Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2

    Trắc nghiệm Quản trị rủi ro

    Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.6/5 (83 đánh giá)

    1. Trong quản trị rủi ro, ‘chấp nhận rủi ro’ (risk acceptance) có nghĩa là gì?

    A. Chuyển giao rủi ro cho một bên khác.
    B. Thực hiện các biện pháp để giảm thiểu rủi ro.
    C. Quyết định không hành động gì và chấp nhận các tác động của rủi ro.
    D. Từ chối thực hiện một dự án có rủi ro cao.

    2. Đâu là một ví dụ về rủi ro tài chính?

    A. Thiên tai.
    B. Biến động tỷ giá hối đoái.
    C. Thay đổi chính sách của chính phủ.
    D. Sự cố an ninh mạng.

    3. Đâu là một vai trò quan trọng trong quy trình quản trị rủi ro?

    A. Kế toán viên.
    B. Quản lý dự án.
    C. Nhân viên bán hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    4. Đâu là một ví dụ về ‘giảm thiểu rủi ro’ (risk mitigation)?

    A. Từ chối thực hiện một dự án có rủi ro cao.
    B. Mua bảo hiểm để bảo vệ tài sản.
    C. Thực hiện các biện pháp để giảm khả năng xảy ra của một sự kiện rủi ro.
    D. Chuyển giao trách nhiệm cho một nhà thầu phụ.

    5. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một loại rủi ro?

    A. Rủi ro tài chính.
    B. Rủi ro hoạt động.
    C. Rủi ro chính trị.
    D. Rủi ro lợi nhuận.

    6. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng một kế hoạch quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Sự tham gia của tất cả các bên liên quan.
    B. Sử dụng các công cụ phân tích phức tạp nhất.
    C. Chi phí thấp nhất có thể.
    D. Thời gian lập kế hoạch nhanh nhất.

    7. Đâu là một công cụ hỗ trợ cho việc xác định rủi ro?

    A. Phân tích dòng tiền.
    B. Phân tích Delphi.
    C. Phân tích giá trị gia tăng.
    D. Phân tích điểm hòa vốn.

    8. Quản trị rủi ro nên được thực hiện vào thời điểm nào trong một dự án?

    A. Chỉ khi dự án gặp sự cố.
    B. Trước khi dự án bắt đầu.
    C. Trong suốt vòng đời của dự án.
    D. Khi dự án gần hoàn thành.

    9. Trong quản trị rủi ro, việc theo dõi và kiểm soát rủi ro bao gồm:

    A. Chỉ theo dõi các rủi ro đã được xác định.
    B. Chỉ kiểm soát các hành động đã được thực hiện.
    C. Theo dõi, đánh giá và thực hiện các hành động khắc phục.
    D. Chỉ đánh giá hiệu quả của các biện pháp đã được thực hiện.

    10. Quản trị rủi ro hiệu quả giúp doanh nghiệp:

    A. Tăng cường sự không chắc chắn.
    B. Tăng cường khả năng ra quyết định dựa trên bằng chứng.
    C. Giảm sự linh hoạt.
    D. Tăng sự phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

    11. Một trong các chiến lược ứng phó rủi ro là gì?

    A. Tăng cường sản xuất.
    B. Chuyển giao rủi ro.
    C. Giảm giá sản phẩm.
    D. Mở rộng thị trường.

    12. Một trong những lợi ích của việc quản trị rủi ro là:

    A. Tăng chi phí dự án.
    B. Giảm thiểu khả năng thất bại của dự án.
    C. Tăng thời gian hoàn thành dự án.
    D. Giảm sự tham gia của các bên liên quan.

    13. Một trong những kỹ thuật thường được sử dụng để nhận diện rủi ro là gì?

    A. Kiểm toán độc lập.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Phân tích ROI.
    D. Phân tích chi phí – lợi ích.

    14. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xác định mức độ nghiêm trọng của rủi ro?

    A. Chi phí bảo hiểm.
    B. Mức độ ảnh hưởng đến mục tiêu của tổ chức.
    C. Số lượng nhân viên tham gia vào dự án.
    D. Thời gian dự kiến hoàn thành dự án.

    15. Việc sử dụng các chỉ số đo lường rủi ro (risk indicators) trong quản trị rủi ro giúp:

    A. Tăng cường sự phức tạp của quá trình quản trị rủi ro.
    B. Giảm sự tập trung vào các rủi ro quan trọng.
    C. Theo dõi và đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó.
    D. Loại bỏ sự cần thiết của việc theo dõi rủi ro.

    16. Theo ISO 31000, quản trị rủi ro là một phần không thể thiếu của:

    A. Kế toán tài chính.
    B. Quản lý dự án.
    C. Hoạch định chiến lược.
    D. Cả B và C.

    17. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘khả năng chấp nhận rủi ro’ (risk appetite) đề cập đến:

    A. Mức độ rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Tổng số rủi ro mà một tổ chức phải đối mặt.
    C. Chi phí của việc giảm thiểu rủi ro.
    D. Thời gian cần thiết để ứng phó với rủi ro.

    18. Trong quản trị rủi ro, ‘rủi ro còn lại’ (residual risk) là gì?

    A. Tổng số rủi ro mà một tổ chức phải đối mặt.
    B. Rủi ro vẫn còn sau khi các biện pháp ứng phó đã được thực hiện.
    C. Rủi ro được loại bỏ hoàn toàn.
    D. Rủi ro được chuyển giao cho một bên khác.

    19. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào bao gồm việc xác định và phân tích các rủi ro tiềm ẩn?

    A. Giai đoạn kiểm soát và theo dõi rủi ro.
    B. Giai đoạn lập kế hoạch quản trị rủi ro.
    C. Giai đoạn đánh giá và ứng phó rủi ro.
    D. Giai đoạn nhận diện và phân tích rủi ro.

    20. Trong quá trình quản trị rủi ro, việc ‘tránh rủi ro’ (risk avoidance) có nghĩa là gì?

    A. Chấp nhận rủi ro và chuẩn bị cho các tác động của nó.
    B. Loại bỏ hoạt động hoặc quyết định gây ra rủi ro.
    C. Chia sẻ rủi ro với một bên khác.
    D. Giảm thiểu xác suất xảy ra của rủi ro.

    21. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro đến mục tiêu.
    C. Tăng cường cơ hội đạt được mục tiêu.
    D. Cả B và C.

    22. Mục tiêu chính của việc truyền thông về rủi ro là gì?

    A. Giữ bí mật về các rủi ro.
    B. Giảm sự tham gia của các bên liên quan.
    C. Đảm bảo rằng các bên liên quan hiểu rõ về rủi ro và các hành động ứng phó.
    D. Tăng cường sự phức tạp của quá trình quản trị rủi ro.

    23. Mục đích của việc lập kế hoạch ứng phó rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Xác định các hành động để giảm thiểu tác động của rủi ro.
    C. Chuyển giao trách nhiệm cho người khác.
    D. Tăng cường cơ hội đạt được mục tiêu.

    24. Ma trận rủi ro thường được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các mục tiêu chiến lược.
    B. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Lập kế hoạch ngân sách.
    D. Quản lý nguồn nhân lực.

    25. Phân tích rủi ro định lượng sử dụng phương pháp nào?

    A. Bảng câu hỏi.
    B. Phỏng vấn chuyên gia.
    C. Mô hình thống kê.
    D. SWOT.

    26. Kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng để phân tích định lượng rủi ro trong dự án?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích Monte Carlo.
    C. Phỏng vấn chuyên gia.
    D. Brainstorming.

    27. Trong quản trị rủi ro, yếu tố nào quan trọng nhất để đánh giá một rủi ro?

    A. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    B. Xác suất xảy ra và mức độ tác động.
    C. Thời gian để ứng phó với rủi ro.
    D. Nguồn lực hiện có để xử lý rủi ro.

    28. Đâu là một vai trò quan trọng của ban quản lý trong quản trị rủi ro?

    A. Thực hiện tất cả các hoạt động quản trị rủi ro.
    B. Xây dựng văn hóa quản trị rủi ro.
    C. Chỉ xem xét các rủi ro đã được xác định trước.
    D. Không tham gia vào quá trình quản trị rủi ro.

    29. Trong phân tích rủi ro định tính, yếu tố nào thường được đánh giá?

    A. Giá trị tiền tệ của rủi ro.
    B. Xác suất và mức độ tác động của rủi ro.
    C. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    D. Lợi nhuận từ việc chấp nhận rủi ro.

    30. Mục tiêu chính của quản trị rủi ro trong dự án là gì?

    A. Tăng lợi nhuận dự án.
    B. Hoàn thành dự án đúng thời hạn và ngân sách.
    C. Giảm thiểu chi phí dự án.
    D. Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

    31. Trong quản trị rủi ro, việc ‘xác định chủ sở hữu rủi ro’ (risk owner) có mục đích gì?

    A. Loại bỏ rủi ro hoàn toàn.
    B. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
    C. Phân bổ trách nhiệm và quyền hạn để quản lý rủi ro.
    D. Tăng cường khả năng xảy ra của rủi ro.

    32. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào sau đây thường bao gồm việc xác định và phân tích các rủi ro có thể xảy ra?

    A. Kiểm soát rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Lập kế hoạch rủi ro.
    D. Giám sát và kiểm soát rủi ro.

    33. Đâu là một yếu tố quan trọng để đảm bảo tính hiệu quả của việc giám sát rủi ro?

    A. Thiếu sự báo cáo định kỳ.
    B. Sự thay đổi liên tục của các chỉ số rủi ro.
    C. Sử dụng các chỉ số rủi ro phù hợp và cập nhật.
    D. Thiếu sự tham gia của các bên liên quan.

    34. Giai đoạn ‘giám sát và kiểm soát’ rủi ro trong quản trị rủi ro bao gồm việc:

    A. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Thực hiện các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Theo dõi và đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó.
    D. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.

    35. Kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng để xác định rủi ro?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích chi phí – lợi ích.
    C. Phân tích giá trị kiếm được.
    D. Phân tích điểm hòa vốn.

    36. Quy trình quản trị rủi ro thường bắt đầu bằng bước nào?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Lập kế hoạch rủi ro.
    C. Phân tích rủi ro.
    D. Giám sát và kiểm soát rủi ro.

    37. Chiến lược ‘chấp nhận’ rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
    B. Giảm thiểu khả năng xảy ra của rủi ro.
    C. Không có hành động cụ thể để đối phó với rủi ro.
    D. Chia sẻ rủi ro với các bên liên quan.

    38. Trong quản trị rủi ro, ‘nguy cơ’ (hazard) thường được hiểu là:

    A. Khả năng xảy ra của một sự kiện.
    B. Mức độ nghiêm trọng của một sự kiện.
    C. Nguồn gốc tiềm ẩn của rủi ro, có thể gây ra tổn thất.
    D. Chi phí để phòng ngừa rủi ro.

    39. Trong quản trị rủi ro, rủi ro có thể được phân loại theo:

    A. Mức độ ảnh hưởng và tần suất xuất hiện.
    B. Chi phí phát sinh và thời gian giải quyết.
    C. Nguồn gốc và mức độ nghiêm trọng.
    D. Tất cả các phương án trên.

    40. Trong quản trị rủi ro, việc sử dụng ‘bảo hiểm’ thường được coi là một hình thức của:

    A. Giảm thiểu rủi ro.
    B. Chấp nhận rủi ro.
    C. Chuyển giao rủi ro.
    D. Tránh né rủi ro.

    41. Trong quản trị rủi ro, ‘khẩu vị rủi ro’ (risk appetite) là gì?

    A. Mức độ chấp nhận rủi ro của một tổ chức.
    B. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Xác suất rủi ro xảy ra.
    D. Chi phí để quản lý rủi ro.

    42. Trong quản trị rủi ro, ‘tính dễ bị tổn thương’ (vulnerability) đề cập đến:

    A. Khả năng xảy ra của một sự kiện.
    B. Mức độ thiệt hại tiềm ẩn nếu một rủi ro xảy ra.
    C. Điểm yếu trong hệ thống hoặc quy trình có thể bị khai thác bởi rủi ro.
    D. Chi phí để phòng ngừa rủi ro.

    43. Đâu là một yếu tố quan trọng để quản trị rủi ro thành công?

    A. Thiếu sự tham gia của ban lãnh đạo.
    B. Sự thiếu hiểu biết về rủi ro.
    C. Sự cam kết và hỗ trợ từ ban lãnh đạo.
    D. Không có quy trình quản lý rủi ro cụ thể.

    44. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng xảy ra’ của rủi ro được hiểu là gì?

    A. Mức độ thiệt hại nếu rủi ro xảy ra.
    B. Xác suất rủi ro sẽ xảy ra.
    C. Thời gian cần thiết để giải quyết rủi ro.
    D. Chi phí để phòng ngừa rủi ro.

    45. Đâu là một ví dụ về ‘rủi ro hoạt động’ (operational risk)?

    A. Biến động lãi suất.
    B. Thiên tai.
    C. Lỗi hệ thống.
    D. Thay đổi chính sách của chính phủ.

    46. Đâu là một công cụ phổ biến để đánh giá rủi ro?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Sổ cái.
    C. Ma trận rủi ro.
    D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

    47. Mục đích của việc lập kế hoạch rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Xác định các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    48. Đâu là một lợi ích của việc thực hiện đánh giá rủi ro định kỳ?

    A. Giảm chi phí quản lý rủi ro.
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.
    C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    D. Giảm sự cần thiết của việc quản lý rủi ro.

    49. Chiến lược ‘giảm thiểu’ rủi ro tập trung vào việc:

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động của rủi ro khi nó xảy ra.
    C. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
    D. Tăng cường khả năng xảy ra của rủi ro.

    50. Đâu là một trong những lợi ích của việc quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm sự linh hoạt của tổ chức.
    C. Cải thiện khả năng ra quyết định.
    D. Tăng khả năng xảy ra rủi ro.

    51. Đâu là một ví dụ về ‘rủi ro uy tín’ (reputational risk)?

    A. Biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Sản phẩm bị thu hồi do lỗi sản xuất.
    C. Thay đổi chính sách thuế.
    D. Hỏa hoạn tại nhà máy.

    52. Mục tiêu của việc truyền thông về rủi ro là gì?

    A. Giảm thiểu sự minh bạch về rủi ro.
    B. Tạo ra sự hoảng loạn trong tổ chức.
    C. Cung cấp thông tin về rủi ro cho các bên liên quan.
    D. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.

    53. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc thiết lập một hệ thống quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Sự thiếu minh bạch trong báo cáo rủi ro.
    B. Sự cô lập của bộ phận quản lý rủi ro.
    C. Tích hợp quản trị rủi ro vào các quy trình kinh doanh.
    D. Thiếu sự giám sát từ ban điều hành.

    54. Đâu là một ví dụ về chiến lược ‘chuyển giao’ rủi ro?

    A. Mua bảo hiểm.
    B. Đầu tư vào các biện pháp an toàn.
    C. Tăng cường đào tạo nhân viên.
    D. Thực hiện kiểm toán nội bộ.

    55. Mục đích của việc phân tích rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Xác định các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Đánh giá mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra của rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    56. Trong quản trị rủi ro, ‘tần suất’ (frequency) của rủi ro liên quan đến:

    A. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    B. Số lần rủi ro có thể xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    D. Thời gian để khắc phục rủi ro.

    57. Đâu là một ví dụ về rủi ro tài chính?

    A. Thiên tai.
    B. Thay đổi chính sách pháp luật.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Hỏa hoạn.

    58. Mục tiêu của việc quản trị rủi ro trong dự án là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro khỏi dự án.
    B. Đảm bảo dự án được hoàn thành đúng thời gian và ngân sách.
    C. Tối đa hóa cơ hội và giảm thiểu các tác động tiêu cực lên mục tiêu dự án.
    D. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.

    59. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng công cụ ‘phân tích định lượng’ trong quản trị rủi ro?

    A. Đánh giá rủi ro một cách chủ quan.
    B. Cung cấp thông tin chi tiết về các kịch bản rủi ro có thể xảy ra.
    C. Loại bỏ sự cần thiết của việc đánh giá rủi ro.
    D. Giảm sự phụ thuộc vào dữ liệu.

    60. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro.
    C. Tăng cường cơ hội và giảm thiểu mối đe dọa.
    D. Chuyển giao trách nhiệm đối với rủi ro.

    61. Đâu là một ví dụ về rủi ro pháp lý?

    A. Thiên tai làm gián đoạn sản xuất.
    B. Thay đổi luật pháp hoặc quy định.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Lỗi trong quy trình sản xuất.

    62. Trong quản trị rủi ro, ‘tần suất’ (frequency) của một rủi ro được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    B. Đo lường xác suất xảy ra của rủi ro trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Xác định chi phí để khắc phục rủi ro.
    D. Xác định các biện pháp phòng ngừa rủi ro.

    63. Đâu là một yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu quả của quản trị rủi ro?

    A. Thiếu sự tham gia của ban lãnh đạo.
    B. Sự thiếu hợp tác giữa các bộ phận.
    C. Sự cam kết và hỗ trợ từ ban lãnh đạo.
    D. Chỉ tập trung vào rủi ro tài chính.

    64. Phân tích SWOT là công cụ thường được sử dụng trong giai đoạn nào của quản trị rủi ro?

    A. Theo dõi và kiểm soát rủi ro.
    B. Xác định rủi ro.
    C. Đánh giá rủi ro.
    D. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.

    65. Đâu là một phương pháp để xác định các rủi ro liên quan đến công nghệ thông tin?

    A. Phỏng vấn nhân viên không liên quan đến IT.
    B. Thực hiện phân tích lỗ hổng bảo mật.
    C. Bỏ qua các vấn đề về bảo mật.
    D. Không cập nhật hệ thống.

    66. Đâu là một ví dụ về rủi ro bên ngoài?

    A. Thiếu năng lực của nhân viên.
    B. Thay đổi chính sách của chính phủ.
    C. Lỗi trong quy trình sản xuất.
    D. Gian lận nội bộ.

    67. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘tính dễ bị tổn thương’ (vulnerability) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Điểm yếu hoặc khiếm khuyết có thể bị khai thác bởi một mối đe dọa.
    C. Khả năng dự đoán rủi ro.
    D. Khả năng chấp nhận rủi ro.

    68. Đâu là một phương pháp để giảm thiểu rủi ro tài chính?

    A. Tăng cường vay nợ.
    B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.
    C. Giảm thiểu bảo hiểm.
    D. Tập trung vào một loại sản phẩm duy nhất.

    69. Đâu là một ví dụ về rủi ro hoạt động?

    A. Sự thay đổi của lãi suất.
    B. Thiên tai làm gián đoạn sản xuất.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Thay đổi chính sách thuế.

    70. Ma trận rủi ro thường được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các biện pháp giảm thiểu rủi ro.
    B. Đánh giá và ưu tiên rủi ro.
    C. Theo dõi và kiểm soát rủi ro.
    D. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.

    71. Đâu là một ví dụ về biện pháp giảm thiểu rủi ro?

    A. Mua bảo hiểm.
    B. Thiết lập các quy trình kiểm soát chất lượng.
    C. Từ chối tham gia vào dự án.
    D. Đầu tư vào thị trường chứng khoán.

    72. Đâu là một công cụ thường được sử dụng trong giai đoạn theo dõi và kiểm soát rủi ro?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Báo cáo rủi ro định kỳ.
    C. Phỏng vấn chuyên gia.
    D. Ma trận rủi ro.

    73. Quản trị rủi ro trong dự án khác với quản trị rủi ro trong hoạt động kinh doanh như thế nào?

    A. Quản trị rủi ro dự án tập trung vào các rủi ro cụ thể của dự án, trong khi quản trị rủi ro kinh doanh tập trung vào các rủi ro liên quan đến toàn bộ hoạt động kinh doanh.
    B. Quản trị rủi ro dự án và quản trị rủi ro kinh doanh là giống nhau.
    C. Quản trị rủi ro kinh doanh tập trung vào các rủi ro cụ thể của dự án, trong khi quản trị rủi ro dự án tập trung vào các rủi ro liên quan đến toàn bộ hoạt động kinh doanh.
    D. Quản trị rủi ro dự án chỉ áp dụng cho các dự án lớn, trong khi quản trị rủi ro kinh doanh áp dụng cho tất cả các loại hình kinh doanh.

    74. Trong quản trị rủi ro, ‘chuyển giao rủi ro’ có nghĩa là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động của rủi ro.
    C. Chuyển trách nhiệm và/hoặc gánh nặng tài chính của rủi ro cho một bên thứ ba.
    D. Tăng cường khả năng chấp nhận rủi ro.

    75. Giai đoạn ‘Đánh giá rủi ro’ trong quản trị rủi ro tập trung vào điều gì?

    A. Xác định các biện pháp giảm thiểu rủi ro.
    B. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    C. Phân tích xác suất và mức độ tác động của rủi ro.
    D. Theo dõi và kiểm soát rủi ro.

    76. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào sau đây thường được thực hiện đầu tiên?

    A. Xác định các biện pháp giảm thiểu rủi ro.
    B. Theo dõi và kiểm soát rủi ro.
    C. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    D. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.

    77. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng văn hóa quản trị rủi ro?

    A. Thiếu sự minh bạch trong báo cáo rủi ro.
    B. Sự phân quyền quá mức.
    C. Truyền thông hiệu quả về rủi ro trong toàn tổ chức.
    D. Chỉ tập trung vào rủi ro tài chính.

    78. Đâu là một trong những phương pháp phổ biến để xác định rủi ro?

    A. Sử dụng công cụ tài chính.
    B. Phỏng vấn chuyên gia.
    C. Phân tích dòng tiền.
    D. Thực hiện kiểm toán nội bộ.

    79. Quản trị rủi ro có vai trò gì trong việc ra quyết định?

    A. Làm chậm quá trình ra quyết định.
    B. Giúp đưa ra quyết định dựa trên thông tin đầy đủ và đánh giá rủi ro.
    C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro khỏi quá trình ra quyết định.
    D. Tạo ra rủi ro mới.

    80. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘khả năng phục hồi’ đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Khả năng phục hồi sau khi rủi ro xảy ra.
    C. Khả năng dự đoán rủi ro.
    D. Khả năng chấp nhận rủi ro.

    81. Đâu là một vai trò quan trọng của người quản lý rủi ro?

    A. Chỉ tập trung vào việc phân tích dữ liệu tài chính.
    B. Thiết lập và duy trì các quy trình quản trị rủi ro.
    C. Chỉ chịu trách nhiệm về các vấn đề pháp lý.
    D. Không cần thiết phải có kiến thức về hoạt động kinh doanh.

    82. ‘Khẩu vị rủi ro’ (risk appetite) của một tổ chức được định nghĩa là gì?

    A. Khả năng tránh rủi ro hoàn toàn.
    B. Mức độ rủi ro mà tổ chức sẵn sàng chấp nhận để đạt được mục tiêu.
    C. Chi phí để quản lý rủi ro.
    D. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.

    83. Đâu là một trong những chiến lược ứng phó rủi ro phổ biến?

    A. Tăng cường đầu tư vào cổ phiếu.
    B. Chấp nhận rủi ro.
    C. Giảm thiểu rủi ro bằng cách tăng cường sản xuất.
    D. Mở rộng thị trường ra quốc tế.

    84. Quản trị rủi ro nên được tích hợp vào đâu trong một tổ chức?

    A. Chỉ ở bộ phận tài chính.
    B. Chỉ ở cấp quản lý cao nhất.
    C. Trong tất cả các hoạt động và cấp độ của tổ chức.
    D. Chỉ khi có khủng hoảng.

    85. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro.
    C. Tăng cường lợi nhuận từ rủi ro.
    D. Tạo ra rủi ro mới.

    86. Quản trị rủi ro khác với quản lý khủng hoảng ở điểm nào?

    A. Quản trị rủi ro tập trung vào việc đối phó với các sự kiện đã xảy ra, trong khi quản lý khủng hoảng tập trung vào việc ngăn chặn chúng.
    B. Quản trị rủi ro tập trung vào việc ngăn chặn rủi ro xảy ra, trong khi quản lý khủng hoảng tập trung vào việc ứng phó với các sự kiện đã xảy ra.
    C. Quản trị rủi ro và quản lý khủng hoảng là hai khái niệm giống nhau.
    D. Quản trị rủi ro chỉ áp dụng cho các tổ chức nhỏ, trong khi quản lý khủng hoảng áp dụng cho các tổ chức lớn.

    87. Một trong những lợi ích của việc quản trị rủi ro hiệu quả là gì?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm sự tuân thủ pháp luật.
    C. Cải thiện khả năng đạt được mục tiêu.
    D. Giảm sự đổi mới.

    88. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một kế hoạch ứng phó rủi ro hiệu quả?

    A. Thiếu sự tham gia của các bên liên quan.
    B. Kế hoạch không rõ ràng và không cụ thể.
    C. Xác định rõ ràng vai trò và trách nhiệm của từng người.
    D. Chỉ tập trung vào rủi ro tài chính.

    89. Mục tiêu của giai đoạn ‘Theo dõi và kiểm soát rủi ro’ là gì?

    A. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Đảm bảo các biện pháp ứng phó rủi ro được thực hiện hiệu quả và rủi ro được giảm thiểu.
    C. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    90. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘khả năng xảy ra’ của một rủi ro được định nghĩa là gì?

    A. Mức độ nghiêm trọng của tác động nếu rủi ro xảy ra.
    B. Tần suất rủi ro có thể xảy ra.
    C. Chi phí để khắc phục rủi ro.
    D. Thời gian để rủi ro xảy ra.

    91. Khi đối mặt với rủi ro, việc ‘chấp nhận’ rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Chuyển giao rủi ro cho một bên khác.
    C. Không có hành động nào để giảm thiểu rủi ro.
    D. Giảm thiểu khả năng xảy ra của rủi ro.

    92. Trong quản trị rủi ro, ‘mức độ nghiêm trọng’ (severity) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng xảy ra của một rủi ro.
    B. Tác động tiêu cực của một rủi ro nếu nó xảy ra.
    C. Tần suất xảy ra của một rủi ro.
    D. Chi phí để phòng ngừa rủi ro.

    93. Trong quá trình ứng phó rủi ro, việc ‘chuyển giao’ rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Giảm thiểu khả năng xảy ra của rủi ro.
    B. Chia sẻ rủi ro với một bên khác, thường thông qua bảo hiểm hoặc hợp đồng.
    C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    D. Tăng cường kiểm soát để giảm tác động của rủi ro.

    94. Đâu là một ví dụ về biện pháp ‘giảm thiểu’ rủi ro?

    A. Mua bảo hiểm.
    B. Tăng cường kiểm soát chất lượng trong sản xuất.
    C. Đầu tư vào các tài sản an toàn.
    D. Từ bỏ dự án.

    95. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘sự kiện rủi ro’ được hiểu là gì?

    A. Một tình huống không có khả năng xảy ra.
    B. Một sự kiện hoặc tình huống có thể gây ra tác động tiêu cực.
    C. Mục tiêu đã đạt được.
    D. Một kế hoạch được thực hiện.

    96. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào liên quan đến việc xác định các rủi ro tiềm ẩn có thể ảnh hưởng đến dự án hoặc tổ chức?

    A. Kiểm soát rủi ro.
    B. Phân tích rủi ro.
    C. Xác định rủi ro.
    D. Ứng phó rủi ro.

    97. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định và phân tích rủi ro trong các dự án?

    A. Phân tích chi phí – lợi ích.
    B. Phân tích điểm hòa vốn.
    C. Phân tích SWOT.
    D. Quản lý dòng tiền.

    98. Đâu là một ví dụ về rủi ro tài chính?

    A. Thiên tai.
    B. Biến động lãi suất.
    C. Lỗi sản xuất.
    D. Thay đổi chính sách pháp luật.

    99. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘sự kiện bất ngờ’ (contingency event) là gì?

    A. Một sự kiện đã được dự đoán và có kế hoạch ứng phó.
    B. Một sự kiện không thể lường trước được.
    C. Một sự kiện không có tác động đến dự án.
    D. Một mục tiêu đã đạt được.

    100. Trong quá trình xác định rủi ro, công cụ nào thường được sử dụng để phân tích nguyên nhân và hậu quả của các rủi ro?

    A. Báo cáo tài chính.
    B. Sổ cái kế toán.
    C. Biểu đồ xương cá (Ishikawa).
    D. Phân tích SWOT.

    101. Trong quản trị rủi ro, ‘tần suất’ (frequency) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ nghiêm trọng của một rủi ro.
    B. Khả năng xảy ra của một rủi ro trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Chi phí của một rủi ro.
    D. Thời gian để ứng phó với một rủi ro.

    102. Trong quản trị rủi ro, ‘ngưỡng rủi ro’ (risk appetite) là gì?

    A. Mức độ rủi ro mà tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Mức độ rủi ro mà tổ chức không thể chấp nhận.
    C. Mức độ rủi ro tối thiểu có thể xảy ra.
    D. Mức độ rủi ro luôn phải được loại bỏ.

    103. Việc phân tích rủi ro định lượng tập trung vào yếu tố nào?

    A. Đánh giá mức độ quan trọng và khả năng xảy ra của rủi ro dựa trên kinh nghiệm và phán đoán chủ quan.
    B. Sử dụng số liệu thống kê và phân tích toán học để đánh giá rủi ro.
    C. Xác định các nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    D. Xác định các biện pháp ứng phó rủi ro.

    104. Đâu là một ví dụ về rủi ro hoạt động?

    A. Biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Thiên tai làm gián đoạn chuỗi cung ứng.
    C. Thay đổi chính sách pháp luật.
    D. Lỗi hệ thống trong quá trình xử lý giao dịch.

    105. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng kiểm soát’ (controllability) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ dễ dàng để giảm thiểu tác động của rủi ro.
    B. Khả năng xảy ra của rủi ro.
    C. Tác động tiêu cực của rủi ro.
    D. Tần suất xảy ra của rủi ro.

    106. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một hệ thống quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Thiếu sự tham gia của ban lãnh đạo.
    B. Sự cô lập giữa các bộ phận trong tổ chức.
    C. Sự cam kết và hỗ trợ từ ban lãnh đạo.
    D. Chỉ tập trung vào các rủi ro đã xảy ra.

    107. Đâu là một ví dụ về rủi ro bên ngoài?

    A. Lỗi phần mềm.
    B. Sự thay đổi trong yêu cầu của khách hàng.
    C. Thay đổi chính sách thuế.
    D. Thiếu hụt nguồn lực nội bộ.

    108. Việc phân tích rủi ro định tính tập trung vào yếu tố nào?

    A. Sử dụng số liệu thống kê và phân tích toán học.
    B. Đánh giá mức độ quan trọng và khả năng xảy ra của rủi ro dựa trên kinh nghiệm và phán đoán chủ quan.
    C. Xác định chi phí và lợi ích của các biện pháp ứng phó rủi ro.
    D. Tính toán giá trị tiền tệ của rủi ro.

    109. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một văn hóa quản trị rủi ro?

    A. Thiếu sự minh bạch trong việc báo cáo rủi ro.
    B. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.
    C. Khuyến khích việc chia sẻ thông tin về rủi ro và các bài học kinh nghiệm.
    D. Không khuyến khích việc đặt câu hỏi về các quyết định.

    110. Trong quản trị rủi ro, việc ‘theo dõi và kiểm soát’ rủi ro bao gồm những hoạt động nào?

    A. Chỉ đánh giá rủi ro một lần.
    B. Chỉ xem xét các rủi ro đã được xác định trước đó.
    C. Theo dõi các chỉ số rủi ro, đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó và cập nhật kế hoạch quản trị rủi ro.
    D. Bỏ qua các rủi ro đã được giải quyết.

    111. Trong quản trị rủi ro, việc sử dụng các chỉ số đo lường rủi ro (KPIs) nhằm mục đích gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Theo dõi và đánh giá hiệu quả của các biện pháp quản trị rủi ro.
    C. Giảm thiểu chi phí quản lý rủi ro.
    D. Tăng cường sự phức tạp của hệ thống quản trị rủi ro.

    112. Mục tiêu chính của việc quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận mà không quan tâm đến rủi ro.
    C. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro và tối đa hóa cơ hội.
    D. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.

    113. Mục đích của việc lập kế hoạch ứng phó rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro.
    B. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.
    C. Xác định các hành động cụ thể để giảm thiểu tác động của rủi ro.
    D. Tăng cường sự phức tạp của dự án.

    114. Đâu là một ví dụ về công cụ được sử dụng trong phân tích rủi ro định lượng?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Biểu đồ xương cá.
    C. Phân tích Monte Carlo.
    D. Phỏng vấn chuyên gia.

    115. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng xảy ra’ của một rủi ro được đánh giá như thế nào?

    A. Chỉ dựa trên kinh nghiệm quá khứ.
    B. Chỉ dựa trên ước tính chủ quan của các nhà quản lý.
    C. Dựa trên phân tích định lượng và định tính.
    D. Bỏ qua vì không quan trọng.

    116. Trong quản trị rủi ro, ‘nguyên nhân gốc rễ’ (root cause) được xác định để làm gì?

    A. Chỉ tập trung vào các triệu chứng của rủi ro.
    B. Tìm ra các biện pháp ứng phó nhanh chóng.
    C. Ngăn chặn rủi ro tái diễn trong tương lai.
    D. Giảm thiểu chi phí quản lý rủi ro.

    117. Đâu là một trong những lợi ích của việc quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm khả năng ra quyết định nhanh chóng.
    C. Cải thiện khả năng đạt được mục tiêu.
    D. Tăng cường sự phụ thuộc vào các chuyên gia bên ngoài.

    118. Rủi ro có thể được phân loại dựa trên những khía cạnh nào?

    A. Chỉ dựa trên mức độ nghiêm trọng của tác động.
    B. Chỉ dựa trên khả năng xảy ra.
    C. Chỉ dựa trên lĩnh vực hoạt động.
    D. Nhiều khía cạnh, bao gồm nguồn gốc, mức độ tác động, và khả năng xảy ra.

    119. Đâu là một vai trò quan trọng của ban kiểm soát rủi ro?

    A. Thực hiện các hoạt động hàng ngày của tổ chức.
    B. Đánh giá độc lập và giám sát các hoạt động quản trị rủi ro.
    C. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện các biện pháp ứng phó rủi ro.
    D. Ra quyết định thay cho ban lãnh đạo.

    120. Đâu là một trong những thách thức thường gặp trong quản trị rủi ro?

    A. Sự thay đổi liên tục của môi trường kinh doanh.
    B. Sự đơn giản của các rủi ro.
    C. Thiếu sự phức tạp trong các quy trình quản lý rủi ro.
    D. Sự dễ dàng trong việc dự báo các rủi ro.

    121. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘ngưỡng rủi ro’ (risk appetite) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng xảy ra của rủi ro.
    B. Mức độ rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    C. Mức độ nghiêm trọng của tổn thất.
    D. Chi phí để đối phó với rủi ro.

    122. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, rủi ro có thể được định nghĩa là gì?

    A. Khả năng xảy ra một sự kiện không mong muốn có thể gây ra tổn thất.
    B. Một sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
    C. Tất cả các cơ hội có thể mang lại lợi nhuận.
    D. Mọi yếu tố tích cực ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.

    123. Đâu là một phương pháp để theo dõi và kiểm soát rủi ro?

    A. Sử dụng phân tích SWOT.
    B. Thực hiện các cuộc kiểm toán rủi ro định kỳ.
    C. Phân tích điểm hòa vốn.
    D. Sử dụng phương pháp Delphi.

    124. Phân tích rủi ro định lượng sử dụng phương pháp nào?

    A. Phỏng vấn chuyên gia.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Mô phỏng Monte Carlo.
    D. Brainstorming.

    125. Đâu là một lợi ích của việc quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm khả năng ra quyết định nhanh chóng.
    C. Cải thiện khả năng đạt được mục tiêu.
    D. Tăng cường sự phụ thuộc vào các chuyên gia bên ngoài.

    126. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    B. Giảm thiểu chi phí liên quan đến rủi ro.
    C. Xác định tất cả các sự kiện có thể gây ra tổn thất.
    D. Tăng cường khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

    127. Giai đoạn ‘ứng phó rủi ro’ bao gồm những hoạt động nào?

    A. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    C. Lựa chọn và thực hiện các biện pháp để giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro.
    D. Theo dõi và đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó.

    128. Trong quản trị rủi ro, ‘mức độ ảnh hưởng’ (impact) của rủi ro đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng xảy ra của rủi ro.
    B. Mức độ nghiêm trọng của tổn thất nếu rủi ro xảy ra.
    C. Tần suất xảy ra của rủi ro.
    D. Chi phí để đối phó với rủi ro.

    129. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào sau đây thường được thực hiện sau khi xác định và phân tích rủi ro?

    A. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Theo dõi và kiểm soát rủi ro.

    130. Đâu là một ví dụ về rủi ro pháp lý?

    A. Thiên tai.
    B. Thay đổi luật pháp hoặc quy định.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Sự cố an ninh mạng.

    131. Mục đích của việc theo dõi và kiểm soát rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Đảm bảo rằng các biện pháp ứng phó rủi ro đang được thực hiện hiệu quả và rủi ro được kiểm soát.
    C. Tăng cường lợi nhuận.
    D. Giảm chi phí hoạt động.

    132. Đâu là một phương pháp để đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro?

    A. Phân tích chi phí – lợi ích.
    B. Sử dụng ma trận rủi ro.
    C. Phân tích điểm hòa vốn.
    D. Sử dụng phương pháp Delphi.

    133. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng văn hóa quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Sự tham gia của tất cả các cấp quản lý và nhân viên.
    B. Chỉ tập trung vào các rủi ro lớn.
    C. Sự phụ thuộc vào các chuyên gia bên ngoài.
    D. Giảm thiểu giao tiếp về rủi ro.

    134. Đâu là một ví dụ về rủi ro hoạt động?

    A. Biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Thiên tai làm gián đoạn sản xuất.
    C. Sự thay đổi của lãi suất.
    D. Suy thoái kinh tế toàn cầu.

    135. Trong quá trình xác định rủi ro, việc sử dụng ‘danh sách kiểm tra’ (checklist) có tác dụng gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Đảm bảo rằng không có rủi ro nào bị bỏ qua.
    C. Giảm thiểu chi phí quản lý rủi ro.
    D. Chỉ tập trung vào các rủi ro quan trọng nhất.

    136. Đâu là một ví dụ về rủi ro uy tín?

    A. Thiên tai.
    B. Sự cố an ninh mạng gây rò rỉ thông tin khách hàng.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Thay đổi chính sách của chính phủ.

    137. Trong quản trị rủi ro, việc ‘tránh rủi ro’ có nghĩa là gì?

    A. Chấp nhận rủi ro và không có hành động gì.
    B. Thực hiện các biện pháp để giảm thiểu rủi ro.
    C. Loại bỏ hoàn toàn hoạt động hoặc dự án tạo ra rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên khác.

    138. Đâu là một ví dụ về biện pháp ứng phó rủi ro ‘chuyển giao’?

    A. Mua bảo hiểm.
    B. Thực hiện các biện pháp an toàn.
    C. Giảm thiểu quy mô dự án.
    D. Chấp nhận rủi ro.

    139. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một kế hoạch ứng phó rủi ro hiệu quả?

    A. Sự tham gia của tất cả các cấp quản lý và nhân viên.
    B. Chỉ tập trung vào các rủi ro nhỏ.
    C. Sự phụ thuộc vào các chuyên gia bên ngoài.
    D. Giảm thiểu giao tiếp về rủi ro.

    140. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘tính dễ bị tổn thương’ (vulnerability) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng xảy ra một sự kiện không mong muốn.
    B. Điểm yếu hoặc khiếm khuyết trong một hệ thống hoặc quy trình có thể bị lợi dụng.
    C. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    D. Chi phí để đối phó với rủi ro.

    141. Mục đích của việc phân tích rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Xác định các nguyên nhân gốc rễ của rủi ro và đánh giá mức độ ảnh hưởng.
    C. Tăng cường khả năng sinh lời.
    D. Giảm thiểu chi phí hoạt động.

    142. Đâu là một ví dụ về rủi ro tài chính?

    A. Thiên tai.
    B. Biến động tỷ giá hối đoái.
    C. Thay đổi chính sách của chính phủ.
    D. Sự cố an ninh mạng.

    143. Đâu là một ví dụ về rủi ro chiến lược?

    A. Thay đổi chính sách của chính phủ.
    B. Thiên tai.
    C. Sự cố an ninh mạng.
    D. Mất thị phần do đối thủ cạnh tranh.

    144. Đâu là một vai trò quan trọng của ban kiểm soát rủi ro (hoặc tương đương) trong một tổ chức?

    A. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tất cả các rủi ro.
    B. Xây dựng và duy trì hệ thống quản trị rủi ro.
    C. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.
    D. Thực hiện các biện pháp ứng phó rủi ro.

    145. Trong quản trị rủi ro, ‘tần suất’ của rủi ro đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    B. Khả năng xảy ra của rủi ro trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Chi phí để đối phó với rủi ro.
    D. Mức độ ảnh hưởng của rủi ro đến lợi nhuận.

    146. Trong giai đoạn ‘phân tích rủi ro’, việc sử dụng phương pháp ‘phân tích nguyên nhân gốc rễ’ (root cause analysis) nhằm mục đích gì?

    A. Xác định các biện pháp ứng phó rủi ro.
    B. Tìm ra nguyên nhân sâu xa của rủi ro để đưa ra các biện pháp phòng ngừa hiệu quả.
    C. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên khác.

    147. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng phục hồi’ (resilience) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng tránh mọi rủi ro.
    B. Khả năng của một tổ chức đối phó và phục hồi sau khi một rủi ro xảy ra.
    C. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    D. Chi phí để đối phó với rủi ro.

    148. Đâu là một trong những phương pháp phổ biến để xác định rủi ro?

    A. Sử dụng phân tích SWOT.
    B. Phân tích lợi nhuận.
    C. Phân tích giá thành sản phẩm.
    D. Đánh giá hiệu quả hoạt động.

    149. Trong quản trị rủi ro, ‘phòng ngừa rủi ro’ (risk prevention) có nghĩa là gì?

    A. Chấp nhận rủi ro.
    B. Thực hiện các biện pháp để giảm thiểu mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Thực hiện các biện pháp để giảm khả năng xảy ra của rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên khác.

    150. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng chấp nhận rủi ro’ có nghĩa là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Thực hiện các biện pháp để giảm thiểu rủi ro.
    C. Quyết định không thực hiện bất kỳ hành động nào để đối phó với rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên khác.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.