Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Hành vi tổ chức
    • Đàm phán
    • Quản trị nguồn nhân lực
    • Tổ chức bộ máy quản lý
    • Quản trị dự án
    • Quản trị chiến lược
    • Quản trị học
    • Quản trị chất lượng
    • Quản trị đổi mới trong kinh doanh
    • Quản trị tài chính quốc tế

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án

    Ngày cập nhật: 12/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Đâu là xu hướng quan trọng nhất trong tuyển dụng hiện nay?

    A. Sử dụng mạng xã hội để tuyển dụng.
    B. Tập trung vào kỹ năng mềm của ứng viên.
    C. Sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để sàng lọc hồ sơ.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    2. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chương trình thay đổi trong tổ chức?

    A. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất.
    B. Truyền thông hiệu quả và sự tham gia của nhân viên.
    C. Tuyển dụng chuyên gia tư vấn hàng đầu.
    D. Xây dựng một kế hoạch chi tiết và hoàn hảo.

    3. Trong tình huống nào doanh nghiệp nên áp dụng hình thức làm việc từ xa (Remote Work)?

    A. Khi doanh nghiệp muốn giảm chi phí thuê văn phòng.
    B. Khi công việc không yêu cầu nhân viên phải có mặt tại văn phòng thường xuyên.
    C. Khi doanh nghiệp muốn thu hút và giữ chân nhân tài.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    4. Đâu là mục tiêu chính của việc lập kế hoạch nguồn nhân lực?

    A. Tuyển dụng được nhiều nhân viên nhất có thể.
    B. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ số lượng và chất lượng nhân viên cần thiết để đạt được mục tiêu kinh doanh.
    C. Giảm chi phí tuyển dụng và đào tạo.
    D. Xây dựng một hệ thống quản lý nhân sự hoàn hảo.

    5. Theo bạn, đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng môi trường làm việc đa dạng và hòa nhập?

    A. Tuyển dụng nhân viên từ nhiều quốc gia khác nhau.
    B. Xây dựng chính sách và quy trình rõ ràng về đa dạng và hòa nhập.
    C. Tổ chức các hoạt động văn hóa đa dạng.
    D. Đào tạo nhân viên về sự khác biệt văn hóa.

    6. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng hình thức đánh giá hiệu suất 360 độ?

    A. Khi doanh nghiệp muốn có cái nhìn toàn diện về hiệu suất của nhân viên.
    B. Khi doanh nghiệp muốn khuyến khích sự phản hồi và cải thiện.
    C. Khi doanh nghiệp muốn xác định nhu cầu đào tạo và phát triển.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    7. Đâu là lợi ích chính của việc xây dựng một hệ thống quản lý hiệu suất liên tục (Continuous Performance Management)?

    A. Giảm chi phí quản lý.
    B. Tăng cường sự gắn kết và phát triển của nhân viên.
    C. Đơn giản hóa quy trình đánh giá.
    D. Tăng cường kiểm soát nhân viên.

    8. Trong trường hợp nào doanh nghiệp nên sử dụng hình thức tuyển dụng nội bộ?

    A. Khi doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí tuyển dụng.
    B. Khi doanh nghiệp muốn tìm kiếm nhân tài có kinh nghiệm và kỹ năng phù hợp.
    C. Khi doanh nghiệp muốn tạo cơ hội phát triển cho nhân viên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    9. Trong quá trình tuyển dụng, hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật lao động?

    A. Yêu cầu ứng viên cung cấp thông tin về kinh nghiệm làm việc trước đây.
    B. Từ chối tuyển dụng ứng viên vì lý do giới tính hoặc tôn giáo.
    C. Sử dụng bài kiểm tra năng lực để đánh giá ứng viên.
    D. Phỏng vấn ứng viên về các câu hỏi liên quan đến kỹ năng chuyên môn.

    10. Đâu là xu hướng quan trọng nhất trong quản trị nguồn nhân lực hiện nay?

    A. Tự động hóa các quy trình nhân sự.
    B. Tập trung vào trải nghiệm nhân viên.
    C. Sử dụng dữ liệu để đưa ra quyết định.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    11. Đâu là xu hướng quan trọng nhất trong đào tạo và phát triển nhân viên hiện nay?

    A. Sử dụng các nền tảng học tập trực tuyến (e-learning).
    B. Tập trung vào đào tạo kỹ năng mềm.
    C. Cá nhân hóa chương trình đào tạo.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    12. Đâu là vai trò chính của bộ phận nhân sự trong việc giải quyết xung đột tại nơi làm việc?

    A. Đưa ra quyết định cuối cùng.
    B. Hòa giải và giúp các bên tìm ra giải pháp.
    C. Kỷ luật những người gây ra xung đột.
    D. Tránh can thiệp vào xung đột.

    13. Hệ thống đánh giá hiệu suất làm việc nào sau đây tập trung vào việc thu thập phản hồi từ nhiều nguồn khác nhau (cấp trên, đồng nghiệp, khách hàng)?

    A. Đánh giá 360 độ.
    B. Đánh giá theo mục tiêu (MBO).
    C. Đánh giá theo thang điểm.
    D. Đánh giá dựa trên năng lực.

    14. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một hệ thống quản trị nguồn nhân lực hiệu quả?

    A. Sử dụng phần mềm quản lý nhân sự hiện đại nhất.
    B. Sự cam kết và hỗ trợ từ ban lãnh đạo cấp cao.
    C. Tuyển dụng được nhiều nhân viên có kinh nghiệm.
    D. Xây dựng một hệ thống lương thưởng cạnh tranh.

    15. Khi một nhân viên liên tục vi phạm nội quy công ty, biện pháp kỷ luật nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Cảnh cáo bằng văn bản.
    B. Tạm đình chỉ công việc.
    C. Sa thải.
    D. Thuyên chuyển sang vị trí khác.

    16. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng dịch vụ thuê ngoài nhân sự (HR Outsourcing)?

    A. Khi doanh nghiệp muốn giảm chi phí hoạt động.
    B. Khi doanh nghiệp thiếu nguồn lực và chuyên môn để thực hiện các hoạt động nhân sự.
    C. Khi doanh nghiệp muốn tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    17. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng?

    A. Thu hút được nhiều ứng viên nhất có thể.
    B. Thu hút được ứng viên phù hợp với văn hóa và giá trị của công ty.
    C. Giảm chi phí tuyển dụng.
    D. Tăng cường quảng bá hình ảnh công ty.

    18. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng một hệ thống quản lý tài năng (Talent Management)?

    A. Thu hút, phát triển và giữ chân nhân tài.
    B. Giảm chi phí tuyển dụng và đào tạo.
    C. Tăng cường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    19. Trong trường hợp nào doanh nghiệp nên áp dụng hình thức trả lương theo hiệu suất (Performance-Based Pay)?

    A. Khi công việc có thể đo lường được hiệu suất một cách khách quan.
    B. Khi doanh nghiệp muốn khuyến khích nhân viên làm việc năng suất hơn.
    C. Khi doanh nghiệp muốn thu hút và giữ chân nhân tài.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    20. Theo bạn, đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một đội ngũ nhân viên gắn kết?

    A. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi giải trí.
    B. Xây dựng một môi trường làm việc tin tưởng và tôn trọng.
    C. Trả lương cao và thưởng nhiều.
    D. Thường xuyên tổ chức các buổi họp mặt.

    21. Phương pháp đào tạo nào sau đây giúp nhân viên phát triển kỹ năng mềm hiệu quả nhất?

    A. Đọc sách và tài liệu chuyên ngành.
    B. Tham gia các khóa học trực tuyến.
    C. Tham gia các buổi hội thảo và workshop.
    D. Thực hành và trải nghiệm thực tế thông qua các dự án và công việc.

    22. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự công bằng trong quá trình kỷ luật nhân viên?

    A. Áp dụng kỷ luật một cách nhất quán cho tất cả nhân viên.
    B. Điều tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định kỷ luật.
    C. Thông báo rõ ràng về lý do và hình thức kỷ luật.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    23. Đâu là lợi ích chính của việc đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân viên?

    A. Tăng năng suất và hiệu quả làm việc.
    B. Nâng cao sự gắn kết và hài lòng của nhân viên.
    C. Giảm tỷ lệ nghỉ việc.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    24. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp?

    A. Tăng doanh thu và lợi nhuận.
    B. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    C. Giảm chi phí hoạt động.
    D. Nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường.

    25. Đâu là vai trò chính của bộ phận nhân sự trong việc quản lý hiệu suất làm việc của nhân viên?

    A. Xây dựng hệ thống đánh giá hiệu suất.
    B. Cung cấp phản hồi và hỗ trợ nhân viên phát triển.
    C. Khen thưởng và kỷ luật nhân viên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    26. Trong bối cảnh thị trường lao động cạnh tranh, chiến lược nào sau đây giúp doanh nghiệp thu hút nhân tài hiệu quả nhất?

    A. Trả lương cao hơn đối thủ cạnh tranh.
    B. Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng mạnh mẽ.
    C. Tăng cường quảng cáo tuyển dụng.
    D. Sử dụng nhiều kênh tuyển dụng khác nhau.

    27. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một hệ thống lương thưởng công bằng và minh bạch?

    A. Trả lương cao hơn đối thủ cạnh tranh.
    B. Xây dựng một hệ thống đánh giá hiệu suất làm việc khách quan.
    C. Công khai thông tin về lương thưởng.
    D. Thường xuyên điều chỉnh lương thưởng theo thị trường.

    28. Đâu là vai trò chính của bộ phận nhân sự trong việc quản lý rủi ro liên quan đến nhân sự?

    A. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm.
    B. Xây dựng chính sách và quy trình để giảm thiểu rủi ro.
    C. Đào tạo nhân viên về an toàn lao động.
    D. Quản lý hồ sơ nhân viên.

    29. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chương trình đào tạo?

    A. Sử dụng phương pháp đào tạo hiện đại nhất.
    B. Xác định rõ mục tiêu và nhu cầu đào tạo.
    C. Mời giảng viên nổi tiếng.
    D. Tổ chức đào tạo tại địa điểm sang trọng.

    30. Đâu là vai trò chính của bộ phận nhân sự trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp?

    A. Xây dựng các giá trị cốt lõi của công ty.
    B. Truyền thông và lan tỏa văn hóa doanh nghiệp.
    C. Tổ chức các hoạt động văn hóa.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    31. Đâu là vai trò của người quản lý trực tiếp trong việc đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên?

    A. Chỉ đưa ra đánh giá cuối cùng mà không cần trao đổi với nhân viên.
    B. Cung cấp phản hồi thường xuyên và hỗ trợ nhân viên cải thiện hiệu suất.
    C. So sánh hiệu suất của nhân viên này với nhân viên khác.
    D. Tập trung vào việc tìm kiếm lỗi sai của nhân viên.

    32. Theo Luật Lao động Việt Nam, thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ cao đẳng trở lên là bao nhiêu ngày?

    A. 30 ngày.
    B. 45 ngày.
    C. 60 ngày.
    D. 90 ngày.

    33. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về chi phí trực tiếp của việc tuyển dụng?

    A. Chi phí quảng cáo tuyển dụng.
    B. Chi phí thời gian của người quản lý tham gia phỏng vấn.
    C. Chi phí đào tạo hội nhập cho nhân viên mới.
    D. Chi phí sử dụng dịch vụ của công ty săn đầu người.

    34. Vai trò của quản trị nguồn nhân lực trong việc quản lý sự thay đổi của tổ chức là gì?

    A. Duy trì hiện trạng và chống lại sự thay đổi.
    B. Đảm bảo nhân viên thích ứng với sự thay đổi và phát triển kỹ năng mới.
    C. Giảm thiểu tác động của sự thay đổi đến nhân viên.
    D. Tập trung vào việc cắt giảm chi phí nhân sự.

    35. Chính sách nào sau đây giúp doanh nghiệp giải quyết vấn đề xung đột giữa công việc và cuộc sống của nhân viên?

    A. Tăng giờ làm thêm.
    B. Cắt giảm ngày nghỉ phép.
    C. Linh hoạt về thời gian và địa điểm làm việc.
    D. Khuyến khích nhân viên làm việc tại văn phòng.

    36. Đâu là dấu hiệu của một chương trình đào tạo và phát triển kém hiệu quả?

    A. Nhân viên áp dụng kiến thức và kỹ năng mới vào công việc.
    B. Năng suất làm việc của nhân viên tăng lên sau đào tạo.
    C. Tỷ lệ nhân viên rời bỏ công ty tăng lên sau đào tạo.
    D. Nhân viên cảm thấy hài lòng với chương trình đào tạo.

    37. Đâu là mục tiêu của việc xây dựng chính sách lương thưởng cạnh tranh?

    A. Giảm chi phí lương thưởng.
    B. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    C. Đơn giản hóa hệ thống lương thưởng.
    D. Tăng cường kiểm soát nhân viên.

    38. Hành vi nào sau đây cấu thành quấy rối tình dục tại nơi làm việc?

    A. Đưa ra những lời khen ngợi về năng lực làm việc của đồng nghiệp.
    B. Tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí cho nhân viên.
    C. Đưa ra những lời nói hoặc hành động mang tính chất gợi ý tình dục gây khó chịu cho người khác.
    D. Thực hiện đánh giá hiệu suất làm việc một cách công bằng.

    39. Trong quản lý nhân sự, thuật ngữ ‘Employer Branding’ (Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng) đề cập đến điều gì?

    A. Việc quảng bá sản phẩm và dịch vụ của công ty.
    B. Việc xây dựng hình ảnh công ty như một nơi làm việc hấp dẫn.
    C. Việc quản lý mối quan hệ với các đối tác kinh doanh.
    D. Việc thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu.

    40. Trong quá trình tuyển dụng, hành vi nào sau đây của nhà tuyển dụng có thể vi phạm luật lao động?

    A. Yêu cầu ứng viên cung cấp thông tin về kinh nghiệm làm việc trước đây.
    B. Hỏi ứng viên về tình trạng hôn nhân và kế hoạch sinh con.
    C. Kiểm tra thông tin tham khảo từ người quản lý cũ của ứng viên.
    D. Sử dụng bài kiểm tra năng lực để đánh giá kỹ năng của ứng viên.

    41. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực?

    A. Có một bộ quy tắc ứng xử chi tiết.
    B. Sự cam kết và hành động của ban lãnh đạo.
    C. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi giải trí.
    D. Đầu tư vào trang thiết bị hiện đại.

    42. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một chương trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực hiệu quả?

    A. Ngân sách đầu tư cho đào tạo.
    B. Sự tham gia của ban lãnh đạo cấp cao.
    C. Xác định rõ nhu cầu đào tạo dựa trên phân tích khoảng cách năng lực.
    D. Số lượng nhân viên tham gia đào tạo.

    43. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng hệ thống quản lý hiệu suất làm việc?

    A. Tăng cường kiểm soát nhân viên.
    B. Cải thiện hiệu suất cá nhân và tổ chức.
    C. Giảm chi phí lương thưởng.
    D. Đơn giản hóa quy trình làm việc.

    44. Trong bối cảnh thị trường lao động cạnh tranh, chiến lược nào sau đây giúp doanh nghiệp thu hút và giữ chân nhân tài?

    A. Giảm lương thưởng để tiết kiệm chi phí.
    B. Tạo môi trường làm việc linh hoạt và cơ hội phát triển.
    C. Tăng cường kiểm soát và giám sát nhân viên.
    D. Hạn chế đào tạo và phát triển kỹ năng cho nhân viên.

    45. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc đa dạng hóa lực lượng lao động?

    A. Tăng khả năng sáng tạo và đổi mới.
    B. Cải thiện khả năng giải quyết vấn đề.
    C. Giảm sự gắn kết của nhân viên.
    D. Tiếp cận nhiều thị trường và khách hàng hơn.

    46. Phương pháp đánh giá hiệu suất làm việc nào tập trung vào việc thu thập phản hồi từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm đồng nghiệp, cấp dưới và khách hàng?

    A. Đánh giá 360 độ.
    B. Đánh giá theo mục tiêu (MBO).
    C. Đánh giá bằng thang điểm.
    D. Đánh giá theo phương pháp so sánh cặp.

    47. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính bảo mật thông tin cá nhân của nhân viên?

    A. Thu thập càng nhiều thông tin càng tốt.
    B. Sử dụng phần mềm quản lý nhân sự hiện đại.
    C. Tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân.
    D. Chia sẻ thông tin cá nhân của nhân viên với các đối tác.

    48. Khi nào doanh nghiệp nên thực hiện tái cấu trúc nguồn nhân lực?

    A. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
    B. Khi doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô hoạt động.
    C. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính hoặc thay đổi chiến lược kinh doanh.
    D. Khi doanh nghiệp muốn tăng cường kiểm soát nhân viên.

    49. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng hệ thống đánh giá năng lực nhân viên (Competency-based assessment)?

    A. Đánh giá mức độ hoàn thành công việc theo KPI.
    B. Đánh giá kiến thức chuyên môn của nhân viên.
    C. Đánh giá các năng lực cốt lõi cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả.
    D. Đánh giá thái độ làm việc của nhân viên.

    50. Đâu là lợi ích của việc xây dựng quy trình đánh giá hiệu suất làm việc minh bạch và công bằng?

    A. Giảm sự cạnh tranh giữa các nhân viên.
    B. Tăng cường sự tin tưởng và động lực của nhân viên.
    C. Giảm khối lượng công việc cho người quản lý.
    D. Đơn giản hóa quy trình quản lý nhân sự.

    51. Trong quản trị nhân sự, ‘Succession Planning’ (Lập kế hoạch kế nhiệm) có nghĩa là gì?

    A. Lên kế hoạch cho các hoạt động team-building.
    B. Lập kế hoạch cho việc đào tạo và phát triển nhân viên.
    C. Xác định và chuẩn bị nhân sự kế thừa cho các vị trí quan trọng.
    D. Lập kế hoạch cho việc tuyển dụng nhân viên mới.

    52. Trong các phương pháp đào tạo sau, phương pháp nào chú trọng đến việc học hỏi thông qua kinh nghiệm thực tế và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc?

    A. Đào tạo theo hình thức lớp học truyền thống.
    B. Đào tạo trực tuyến (e-learning).
    C. Đào tạo theo phương pháp kèm cặp (coaching) và tư vấn (mentoring).
    D. Đào tạo theo hình thức luân chuyển công việc (job rotation).

    53. Khi nào doanh nghiệp nên thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên?

    A. Chỉ khi có vấn đề xảy ra.
    B. Định kỳ để theo dõi và cải thiện môi trường làm việc.
    C. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
    D. Khi có sự thay đổi lãnh đạo.

    54. Khi nào nên sử dụng phương pháp phỏng vấn hành vi trong tuyển dụng?

    A. Khi cần đánh giá kiến thức chuyên môn của ứng viên.
    B. Khi cần dự đoán hiệu suất làm việc tương lai dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ.
    C. Khi cần kiểm tra khả năng giải quyết các bài toán logic.
    D. Khi cần đánh giá khả năng làm việc nhóm của ứng viên.

    55. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng hình thức trả lương theo năng lực (pay-for-performance)?

    A. Khi muốn giảm chi phí lương thưởng.
    B. Khi muốn khuyến khích nhân viên làm việc hiệu quả và đạt kết quả cao.
    C. Khi muốn đơn giản hóa hệ thống lương thưởng.
    D. Khi muốn giữ chân nhân viên lâu năm.

    56. Chính sách nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp giảm thiểu tình trạng kiệt sức (burnout) của nhân viên?

    A. Tăng cường kiểm soát và giám sát nhân viên.
    B. Giao nhiều việc hơn cho nhân viên để tăng năng suất.
    C. Khuyến khích nhân viên nghỉ ngơi và phục hồi sức khỏe.
    D. Hạn chế các hoạt động giao lưu và kết nối giữa nhân viên.

    57. Mục đích chính của việc phân tích công việc là gì?

    A. Xác định mức lương phù hợp cho từng vị trí.
    B. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm.
    C. Xây dựng bản mô tả công việc và tiêu chuẩn thực hiện công việc.
    D. Đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.

    58. Khi doanh nghiệp muốn xây dựng một chương trình phúc lợi linh hoạt (flexible benefits program), yếu tố nào sau đây cần được xem xét hàng đầu?

    A. Chi phí của chương trình phúc lợi.
    B. Sở thích và nhu cầu của nhân viên.
    C. Chính sách thuế của nhà nước.
    D. Các chương trình phúc lợi của đối thủ cạnh tranh.

    59. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp đào tạo trực tuyến (e-learning)?

    A. Khi muốn giảm chi phí đào tạo.
    B. Khi muốn đào tạo cho số lượng lớn nhân viên ở nhiều địa điểm khác nhau.
    C. Khi muốn tăng cường sự tương tác giữa giảng viên và học viên.
    D. Khi muốn kiểm soát chặt chẽ quá trình học tập của nhân viên.

    60. Khi doanh nghiệp muốn thay đổi hệ thống quản lý hiệu suất, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

    A. Áp dụng hệ thống mới một cách nhanh chóng để tiết kiệm thời gian.
    B. Thông báo cho nhân viên về sự thay đổi mà không cần giải thích lý do.
    C. Lắng nghe ý kiến của nhân viên và giải thích rõ ràng về mục tiêu của sự thay đổi.
    D. Bỏ qua các phản hồi tiêu cực từ nhân viên.

    61. Đâu là vai trò chính của người quản lý trực tiếp trong quá trình đánh giá hiệu suất nhân viên?

    A. Thiết kế hệ thống đánh giá hiệu suất.
    B. Thu thập và phân tích dữ liệu hiệu suất.
    C. Cung cấp phản hồi và hỗ trợ nhân viên cải thiện.
    D. Quyết định mức lương thưởng cho nhân viên.

    62. Khi xây dựng chính sách đãi ngộ cho nhân viên, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Mức độ cạnh tranh so với các công ty khác trong ngành.
    B. Khả năng chi trả của doanh nghiệp.
    C. Mong muốn và nhu cầu của nhân viên.
    D. Tuân thủ luật lao động.

    63. Trong quản trị nguồn nhân lực, ‘mô tả công việc’ (job description) có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào?

    A. Đào tạo và phát triển.
    B. Tuyển dụng và lựa chọn.
    C. Đánh giá hiệu suất.
    D. Quản lý lương thưởng.

    64. Khi một nhân viên liên tục vi phạm kỷ luật lao động, biện pháp xử lý nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Cảnh cáo bằng văn bản.
    B. Khiển trách trước toàn công ty.
    C. Sa thải ngay lập tức.
    D. Tùy thuộc vào mức độ vi phạm và quy định của công ty.

    65. Đâu là mục tiêu chính của việc đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên?

    A. Xác định nhân viên có thành tích tốt để khen thưởng.
    B. Tìm ra những nhân viên có năng lực kém để kỷ luật.
    C. Cung cấp thông tin phản hồi để nhân viên cải thiện và phát triển.
    D. So sánh hiệu suất của nhân viên với các đối thủ cạnh tranh.

    66. Đâu là mục tiêu chính của việc thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên?

    A. Đánh giá hiệu quả của các chính sách nhân sự.
    B. Tìm hiểu nhu cầu và mong muốn của nhân viên.
    C. Phát hiện các vấn đề tiềm ẩn trong tổ chức.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    67. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một môi trường làm việc đa dạng và hòa nhập?

    A. Tuyển dụng nhân viên từ nhiều quốc gia khác nhau.
    B. Xây dựng các chính sách chống phân biệt đối xử rõ ràng.
    C. Tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa.
    D. Tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp công bằng cho tất cả nhân viên.

    68. Trong quá trình xây dựng khung năng lực (competency framework), bước nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Xác định các năng lực cần thiết cho từng vị trí.
    B. Đánh giá năng lực hiện tại của nhân viên.
    C. Xây dựng kế hoạch đào tạo và phát triển.
    D. Áp dụng khung năng lực vào các hoạt động quản trị nhân sự.

    69. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chương trình đào tạo và phát triển nhân viên?

    A. Sự tham gia nhiệt tình của ban lãnh đạo công ty.
    B. Sự phù hợp của chương trình với mục tiêu chiến lược của tổ chức.
    C. Ngân sách đầu tư lớn cho chương trình đào tạo.
    D. Sự đa dạng về hình thức đào tạo (online, offline, kết hợp).

    70. Hình thức trả lương nào sau đây khuyến khích nhân viên làm việc năng suất và hiệu quả hơn?

    A. Trả lương theo thời gian.
    B. Trả lương theo sản phẩm.
    C. Trả lương cố định hàng tháng.
    D. Trả lương theo thâm niên.

    71. Điều gì sau đây là điểm khác biệt chính giữa ‘quản lý nhân sự’ (personnel management) và ‘quản trị nguồn nhân lực’ (human resource management)?

    A. Quản lý nhân sự tập trung vào các hoạt động hành chính, còn quản trị nguồn nhân lực coi nhân viên là tài sản chiến lược.
    B. Quản lý nhân sự chú trọng đến việc tuân thủ luật lao động, còn quản trị nguồn nhân lực tập trung vào phát triển nhân viên.
    C. Quản lý nhân sự chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ, còn quản trị nguồn nhân lực áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.
    D. Quản lý nhân sự là khái niệm cũ, còn quản trị nguồn nhân lực là khái niệm hiện đại.

    72. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào sau đây là nhu cầu bậc cao nhất?

    A. Nhu cầu sinh lý.
    B. Nhu cầu an toàn.
    C. Nhu cầu xã hội.
    D. Nhu cầu tự thể hiện.

    73. Trong bối cảnh thị trường lao động cạnh tranh, giải pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giữ chân nhân tài hiệu quả nhất?

    A. Tăng lương định kỳ cho tất cả nhân viên.
    B. Tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp và thăng tiến rõ ràng.
    C. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi, giải trí cho nhân viên.
    D. Cung cấp các phúc lợi tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh.

    74. Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng công nghệ vào quản trị nguồn nhân lực (HR Tech)?

    A. Giảm chi phí nhân sự.
    B. Tăng hiệu quả hoạt động.
    C. Cải thiện trải nghiệm nhân viên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    75. Trong quá trình phỏng vấn, câu hỏi nào sau đây được xem là câu hỏi hành vi (behavioral question)?

    A. Bạn có những điểm mạnh và điểm yếu nào?
    B. Bạn mong muốn mức lương bao nhiêu?
    C. Bạn có kinh nghiệm làm việc nhóm như thế nào?
    D. Bạn biết gì về công ty chúng tôi?

    76. Khi doanh nghiệp muốn thay đổi cơ cấu tổ chức, điều quan trọng nhất cần làm trong quản trị nguồn nhân lực là gì?

    A. Thông báo cho nhân viên về sự thay đổi.
    B. Đảm bảo nhân viên hiểu rõ vai trò và trách nhiệm mới.
    C. Cắt giảm chi phí hoạt động.
    D. Tìm kiếm nhân viên mới có kỹ năng phù hợp.

    77. Theo Luật Lao động Việt Nam hiện hành, thời gian làm việc bình thường của người lao động không được quá bao nhiêu giờ một ngày?

    A. 6 giờ.
    B. 8 giờ.
    C. 10 giờ.
    D. 12 giờ.

    78. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm ‘yếu tố duy trì’ (hygiene factors) trong công việc?

    A. Cơ hội thăng tiến.
    B. Sự công nhận thành tích.
    C. Mối quan hệ với đồng nghiệp.
    D. Trách nhiệm công việc.

    79. Theo mô hình ASK (Attitude, Skill, Knowledge), yếu tố nào sau đây thể hiện thái độ của người lao động?

    A. Khả năng sử dụng phần mềm chuyên dụng.
    B. Kiến thức về luật lao động.
    C. Tinh thần trách nhiệm cao.
    D. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả.

    80. Trong quản trị rủi ro nguồn nhân lực, rủi ro nào sau đây được xem là nghiêm trọng nhất?

    A. Nhân viên nghỉ việc.
    B. Thiếu hụt kỹ năng.
    C. Vi phạm pháp luật lao động.
    D. Mất mát nhân tài.

    81. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng (employer branding)?

    A. Giảm chi phí tuyển dụng.
    B. Thu hút ứng viên tài năng.
    C. Nâng cao hình ảnh công ty.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    82. Khi doanh nghiệp muốn xây dựng một chương trình đào tạo trực tuyến (e-learning) hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

    A. Nội dung hấp dẫn và phù hợp với nhu cầu học viên.
    B. Công nghệ hiện đại và dễ sử dụng.
    C. Chi phí thấp.
    D. Thời gian đào tạo ngắn.

    83. Trong quản lý sự thay đổi (change management), điều gì quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của quá trình chuyển đổi?

    A. Sự ủng hộ của ban lãnh đạo.
    B. Sự tham gia của tất cả nhân viên.
    C. Kế hoạch truyền thông rõ ràng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    84. Khi doanh nghiệp muốn cải thiện sự gắn kết của nhân viên, hoạt động nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

    A. Tổ chức các buổi team building thường xuyên.
    B. Cung cấp các chương trình phúc lợi hấp dẫn.
    C. Tạo cơ hội cho nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định.
    D. Tăng lương và thưởng cho nhân viên.

    85. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định được nhu cầu đào tạo của nhân viên một cách hiệu quả nhất?

    A. Phỏng vấn tất cả nhân viên.
    B. Khảo sát ý kiến của khách hàng.
    C. Phân tích kết quả đánh giá hiệu suất.
    D. So sánh với các doanh nghiệp khác trong ngành.

    86. Trong quá trình tuyển dụng, phương pháp nào sau đây giúp nhà tuyển dụng đánh giá chính xác nhất khả năng thực hiện công việc của ứng viên?

    A. Phỏng vấn theo cấu trúc.
    B. Kiểm tra kiến thức chuyên môn.
    C. Thẩm định lý lịch.
    D. Bài tập tình huống (case study).

    87. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp mạnh?

    A. Thu hút được nhiều ứng viên tài năng.
    B. Tăng cường sự gắn kết của nhân viên.
    C. Nâng cao hiệu quả làm việc nhóm.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    88. Trong quản trị hiệu suất, phương pháp OKR (Objectives and Key Results) tập trung vào điều gì?

    A. Đánh giá hiệu suất dựa trên thang điểm.
    B. Thiết lập mục tiêu rõ ràng và đo lường kết quả cụ thể.
    C. Phát triển kỹ năng cho nhân viên.
    D. Xây dựng văn hóa phản hồi liên tục.

    89. Khi doanh nghiệp gặp khủng hoảng truyền thông liên quan đến nhân sự, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

    A. Giữ im lặng để tránh làm tình hình trở nên tồi tệ hơn.
    B. Đưa ra thông tin chính xác và minh bạch.
    C. Đổ lỗi cho nhân viên.
    D. Che giấu sự thật.

    90. Trong các phương pháp đào tạo sau, phương pháp nào phù hợp nhất để phát triển kỹ năng lãnh đạo cho các nhà quản lý cấp cao?

    A. Đào tạo trực tuyến (e-learning).
    B. Hội thảo chuyên đề.
    C. Chương trình huấn luyện (mentoring).
    D. Đào tạo theo kiểu kèm cặp (on-the-job training).

    91. Theo Thuyết hai yếu tố của Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm yếu tố duy trì (hygiene factors)?

    A. Sự công nhận và khen thưởng.
    B. Cơ hội thăng tiến.
    C. Mối quan hệ với đồng nghiệp.
    D. Sự tự chủ trong công việc.

    92. Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được sử dụng để phát triển kỹ năng lãnh đạo cho các nhà quản lý?

    A. Đào tạo trực tuyến qua video.
    B. Cử đi học các khóa MBA.
    C. Luân chuyển công việc và giao các dự án thử thách.
    D. Tổ chức các buổi nói chuyện với các chuyên gia.

    93. Khi nào nên sử dụng hình thức phỏng vấn theo nhóm (panel interview)?

    A. Khi cần đánh giá kỹ năng làm việc nhóm và khả năng giao tiếp của ứng viên.
    B. Khi có quá nhiều ứng viên cần phỏng vấn.
    C. Khi cần tiết kiệm thời gian phỏng vấn.
    D. Khi vị trí tuyển dụng không quan trọng.

    94. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất làm việc của nhân viên?

    A. Mức lương và phúc lợi.
    B. Môi trường làm việc.
    C. Cơ hội đào tạo và phát triển.
    D. Sự phù hợp giữa năng lực của nhân viên và yêu cầu công việc.

    95. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp dự báo nhu cầu nhân lực trong tương lai?

    A. Dựa vào số lượng nhân viên hiện tại.
    B. Tham khảo ý kiến của các chuyên gia nhân sự.
    C. Phân tích xu hướng thị trường và kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
    D. Tổ chức các cuộc họp với trưởng phòng ban.

    96. Phương pháp nào sau đây giúp đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên?

    A. Phỏng vấn tuyển dụng.
    B. Đánh giá hiệu quả công việc.
    C. Khảo sát ý kiến nhân viên.
    D. Phỏng vấn thôi việc.

    97. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của chương trình đào tạo?

    A. Chọn địa điểm đào tạo sang trọng.
    B. Mời giảng viên nổi tiếng.
    C. Xác định rõ mục tiêu đào tạo và nhu cầu của học viên.
    D. Cung cấp tài liệu đào tạo đẹp mắt.

    98. Khi nào nên sử dụng phương pháp đào tạo kèm cặp (coaching) cho nhân viên?

    A. Khi nhân viên mới vào công ty.
    B. Khi nhân viên cần cải thiện kỹ năng cụ thể.
    C. Khi nhân viên có thành tích xuất sắc.
    D. Khi nhân viên chuẩn bị được thăng chức.

    99. Phương pháp nào sau đây giúp nhà quản trị đánh giá tiềm năng của nhân viên một cách khách quan nhất?

    A. Dựa vào cảm tính và kinh nghiệm cá nhân.
    B. Sử dụng các bài kiểm tra năng lực và phỏng vấn theo cấu trúc.
    C. Tham khảo ý kiến từ đồng nghiệp thân thiết của nhân viên.
    D. Xem xét hồ sơ học vấn và kinh nghiệm làm việc trước đây.

    100. Đâu là vai trò chính của quản trị nguồn nhân lực trong việc thực hiện chiến lược của tổ chức?

    A. Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về lao động.
    B. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên theo yêu cầu của các phòng ban.
    C. Xây dựng và phát triển đội ngũ nhân viên có năng lực phù hợp với mục tiêu chiến lược.
    D. Quản lý hồ sơ nhân sự và thực hiện các thủ tục hành chính.

    101. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của việc đánh giá hiệu quả công việc?

    A. Xác định những nhân viên có thành tích xuất sắc để khen thưởng.
    B. Tìm ra những điểm yếu của nhân viên để khiển trách.
    C. Cung cấp thông tin phản hồi để nhân viên cải thiện hiệu quả làm việc.
    D. Đánh giá tiềm năng phát triển của nhân viên.

    102. Điều gì quan trọng nhất khi thực hiện phỏng vấn thôi việc (exit interview)?

    A. Ghi âm lại toàn bộ cuộc phỏng vấn.
    B. Đặt câu hỏi một cách dò hỏi và nghi ngờ.
    C. Tạo không khí cởi mở và lắng nghe ý kiến của nhân viên.
    D. Tranh luận với nhân viên về lý do nghỉ việc.

    103. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng văn hóa học tập trong tổ chức?

    A. Xây dựng thư viện với nhiều đầu sách.
    B. Khuyến khích nhân viên tham gia các khóa đào tạo bên ngoài.
    C. Tạo cơ hội để nhân viên chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm.
    D. Tổ chức các buổi hội thảo lớn với diễn giả nổi tiếng.

    104. Đâu là mục tiêu chính của việc quản lý hiệu suất (performance management)?

    A. Đánh giá và xếp hạng nhân viên.
    B. Kiểm soát và giám sát hoạt động của nhân viên.
    C. Cải thiện hiệu quả làm việc của cá nhân và tổ chức.
    D. Xây dựng hệ thống lương thưởng cạnh tranh.

    105. Đâu KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng?

    A. Thu hút ứng viên tài năng.
    B. Giảm chi phí tuyển dụng.
    C. Nâng cao tinh thần làm việc của nhân viên.
    D. Tăng giá cổ phiếu của công ty.

    106. Trong quá trình tuyển dụng, điều gì quan trọng nhất để thu hút ứng viên tiềm năng?

    A. Mức lương cao vượt trội so với thị trường.
    B. Mô tả công việc hấp dẫn và thể hiện rõ cơ hội phát triển.
    C. Văn phòng làm việc sang trọng và tiện nghi.
    D. Thương hiệu công ty nổi tiếng và lâu đời.

    107. Khi nào nên sử dụng hình thức trả lương theo sản phẩm (piece-rate pay)?

    A. Khi công việc khó định lượng được kết quả.
    B. Khi công việc đòi hỏi sự sáng tạo cao.
    C. Khi công việc có thể dễ dàng đo lường được số lượng sản phẩm.
    D. Khi công việc cần sự phối hợp chặt chẽ giữa các nhân viên.

    108. Đâu là lợi ích của việc xây dựng hệ thống quản lý tài năng (talent management)?

    A. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    B. Phát triển đội ngũ kế cận.
    C. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    109. Đâu KHÔNG phải là trách nhiệm của người quản lý trực tiếp trong công tác quản trị nhân sự?

    A. Đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên.
    B. Đề xuất tăng lương và khen thưởng cho nhân viên.
    C. Xây dựng chính sách lương thưởng chung cho toàn công ty.
    D. Hướng dẫn và hỗ trợ nhân viên hoàn thành công việc.

    110. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của việc thiếu hụt nguồn nhân lực có kỹ năng?

    A. Giảm năng suất và hiệu quả làm việc.
    B. Tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo.
    C. Cải thiện khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
    D. Gây khó khăn trong việc thực hiện các dự án mới.

    111. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của công đoàn trong doanh nghiệp?

    A. Bảo vệ quyền lợi của người lao động.
    B. Đại diện cho người lao động trong các cuộc đàm phán.
    C. Quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    D. Giám sát việc thực hiện các quy định của pháp luật về lao động.

    112. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức?

    A. Mức lương và phúc lợi.
    B. Cơ hội thăng tiến.
    C. Mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp và quản lý.
    D. Sự phù hợp giữa giá trị cá nhân và giá trị của tổ chức.

    113. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng môi trường làm việc đa dạng và hòa nhập?

    A. Tuyển dụng nhân viên từ nhiều quốc gia khác nhau.
    B. Tổ chức các hoạt động văn hóa đa dạng.
    C. Xây dựng chính sách không phân biệt đối xử và tôn trọng sự khác biệt.
    D. Cung cấp các khóa đào tạo về đa dạng văn hóa.

    114. Đâu là mục tiêu của việc xây dựng kế hoạch phát triển nghề nghiệp cho nhân viên?

    A. Giữ chân nhân viên giỏi.
    B. Nâng cao năng lực của nhân viên.
    C. Đáp ứng nhu cầu nhân lực của tổ chức.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    115. Khi nào nên sử dụng hình thức kỷ luật sa thải đối với nhân viên?

    A. Khi nhân viên vi phạm lỗi nhỏ lần đầu.
    B. Khi nhân viên không hoàn thành chỉ tiêu doanh số.
    C. Khi nhân viên vi phạm nghiêm trọng nội quy lao động hoặc gây thiệt hại lớn cho tổ chức.
    D. Khi nhân viên có thái độ không hợp tác với đồng nghiệp.

    116. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của việc quản lý rủi ro trong quản trị nguồn nhân lực?

    A. Giảm thiểu các vụ kiện tụng liên quan đến lao động.
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
    C. Tăng cường sự gắn kết của nhân viên.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.

    117. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một hệ thống lương thưởng công bằng và minh bạch?

    A. Tham khảo mức lương của các công ty đối thủ.
    B. Dựa trên thâm niên làm việc của nhân viên.
    C. Xây dựng bảng mô tả công việc và đánh giá giá trị của từng vị trí.
    D. Thường xuyên thay đổi chính sách lương thưởng để tạo sự mới mẻ.

    118. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về văn hóa doanh nghiệp?

    A. Giá trị cốt lõi.
    B. Phong cách lãnh đạo.
    C. Cơ cấu tổ chức.
    D. Truyền thống và nghi lễ.

    119. Khi nào nên áp dụng hình thức trả lương theo hoa hồng (commission)?

    A. Khi công việc có tính chất ổn định và ít biến động.
    B. Khi công việc đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao.
    C. Khi công việc phụ thuộc nhiều vào khả năng bán hàng và thuyết phục khách hàng.
    D. Khi công việc cần sự tỉ mỉ và chính xác.

    120. Điều gì quan trọng nhất để giải quyết xung đột trong nhóm làm việc?

    A. Tìm ra người có lỗi và khiển trách.
    B. Tránh né và bỏ qua xung đột.
    C. Lắng nghe và thấu hiểu quan điểm của các bên.
    D. Áp đặt ý kiến của người quản lý.

    121. Trong quản trị nguồn nhân lực, ‘kế hoạch hóa nguồn nhân lực’ nhằm mục đích gì?

    A. Tuyển dụng nhân viên mới.
    B. Đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.
    C. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ số lượng và chất lượng nhân viên phù hợp để đáp ứng nhu cầu kinh doanh trong tương lai.
    D. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp.

    122. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của hệ thống quản lý hiệu suất (Performance Management)?

    A. Thiết lập mục tiêu.
    B. Đánh giá hiệu suất.
    C. Đào tạo và phát triển.
    D. Kiểm toán tài chính.

    123. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đánh giá tiềm năng phát triển của nhân viên trong tương lai?

    A. Đánh giá hiệu suất làm việc hiện tại.
    B. Đánh giá năng lực (Competency assessment).
    C. Đánh giá tính cách (Personality assessment).
    D. Trung tâm đánh giá (Assessment center).

    124. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích nhu cầu đào tạo của nhân viên dựa trên sự khác biệt giữa kỹ năng hiện tại và kỹ năng cần thiết?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Đánh giá 360 độ.
    C. Phân tích khoảng cách (Gap Analysis).
    D. Phân tích PESTEL.

    125. Khi một nhân viên xin nghỉ việc, quy trình nào sau đây là quan trọng để thu thập thông tin phản hồi và cải thiện các chính sách của công ty?

    A. Phỏng vấn thôi việc (Exit interview).
    B. Đánh giá hiệu suất làm việc.
    C. Kiểm tra lý lịch tư pháp.
    D. Thẩm định giá tài sản.

    126. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phúc lợi phi tài chính mà doanh nghiệp có thể cung cấp cho nhân viên?

    A. Cơ hội đào tạo và phát triển.
    B. Môi trường làm việc linh hoạt.
    C. Bảo hiểm y tế.
    D. Công nhận và khen thưởng.

    127. Hình thức đào tạo nào sau đây cho phép nhân viên học tập theo tốc độ và thời gian phù hợp với bản thân?

    A. Đào tạo trên lớp học truyền thống.
    B. Đào tạo trực tuyến (e-learning).
    C. Đào tạo theo hình thức kèm cặp (mentoring).
    D. Đào tạo theo hình thức hội thảo (workshop).

    128. Trong quản trị nguồn nhân lực, ‘competency-based HRM’ (quản trị nguồn nhân lực dựa trên năng lực) là gì?

    A. Một hệ thống quản lý hiệu suất.
    B. Một phương pháp tuyển dụng nhân viên.
    C. Một cách tiếp cận quản trị nguồn nhân lực tập trung vào việc xác định, phát triển và sử dụng các năng lực cần thiết để đạt được mục tiêu của tổ chức.
    D. Một chương trình đào tạo và phát triển.

    129. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của quá trình tuyển dụng?

    A. Tỷ lệ giữ chân nhân viên.
    B. Chi phí tuyển dụng trên mỗi nhân viên.
    C. Mức độ hài lòng của nhân viên.
    D. Doanh thu trên mỗi nhân viên.

    130. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường làm việc tích cực?

    A. Sự tin tưởng và tôn trọng.
    B. Cơ hội phát triển nghề nghiệp.
    C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các đồng nghiệp.
    D. Sự công nhận và khen thưởng.

    131. Hình thức trả lương nào sau đây khuyến khích nhân viên nâng cao năng suất và chất lượng công việc?

    A. Trả lương theo thời gian.
    B. Trả lương theo sản phẩm.
    C. Trả lương cố định.
    D. Trả lương khoán.

    132. Theo quy định của Luật Lao động Việt Nam, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu tháng?

    A. 4 tháng.
    B. 5 tháng.
    C. 6 tháng.
    D. 7 tháng.

    133. Trong quá trình tuyển dụng, ‘realistic job preview’ (RJP) là gì?

    A. Một bản mô tả công việc chi tiết.
    B. Một buổi phỏng vấn thử.
    C. Một phương pháp cung cấp cho ứng viên cái nhìn thực tế về công việc, bao gồm cả những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
    D. Một bài kiểm tra kỹ năng.

    134. Theo Điều 127 Bộ luật Lao động 2019, hình thức xử lý kỷ luật lao động nào sau đây KHÔNG được phép áp dụng?

    A. Khiển trách.
    B. Kéo dài thời hạn nâng lương.
    C. Sa thải.
    D. Phạt tiền.

    135. Trong bối cảnh quản trị nguồn nhân lực, ‘văn hóa doanh nghiệp’ được hiểu là gì?

    A. Hệ thống các quy tắc và quy định của công ty.
    B. Tổng hợp các giá trị, niềm tin, thái độ và hành vi được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức.
    C. Cơ cấu tổ chức của công ty.
    D. Chiến lược kinh doanh của công ty.

    136. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, người sử dụng lao động có trách nhiệm đóng những loại bảo hiểm bắt buộc nào cho người lao động?

    A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
    B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động – bệnh nghề nghiệp.
    C. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động – bệnh nghề nghiệp.
    D. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động – bệnh nghề nghiệp.

    137. Trong quản trị nguồn nhân lực, thuật ngữ ‘Employee Value Proposition’ (EVP) đề cập đến điều gì?

    A. Tổng số tiền lương và phúc lợi mà nhân viên nhận được.
    B. Giá trị mà công ty cam kết mang lại cho nhân viên để đổi lại kỹ năng, kinh nghiệm và đóng góp của họ.
    C. Quy trình đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.
    D. Chiến lược tuyển dụng nhân viên mới của công ty.

    138. Trong quản trị nguồn nhân lực, ’employee engagement’ (sự gắn kết của nhân viên) được hiểu là gì?

    A. Mức độ hài lòng của nhân viên với công việc.
    B. Mức độ cam kết, nhiệt huyết và sẵn sàng đóng góp của nhân viên vào thành công của tổ chức.
    C. Khả năng làm việc nhóm của nhân viên.
    D. Kỹ năng giao tiếp của nhân viên.

    139. Trong quản trị nguồn nhân lực, ‘succession planning’ (hoạch định kế nhiệm) là gì?

    A. Kế hoạch tuyển dụng nhân viên mới.
    B. Quá trình xác định và phát triển các nhân viên tiềm năng để đảm nhận các vị trí lãnh đạo chủ chốt trong tương lai.
    C. Chương trình đào tạo kỹ năng mềm cho nhân viên.
    D. Hệ thống đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.

    140. Theo Luật Lao động Việt Nam, thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao lâu?

    A. 30 ngày.
    B. 60 ngày.
    C. 90 ngày.
    D. Không quy định.

    141. Hành vi nào sau đây cấu thành quấy rối tình dục tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật Việt Nam?

    A. Đưa ra những lời khen ngợi về ngoại hình của đồng nghiệp một cách lịch sự.
    B. Tất cả những hành vi mang tính chất tình dục gây ảnh hưởng đến nhân phẩm, danh dự của người khác hoặc tạo ra môi trường làm việc khó chịu.
    C. Tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí tập thể sau giờ làm việc.
    D. Yêu cầu nhân viên làm thêm giờ để hoàn thành công việc.

    142. Mục tiêu chính của việc đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên là gì?

    A. Xác định mức lương thưởng cho nhân viên.
    B. Cung cấp thông tin phản hồi để cải thiện hiệu suất và phát triển nghề nghiệp cho nhân viên.
    C. Tìm kiếm lý do để sa thải nhân viên.
    D. So sánh hiệu suất của các nhân viên với nhau.

    143. Trong quản trị nguồn nhân lực, thuật ngữ ‘Employer Branding’ đề cập đến điều gì?

    A. Quy trình tuyển dụng nhân viên.
    B. Hình ảnh và danh tiếng của doanh nghiệp như một nhà tuyển dụng hấp dẫn.
    C. Chiến lược marketing sản phẩm của doanh nghiệp.
    D. Chính sách lương thưởng của doanh nghiệp.

    144. Trong quản trị nguồn nhân lực, ‘total rewards’ (tổng đãi ngộ) bao gồm những yếu tố nào?

    A. Lương và thưởng.
    B. Lương, thưởng và phúc lợi.
    C. Lương, thưởng, phúc lợi và cơ hội phát triển.
    D. Lương, thưởng, phúc lợi, cơ hội phát triển và môi trường làm việc.

    145. Theo Luật Lao động Việt Nam, thời gian làm việc bình thường trong một ngày không quá bao nhiêu giờ?

    A. 6 giờ.
    B. 8 giờ.
    C. 10 giờ.
    D. 12 giờ.

    146. Phương pháp đánh giá hiệu suất nào sau đây thu thập thông tin phản hồi từ nhiều nguồn khác nhau như cấp trên, đồng nghiệp, khách hàng và bản thân nhân viên?

    A. Đánh giá theo thang điểm.
    B. Đánh giá 360 độ.
    C. Đánh giá theo mục tiêu (MBO).
    D. Đánh giá theo phương pháp xếp hạng.

    147. Trong quản trị nguồn nhân lực, ‘job description’ (mô tả công việc) có vai trò gì?

    A. Xác định mức lương cho vị trí công việc.
    B. Cung cấp thông tin chi tiết về các nhiệm vụ, trách nhiệm, kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết cho một vị trí công việc cụ thể.
    C. Đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.
    D. Xây dựng kế hoạch đào tạo và phát triển cho nhân viên.

    148. Trong quản trị nguồn nhân lực, ‘job enrichment’ (làm phong phú công việc) là gì?

    A. Tăng số lượng công việc mà nhân viên phải thực hiện.
    B. Tăng trách nhiệm, quyền hạn và sự tự chủ cho nhân viên trong công việc.
    C. Thay đổi vị trí công việc của nhân viên.
    D. Giảm thời gian làm việc của nhân viên.

    149. Phương pháp đào tạo nào sau đây thường được sử dụng để giúp nhân viên phát triển kỹ năng lãnh đạo và quản lý?

    A. Đào tạo trực tuyến (e-learning).
    B. Đào tạo theo hình thức kèm cặp (mentoring).
    C. Đào tạo theo hình thức luân chuyển công việc (job rotation).
    D. Đào tạo theo hình thức hội thảo (workshop).

    150. Theo Luật Lao động Việt Nam, người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây?

    A. Người lao động thường xuyên đi làm muộn.
    B. Người lao động ốm đau và đã điều trị trong một thời gian dài mà khả năng phục hồi còn hạn chế.
    C. Người lao động mang thai.
    D. Người lao động tham gia công đoàn.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.