Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2

    Trắc nghiệm Quản trị rủi ro

    Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (105 đánh giá)

    1. Trong quản trị rủi ro, ‘rủi ro thứ cấp’ (secondary risk) là gì?

    A. Rủi ro có khả năng xảy ra cao nhất.
    B. Rủi ro phát sinh do việc thực hiện các biện pháp ứng phó rủi ro ban đầu.
    C. Rủi ro có tác động lớn nhất.
    D. Rủi ro không được xác định trong giai đoạn đầu.

    2. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào sau đây thường bao gồm việc xác định và phân tích các rủi ro có thể xảy ra?

    A. Kiểm soát rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Giám sát và kiểm soát rủi ro.

    3. Một trong những kỹ thuật thu thập thông tin được sử dụng trong xác định rủi ro là gì?

    A. Phân tích chi phí-lợi ích.
    B. Brainstorming (động não).
    C. Phân tích dòng tiền.
    D. Lập kế hoạch dự phòng.

    4. Giá trị tiền tệ kỳ vọng (Expected Monetary Value – EMV) được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định các nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Đánh giá tác động tài chính của rủi ro.
    C. Ưu tiên các rủi ro.
    D. Theo dõi các rủi ro.

    5. Tần suất giám sát rủi ro nên được xác định dựa trên yếu tố nào?

    A. Chi phí của việc giám sát.
    B. Mức độ quan trọng và mức độ rủi ro của các rủi ro đã xác định.
    C. Thời gian rảnh của người quản lý rủi ro.
    D. Sự sẵn có của các nguồn lực.

    6. Trong phân tích định lượng rủi ro, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tác động của rủi ro lên các mục tiêu dự án?

    A. Phân tích Delphi.
    B. Phân tích Monte Carlo.
    C. Phân tích SWOT.
    D. Phân tích Checklist.

    7. Khi nào nên bắt đầu quá trình quản trị rủi ro trong một dự án?

    A. Khi dự án gặp vấn đề.
    B. Sau khi dự án đã được khởi động.
    C. Ngay từ khi bắt đầu dự án và tiếp tục trong suốt vòng đời dự án.
    D. Khi các rủi ro đã xảy ra.

    8. Biện pháp phòng ngừa rủi ro tập trung vào việc gì?

    A. Giảm thiểu tác động của rủi ro khi nó xảy ra.
    B. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    C. Giảm khả năng xảy ra của rủi ro.
    D. Chấp nhận rủi ro.

    9. Trong quản trị rủi ro, việc phân tích nguyên nhân gốc rễ (Root Cause Analysis – RCA) nhằm mục đích gì?

    A. Xác định các biện pháp ứng phó rủi ro.
    B. Tìm ra các yếu tố cơ bản gây ra rủi ro.
    C. Ưu tiên các rủi ro cần xử lý.
    D. Đánh giá tác động của rủi ro.

    10. Trong quản trị rủi ro, một ‘trigger’ (điều kiện kích hoạt) là gì?

    A. Một biện pháp ứng phó rủi ro.
    B. Một sự kiện hoặc điều kiện cho thấy một rủi ro có thể xảy ra hoặc đã xảy ra.
    C. Một báo cáo về rủi ro.
    D. Một cuộc họp để thảo luận về rủi ro.

    11. Vai trò của người quản lý rủi ro trong một dự án là gì?

    A. Chỉ chịu trách nhiệm về việc xác định rủi ro.
    B. Chỉ chịu trách nhiệm về việc thực hiện các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Chịu trách nhiệm về việc xác định, phân tích, lập kế hoạch ứng phó, giám sát và kiểm soát rủi ro trong suốt vòng đời dự án.
    D. Không có vai trò gì trong quản trị rủi ro.

    12. Ma trận xác suất và tác động được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Ưu tiên các rủi ro để hành động.
    C. Phân tích các yếu tố gây ra rủi ro.
    D. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.

    13. Một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo quản trị rủi ro thành công là gì?

    A. Thiếu sự tham gia của các bên liên quan.
    B. Sự cam kết và hỗ trợ từ ban lãnh đạo.
    C. Chỉ tập trung vào các rủi ro tiêu cực.
    D. Không có kế hoạch ứng phó rủi ro.

    14. Kỹ thuật ‘What-If’ (Điều gì sẽ xảy ra nếu…) được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định các nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Phân tích các tình huống giả định và tác động của chúng.
    C. Ưu tiên các rủi ro.
    D. Theo dõi các rủi ro.

    15. Giám sát và kiểm soát rủi ro bao gồm những hoạt động nào?

    A. Chỉ xác định các rủi ro mới.
    B. Chỉ thực hiện các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Theo dõi các rủi ro đã xác định, đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó và thực hiện các hành động khắc phục khi cần thiết.
    D. Chỉ đánh giá các rủi ro định kỳ.

    16. Trong việc xác định rủi ro, ‘checklist’ (danh sách kiểm tra) được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích định lượng rủi ro.
    B. Đảm bảo rằng tất cả các rủi ro tiềm ẩn đều được xem xét.
    C. Xác định mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    D. Ưu tiên các rủi ro.

    17. Phân tích SWOT thường được sử dụng trong giai đoạn nào của quản trị rủi ro?

    A. Lập kế hoạch dự phòng.
    B. Xác định rủi ro.
    C. Kiểm soát rủi ro.
    D. Giám sát rủi ro.

    18. Phân tích ‘cây quyết định’ (Decision Tree Analysis) thường được sử dụng trong giai đoạn nào của quản trị rủi ro?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    C. Đánh giá rủi ro.
    D. Giám sát rủi ro.

    19. Trong phân tích rủi ro, việc sử dụng các giả định (assumptions) có vai trò gì?

    A. Loại bỏ sự không chắc chắn.
    B. Làm tăng sự phức tạp của phân tích.
    C. Giúp xác định các yếu tố không chắc chắn và tác động của chúng.
    D. Giảm bớt sự cần thiết của việc thu thập dữ liệu.

    20. Trong quản trị rủi ro, chuyển giao rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Giảm khả năng xảy ra của rủi ro.
    B. Chia sẻ rủi ro với một bên thứ ba, thường thông qua bảo hiểm hoặc hợp đồng.
    C. Chấp nhận rủi ro và không có hành động gì.
    D. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.

    21. Mục tiêu của phân tích định tính rủi ro là gì?

    A. Xác định giá trị tiền tệ của rủi ro.
    B. Ưu tiên rủi ro để phân tích thêm hoặc hành động.
    C. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    D. Phân tích tác động tài chính của rủi ro.

    22. Trong bối cảnh quản trị rủi ro dự án, ‘khả năng chấp nhận rủi ro’ (risk appetite) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ rủi ro mà tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Các biện pháp ứng phó rủi ro đã được lên kế hoạch.
    C. Tần suất các cuộc họp rủi ro.
    D. Chi phí của việc quản lý rủi ro.

    23. Báo cáo rủi ro nên được trình bày cho ai?

    A. Chỉ cho các thành viên trong nhóm dự án.
    B. Chỉ cho các nhà tài trợ dự án.
    C. Cho các bên liên quan phù hợp, bao gồm các nhà quản lý, các nhà tài trợ, và các thành viên trong nhóm dự án.
    D. Chỉ cho các chuyên gia về rủi ro.

    24. Sổ đăng ký rủi ro (Risk Register) được sử dụng để làm gì?

    A. Ghi lại các nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Lưu trữ thông tin về các rủi ro đã được xác định, phân tích và các kế hoạch ứng phó.
    C. Đánh giá khả năng chấp nhận rủi ro.
    D. Xác định các bên liên quan đến rủi ro.

    25. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro.
    C. Xác định các rủi ro có thể ảnh hưởng đến mục tiêu dự án hoặc tổ chức.
    D. Tăng cường sự tự tin của các bên liên quan.

    26. Một trong những lợi ích của việc quản trị rủi ro hiệu quả là gì?

    A. Tăng chi phí dự án.
    B. Giảm khả năng đạt được các mục tiêu dự án.
    C. Cải thiện khả năng thành công của dự án.
    D. Tăng sự phức tạp của dự án.

    27. Trong quản trị rủi ro, ‘rủi ro tiềm ẩn’ (latent risk) là gì?

    A. Rủi ro đã xảy ra và đang gây ảnh hưởng.
    B. Rủi ro có khả năng xảy ra trong tương lai.
    C. Rủi ro chưa được nhận biết hoặc chưa được quản lý.
    D. Rủi ro đã được giải quyết.

    28. Đâu là một phương pháp để giảm thiểu rủi ro?

    A. Chấp nhận rủi ro.
    B. Tránh rủi ro.
    C. Thực hiện các hành động để giảm khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro.

    29. Kế hoạch ứng phó rủi ro nên bao gồm những gì?

    A. Chỉ các hành động để giảm thiểu rủi ro.
    B. Chỉ các hành động để tránh rủi ro.
    C. Các hành động để giảm thiểu, tránh, chuyển giao hoặc chấp nhận rủi ro, cùng với các nguồn lực và trách nhiệm liên quan.
    D. Chỉ các hành động để chuyển giao rủi ro.

    30. Trong quản trị rủi ro, việc chấp nhận rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Chủ động giảm thiểu rủi ro.
    B. Không có hành động gì để đối phó với rủi ro.
    C. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
    D. Giảm khả năng xảy ra của rủi ro.

    31. Trong quản trị rủi ro, việc sử dụng các chỉ số rủi ro (Key Risk Indicators – KRI) nhằm mục đích gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Theo dõi và cảnh báo sớm về các rủi ro tiềm ẩn.
    C. Thay thế các kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Tăng cường lợi nhuận.

    32. Ma trận xác suất và tác động (Probability and Impact Matrix) được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định các rủi ro có khả năng xảy ra cao nhất và tác động lớn nhất.
    B. Ước tính chi phí của các rủi ro.
    C. Xây dựng các kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Theo dõi tiến độ của các hành động ứng phó rủi ro.

    33. Trong quản trị rủi ro, ‘ngưỡng rủi ro’ (risk threshold) là gì?

    A. Mức độ rủi ro tối đa mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    C. Thời gian cần thiết để giải quyết rủi ro.
    D. Xác suất rủi ro xảy ra.

    34. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào bao gồm việc xác định và phân tích các rủi ro có thể xảy ra?

    A. Kiểm soát rủi ro.
    B. Xác định và đánh giá rủi ro.
    C. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Giám sát và kiểm soát rủi ro.

    35. Phân tích định lượng trong quản trị rủi ro sử dụng phương pháp nào?

    A. Phỏng vấn chuyên gia.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Mô phỏng Monte Carlo.
    D. Họp nhóm não (Brainstorming).

    36. Trong quản trị rủi ro, ‘chấp nhận rủi ro’ (risk acceptance) có nghĩa là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
    C. Quyết định không thực hiện bất kỳ hành động nào để đối phó với rủi ro.
    D. Giảm thiểu tác động của rủi ro.

    37. Trong quá trình giám sát rủi ro, việc theo dõi và đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó rủi ro được gọi là gì?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Phân tích rủi ro.
    C. Kiểm soát rủi ro.
    D. Đánh giá hiệu quả ứng phó rủi ro.

    38. Mục tiêu của việc giám sát và kiểm soát rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro.
    B. Đảm bảo các kế hoạch ứng phó rủi ro được thực hiện hiệu quả.
    C. Tăng cường cơ hội cho các dự án.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận.

    39. Đâu là một ví dụ về rủi ro pháp lý?

    A. Mất an toàn dữ liệu.
    B. Thay đổi trong luật pháp và quy định.
    C. Sự gián đoạn chuỗi cung ứng.
    D. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.

    40. Chiến lược ứng phó rủi ro nào liên quan đến việc giảm khả năng xảy ra hoặc tác động của rủi ro?

    A. Tránh né.
    B. Chuyển giao.
    C. Giảm thiểu.
    D. Chấp nhận.

    41. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro.
    C. Tăng cường cơ hội cho các dự án.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận.

    42. Kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng để xác định rủi ro trong giai đoạn lập kế hoạch dự án?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích dòng tiền.
    C. Phân tích giá trị kiếm được.
    D. Phân tích hiệu quả chi phí.

    43. Sự khác biệt chính giữa rủi ro và sự không chắc chắn là gì?

    A. Rủi ro có thể đo lường được, trong khi sự không chắc chắn thì không.
    B. Rủi ro luôn tiêu cực, còn sự không chắc chắn có thể tích cực hoặc tiêu cực.
    C. Rủi ro liên quan đến các sự kiện đã biết, trong khi sự không chắc chắn liên quan đến các sự kiện không thể biết.
    D. Rủi ro là một phần của sự không chắc chắn, có thể định lượng được.

    44. Đâu là một ví dụ về rủi ro chiến lược?

    A. Hỏa hoạn.
    B. Sự thay đổi của thị hiếu khách hàng.
    C. Sự cố an ninh mạng.
    D. Sự thiếu hụt nguyên vật liệu.

    45. Trong quá trình đánh giá rủi ro, việc phân tích định tính tập trung vào?

    A. Đánh giá bằng số các rủi ro.
    B. Sử dụng dữ liệu lịch sử để dự đoán rủi ro.
    C. Đánh giá chủ quan các rủi ro dựa trên kinh nghiệm và phán đoán.
    D. Tính toán giá trị kỳ vọng của rủi ro.

    46. Kế hoạch ứng phó rủi ro cần bao gồm những yếu tố nào?

    A. Chỉ các biện pháp giảm thiểu rủi ro.
    B. Chỉ các biện pháp chuyển giao rủi ro.
    C. Các hành động cụ thể, người chịu trách nhiệm, nguồn lực cần thiết và thời gian thực hiện.
    D. Chỉ các rủi ro có khả năng xảy ra cao nhất.

    47. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘thiên kiến’ (bias) có thể ảnh hưởng đến quá trình như thế nào?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Tăng cường tính khách quan trong đánh giá rủi ro.
    C. Dẫn đến các đánh giá rủi ro không chính xác do các yếu tố chủ quan.
    D. Giảm thiểu sự cần thiết của quản trị rủi ro.

    48. Quản trị rủi ro có vai trò gì trong việc ra quyết định?

    A. Loại bỏ hoàn toàn sự không chắc chắn.
    B. Cung cấp thông tin để đưa ra các quyết định sáng suốt hơn.
    C. Đảm bảo rằng các quyết định luôn đúng.
    D. Giới hạn các lựa chọn cho người ra quyết định.

    49. Chiến lược ứng phó rủi ro nào liên quan đến việc chuyển giao trách nhiệm và tác động của rủi ro cho một bên thứ ba?

    A. Tránh né (Avoidance).
    B. Chuyển giao (Transfer).
    C. Giảm thiểu (Mitigation).
    D. Chấp nhận (Acceptance).

    50. Yếu tố nào sau đây là một phần quan trọng của việc truyền thông rủi ro?

    A. Chỉ trích những người gây ra rủi ro.
    B. Che giấu thông tin về rủi ro.
    C. Cung cấp thông tin rõ ràng và dễ hiểu về rủi ro cho các bên liên quan.
    D. Tạo ra sự hoảng loạn về rủi ro.

    51. Vai trò của người quản lý rủi ro trong một dự án là gì?

    A. Chịu trách nhiệm duy nhất về việc quản lý rủi ro.
    B. Xác định và giải quyết tất cả các rủi ro một mình.
    C. Hỗ trợ và phối hợp với các bên liên quan để quản lý rủi ro hiệu quả.
    D. Chỉ tập trung vào việc lập kế hoạch ứng phó rủi ro.

    52. Trong quản trị rủi ro dự án, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Chỉ tập trung vào việc giảm thiểu chi phí.
    B. Xác định và giải quyết tất cả các rủi ro có thể xảy ra.
    C. Sự tham gia và hỗ trợ của lãnh đạo cấp cao.
    D. Chỉ tập trung vào các rủi ro có khả năng xảy ra cao nhất.

    53. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá tác động của rủi ro?

    A. Phân tích chi phí – lợi ích.
    B. Phân tích độ nhạy.
    C. Phân tích giá trị kiếm được.
    D. Phân tích tình huống.

    54. Đâu là một ví dụ về rủi ro bên ngoài (external risk)?

    A. Sự đình công của công nhân.
    B. Thay đổi trong chính sách thuế của chính phủ.
    C. Lỗi trong hệ thống phần mềm.
    D. Sự cạnh tranh từ đối thủ.

    55. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘khả năng xảy ra’ của một rủi ro được hiểu là gì?

    A. Mức độ nghiêm trọng của tác động nếu rủi ro xảy ra.
    B. Tần suất hoặc xác suất rủi ro có thể xảy ra.
    C. Chi phí để đối phó với rủi ro.
    D. Thời gian cần thiết để giải quyết rủi ro.

    56. Đâu là một ví dụ về rủi ro tài chính?

    A. Mất an toàn dữ liệu.
    B. Sự thay đổi của tỷ giá hối đoái.
    C. Thiên tai.
    D. Sự chậm trễ trong việc giao hàng.

    57. Trong quản trị rủi ro, ‘tính dễ bị tổn thương’ (vulnerability) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng của một tài sản bị tấn công bởi một mối đe dọa.
    B. Xác suất của một rủi ro xảy ra.
    C. Mức độ nghiêm trọng của tác động của rủi ro.
    D. Chi phí để ứng phó với rủi ro.

    58. Đâu là một ví dụ về rủi ro hoạt động?

    A. Lạm phát.
    B. Thay đổi chính sách pháp luật.
    C. Lỗi trong quy trình sản xuất.
    D. Biến động của lãi suất.

    59. Đâu là một ví dụ về rủi ro nội bộ (internal risk)?

    A. Thiên tai.
    B. Sự thay đổi của thị trường.
    C. Lỗi trong quy trình sản xuất.
    D. Sự thay đổi của luật pháp.

    60. Đâu là một lợi ích của việc tích hợp quản trị rủi ro vào văn hóa tổ chức?

    A. Giảm trách nhiệm của nhân viên.
    B. Tăng sự phụ thuộc vào các chuyên gia quản lý rủi ro.
    C. Tạo ra nhận thức chung về rủi ro và trách nhiệm trong toàn tổ chức.
    D. Giảm sự linh hoạt của tổ chức.

    61. Ma trận xác suất và tác động thường được sử dụng trong giai đoạn nào của quá trình quản trị rủi ro?

    A. Lập kế hoạch rủi ro.
    B. Phân tích rủi ro định lượng.
    C. Phân tích rủi ro định tính.
    D. Theo dõi và kiểm soát rủi ro.

    62. Vai trò của người quản lý rủi ro trong một dự án là gì?

    A. Chỉ chịu trách nhiệm về các khía cạnh tài chính của dự án.
    B. Chỉ chịu trách nhiệm về việc lập kế hoạch và theo dõi tiến độ dự án.
    C. Để xác định, đánh giá và quản lý rủi ro trong suốt vòng đời của dự án.
    D. Chỉ chịu trách nhiệm về việc giao tiếp với các bên liên quan.

    63. Sổ đăng ký rủi ro (Risk register) là gì?

    A. Một bản sao của kế hoạch dự án.
    B. Một tài liệu ghi lại các rủi ro đã xác định, phân tích và các kế hoạch ứng phó.
    C. Một danh sách các bên liên quan đến dự án.
    D. Một báo cáo về các chi phí dự án.

    64. Đâu là một thành phần quan trọng của kế hoạch quản lý rủi ro?

    A. Một danh sách các thành viên nhóm dự án.
    B. Một mô tả về các kỹ thuật đánh giá rủi ro sẽ được sử dụng.
    C. Một bản sao của các tài liệu dự án.
    D. Một danh sách các nhà cung cấp.

    65. Đâu là một ví dụ về ‘rủi ro chiến lược’?

    A. Thay đổi chính sách của chính phủ.
    B. Hỏa hoạn tại văn phòng.
    C. Sự cố trong hệ thống công nghệ thông tin.
    D. Lỗi trong quy trình sản xuất.

    66. Trong quản trị rủi ro, ‘chấp nhận’ rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Thực hiện các hành động để giảm xác suất xảy ra của rủi ro.
    B. Chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba.
    C. Quyết định không thực hiện bất kỳ hành động nào để đối phó với rủi ro.
    D. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.

    67. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào liên quan đến việc xác định các sự kiện có thể gây ra rủi ro?

    A. Kiểm soát rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Phản ứng rủi ro.
    D. Nhận diện rủi ro.

    68. Trong quản lý rủi ro, ‘rủi ro tích cực’ (opportunity) là gì?

    A. Một sự kiện có thể có tác động tiêu cực đến dự án.
    B. Một sự kiện có thể có tác động tích cực đến dự án.
    C. Một sự kiện không ảnh hưởng đến dự án.
    D. Một sự kiện không thể dự đoán được.

    69. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘ngưỡng rủi ro’ là gì?

    A. Mức độ rủi ro tối đa mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    C. Xác suất rủi ro xảy ra.
    D. Tác động của rủi ro.

    70. Mục tiêu chính của việc phân tích rủi ro định tính là gì?

    A. Xác định mức độ ảnh hưởng định lượng của rủi ro.
    B. Xếp hạng rủi ro dựa trên khả năng xảy ra và tác động của chúng.
    C. Phân tích chi tiết các số liệu thống kê liên quan đến rủi ro.
    D. Tính toán giá trị tiền tệ của các rủi ro.

    71. Đâu là một ví dụ về một công cụ có thể được sử dụng trong quá trình nhận diện rủi ro?

    A. Phân tích giá trị kỳ vọng (EMV).
    B. Phân tích Monte Carlo.
    C. Danh sách kiểm tra (checklist).
    D. Phân tích độ nhạy.

    72. Chiến lược nào liên quan đến việc loại bỏ hoàn toàn rủi ro?

    A. Giảm thiểu.
    B. Chuyển giao.
    C. Tránh né.
    D. Chấp nhận.

    73. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng xảy ra’ của một rủi ro được định nghĩa là gì?

    A. Mức độ nghiêm trọng của tác động nếu rủi ro xảy ra.
    B. Tần suất hoặc xác suất rủi ro có thể xảy ra.
    C. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    D. Thời gian cần thiết để giải quyết rủi ro.

    74. Phân tích ‘SWOT’ trong quản trị rủi ro giúp gì?

    A. Xác định các rủi ro tài chính.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và mối đe dọa liên quan đến dự án hoặc tổ chức.
    C. Đánh giá xác suất của các rủi ro.
    D. Phát triển các kế hoạch ứng phó rủi ro.

    75. Mục đích của việc theo dõi và kiểm soát rủi ro là gì?

    A. Để xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Để thực hiện các kế hoạch ứng phó rủi ro.
    C. Để đảm bảo rằng các rủi ro được quản lý hiệu quả và kế hoạch ứng phó rủi ro đang hoạt động như dự kiến.
    D. Để đánh giá xác suất và tác động của rủi ro.

    76. Một trong những lợi ích của việc quản lý rủi ro hiệu quả là gì?

    A. Tăng chi phí dự án.
    B. Giảm khả năng thành công của dự án.
    C. Cải thiện cơ hội đạt được các mục tiêu dự án.
    D. Tăng số lượng rủi ro trong dự án.

    77. Trong bối cảnh quản trị rủi ro dự án, ‘chuyển giao’ rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Chấp nhận rủi ro và không có hành động nào.
    C. Chuyển trách nhiệm và tác động của rủi ro cho một bên thứ ba.
    D. Giảm xác suất xảy ra của rủi ro.

    78. Mục đích của việc lập kế hoạch ứng phó rủi ro là gì?

    A. Để xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Để phát triển các hành động để giảm thiểu tác động của rủi ro.
    C. Để theo dõi và kiểm soát các rủi ro.
    D. Để đánh giá xác suất và tác động của rủi ro.

    79. Phương pháp Monte Carlo là gì trong quản trị rủi ro?

    A. Một phương pháp để xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Một kỹ thuật để đánh giá khả năng xảy ra của rủi ro.
    C. Một kỹ thuật mô phỏng sử dụng các giá trị đầu vào ngẫu nhiên để dự đoán kết quả có thể xảy ra.
    D. Một phương pháp để theo dõi và kiểm soát rủi ro.

    80. Đâu là một ví dụ về ‘rủi ro hoạt động’?

    A. Sự thay đổi về lãi suất.
    B. Thiên tai.
    C. Lỗi của nhân viên trong quá trình thực hiện công việc.
    D. Biến động thị trường chứng khoán.

    81. Một trong những kỹ thuật phổ biến để giảm thiểu rủi ro là gì?

    A. Chấp nhận rủi ro.
    B. Chuyển giao rủi ro.
    C. Tránh né rủi ro.
    D. Giảm thiểu rủi ro.

    82. Trong phân tích rủi ro định lượng, giá trị kỳ vọng (Expected Monetary Value – EMV) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các rủi ro có khả năng xảy ra cao nhất.
    B. Tính toán giá trị trung bình của một rủi ro.
    C. Đánh giá tác động của rủi ro đến tiến độ dự án.
    D. Xác định các hành động ứng phó rủi ro hiệu quả nhất.

    83. Trong bối cảnh quản lý rủi ro, ‘khả năng chấp nhận rủi ro’ (risk appetite) của một tổ chức đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ rủi ro mà tổ chức sẵn sàng tìm kiếm.
    B. Mức độ rủi ro mà tổ chức không thể chịu đựng.
    C. Mức độ rủi ro mà tổ chức sẵn sàng chấp nhận để đạt được mục tiêu.
    D. Mức độ rủi ro mà tổ chức muốn giảm thiểu.

    84. Một trong những mục tiêu của việc quản lý rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Tối đa hóa các rủi ro.
    C. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro.
    D. Tăng xác suất xảy ra của rủi ro.

    85. Trong phân tích rủi ro định lượng, kỹ thuật nào sử dụng biểu đồ để mô tả các kết quả có thể xảy ra và xác suất của chúng?

    A. Phân tích độ nhạy.
    B. Phân tích giá trị kỳ vọng.
    C. Phân tích cây quyết định.
    D. Phân tích Monte Carlo.

    86. Mục đích của việc thực hiện đánh giá rủi ro thường xuyên là gì?

    A. Để đảm bảo rằng các rủi ro vẫn còn phù hợp và các kế hoạch ứng phó vẫn hiệu quả.
    B. Để giảm thiểu chi phí quản lý rủi ro.
    C. Để loại bỏ các rủi ro đã được giải quyết.
    D. Để tăng số lượng rủi ro được xác định.

    87. Phân tích độ nhạy trong quản trị rủi ro giúp gì?

    A. Xác định các rủi ro có khả năng xảy ra cao nhất.
    B. Xác định các rủi ro có tác động lớn nhất đến dự án.
    C. Xác định các rủi ro có khả năng xảy ra thấp nhất.
    D. Xác định các rủi ro có thể được chuyển giao hiệu quả.

    88. Trong quản trị rủi ro dự án, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ nghiêm trọng của một rủi ro?

    A. Thời gian hoàn thành.
    B. Chi phí thực hiện.
    C. Xác suất xảy ra và tác động.
    D. Số lượng thành viên trong nhóm.

    89. Việc sử dụng hợp đồng bảo hiểm là một ví dụ về chiến lược ứng phó rủi ro nào?

    A. Giảm thiểu.
    B. Chuyển giao.
    C. Tránh né.
    D. Chấp nhận.

    90. Trong quản trị rủi ro, yếu tố nào sau đây không phải là một phần của quy trình nhận diện rủi ro?

    A. Brainstorming (động não).
    B. Phân tích SWOT.
    C. Sử dụng phỏng vấn chuyên gia.
    D. Thực hiện các hành động ứng phó rủi ro.

    91. Đâu là vai trò của ‘chủ sở hữu rủi ro’ (risk owner) trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định tất cả các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Thực hiện các kế hoạch ứng phó rủi ro và theo dõi hiệu quả của chúng.
    C. Chịu trách nhiệm về việc phân tích rủi ro.
    D. Quyết định chiến lược ứng phó rủi ro.

    92. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào bao gồm việc xác định và phân tích các rủi ro có thể xảy ra?

    A. Kiểm soát rủi ro.
    B. Xác định và đánh giá rủi ro.
    C. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Giám sát và kiểm soát rủi ro.

    93. Trong quản trị rủi ro, ‘ngưỡng rủi ro’ (risk threshold) là gì?

    A. Mức độ rủi ro tối đa mà dự án có thể chấp nhận.
    B. Chi phí để thực hiện các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Tần suất đánh giá rủi ro.
    D. Các rủi ro đã được xác định.

    94. Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong quản trị rủi ro có mục đích gì?

    A. Xác định các rủi ro có xác suất xảy ra cao nhất.
    B. Xác định các rủi ro có tác động lớn nhất đến dự án.
    C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các thay đổi trong các biến số đầu vào đến kết quả của dự án.
    D. Xây dựng các kế hoạch ứng phó rủi ro chi tiết.

    95. Trong phân tích rủi ro định tính, yếu tố nào sau đây không được xem xét?

    A. Xác suất xảy ra của rủi ro.
    B. Tác động của rủi ro.
    C. Chi phí để đối phó với rủi ro.
    D. Mức độ ưu tiên của rủi ro.

    96. Quản trị rủi ro nên được tích hợp vào giai đoạn nào của vòng đời dự án?

    A. Chỉ ở giai đoạn lập kế hoạch.
    B. Chỉ ở giai đoạn thực hiện.
    C. Chỉ ở giai đoạn kết thúc.
    D. Trong suốt vòng đời dự án.

    97. Chiến lược ‘Tránh né rủi ro’ (Risk Avoidance) trong quản trị rủi ro có nghĩa là gì?

    A. Chấp nhận những rủi ro thấp.
    B. Giảm thiểu tác động của rủi ro.
    C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro bằng cách thay đổi kế hoạch dự án.
    D. Chia sẻ rủi ro với các bên liên quan.

    98. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng chịu đựng rủi ro’ (risk tolerance) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ rủi ro mà một tổ chức hoặc cá nhân sẵn sàng chấp nhận.
    B. Khả năng xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    C. Chi phí để quản lý rủi ro.
    D. Số lượng rủi ro mà một dự án có thể gặp phải.

    99. Chiến lược ứng phó rủi ro nào liên quan đến việc chuyển giao trách nhiệm và tác động của rủi ro cho một bên thứ ba?

    A. Tránh né rủi ro.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Chuyển giao rủi ro.
    D. Chấp nhận rủi ro.

    100. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng văn hóa quản trị rủi ro mạnh mẽ?

    A. Sự lãnh đạo từ trên xuống.
    B. Sự thờ ơ của nhân viên.
    C. Thiếu sự giao tiếp giữa các phòng ban.
    D. Chỉ tập trung vào các rủi ro tiêu cực.

    101. Vai trò của người quản lý dự án trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc giải quyết các rủi ro đã xảy ra.
    B. Chỉ chịu trách nhiệm về việc lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    C. Chịu trách nhiệm về việc xác định, đánh giá, lập kế hoạch ứng phó, theo dõi và kiểm soát rủi ro.
    D. Giao phó hoàn toàn trách nhiệm quản trị rủi ro cho các chuyên gia.

    102. Báo cáo rủi ro nên bao gồm những thông tin gì?

    A. Chỉ các rủi ro đã xảy ra.
    B. Chỉ các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Thông tin về các rủi ro tiềm ẩn, mức độ nghiêm trọng, kế hoạch ứng phó và kết quả theo dõi.
    D. Chỉ các chi phí liên quan đến rủi ro.

    103. Mục tiêu của việc xây dựng một ‘sổ đăng ký rủi ro’ (risk register) là gì?

    A. Để ghi lại các chi phí phát sinh liên quan đến rủi ro.
    B. Để cung cấp thông tin chi tiết về các rủi ro đã được xác định và các kế hoạch ứng phó.
    C. Để theo dõi tiến độ của dự án.
    D. Để đánh giá hiệu quả của các thành viên trong nhóm dự án.

    104. Đâu là một ví dụ về rủi ro bên ngoài (external risk)?

    A. Sự chậm trễ trong việc giao hàng của nhà cung cấp.
    B. Sự thay đổi trong yêu cầu của khách hàng.
    C. Sự chậm trễ trong việc phê duyệt dự án từ ban quản lý.
    D. Thiếu kinh phí.

    105. Đâu là một ví dụ về rủi ro bên trong (internal risk)?

    A. Thay đổi luật pháp liên quan đến dự án.
    B. Lạm phát tăng cao.
    C. Thiếu kinh nghiệm của thành viên trong nhóm dự án.
    D. Sự thay đổi của thị trường.

    106. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, thuật ngữ ‘sự kiện rủi ro’ (risk event) có nghĩa là gì?

    A. Một kế hoạch ứng phó rủi ro đã được thực hiện.
    B. Một rủi ro đã xảy ra và có tác động đến dự án.
    C. Quá trình xác định rủi ro.
    D. Một cuộc họp về rủi ro.

    107. Chiến lược nào phù hợp nhất để đối phó với một rủi ro có xác suất xảy ra cao và tác động lớn?

    A. Chấp nhận rủi ro.
    B. Chuyển giao rủi ro.
    C. Giảm thiểu rủi ro.
    D. Tránh né rủi ro.

    108. Kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng để xác định rủi ro?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích dòng tiền.
    C. Lập kế hoạch dự phòng.
    D. Kiểm toán nội bộ.

    109. Đâu là một lợi ích của việc quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Tăng khả năng đạt được các mục tiêu của dự án.
    B. Giảm thiểu sự tham gia của các bên liên quan.
    C. Tăng chi phí dự án.
    D. Giảm sự linh hoạt của dự án.

    110. Khi nào thì chiến lược ‘Chấp nhận rủi ro’ (Risk Acceptance) được sử dụng?

    A. Khi rủi ro có tác động lớn và xác suất xảy ra cao.
    B. Khi rủi ro có tác động nhỏ và xác suất xảy ra thấp.
    C. Khi có thể chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
    D. Khi có thể giảm thiểu rủi ro đến mức chấp nhận được.

    111. Tần suất đánh giá rủi ro nên được thực hiện như thế nào?

    A. Chỉ thực hiện một lần khi bắt đầu dự án.
    B. Thực hiện định kỳ và khi có sự thay đổi đáng kể trong dự án.
    C. Chỉ thực hiện khi rủi ro xảy ra.
    D. Không cần thiết phải đánh giá rủi ro thường xuyên.

    112. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Giảm thiểu chi phí phát sinh do rủi ro.
    B. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro tiềm ẩn.
    C. Xác định tất cả các rủi ro có thể ảnh hưởng đến dự án hoặc tổ chức.
    D. Xây dựng các biện pháp ứng phó rủi ro cụ thể.

    113. Chiến lược giảm thiểu rủi ro (Risk Mitigation) tập trung vào việc gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Chuyển giao trách nhiệm rủi ro cho bên khác.
    C. Giảm xác suất hoặc tác động của rủi ro.
    D. Chấp nhận rủi ro và không có hành động gì.

    114. Mục đích của việc phân tích rủi ro định lượng là gì?

    A. Xác định các rủi ro có thể xảy ra.
    B. Ưu tiên các rủi ro dựa trên mức độ nghiêm trọng.
    C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro bằng số liệu cụ thể.
    D. Xây dựng các kế hoạch ứng phó rủi ro.

    115. Trong giai đoạn giám sát và kiểm soát rủi ro, hoạt động nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Thực hiện các kế hoạch ứng phó rủi ro.
    C. Theo dõi và đánh giá hiệu quả của các biện pháp kiểm soát rủi ro.
    D. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.

    116. Trong quản trị rủi ro, ‘dự phòng rủi ro’ (contingency reserve) được sử dụng để làm gì?

    A. Chi trả cho các chi phí cố định của dự án.
    B. Đối phó với các rủi ro đã được xác định.
    C. Giảm thiểu tác động của rủi ro trong tương lai.
    D. Quản lý các thay đổi trong phạm vi dự án.

    117. Trong quản trị rủi ro, việc lập kế hoạch ứng phó rủi ro bao gồm những hoạt động nào?

    A. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Phân tích mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Xây dựng các biện pháp để giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro.
    D. Theo dõi và kiểm soát các rủi ro đã được xác định.

    118. Điều gì là quan trọng nhất trong việc giao tiếp về rủi ro?

    A. Sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp.
    B. Chỉ giao tiếp với các thành viên trong nhóm dự án.
    C. Giao tiếp một cách rõ ràng, minh bạch và thường xuyên với các bên liên quan.
    D. Chỉ giao tiếp khi rủi ro xảy ra.

    119. Kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong phân tích rủi ro định lượng?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích Delphi.
    C. Phân tích cây quyết định.
    D. Phân tích Checklist.

    120. Ma trận xác suất và tác động được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    B. Xây dựng các kế hoạch ứng phó rủi ro.
    C. Theo dõi tiến độ của các biện pháp kiểm soát rủi ro.
    D. Đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó rủi ro.

    121. Giảm thiểu rủi ro (Risk Mitigation) tập trung vào việc gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Giảm khả năng xảy ra hoặc mức độ tác động của rủi ro.
    C. Chuyển rủi ro cho bên thứ ba.
    D. Chấp nhận rủi ro mà không có bất kỳ hành động nào.

    122. Đâu là một ví dụ về rủi ro chiến lược?

    A. Sự cố mất điện tại nhà máy.
    B. Thay đổi trong chính sách thuế của chính phủ.
    C. Sự chậm trễ trong việc giao hàng.
    D. Lỗi phần mềm.

    123. Trong quản trị rủi ro, việc ‘né tránh rủi ro’ (Risk Avoidance) có nghĩa là gì?

    A. Chuyển rủi ro cho một bên khác.
    B. Giảm thiểu khả năng xảy ra của rủi ro.
    C. Loại bỏ hoàn toàn các hoạt động có thể gây ra rủi ro.
    D. Chấp nhận rủi ro mà không có hành động gì.

    124. Sự khác biệt chính giữa rủi ro và bất định (uncertainty) là gì?

    A. Rủi ro có thể đo lường được, trong khi bất định thì không.
    B. Rủi ro chỉ liên quan đến các sự kiện tiêu cực, còn bất định có thể liên quan đến cả tích cực và tiêu cực.
    C. Rủi ro luôn có thể tránh được, còn bất định thì không.
    D. Rủi ro luôn gây ra tổn thất, còn bất định thì không.

    125. Đâu không phải là một trong các phương pháp ứng phó rủi ro?

    A. Chuyển giao rủi ro.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Lờ đi rủi ro.
    D. Chấp nhận rủi ro.

    126. Vai trò của việc theo dõi và đánh giá rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Chỉ để tuân thủ các quy định pháp lý.
    B. Để xác định các rủi ro mới xuất hiện và đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó.
    C. Để tăng cường khả năng sinh lời của dự án.
    D. Để giảm chi phí quản lý rủi ro.

    127. Đâu là một ví dụ về rủi ro tuân thủ?

    A. Sự cố máy tính.
    B. Vi phạm các quy định pháp luật.
    C. Biến động thị trường.
    D. Thiên tai.

    128. Đâu là một ví dụ về rủi ro tài chính?

    A. Sự gián đoạn chuỗi cung ứng.
    B. Biến động tỷ giá hối đoái.
    C. Mất an toàn thông tin.
    D. Thiên tai.

    129. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘khẩu vị rủi ro’ (risk appetite) thường được xác định bởi:

    A. Nhân viên cấp thấp.
    B. Chỉ phòng ban quản lý rủi ro.
    C. Ban lãnh đạo cao cấp (top management).
    D. Tất cả nhân viên trong công ty.

    130. Chấp nhận rủi ro (Risk Acceptance) có nghĩa là gì?

    A. Chủ động loại bỏ các hoạt động có rủi ro.
    B. Chuyển giao rủi ro cho một bên khác.
    C. Quyết định không thực hiện bất kỳ hành động nào để đối phó với rủi ro, thường khi chi phí đối phó vượt quá lợi ích.
    D. Giảm thiểu khả năng xảy ra của rủi ro xuống mức thấp nhất.

    131. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘rủi ro’ được định nghĩa là gì?

    A. Một sự kiện tích cực có thể xảy ra và mang lại lợi nhuận.
    B. Khả năng xảy ra của một sự kiện có thể gây ra tác động tiêu cực đến mục tiêu.
    C. Tất cả các yếu tố không thể kiểm soát trong một dự án.
    D. Một tình huống mà kết quả luôn chắc chắn.

    132. Đâu là một lợi ích của việc quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Giảm khả năng ra quyết định nhanh chóng.
    C. Cải thiện khả năng đạt được mục tiêu và tăng cường sự ổn định của tổ chức.
    D. Giảm sự minh bạch và trách nhiệm giải trình.

    133. Vai trò của kiểm toán nội bộ trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Chỉ chịu trách nhiệm xác định rủi ro.
    B. Đánh giá và đảm bảo tính hiệu quả của hệ thống quản trị rủi ro.
    C. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.
    D. Không có vai trò gì trong quản trị rủi ro.

    134. Đâu là một ví dụ về rủi ro hoạt động?

    A. Sự thay đổi lãi suất.
    B. Thiên tai làm gián đoạn chuỗi cung ứng.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Sự sụt giảm của thị trường chứng khoán.

    135. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào sau đây thường được xem là bước đầu tiên trong quy trình quản lý rủi ro?

    A. Xác định các biện pháp kiểm soát rủi ro.
    B. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Xác định rủi ro.

    136. Kế hoạch ứng phó rủi ro (Risk Response Plan) nên bao gồm những gì?

    A. Chỉ các biện pháp để loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Mô tả các hành động sẽ được thực hiện, người chịu trách nhiệm, và nguồn lực cần thiết để ứng phó với rủi ro.
    C. Chỉ các thông tin về chi phí liên quan đến rủi ro.
    D. Không cần thông tin chi tiết, chỉ cần một tuyên bố chung về việc quản lý rủi ro.

    137. Việc sử dụng các chỉ số đo lường rủi ro (Key Risk Indicators – KRIs) nhằm mục đích gì?

    A. Để loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Để theo dõi và cảnh báo sớm về các rủi ro tiềm ẩn hoặc đang diễn ra.
    C. Để giảm chi phí quản lý rủi ro.
    D. Để thay thế hoàn toàn các phương pháp đánh giá rủi ro khác.

    138. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng phục hồi’ (resilience) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng tránh mọi rủi ro.
    B. Khả năng của một tổ chức để phục hồi sau khi rủi ro xảy ra.
    C. Tốc độ tăng trưởng của tổ chức.
    D. Khả năng chỉ tập trung vào các rủi ro tích cực.

    139. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu thập thông tin trong quá trình xác định rủi ro?

    A. Chỉ sử dụng các báo cáo tài chính nội bộ.
    B. Phỏng vấn, khảo sát, và phân tích dữ liệu lịch sử.
    C. Chỉ dựa vào ý kiến chủ quan của ban lãnh đạo.
    D. Sử dụng duy nhất các công cụ phân tích định lượng.

    140. Chuyển giao rủi ro (Risk Transfer) có nghĩa là gì?

    A. Giảm thiểu khả năng xảy ra của rủi ro.
    B. Chấp nhận rủi ro và không có hành động gì.
    C. Chuyển trách nhiệm và gánh nặng tài chính của rủi ro cho một bên thứ ba, ví dụ như mua bảo hiểm.
    D. Loại bỏ hoàn toàn các hoạt động có thể gây ra rủi ro.

    141. Đâu là một ví dụ về rủi ro môi trường?

    A. Thay đổi về chính sách thuế.
    B. Ô nhiễm môi trường từ hoạt động sản xuất.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh mới.

    142. Trong quá trình đánh giá rủi ro, ‘tần suất’ (frequency) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ thiệt hại về tài chính nếu rủi ro xảy ra.
    B. Khả năng xảy ra của một rủi ro trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Số lượng người bị ảnh hưởng bởi rủi ro.
    D. Thời gian cần thiết để khắc phục hậu quả của rủi ro.

    143. Mục đích của việc thiết lập các chính sách và quy trình quản trị rủi ro là gì?

    A. Để đảm bảo các quyết định kinh doanh luôn đúng.
    B. Để cung cấp một khuôn khổ cho việc quản lý rủi ro một cách nhất quán trong toàn tổ chức.
    C. Để loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    D. Để giảm chi phí hoạt động.

    144. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) có thể được sử dụng như thế nào trong quản trị rủi ro?

    A. Để xác định chỉ các điểm mạnh của tổ chức.
    B. Để xác định các rủi ro và cơ hội liên quan đến môi trường bên trong và bên ngoài của tổ chức.
    C. Để theo dõi hiệu quả của các biện pháp kiểm soát rủi ro.
    D. Để chỉ đánh giá các rủi ro tài chính.

    145. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng chấp nhận rủi ro’ (Risk Appetite) là gì?

    A. Số lượng rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Các biện pháp được sử dụng để giảm thiểu rủi ro.
    D. Quá trình xác định các rủi ro tiềm ẩn.

    146. Trong quá trình đánh giá rủi ro, ‘tác động’ (impact) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng xảy ra của rủi ro.
    B. Mức độ nghiêm trọng của hậu quả nếu rủi ro xảy ra.
    C. Thời gian cần thiết để khắc phục rủi ro.
    D. Chi phí để phòng ngừa rủi ro.

    147. Mục tiêu chính của việc xác định rủi ro trong quản trị rủi ro là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro có thể xảy ra.
    B. Giảm thiểu chi phí liên quan đến rủi ro.
    C. Nhận diện và lập danh sách các rủi ro có thể ảnh hưởng đến dự án hoặc tổ chức.
    D. Tăng cường khả năng sinh lời của dự án.

    148. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng văn hóa quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Chỉ tập trung vào các rủi ro tài chính.
    B. Thiếu sự tham gia của nhân viên.
    C. Sự cam kết từ ban lãnh đạo và sự tham gia của tất cả các cấp trong tổ chức.
    D. Chỉ giao trách nhiệm quản trị rủi ro cho một bộ phận duy nhất.

    149. Ma trận xác suất và tác động (Probability and Impact Matrix) được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định chi phí của các biện pháp ứng phó rủi ro.
    B. Ưu tiên các rủi ro dựa trên mức độ nghiêm trọng của chúng.
    C. Theo dõi hiệu quả của các biện pháp kiểm soát rủi ro.
    D. Xác định các rủi ro mới xuất hiện.

    150. Đâu là một ví dụ về biện pháp kiểm soát rủi ro?

    A. Mua bảo hiểm.
    B. Tổ chức các buổi đào tạo về an toàn lao động.
    C. Ngừng hoạt động kinh doanh.
    D. Chấp nhận mọi rủi ro.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.