Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng

    Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1

    Ngày cập nhật: 13/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (141 đánh giá)

    1. Khoảng tứ phân vị (IQR) là gì?

    A. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.
    B. Độ lệch chuẩn của tập dữ liệu.
    C. Khoảng cách giữa tứ phân vị thứ nhất (Q1) và tứ phân vị thứ ba (Q3).
    D. Trung bình cộng của các giá trị trong tập dữ liệu.

    2. Thống kê mô tả khác thống kê suy luận như thế nào?

    A. Thống kê mô tả sử dụng dữ liệu mẫu để đưa ra các kết luận về tổng thể, trong khi thống kê suy luận chỉ tập trung vào việc tóm tắt dữ liệu.
    B. Thống kê mô tả tập trung vào việc tóm tắt và trình bày dữ liệu, trong khi thống kê suy luận sử dụng dữ liệu mẫu để đưa ra các kết luận về tổng thể.
    C. Thống kê mô tả và suy luận là hai tên gọi khác nhau của cùng một phương pháp thống kê.
    D. Thống kê mô tả sử dụng các phương pháp phức tạp hơn để phân tích dữ liệu so với thống kê suy luận.

    3. Trong một biểu đồ hộp, các ‘râu’ (whiskers) thể hiện điều gì?

    A. Giá trị ngoại lai.
    B. Toàn bộ phạm vi của dữ liệu (trừ các giá trị ngoại lai).
    C. Khoảng tứ phân vị (IQR).
    D. Giá trị trung bình của dữ liệu.

    4. Trong một biểu đồ hộp (boxplot), hộp thể hiện điều gì?

    A. Toàn bộ phạm vi của dữ liệu.
    B. Khoảng tứ phân vị (IQR).
    C. Giá trị trung bình của dữ liệu.
    D. Giá trị ngoại lai.

    5. Đâu là một ví dụ về mẫu ngẫu nhiên đơn giản?

    A. Chọn ngẫu nhiên 100 người từ danh sách tất cả sinh viên trong trường.
    B. Phỏng vấn tất cả sinh viên trong một lớp học.
    C. Chọn sinh viên từ các lớp học khác nhau để đảm bảo sự đa dạng.
    D. Chọn những sinh viên tình nguyện tham gia khảo sát.

    6. Đâu là một ví dụ về biến định tính?

    A. Chiều cao của một người.
    B. Nhiệt độ phòng.
    C. Màu sắc của một chiếc xe.
    D. Số lượng sản phẩm bán được.

    7. Mốt là gì?

    A. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong một tập dữ liệu.
    B. Giá trị ở giữa trong một tập dữ liệu đã được sắp xếp.
    C. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
    D. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.

    8. Biến nào sau đây là biến định lượng?

    A. Loại xe (sedan, SUV, hatchback).
    B. Màu tóc (đen, nâu, vàng).
    C. Số lượng thành viên trong một gia đình.
    D. Tình trạng hôn nhân (độc thân, kết hôn, ly hôn).

    9. Đâu là một nhược điểm của việc sử dụng trung bình làm thước đo xu hướng trung tâm?

    A. Nó không nhạy cảm với các giá trị ngoại lai.
    B. Nó luôn bằng với trung vị.
    C. Nó có thể bị ảnh hưởng bởi các giá trị ngoại lai.
    D. Nó không thể được tính toán cho dữ liệu định tính.

    10. Trong một phân phối chuẩn, bao nhiêu phần trăm dữ liệu nằm trong khoảng hai độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình?

    A. Khoảng 68%.
    B. Khoảng 95%.
    C. Khoảng 99.7%.
    D. 100%.

    11. Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để hiển thị phân phối của một biến định lượng?

    A. Biểu đồ cột.
    B. Biểu đồ tròn.
    C. Biểu đồ đường.
    D. Biểu đồ tần số (histogram).

    12. Hệ số biến thiên (CV) là gì?

    A. Một thước đo về mức độ phân tán của dữ liệu, được tính bằng cách chia độ lệch chuẩn cho giá trị trung bình.
    B. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.
    C. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong tập dữ liệu.
    D. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu.

    13. Giá trị nào sau đây thường được sử dụng để xác định các giá trị ngoại lai trong một tập dữ liệu?

    A. Giá trị trung bình.
    B. Khoảng tứ phân vị (IQR).
    C. Độ lệch chuẩn.
    D. Mốt.

    14. Thang đo nào sau đây không có thứ tự?

    A. Thang đo khoảng.
    B. Thang đo tỷ lệ.
    C. Thang đo danh nghĩa.
    D. Thang đo thứ tự.

    15. Trung vị là gì?

    A. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong một tập dữ liệu.
    B. Giá trị ở giữa trong một tập dữ liệu đã được sắp xếp.
    C. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
    D. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.

    16. Mục đích của việc sử dụng mẫu trong thống kê là gì?

    A. Để giảm chi phí và thời gian thu thập dữ liệu.
    B. Để đảm bảo dữ liệu luôn chính xác tuyệt đối.
    C. Để loại bỏ các giá trị ngoại lai trong dữ liệu.
    D. Để tăng kích thước tổng thể nghiên cứu.

    17. Trong thống kê, biến cố là gì?

    A. Một giá trị đơn lẻ trong tập dữ liệu.
    B. Một tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một thử nghiệm.
    C. Giá trị trung bình của một tập dữ liệu.
    D. Độ lệch chuẩn của một tập dữ liệu.

    18. Một nhà quản lý muốn so sánh doanh số bán hàng của các sản phẩm khác nhau. Biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Biểu đồ đường.
    B. Biểu đồ hình quạt.
    C. Biểu đồ cột.
    D. Biểu đồ phân tán.

    19. Trong thống kê, tổng thể là gì?

    A. Một tập hợp con của dữ liệu.
    B. Toàn bộ nhóm đối tượng mà nhà nghiên cứu quan tâm.
    C. Chỉ những cá nhân tham gia vào một cuộc khảo sát.
    D. Dữ liệu được thu thập từ một mẫu.

    20. Trong thống kê, đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng các phương pháp thống kê?

    A. Để thao túng dữ liệu và tạo ra các kết luận có lợi cho một nhóm cụ thể.
    B. Để mô tả, phân tích và đưa ra các kết luận về các hiện tượng dựa trên dữ liệu.
    C. Để thu thập dữ liệu mà không cần phân tích hoặc diễn giải kết quả.
    D. Để thay thế trực giác và kinh nghiệm trong quá trình ra quyết định.

    21. Tần suất là gì?

    A. Số lần một giá trị xuất hiện trong một tập dữ liệu.
    B. Tỷ lệ phần trăm của một giá trị xuất hiện trong một tập dữ liệu.
    C. Giá trị trung bình của một tập dữ liệu.
    D. Giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu.

    22. Phân phối chuẩn là gì?

    A. Một phân phối mà dữ liệu không đối xứng.
    B. Một phân phối mà dữ liệu tập trung xung quanh giá trị trung bình, có hình dạng chuông.
    C. Một phân phối mà dữ liệu có nhiều giá trị ngoại lai.
    D. Một phân phối mà tất cả các giá trị đều bằng nhau.

    23. Giá trị trung bình của một tập dữ liệu là gì?

    A. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
    B. Giá trị ở giữa khi dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
    C. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
    D. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.

    24. Trong một tập dữ liệu, nếu trung bình lớn hơn trung vị, thì phân phối dữ liệu có khả năng là:

    A. Phân phối đối xứng.
    B. Phân phối lệch trái.
    C. Phân phối lệch phải.
    D. Phân phối chuẩn.

    25. Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng đối với một sản phẩm mới. Đâu là tổng thể phù hợp nhất?

    A. Tất cả khách hàng đã mua sản phẩm.
    B. Tất cả các sản phẩm đã được sản xuất.
    C. Nhân viên bán hàng của công ty.
    D. Đối thủ cạnh tranh của công ty.

    26. Trong một nghiên cứu, người ta thu thập dữ liệu về số giờ học bài mỗi tuần của sinh viên. Đây là loại dữ liệu gì?

    A. Dữ liệu định tính.
    B. Dữ liệu thứ tự.
    C. Dữ liệu định lượng rời rạc.
    D. Dữ liệu định lượng liên tục.

    27. Độ lệch chuẩn là gì?

    A. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.
    B. Một thước đo về mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
    C. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong tập dữ liệu.
    D. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu.

    28. Trong một bài kiểm tra, điểm số của các học sinh được phân phối theo phân phối chuẩn. Nếu điểm trung bình là 70 và độ lệch chuẩn là 5, thì bao nhiêu phần trăm học sinh có điểm số nằm trong khoảng từ 65 đến 75?

    A. Khoảng 34%.
    B. Khoảng 68%.
    C. Khoảng 95%.
    D. Khoảng 99.7%.

    29. Ý nghĩa của tần số trong thống kê là gì?

    A. Số lần một giá trị xuất hiện trong một tập dữ liệu.
    B. Giá trị lớn nhất trong một tập dữ liệu.
    C. Giá trị nhỏ nhất trong một tập dữ liệu.
    D. Giá trị trung bình của một tập dữ liệu.

    30. Trong phân tích dữ liệu, biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để hiển thị mối quan hệ giữa hai biến định lượng?

    A. Biểu đồ cột.
    B. Biểu đồ tròn.
    C. Biểu đồ phân tán.
    D. Biểu đồ tần số.

    31. Trong phân tích hồi quy, biến phụ thuộc là gì?

    A. Biến được dự đoán hoặc giải thích.
    B. Biến được sử dụng để dự đoán biến khác.
    C. Biến không quan trọng trong phân tích.
    D. Biến luôn có giá trị bằng 0.

    32. Khi nào thì sử dụng biểu đồ hình tròn?

    A. Để so sánh dữ liệu qua thời gian.
    B. Để hiển thị mối quan hệ giữa các biến số.
    C. Để hiển thị tỷ lệ phần trăm của các danh mục khác nhau trong một tổng thể.
    D. Để hiển thị sự phân phối của một biến số liên tục.

    33. Mục tiêu của việc chuẩn hóa dữ liệu là gì?

    A. Để tăng độ phức tạp của dữ liệu.
    B. Để làm cho các biến có thể so sánh được.
    C. Để loại bỏ các giá trị ngoại lai.
    D. Để thay đổi đơn vị đo lường.

    34. Thống kê mô tả khác thống kê suy luận ở điểm nào?

    A. Thống kê mô tả tập trung vào việc tóm tắt dữ liệu, trong khi thống kê suy luận tập trung vào việc đưa ra kết luận về tổng thể.
    B. Thống kê mô tả sử dụng các biểu đồ, trong khi thống kê suy luận sử dụng các phép tính.
    C. Thống kê mô tả chỉ áp dụng cho dữ liệu định tính, trong khi thống kê suy luận áp dụng cho dữ liệu định lượng.
    D. Thống kê mô tả là một phần của thống kê suy luận.

    35. Trong thống kê, khái niệm ‘độ tin cậy’ liên quan đến điều gì?

    A. Tính chính xác của dữ liệu.
    B. Khả năng lặp lại của kết quả.
    C. Giá trị trung bình của dữ liệu.
    D. Độ lệch chuẩn của dữ liệu.

    36. Trong một nghiên cứu, người ta thu thập dữ liệu về thu nhập của các hộ gia đình. Đây là loại biến nào?

    A. Biến định tính.
    B. Biến định lượng rời rạc.
    C. Biến định lượng liên tục.
    D. Biến ordinal.

    37. Trong thống kê, đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng các phương pháp thống kê?

    A. Để loại bỏ sự không chắc chắn trong dữ liệu.
    B. Để đưa ra các quyết định dựa trên bằng chứng và dữ liệu.
    C. Để tạo ra dữ liệu mới từ các nguồn không đáng tin cậy.
    D. Để chứng minh một giả thuyết đã được xác định trước.

    38. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế một cuộc khảo sát?

    A. Sử dụng các câu hỏi phức tạp.
    B. Chọn mẫu ngẫu nhiên.
    C. Đặt nhiều câu hỏi mở.
    D. Giới hạn số lượng câu hỏi.

    39. Khi nào thì sử dụng kiểm định t?

    A. Khi so sánh giá trị trung bình của hai nhóm độc lập.
    B. Khi so sánh giá trị trung bình của ba nhóm trở lên.
    C. Khi kiểm tra mối quan hệ giữa hai biến định tính.
    D. Khi kiểm tra sự phân phối chuẩn của dữ liệu.

    40. Trong một nghiên cứu, người ta phỏng vấn 100 người về mức độ hài lòng với một dịch vụ. Đây là một ví dụ về:

    A. Thống kê suy luận.
    B. Thống kê mô tả.
    C. Phân tích hồi quy.
    D. Kiểm định giả thuyết.

    41. Đâu là một ví dụ về dữ liệu thứ cấp?

    A. Dữ liệu được thu thập trực tiếp từ một cuộc khảo sát.
    B. Dữ liệu được lấy từ báo cáo của chính phủ.
    C. Dữ liệu được thu thập trong một thí nghiệm khoa học.
    D. Dữ liệu được ghi lại trong sổ tay cá nhân.

    42. Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mỗi thành viên trong tổng thể có cơ hội được chọn như nhau?

    A. Lấy mẫu thuận tiện.
    B. Lấy mẫu phân tầng.
    C. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
    D. Lấy mẫu theo nhóm.

    43. Trong một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc mới, đâu là biến độc lập?

    A. Liều lượng thuốc.
    B. Kết quả điều trị (ví dụ: khỏi bệnh).
    C. Tuổi của bệnh nhân.
    D. Giới tính của bệnh nhân.

    44. Độ lệch chuẩn có ý nghĩa gì trong phân tích dữ liệu?

    A. Đo lường mức độ biến động của dữ liệu.
    B. Đo lường xu hướng trung tâm của dữ liệu.
    C. Xác định giá trị xuất hiện thường xuyên nhất.
    D. Đo lường mối quan hệ giữa hai biến.

    45. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ trong thống kê là gì?

    A. Để tính toán các giá trị thống kê chính xác.
    B. Để trình bày dữ liệu một cách trực quan và dễ hiểu.
    C. Để thay thế cho các phép tính thống kê.
    D. Để tăng độ phức tạp của dữ liệu.

    46. Để xác định xem một biến có phân phối chuẩn hay không, người ta thường sử dụng công cụ nào?

    A. Biểu đồ cột.
    B. Biểu đồ tần số.
    C. Biểu đồ phân tán.
    D. Biểu đồ hộp.

    47. Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa mẫu và tổng thể?

    A. Mẫu là một phần của tổng thể được chọn để nghiên cứu.
    B. Tổng thể là một phần của mẫu được chọn để nghiên cứu.
    C. Mẫu luôn lớn hơn tổng thể.
    D. Tổng thể luôn nhỏ hơn mẫu.

    48. Giá trị trung bình của một tập dữ liệu là gì?

    A. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong tập dữ liệu.
    B. Giá trị nằm ở giữa của tập dữ liệu khi được sắp xếp theo thứ tự.
    C. Tổng của tất cả các giá trị trong tập dữ liệu chia cho số lượng giá trị.
    D. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.

    49. Đâu là một biện pháp của sự phân tán?

    A. Giá trị trung bình.
    B. Giá trị trung vị.
    C. Độ lệch chuẩn.
    D. Giá trị mốt.

    50. Hệ số tương quan Pearson đo lường điều gì?

    A. Mối quan hệ nhân quả giữa hai biến.
    B. Mức độ tuyến tính của mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
    C. Mức độ khác biệt giữa hai biến định tính.
    D. Sự phân tán của dữ liệu.

    51. Trong thống kê, khái niệm ‘ngẫu nhiên’ có ý nghĩa gì?

    A. Không có quy tắc cụ thể nào để chọn dữ liệu.
    B. Mỗi phần tử trong tổng thể có cơ hội được chọn như nhau.
    C. Dữ liệu được chọn dựa trên sự thuận tiện.
    D. Dữ liệu được chọn bởi một chuyên gia.

    52. Ý nghĩa của giá trị P trong kiểm định giả thuyết là gì?

    A. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
    B. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
    C. Xác suất thu được kết quả quan sát được (hoặc kết quả cực đoan hơn) nếu giả thuyết null là đúng.
    D. Xác suất giả thuyết thay thế là đúng.

    53. Biến định tính là gì?

    A. Biến có giá trị là các con số.
    B. Biến có thể được đo lường bằng các đơn vị đo lường.
    C. Biến không thể đo lường bằng các đơn vị đo lường.
    D. Biến được phân loại theo các nhóm hoặc danh mục.

    54. Mục đích của kiểm định Chi-square là gì?

    A. Để kiểm tra mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
    B. Để kiểm tra sự khác biệt giữa các giá trị trung bình của hai nhóm.
    C. Để kiểm tra mối quan hệ giữa hai biến định tính.
    D. Để kiểm tra sự phân phối chuẩn của dữ liệu.

    55. Ý nghĩa của khoảng tin cậy là gì?

    A. Khoảng giá trị mà giá trị trung bình của tổng thể có khả năng nằm trong đó.
    B. Khoảng giá trị mà giá trị mẫu luôn nằm trong đó.
    C. Khoảng giá trị mà độ lệch chuẩn của tổng thể nằm trong đó.
    D. Khoảng giá trị luôn bao gồm tất cả các giá trị trong tổng thể.

    56. Trong phân tích dữ liệu, ‘giá trị ngoại lai’ là gì?

    A. Giá trị nằm trong khoảng tin cậy.
    B. Giá trị nằm gần giá trị trung bình.
    C. Giá trị khác biệt đáng kể so với các giá trị khác trong tập dữ liệu.
    D. Giá trị thường xuyên xuất hiện nhất.

    57. Đâu là một ví dụ về dữ liệu định lượng rời rạc?

    A. Chiều cao của một người.
    B. Cân nặng của một người.
    C. Số lượng xe hơi trong một gia đình.
    D. Nhiệt độ phòng.

    58. Trong một nghiên cứu, người ta muốn tìm hiểu về sự hài lòng của khách hàng đối với một sản phẩm mới. Đối tượng nghiên cứu ở đây là gì?

    A. Khách hàng đã mua sản phẩm.
    B. Sản phẩm mới.
    C. Mức độ hài lòng.
    D. Cuộc nghiên cứu.

    59. Biến số nào sau đây là biến định tính?

    A. Tuổi tác.
    B. Chiều cao.
    C. Màu sắc tóc.
    D. Thu nhập.

    60. Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là gì?

    A. Để so sánh giá trị trung bình của hai nhóm.
    B. Để so sánh giá trị trung bình của ba nhóm trở lên.
    C. Để tìm mối quan hệ nhân quả giữa các biến.
    D. Để đánh giá sự phân phối chuẩn của dữ liệu.

    61. Trong một nghiên cứu, người ta thu thập dữ liệu về chiều cao (cm) của học sinh. Đây là loại biến số nào?

    A. Biến định tính.
    B. Biến định lượng rời rạc.
    C. Biến định lượng liên tục.
    D. Biến thứ bậc.

    62. Trong thống kê, khái niệm ‘biến cố’ (event) dùng để chỉ điều gì?

    A. Một tập hợp con các kết quả có thể xảy ra của một thử nghiệm.
    B. Một kết quả duy nhất của một thử nghiệm.
    C. Xác suất của một sự kiện.
    D. Một thử nghiệm lặp đi lặp lại.

    63. Mục đích của việc sử dụng kiểm định t (t-test) là gì?

    A. Để so sánh giá trị trung bình của hai nhóm.
    B. Để đo lường sự phân tán của dữ liệu.
    C. Để tìm mối quan hệ giữa các biến định tính.
    D. Để tính toán hệ số tương quan.

    64. Trong bối cảnh thống kê, đâu là mục đích của việc sử dụng các phương pháp lấy mẫu?

    A. Để nghiên cứu toàn bộ tổng thể.
    B. Để giảm chi phí và thời gian thu thập dữ liệu.
    C. Để tăng độ chính xác của dữ liệu.
    D. Để loại bỏ các giá trị ngoại lai.

    65. Trong phân tích hồi quy, ‘biến độc lập’ (independent variable) còn được gọi là gì?

    A. Biến phụ thuộc.
    B. Biến giải thích.
    C. Biến kiểm soát.
    D. Biến nhiễu.

    66. Mục tiêu chính của phân tích hồi quy là gì?

    A. Để tìm ra mối quan hệ nhân quả giữa các biến.
    B. Để dự đoán giá trị của một biến phụ thuộc dựa trên giá trị của một hoặc nhiều biến độc lập.
    C. Để tóm tắt dữ liệu.
    D. Để so sánh giá trị trung bình của các nhóm.

    67. Trong phân tích dữ liệu, ‘giá trị ngoại lai’ (outlier) được định nghĩa như thế nào?

    A. Giá trị có tần suất xuất hiện cao nhất trong dữ liệu.
    B. Giá trị nằm gần giá trị trung bình.
    C. Giá trị khác biệt đáng kể so với các giá trị khác trong tập dữ liệu.
    D. Giá trị bằng 0.

    68. Trong một mô hình hồi quy tuyến tính, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

    A. Mức độ phân tán của dữ liệu.
    B. Mức thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi một đơn vị.
    C. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc.
    D. Mức độ phù hợp của mô hình.

    69. Mục đích chính của việc sử dụng các biểu đồ trong thống kê mô tả là gì?

    A. Để tính toán các giá trị trung bình.
    B. Để trực quan hóa và tóm tắt dữ liệu.
    C. Để thực hiện các kiểm định giả thuyết.
    D. Để tìm ra mối quan hệ nhân quả.

    70. Trong một phân phối chuẩn, bao nhiêu phần trăm dữ liệu nằm trong khoảng một độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình?

    A. 68%.
    B. 95%.
    C. 99.7%.
    D. 50%.

    71. Xác suất của một biến cố luôn nằm trong khoảng nào?

    A. Từ -1 đến 1.
    B. Từ 0 đến 1.
    C. Từ 0 đến 100.
    D. Không có giới hạn.

    72. Tại sao việc hiểu rõ về các loại biến số là quan trọng trong thống kê?

    A. Vì nó giúp xác định phép toán thống kê phù hợp để phân tích dữ liệu.
    B. Vì nó giúp đơn giản hóa việc thu thập dữ liệu.
    C. Vì nó chỉ quan trọng trong thống kê suy luận, không quan trọng trong thống kê mô tả.
    D. Vì nó giúp tăng tốc độ tính toán.

    73. Ý nghĩa của khái niệm ‘độ lệch chuẩn’ trong thống kê là gì?

    A. Độ lệch chuẩn đo lường khoảng cách từ giá trị trung bình đến các giá trị dữ liệu khác.
    B. Độ lệch chuẩn đo lường sự phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
    C. Độ lệch chuẩn là giá trị trung bình của dữ liệu.
    D. Độ lệch chuẩn cho biết tần suất xuất hiện của một giá trị trong dữ liệu.

    74. Ý nghĩa của ‘khoảng tin cậy’ (confidence interval) trong thống kê là gì?

    A. Khoảng tin cậy cho biết mức độ tin tưởng rằng tham số tổng thể nằm trong khoảng giá trị đã cho.
    B. Khoảng tin cậy là giá trị duy nhất ước tính cho tham số tổng thể.
    C. Khoảng tin cậy là một thước đo về sự phân tán của dữ liệu mẫu.
    D. Khoảng tin cậy cho biết xác suất để giá trị mẫu bằng với giá trị tổng thể.

    75. Khi nào thì phương pháp lấy mẫu hệ thống là phù hợp?

    A. Khi tổng thể không thể xác định được.
    B. Khi có danh sách các phần tử của tổng thể và cần chọn một mẫu đều đặn.
    C. Khi cần đảm bảo tính ngẫu nhiên tuyệt đối.
    D. Khi muốn loại bỏ các giá trị ngoại lai.

    76. Trong một kiểm định giả thuyết, giả thuyết null (H0) đại diện cho điều gì?

    A. Điều mà nhà nghiên cứu đang cố gắng chứng minh.
    B. Giả thuyết không có sự khác biệt hoặc không có hiệu ứng.
    C. Kết luận cuối cùng sau khi phân tích dữ liệu.
    D. Giá trị trung bình của tổng thể.

    77. Trong thống kê, ‘ước lượng điểm’ (point estimate) là gì?

    A. Một khoảng giá trị ước tính cho tham số tổng thể.
    B. Một giá trị đơn lẻ được sử dụng để ước tính tham số tổng thể.
    C. Một bảng các giá trị có thể có của tham số tổng thể.
    D. Một biểu đồ thể hiện sự phân phối của tham số tổng thể.

    78. Điều gì thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa thống kê mô tả và thống kê suy luận?

    A. Thống kê mô tả tập trung vào việc tóm tắt dữ liệu, trong khi thống kê suy luận tập trung vào việc rút ra kết luận về tổng thể từ mẫu.
    B. Thống kê mô tả sử dụng các biểu đồ, trong khi thống kê suy luận sử dụng các bảng.
    C. Thống kê mô tả luôn chính xác, trong khi thống kê suy luận luôn ước tính.
    D. Thống kê mô tả chỉ áp dụng cho dữ liệu định lượng, trong khi thống kê suy luận chỉ áp dụng cho dữ liệu định tính.

    79. Trong thống kê, ‘tính ngẫu nhiên’ (randomness) có nghĩa là gì?

    A. Các sự kiện xảy ra theo một quy luật nhất định.
    B. Các sự kiện xảy ra một cách không thể đoán trước và không có mô hình cụ thể.
    C. Các sự kiện xảy ra với xác suất bằng nhau.
    D. Các sự kiện xảy ra theo thứ tự nhất định.

    80. Trong thống kê, đâu là vai trò chính của việc sử dụng các phương pháp ước lượng?

    A. Để xác định giá trị chính xác của tham số tổng thể.
    B. Để đưa ra các dự đoán về các giá trị trong tương lai.
    C. Để sử dụng dữ liệu mẫu để suy luận về tham số tổng thể không xác định.
    D. Để giảm thiểu sai số trong việc thu thập dữ liệu.

    81. Hệ số tin cậy 95% có ý nghĩa gì trong việc xây dựng khoảng tin cậy?

    A. Có 95% khả năng tham số tổng thể nằm trong khoảng đã cho.
    B. Có 5% khả năng tham số tổng thể nằm ngoài khoảng đã cho.
    C. Cả hai ý trên đều đúng.
    D. Không có ý nghĩa gì.

    82. Luật số lớn (Law of Large Numbers) nói gì?

    A. Khi số lượng thử nghiệm tăng lên, tần suất tương đối của một sự kiện sẽ hội tụ đến xác suất thực tế của nó.
    B. Xác suất của một sự kiện luôn bằng nhau bất kể số lượng thử nghiệm.
    C. Khi số lượng thử nghiệm tăng lên, kết quả sẽ trở nên ít ngẫu nhiên hơn.
    D. Luật số lớn không liên quan đến xác suất.

    83. Kiểm định Chi-square (χ²) được sử dụng để làm gì?

    A. Để kiểm tra mối quan hệ giữa các biến định tính.
    B. Để so sánh giá trị trung bình của hai nhóm.
    C. Để đo lường sự phân tán của dữ liệu.
    D. Để tính toán hệ số tương quan.

    84. Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết cho biết điều gì?

    A. Xác suất bác bỏ giả thuyết null.
    B. Xác suất thu được kết quả quan sát hoặc kết quả cực đoan hơn, giả sử giả thuyết null là đúng.
    C. Xác suất chấp nhận giả thuyết null.
    D. Giá trị trung bình của dữ liệu.

    85. Điểm khác biệt chính giữa lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản và lấy mẫu phân tầng là gì?

    A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản chọn các phần tử một cách ngẫu nhiên, trong khi lấy mẫu phân tầng chia tổng thể thành các nhóm trước khi lấy mẫu.
    B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản chỉ sử dụng cho dữ liệu định lượng, trong khi lấy mẫu phân tầng chỉ sử dụng cho dữ liệu định tính.
    C. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản luôn chính xác hơn lấy mẫu phân tầng.
    D. Lấy mẫu phân tầng không sử dụng xác suất, trong khi lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản sử dụng xác suất.

    86. Hệ số tương quan Pearson đo lường điều gì?

    A. Mức độ liên kết giữa hai biến định tính.
    B. Mức độ liên kết tuyến tính giữa hai biến định lượng.
    C. Sự khác biệt giữa các giá trị trung bình.
    D. Sự phân tán của dữ liệu.

    87. Hàm ý của việc một tập dữ liệu có phương sai lớn là gì?

    A. Dữ liệu tập trung gần giá trị trung bình.
    B. Dữ liệu phân tán rộng rãi.
    C. Tập dữ liệu có ít giá trị.
    D. Tập dữ liệu có giá trị trung bình bằng 0.

    88. Hệ số tương quan có giá trị từ -1 đến +1. Giá trị nào cho thấy mối quan hệ tuyến tính hoàn hảo?

    A. 0.
    B. +1.
    C. -0.5.
    D. 0.5.

    89. Ý nghĩa của R-squared trong phân tích hồi quy là gì?

    A. Đo lường sự phân tán của dữ liệu.
    B. Cho biết phần trăm phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập trong mô hình.
    C. Cho biết hệ số góc của đường hồi quy.
    D. Cho biết giá trị p của kiểm định.

    90. Điều gì xảy ra khi giá trị p nhỏ hơn mức ý nghĩa (alpha)?

    A. Bác bỏ giả thuyết null.
    B. Chấp nhận giả thuyết null.
    C. Không có kết luận nào có thể được rút ra.
    D. Giá trị p không liên quan đến mức ý nghĩa.

    91. Giá trị trung bình (mean) của một tập dữ liệu là gì?

    A. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất.
    B. Giá trị ở giữa khi dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
    C. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
    D. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

    92. Trong kiểm định giả thuyết, giả thuyết null (H0) là gì?

    A. Giả thuyết mà nhà nghiên cứu muốn chứng minh.
    B. Giả thuyết về mối quan hệ giữa các biến.
    C. Giả thuyết bác bỏ, thường cho rằng không có sự khác biệt hoặc không có hiệu ứng.
    D. Giả thuyết thay thế cho giả thuyết nghiên cứu.

    93. Hệ số xác định (coefficient of determination), R-squared, trong phân tích hồi quy cho biết điều gì?

    A. Mức độ phù hợp của mô hình với dữ liệu.
    B. Mối quan hệ nhân quả giữa các biến.
    C. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc.
    D. Độ lệch chuẩn của dữ liệu.

    94. Trong một nghiên cứu, dân số (population) là gì?

    A. Một nhóm nhỏ các cá nhân được chọn để nghiên cứu.
    B. Toàn bộ nhóm các đối tượng mà nhà nghiên cứu quan tâm.
    C. Kết quả cuối cùng của một cuộc khảo sát.
    D. Các biến số được sử dụng trong phân tích dữ liệu.

    95. Trong thống kê ứng dụng, việc sử dụng các biểu đồ và bảng biểu có vai trò gì?

    A. Để che giấu thông tin quan trọng.
    B. Để làm cho dữ liệu trở nên phức tạp hơn.
    C. Để tóm tắt, trình bày và trực quan hóa dữ liệu, giúp người dùng dễ hiểu.
    D. Để thay thế hoàn toàn các phương pháp phân tích thống kê.

    96. Thống kê mô tả (Descriptive statistics) tập trung vào điều gì?

    A. Việc suy luận và khái quát hóa từ mẫu sang tổng thể.
    B. Việc sử dụng các công cụ toán học phức tạp để phân tích dữ liệu.
    C. Việc tóm tắt và trình bày dữ liệu một cách trực quan và dễ hiểu.
    D. Việc kiểm định các giả thuyết bằng cách sử dụng các phép thử thống kê.

    97. Phân phối chuẩn (normal distribution) có đặc điểm gì?

    A. Đối xứng và có hình dạng chuông.
    B. Lệch về bên phải.
    C. Lệch về bên trái.
    D. Không đối xứng.

    98. Đâu là một phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên (random sampling)?

    A. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling).
    B. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling).
    C. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling).
    D. Cả ba phương pháp trên.

    99. Mức ý nghĩa (significance level), thường ký hiệu là alpha (α), trong kiểm định giả thuyết đại diện cho điều gì?

    A. Xác suất chấp nhận giả thuyết null.
    B. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng (lỗi loại I).
    C. Xác suất chấp nhận giả thuyết thay thế.
    D. Mức độ tin cậy của kết quả nghiên cứu.

    100. Đâu là một cách để xác định các outlier?

    A. Tính giá trị trung bình.
    B. Sử dụng biểu đồ hộp (box plot).
    C. Tính giá trị trung vị.
    D. Tính mốt.

    101. Mục đích của việc lấy mẫu (sampling) trong thống kê là gì?

    A. Để thu thập dữ liệu từ toàn bộ dân số.
    B. Để giảm thiểu chi phí và thời gian thu thập dữ liệu.
    C. Để tăng độ chính xác của các ước tính.
    D. Để loại bỏ sự thiên vị trong nghiên cứu.

    102. Khoảng tứ phân vị (interquartile range – IQR) là gì?

    A. Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong dữ liệu.
    B. Hiệu giữa phân vị thứ nhất (Q1) và phân vị thứ ba (Q3).
    C. Giá trị trung bình của dữ liệu.
    D. Độ lệch chuẩn của dữ liệu.

    103. Thang đo nào sau đây được sử dụng để phân loại các đối tượng vào các nhóm hoặc danh mục?

    A. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale).
    B. Thang đo khoảng (Interval scale).
    C. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale).
    D. Thang đo định danh (Nominal scale).

    104. Hệ số tương quan (correlation coefficient) đo lường điều gì?

    A. Mối quan hệ nhân quả giữa hai biến.
    B. Mức độ mạnh và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
    C. Sự khác biệt giữa hai biến.
    D. Giá trị trung bình của hai biến.

    105. Trong kiểm định giả thuyết, khi giá trị p nhỏ hơn mức ý nghĩa (alpha), chúng ta sẽ làm gì?

    A. Chấp nhận giả thuyết null.
    B. Bác bỏ giả thuyết null.
    C. Không có kết luận nào.
    D. Kiểm tra lại dữ liệu.

    106. Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết cho biết điều gì?

    A. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
    B. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
    C. Mức độ tin cậy của kết quả nghiên cứu.
    D. Mức độ mạnh của mối quan hệ giữa các biến.

    107. Trong phân tích hồi quy, mục tiêu chính là gì?

    A. Để tìm mối quan hệ nhân quả giữa hai hoặc nhiều biến.
    B. Để tóm tắt dữ liệu một cách đơn giản.
    C. Để xác định giá trị trung bình của một tập dữ liệu.
    D. Để loại bỏ các giá trị ngoại lai.

    108. Đâu là một ví dụ về biểu đồ được sử dụng để trực quan hóa dữ liệu định tính?

    A. Histogram.
    B. Biểu đồ phân tán (Scatter plot).
    C. Biểu đồ hình tròn (Pie chart).
    D. Biểu đồ đường (Line graph).

    109. Trong một phân phối tần số, tần số tích lũy (cumulative frequency) là gì?

    A. Số lần xuất hiện của một giá trị cụ thể trong dữ liệu.
    B. Tổng số tần số của tất cả các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị cụ thể.
    C. Tỷ lệ phần trăm của một giá trị cụ thể trong dữ liệu.
    D. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong dữ liệu.

    110. Kiểm định t (t-test) thường được sử dụng để làm gì?

    A. So sánh giá trị trung bình của hai nhóm.
    B. Phân tích mối quan hệ giữa nhiều biến.
    C. Đánh giá mức độ phân tán của dữ liệu.
    D. Xác định các giá trị ngoại lai.

    111. Mốt (mode) của một tập dữ liệu là gì?

    A. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất.
    B. Giá trị ở giữa khi dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
    C. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
    D. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

    112. Biến số nào sau đây là biến số định lượng?

    A. Màu sắc của một chiếc xe hơi.
    B. Giới tính của một người.
    C. Điểm số trong một bài kiểm tra.
    D. Loại hình kinh doanh.

    113. Một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc mới được thực hiện. Biến độc lập trong nghiên cứu này là gì?

    A. Hiệu quả của thuốc.
    B. Liều lượng thuốc.
    C. Tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.
    D. Thời gian nghiên cứu.

    114. Trong thống kê, một outlier (giá trị ngoại lai) là gì?

    A. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong dữ liệu.
    B. Giá trị nằm rất xa so với các giá trị khác trong dữ liệu.
    C. Giá trị trung bình của dữ liệu.
    D. Giá trị ở giữa của dữ liệu.

    115. Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

    A. Sự phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
    B. Giá trị ở giữa của dữ liệu.
    C. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong dữ liệu.
    D. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

    116. Trong một phân phối chuẩn, khoảng nào chứa khoảng 68% dữ liệu?

    A. Từ giá trị trung bình đến một độ lệch chuẩn.
    B. Từ giá trị trung bình trừ một độ lệch chuẩn đến giá trị trung bình cộng một độ lệch chuẩn.
    C. Từ giá trị trung bình trừ hai độ lệch chuẩn đến giá trị trung bình cộng hai độ lệch chuẩn.
    D. Từ giá trị trung bình trừ ba độ lệch chuẩn đến giá trị trung bình cộng ba độ lệch chuẩn.

    117. Trong thống kê, đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng các phương pháp thống kê?

    A. Để loại bỏ sự mơ hồ và chủ quan trong việc ra quyết định.
    B. Để mô tả và hiểu rõ hơn về các hiện tượng, sự kiện trong thế giới thực.
    C. Để tạo ra các con số và biểu đồ đẹp mắt nhằm thu hút sự chú ý.
    D. Để chứng minh một giả thuyết đã được xác định trước.

    118. Giá trị trung vị (median) của một tập dữ liệu là gì?

    A. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất.
    B. Giá trị ở giữa khi dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
    C. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
    D. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

    119. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một loại dữ liệu?

    A. Dữ liệu định lượng (Quantitative data).
    B. Dữ liệu định tính (Qualitative data).
    C. Dữ liệu hỗn hợp (Mixed data).
    D. Dữ liệu cảm xúc (Emotional data).

    120. Giá trị của hệ số tương quan nằm trong khoảng nào?

    A. Từ -1 đến 1.
    B. Từ 0 đến 1.
    C. Chỉ có thể là 0 hoặc 1.
    D. Không có giới hạn.

    121. Khi nào thì việc sử dụng trung vị là thích hợp hơn trung bình?

    A. Khi dữ liệu có phân phối chuẩn.
    B. Khi dữ liệu không có giá trị ngoại lệ.
    C. Khi dữ liệu có giá trị ngoại lệ.
    D. Luôn luôn.

    122. Một kiểm định t-test thường được sử dụng để làm gì?

    A. So sánh trung bình của hai nhóm.
    B. Đo lường sự phân tán của dữ liệu.
    C. Tìm mối quan hệ giữa hai biến định tính.
    D. Xác định giá trị trung vị của một tập dữ liệu.

    123. Trong một nghiên cứu y tế, một nhóm bệnh nhân được điều trị bằng một loại thuốc mới, trong khi nhóm khác nhận giả dược. Loại kiểm định thống kê nào phù hợp nhất để so sánh hiệu quả của hai phương pháp điều trị?

    A. Kiểm định Chi-square.
    B. Kiểm định T-test độc lập.
    C. Phân tích hồi quy.
    D. Kiểm định Anova.

    124. Trong một nghiên cứu về hiệu quả của hai phương pháp giảng dạy khác nhau, đâu là biến phụ thuộc?

    A. Phương pháp giảng dạy.
    B. Thời gian học.
    C. Kết quả học tập của học sinh.
    D. Giới tính của học sinh.

    125. Trong thống kê, đâu là ý nghĩa của việc sử dụng mẫu?

    A. Để nghiên cứu toàn bộ tổng thể.
    B. Để tiết kiệm thời gian, chi phí và tài nguyên so với việc nghiên cứu toàn bộ tổng thể.
    C. Để tăng độ chính xác của kết quả nghiên cứu.
    D. Để loại bỏ sai số trong dữ liệu.

    126. Hàm số mật độ xác suất (PDF) trong thống kê được sử dụng để làm gì?

    A. Để tính giá trị trung bình của một biến.
    B. Để xác định xác suất của một biến ngẫu nhiên nằm trong một khoảng giá trị nhất định.
    C. Để xác định độ lệch chuẩn của một biến.
    D. Để trực quan hóa dữ liệu thô.

    127. Hệ số tương quan đo lường điều gì?

    A. Mối quan hệ nhân quả giữa hai biến.
    B. Sự phân tán của dữ liệu.
    C. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
    D. Giá trị trung bình của hai biến.

    128. Trong thống kê, ‘tính hợp lệ’ đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ chính xác của một phép đo.
    B. Khả năng một kết quả nghiên cứu có thể được lặp lại.
    C. Mức độ mà một công cụ đo lường thực sự đo lường những gì nó dự định đo lường.
    D. Kích thước của mẫu được sử dụng trong nghiên cứu.

    129. Điều gì thể hiện sự phân tán của một tập dữ liệu?

    A. Trung bình.
    B. Trung vị.
    C. Mốt.
    D. Độ lệch chuẩn.

    130. Trong thống kê ứng dụng, một ‘dân số’ đề cập đến điều gì?

    A. Một nhóm người sống trong cùng một khu vực.
    B. Một tập hợp đầy đủ các đối tượng mà nhà nghiên cứu quan tâm.
    C. Một mẫu dữ liệu được chọn từ một tổng thể.
    D. Một nhóm người có chung một đặc điểm cụ thể.

    131. Điều gì là quan trọng nhất khi chọn một phương pháp thống kê?

    A. Sự phổ biến của phương pháp.
    B. Khả năng của nhà thống kê.
    C. Loại dữ liệu và câu hỏi nghiên cứu.
    D. Thời gian dành cho việc phân tích.

    132. Trong một phân phối chuẩn, bao nhiêu phần trăm dữ liệu nằm trong khoảng một độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình?

    A. 68%.
    B. 95%.
    C. 99.7%.
    D. 50%.

    133. Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa (alpha) thường được đặt ở mức nào?

    A. 0.01.
    B. 0.05.
    C. 0.10.
    D. Tất cả đều đúng.

    134. Trong thống kê, ý nghĩa của khái niệm ‘độ tin cậy’ là gì?

    A. Khả năng một kết quả nghiên cứu có thể được lặp lại.
    B. Mức độ chính xác của một phép đo.
    C. Khả năng một kết quả nghiên cứu là do ngẫu nhiên.
    D. Kích thước của mẫu được sử dụng trong nghiên cứu.

    135. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một thước đo xu hướng trung tâm?

    A. Trung bình.
    B. Trung vị.
    C. Mốt.
    D. Độ lệch chuẩn.

    136. Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định (R-squared) cho biết điều gì?

    A. Mức độ mạnh của mối quan hệ giữa các biến.
    B. Phần trăm phương sai của biến phụ thuộc có thể được giải thích bằng các biến độc lập.
    C. Độ dốc của đường hồi quy.
    D. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc.

    137. Đâu là sự khác biệt chính giữa thống kê mô tả và thống kê suy luận?

    A. Thống kê mô tả tập trung vào việc đưa ra các dự đoán, trong khi thống kê suy luận tập trung vào việc tóm tắt dữ liệu.
    B. Thống kê mô tả sử dụng các mẫu dữ liệu, trong khi thống kê suy luận sử dụng toàn bộ dữ liệu.
    C. Thống kê mô tả tập trung vào việc tóm tắt và trình bày dữ liệu, trong khi thống kê suy luận sử dụng dữ liệu mẫu để đưa ra các kết luận về tổng thể.
    D. Không có sự khác biệt, cả hai đều là một.

    138. Trong các loại dữ liệu sau, loại dữ liệu nào là dữ liệu định lượng?

    A. Màu sắc yêu thích của một người.
    B. Quốc tịch của một người.
    C. Điểm số bài kiểm tra của học sinh.
    D. Loại xe hơi mà một người sở hữu.

    139. Trong một nghiên cứu, đâu là vai trò của biến độc lập?

    A. Biến độc lập là biến được đo lường và ghi nhận.
    B. Biến độc lập là biến bị ảnh hưởng bởi các biến khác.
    C. Biến độc lập là biến mà các nhà nghiên cứu thay đổi hoặc kiểm soát để xem xét ảnh hưởng của nó lên biến khác.
    D. Biến độc lập không có vai trò gì trong nghiên cứu.

    140. Một nghiên cứu sử dụng cỡ mẫu lớn thường dẫn đến điều gì?

    A. Giảm độ chính xác.
    B. Tăng sai số.
    C. Tăng độ tin cậy của kết quả.
    D. Không ảnh hưởng đến kết quả.

    141. Kiểm định Chi-square (χ²) được sử dụng để làm gì?

    A. So sánh trung bình của hai nhóm.
    B. Xác định mối quan hệ giữa hai biến định tính.
    C. Đo lường sự phân tán của dữ liệu.
    D. Tìm mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.

    142. Ý nghĩa của giá trị p trong kiểm định giả thuyết là gì?

    A. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
    B. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
    C. Mức độ tin cậy của kết quả nghiên cứu.
    D. Xác suất quan sát được kết quả, hoặc kết quả cực đoan hơn, nếu giả thuyết null là đúng.

    143. Trong một biểu đồ hình hộp, hộp đại diện cho điều gì?

    A. Toàn bộ phạm vi của dữ liệu.
    B. Khoảng tứ phân vị (IQR).
    C. Giá trị trung bình của dữ liệu.
    D. Các giá trị ngoại lệ.

    144. Trong phân tích phương sai (ANOVA), điều gì được sử dụng để so sánh?

    A. Trung bình của hai nhóm.
    B. Trung bình của ba hoặc nhiều nhóm.
    C. Mối quan hệ giữa hai biến định tính.
    D. Mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.

    145. Giả thuyết null trong kiểm định giả thuyết thường phát biểu điều gì?

    A. Mối quan hệ giữa các biến không tồn tại.
    B. Mối quan hệ giữa các biến tồn tại.
    C. Biến độc lập có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
    D. Các nhà nghiên cứu có một giả thuyết cụ thể.

    146. Trong một biểu đồ phân tán, trục tung (trục y) thường biểu thị điều gì?

    A. Biến độc lập.
    B. Biến phụ thuộc.
    C. Thời gian.
    D. Tần suất.

    147. Giá trị trung bình của một tập dữ liệu được tính bằng cách nào?

    A. Cộng tất cả các giá trị và chia cho tổng số giá trị.
    B. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong tập dữ liệu.
    C. Giá trị ở giữa khi dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự.
    D. Tính tổng các giá trị và chia cho giá trị lớn nhất.

    148. Trong thống kê, đâu là mục tiêu chính của việc sử dụng các phương pháp thống kê?

    A. Để thao túng dữ liệu và đưa ra các kết luận sai lệch.
    B. Để mô tả, phân tích và đưa ra các quyết định dựa trên dữ liệu.
    C. Để thu thập dữ liệu mà không cần phân tích gì thêm.
    D. Để tạo ra các con số vô nghĩa mà không có mục đích cụ thể.

    149. Hệ số tương quan có giá trị bằng bao nhiêu cho thấy không có mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến?

    A. 1.
    B. -1.
    C. 0.
    D. 0.5.

    150. Trong phân tích hồi quy, điều gì được sử dụng để ước tính mối quan hệ giữa một biến phụ thuộc và một hoặc nhiều biến độc lập?

    A. Trung bình.
    B. Độ lệch chuẩn.
    C. Phương trình hồi quy.
    D. Hệ số tương quan.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.