Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8

    Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

    Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.6/5 (88 đánh giá)

    1. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp khấu hao?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp giá gốc
    D. Phương pháp sản lượng

    2. Khấu hao lũy kế là gì?

    A. Tổng chi phí khấu hao đã được ghi nhận cho một tài sản kể từ khi nó được đưa vào sử dụng
    B. Giá trị còn lại của một tài sản sau khi đã trừ đi chi phí khấu hao
    C. Chi phí khấu hao được ghi nhận trong một kỳ kế toán
    D. Tổng giá trị của tất cả các tài sản cố định của một công ty

    3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định?

    A. Đất đai
    B. Nhà xưởng
    C. Thiết bị
    D. Hàng tồn kho

    4. Một công ty chi tiền cho việc cải tiến một tài sản cố định. Khoản chi này nên được vốn hóa khi nào?

    A. Khi nó kéo dài thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
    B. Khi nó làm tăng năng suất của tài sản
    C. Khi nó cải thiện chất lượng sản phẩm được sản xuất bởi tài sản
    D. Khi nó đáp ứng một trong các điều kiện trên (kéo dài thời gian sử dụng, tăng năng suất hoặc cải thiện chất lượng)

    5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc tính toán chi phí khấu hao?

    A. Nguyên giá
    B. Giá trị thanh lý ước tính
    C. Thời gian sử dụng hữu ích
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản

    6. Chi phí nào sau đây nên được ghi nhận là chi phí trong kỳ mà nó phát sinh?

    A. Chi phí mua một tài sản cố định mới
    B. Chi phí sửa chữa lớn kéo dài thời gian sử dụng của tài sản
    C. Chi phí bảo trì thường xuyên tài sản
    D. Chi phí nâng cấp tài sản làm tăng năng suất

    7. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm tạo ra phù hợp với loại tài sản nào?

    A. Nhà xưởng
    B. Thiết bị khai thác
    C. Bằng sáng chế
    D. Ô tô văn phòng

    8. Khi một tài sản bị phá hủy do hỏa hoạn, điều gì xảy ra?

    A. Tài sản được giữ nguyên trên sổ sách kế toán
    B. Tài sản được loại bỏ khỏi sổ sách kế toán và mọi khoản lỗ hoặc lãi được ghi nhận
    C. Tài sản được đánh giá lại
    D. Chi phí khấu hao của tài sản được điều chỉnh

    9. Giá trị thanh lý của một tài sản là gì?

    A. Giá trị mà tài sản có thể được bán sau khi đã sử dụng hết thời gian hữu ích
    B. Giá trị mà tài sản được mua ban đầu
    C. Chi phí khấu hao hàng năm của tài sản
    D. Giá trị hiện tại của tài sản

    10. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến sẽ mang lại lợi ích kinh tế tương đương nhau trong suốt thời gian sử dụng?

    A. Phương pháp số dư giảm dần
    B. Phương pháp đường thẳng
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
    D. Phương pháp sản lượng

    11. Tài sản vô hình nào sau đây KHÔNG được khấu hao?

    A. Bằng sáng chế
    B. Bản quyền
    C. Quyền thương mại
    D. Lợi thế thương mại

    12. Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, tỷ lệ khấu hao được tính như thế nào?

    A. Bằng 1 chia cho thời gian sử dụng hữu ích
    B. Bằng 2 chia cho thời gian sử dụng hữu ích
    C. Bằng thời gian sử dụng hữu ích chia cho 1
    D. Bằng thời gian sử dụng hữu ích chia cho 2

    13. Khi một tài sản được bán với giá cao hơn giá trị ghi sổ, điều gì xảy ra?

    A. Lỗ từ việc bán tài sản được ghi nhận
    B. Lãi từ việc bán tài sản được ghi nhận
    C. Không có lãi hoặc lỗ nào được ghi nhận
    D. Giá trị tài sản được điều chỉnh tăng lên

    14. Một công ty đã mua một bằng sáng chế. Chi phí nào sau đây liên quan đến việc bảo vệ bằng sáng chế nên được vốn hóa?

    A. Chi phí pháp lý để bảo vệ bằng sáng chế trước hành vi xâm phạm
    B. Chi phí nghiên cứu và phát triển dẫn đến bằng sáng chế
    C. Chi phí marketing để quảng bá sản phẩm được bảo vệ bởi bằng sáng chế
    D. Chi phí khấu hao bằng sáng chế hàng năm

    15. Chi phí nào sau đây KHÔNG được bao gồm trong nguyên giá của một tài sản?

    A. Giá mua
    B. Chi phí vận chuyển
    C. Chi phí lắp đặt
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản

    16. Điều gì xảy ra khi một tài sản bị suy giảm giá trị?

    A. Giá trị ghi sổ của tài sản được giảm xuống giá trị có thể thu hồi
    B. Giá trị ghi sổ của tài sản được tăng lên giá trị hợp lý
    C. Không có thay đổi nào được thực hiện đối với giá trị ghi sổ của tài sản
    D. Tài sản bị loại bỏ khỏi sổ sách kế toán

    17. Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí liên quan đến việc mua một thiết bị?

    A. Giá mua thiết bị
    B. Chi phí vận chuyển thiết bị đến nhà máy
    C. Chi phí lắp đặt thiết bị
    D. Chi phí bảo hiểm thiết bị sau khi đã đưa vào sử dụng

    18. Một công ty đã chi tiền cho việc nghiên cứu và phát triển một sản phẩm mới. Chi phí này nên được xử lý như thế nào?

    A. Vốn hóa toàn bộ chi phí
    B. Ghi nhận toàn bộ chi phí là chi phí trong kỳ
    C. Vốn hóa chi phí phát triển, ghi nhận chi phí nghiên cứu là chi phí trong kỳ
    D. Ghi nhận chi phí phát triển là chi phí trong kỳ, vốn hóa chi phí nghiên cứu

    19. Khi một công ty có lợi thế thương mại, nó phát sinh từ đâu?

    A. Việc mua một công ty khác với giá cao hơn giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty đó
    B. Việc bán một công ty với giá thấp hơn giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty đó
    C. Việc phát triển một thương hiệu mạnh
    D. Việc có một đội ngũ nhân viên tài năng

    20. Điều gì xảy ra với giá trị còn lại của tài sản khi sử dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần?

    A. Giá trị còn lại tăng lên
    B. Giá trị còn lại giảm xuống bằng không
    C. Giá trị còn lại không đổi
    D. Giá trị còn lại giảm dần nhưng không xuống dưới giá trị thanh lý ước tính

    21. Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất với một tài sản mà việc sử dụng của nó giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp tổng số năm sử dụng

    22. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị của một tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển và lắp đặt
    B. Chi phí sửa chữa định kỳ
    C. Chi phí mua tài sản
    D. Chi phí chuẩn bị mặt bằng

    23. Khi nào một tài sản cố định nên được đánh giá lại?

    A. Hàng năm
    B. Khi giá trị hợp lý của tài sản khác biệt đáng kể so với giá trị ghi sổ
    C. Khi có sự thay đổi trong ban quản lý
    D. Khi tài sản được sử dụng hết công suất

    24. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị của đất đai?

    A. Chi phí mua đất
    B. Chi phí san lấp mặt bằng
    C. Chi phí phá dỡ công trình cũ trên đất
    D. Chi phí xây dựng hệ thống thoát nước tạm thời trong quá trình xây dựng công trình mới

    25. Thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản là gì?

    A. Thời gian mà tài sản thực tế tồn tại
    B. Thời gian mà tài sản được dự kiến sẽ mang lại lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp
    C. Thời gian mà tài sản được bảo hành
    D. Thời gian tối đa mà tài sản có thể hoạt động

    26. Khi nào một khoản mục được ghi nhận là tài sản?

    A. Khi chi phí của nó có thể được xác định một cách đáng tin cậy
    B. Khi nó có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp
    C. Khi nó được mua hoặc xây dựng bởi doanh nghiệp
    D. Khi nó đáp ứng định nghĩa về tài sản và có giá trị có thể đo lường được một cách đáng tin cậy và có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai

    27. Khi nào thì một tài sản vô hình được coi là có thời gian sử dụng không xác định?

    A. Khi không thể dự đoán được thời gian mà tài sản sẽ mang lại lợi ích kinh tế
    B. Khi tài sản được mua từ một công ty khác
    C. Khi tài sản được sử dụng trong một ngành công nghiệp đang phát triển nhanh chóng
    D. Khi tài sản được bảo vệ bởi luật pháp

    28. Một công ty xây dựng một tòa nhà để sử dụng trong hoạt động kinh doanh của mình. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng nên được xử lý như thế nào?

    A. Ghi nhận là chi phí trong kỳ
    B. Vốn hóa vào giá trị của tòa nhà
    C. Ghi nhận là thu nhập
    D. Ghi nhận vào lợi nhuận giữ lại

    29. Khi một công ty trao đổi một tài sản tương tự để lấy một tài sản khác, lãi hoặc lỗ từ việc trao đổi được ghi nhận như thế nào?

    A. Lãi và lỗ được ghi nhận đầy đủ
    B. Chỉ lỗ được ghi nhận, lãi bị hoãn lại
    C. Chỉ lãi được ghi nhận, lỗ bị hoãn lại
    D. Cả lãi và lỗ đều bị hoãn lại

    30. Chi phí nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí liên quan đến đất đai?

    A. Chi phí san lấp mặt bằng
    B. Chi phí phá dỡ công trình cũ để xây dựng công trình mới
    C. Chi phí xây dựng hàng rào xung quanh khu đất
    D. Chi phí xây dựng tòa nhà văn phòng trên khu đất

    31. Khi nào một tài sản cố định vô hình được coi là có thời gian sử dụng hữu hạn?

    A. Khi tài sản đó không thể tách rời khỏi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
    B. Khi có các quy định của pháp luật hoặc hợp đồng giới hạn thời gian sử dụng
    C. Khi tài sản đó có giá trị lớn
    D. Khi tài sản đó được sử dụng trong nhiều năm

    32. Khi nào một tài sản cố định được coi là suy giảm giá trị (impairment)?

    A. Khi giá trị thị trường của tài sản tăng lên
    B. Khi giá trị có thể thu hồi của tài sản thấp hơn giá trị ghi sổ
    C. Khi tài sản được sử dụng hết công suất
    D. Khi tài sản được bảo trì định kỳ

    33. Theo VAS 03, tài sản nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản cố định?

    A. Nhà cửa, vật kiến trúc
    B. Máy móc, thiết bị
    C. Quyền sử dụng đất
    D. Hàng tồn kho

    34. Theo quy định hiện hành, chi phí nào sau đây liên quan đến việc nghiên cứu và phát triển (R&D) được ghi nhận ngay vào chi phí trong kỳ?

    A. Chi phí nghiên cứu
    B. Chi phí phát triển (đáp ứng đủ điều kiện vốn hóa)
    C. Chi phí mua bằng sáng chế
    D. Chi phí thiết kế sản phẩm mới (đã được cấp bằng sáng chế)

    35. Một công ty có một tài sản cố định với nguyên giá 200 triệu đồng, hao mòn lũy kế 80 triệu đồng. Công ty quyết định đánh giá lại tài sản và giá trị hợp lý của tài sản là 150 triệu đồng. Bút toán điều chỉnh là gì?

    A. Ghi tăng giá trị tài sản 30 triệu đồng và ghi tăng thặng dư đánh giá lại tài sản 30 triệu đồng
    B. Ghi giảm giá trị tài sản 30 triệu đồng và ghi giảm thặng dư đánh giá lại tài sản 30 triệu đồng
    C. Ghi tăng giá trị tài sản 30 triệu đồng và ghi giảm chi phí
    D. Không cần thực hiện bút toán điều chỉnh

    36. Một công ty có một tài sản cố định bị mất do hỏa hoạn. Giá trị còn lại của tài sản là 50 triệu đồng. Công ty nhận được bồi thường bảo hiểm 40 triệu đồng. Khoản lỗ do hỏa hoạn là bao nhiêu?

    A. 10 triệu đồng
    B. 40 triệu đồng
    C. 50 triệu đồng
    D. 90 triệu đồng

    37. Chi phí nào sau đây liên quan đến việc phát triển một nhãn hiệu KHÔNG được vốn hóa thành tài sản cố định vô hình?

    A. Chi phí đăng ký nhãn hiệu
    B. Chi phí thiết kế nhãn hiệu
    C. Chi phí quảng cáo để xây dựng thương hiệu
    D. Chi phí tư vấn pháp lý liên quan đến nhãn hiệu

    38. Một công ty mua một thiết bị với giá 100 triệu đồng, chi phí vận chuyển 5 triệu đồng, chi phí lắp đặt 3 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 8 triệu đồng. Tính mức khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng.

    A. 18 triệu đồng
    B. 20 triệu đồng
    C. 22 triệu đồng
    D. 19 triệu đồng

    39. Trong phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết để tính mức khấu hao?

    A. Nguyên giá của tài sản
    B. Giá trị thanh lý ước tính
    C. Tổng số lượng sản phẩm ước tính sản xuất được
    D. Thời gian sử dụng ước tính của tài sản

    40. Một công ty có một bằng sáng chế với nguyên giá 50 triệu đồng. Thời gian bảo hộ còn lại theo quy định là 8 năm, nhưng công ty ước tính chỉ có thể sử dụng bằng sáng chế này trong 5 năm. Mức phân bổ hàng năm là bao nhiêu?

    A. 10 triệu đồng
    B. 6.25 triệu đồng
    C. 5 triệu đồng
    D. 8 triệu đồng

    41. Một công ty có một tài sản cố định cho thuê hoạt động. Hàng tháng, công ty nhận được tiền thuê. Khoản tiền thuê này được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận vào doanh thu
    B. Ghi nhận vào chi phí
    C. Ghi giảm giá trị tài sản
    D. Ghi tăng vốn chủ sở hữu

    42. Khi nào một tài sản cố định hữu hình cần được đánh giá lại?

    A. Khi giá trị thị trường của tài sản tăng lên đáng kể
    B. Khi có sự thay đổi lớn trong công nghệ sản xuất
    C. Khi doanh nghiệp muốn tăng giá trị tài sản trên báo cáo tài chính
    D. Khi giá trị còn lại của tài sản thấp hơn đáng kể so với giá trị thị trường

    43. Khi nào một khoản chi phí được coi là chi phí vốn (capital expenditure) thay vì chi phí thường xuyên (revenue expenditure)?

    A. Khi chi phí đó có giá trị nhỏ
    B. Khi chi phí đó không làm tăng giá trị tài sản
    C. Khi chi phí đó kéo dài thời gian sử dụng hoặc tăng giá trị của tài sản
    D. Khi chi phí đó phát sinh hàng tháng

    44. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản khi mua một dây chuyền sản xuất mới?

    A. Chi phí vận chuyển dây chuyền sản xuất
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử dây chuyền sản xuất
    C. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành dây chuyền sản xuất
    D. Chi phí bảo trì định kỳ dây chuyền sản xuất

    45. Phương pháp khấu hao nào cho phép khấu hao nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp chiết khấu dòng tiền

    46. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tài sản cố định hữu hình?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
    C. Chi phí sửa chữa lớn định kỳ sau khi tài sản đã hoạt động ổn định
    D. Thuế nhập khẩu

    47. Một công ty có một tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại. Giá trị hợp lý của tài sản cao hơn giá trị ghi sổ. Khoản chênh lệch được ghi nhận vào đâu?

    A. Lợi nhuận chưa phân phối
    B. Thặng dư đánh giá lại tài sản
    C. Doanh thu
    D. Chi phí

    48. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí đi vay được vốn hóa liên quan đến việc xây dựng một tài sản dở dang?

    A. Lãi vay phát sinh từ khoản vay riêng biệt dùng cho việc xây dựng tài sản
    B. Chi phí thẩm định dự án
    C. Lãi vay phát sinh từ các khoản vay chung của doanh nghiệp được phân bổ cho việc xây dựng tài sản
    D. Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đi vay

    49. Một công ty xây dựng một tòa nhà để sử dụng làm văn phòng. Chi phí xây dựng bao gồm: vật liệu 2 tỷ đồng, nhân công 1 tỷ đồng, chi phí quản lý 200 triệu đồng. Tòa nhà được hoàn thành và đưa vào sử dụng. Giá trị của tòa nhà được ghi nhận là bao nhiêu?

    A. 2 tỷ đồng
    B. 3 tỷ đồng
    C. 3.2 tỷ đồng
    D. 2.2 tỷ đồng

    50. Khi một tài sản cố định bị hư hỏng nặng và không thể sử dụng được nữa, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

    A. Ghi giảm nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế của tài sản
    B. Ghi tăng chi phí sửa chữa
    C. Ghi giảm doanh thu
    D. Không cần thực hiện bút toán gì

    51. Một công ty có một tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất với thời hạn 50 năm. Công ty nên phân bổ giá trị của quyền sử dụng đất này như thế nào?

    A. Phân bổ đều trong 50 năm
    B. Phân bổ nhanh trong những năm đầu
    C. Không cần phân bổ vì quyền sử dụng đất là vô thời hạn
    D. Phân bổ dựa trên giá trị thị trường của đất

    52. Điều gì xảy ra khi một công ty thay đổi phương pháp khấu hao từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp số dư giảm dần?

    A. Không cần điều chỉnh gì cả
    B. Phải điều chỉnh hồi tố ảnh hưởng của việc thay đổi phương pháp
    C. Chỉ cần áp dụng phương pháp mới cho các tài sản mới mua
    D. Phải được sự chấp thuận của cơ quan thuế

    53. Chi phí nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc cải tạo, nâng cấp một tài sản cố định?

    A. Chi phí thay thế bộ phận bị hỏng
    B. Chi phí lắp đặt thêm tính năng mới
    C. Chi phí sửa chữa nhỏ định kỳ
    D. Chi phí tăng năng suất của tài sản

    54. Một công ty có một bằng sáng chế với thời gian bảo hộ còn lại là 10 năm. Tuy nhiên, do công nghệ mới, bằng sáng chế này chỉ còn giá trị sử dụng trong 5 năm. Công ty nên làm gì?

    A. Tiếp tục phân bổ trong 10 năm
    B. Điều chỉnh thời gian phân bổ còn 5 năm
    C. Ghi giảm toàn bộ giá trị của bằng sáng chế
    D. Không cần điều chỉnh gì cả

    55. Một công ty mua một chiếc xe tải với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và đăng ký xe là 20 triệu đồng. Xe được ước tính sử dụng trong 8 năm và có giá trị thanh lý là 40 triệu đồng. Tính mức khấu hao hàng năm theo phương pháp số dư giảm dần (tỷ lệ 20%).

    A. 100 triệu đồng
    B. 104 triệu đồng
    C. 125 triệu đồng
    D. 120 triệu đồng

    56. Theo VAS 04, khi nào một tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán của bên thuê?

    A. Khi hợp đồng thuê có thời hạn trên 1 năm
    B. Khi bên thuê có quyền chọn mua lại tài sản với giá ưu đãi
    C. Khi rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản được chuyển giao cho bên thuê
    D. Khi giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài sản thuê

    57. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến tạo ra giá trị sử dụng không đều qua các năm?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
    D. Phương pháp sản lượng

    58. Điều gì xảy ra khi một tài sản cố định được bán với giá cao hơn giá trị còn lại?

    A. Doanh nghiệp ghi nhận một khoản lỗ
    B. Doanh nghiệp ghi nhận một khoản lãi
    C. Không có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
    D. Doanh nghiệp phải điều chỉnh lại các năm trước

    59. Một công ty mua một phần mềm kế toán với giá 20 triệu đồng. Công ty dự kiến sử dụng phần mềm này trong 4 năm. Mức phân bổ chi phí hàng năm là bao nhiêu?

    A. 4 triệu đồng
    B. 5 triệu đồng
    C. 6 triệu đồng
    D. 7 triệu đồng

    60. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản cố định?

    A. Mức độ sử dụng dự kiến của tài sản
    B. Sự hao mòn vật lý dự kiến
    C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
    D. Giá mua ban đầu của tài sản

    61. Khi nào thì một khoản chi phí được coi là chi phí bảo trì, sửa chữa tài sản cố định?

    A. Khi nó làm tăng thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
    B. Khi nó làm tăng năng suất của tài sản
    C. Khi nó duy trì tài sản ở trạng thái hoạt động bình thường
    D. Khi nó làm giảm chi phí vận hành tài sản

    62. Khoản mục nào sau đây được điều chỉnh khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?

    A. Doanh thu bán hàng
    B. Lợi nhuận trước thuế
    C. Chi phí lãi vay
    D. Tiền mặt

    63. Điều gì xảy ra với lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh khi hàng tồn kho giảm?

    A. Lưu chuyển tiền tăng
    B. Lưu chuyển tiền giảm
    C. Lưu chuyển tiền không đổi
    D. Không thể xác định

    64. Phương pháp khấu hao nào cho phép doanh nghiệp thu hồi vốn nhanh hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp bình quân gia quyền

    65. Việc mua một công ty con bằng tiền mặt sẽ được phân loại là hoạt động nào trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động kinh doanh
    B. Hoạt động đầu tư
    C. Hoạt động tài chính
    D. Không được thể hiện trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    66. Khoản mục nào sau đây không phải là một bộ phận cấu thành của báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
    B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
    C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
    D. Lưu chuyển tiền từ hoạt động khác

    67. Yếu tố nào sau đây không được xem xét khi ước tính giá trị thanh lý của tài sản cố định?

    A. Chi phí tháo dỡ và vận chuyển
    B. Giá bán ước tính trên thị trường
    C. Tình trạng hao mòn của tài sản
    D. Chi phí mua tài sản mới thay thế

    68. Chi phí nào sau đây không được tính vào nguyên giá của tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
    C. Chi phí sửa chữa lớn sau khi đưa vào sử dụng
    D. Thuế trước bạ

    69. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Mua bán hàng tồn kho
    B. Trả lương cho nhân viên
    C. Mua sắm tài sản cố định
    D. Trả cổ tức cho cổ đông

    70. Một doanh nghiệp mua một tòa nhà văn phòng bằng cách phát hành trái phiếu. Giao dịch này sẽ được thể hiện như thế nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động đầu tư (dòng tiền ra) và hoạt động tài chính (dòng tiền vào)
    B. Hoạt động đầu tư (dòng tiền vào) và hoạt động tài chính (dòng tiền ra)
    C. Hoạt động đầu tư (dòng tiền ra) và không ảnh hưởng đến hoạt động tài chính
    D. Không được thể hiện trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    71. Khi nào thì tài sản được ghi nhận là tài sản cố định hữu hình?

    A. Khi có thời gian sử dụng trên 6 tháng và giá trị từ 10 triệu đồng trở lên
    B. Khi có thời gian sử dụng trên 1 năm và giá trị từ 30 triệu đồng trở lên
    C. Khi có thời gian sử dụng trên 1 năm và giá trị từ 10 triệu đồng trở lên
    D. Khi có thời gian sử dụng trên 6 tháng và giá trị từ 30 triệu đồng trở lên

    72. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Mua trái phiếu
    B. Bán hàng hóa
    C. Vay ngân hàng
    D. Trả tiền thuê nhà

    73. Chi phí nào sau đây không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

    A. Chi phí lương
    B. Chi phí nguyên vật liệu
    C. Chi phí khấu hao
    D. Chi phí lãi vay đã trả

    74. Điều gì thể hiện trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ nhưng không thể hiện trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

    A. Lợi nhuận sau thuế
    B. Doanh thu bán hàng
    C. Chi phí khấu hao
    D. Tiền mặt thu được từ phát hành cổ phiếu

    75. Khi một tài sản cố định được bán với giá cao hơn giá trị còn lại, phần chênh lệch được ghi nhận là gì?

    A. Lãi từ thanh lý tài sản
    B. Lỗ từ thanh lý tài sản
    C. Chi phí thanh lý tài sản
    D. Doanh thu khác

    76. Mục đích chính của báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn
    C. Cung cấp thông tin về khả năng tạo ra tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp
    D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp

    77. Phương pháp trực tiếp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh dựa trên yếu tố nào?

    A. Lợi nhuận trước thuế
    B. Doanh thu và chi phí
    C. Các khoản mục trên bảng cân đối kế toán
    D. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra thực tế

    78. Một doanh nghiệp thanh lý một tài sản cố định với giá thấp hơn giá trị còn lại. Khoản lỗ này sẽ được thể hiện như thế nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp?

    A. Được cộng vào lợi nhuận trước thuế
    B. Được trừ khỏi lợi nhuận trước thuế
    C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế
    D. Được thể hiện trong hoạt động đầu tư

    79. Khoản mục nào sau đây không được coi là tiền và các khoản tương đương tiền?

    A. Tiền mặt tại quỹ
    B. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
    C. Chứng khoán có tính thanh khoản cao, kỳ hạn dưới 3 tháng
    D. Cổ phiếu đang niêm yết trên thị trường chứng khoán

    80. Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc tăng các khoản phải thu sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp?

    A. Làm tăng lưu chuyển tiền
    B. Làm giảm lưu chuyển tiền
    C. Không ảnh hưởng đến lưu chuyển tiền
    D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán

    81. Đâu là bản chất của khấu hao tài sản cố định?

    A. Quá trình tích lũy tiền để thay thế tài sản
    B. Quá trình phân bổ giá trị tài sản vào chi phí sản xuất kinh doanh
    C. Quá trình đánh giá lại giá trị tài sản
    D. Quá trình ghi giảm giá trị tài sản trên sổ sách

    82. Điều gì xảy ra với giá trị còn lại của tài sản cố định khi giá trị thanh lý ước tính tăng lên?

    A. Giá trị còn lại tăng lên
    B. Giá trị còn lại giảm xuống
    C. Giá trị còn lại không đổi
    D. Không thể xác định

    83. Một doanh nghiệp sử dụng phương pháp trực tiếp để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Nếu doanh thu bán hàng là 1.000 triệu đồng và các khoản phải thu tăng 200 triệu đồng, thì tiền thu từ khách hàng là bao nhiêu?

    A. 1.200 triệu đồng
    B. 800 triệu đồng
    C. 1.000 triệu đồng
    D. Không thể xác định

    84. Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp tổng số năm

    85. Khi một doanh nghiệp mua hàng tồn kho bằng tiền mặt, nó sẽ ảnh hưởng đến hoạt động nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Hoạt động kinh doanh
    B. Hoạt động đầu tư
    C. Hoạt động tài chính
    D. Không ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    86. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng nhất trong các doanh nghiệp?

    A. Phương pháp số dư giảm dần
    B. Phương pháp đường thẳng
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp tổng số năm

    87. Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính như thế nào?

    A. Nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế
    B. Nguyên giá cộng giá trị hao mòn lũy kế
    C. Nguyên giá trừ giá trị thanh lý ước tính
    D. Nguyên giá cộng giá trị thanh lý ước tính

    88. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?

    A. Mức độ sử dụng ước tính của tài sản
    B. Sự hao mòn vật lý dự kiến
    C. Sự lạc hậu về kỹ thuật
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản

    89. Chi phí nào sau đây được vốn hóa vào nguyên giá của tài sản cố định tự xây dựng?

    A. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng
    B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
    C. Chi phí bán hàng
    D. Chi phí khấu hao của các tài sản khác

    90. Phương pháp khấu hao sản lượng phù hợp với loại tài sản nào?

    A. Tài sản có thời gian sử dụng không xác định
    B. Tài sản có giá trị sử dụng ổn định theo thời gian
    C. Tài sản mà mức độ sử dụng thay đổi đáng kể theo từng kỳ
    D. Tài sản dùng cho mục đích quản lý

    91. Theo VAS 03, tài sản cố định vô hình KHÔNG bao gồm:

    A. Bằng sáng chế
    B. Quyền tác giả
    C. Thương hiệu
    D. Hàng tồn kho

    92. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến sẽ tạo ra lợi ích kinh tế không đều nhau trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

    A. Phương pháp số dư giảm dần
    B. Phương pháp đường thẳng
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp tổng số năm

    93. Giá trị có thể thu hồi của một tài sản được xác định như thế nào?

    A. Giá trị lớn hơn giữa giá trị hợp lý trừ chi phí bán và giá trị sử dụng
    B. Giá trị nhỏ hơn giữa giá trị hợp lý trừ chi phí bán và giá trị sử dụng
    C. Giá trị hợp lý cộng chi phí bán
    D. Giá trị sử dụng cộng chi phí bán

    94. Khi nào thì chi phí liên quan đến TSCĐ được ghi tăng nguyên giá?

    A. Khi chi phí đó làm tăng thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
    B. Khi chi phí đó giúp duy trì hoạt động bình thường của tài sản
    C. Khi chi phí đó được trả bằng tiền mặt
    D. Khi chi phí đó thấp hơn một mức trọng yếu nhất định

    95. Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp phải đánh giá lại giá trị TSCĐ?

    A. Khi có sự thay đổi lớn về giá cả trên thị trường
    B. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán
    C. Khi có sự thay đổi về công nghệ
    D. Tất cả các trường hợp trên

    96. Điều gì xảy ra với khoản lỗ do suy giảm giá trị tài sản?

    A. Được ghi nhận là chi phí trong báo cáo thu nhập
    B. Được ghi giảm trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
    C. Được hoàn nhập vào lợi nhuận giữ lại
    D. Không được ghi nhận

    97. Theo VAS 04, chi phí đi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi nào?

    A. Khi tài sản đó chắc chắn sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
    B. Khi chi phí đi vay thực tế phát sinh
    C. Khi hoạt động xây dựng hoặc sản xuất tài sản bắt đầu
    D. Khi việc xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang kéo dài trong một thời gian đáng kể

    98. Theo VAS 03, khi nào thì TSCĐ được ghi nhận?

    A. Khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai và nguyên giá được xác định đáng tin cậy
    B. Khi có hóa đơn mua TSCĐ
    C. Khi TSCĐ đã được đưa vào sử dụng
    D. Khi TSCĐ đã được thanh toán đầy đủ

    99. Theo quy định hiện hành, thời gian khấu hao tối thiểu của nhà cửa, vật kiến trúc là bao nhiêu năm?

    A. 10 năm
    B. 20 năm
    C. 25 năm
    D. Không có quy định

    100. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ?

    A. Chi phí tháo dỡ
    B. Chi phí vận chuyển
    C. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi bán
    D. Chi phí hoa hồng cho người môi giới

    101. Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp bình quân

    102. Theo Thông tư 45/2013/TT-BTC, đâu KHÔNG phải là căn cứ để xác định thời gian trích khấu hao TSCĐ?

    A. Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ
    B. Khả năng đáp ứng yêu cầu sử dụng của TSCĐ
    C. Giá trị thị trường của TSCĐ
    D. Mức độ hao mòn hữu hình và vô hình của TSCĐ

    103. Một công ty mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng là bao nhiêu?

    A. 96 triệu đồng
    B. 100 triệu đồng
    C. 106 triệu đồng
    D. 110 triệu đồng

    104. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ khi mua mới?

    A. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
    B. Chi phí lắp đặt, chạy thử
    C. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành
    D. Chi phí bảo trì định kỳ sau khi đưa vào sử dụng

    105. Phương pháp khấu hao nào cho phép khấu hao nhiều hơn vào những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp chi phí

    106. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị của bất động sản đầu tư?

    A. Chi phí mua bất động sản
    B. Chi phí sửa chữa lớn để cải tạo bất động sản
    C. Chi phí quản lý bất động sản sau khi cho thuê
    D. Chi phí tư vấn pháp lý liên quan đến việc mua bất động sản

    107. Đâu KHÔNG phải là một phương pháp khấu hao tài sản cố định?

    A. Phương pháp đường thẳng (Straight-line)
    B. Phương pháp số dư giảm dần (Declining balance)
    C. Phương pháp giá trị thị trường (Market value)
    D. Phương pháp sản lượng (Units of production)

    108. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị của một tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
    B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
    C. Chi phí sửa chữa định kỳ
    D. Chi phí tư vấn pháp lý liên quan đến việc mua tài sản

    109. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của một tài sản?

    A. Sự hao mòn vật lý dự kiến
    B. Sự lỗi thời về công nghệ
    C. Chính sách quản lý của doanh nghiệp
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản

    110. Một công ty có một tòa nhà văn phòng. Công ty sử dụng một phần tòa nhà cho hoạt động của mình và cho thuê phần còn lại. Theo VAS 05, kế toán cần phân loại tòa nhà này như thế nào?

    A. Toàn bộ là TSCĐ
    B. Toàn bộ là Bất động sản đầu tư
    C. Phân bổ giữa TSCĐ và Bất động sản đầu tư
    D. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng chính

    111. Khi một TSCĐ được trao đổi với một TSCĐ tương tự, việc ghi nhận lãi hoặc lỗ được thực hiện như thế nào?

    A. Ghi nhận toàn bộ lãi hoặc lỗ
    B. Không ghi nhận lãi hoặc lỗ
    C. Chỉ ghi nhận lãi, không ghi nhận lỗ
    D. Chỉ ghi nhận lỗ, không ghi nhận lãi

    112. Đâu là đặc điểm của phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm?

    A. Chi phí khấu hao không đổi hàng năm
    B. Chi phí khấu hao phụ thuộc vào số lượng sản phẩm sản xuất
    C. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian
    D. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian

    113. Một công ty có một bằng sáng chế với giá trị ghi sổ là 100 triệu đồng. Công ty ước tính có thể bán bằng sáng chế này với giá 80 triệu đồng và chi phí bán là 5 triệu đồng. Giá trị sử dụng của bằng sáng chế là 70 triệu đồng. Giá trị có thể thu hồi của bằng sáng chế là bao nhiêu?

    A. 70 triệu đồng
    B. 75 triệu đồng
    C. 80 triệu đồng
    D. 85 triệu đồng

    114. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy tài sản có thể bị suy giảm giá trị?

    A. Giá trị thị trường của tài sản giảm đáng kể
    B. Sự thay đổi tiêu cực trong môi trường pháp lý
    C. Sự gia tăng lãi suất thị trường
    D. Tài sản hoạt động tốt hơn dự kiến

    115. Giá trị còn lại của một tài sản là gì?

    A. Giá trị ước tính thu hồi được khi tài sản hết thời gian sử dụng
    B. Giá trị ban đầu của tài sản khi mua
    C. Tổng chi phí khấu hao đã ghi nhận
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản

    116. Theo VAS 04, chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản hình thành từ việc xây dựng?

    A. Chi phí vật liệu xây dựng
    B. Chi phí nhân công xây dựng
    C. Chi phí quản lý chung liên quan đến công trình
    D. Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn cho công trình

    117. Khi nào một tài sản được ghi nhận là bị suy giảm giá trị?

    A. Khi giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi
    B. Khi giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn giá trị có thể thu hồi
    C. Khi giá trị thị trường của tài sản tăng lên
    D. Khi tài sản được sử dụng vượt quá thời gian sử dụng hữu ích ước tính

    118. Khi một tài sản bị hư hỏng hoàn toàn và không còn giá trị sử dụng, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

    A. Ghi giảm nguyên giá và hao mòn lũy kế, đồng thời ghi nhận chi phí thanh lý
    B. Ghi giảm nguyên giá và ghi tăng hao mòn lũy kế
    C. Ghi tăng nguyên giá và ghi giảm hao mòn lũy kế
    D. Không cần thực hiện bút toán gì

    119. Khi một tài sản cố định được bán với giá cao hơn giá trị ghi sổ, điều gì xảy ra?

    A. Ghi nhận một khoản lãi
    B. Ghi nhận một khoản lỗ
    C. Không ghi nhận gì cả
    D. Ghi giảm vốn chủ sở hữu

    120. Khi đánh giá lại TSCĐ theo Thông tư 48/2019/TT-BTC, nếu giá trị đánh giá lại cao hơn giá trị ghi sổ, kế toán xử lý như thế nào?

    A. Ghi tăng nguyên giá và hao mòn lũy kế
    B. Ghi giảm nguyên giá và hao mòn lũy kế
    C. Ghi tăng nguyên giá và ghi nhận vào thặng dư đánh giá lại
    D. Ghi giảm nguyên giá và ghi nhận vào chi phí

    121. Khi nào một tài sản vô hình được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Khi nó được tạo ra nội bộ.
    B. Khi nó được mua từ bên ngoài.
    C. Khi giá trị thị trường của nó tăng lên.
    D. Khi nó được sử dụng để tạo ra doanh thu.

    122. Tại sao Bảng cân đối kế toán lại quan trọng đối với các nhà đầu tư?

    A. Nó cho thấy hiệu quả hoạt động của công ty trong một giai đoạn.
    B. Nó cung cấp thông tin về khả năng thanh toán nợ và tình hình tài chính của công ty.
    C. Nó dự báo dòng tiền trong tương lai.
    D. Nó liệt kê tất cả các giao dịch của công ty.

    123. Lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

    A. Tổng lợi nhuận mà doanh nghiệp đã kiếm được trong năm hiện tại.
    B. Tổng lợi nhuận mà doanh nghiệp đã kiếm được từ trước đến nay, sau khi đã trừ đi cổ tức và các khoản phân phối khác cho chủ sở hữu.
    C. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đang có.
    D. Giá trị thị trường hiện tại của cổ phiếu doanh nghiệp.

    124. Ảnh hưởng của việc mua hàng tồn kho bằng tiền mặt đến Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Tổng tài sản tăng.
    B. Tổng tài sản giảm.
    C. Tổng tài sản không đổi.
    D. Nợ phải trả tăng.

    125. Khấu hao lũy kế là gì?

    A. Chi phí khấu hao của kỳ hiện tại.
    B. Tổng chi phí khấu hao đã được ghi nhận cho một tài sản kể từ khi mua.
    C. Giá trị còn lại của tài sản.
    D. Giá trị thị trường của tài sản.

    126. Mục đích của việc phân loại tài sản và nợ phải trả thành ngắn hạn và dài hạn là gì?

    A. Để tuân thủ các quy định thuế.
    B. Để đánh giá khả năng thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn của doanh nghiệp.
    C. Để xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.
    D. Để tính lợi nhuận gộp.

    127. Ảnh hưởng của việc phát hành cổ phiếu mới đến Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Tài sản tăng và nợ phải trả tăng.
    B. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng.
    C. Nợ phải trả giảm và vốn chủ sở hữu tăng.
    D. Tổng tài sản không đổi.

    128. Đâu là mục đích chính của việc lập Bảng cân đối kế toán?

    A. Để theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp.
    B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong một giai đoạn.
    C. Để cung cấp một bức tranh về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
    D. Để xác định lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp.

    129. Một công ty có tổng tài sản là 500.000 đô la và nợ phải trả là 200.000 đô la. Vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

    A. 200.000 đô la.
    B. 300.000 đô la.
    C. 500.000 đô la.
    D. 700.000 đô la.

    130. Chi phí nào sau đây được vốn hóa (capitalized) thay vì ghi nhận là chi phí trong kỳ?

    A. Chi phí sửa chữa nhỏ.
    B. Chi phí quảng cáo.
    C. Chi phí mua một tài sản cố định mới.
    D. Chi phí tiền lương.

    131. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán nếu một công ty mua một tài sản bằng tiền mặt?

    A. Tài sản tăng và nợ phải trả giảm.
    B. Tổng tài sản không đổi.
    C. Nợ phải trả tăng và vốn chủ sở hữu giảm.
    D. Vốn chủ sở hữu tăng.

    132. Điều gì ảnh hưởng đến giá trị ghi sổ của một tài sản?

    A. Chi phí ban đầu và khấu hao lũy kế.
    B. Giá trị thị trường hiện tại.
    C. Chi phí sửa chữa và bảo trì.
    D. Lãi hoặc lỗ từ việc bán tài sản tương tự.

    133. Phân tích tỷ số tài chính dựa trên Bảng cân đối kế toán giúp đánh giá điều gì?

    A. Hiệu quả quản lý chi phí.
    B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Cấu trúc vốn và khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    D. Dòng tiền của doanh nghiệp.

    134. Công thức kế toán cơ bản được thể hiện như thế nào?

    A. Tài sản = Nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu.
    B. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu.
    C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
    D. Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận.

    135. Khái niệm ‘giá trị còn lại’ (residual value) liên quan đến tài sản cố định dùng để chỉ điều gì?

    A. Chi phí ban đầu của tài sản.
    B. Giá trị ước tính của tài sản khi kết thúc thời gian sử dụng hữu ích.
    C. Tổng số tiền khấu hao đã được ghi nhận.
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản.

    136. Tại sao việc đánh giá lại tài sản theo giá trị thị trường có thể quan trọng?

    A. Để giảm chi phí khấu hao.
    B. Để phản ánh giá trị thực tế của tài sản trong điều kiện thị trường hiện tại.
    C. Để tăng lợi nhuận giữ lại.
    D. Để tránh phải trả thuế tài sản.

    137. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng nhất?

    A. Phương pháp số dư giảm dần.
    B. Phương pháp đường thẳng.
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng.
    D. Phương pháp theo sản lượng.

    138. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
    B. Lợi nhuận giữ lại.
    C. Chi phí bán hàng.
    D. Hàng tồn kho.

    139. Một công ty bán một tài sản với giá cao hơn giá trị ghi sổ của nó. Điều này dẫn đến điều gì?

    A. Lỗ.
    B. Lãi.
    C. Không có lãi hoặc lỗ.
    D. Giảm nợ phải trả.

    140. Ảnh hưởng của việc ghi nhận một khoản doanh thu chưa thu tiền (bán chịu) đối với Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Tài sản và nợ phải trả đều tăng.
    B. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng.
    C. Nợ phải trả tăng và vốn chủ sở hữu tăng.
    D. Tài sản và nợ phải trả đều giảm.

    141. Điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu khi doanh nghiệp phát sinh lỗ?

    A. Vốn chủ sở hữu tăng.
    B. Vốn chủ sở hữu giảm.
    C. Vốn chủ sở hữu không đổi.
    D. Tài sản tăng.

    142. Khoản mục nào sau đây được phân loại là Nợ phải trả ngắn hạn?

    A. Vay dài hạn.
    B. Phải trả người bán.
    C. Trái phiếu phát hành.
    D. Vốn cổ phần.

    143. Vốn chủ sở hữu thể hiện điều gì trong Bảng cân đối kế toán?

    A. Tổng số tiền mà doanh nghiệp nợ các chủ nợ.
    B. Giá trị tài sản mà doanh nghiệp sở hữu.
    C. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả.
    D. Doanh thu mà doanh nghiệp đã tạo ra.

    144. Mục đích của việc kiểm toán Bảng cân đối kế toán là gì?

    A. Để chuẩn bị Bảng cân đối kế toán.
    B. Để xác minh tính trung thực và hợp lý của thông tin trên Bảng cân đối kế toán.
    C. Để quản lý tài sản của công ty.
    D. Để tăng lợi nhuận của công ty.

    145. Điều gì sẽ xảy ra nếu một công ty không ghi nhận khấu hao tài sản?

    A. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp.
    B. Tài sản sẽ được ghi nhận với giá trị cao hơn thực tế.
    C. Nợ phải trả sẽ tăng.
    D. Vốn chủ sở hữu sẽ giảm.

    146. Điều gì xảy ra khi một công ty tuyên bố phá sản?

    A. Tất cả tài sản của công ty sẽ được chuyển cho chủ sở hữu.
    B. Tài sản của công ty có thể được thanh lý để trả nợ cho các chủ nợ.
    C. Công ty sẽ tiếp tục hoạt động như bình thường.
    D. Nợ phải trả của công ty sẽ tự động bị xóa.

    147. Nếu một công ty thanh toán một khoản nợ phải trả bằng tiền mặt, điều gì sẽ xảy ra với phương trình kế toán?

    A. Tài sản tăng và nợ phải trả giảm.
    B. Tài sản giảm và nợ phải trả giảm.
    C. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng.
    D. Nợ phải trả tăng và vốn chủ sở hữu giảm.

    148. Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tài sản hữu hình và tài sản vô hình?

    A. Tài sản hữu hình có tuổi thọ dài hơn tài sản vô hình.
    B. Tài sản hữu hình có hình thái vật chất, trong khi tài sản vô hình thì không.
    C. Tài sản vô hình được khấu hao, trong khi tài sản hữu hình thì không.
    D. Tài sản hữu hình dễ bán hơn tài sản vô hình.

    149. Tại sao việc lập Bảng cân đối kế toán hợp nhất (consolidated balance sheet) lại quan trọng đối với các tập đoàn?

    A. Để đơn giản hóa việc quản lý tài sản.
    B. Để cung cấp một cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính của toàn bộ tập đoàn, bao gồm cả các công ty con.
    C. Để giảm thiểu rủi ro pháp lý.
    D. Để tối ưu hóa thuế.

    150. Khoản mục nào sau đây thuộc về phần Tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

    A. Nhà xưởng và thiết bị.
    B. Đầu tư dài hạn.
    C. Hàng tồn kho.
    D. Bản quyền.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.