Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Các công cụ trực quan hóa dữ liệu
    • Quản trị cơ sở dữ liệu
    • Quản trị công nghệ
    • Dữ liệu lớn (BigData)
    • Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
    • Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh
    • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án

    Ngày cập nhật: 11/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Khái niệm nào sau đây mô tả một tập hợp các giá trị hợp lệ mà một thuộc tính có thể nhận?

    A. Khóa ngoại
    B. Miền giá trị
    C. Khóa chính
    D. Ràng buộc toàn vẹn

    2. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của các thuộc tính nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
    B. Accuracy, Completeness, Integrity, Dependability
    C. Availability, Consistency, Integrity, Durability
    D. Atomicity, Concurrency, Isolation, ডেটা

    3. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp các hàng trong một truy vấn?

    A. GROUP BY
    B. ORDER BY
    C. WHERE
    D. HAVING

    4. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào dùng để biểu diễn một thuộc tính của thực thể?

    A. Bảng
    B. Khóa chính
    C. Thuộc tính
    D. Mối quan hệ

    5. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính giá trị trung bình của các giá trị trong một cột?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. MIN()
    D. MAX()

    6. Đâu là một thách thức chính trong việc quản lý cơ sở dữ liệu lớn (Big Data)?

    A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
    B. Quản lý sự phức tạp và quy mô của dữ liệu
    C. Bảo mật dữ liệu
    D. Tất cả các đáp án trên

    7. Đâu là một phương pháp để cải thiện hiệu suất truy vấn cơ sở dữ liệu?

    A. Sử dụng chỉ mục
    B. Viết các truy vấn phức tạp hơn
    C. Tăng dư thừa dữ liệu
    D. Tắt tính năng kiểm tra ràng buộc

    8. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất trong một cột?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. MIN()
    D. MAX()

    9. Loại khóa nào được sử dụng để liên kết hai bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ?

    A. Khóa chính
    B. Khóa ngoại
    C. Khóa duy nhất
    D. Khóa tổng hợp

    10. Trong SQL, phát biểu nào được sử dụng để thêm dữ liệu mới vào một bảng?

    A. UPDATE
    B. INSERT
    C. DELETE
    D. SELECT

    11. Loại ràng buộc nào đảm bảo rằng giá trị của một cột phải là duy nhất trong một bảng?

    A. NOT NULL
    B. PRIMARY KEY
    C. UNIQUE
    D. FOREIGN KEY

    12. Trong SQL, mệnh đề HAVING được sử dụng để làm gì?

    A. Lọc các hàng trước khi nhóm chúng
    B. Lọc các nhóm sau khi chúng đã được tạo
    C. Sắp xếp các hàng
    D. Kết hợp các bảng

    13. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng stored procedure?

    A. Tăng cường bảo mật
    B. Giảm lưu lượng mạng
    C. Cải thiện hiệu suất
    D. Tất cả các đáp án trên

    14. Đâu là một mục tiêu chính của việc sao lưu và phục hồi cơ sở dữ liệu?

    A. Đảm bảo tính khả dụng của dữ liệu trong trường hợp xảy ra lỗi
    B. Tăng tốc độ truy vấn
    C. Giảm dung lượng lưu trữ
    D. Cải thiện bảo mật

    15. Đâu là một ưu điểm của việc sử dụng NoSQL database so với relational database?

    A. Tính nhất quán dữ liệu mạnh mẽ
    B. Khả năng mở rộng và hiệu suất tốt hơn cho dữ liệu phi cấu trúc
    C. Hỗ trợ tốt cho các giao dịch ACID
    D. Dễ dàng thực hiện các truy vấn phức tạp

    16. Kỹ thuật chuẩn hóa cơ sở dữ liệu nhằm mục đích gì?

    A. Tăng tốc độ truy vấn
    B. Giảm dư thừa dữ liệu và cải thiện tính nhất quán
    C. Tăng kích thước cơ sở dữ liệu
    D. Phức tạp hóa cấu trúc cơ sở dữ liệu

    17. Loại hình kiến trúc cơ sở dữ liệu nào phù hợp nhất cho việc phân tích dữ liệu lớn và phức tạp?

    A. Cơ sở dữ liệu quan hệ truyền thống
    B. Data warehouse
    C. Hệ thống quản lý tệp
    D. Cơ sở dữ liệu NoSQL đơn giản

    18. Trong SQL, kiểu dữ liệu nào được sử dụng để lưu trữ ngày và giờ?

    A. INT
    B. VARCHAR
    C. DATE
    D. BOOLEAN

    19. Đâu là một ưu điểm chính của việc sử dụng cơ sở dữ liệu quan hệ?

    A. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
    B. Tốc độ truy xuất dữ liệu chậm
    C. Khó khăn trong việc mở rộng
    D. Yêu cầu phần cứng đắt tiền

    20. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để xóa dữ liệu khỏi một bảng?

    A. UPDATE
    B. INSERT
    C. DELETE
    D. SELECT

    21. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một cột?

    A. COUNT()
    B. AVG()
    C. SUM()
    D. MAX()

    22. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để lọc các hàng trong một truy vấn?

    A. GROUP BY
    B. ORDER BY
    C. WHERE
    D. HAVING

    23. Giao dịch cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Một đơn vị công việc duy nhất được thực hiện trên cơ sở dữ liệu
    B. Một bản sao lưu của cơ sở dữ liệu
    C. Một báo cáo về hiệu suất cơ sở dữ liệu
    D. Một sơ đồ của cấu trúc cơ sở dữ liệu

    24. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để thay đổi cấu trúc của một bảng (ví dụ: thêm cột, sửa đổi kiểu dữ liệu)?

    A. UPDATE
    B. ALTER TABLE
    C. MODIFY TABLE
    D. CHANGE TABLE

    25. Loại ràng buộc nào ngăn không cho một cột chứa giá trị NULL?

    A. UNIQUE
    B. PRIMARY KEY
    C. FOREIGN KEY
    D. NOT NULL

    26. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để nhóm các hàng có cùng giá trị trong một cột?

    A. WHERE
    B. ORDER BY
    C. GROUP BY
    D. HAVING

    27. Trong SQL, phát biểu nào sau đây được sử dụng để truy xuất dữ liệu từ nhiều bảng?

    A. JOIN
    B. UNION
    C. INTERSECT
    D. EXCEPT

    28. Loại chỉ mục (index) nào phù hợp nhất cho các cột chứa một số lượng nhỏ các giá trị riêng biệt?

    A. B-tree index
    B. Hash index
    C. Bitmap index
    D. Clustered index

    29. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để đếm số lượng hàng trong một bảng?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. COUNT()
    D. MAX()

    30. Kỹ thuật nào được sử dụng để kiểm soát quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu?

    A. Mã hóa
    B. Xác thực và ủy quyền
    C. Sao lưu và phục hồi
    D. Chuẩn hóa

    31. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để tạo một bảng mới?

    A. INSERT TABLE
    B. CREATE TABLE
    C. NEW TABLE
    D. MAKE TABLE

    32. Đâu là một trong những mục tiêu chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tốc độ truy vấn
    B. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu
    C. Tăng kích thước cơ sở dữ liệu
    D. Phức tạp hóa các mối quan hệ

    33. Kiểu dữ liệu nào trong SQL thường được sử dụng để lưu trữ ngày và giờ?

    A. VARCHAR
    B. INT
    C. DATETIME
    D. BOOLEAN

    34. Khái niệm ‘data warehouse’ thường được sử dụng để chỉ điều gì?

    A. Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
    B. Một kho lưu trữ dữ liệu lớn, tích hợp từ nhiều nguồn, phục vụ cho mục đích phân tích và báo cáo
    C. Một công cụ để thiết kế giao diện người dùng
    D. Một ngôn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu

    35. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào dùng để chỉ một thuộc tính hoặc một tập hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất một bộ trong một quan hệ?

    A. Khóa ngoại
    B. Thuộc tính
    C. Khóa chính
    D. Bộ

    36. Đâu là một thách thức lớn khi làm việc với cơ sở dữ liệu NoSQL so với cơ sở dữ liệu quan hệ?

    A. Khả năng mở rộng dễ dàng hơn
    B. Hỗ trợ ACID transaction mạnh mẽ hơn
    C. Tính nhất quán dữ liệu có thể yếu hơn
    D. Dễ dàng hơn trong việc thực hiện các truy vấn phức tạp

    37. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp kết quả của một truy vấn?

    A. GROUP BY
    B. SORT BY
    C. ORDER BY
    D. FILTER BY

    38. Transaction trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Một bản sao lưu của cơ sở dữ liệu
    B. Một đơn vị công việc duy nhất được thực hiện trên cơ sở dữ liệu
    C. Một ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu
    D. Một loại index trong cơ sở dữ liệu

    39. Sharding trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Một kỹ thuật để nén dữ liệu
    B. Một phương pháp để mã hóa dữ liệu
    C. Một kỹ thuật phân vùng dữ liệu trên nhiều máy chủ
    D. Một công cụ để tạo bản sao lưu dữ liệu

    40. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng các giá trị trong một cột?

    A. COUNT()
    B. AVG()
    C. SUM()
    D. MAX()

    41. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để lọc các hàng sau khi chúng đã được nhóm lại bằng mệnh đề GROUP BY?

    A. WHERE
    B. ORDER BY
    C. HAVING
    D. FILTER

    42. Đâu là một biện pháp bảo mật quan trọng để bảo vệ cơ sở dữ liệu?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và kiểm soát truy cập
    B. Tăng kích thước cơ sở dữ liệu
    C. Sử dụng tên bảng dễ đoán
    D. Cho phép truy cập cơ sở dữ liệu từ mọi địa chỉ IP

    43. Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) đảm bảo điều gì?

    A. Dữ liệu trong một cột phải là duy nhất
    B. Dữ liệu phải tuân thủ một định dạng cụ thể
    C. Các giá trị trong khóa ngoại phải tương ứng với giá trị trong khóa chính của bảng khác
    D. Dữ liệu không được phép chứa giá trị NULL

    44. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất trong một cột?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. MIN()
    D. MAX()

    45. Loại ràng buộc nào đảm bảo rằng giá trị trong một cột phải là duy nhất trong toàn bộ bảng?

    A. FOREIGN KEY
    B. PRIMARY KEY
    C. UNIQUE
    D. NOT NULL

    46. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để cập nhật dữ liệu trong một bảng?

    A. MODIFY
    B. CHANGE
    C. UPDATE
    D. ALTER

    47. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để thêm một cột mới vào một bảng đã tồn tại?

    A. CREATE COLUMN
    B. ADD COLUMN
    C. INSERT COLUMN
    D. ALTER TABLE

    48. Data mining (khai thác dữ liệu) là gì?

    A. Quá trình tạo bản sao lưu dữ liệu
    B. Quá trình tìm kiếm các mẫu và thông tin hữu ích từ lượng lớn dữ liệu
    C. Quá trình mã hóa dữ liệu
    D. Quá trình chuẩn hóa cơ sở dữ liệu

    49. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để thay đổi cấu trúc của một bảng?

    A. UPDATE TABLE
    B. MODIFY TABLE
    C. ALTER TABLE
    D. CHANGE TABLE

    50. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để đếm số lượng hàng trong một bảng?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. COUNT()
    D. MAX()

    51. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính giá trị trung bình của các giá trị trong một cột?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. COUNT()
    D. MEDIAN()

    52. Trong ngữ cảnh của cơ sở dữ liệu, ACID là viết tắt của những thuộc tính nào?

    A. Atomicity, Consistency, Isolation, Durability
    B. Accuracy, Completeness, Integrity, Dependability
    C. Availability, Consistency, Integrity, Durability
    D. Atomicity, Concurrency, Isolation, ডেটা

    53. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để chỉ định điều kiện cho các hàng được chọn trong một truy vấn?

    A. GROUP BY
    B. ORDER BY
    C. WHERE
    D. HAVING

    54. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ORM (Object-Relational Mapping) trong phát triển ứng dụng cơ sở dữ liệu?

    A. Giảm hiệu suất truy vấn
    B. Tăng độ phức tạp của mã
    C. Cho phép làm việc với cơ sở dữ liệu bằng các đối tượng trong ngôn ngữ lập trình
    D. Hạn chế khả năng di động của ứng dụng

    55. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để xóa dữ liệu từ một bảng?

    A. REMOVE
    B. DELETE
    C. DROP
    D. ERASE

    56. Mục đích chính của việc tạo index trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Giảm kích thước cơ sở dữ liệu
    B. Tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
    C. Tăng cường bảo mật dữ liệu
    D. Đơn giản hóa cấu trúc cơ sở dữ liệu

    57. Đâu là một ví dụ về cơ sở dữ liệu NoSQL?

    A. MySQL
    B. PostgreSQL
    C. MongoDB
    D. Oracle

    58. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng stored procedure trong cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng kích thước cơ sở dữ liệu
    B. Giảm lưu lượng mạng và tăng cường bảo mật
    C. Giảm độ phức tạp của truy vấn
    D. Hạn chế khả năng tái sử dụng mã

    59. Trong mô hình quan hệ, một ‘view’ (khung nhìn) là gì?

    A. Một bản sao vật lý của một bảng
    B. Một bảng tạm thời
    C. Một truy vấn được lưu trữ, có thể được sử dụng như một bảng
    D. Một chỉ mục (index) trên một bảng

    60. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng?

    A. UNION
    B. JOIN
    C. GROUP BY
    D. ORDER BY

    61. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để tạo một bảng mới?

    A. INSERT
    B. CREATE TABLE
    C. ALTER TABLE
    D. UPDATE

    62. Trong các loại chỉ mục (index) sau, loại nào thường được sử dụng để tăng tốc truy vấn trên các cột có giá trị duy nhất?

    A. Hash index
    B. Bitmap index
    C. B-tree index
    D. Full-text index

    63. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột chung?

    A. GROUP BY
    B. WHERE
    C. JOIN
    D. ORDER BY

    64. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khóa ngoại (foreign key) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định duy nhất một bản ghi trong bảng
    B. Liên kết giữa hai bảng
    C. Mã hóa dữ liệu
    D. Tăng tốc độ truy vấn

    65. Transaction trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) đảm bảo tính chất ACID, trong đó chữ ‘I’ đại diện cho tính chất nào?

    A. Integrity
    B. Isolation
    C. Immutability
    D. Implementation

    66. Đâu là mệnh đề dùng để lọc dữ liệu trong câu lệnh SELECT của SQL?

    A. ORDER BY
    B. GROUP BY
    C. WHERE
    D. HAVING

    67. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, thuật ngữ ‘data mining’ (khai phá dữ liệu) đề cập đến quá trình nào?

    A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu
    B. Tìm kiếm các mẫu và xu hướng ẩn trong dữ liệu
    C. Kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu
    D. Tối ưu hóa truy vấn SQL

    68. Trong SQL, mệnh đề HAVING được sử dụng để làm gì?

    A. Sắp xếp dữ liệu
    B. Lọc dữ liệu trước khi nhóm
    C. Lọc dữ liệu sau khi nhóm
    D. Kết nối các bảng

    69. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn?

    A. GROUP BY
    B. WHERE
    C. ORDER BY
    D. HAVING

    70. Trong SQL, sự khác biệt chính giữa câu lệnh DELETE và TRUNCATE là gì?

    A. DELETE xóa dữ liệu dựa trên điều kiện, TRUNCATE xóa toàn bộ dữ liệu
    B. DELETE nhanh hơn TRUNCATE
    C. DELETE tự động commit, TRUNCATE cần commit thủ công
    D. DELETE chỉ xóa dữ liệu, TRUNCATE xóa cả bảng

    71. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để nhóm các hàng có cùng giá trị trong một cột?

    A. WHERE
    B. ORDER BY
    C. GROUP BY
    D. HAVING

    72. Đâu là mục tiêu chính của việc sao lưu và phục hồi cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tốc độ truy vấn
    B. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát
    C. Tối ưu hóa dung lượng lưu trữ
    D. Đơn giản hóa việc quản lý

    73. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột?

    A. COUNT()
    B. AVG()
    C. SUM()
    D. MAX()

    74. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng stored procedure trong cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tính bảo mật
    B. Giảm dung lượng lưu trữ
    C. Tăng tốc độ truy vấn
    D. Đơn giản hóa việc sao lưu

    75. Khi nào nên sử dụng NoSQL thay vì cơ sở dữ liệu quan hệ?

    A. Khi dữ liệu có cấu trúc rõ ràng và mối quan hệ phức tạp
    B. Khi cần đảm bảo tính ACID nghiêm ngặt
    C. Khi dữ liệu có cấu trúc linh hoạt và cần mở rộng dễ dàng
    D. Khi cần thực hiện các truy vấn phức tạp

    76. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng cơ sở dữ liệu đám mây (cloud database)?

    A. Khả năng mở rộng linh hoạt
    B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp
    C. Dễ dàng quản lý và bảo trì
    D. Tất cả các đáp án trên

    77. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để đếm số lượng hàng trong một bảng?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. COUNT()
    D. MAX()

    78. Đâu là một trong những thách thức khi tích hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau?

    A. Sự khác biệt về định dạng dữ liệu
    B. Sự khác biệt về cấu trúc dữ liệu
    C. Sự khác biệt về ngữ nghĩa dữ liệu
    D. Tất cả các đáp án trên

    79. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, thuật ngữ ‘normalization’ (chuẩn hóa) đề cập đến quá trình nào?

    A. Tăng tốc độ truy vấn
    B. Giảm dư thừa dữ liệu
    C. Mã hóa dữ liệu
    D. Tối ưu hóa dung lượng lưu trữ

    80. Đâu là một trong những ưu điểm của việc sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)?

    A. Dễ dàng quản lý dữ liệu
    B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
    C. Cung cấp khả năng truy cập dữ liệu hiệu quả
    D. Tất cả các đáp án trên

    81. Đâu là một trong những biện pháp bảo mật quan trọng để bảo vệ cơ sở dữ liệu?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh
    B. Cập nhật phần mềm thường xuyên
    C. Kiểm soát truy cập
    D. Tất cả các đáp án trên

    82. Đâu là một phương pháp phổ biến để cải thiện hiệu suất của cơ sở dữ liệu?

    A. Sử dụng nhiều bảng hơn
    B. Tăng số lượng người dùng
    C. Tối ưu hóa truy vấn SQL
    D. Giảm dung lượng RAM

    83. Trong các loại ràng buộc (constraint) sau, ràng buộc nào đảm bảo rằng một cột không được chứa giá trị NULL?

    A. UNIQUE
    B. PRIMARY KEY
    C. FOREIGN KEY
    D. NOT NULL

    84. Trong các loại JOIN sau, loại nào trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng phù hợp từ bảng bên phải?

    A. INNER JOIN
    B. RIGHT JOIN
    C. FULL OUTER JOIN
    D. LEFT JOIN

    85. Chọn phát biểu đúng về Data Warehouse:

    A. Được tối ưu hóa cho các giao dịch thời gian thực
    B. Là một cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
    C. Chứa dữ liệu lịch sử và được sử dụng cho mục đích phân tích
    D. Được sử dụng để lưu trữ dữ liệu phi cấu trúc

    86. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào dùng để biểu diễn một thuộc tính của một thực thể?

    A. Bản ghi
    B. Trường
    C. Bảng
    D. Khóa

    87. Trong kiến trúc ba lớp (three-tier architecture) của ứng dụng cơ sở dữ liệu, lớp nào chịu trách nhiệm tương tác trực tiếp với người dùng?

    A. Lớp cơ sở dữ liệu
    B. Lớp nghiệp vụ
    C. Lớp trình bày
    D. Lớp trung gian

    88. SQL injection là hình thức tấn công lợi dụng lỗ hổng nào trong ứng dụng web?

    A. Thiếu kiểm tra đầu vào
    B. Lỗi tràn bộ đệm
    C. Xác thực yếu
    D. Cấu hình sai

    89. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để thay đổi cấu trúc của một bảng (ví dụ: thêm cột, sửa đổi kiểu dữ liệu)?

    A. UPDATE
    B. ALTER TABLE
    C. MODIFY TABLE
    D. CHANGE TABLE

    90. Đâu là một trong những thách thức chính khi làm việc với dữ liệu lớn (Big Data)?

    A. Dung lượng lưu trữ
    B. Tốc độ xử lý
    C. Tính đa dạng của dữ liệu
    D. Tất cả các đáp án trên

    91. Loại tấn công bảo mật nào liên quan đến việc kẻ tấn công chèn mã SQL độc hại vào một truy vấn?

    A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS)
    B. Tấn công SQL Injection
    C. Tấn công Man-in-the-middle
    D. Tấn công Phishing

    92. Trong mô hình ER, một thuộc tính mà giá trị của nó có thể được chia thành các thuộc tính con được gọi là gì?

    A. Thuộc tính đơn
    B. Thuộc tính đa trị
    C. Thuộc tính phức hợp
    D. Thuộc tính dẫn xuất

    93. Trong kiến trúc cơ sở dữ liệu, thành phần nào chịu trách nhiệm xử lý các yêu cầu từ người dùng và truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu?

    A. Bộ xử lý truy vấn (Query processor)
    B. Bộ quản lý lưu trữ (Storage manager)
    C. Bộ quản lý giao dịch (Transaction manager)
    D. Bộ quản lý bộ nhớ (Memory manager)

    94. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào dùng để mô tả cấu trúc của một thực thể và các thuộc tính của nó?

    A. Khóa chính
    B. Lược đồ quan hệ
    C. Khóa ngoại
    D. Ràng buộc toàn vẹn

    95. Trong lý thuyết cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính mà giá trị của nó có thể xác định duy nhất một bộ (tuple) trong một quan hệ được gọi là gì?

    A. Khóa ngoại
    B. Khóa chính
    C. Siêu khóa
    D. Khóa ứng viên

    96. Thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là một đặc tính của giao dịch (transaction) trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

    A. Tính nguyên tử (Atomicity)
    B. Tính nhất quán (Consistency)
    C. Tính độc lập (Isolation)
    D. Tính bảo mật (Security)

    97. Trong ngữ cảnh của bảo mật cơ sở dữ liệu, biện pháp nào sau đây liên quan đến việc hạn chế quyền truy cập của người dùng vào các đối tượng cơ sở dữ liệu?

    A. Mã hóa dữ liệu
    B. Kiểm soát truy cập
    C. Kiểm toán
    D. Sao lưu

    98. Trong ngữ cảnh của kho dữ liệu (data warehouse), quá trình nào liên quan đến việc trích xuất, biến đổi và tải dữ liệu từ các nguồn khác nhau vào kho dữ liệu?

    A. OLAP
    B. ETL
    C. Data Mining
    D. Data Modeling

    99. Loại ràng buộc nào đảm bảo rằng giá trị của một thuộc tính phải tồn tại trong một thuộc tính khác của cùng một bảng hoặc một bảng khác?

    A. Ràng buộc khóa chính
    B. Ràng buộc khóa ngoại
    C. Ràng buộc NOT NULL
    D. Ràng buộc UNIQUE

    100. Trong ngữ cảnh của bảo mật cơ sở dữ liệu, kỹ thuật nào liên quan đến việc che giấu dữ liệu nhạy cảm bằng cách thay thế nó bằng các giá trị giả?

    A. Mã hóa dữ liệu
    B. Che giấu dữ liệu (Data masking)
    C. Kiểm toán
    D. Kiểm soát truy cập

    101. Hình thức chuẩn hóa nào loại bỏ các phụ thuộc hàm bắc cầu?

    A. 1NF (First Normal Form)
    B. 2NF (Second Normal Form)
    C. 3NF (Third Normal Form)
    D. BCNF (Boyce-Codd Normal Form)

    102. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào đại diện cho một mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều thực thể?

    A. Thuộc tính
    B. Bộ
    C. Quan hệ
    D. Lược đồ

    103. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để giảm thiểu rủi ro mất dữ liệu trong trường hợp xảy ra lỗi hệ thống?

    A. Chuẩn hóa dữ liệu
    B. Sao lưu và phục hồi
    C. Kiểm soát đồng thời
    D. Đánh chỉ mục

    104. Trong mô hình dữ liệu NoSQL, loại cơ sở dữ liệu nào lưu trữ dữ liệu dưới dạng các tài liệu JSON, BSON hoặc XML?

    A. Cơ sở dữ liệu quan hệ
    B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
    C. Cơ sở dữ liệu tài liệu
    D. Cơ sở dữ liệu đồ thị

    105. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để trả về ngày và giờ hiện tại của hệ thống?

    A. GETDATE()
    B. NOW()
    C. CURRENT_TIMESTAMP
    D. Tất cả các đáp án trên

    106. Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để giảm số lượng phép toán đĩa cần thiết để truy xuất dữ liệu?

    A. Chuẩn hóa dữ liệu
    B. Sao lưu và phục hồi
    C. Đánh chỉ mục (Indexing)
    D. Kiểm soát đồng thời

    107. Kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng để cải thiện hiệu suất truy vấn bằng cách lưu trữ kết quả của các truy vấn thường xuyên được sử dụng?

    A. Phân vùng bảng
    B. Bộ nhớ đệm truy vấn (Query caching)
    C. Chuẩn hóa dữ liệu
    D. Tối ưu hóa truy vấn

    108. Loại chỉ mục nào phù hợp nhất cho các thuộc tính có chứa một phạm vi giá trị liên tục?

    A. Chỉ mục B-tree
    B. Chỉ mục Hash
    C. Chỉ mục Bitmap
    D. Chỉ mục Cluster

    109. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp các hàng trong kết quả truy vấn?

    A. WHERE
    B. GROUP BY
    C. ORDER BY
    D. HAVING

    110. Hình thức chuẩn hóa nào yêu cầu một bảng phải ở dạng 1NF và tất cả các thuộc tính không khóa phải phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính?

    A. 1NF (First Normal Form)
    B. 2NF (Second Normal Form)
    C. 3NF (Third Normal Form)
    D. BCNF (Boyce-Codd Normal Form)

    111. Trong kiểm soát đồng thời, giao thức nào đảm bảo rằng một giao dịch không thể đọc dữ liệu đã được sửa đổi bởi một giao dịch khác chưa được cam kết?

    A. Khóa hai pha (Two-phase locking)
    B. Kiểm soát đồng thời dựa trên dấu thời gian
    C. Kiểm soát đồng thời lạc quan
    D. Đọc đã cam kết (Read committed)

    112. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để thay đổi cấu trúc của một bảng, chẳng hạn như thêm hoặc xóa một cột?

    A. UPDATE
    B. ALTER TABLE
    C. MODIFY
    D. CHANGE

    113. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để lọc các hàng sau khi chúng đã được nhóm bằng mệnh đề GROUP BY?

    A. WHERE
    B. HAVING
    C. ORDER BY
    D. LIMIT

    114. Trong quá trình khôi phục cơ sở dữ liệu, kỹ thuật nào sử dụng bản ghi nhật ký để hoàn tác các thay đổi của các giao dịch chưa được cam kết?

    A. Undo logging
    B. Redo logging
    C. Shadow paging
    D. Checkpointing

    115. Trong cơ sở dữ liệu phân tán, chiến lược nào liên quan đến việc lưu trữ một bản sao đầy đủ của cơ sở dữ liệu trên mỗi trang web?

    A. Phân mảnh dữ liệu
    B. Nhân bản dữ liệu
    C. Phân phối dữ liệu
    D. Tách dữ liệu

    116. Trong mô hình ER, loại thuộc tính nào có giá trị được tính toán từ các thuộc tính khác?

    A. Thuộc tính đơn
    B. Thuộc tính đa trị
    C. Thuộc tính phức hợp
    D. Thuộc tính dẫn xuất

    117. Trong cơ sở dữ liệu hướng đối tượng, khái niệm nào cho phép một đối tượng kế thừa các thuộc tính và phương thức từ một đối tượng khác?

    A. Đóng gói
    B. Đa hình
    C. Kế thừa
    D. Trừu tượng

    118. Trong kiểm soát đồng thời, vấn đề nào xảy ra khi hai hoặc nhiều giao dịch đang chờ đợi lẫn nhau để giải phóng các khóa, dẫn đến không có giao dịch nào có thể tiếp tục?

    A. Mất mát cập nhật
    B. Đọc bẩn
    C. Bế tắc (Deadlock)
    D. Sao đói (Starvation)

    119. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để đếm số lượng hàng trong một bảng hoặc một nhóm?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. COUNT()
    D. MAX()

    120. Mục đích chính của việc phân vùng bảng (table partitioning) trong cơ sở dữ liệu là gì?

    A. Tăng cường bảo mật dữ liệu
    B. Cải thiện hiệu suất truy vấn và quản lý dữ liệu
    C. Giảm dung lượng lưu trữ
    D. Đơn giản hóa quá trình sao lưu và phục hồi

    121. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để tính tổng giá trị của một cột?

    A. COUNT()
    B. AVG()
    C. SUM()
    D. MAX()

    122. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, thuật ngữ ‘data warehouse’ (kho dữ liệu) đề cập đến điều gì?

    A. Một bản sao lưu của cơ sở dữ liệu
    B. Một hệ thống lưu trữ dữ liệu lịch sử từ nhiều nguồn khác nhau, được sử dụng cho mục đích báo cáo và phân tích
    C. Một cơ sở dữ liệu nhỏ được sử dụng cho mục đích thử nghiệm
    D. Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu NoSQL

    123. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để lọc các bản ghi trùng lặp trong một truy vấn?

    A. UNIQUE
    B. DISTINCT
    C. GROUP BY
    D. HAVING

    124. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp các bản ghi trong kết quả truy vấn?

    A. GROUP BY
    B. ORDER BY
    C. SORT BY
    D. FILTER BY

    125. Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu được sử dụng để làm gì?

    A. Đảm bảo dữ liệu trong một cột là duy nhất
    B. Đảm bảo dữ liệu trong một cột thuộc một miền giá trị cụ thể
    C. Duy trì tính nhất quán giữa các bảng bằng cách yêu cầu giá trị của khóa ngoại phải tồn tại trong bảng được tham chiếu
    D. Ngăn chặn việc xóa dữ liệu khỏi bảng

    126. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để xóa một bảng khỏi cơ sở dữ liệu?

    A. DELETE TABLE
    B. REMOVE TABLE
    C. DROP TABLE
    D. ERASE TABLE

    127. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ‘view’ (khung nhìn) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Một bảng tạm thời được sử dụng để lưu trữ dữ liệu
    B. Một truy vấn SQL được lưu trữ dưới dạng một đối tượng cơ sở dữ liệu, cho phép truy cập dữ liệu một cách đơn giản và bảo mật
    C. Một chỉ mục đặc biệt để tăng tốc độ truy vấn
    D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu

    128. Trong mô hình quan hệ, khái niệm nào dùng để chỉ một thuộc tính (hoặc một tập hợp thuộc tính) mà giá trị của nó xác định duy nhất một bộ trong quan hệ?

    A. Khóa ngoại
    B. Khóa chính
    C. Thuộc tính
    D. Miền

    129. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để kết hợp dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng?

    A. WHERE
    B. GROUP BY
    C. JOIN
    D. ORDER BY

    130. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để chèn dữ liệu mới vào một bảng?

    A. INSERT
    B. UPDATE
    C. DELETE
    D. SELECT

    131. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giao dịch (transaction) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Một bản sao lưu của cơ sở dữ liệu
    B. Một đơn vị công việc duy nhất được thực hiện trên cơ sở dữ liệu
    C. Một báo cáo về hiệu suất của cơ sở dữ liệu
    D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu

    132. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chỉ mục (index) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Một bản sao của dữ liệu trong bảng
    B. Một cấu trúc dữ liệu giúp tăng tốc độ truy vấn dữ liệu
    C. Một ràng buộc để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
    D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu để bảo mật

    133. Đâu là phát biểu đúng về mối quan hệ giữa khóa chính và khóa ngoại?

    A. Khóa chính tham chiếu đến khóa ngoại
    B. Khóa ngoại tham chiếu đến khóa chính
    C. Khóa chính và khóa ngoại phải giống nhau
    D. Khóa ngoại không liên quan đến khóa chính

    134. Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để kiểm soát đồng thời (concurrency control) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Mã hóa dữ liệu
    B. Khóa (locking)
    C. Chuẩn hóa dữ liệu
    D. Phân mảnh dữ liệu

    135. Trong mô hình ER (Entity-Relationship), hình chữ nhật biểu diễn cho khái niệm nào?

    A. Thuộc tính
    B. Mối quan hệ
    C. Thực thể
    D. Khóa

    136. Loại hình kiến trúc cơ sở dữ liệu nào phù hợp nhất cho việc phân tích dữ liệu lớn và báo cáo?

    A. OLTP (Xử lý giao dịch trực tuyến)
    B. OLAP (Xử lý phân tích trực tuyến)
    C. NoSQL
    D. Hệ thống tập tin phẳng

    137. Đâu là một ưu điểm của việc sử dụng cơ sở dữ liệu NoSQL so với cơ sở dữ liệu quan hệ?

    A. Hỗ trợ tốt hơn cho các giao dịch ACID
    B. Khả năng mở rộng linh hoạt và xử lý dữ liệu phi cấu trúc tốt hơn
    C. Tính nhất quán dữ liệu cao hơn
    D. Tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn SQL

    138. Câu lệnh SQL nào được sử dụng để thêm một cột mới vào một bảng đã tồn tại?

    A. CREATE COLUMN
    B. ALTER TABLE ADD COLUMN
    C. INSERT COLUMN
    D. UPDATE TABLE ADD COLUMN

    139. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về stored procedure trong SQL?

    A. Một bảng tạm thời được tạo ra để lưu trữ dữ liệu
    B. Một tập hợp các câu lệnh SQL được biên dịch trước và lưu trữ trên máy chủ cơ sở dữ liệu
    C. Một loại chỉ mục đặc biệt để tăng tốc độ truy vấn
    D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu

    140. Trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, thuật ngữ ‘data mining’ (khai phá dữ liệu) đề cập đến điều gì?

    A. Quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu
    B. Quá trình tìm kiếm các mẫu và xu hướng ẩn trong dữ liệu lớn
    C. Quá trình chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
    D. Quá trình thiết kế cơ sở dữ liệu

    141. Thao tác nào sau đây không phải là một thao tác cơ bản trong đại số quan hệ?

    A. Phép chọn (Selection)
    B. Phép chiếu (Projection)
    C. Phép chia (Division)
    D. Phép gộp (Merge)

    142. Trong SQL, câu lệnh nào được sử dụng để cập nhật dữ liệu trong một bảng?

    A. INSERT
    B. UPDATE
    C. DELETE
    D. SELECT

    143. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (DBMS)?

    A. Tăng tốc độ xử lý của máy tính
    B. Cải thiện tính toàn vẹn, bảo mật và khả năng truy cập dữ liệu
    C. Giảm chi phí phần cứng
    D. Đơn giản hóa việc lập trình ứng dụng

    144. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để lấy giá trị trung bình của một cột?

    A. COUNT()
    B. AVG()
    C. SUM()
    D. MAX()

    145. Trong SQL, hàm nào được sử dụng để đếm số lượng bản ghi trong một bảng?

    A. SUM()
    B. AVG()
    C. COUNT()
    D. MAX()

    146. Đâu là mục tiêu chính của việc chuẩn hóa cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tốc độ truy vấn
    B. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu và cải thiện tính toàn vẹn dữ liệu
    C. Tăng cường bảo mật
    D. Đơn giản hóa thiết kế cơ sở dữ liệu

    147. Trong ACID, chữ ‘I’ đại diện cho thuộc tính nào?

    A. Isolation (Tính độc lập)
    B. Integrity (Tính toàn vẹn)
    C. Immutability (Tính bất biến)
    D. Indivisibility (Tính không thể phân chia)

    148. Đâu là mục tiêu chính của việc sao lưu và phục hồi cơ sở dữ liệu?

    A. Tăng tốc độ truy vấn
    B. Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát và đảm bảo khả năng phục hồi dữ liệu sau sự cố
    C. Tăng cường bảo mật
    D. Đơn giản hóa việc quản lý cơ sở dữ liệu

    149. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ‘trigger’ (bộ kích hoạt) trong cơ sở dữ liệu?

    A. Một bảng tạm thời được sử dụng để lưu trữ dữ liệu
    B. Một đoạn mã được tự động thực thi khi có một sự kiện cụ thể xảy ra trên cơ sở dữ liệu
    C. Một chỉ mục đặc biệt để tăng tốc độ truy vấn
    D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu

    150. Kiến trúc ba tầng (three-tier architecture) trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu bao gồm những tầng nào?

    A. Tầng trình bày, tầng ứng dụng, tầng cơ sở dữ liệu
    B. Tầng người dùng, tầng mạng, tầng lưu trữ
    C. Tầng vật lý, tầng logic, tầng khung nhìn
    D. Tầng bảo mật, tầng truy vấn, tầng dữ liệu

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.