Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6

    Trắc nghiệm Kinh tế đại cương

    Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.6/5 (149 đánh giá)

    1. Trong mô hình IS-LM, nếu đường LM dốc hơn đường IS, chính sách nào sẽ hiệu quả hơn trong việc kích thích sản lượng?

    A. Chính sách tài khóa.
    B. Chính sách tiền tệ.
    C. Cả hai chính sách đều có hiệu quả như nhau.
    D. Không thể xác định.

    2. Trong mô hình IS-LM, nếu đường IS dốc hơn đường LM, chính sách nào sẽ hiệu quả hơn trong việc kích thích sản lượng?

    A. Chính sách tài khóa.
    B. Chính sách tiền tệ.
    C. Cả hai chính sách đều có hiệu quả như nhau.
    D. Không thể xác định.

    3. Trong mô hình IS-LM, khu vực nào của nền kinh tế được đại diện bởi đường LM?

    A. Thị trường tiền tệ.
    B. Thị trường lao động.
    C. Thị trường hàng hóa.
    D. Thị trường ngoại hối.

    4. Một nhà kinh tế nhận thấy rằng chính sách tài khóa có tác động lớn hơn chính sách tiền tệ đến sản lượng. Điều này ngụ ý gì về độ dốc tương đối của đường IS và LM?

    A. Đường IS dốc hơn đường LM.
    B. Đường LM dốc hơn đường IS.
    C. Đường IS và LM có độ dốc bằng nhau.
    D. Không thể xác định độ dốc từ thông tin này.

    5. Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái suy thoái. Theo mô hình IS-LM, chính phủ nên làm gì để kích thích tăng trưởng kinh tế?

    A. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
    B. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm lãi suất.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
    D. Giảm chi tiêu chính phủ và giảm lãi suất.

    6. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định vị trí của đường IS?

    A. Chi tiêu của chính phủ.
    B. Thuế.
    C. Cung tiền.
    D. Xu hướng tiêu dùng biên.

    7. Nếu chính phủ tăng chi tiêu đồng thời ngân hàng trung ương tăng cung tiền, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Lãi suất chắc chắn tăng.
    B. Lãi suất chắc chắn giảm.
    C. Sản lượng chắc chắn tăng.
    D. Sản lượng chắc chắn giảm.

    8. Theo mô hình IS-LM, chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt ngân sách mà không làm giảm sản lượng?

    A. Tăng thuế và giảm cung tiền.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng cung tiền.
    C. Tăng thuế và tăng cung tiền.
    D. Giảm chi tiêu chính phủ và giảm cung tiền.

    9. Chính sách tài khóa mở rộng sẽ tác động đến đường IS như thế nào?

    A. Dịch chuyển đường IS sang trái.
    B. Dịch chuyển đường IS sang phải.
    C. Làm đường IS dốc hơn.
    D. Làm đường IS thoải hơn.

    10. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra nếu cả đường IS và LM đều dịch chuyển sang phải?

    A. Sản lượng tăng, lãi suất có thể tăng hoặc giảm.
    B. Sản lượng giảm, lãi suất có thể tăng hoặc giảm.
    C. Lãi suất tăng, sản lượng có thể tăng hoặc giảm.
    D. Lãi suất giảm, sản lượng có thể tăng hoặc giảm.

    11. Điều gì xảy ra với lãi suất và sản lượng khi chính phủ tăng chi tiêu và ngân hàng trung ương giữ cung tiền không đổi?

    A. Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
    B. Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
    C. Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
    D. Lãi suất giảm, sản lượng giảm.

    12. Điểm cân bằng trên mô hình IS-LM thể hiện điều gì?

    A. Sự cân bằng trên thị trường hàng hóa.
    B. Sự cân bằng trên thị trường tiền tệ.
    C. Sự cân bằng đồng thời trên cả thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ.
    D. Mức giá cả ổn định.

    13. Trong mô hình IS-LM, giả sử nền kinh tế đang ở mức sản lượng tiềm năng nhưng lạm phát đang tăng cao. Chính sách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm lãi suất.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
    C. Tăng thuế và tăng cung tiền.
    D. Giảm thuế và giảm cung tiền.

    14. Trong mô hình IS-LM, điều gì sẽ xảy ra với đường LM nếu ngân hàng trung ương tăng mục tiêu lạm phát?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    C. Đường LM không thay đổi.
    D. Đường LM trở nên dốc hơn.

    15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định vị trí của đường LM?

    A. Cung tiền.
    B. Mức giá chung.
    C. Đầu tư tự định.
    D. Cầu tiền.

    16. Một quốc gia đang trải qua tình trạng thặng dư ngân sách. Điều này có nghĩa là gì trong bối cảnh mô hình IS-LM?

    A. Chính phủ đang chi tiêu nhiều hơn thu thuế.
    B. Chính phủ đang thu thuế nhiều hơn chi tiêu.
    C. Cung tiền đang tăng.
    D. Cung tiền đang giảm.

    17. Giả sử ngân hàng trung ương quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này sẽ có tác động gì đến đường LM?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    C. Đường LM không thay đổi.
    D. Đường LM trở nên dốc hơn.

    18. Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng trong niềm tin của người tiêu dùng sẽ tác động trực tiếp đến đường nào?

    A. Đường IS.
    B. Đường LM.
    C. Cả hai đường IS và LM.
    D. Không tác động đến cả hai đường.

    19. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ tác động đến đường LM như thế nào?

    A. Dịch chuyển đường LM sang trái.
    B. Dịch chuyển đường LM sang phải.
    C. Làm đường LM dốc hơn.
    D. Làm đường LM thoải hơn.

    20. Trong mô hình IS-LM, khu vực nào của nền kinh tế được đại diện bởi đường IS?

    A. Thị trường tiền tệ.
    B. Thị trường lao động.
    C. Thị trường hàng hóa.
    D. Thị trường ngoại hối.

    21. Giả sử nền kinh tế đang đối mặt với lạm phát. Theo mô hình IS-LM, chính phủ nên làm gì để kiềm chế lạm phát?

    A. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
    B. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm lãi suất.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
    D. Giảm chi tiêu chính phủ và giảm lãi suất.

    22. Nếu chính phủ giảm thuế đồng thời ngân hàng trung ương giảm cung tiền, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Lãi suất chắc chắn tăng.
    B. Lãi suất chắc chắn giảm.
    C. Sản lượng chắc chắn tăng.
    D. Sản lượng chắc chắn giảm.

    23. Một quốc gia đang trải qua tình trạng thâm hụt ngân sách. Điều này có nghĩa là gì trong bối cảnh mô hình IS-LM?

    A. Chính phủ đang chi tiêu nhiều hơn thu thuế.
    B. Chính phủ đang thu thuế nhiều hơn chi tiêu.
    C. Cung tiền đang tăng.
    D. Cung tiền đang giảm.

    24. Giả sử chính phủ quyết định tăng thuế thu nhập. Điều này sẽ có tác động gì đến đường IS?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    C. Đường IS không thay đổi.
    D. Đường IS trở nên dốc hơn.

    25. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ.
    B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
    C. Mức giá chung và sản lượng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ.
    D. Mức giá chung và sản lượng trên thị trường tiền tệ.

    26. Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng trong nhu cầu tiền tệ sẽ tác động trực tiếp đến đường nào?

    A. Đường IS.
    B. Đường LM.
    C. Cả hai đường IS và LM.
    D. Không tác động đến cả hai đường.

    27. Điều gì xảy ra với lãi suất và sản lượng khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền và chính phủ giữ chi tiêu không đổi?

    A. Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
    B. Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
    C. Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
    D. Lãi suất giảm, sản lượng giảm.

    28. Trong mô hình IS-LM, đường LM thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ.
    B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
    C. Mức giá chung và sản lượng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ.
    D. Mức giá chung và sản lượng trên thị trường tiền tệ.

    29. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra nếu đường IS dịch chuyển sang phải và đường LM dịch chuyển sang trái?

    A. Sản lượng tăng, lãi suất có thể tăng hoặc giảm.
    B. Sản lượng giảm, lãi suất có thể tăng hoặc giảm.
    C. Lãi suất tăng, sản lượng có thể tăng hoặc giảm.
    D. Lãi suất giảm, sản lượng có thể tăng hoặc giảm.

    30. Trong mô hình IS-LM, một cú sốc cung (ví dụ: giá dầu tăng) sẽ tác động trực tiếp đến đường nào?

    A. Đường IS.
    B. Đường LM.
    C. Cả hai đường IS và LM.
    D. Không tác động đến cả hai đường.

    31. Nếu một quốc gia có thâm hụt tài khoản vãng lai lớn, điều này thường cho thấy điều gì?

    A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
    B. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
    C. Cán cân thương mại cân bằng.
    D. Đầu tư nước ngoài thấp.

    32. Điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu (AD) sang trái?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Giảm thuế.
    C. Giảm cung tiền.
    D. Tăng xuất khẩu.

    33. Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến, điều gì sẽ xảy ra với đường Phillips ngắn hạn?

    A. Đường Phillips dịch chuyển lên trên.
    B. Đường Phillips dịch chuyển xuống dưới.
    C. Đường Phillips không đổi.
    D. Đường Phillips trở nên dốc hơn.

    34. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để đối phó với tình trạng nào?

    A. Lạm phát cao.
    B. Thâm hụt ngân sách.
    C. Suy thoái kinh tế.
    D. Tăng trưởng kinh tế quá nóng.

    35. Theo Keynes, yếu tố nào quan trọng nhất trong việc quyết định mức sản lượng của nền kinh tế trong ngắn hạn?

    A. Tổng cung.
    B. Tổng cầu.
    C. Cung tiền.
    D. Lãi suất.

    36. Trong ngắn hạn, chính sách tiền tệ thắt chặt có thể ảnh hưởng đến tổng cầu như thế nào?

    A. Làm tăng tổng cầu.
    B. Làm giảm tổng cầu.
    C. Không ảnh hưởng đến tổng cầu.
    D. Làm tổng cầu trở nên không ổn định.

    37. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu công?

    A. Đường AD dịch chuyển sang trái.
    B. Đường AD dịch chuyển sang phải.
    C. Đường AD không đổi.
    D. Đường AD trở nên dốc hơn.

    38. Trong ngắn hạn, việc tăng lãi suất có thể dẫn đến điều gì cho đầu tư của doanh nghiệp?

    A. Đầu tư tăng.
    B. Đầu tư giảm.
    C. Đầu tư không đổi.
    D. Đầu tư trở nên rủi ro hơn.

    39. Khi nền kinh tế đạt trạng thái toàn dụng (full employment), điều gì xảy ra với tỷ lệ thất nghiệp?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
    B. Tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
    C. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp dao động mạnh.

    40. Lạm phát do chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ đâu?

    A. Sự gia tăng tổng cầu.
    B. Sự gia tăng chi phí sản xuất.
    C. Sự giảm cung tiền.
    D. Sự tăng thuế.

    41. Điều gì xảy ra với đường LM khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền?

    A. LM dịch chuyển sang trái.
    B. LM dịch chuyển sang phải.
    C. LM không đổi.
    D. LM trở nên dốc hơn.

    42. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách tài khóa mở rộng có hiệu quả như thế nào?

    A. Rất hiệu quả.
    B. Kém hiệu quả.
    C. Không có hiệu quả.
    D. Hiệu quả tùy thuộc vào quy mô nền kinh tế.

    43. Chính sách nào sau đây có thể giúp cải thiện cán cân thương mại của một quốc gia?

    A. Tăng thuế nhập khẩu.
    B. Giảm lãi suất.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ.
    D. Nới lỏng chính sách tiền tệ.

    44. Điều gì xảy ra với tỷ giá hối đoái khi ngân hàng trung ương bán ngoại tệ trên thị trường?

    A. Đồng nội tệ mất giá.
    B. Đồng nội tệ tăng giá.
    C. Tỷ giá hối đoái không đổi.
    D. Tỷ giá hối đoái trở nên ít ổn định hơn.

    45. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

    A. Lạm phát và thất nghiệp.
    B. Lãi suất và lạm phát.
    C. Sản lượng và thất nghiệp.
    D. Cung tiền và lãi suất.

    46. Nếu nền kinh tế đang đối mặt với tình trạng giảm phát, chính sách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tăng thuế.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ.
    C. Nới lỏng chính sách tiền tệ.
    D. Thắt chặt chính sách tiền tệ.

    47. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

    A. Tăng trưởng dân số.
    B. Tích lũy vốn.
    C. Tiến bộ công nghệ.
    D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

    48. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment)?

    A. Tăng cường đào tạo nghề.
    B. Giảm trợ cấp thất nghiệp.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ.
    D. Tăng thuế thu nhập.

    49. Khi chính phủ giảm thuế, điều gì có khả năng xảy ra với tiêu dùng của hộ gia đình?

    A. Tiêu dùng giảm.
    B. Tiêu dùng tăng.
    C. Tiêu dùng không đổi.
    D. Tiêu dùng trở nên ít ổn định hơn.

    50. Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng tổng cung (AS) thường dẫn đến điều gì?

    A. Tăng giá và giảm sản lượng.
    B. Giảm giá và tăng sản lượng.
    C. Tăng cả giá và sản lượng.
    D. Giảm cả giá và sản lượng.

    51. Chính sách nào sau đây có thể làm giảm lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation)?

    A. Giảm thuế.
    B. Tăng chi tiêu chính phủ.
    C. Thắt chặt chính sách tiền tệ.
    D. Giảm lãi suất.

    52. Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào để điều chỉnh lãi suất qua đêm?

    A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
    B. Nghiệp vụ thị trường mở.
    C. Chính sách tài khóa.
    D. Kiểm soát tín dụng trực tiếp.

    53. Trong mô hình AD-AS, một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ: tăng giá dầu) có thể dẫn đến điều gì?

    A. Lạm phát và giảm sản lượng.
    B. Giảm phát và tăng sản lượng.
    C. Tăng cả lạm phát và sản lượng.
    D. Giảm cả lạm phát và sản lượng.

    54. Theo lý thuyết về kỳ vọng hợp lý (rational expectations), chính sách tiền tệ có hiệu quả trong việc điều chỉnh sản lượng khi nào?

    A. Khi chính sách được công bố trước.
    B. Khi chính sách không được dự đoán trước.
    C. Khi chính sách được thực hiện từ từ.
    D. Khi chính sách được thực hiện đồng thời với chính sách tài khóa.

    55. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

    A. Lãi suất và lạm phát.
    B. Lãi suất và sản lượng.
    C. Sản lượng và lạm phát.
    D. Cung tiền và lãi suất.

    56. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương thực hiện chính sách nới lỏng định lượng (quantitative easing)?

    A. Tăng lãi suất.
    B. Giảm cung tiền.
    C. Mua tài sản tài chính để tăng cung tiền.
    D. Bán tài sản tài chính để giảm cung tiền.

    57. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

    A. Cung tiền giảm.
    B. Cung tiền tăng.
    C. Lãi suất tăng.
    D. Lãi suất không đổi.

    58. Khi chính phủ tăng chi tiêu cho giáo dục, điều này ảnh hưởng đến đường tổng cung dài hạn (LRAS) như thế nào?

    A. LRAS dịch chuyển sang trái.
    B. LRAS dịch chuyển sang phải.
    C. LRAS không đổi.
    D. LRAS trở nên dốc hơn.

    59. Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) nếu giá dầu tăng mạnh?

    A. SRAS dịch chuyển sang phải.
    B. SRAS dịch chuyển sang trái.
    C. SRAS không đổi.
    D. SRAS trở nên dốc hơn.

    60. Theo lý thuyết chu kỳ kinh doanh thực tế (real business cycle theory), nguyên nhân chính của chu kỳ kinh doanh là gì?

    A. Thay đổi trong chính sách tiền tệ.
    B. Thay đổi trong tổng cầu.
    C. Thay đổi trong công nghệ và năng suất.
    D. Thay đổi trong kỳ vọng của người tiêu dùng.

    61. Giả sử một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao và lạm phát thấp. Chính sách nào sau đây là phù hợp nhất để cải thiện tình hình?

    A. Thắt chặt chính sách tiền tệ và tài khóa.
    B. Nới lỏng chính sách tiền tệ và tài khóa.
    C. Thắt chặt chính sách tiền tệ và nới lỏng chính sách tài khóa.
    D. Nới lỏng chính sách tiền tệ và thắt chặt chính sách tài khóa.

    62. Trong mô hình IS-LM, sự gia tăng trong niềm tin của người tiêu dùng có thể dẫn đến điều gì?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    D. Đường LM dịch chuyển sang phải.

    63. Nếu chính phủ tăng chi tiêu đồng thời ngân hàng trung ương tăng cung tiền, tác động lên sản lượng và lãi suất sẽ là:

    A. Sản lượng tăng, lãi suất giảm.
    B. Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
    C. Sản lượng tăng, tác động lên lãi suất không xác định.
    D. Sản lượng giảm, tác động lên lãi suất không xác định.

    64. Chính sách tài khóa nào sau đây có thể làm giảm thâm hụt ngân sách mà không làm giảm sản lượng?

    A. Tăng thuế thu nhập.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ.
    C. Cắt giảm đầu tư công.
    D. Tăng thuế tiêu dùng và giảm chi tiêu chính phủ cùng lúc.

    65. Giả sử một quốc gia đang có thặng dư thương mại lớn. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thặng dư này?

    A. Giảm lãi suất.
    B. Tăng thuế.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ.
    D. Tăng cường các biện pháp bảo hộ thương mại.

    66. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ giảm thuế và đồng thời ngân hàng trung ương giữ nguyên lãi suất, điều gì sẽ xảy ra với sản lượng?

    A. Sản lượng tăng.
    B. Sản lượng giảm.
    C. Sản lượng không đổi.
    D. Tác động lên sản lượng là không xác định.

    67. Trong mô hình IS-LM, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cả đường IS và đường LM?

    A. Chi tiêu chính phủ.
    B. Cung tiền.
    C. Mức giá chung.
    D. Thuế.

    68. Chính sách tài khóa mở rộng sẽ tác động đến đường IS như thế nào?

    A. Không làm thay đổi đường IS.
    B. Dịch chuyển đường IS sang trái.
    C. Dịch chuyển đường IS sang phải.
    D. Làm đường IS trở nên dốc hơn.

    69. Nếu chính phủ muốn tăng sản lượng mà không làm thay đổi lãi suất, chính sách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chỉ tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Chỉ giảm thuế.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ và tăng cung tiền.
    D. Giảm thuế và giảm cung tiền.

    70. Trong mô hình IS-LM, giả sử chính phủ tăng chi tiêu và đồng thời ngân hàng trung ương giảm cung tiền. Điều gì sẽ xảy ra với lãi suất?

    A. Lãi suất chắc chắn tăng.
    B. Lãi suất chắc chắn giảm.
    C. Lãi suất không đổi.
    D. Tác động lên lãi suất là không xác định.

    71. Trong mô hình IS-LM, giả sử nền kinh tế đang đối mặt với tình trạng lạm phát cao. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để kiềm chế lạm phát?

    A. Giảm thuế.
    B. Tăng chi tiêu chính phủ.
    C. Giảm lãi suất.
    D. Tăng lãi suất.

    72. Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ ảnh hưởng đến đường LM như thế nào?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    C. Đường LM không đổi.
    D. Độ dốc của đường LM giảm.

    73. Trong mô hình IS-LM, đường LM thể hiện mối quan hệ giữa lãi suất và:

    A. Tỷ giá hối đoái.
    B. Mức giá chung.
    C. Sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ.
    D. Tổng cầu.

    74. Điều gì xảy ra với đường LM nếu mức giá chung tăng?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    C. Đường LM không đổi.
    D. Độ dốc của đường LM tăng.

    75. Trong mô hình IS-LM, nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Cung tiền giảm, lãi suất tăng.
    B. Cung tiền tăng, lãi suất giảm.
    C. Cung tiền và lãi suất đều tăng.
    D. Cung tiền và lãi suất đều giảm.

    76. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất và sản lượng?

    A. Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
    B. Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
    C. Lãi suất và sản lượng đều tăng.
    D. Lãi suất và sản lượng đều giảm.

    77. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ tác động đến đường LM như thế nào?

    A. Không làm thay đổi đường LM.
    B. Dịch chuyển đường LM sang phải.
    C. Dịch chuyển đường LM sang trái.
    D. Làm đường LM trở nên dốc hơn.

    78. Trong mô hình IS-LM, điều gì sẽ xảy ra với đường LM nếu chính phủ tăng chi tiêu nhưng ngân hàng trung ương không thay đổi cung tiền?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    C. Đường LM không đổi.
    D. Độ dốc của đường LM thay đổi.

    79. Điều gì xảy ra với sản lượng cân bằng khi cả đường IS và LM đều dịch chuyển sang phải?

    A. Sản lượng cân bằng chắc chắn tăng.
    B. Sản lượng cân bằng chắc chắn giảm.
    C. Sản lượng cân bằng không đổi.
    D. Tác động lên sản lượng cân bằng là không xác định.

    80. Trong mô hình IS-LM, nếu cầu tiền tệ ít nhạy cảm với lãi suất, đường LM sẽ:

    A. Dốc hơn.
    B. Thoải hơn.
    C. Không đổi.
    D. Dịch chuyển sang trái.

    81. Điểm cân bằng trên đồ thị IS-LM thể hiện điều gì?

    A. Thị trường hàng hóa cân bằng.
    B. Thị trường tiền tệ cân bằng.
    C. Cả thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều cân bằng.
    D. Thị trường lao động cân bằng.

    82. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến đường IS?

    A. Chi tiêu của chính phủ.
    B. Thuế.
    C. Cung tiền.
    D. Đầu tư tự định.

    83. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện mối quan hệ giữa lãi suất và:

    A. Tỷ giá hối đoái.
    B. Mức giá chung.
    C. Sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa.
    D. Lượng tiền cung ứng.

    84. Trong mô hình IS-LM, yếu tố nào sau đây được coi là tự định?

    A. Tiêu dùng.
    B. Đầu tư.
    C. Chi tiêu chính phủ.
    D. Nhập khẩu.

    85. Giả sử nền kinh tế đang hoạt động dưới mức tiềm năng và có nguy cơ giảm phát. Chính sách nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ.
    B. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ.
    C. Tăng lãi suất.
    D. Giảm cung tiền.

    86. Giả sử một quốc gia đang trải qua tình trạng lạm phát đình trệ (stagflation). Chính sách nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết tình trạng này?

    A. Chính sách tài khóa mở rộng.
    B. Chính sách tiền tệ thắt chặt.
    C. Chính sách cải cách cơ cấu.
    D. Chính sách kiểm soát giá cả.

    87. Trong mô hình IS-LM, nếu nền kinh tế đang ở trạng thái suy thoái, chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để kích thích tăng trưởng?

    A. Tăng thuế.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ.
    C. Tăng lãi suất.
    D. Giảm lãi suất.

    88. Trong mô hình IS-LM, yếu tố nào sau đây có thể làm thay đổi độ dốc của đường IS?

    A. Mức cung tiền.
    B. Độ nhạy cảm của đầu tư đối với lãi suất.
    C. Chi tiêu của chính phủ.
    D. Thuế suất.

    89. Trong mô hình IS-LM, khi đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất, đường IS sẽ:

    A. Dốc hơn.
    B. Thoải hơn.
    C. Không đổi.
    D. Dịch chuyển sang phải.

    90. Trong mô hình IS-LM, một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ: giá dầu tăng đột ngột) sẽ ảnh hưởng đến đường IS và LM như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái, đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải, đường LM dịch chuyển sang trái.
    C. Cả hai đường IS và LM đều dịch chuyển sang trái.
    D. Cả hai đường IS và LM đều dịch chuyển sang phải.

    91. Trong mô hình IS-LM, sự gia tăng của chi tiêu chính phủ sẽ dẫn đến:

    A. Lãi suất giảm và sản lượng giảm
    B. Lãi suất tăng và sản lượng tăng
    C. Lãi suất tăng và sản lượng giảm
    D. Lãi suất giảm và sản lượng tăng

    92. Mục tiêu của chính sách tiền tệ là gì?

    A. Ổn định giá cả, toàn dụng lao động và tăng trưởng kinh tế
    B. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng trung ương
    C. Giảm thiểu nợ công
    D. Cân bằng cán cân thương mại

    93. Lạm phát mục tiêu là gì?

    A. Mức lạm phát cao nhất mà chính phủ cho phép
    B. Mức lạm phát mà ngân hàng trung ương cố gắng duy trì
    C. Mức lạm phát thấp nhất mà chính phủ mong muốn
    D. Mức lạm phát trung bình trong 10 năm qua

    94. Nếu kỳ vọng lạm phát tăng, đường Phillips ngắn hạn sẽ dịch chuyển:

    A. Sang trái
    B. Sang phải
    C. Không đổi
    D. Dịch chuyển xuống dưới

    95. Mức thất nghiệp tự nhiên là:

    A. Mức thất nghiệp bằng 0
    B. Mức thất nghiệp mà tại đó lạm phát bằng 0
    C. Mức thất nghiệp mà tại đó nền kinh tế hoạt động hiệu quả nhất
    D. Mức thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng

    96. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm đường LM dịch chuyển:

    A. Sang phải
    B. Sang trái
    C. Không đổi
    D. Dịch chuyển lên trên

    97. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là gì?

    A. Tỷ lệ tiền mặt mà ngân hàng trung ương yêu cầu các ngân hàng thương mại phải giữ lại trên tổng số tiền gửi
    B. Tỷ lệ lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng cho các ngân hàng thương mại
    C. Tỷ lệ lạm phát mục tiêu của ngân hàng trung ương
    D. Tỷ lệ thất nghiệp mục tiêu của chính phủ

    98. Nghiệp vụ thị trường mở là gì?

    A. Việc ngân hàng trung ương mua bán ngoại tệ
    B. Việc ngân hàng trung ương mua bán chứng khoán chính phủ
    C. Việc chính phủ phát hành trái phiếu
    D. Việc ngân hàng thương mại cho vay lẫn nhau

    99. Trong mô hình IS-LM, nếu đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất, đường IS sẽ:

    A. Dốc hơn
    B. Ít dốc hơn
    C. Nằm ngang
    D. Thẳng đứng

    100. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa và tiền tệ được xác định bởi:

    A. Giao điểm của đường tổng cung và tổng cầu
    B. Giao điểm của đường IS và đường LM
    C. Mức giá cả và sản lượng tối ưu
    D. Sự can thiệp của chính phủ

    101. Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) được thực hiện khi nào?

    A. Khi lạm phát quá cao
    B. Khi nền kinh tế suy thoái
    C. Khi tỷ giá hối đoái biến động mạnh
    D. Khi chính phủ muốn giảm nợ công

    102. Nếu đường IS dốc hơn đường LM, chính sách tài khóa sẽ:

    A. Kém hiệu quả hơn chính sách tiền tệ
    B. Hiệu quả hơn chính sách tiền tệ
    C. Có hiệu quả tương đương chính sách tiền tệ
    D. Không có tác động đến nền kinh tế

    103. Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực hiện khi nào?

    A. Khi lạm phát quá cao
    B. Khi nền kinh tế tăng trưởng quá nóng
    C. Khi tỷ giá hối đoái ổn định
    D. Khi chính phủ muốn tăng chi tiêu công

    104. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Lạm phát và thất nghiệp
    B. Lãi suất và lạm phát
    C. Sản lượng và thất nghiệp
    D. Cung tiền và lạm phát

    105. Theo đường Phillips, khi tỷ lệ thất nghiệp giảm, lạm phát có xu hướng:

    A. Tăng
    B. Giảm
    C. Không đổi
    D. Dao động ngẫu nhiên

    106. Đường Phillips dài hạn là một đường:

    A. Dốc lên
    B. Dốc xuống
    C. Thẳng đứng
    D. Nằm ngang

    107. Trong mô hình IS-LM, sự gia tăng của cung tiền sẽ dẫn đến:

    A. Lãi suất tăng và sản lượng giảm
    B. Lãi suất giảm và sản lượng tăng
    C. Lãi suất và sản lượng đều tăng
    D. Lãi suất và sản lượng đều giảm

    108. Chính sách tài khóa mở rộng sẽ làm đường IS dịch chuyển:

    A. Sang trái
    B. Sang phải
    C. Không đổi
    D. Dịch chuyển theo hình parabol

    109. Tại sao ngân hàng trung ương nên độc lập với chính phủ?

    A. Để ngân hàng trung ương có thể in tiền vô hạn
    B. Để tránh chính phủ can thiệp vào chính sách tiền tệ vì mục tiêu chính trị ngắn hạn
    C. Để ngân hàng trung ương có thể kiểm soát chính phủ
    D. Để ngân hàng trung ương có thể trốn thuế

    110. Theo lý thuyết về kỳ vọng duy lý, kỳ vọng lạm phát được hình thành dựa trên:

    A. Thông tin trong quá khứ về lạm phát
    B. Thông tin hiện tại và tương lai về lạm phát
    C. Dự báo chính thức của chính phủ về lạm phát
    D. Kỳ vọng của các nhà kinh tế hàng đầu

    111. Theo lý thuyết về kỳ vọng thích ứng, kỳ vọng lạm phát được hình thành dựa trên:

    A. Thông tin hiện tại về lạm phát
    B. Thông tin trong quá khứ về lạm phát
    C. Dự báo chính thức của chính phủ về lạm phát
    D. Kỳ vọng của các nhà kinh tế hàng đầu

    112. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu thị mối quan hệ giữa:

    A. Lãi suất và cung tiền
    B. Lãi suất và tổng cầu
    C. Mức giá chung và tổng cung
    D. Mức giá chung và tổng cầu

    113. Lãi suất tái chiết khấu là gì?

    A. Lãi suất mà ngân hàng thương mại áp dụng cho khách hàng vay
    B. Lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng cho các ngân hàng thương mại vay
    C. Lãi suất mà chính phủ áp dụng cho các khoản vay quốc tế
    D. Lãi suất mà các ngân hàng thương mại cho nhau vay qua đêm

    114. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

    A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
    B. Nghiệp vụ thị trường mở
    C. Chi tiêu chính phủ
    D. Lãi suất tái chiết khấu

    115. Điều gì xảy ra khi chính phủ cố gắng giảm thất nghiệp xuống dưới mức thất nghiệp tự nhiên?

    A. Lạm phát sẽ giảm
    B. Lạm phát sẽ tăng
    C. Không có tác động đến lạm phát
    D. Thất nghiệp sẽ tiếp tục giảm

    116. Neo danh nghĩa là gì?

    A. Một loại tiền tệ mới được phát hành bởi ngân hàng trung ương
    B. Một biến số kinh tế vĩ mô mà ngân hàng trung ương sử dụng để ổn định nền kinh tế
    C. Một công cụ tài chính phái sinh
    D. Một loại thuế mới

    117. Sốc cung tiêu cực (ví dụ: giá dầu tăng) sẽ ảnh hưởng đến đường Phillips như thế nào?

    A. Dịch chuyển đường Phillips sang trái
    B. Dịch chuyển đường Phillips sang phải
    C. Không ảnh hưởng đến đường Phillips
    D. Làm cho đường Phillips dốc hơn

    118. Sự dịch chuyển của đường Phillips ngắn hạn có thể do:

    A. Thay đổi trong cung tiền
    B. Thay đổi trong kỳ vọng lạm phát
    C. Thay đổi trong chi tiêu chính phủ
    D. Thay đổi trong thuế suất

    119. Khi nền kinh tế đang ở trạng thái suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách nào để kích thích tăng trưởng?

    A. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
    B. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng
    C. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
    D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt

    120. Nếu đường LM nằm ngang, chính sách tài khóa sẽ:

    A. Hoàn toàn không hiệu quả
    B. Có hiệu quả tối đa
    C. Kém hiệu quả hơn chính sách tiền tệ
    D. Có hiệu quả tương đương chính sách tiền tệ

    121. Giả sử một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên (MC) lớn hơn giá (P). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên:

    A. Tăng sản lượng.
    B. Giảm sản lượng.
    C. Giữ nguyên sản lượng.
    D. Tăng giá.

    122. Trong thị trường độc quyền, đường cầu mà doanh nghiệp đối mặt là:

    A. Đường cầu nằm ngang.
    B. Đường cầu dốc xuống.
    C. Đường cầu dốc lên.
    D. Đường cầu thẳng đứng.

    123. Điều gì sau đây là một ví dụ về phân biệt giá?

    A. Bán sản phẩm với giá cao hơn ở thị trường nước ngoài.
    B. Bán vé xem phim với giá khác nhau cho sinh viên và người lớn.
    C. Bán sản phẩm với giá thấp hơn trong mùa giảm giá.
    D. Bán sản phẩm với giá cao hơn cho khách hàng giàu có.

    124. Điều gì sau đây là một biện pháp mà chính phủ có thể sử dụng để khuyến khích cạnh tranh?

    A. Tăng cường bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
    B. Giảm thuế cho các doanh nghiệp lớn.
    C. Gỡ bỏ các rào cản gia nhập thị trường.
    D. Hạn chế quảng cáo.

    125. Để thực hiện phân biệt giá thành công, doanh nghiệp cần:

    A. Sản xuất sản phẩm chất lượng cao.
    B. Có khả năng ngăn chặn việc bán lại sản phẩm giữa các thị trường khác nhau.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng cường quảng cáo.

    126. Trong một thị trường cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:

    A. Chi phí biên bằng doanh thu biên.
    B. Chi phí trung bình bằng giá.
    C. Tổng doanh thu lớn nhất.
    D. Chi phí biên lớn nhất.

    127. Đâu là mục tiêu chính của luật chống độc quyền?

    A. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp.
    B. Khuyến khích sáp nhập doanh nghiệp.
    C. Thúc đẩy cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng.
    D. Tăng cường quyền lực của chính phủ.

    128. Điều gì sau đây có thể giúp chính phủ hạn chế sức mạnh độc quyền?

    A. Tăng cường bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
    B. Giảm thuế cho các doanh nghiệp lớn.
    C. Khuyến khích sáp nhập doanh nghiệp.
    D. Thực thi luật chống độc quyền.

    129. Điều gì sau đây là một đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm?

    A. Các doanh nghiệp hoạt động độc lập và không quan tâm đến hành vi của đối thủ.
    B. Các doanh nghiệp có sự phụ thuộc lẫn nhau và phải xem xét hành vi của đối thủ.
    C. Các doanh nghiệp không có rào cản gia nhập thị trường.
    D. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hoàn toàn khác biệt.

    130. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

    A. Đường chi phí biên (MC) từ điểm chi phí biến đổi trung bình (AVC) trở lên.
    B. Đường chi phí biên (MC) từ điểm chi phí cố định trung bình (AFC) trở lên.
    C. Đường chi phí trung bình (AC).
    D. Đường doanh thu biên (MR).

    131. Điều gì sau đây là một lợi ích tiềm năng của việc sáp nhập doanh nghiệp?

    A. Giảm cạnh tranh trên thị trường.
    B. Tăng giá cho người tiêu dùng.
    C. Tăng hiệu quả hoạt động và giảm chi phí.
    D. Giảm sự lựa chọn cho người tiêu dùng.

    132. Chiến lược nào sau đây thường được sử dụng bởi các doanh nghiệp trong thị trường độc quyền nhóm để duy trì sự ổn định giá cả?

    A. Liên tục giảm giá để thu hút khách hàng.
    B. Tăng cường quảng cáo để tạo sự khác biệt cho sản phẩm.
    C. Áp dụng mô hình ‘đường cầu gãy khúc’ (kinked demand curve).
    D. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa.

    133. Nếu một doanh nghiệp độc quyền giảm giá để bán được nhiều sản phẩm hơn, điều gì sẽ xảy ra với doanh thu biên (MR)?

    A. MR sẽ luôn tăng.
    B. MR sẽ luôn giảm.
    C. MR có thể tăng hoặc giảm, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu.
    D. MR sẽ không thay đổi.

    134. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, đường cầu của doanh nghiệp:

    A. Hoàn toàn co giãn.
    B. Kém co giãn hơn so với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    C. Co giãn hơn so với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    D. Hoàn toàn không co giãn.

    135. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có thể tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình thông qua:

    A. Giảm giá sản phẩm.
    B. Tăng sản lượng sản xuất.
    C. Quảng cáo, thương hiệu, và chất lượng sản phẩm.
    D. Hạn chế sản xuất.

    136. Điều gì sau đây là đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Có một số lượng lớn người mua và người bán.
    B. Sản phẩm có sự khác biệt lớn giữa các nhà sản xuất.
    C. Các rào cản gia nhập và rút lui thị trường rất cao.
    D. Một người bán duy nhất kiểm soát toàn bộ thị trường.

    137. Điều gì sau đây là một yếu tố có thể làm giảm tính cạnh tranh trên thị trường?

    A. Sự gia tăng số lượng doanh nghiệp.
    B. Sự đổi mới công nghệ.
    C. Sự hợp nhất của các doanh nghiệp lớn.
    D. Sự gia tăng thông tin cho người tiêu dùng.

    138. Điều gì sau đây là một biện pháp mà chính phủ có thể sử dụng để điều tiết giá cả của một doanh nghiệp độc quyền tự nhiên?

    A. Áp đặt giá trần.
    B. Tăng thuế cho doanh nghiệp.
    C. Khuyến khích cạnh tranh.
    D. Giảm chi phí sản xuất.

    139. Trong một thị trường độc quyền nhóm, điều gì có thể xảy ra nếu một doanh nghiệp đơn phương giảm giá?

    A. Các doanh nghiệp khác sẽ không phản ứng.
    B. Các doanh nghiệp khác có thể sẽ làm theo, dẫn đến một cuộc chiến giá cả.
    C. Doanh nghiệp đó sẽ thu được lợi nhuận lớn.
    D. Nhu cầu thị trường sẽ giảm.

    140. Đâu là một ví dụ về hành vi ‘bắt tay’ (collusion) giữa các doanh nghiệp?

    A. Các doanh nghiệp giảm giá để thu hút khách hàng.
    B. Các doanh nghiệp thỏa thuận để ấn định giá cả và chia sẻ thị trường.
    C. Các doanh nghiệp đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.
    D. Các doanh nghiệp cạnh tranh để cải thiện chất lượng sản phẩm.

    141. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng trong thị trường độc quyền so với thị trường cạnh tranh?

    A. Giá thấp hơn và sản lượng cao hơn.
    B. Giá cao hơn và sản lượng thấp hơn.
    C. Giá và sản lượng đều cao hơn.
    D. Giá và sản lượng đều thấp hơn.

    142. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘chi phí chìm’ (sunk cost)?

    A. Chi phí thuê mặt bằng hàng tháng.
    B. Chi phí mua nguyên vật liệu.
    C. Chi phí quảng cáo đã chi trả và không thể thu hồi.
    D. Chi phí tiền lương trả cho nhân viên.

    143. Điều gì sau đây là một nhược điểm của thị trường độc quyền?

    A. Giá thấp hơn và sản lượng cao hơn so với thị trường cạnh tranh.
    B. Khuyến khích đổi mới và sáng tạo.
    C. Có thể dẫn đến sự lãng phí nguồn lực do sản xuất dưới mức hiệu quả.
    D. Cung cấp nhiều lựa chọn hơn cho người tiêu dùng.

    144. Thị trường nào sau đây có nhiều khả năng là thị trường cạnh tranh độc quyền?

    A. Thị trường điện lực.
    B. Thị trường lúa gạo.
    C. Thị trường nhà hàng.
    D. Thị trường nước sạch.

    145. Một doanh nghiệp nên đóng cửa sản xuất nếu:

    A. Doanh thu nhỏ hơn chi phí cố định.
    B. Doanh thu nhỏ hơn chi phí biến đổi.
    C. Doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
    D. Lợi nhuận bằng không.

    146. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp quyết định sản xuất bao nhiêu dựa trên:

    A. Chiến lược quảng cáo.
    B. Giá thị trường.
    C. Quyết định của đối thủ cạnh tranh.
    D. Quy định của chính phủ.

    147. Một doanh nghiệp độc quyền tự nhiên thường xuất hiện trong ngành nào?

    A. Sản xuất quần áo.
    B. Cung cấp dịch vụ internet.
    C. Kinh doanh nhà hàng.
    D. Sản xuất đồ chơi.

    148. Tại sao chính phủ thường can thiệp vào thị trường độc quyền?

    A. Để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    B. Để bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng và thúc đẩy hiệu quả kinh tế.
    C. Để hạn chế sự đổi mới công nghệ.
    D. Để giảm sự lựa chọn cho người tiêu dùng.

    149. Điều gì sau đây là một đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm?

    A. Có rất nhiều doanh nghiệp nhỏ.
    B. Có một vài doanh nghiệp lớn chi phối thị trường.
    C. Sản phẩm hoàn toàn giống nhau.
    D. Không có rào cản gia nhập thị trường.

    150. Đâu là một ví dụ về rào cản gia nhập thị trường?

    A. Giá sản phẩm thấp.
    B. Sản phẩm dễ dàng bị sao chép.
    C. Bằng sáng chế.
    D. Nhiều nhà cung cấp nguyên liệu.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.