Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Bảo mật an ninh mạng
    • Quản trị mạng
    • Mạng và truyền thông
    • Hệ điều hành linux
    • Mạng máy tính

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án

    Ngày cập nhật: 11/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Thuật ngữ ‘cloud computing’ (điện toán đám mây) dùng để chỉ điều gì?

    A. Việc sử dụng các máy tính cá nhân để lưu trữ dữ liệu
    B. Việc cung cấp các dịch vụ điện toán qua Internet
    C. Việc sử dụng các phần mềm mã nguồn mở
    D. Việc xây dựng các trung tâm dữ liệu lớn

    2. Phương pháp nào sau đây giúp tăng cường bảo mật cho mạng không dây Wi-Fi?

    A. Sử dụng mật khẩu mặc định
    B. Tắt chức năng mã hóa
    C. Ẩn tên mạng (SSID)
    D. Sử dụng giao thức WEP

    3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ ‘ băng thông ‘ (bandwidth) dùng để chỉ điều gì?

    A. Số lượng máy tính trong mạng
    B. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên một kênh truyền
    C. Phạm vi phủ sóng của mạng không dây
    D. Độ trễ của mạng

    4. Phương tiện truyền thông nào sau đây sử dụng cáp quang?

    A. Cáp đồng trục
    B. Cáp xoắn đôi
    C. Sóng radio
    D. Cáp quang

    5. Trong kiến trúc mạng client-server, máy chủ (server) có vai trò gì?

    A. Cung cấp tài nguyên và dịch vụ cho các máy khách
    B. Yêu cầu tài nguyên và dịch vụ từ các máy khách
    C. Kết nối các máy khách với nhau
    D. Chỉ hiển thị thông tin

    6. URL là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Universal Resource Locator
    B. Uniform Resource Locator
    C. Unified Resource Locator
    D. Ubiquitous Resource Locator

    7. Trong mạng máy tính, subnet mask được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định địa chỉ mạng và địa chỉ host trong một địa chỉ IP
    B. Chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP
    C. Bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công
    D. Định tuyến các gói dữ liệu

    8. DNS (Domain Name System) có chức năng gì?

    A. Chuyển đổi địa chỉ IP thành tên miền và ngược lại
    B. Định tuyến các gói dữ liệu trên mạng
    C. Cung cấp địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng
    D. Bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công

    9. Phương tiện truyền thông nào sau đây có tốc độ truyền dữ liệu nhanh nhất?

    A. Cáp đồng trục
    B. Cáp xoắn đôi
    C. Cáp quang
    D. Sóng radio

    10. Trong mạng không dây, WPA3 cải tiến so với WPA2 chủ yếu ở điểm nào?

    A. Tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn
    B. Phạm vi phủ sóng rộng hơn
    C. Bảo mật mạnh mẽ hơn
    D. Tiết kiệm năng lượng hơn

    11. Công nghệ VoIP (Voice over Internet Protocol) cho phép thực hiện cuộc gọi thoại qua mạng nào?

    A. Mạng điện thoại truyền thống
    B. Mạng Internet
    C. Mạng truyền hình cáp
    D. Mạng vệ tinh

    12. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết lập mật khẩu cho mạng Wi-Fi?

    A. Sử dụng mật khẩu dễ nhớ
    B. Sử dụng mật khẩu mặc định
    C. Sử dụng mật khẩu mạnh và phức tạp
    D. Không cần mật khẩu

    13. VPN (Virtual Private Network) được sử dụng để làm gì?

    A. Tạo một kết nối mạng riêng ảo an toàn qua một mạng công cộng
    B. Tăng tốc độ kết nối Internet
    C. Chia sẻ kết nối Internet với các thiết bị khác
    D. Chặn quảng cáo trực tuyến

    14. Thiết bị nào sau đây hoạt động ở lớp mạng (network layer) của mô hình OSI?

    A. Hub
    B. Switch
    C. Router
    D. Bridge

    15. Trong mô hình TCP/IP, lớp nào tương ứng với lớp Network trong mô hình OSI?

    A. Application
    B. Transport
    C. Internet
    D. Data Link

    16. Trong bảo mật mạng, tấn công từ chối dịch vụ (DoS – Denial of Service) là gì?

    A. Một cuộc tấn công nhằm đánh cắp thông tin cá nhân
    B. Một cuộc tấn công nhằm làm cho một hệ thống không thể truy cập được
    C. Một cuộc tấn công nhằm thay đổi dữ liệu trên một trang web
    D. Một cuộc tấn công nhằm lây nhiễm virus vào máy tính

    17. Proxy server có chức năng chính là gì?

    A. Làm trung gian giữa người dùng và Internet, cung cấp bộ nhớ cache và kiểm soát truy cập
    B. Tăng tốc độ kết nối Internet
    C. Bảo vệ mạng khỏi virus
    D. Cấp phát địa chỉ IP

    18. DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) có chức năng gì?

    A. Tự động cấp phát địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng
    B. Chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP
    C. Bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công
    D. Định tuyến các gói dữ liệu

    19. Công nghệ NFC (Near Field Communication) được sử dụng để làm gì?

    A. Truyền dữ liệu không dây tầm ngắn
    B. Kết nối mạng không dây tầm xa
    C. Định vị toàn cầu
    D. Truyền hình số

    20. Điều gì xảy ra khi một gói tin (packet) không đến được đích trong mạng?

    A. Gói tin sẽ được gửi lại sau một khoảng thời gian chờ
    B. Gói tin sẽ được chuyển đến một đích ngẫu nhiên khác
    C. Gói tin sẽ bị hủy bỏ và thông báo lỗi sẽ được gửi đi (nếu có cấu hình)
    D. Gói tin sẽ được lưu trữ trong bộ nhớ của router

    21. Giao thức nào sau đây được sử dụng để quản lý và giám sát các thiết bị mạng?

    A. SNMP
    B. DHCP
    C. TCP
    D. UDP

    22. Wi-Fi là công nghệ mạng không dây dựa trên tiêu chuẩn nào?

    A. IEEE 802.3
    B. IEEE 802.11
    C. IEEE 802.15
    D. IEEE 802.16

    23. Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ private?

    A. 192.168.1.1
    B. 172.16.255.255
    C. 10.0.0.1
    D. Tất cả các đáp án trên

    24. Địa chỉ MAC (Media Access Control) được sử dụng ở lớp nào của mô hình OSI?

    A. Physical
    B. Data Link
    C. Network
    D. Transport

    25. Giao thức nào được sử dụng để gửi email?

    A. HTTP
    B. FTP
    C. SMTP
    D. TCP

    26. Phương pháp mã hóa nào sau đây thường được sử dụng để bảo vệ dữ liệu truyền qua mạng không dây Wi-Fi?

    A. WEP
    B. DES
    C. AES
    D. WPA2

    27. Trong mạng ngang hàng (peer-to-peer), các máy tính có vai trò như thế nào?

    A. Một số máy tính đóng vai trò là máy chủ, số còn lại là máy khách
    B. Tất cả các máy tính đều có vai trò như nhau, vừa cung cấp vừa sử dụng tài nguyên
    C. Chỉ có một máy tính đóng vai trò là máy chủ
    D. Các máy tính chỉ có thể chia sẻ tập tin, không thể chia sẻ dịch vụ

    28. Firewall có chức năng chính là gì?

    A. Ngăn chặn truy cập trái phép vào hoặc ra khỏi mạng
    B. Tăng tốc độ kết nối Internet
    C. Quản lý lưu lượng mạng
    D. Cung cấp địa chỉ IP cho các thiết bị

    29. Trong mạng máy tính, thuật ngữ ‘latency’ (độ trễ) dùng để chỉ điều gì?

    A. Tốc độ truyền dữ liệu
    B. Thời gian cần thiết để một gói tin đi từ điểm A đến điểm B
    C. Băng thông của mạng
    D. Số lượng thiết bị kết nối vào mạng

    30. Giao thức nào được sử dụng để truyền tải các trang web an toàn (HTTPS)?

    A. HTTP
    B. FTP
    C. SMTP
    D. TLS/SSL

    31. Công nghệ VPN (Virtual Private Network) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ mạng
    B. Tạo kết nối an toàn và riêng tư qua mạng công cộng
    C. Quản lý địa chỉ IP
    D. Ngăn chặn virus

    32. Sự khác biệt chính giữa giao thức TCP và UDP là gì?

    A. TCP nhanh hơn UDP
    B. TCP đảm bảo độ tin cậy và thứ tự của dữ liệu, còn UDP thì không
    C. UDP sử dụng ít tài nguyên hơn TCP
    D. TCP chỉ dùng cho truyền tải văn bản, còn UDP cho truyền tải đa phương tiện

    33. Tại sao cần sử dụng mật khẩu mạnh cho mạng Wi-Fi?

    A. Để tăng tốc độ mạng
    B. Để ngăn chặn người lạ truy cập trái phép vào mạng và bảo vệ dữ liệu cá nhân
    C. Để tiết kiệm điện năng
    D. Để mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi

    34. Phân biệt sự khác nhau giữa Hub và Switch?

    A. Hub là thiết bị thông minh hơn Switch
    B. Switch chỉ chuyển dữ liệu đến cổng đích, còn Hub chuyển đến tất cả các cổng
    C. Hub có khả năng quản lý địa chỉ MAC, Switch thì không
    D. Switch hoạt động ở lớp vật lý, còn Hub ở lớp liên kết dữ liệu

    35. Trong mạng không dây, SSID (Service Set Identifier) là gì?

    A. Địa chỉ IP của router
    B. Tên của mạng Wi-Fi
    C. Mật khẩu của mạng Wi-Fi
    D. Địa chỉ MAC của thiết bị

    36. Chuẩn Wi-Fi nào mới nhất hiện nay?

    A. 802.11n
    B. 802.11g
    C. 802.11ac
    D. 802.11ax (Wi-Fi 6)

    37. Công cụ nào thường được sử dụng để kiểm tra kết nối mạng bằng cách gửi các gói tin ICMP?

    A. Telnet
    B. Ping
    C. Traceroute
    D. Nslookup

    38. Mục đích chính của việc sử dụng VLAN (Virtual LAN) là gì?

    A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu
    B. Giảm chi phí thiết bị mạng
    C. Chia mạng vật lý thành nhiều mạng logic để tăng tính bảo mật và quản lý
    D. Mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi

    39. Phương tiện truyền dẫn nào có tốc độ truyền dữ liệu cao nhất?

    A. Cáp đồng trục
    B. Cáp xoắn đôi
    C. Sóng radio
    D. Cáp quang

    40. Trong truyền thông online, ‘latency’ có nghĩa là gì?

    A. Tốc độ tải lên dữ liệu
    B. Độ trễ thời gian giữa việc gửi và nhận dữ liệu
    C. Dung lượng lưu trữ dữ liệu
    D. Số lượng người dùng truy cập đồng thời

    41. Trong mô hình TCP/IP, lớp nào tương ứng với lớp liên kết dữ liệu và lớp vật lý của mô hình OSI?

    A. Lớp Internet
    B. Lớp ứng dụng
    C. Lớp giao vận
    D. Lớp truy nhập mạng

    42. CDN (Content Delivery Network) giúp cải thiện hiệu suất website như thế nào?

    A. Tăng dung lượng lưu trữ website
    B. Giảm chi phí hosting
    C. Phân phối nội dung website từ nhiều máy chủ trên khắp thế giới, giảm độ trễ cho người dùng
    D. Tự động sao lưu dữ liệu website

    43. Địa chỉ IP phiên bản 4 (IPv4) có độ dài bao nhiêu bit?

    A. 64 bit
    B. 128 bit
    C. 16 bit
    D. 32 bit

    44. Công nghệ VoIP (Voice over Internet Protocol) cho phép thực hiện cuộc gọi thoại qua mạng nào?

    A. Mạng điện thoại truyền thống
    B. Mạng Internet
    C. Mạng truyền hình cáp
    D. Mạng vệ tinh

    45. Khi một máy tính không thể kết nối mạng, bước kiểm tra đầu tiên nên làm là gì?

    A. Cài đặt lại hệ điều hành
    B. Kiểm tra cáp mạng và đèn báo trên card mạng
    C. Thay thế card mạng
    D. Liên hệ nhà cung cấp dịch vụ Internet

    46. Giao thức nào được sử dụng để truy cập web an toàn (mã hóa dữ liệu)?

    A. FTP
    B. HTTP
    C. SMTP
    D. HTTPS

    47. Phương pháp tấn công nào sử dụng nhiều máy tính để làm quá tải một máy chủ, khiến nó không thể phục vụ người dùng?

    A. Phishing
    B. SQL Injection
    C. Man-in-the-Middle
    D. DDoS (Distributed Denial of Service)

    48. DNS (Domain Name System) có chức năng gì?

    A. Cấp phát địa chỉ IP
    B. Chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP
    C. Mã hóa dữ liệu
    D. Kiểm soát luồng dữ liệu

    49. Địa chỉ MAC (Media Access Control) được sử dụng ở lớp nào của mô hình OSI?

    A. Lớp mạng
    B. Lớp vật lý
    C. Lớp liên kết dữ liệu
    D. Lớp giao vận

    50. Giao thức nào được sử dụng để truyền tải email đi?

    A. FTP
    B. HTTP
    C. SMTP
    D. DNS

    51. Các thiết bị IoT (Internet of Things) kết nối với nhau thông qua mạng nào?

    A. Mạng điện thoại
    B. Mạng Internet
    C. Mạng truyền hình
    D. Mạng nội bộ

    52. Trong lĩnh vực truyền thông online, ‘bandwidth’ thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Số lượng thiết bị kết nối mạng
    B. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên một kết nối mạng
    C. Kích thước của gói tin dữ liệu
    D. Độ ổn định của kết nối mạng

    53. Cách tốt nhất để bảo vệ tài khoản trực tuyến khỏi tấn công phishing là gì?

    A. Sử dụng phần mềm diệt virus
    B. Không nhấp vào các liên kết hoặc tệp đính kèm đáng ngờ và luôn kiểm tra kỹ địa chỉ trang web
    C. Thay đổi mật khẩu hàng ngày
    D. Sử dụng mạng Wi-Fi công cộng

    54. Thiết bị mạng nào hoạt động ở lớp mạng (network layer) của mô hình OSI?

    A. Hub
    B. Switch
    C. Router
    D. Bridge

    55. Mô hình OSI (Open Systems Interconnection) gồm bao nhiêu lớp?

    A. 6
    B. 8
    C. 5
    D. 7

    56. Giao thức nào được sử dụng để cấp phát địa chỉ IP động cho các thiết bị trong mạng?

    A. DNS
    B. SMTP
    C. DHCP
    D. FTP

    57. Trong bảo mật mạng, tường lửa (firewall) có chức năng gì?

    A. Tăng tốc độ mạng
    B. Chống virus
    C. Kiểm soát và lọc lưu lượng mạng
    D. Mã hóa dữ liệu

    58. Công nghệ NFC (Near Field Communication) được sử dụng để làm gì?

    A. Truyền dữ liệu tầm xa
    B. Kết nối Bluetooth
    C. Giao tiếp không dây tầm ngắn
    D. Định vị GPS

    59. Phần mềm độc hại nào tự sao chép và lây lan qua mạng máy tính mà không cần sự tương tác của người dùng?

    A. Trojan
    B. Virus
    C. Worm
    D. Spyware

    60. Điều gì xảy ra khi địa chỉ IP của một thiết bị được cấu hình trùng với một thiết bị khác trên cùng một mạng?

    A. Mạng sẽ tự động điều chỉnh để tránh xung đột
    B. Cả hai thiết bị sẽ không thể kết nối mạng ổn định
    C. Thiết bị mới kết nối sẽ chiếm quyền địa chỉ IP
    D. Mạng sẽ tự động gán một địa chỉ IP mới cho một trong hai thiết bị

    61. Đâu là một ví dụ về truyền thông đồng bộ?

    A. Email
    B. Diễn đàn trực tuyến
    C. Tin nhắn tức thời
    D. Blog

    62. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một thương hiệu cá nhân trực tuyến?

    A. Có nhiều tài khoản mạng xã hội
    B. Tính nhất quán và chuyên nghiệp
    C. Sử dụng nhiều bộ lọc ảnh
    D. Có nhiều người theo dõi

    63. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng video trong truyền thông trực tuyến?

    A. Giảm chi phí sản xuất nội dung
    B. Tăng mức độ tương tác và thu hút sự chú ý
    C. Loại bỏ nhu cầu viết nội dung
    D. Đảm bảo thông tin chính xác

    64. Luật nào ở Việt Nam quy định về an ninh mạng?

    A. Luật Công nghệ thông tin
    B. Luật An toàn thông tin mạng
    C. Luật An ninh mạng
    D. Luật Giao dịch điện tử

    65. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi tạo nội dung cho một đối tượng mục tiêu cụ thể?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa
    B. Đảm bảo nội dung phù hợp và có giá trị
    C. Tạo nội dung thật dài
    D. Sử dụng nhiều hình ảnh động

    66. Hình thức tấn công mạng nào làm cho một hệ thống hoặc mạng trở nên không khả dụng đối với người dùng hợp pháp?

    A. Virus
    B. DoS (Từ chối dịch vụ)
    C. Spyware
    D. Adware

    67. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện thứ hạng của một trang web trên các công cụ tìm kiếm?

    A. SEO (Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm)
    B. SEM (Marketing trên công cụ tìm kiếm)
    C. Email marketing
    D. Social media marketing

    68. Khái niệm nào mô tả việc sử dụng các kênh truyền thông khác nhau để tiếp cận đối tượng mục tiêu?

    A. Marketing đa kênh
    B. Marketing trực tiếp
    C. Marketing truyền thống
    D. Marketing lan truyền

    69. Đâu là một ví dụ về nội dung do người dùng tạo ra (UGC – User Generated Content)?

    A. Bài viết trên báo điện tử
    B. Video quảng cáo chuyên nghiệp
    C. Bài đánh giá sản phẩm trên một diễn đàn
    D. Thông cáo báo chí

    70. Chỉ số ROI (Return on Investment) trong truyền thông trực tuyến được dùng để đo lường điều gì?

    A. Mức độ tương tác của người dùng
    B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư
    C. Số lượng khách hàng tiềm năng
    D. Thời gian trung bình người dùng ở lại trang web

    71. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn của việc sử dụng mạng xã hội?

    A. Tăng cường giao tiếp xã hội
    B. Mở rộng kiến thức
    C. Tiếp xúc với thông tin sai lệch và tin giả
    D. Tìm kiếm cơ hội việc làm

    72. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội cho mục đích kinh doanh?

    A. Giảm chi phí quảng cáo
    B. Tăng cường nhận diện thương hiệu và tiếp cận khách hàng
    C. Loại bỏ sự cạnh tranh
    D. Đảm bảo doanh số bán hàng

    73. Hình thức quảng cáo nào hiển thị trên các trang web dựa trên lịch sử duyệt web của người dùng?

    A. Quảng cáo biểu ngữ (Banner ads)
    B. Quảng cáo tự nhiên (Native advertising)
    C. Quảng cáo hiển thị lại (Retargeting ads)
    D. Quảng cáo trên mạng xã hội (Social media ads)

    74. Đâu là một ví dụ về trách nhiệm xã hội của một doanh nghiệp trong truyền thông trực tuyến?

    A. Sử dụng lao động trẻ em
    B. Bảo vệ môi trường và hỗ trợ cộng đồng
    C. Trốn thuế
    D. Cung cấp thông tin sai lệch về sản phẩm

    75. Điều gì là quan trọng nhất khi tham gia vào các cuộc tranh luận trực tuyến?

    A. Luôn phải thắng
    B. Tôn trọng quan điểm của người khác
    C. Sử dụng ngôn ngữ xúc phạm
    D. Chỉ trích cá nhân

    76. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng lòng tin trong truyền thông trực tuyến?

    A. Tính minh bạch và trung thực
    B. Sử dụng nhiều ngôn ngữ chuyên ngành
    C. Tạo ra nhiều tin đồn
    D. Giữ bí mật mọi thông tin

    77. Đâu là một công cụ phân tích web phổ biến được sử dụng để theo dõi lưu lượng truy cập và hành vi người dùng trên một trang web?

    A. Google Analytics
    B. Microsoft Word
    C. Adobe Photoshop
    D. Skype

    78. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng một cộng đồng trực tuyến thành công?

    A. Số lượng thành viên lớn
    B. Nội dung chất lượng và sự tương tác
    C. Thiết kế trang web đẹp mắt
    D. Quảng cáo rộng rãi

    79. Hình thức tấn công mạng nào sử dụng email giả mạo để lừa người dùng cung cấp thông tin cá nhân?

    A. Malware
    B. Phishing
    C. DoS (Từ chối dịch vụ)
    D. Ransomware

    80. Chiến lược truyền thông nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng thông qua nội dung giá trị và tương tác thường xuyên?

    A. Truyền thông đại chúng
    B. Tiếp thị liên kết
    C. Tiếp thị nội dung
    D. Quảng cáo trả tiền

    81. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng podcast trong truyền thông trực tuyến?

    A. Tiếp cận đối tượng thích nghe nội dung
    B. Giảm chi phí sản xuất nội dung
    C. Loại bỏ nhu cầu viết nội dung
    D. Đảm bảo thông tin chính xác

    82. Đâu là một ví dụ về đạo đức truyền thông trên mạng?

    A. Sử dụng thông tin cá nhân của người khác mà không được phép
    B. Trích dẫn nguồn thông tin một cách chính xác
    C. Lan truyền tin đồn vô căn cứ
    D. Tạo tài khoản giả mạo để gây rối

    83. Điều gì là quan trọng nhất để bảo vệ tài khoản mạng xã hội của bạn khỏi bị tấn công?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và duy nhất
    B. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè
    C. Sử dụng mật khẩu dễ đoán
    D. Không bao giờ thay đổi mật khẩu

    84. Đâu là một ví dụ về truyền thông phi ngôn ngữ trong môi trường trực tuyến?

    A. Bài viết blog
    B. Email
    C. Biểu tượng cảm xúc (emojis)
    D. Tin nhắn văn bản

    85. Kỹ thuật nào cho phép bạn kiểm tra các phiên bản khác nhau của một trang web hoặc email để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn?

    A. A/B testing
    B. Phân tích dữ liệu
    C. Theo dõi chuyển đổi
    D. Email analytics

    86. Khái niệm nào sau đây mô tả việc sử dụng các kỹ thuật để bảo vệ thông tin cá nhân và dữ liệu trực tuyến?

    A. An toàn thông tin
    B. Bảo mật thông tin
    C. Quyền riêng tư trực tuyến
    D. Đạo đức trực tuyến

    87. Khái niệm nào mô tả việc tạo ra và chia sẻ nội dung hài hước hoặc gây sốc để thu hút sự chú ý và lan truyền nhanh chóng?

    A. Marketing du kích
    B. Marketing lan truyền (Viral marketing)
    C. Marketing truyền thống
    D. Marketing nội dung

    88. Kỹ thuật nào cho phép bạn đo lường hiệu quả của các chiến dịch email marketing bằng cách theo dõi tỷ lệ mở và tỷ lệ nhấp?

    A. A/B testing
    B. Phân tích dữ liệu
    C. Theo dõi chuyển đổi
    D. Email analytics

    89. Phương tiện truyền thông nào sau đây cho phép người dùng tương tác và chia sẻ thông tin một cách rộng rãi?

    A. Truyền hình
    B. Báo in
    C. Mạng xã hội
    D. Radio

    90. Khái niệm nào sau đây mô tả khả năng tiếp cận, sử dụng, hiểu và đánh giá thông tin từ các nguồn kỹ thuật số?

    A. An ninh mạng
    B. Quyền riêng tư trực tuyến
    C. Văn hóa số
    D. Năng lực số

    91. Trong truyền thông online, chỉ số ‘conversion rate’ thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng truy cập website
    B. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn (mua hàng, đăng ký,…)
    C. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website
    D. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo

    92. Phương pháp nào sau đây giúp bảo vệ uy tín thương hiệu trên mạng xã hội khi có khủng hoảng truyền thông?

    A. Xóa tất cả bình luận tiêu cực
    B. Phản hồi nhanh chóng, minh bạch và chân thành
    C. Khóa tài khoản mạng xã hội
    D. Im lặng và chờ đợi

    93. Trong truyền thông online, ‘landing page’ là gì?

    A. Trang chủ của website
    B. Trang mà người dùng ‘đáp’ xuống sau khi nhấp vào quảng cáo hoặc liên kết
    C. Trang chứa thông tin liên hệ
    D. Trang giới thiệu về công ty

    94. Trong truyền thông online, chỉ số ‘bounce rate’ thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ email không gửi được
    B. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website sau khi chỉ xem một trang
    C. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo
    D. Tỷ lệ chuyển đổi thành khách hàng

    95. Khái niệm ‘viral marketing’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Chiến lược marketing sử dụng virus máy tính
    B. Chiến lược marketing lan truyền nhanh chóng thông qua chia sẻ tự nhiên
    C. Chiến lược marketing chỉ dành cho giới trẻ
    D. Chiến lược marketing sử dụng quảng cáo trả tiền

    96. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi sử dụng mạng xã hội cho mục đích truyền thông?

    A. Tăng chi phí marketing
    B. Khả năng lan truyền thông tin tiêu cực hoặc sai lệch
    C. Giảm tương tác với khách hàng
    D. Mất quyền kiểm soát tài khoản

    97. Trong truyền thông online, ‘call to action’ (CTA) là gì?

    A. Lời kêu gọi hành động để khuyến khích người dùng thực hiện một hành động cụ thể
    B. Tiêu đề của bài viết
    C. Mô tả sản phẩm
    D. Thông tin liên hệ

    98. Trong truyền thông online, ‘keyword stuffing’ là gì và tại sao nó không được khuyến khích?

    A. Kỹ thuật sử dụng quá nhiều từ khóa trong nội dung, gây ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm người dùng và thứ hạng tìm kiếm
    B. Kỹ thuật sử dụng từ khóa một cách tự nhiên và hợp lý
    C. Kỹ thuật tạo ra từ khóa mới
    D. Kỹ thuật phân tích từ khóa

    99. SEO (Search Engine Optimization) là gì?

    A. Phương pháp thiết kế website
    B. Kỹ thuật tối ưu hóa website để tăng thứ hạng trên công cụ tìm kiếm
    C. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
    D. Công cụ tạo video trực tuyến

    100. Đâu là lợi ích của việc sử dụng influencer marketing?

    A. Tiếp cận đối tượng mục tiêu nhanh chóng và đáng tin cậy
    B. Giảm chi phí quảng cáo
    C. Kiểm soát hoàn toàn nội dung
    D. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh

    101. Công cụ nào sau đây giúp đo lường hiệu quả của chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội?

    A. Phần mềm diệt virus
    B. Công cụ phân tích dữ liệu (analytics)
    C. Trình duyệt web
    D. Phần mềm chỉnh sửa ảnh

    102. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất của truyền thông online hiện nay?

    A. Sự phát triển của công nghệ
    B. Sự cạnh tranh gay gắt và thông tin sai lệch
    C. Sự thiếu hụt nhân tài
    D. Sự thay đổi của luật pháp

    103. Trong truyền thông online, ‘engagement rate’ (tỷ lệ tương tác) thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng rời khỏi website
    B. Tỷ lệ người dùng tương tác với nội dung (like, share, comment)
    C. Tỷ lệ chuyển đổi thành khách hàng
    D. Tỷ lệ mở email

    104. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng trên mạng xã hội?

    A. Trả lời nhanh chóng và chuyên nghiệp các câu hỏi và phản hồi
    B. Gửi tin nhắn quảng cáo hàng loạt
    C. Xóa các bình luận tiêu cực
    D. Chỉ đăng nội dung quảng cáo

    105. Đâu là một trong những rủi ro của việc sử dụng quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội?

    A. Chi phí cao và hiệu quả không đảm bảo
    B. Không tiếp cận được đối tượng mục tiêu
    C. Không đo lường được hiệu quả
    D. Không kiểm soát được nội dung

    106. Điều gì KHÔNG phải là một kênh truyền thông online?

    A. Mạng xã hội
    B. Email marketing
    C. Quảng cáo trên báo giấy
    D. SEO

    107. Trong truyền thông online, ‘brand awareness’ thể hiện điều gì?

    A. Mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng
    B. Doanh số bán hàng
    C. Lợi nhuận
    D. Chi phí quảng cáo

    108. Hình thức quảng cáo trực tuyến nào tính phí dựa trên số lần hiển thị quảng cáo?

    A. CPC (Cost Per Click)
    B. CPA (Cost Per Acquisition)
    C. CPM (Cost Per Mille/Cost Per Thousand Impressions)
    D. CTR (Click-Through Rate)

    109. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng video marketing?

    A. Tăng khả năng tương tác và truyền tải thông điệp hiệu quả
    B. Giảm chi phí sản xuất nội dung
    C. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh
    D. Kiểm soát hoàn toàn thông tin

    110. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng một cộng đồng trực tuyến thành công?

    A. Số lượng thành viên lớn
    B. Nội dung chất lượng và sự tương tác thường xuyên
    C. Quảng cáo trả phí liên tục
    D. Thiết kế giao diện đẹp mắt

    111. Trong email marketing, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra lỗi chính tả
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản email khác nhau
    C. Gửi email hàng loạt
    D. Phân tích dữ liệu khách hàng

    112. Trong truyền thông online, ‘affiliate marketing’ là gì?

    A. Hình thức quảng cáo trả tiền
    B. Hình thức marketing dựa trên việc trả hoa hồng cho người giới thiệu sản phẩm
    C. Hình thức marketing trên mạng xã hội
    D. Hình thức marketing qua email

    113. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng mạng xã hội trong chiến dịch truyền thông?

    A. Giảm chi phí sản xuất nội dung
    B. Tăng cường khả năng tiếp cận và tương tác với khách hàng
    C. Kiểm soát hoàn toàn thông tin
    D. Loại bỏ hoàn toàn tin giả

    114. Mục tiêu của việc sử dụng hashtag trong truyền thông trên mạng xã hội là gì?

    A. Tăng số lượng người theo dõi
    B. Phân loại và tăng khả năng hiển thị của nội dung
    C. Tạo hiệu ứng thẩm mỹ cho bài viết
    D. Giảm chi phí quảng cáo

    115. Chỉ số ROI (Return on Investment) dùng để đo lường điều gì trong truyền thông online?

    A. Số lượng người truy cập website
    B. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư
    C. Mức độ nhận diện thương hiệu
    D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội

    116. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo ra nội dung hấp dẫn trên mạng xã hội?

    A. Sử dụng nhiều hashtag
    B. Nội dung phù hợp với đối tượng mục tiêu và tạo ra giá trị
    C. Đăng bài vào khung giờ cố định
    D. Sử dụng font chữ độc đáo

    117. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng chiến lược truyền thông trên mạng xã hội?

    A. Xác định rõ đối tượng mục tiêu
    B. Tạo nội dung đa dạng và hấp dẫn
    C. Mua lượng lớn người theo dõi ảo
    D. Tương tác thường xuyên với người theo dõi

    118. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng chiến lược SEO hiệu quả?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh động
    B. Nghiên cứu từ khóa và tạo nội dung chất lượng
    C. Mua nhiều liên kết từ các website khác
    D. Sử dụng font chữ phức tạp

    119. Phương thức truyền thông nào sau đây cho phép người dùng tương tác trực tiếp và đồng thời với nhau?

    A. Truyền thông phi đồng bộ
    B. Truyền thông đồng bộ
    C. Truyền thông đại chúng
    D. Truyền thông một chiều

    120. Hình thức truyền thông nào sau đây thường được sử dụng để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Quảng cáo banner
    B. Email marketing
    C. Quảng cáo trên TV
    D. Quảng cáo in ấn

    121. Điều gì xảy ra khi bạn nhập một URL vào trình duyệt và nhấn Enter?

    A. Trình duyệt chỉ hiển thị URL đó
    B. Trình duyệt gửi yêu cầu đến DNS server để tìm địa chỉ IP tương ứng, sau đó gửi yêu cầu HTTP đến máy chủ web
    C. Trình duyệt chỉ kiểm tra xem URL có hợp lệ hay không
    D. Trình duyệt tự động tải xuống tất cả các file trên website

    122. Mạng ngang hàng (peer-to-peer) là gì?

    A. Mạng có một máy chủ trung tâm
    B. Mạng không có máy chủ trung tâm, các máy tính đều có vai trò ngang nhau
    C. Mạng chỉ dành cho việc chia sẻ file
    D. Mạng có tốc độ truyền dữ liệu rất chậm

    123. Điểm khác biệt chính giữa HTTP và HTTPS là gì?

    A. HTTPS nhanh hơn HTTP
    B. HTTPS sử dụng mã hóa để bảo vệ dữ liệu truyền, còn HTTP thì không
    C. HTTP có thể truyền file lớn hơn HTTPS
    D. HTTP dễ cấu hình hơn HTTPS

    124. Cookie là gì trong ngữ cảnh web?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Một đoạn mã JavaScript
    C. Một file nhỏ được lưu trữ trên máy tính của người dùng để theo dõi thông tin
    D. Một chương trình quản lý mật khẩu

    125. Trong mô hình OSI, giao thức TCP hoạt động ở lớp nào?

    A. Application
    B. Transport
    C. Network
    D. Data Link

    126. Giao thức nào được sử dụng để truyền file?

    A. HTTP
    B. SMTP
    C. FTP
    D. TCP

    127. Giao thức nào được sử dụng để gửi email?

    A. HTTP
    B. FTP
    C. SMTP
    D. TCP

    128. ARP (Address Resolution Protocol) được sử dụng để làm gì?

    A. Chuyển đổi địa chỉ IP thành địa chỉ MAC
    B. Chuyển đổi địa chỉ MAC thành địa chỉ IP
    C. Định tuyến các gói tin
    D. Cấp phát địa chỉ IP

    129. SSH (Secure Shell) được sử dụng để làm gì?

    A. Truyền file
    B. Truy cập và quản lý máy chủ từ xa một cách an toàn
    C. Gửi email
    D. Duyệt web

    130. DNS server dùng để làm gì?

    A. Chuyển đổi địa chỉ IP thành tên miền và ngược lại
    B. Cấp phát địa chỉ IP cho các thiết bị trong mạng
    C. Định tuyến các gói tin trên mạng
    D. Kiểm tra lỗi đường truyền

    131. VPN là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Virtual Private Network
    B. Very Personal Network
    C. Visual Programming Network
    D. Voluntary Public Network

    132. Địa chỉ IP có bao nhiêu bit?

    A. 16 bits
    B. 32 bits
    C. 64 bits
    D. 128 bits

    133. DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) server dùng để làm gì?

    A. Chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP
    B. Cấp phát địa chỉ IP động cho các thiết bị trong mạng
    C. Định tuyến các gói tin trên mạng
    D. Kiểm tra lỗi đường truyền

    134. Firewall có chức năng chính là gì?

    A. Tăng tốc độ mạng
    B. Kiểm soát và bảo vệ mạng khỏi các truy cập trái phép
    C. Cấp phát địa chỉ IP
    D. Quản lý băng thông

    135. Tại sao cần phải chia mạng thành các subnet?

    A. Để tăng tốc độ mạng
    B. Để giảm kích thước của địa chỉ IP
    C. Để cải thiện bảo mật, quản lý và hiệu suất mạng
    D. Để tiết kiệm chi phí

    136. Thiết bị nào hoạt động ở lớp mạng (Network Layer) trong mô hình OSI?

    A. Hub
    B. Switch
    C. Router
    D. Repeater

    137. IPv6 có bao nhiêu bit?

    A. 32 bits
    B. 64 bits
    C. 128 bits
    D. 256 bits

    138. Proxy server có chức năng chính là gì?

    A. Tăng tốc độ mạng
    B. Làm trung gian giữa người dùng và Internet, cung cấp tính năng ẩn danh và kiểm soát truy cập
    C. Cấp phát địa chỉ IP
    D. Quản lý băng thông

    139. SNMP (Simple Network Management Protocol) được sử dụng để làm gì?

    A. Quản lý và giám sát các thiết bị mạng
    B. Truyền file
    C. Gửi email
    D. Duyệt web an toàn

    140. Chức năng chính của giao thức UDP là gì?

    A. Đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy
    B. Cung cấp truyền dữ liệu nhanh chóng nhưng không đảm bảo độ tin cậy
    C. Mã hóa dữ liệu
    D. Định tuyến dữ liệu

    141. Trong mạng không dây, chuẩn nào cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao nhất?

    A. 802.11b
    B. 802.11g
    C. 802.11n
    D. 802.11ac

    142. Trong mô hình TCP/IP, lớp nào tương ứng với lớp Physical và Data Link của mô hình OSI?

    A. Application
    B. Transport
    C. Internet
    D. Network Access

    143. Địa chỉ MAC là gì?

    A. Địa chỉ logic được gán bởi nhà quản trị mạng
    B. Địa chỉ vật lý duy nhất của card mạng
    C. Địa chỉ IP của máy tính
    D. Tên miền của website

    144. NAT (Network Address Translation) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ truyền dữ liệu
    B. Ẩn địa chỉ IP riêng của mạng nội bộ sau một địa chỉ IP công cộng
    C. Phân tích lưu lượng mạng
    D. Kiểm soát truy cập vào các trang web

    145. Phương pháp mã hóa nào thường được sử dụng để bảo vệ dữ liệu khi truyền qua HTTPS?

    A. DES
    B. AES
    C. SSL/TLS
    D. MD5

    146. Phương tiện truyền thông nào sử dụng cáp quang để truyền dữ liệu?

    A. Cáp đồng trục
    B. Sóng radio
    C. Cáp xoắn đôi
    D. Cáp quang

    147. WWW là viết tắt của cụm từ nào?

    A. World Wide Web
    B. Wide World Web
    C. World Wide Wireless
    D. Web Wide World

    148. CDN (Content Delivery Network) là gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Một mạng lưới các máy chủ phân tán để cung cấp nội dung web nhanh hơn
    C. Một công cụ để thiết kế website
    D. Một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu

    149. URL là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Universal Resource Locator
    B. Uniform Record Locator
    C. Uniform Resource Locator
    D. Universal Record Locator

    150. Công nghệ VoIP (Voice over IP) cho phép làm gì?

    A. Truyền hình ảnh qua Internet
    B. Truyền âm thanh (thoại) qua mạng IP
    C. Truyền file qua mạng không dây
    D. Truyền dữ liệu qua cáp quang

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.