Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Các công cụ trực quan hóa dữ liệu
    • Quản trị cơ sở dữ liệu
    • Quản trị công nghệ
    • Dữ liệu lớn (BigData)
    • Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
    • Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh
    • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện phân phối tần suất của một biến số liên tục?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ histogram
    D. Biểu đồ tròn

    2. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất cho việc tạo bản đồ địa lý?

    A. Google Sheets
    B. Google My Maps
    C. Microsoft Excel
    D. Canva

    3. Khi nào nên sử dụng biểu đồ hộp (box plot) trong trực quan hóa dữ liệu?

    A. Để so sánh giá trị trung bình của các nhóm khác nhau
    B. Để thể hiện sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
    C. Để xác định các giá trị ngoại lệ (outliers) trong một tập dữ liệu
    D. Để so sánh tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể

    4. Trong các công cụ sau, công cụ nào cho phép người dùng tương tác trực tiếp với biểu đồ và bảng biểu để khám phá dữ liệu?

    A. Microsoft Word
    B. Adobe Photoshop
    C. Tableau
    D. Notepad

    5. Khi lựa chọn công cụ trực quan hóa dữ liệu online, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Giá thành của công cụ
    B. Khả năng tương thích với các nguồn dữ liệu hiện có
    C. Số lượng biểu đồ và đồ thị có sẵn
    D. Giao diện người dùng trực quan và dễ sử dụng

    6. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện mối tương quan giữa hai biến số liên tục?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)
    D. Biểu đồ tròn

    7. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng tạo biểu đồ Sankey để trực quan hóa luồng dữ liệu?

    A. RawGraphs
    B. Piktochart
    C. Visme
    D. Google Charts

    8. Công cụ trực quan hóa dữ liệu online nào sau đây tập trung vào việc tạo báo cáo trực quan cho SEO?

    A. Tableau
    B. Power BI
    C. Google Data Studio
    D. SEMrush

    9. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo bản đồ nhiệt (heatmap) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Microsoft Paint
    B. Google Analytics
    C. Canva
    D. Adobe Illustrator

    10. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh giá trị của các danh mục khác nhau tại một thời điểm cụ thể?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ tròn
    C. Biểu đồ cột
    D. Biểu đồ vùng

    11. Công cụ trực quan hóa dữ liệu online nào sau đây tập trung vào việc tạo infographic?

    A. Datawrapper
    B. Infogram
    C. Google Data Studio
    D. Qlik Sense

    12. Khi sử dụng biểu đồ đường, điều gì quan trọng nhất cần xem xét về trục tung (trục Y)?

    A. Trục tung phải luôn bắt đầu từ 0 để tránh làm sai lệch thông tin
    B. Trục tung phải luôn có đơn vị đo rõ ràng
    C. Trục tung phải luôn có tiêu đề mô tả rõ ràng
    D. Tất cả các đáp án trên

    13. Khi nào nên sử dụng biểu đồ radar (spider chart) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Để so sánh hiệu suất của nhiều đối tượng trên nhiều thuộc tính
    B. Để thể hiện sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
    C. Để so sánh tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể
    D. Để xác định các giá trị ngoại lệ (outliers) trong một tập dữ liệu

    14. Khi trực quan hóa dữ liệu, điều gì quan trọng nhất cần xem xét về màu sắc?

    A. Sử dụng càng nhiều màu sắc càng tốt để làm cho biểu đồ hấp dẫn hơn
    B. Sử dụng màu sắc tương phản mạnh để làm nổi bật dữ liệu quan trọng nhất
    C. Sử dụng màu sắc một cách nhất quán và có chủ đích để truyền tải thông tin một cách hiệu quả
    D. Sử dụng màu sắc yêu thích của bạn

    15. Công cụ trực quan hóa dữ liệu online nào sau đây tích hợp tốt với Google Sheets?

    A. Tableau
    B. Power BI
    C. Google Data Studio
    D. Qlik Sense

    16. Khi nào nên sử dụng biểu đồ tròn để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi muốn so sánh sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian
    B. Khi muốn so sánh tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể
    C. Khi muốn thể hiện mối tương quan giữa hai biến số
    D. Khi muốn thể hiện phân phối tần suất của dữ liệu

    17. Công cụ trực quan hóa dữ liệu online nào sau đây cung cấp nhiều tùy chọn tùy chỉnh nhất cho biểu đồ?

    A. Google Charts
    B. ChartBlocks
    C. Infogram
    D. Datawrapper

    18. Công cụ nào sau đây cho phép tạo biểu đồ Gantt để quản lý dự án?

    A. Microsoft Excel
    B. Microsoft Project
    C. Google Sheets
    D. Adobe Illustrator

    19. Trong các loại biểu đồ sau, loại nào phù hợp nhất để theo dõi sự thay đổi của một hoặc nhiều chuỗi dữ liệu theo thời gian?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ tròn
    C. Biểu đồ đường
    D. Biểu đồ phân tán

    20. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh sự phân bố của dữ liệu giữa các nhóm khi dữ liệu có nhiều giá trị trùng lặp?

    A. Biểu đồ hộp (Box plot)
    B. Biểu đồ Violin
    C. Biểu đồ cột
    D. Biểu đồ đường

    21. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh phân phối của một biến số giữa hai hoặc nhiều nhóm?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ hộp (box plot)
    D. Biểu đồ tròn

    22. Ưu điểm chính của việc sử dụng công cụ trực quan hóa dữ liệu online là gì?

    A. Khả năng tạo ra các hình ảnh phức tạp và chi tiết
    B. Khả năng truy cập và chia sẻ dữ liệu từ mọi nơi có kết nối internet
    C. Khả năng xử lý dữ liệu với tốc độ cực nhanh
    D. Khả năng tích hợp với các phần mềm thiết kế đồ họa chuyên nghiệp

    23. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện mối quan hệ giữa các phần trong một hệ thống phân cấp?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ cây (treemap)
    C. Biểu đồ đường
    D. Biểu đồ phân tán

    24. Trong quá trình trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘dashboard’ thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại biểu đồ cụ thể
    B. Một trang tổng hợp các biểu đồ và số liệu quan trọng để theo dõi hiệu suất
    C. Một công cụ để làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu
    D. Một phương pháp để dự đoán xu hướng dữ liệu trong tương lai

    25. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây cho phép nhúng biểu đồ vào trang web một cách dễ dàng?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. Canva
    D. Datawrapper

    26. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh tỷ lệ đóng góp của các phần vào một tổng thể theo thời gian?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ vùng xếp chồng 100% (100% stacked area chart)
    D. Biểu đồ phân tán

    27. Công cụ nào sau đây cho phép tạo biểu đồ bong bóng (bubble chart) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Microsoft Word
    B. Google Slides
    C. Microsoft Excel
    D. Adobe Photoshop

    28. Khi muốn trình bày dữ liệu cho đối tượng không chuyên, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

    A. Sử dụng các biểu đồ phức tạp và chi tiết
    B. Sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành và thuật ngữ kỹ thuật
    C. Sử dụng biểu đồ đơn giản, dễ hiểu và tập trung vào thông điệp chính
    D. Sử dụng nhiều màu sắc và hiệu ứng bắt mắt

    29. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để tạo báo cáo tương tác và dashboard trực tuyến?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. Power BI
    D. Microsoft PowerPoint

    30. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh nhiều chuỗi dữ liệu theo thời gian, trong đó tổng của các chuỗi dữ liệu có ý nghĩa quan trọng?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ vùng xếp chồng (stacked area chart)
    D. Biểu đồ phân tán

    31. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh giá trị của các danh mục con trong mỗi danh mục chính?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ cột chồng
    D. Biểu đồ phân tán

    32. Tại sao việc lựa chọn đúng loại biểu đồ lại quan trọng trong trực quan hóa dữ liệu?

    A. Để làm cho báo cáo trông đẹp mắt hơn
    B. Để gây ấn tượng với người xem
    C. Để truyền tải thông tin một cách chính xác và hiệu quả
    D. Để giảm kích thước tệp báo cáo

    33. Điều gì cần tránh khi sử dụng màu sắc trong trực quan hóa dữ liệu?

    A. Sử dụng quá nhiều màu sắc khác nhau
    B. Sử dụng màu sắc tương phản cao
    C. Sử dụng màu sắc nhất quán với thương hiệu
    D. Sử dụng màu sắc để làm nổi bật thông tin quan trọng

    34. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh sự phân bố của một biến số giữa các nhóm khác nhau?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ hộp (box plot)
    D. Biểu đồ cột

    35. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh sự thay đổi của nhiều chuỗi dữ liệu theo thời gian?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ cột chồng
    C. Biểu đồ đường nhiều đường
    D. Biểu đồ phân tán

    36. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để hiển thị sự phân bố của dữ liệu?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ hộp (box plot)
    D. Biểu đồ cột

    37. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng trực quan hóa dữ liệu nâng cao, bao gồm cả phân tích dự đoán?

    A. Microsoft Excel
    B. Tableau
    C. Google Sheets
    D. LibreOffice Calc

    38. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo các biểu đồ tương tác và nhúng chúng vào trang web hoặc ứng dụng của họ thông qua API?

    A. Microsoft Paint
    B. Chart.js
    C. Adobe Photoshop
    D. WinSCP

    39. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo các báo cáo trực quan hóa dữ liệu động và tương tác, cho phép người dùng khám phá dữ liệu theo nhiều cách khác nhau?

    A. Microsoft Word
    B. Tableau
    C. Adobe Photoshop
    D. Microsoft PowerPoint

    40. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng chia sẻ các báo cáo trực quan hóa dữ liệu một cách dễ dàng thông qua liên kết (link) hoặc nhúng (embed)?

    A. Microsoft Notepad
    B. Power BI
    C. Adobe Acrobat
    D. WinRAR

    41. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo các biểu đồ tương tác trực tiếp trên trình duyệt web mà không cần cài đặt phần mềm?

    A. Microsoft Visual Studio
    B. Google Charts
    C. Adobe Illustrator
    D. Autodesk AutoCAD

    42. Công cụ nào sau đây là một nền tảng trực quan hóa dữ liệu mã nguồn mở phổ biến, cho phép tạo các biểu đồ tương tác và bảng điều khiển?

    A. Microsoft Excel
    B. Tableau
    C. Power BI
    D. Grafana

    43. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây tích hợp tốt với các dịch vụ đám mây của Google?

    A. Tableau
    B. Power BI
    C. Google Data Studio
    D. Qlik Sense

    44. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để hiển thị mối tương quan giữa hai biến số liên tục?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ phân tán
    D. Biểu đồ đường

    45. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để tạo các biểu đồ địa lý (geographic charts) và bản đồ trực quan?

    A. Microsoft Word
    B. Google Maps
    C. Tableau
    D. Microsoft PowerPoint

    46. Tại sao việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online lại quan trọng trong việc ra quyết định kinh doanh?

    A. Để giảm chi phí thuê nhân viên phân tích dữ liệu
    B. Để tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    C. Để đưa ra quyết định dựa trên bằng chứng và thông tin chi tiết từ dữ liệu
    D. Để tạo ra các báo cáo đẹp mắt hơn

    47. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo các báo cáo trực quan hóa dữ liệu nhúng (embedded) vào các ứng dụng web?

    A. Microsoft Paint
    B. Adobe Photoshop
    C. Power BI
    D. Notepad++

    48. Loại biểu đồ nào thường được sử dụng để so sánh các phần của một tổng thể?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ tròn
    D. Biểu đồ phân tán

    49. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để tạo bản đồ nhiệt (heatmap) từ dữ liệu?

    A. Google Sheets
    B. Seaborn
    C. Microsoft Word
    D. Notepad

    50. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online?

    A. Giảm chi phí phần cứng
    B. Cải thiện khả năng hiểu và phân tích dữ liệu
    C. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu
    D. Giảm thiểu rủi ro bảo mật

    51. Điều gì cần tránh khi sử dụng chú thích (labels) trong trực quan hóa dữ liệu?

    A. Sử dụng chú thích rõ ràng và dễ đọc
    B. Sử dụng chú thích để giải thích các yếu tố quan trọng trong biểu đồ
    C. Sử dụng quá nhiều chú thích gây rối mắt
    D. Sử dụng chú thích để làm nổi bật thông tin quan trọng

    52. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘storytelling’ (kể chuyện) có nghĩa là gì?

    A. Việc sử dụng các nhân vật hoạt hình trong biểu đồ
    B. Việc sắp xếp các biểu đồ và thông tin theo một trình tự logic để truyền tải một thông điệp
    C. Việc sử dụng các hiệu ứng âm thanh trong biểu đồ
    D. Việc sử dụng các trò chơi tương tác trong biểu đồ

    53. Trong các loại biểu đồ sau, loại nào phù hợp nhất để so sánh giá trị của các danh mục khác nhau?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ tròn
    C. Biểu đồ cột
    D. Biểu đồ phân tán

    54. Điều gì cần cân nhắc khi trực quan hóa dữ liệu cho đối tượng không chuyên về kỹ thuật?

    A. Sử dụng thuật ngữ kỹ thuật phức tạp
    B. Sử dụng biểu đồ 3D phức tạp
    C. Sử dụng ngôn ngữ đơn giản, trực quan và tránh thuật ngữ chuyên môn
    D. Sử dụng quá nhiều dữ liệu chi tiết

    55. Khi nào nên sử dụng biểu đồ phân tán (scatter plot)?

    A. Để so sánh các danh mục
    B. Để hiển thị xu hướng theo thời gian
    C. Để hiển thị mối quan hệ giữa hai biến số
    D. Để hiển thị tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể

    56. Điều gì cần lưu ý khi chọn công cụ trực quan hóa dữ liệu online?

    A. Giá cả và tính năng của công cụ
    B. Số lượng người dùng có thể truy cập
    C. Mức độ bảo mật của dữ liệu
    D. Tất cả các yếu tố trên

    57. Điều gì quan trọng nhất khi trình bày dữ liệu trực quan cho một buổi thuyết trình?

    A. Sử dụng nhiều hiệu ứng động và chuyển động
    B. Sử dụng phông chữ nhỏ và phức tạp
    C. Tập trung vào thông điệp chính và trình bày một cách rõ ràng và súc tích
    D. Sử dụng nhiều biểu đồ khác nhau trên một trang

    58. Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để hiển thị xu hướng thay đổi của dữ liệu theo thời gian?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ đường
    D. Biểu đồ hộp

    59. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘dashboard’ thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại biểu đồ phức tạp
    B. Một tập hợp các biểu đồ và số liệu hiển thị trên một màn hình duy nhất
    C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu
    D. Một công cụ để làm sạch dữ liệu

    60. Điều gì quan trọng nhất khi thiết kế một bảng điều khiển (dashboard) hiệu quả?

    A. Sử dụng nhiều màu sắc bắt mắt
    B. Hiển thị tất cả dữ liệu có sẵn
    C. Tập trung vào các thông tin quan trọng nhất và dễ hiểu
    D. Sử dụng phông chữ phức tạp và trang trí

    61. Khi nào nên sử dụng biểu đồ vùng (area chart)?

    A. Để so sánh các giá trị riêng lẻ
    B. Để nhấn mạnh sự thay đổi về quy mô theo thời gian
    C. Để hiển thị mối tương quan giữa hai biến số
    D. Để so sánh tỷ lệ phần trăm

    62. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh các danh mục khác nhau dựa trên một giá trị duy nhất?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ tròn
    C. Biểu đồ cột
    D. Biểu đồ phân tán

    63. Công cụ nào sau đây là một dịch vụ trực quan hóa dữ liệu dựa trên đám mây của Microsoft?

    A. Tableau Public
    B. Power BI
    C. Google Data Studio
    D. Qlik Sense

    64. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘drill-down’ đề cập đến điều gì?

    A. Thu nhỏ kích thước biểu đồ
    B. Phân tích dữ liệu ở mức độ chi tiết hơn
    C. Thay đổi màu sắc của biểu đồ
    D. Ẩn các phần tử không liên quan của biểu đồ

    65. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng trực quan hóa dữ liệu nâng cao và phân tích thống kê chuyên sâu?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. R
    D. Paint

    66. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo các biểu đồ và đồ thị trực quan từ dữ liệu trên Google Sheets một cách nhanh chóng?

    A. Google Docs
    B. Google Forms
    C. Google Charts
    D. Google Slides

    67. Đâu là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn công cụ trực quan hóa dữ liệu online?

    A. Khả năng tương thích với các nguồn dữ liệu hiện có
    B. Số lượng màu sắc có sẵn
    C. Kích thước phông chữ mặc định
    D. Số lượng biểu đồ có sẵn

    68. Đâu là một hạn chế tiềm ẩn của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online?

    A. Khả năng tùy chỉnh hạn chế
    B. Chi phí đầu tư ban đầu cao
    C. Yêu cầu phần cứng mạnh mẽ
    D. Khả năng xử lý dữ liệu lớn

    69. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng tạo các báo cáo tương tác và trực quan hóa dữ liệu trên thiết bị di động?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. Power BI
    D. Paint

    70. Loại bản đồ nào thích hợp nhất để hiển thị mật độ hoặc phân bố của dữ liệu trên một khu vực địa lý?

    A. Bản đồ đường đi
    B. Bản đồ nhiệt (heatmap)
    C. Bản đồ cột
    D. Bản đồ phân tán

    71. Ưu điểm chính của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online là gì?

    A. Giảm chi phí phần cứng
    B. Dễ dàng chia sẻ và cộng tác
    C. Tăng cường bảo mật dữ liệu
    D. Yêu cầu kiến thức lập trình chuyên sâu

    72. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh các phần của một tổng thể?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ tròn
    D. Biểu đồ phân tán

    73. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để hiển thị mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều biến số liên tục?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ phân tán
    D. Biểu đồ tròn

    74. Đâu là một thách thức thường gặp khi làm việc với dữ liệu trực tuyến để trực quan hóa?

    A. Khả năng tương thích với các thiết bị di động
    B. Kết nối internet không ổn định
    C. Chi phí lưu trữ dữ liệu
    D. Sự phức tạp của các thuật toán trực quan hóa

    75. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây được biết đến với khả năng xử lý dữ liệu lớn và hiệu suất cao?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. Qlik Sense
    D. Paint

    76. Khi sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và xác thực hai yếu tố
    B. Sử dụng phông chữ dễ đọc
    C. Chọn màu sắc hài hòa
    D. Sắp xếp các biểu đồ một cách khoa học

    77. Khi nào nên sử dụng biểu đồ bong bóng (bubble chart)?

    A. Để so sánh hai biến số
    B. Để so sánh ba biến số trở lên
    C. Để hiển thị tỷ lệ phần trăm
    D. Để theo dõi xu hướng theo thời gian

    78. Khi nào nên sử dụng biểu đồ phân tán?

    A. Để hiển thị tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể
    B. Để so sánh các giá trị riêng lẻ
    C. Để xác định mối tương quan giữa hai biến số
    D. Để theo dõi sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian

    79. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo các biểu đồ tương tác và bảng điều khiển trực quan hóa dữ liệu, đồng thời chia sẻ chúng trực tuyến?

    A. Microsoft Word
    B. Google Docs
    C. Tableau Public
    D. Notepad

    80. Điều gì quan trọng nhất khi thiết kế một bảng điều khiển (dashboard) trực quan hóa dữ liệu?

    A. Sử dụng nhiều màu sắc bắt mắt
    B. Đảm bảo tính thẩm mỹ cao
    C. Truyền tải thông tin một cách rõ ràng và dễ hiểu
    D. Sử dụng phông chữ phức tạp

    81. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online mã nguồn mở?

    A. Chi phí thấp hoặc miễn phí
    B. Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp
    C. Tính năng bảo mật cao
    D. Giao diện người dùng thân thiện

    82. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng tạo infographic trực tuyến?

    A. Microsoft Word
    B. Canva
    C. Microsoft Excel
    D. Notepad

    83. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh sự phân bố của dữ liệu giữa các nhóm khác nhau?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ hộp (boxplot)
    D. Biểu đồ tròn

    84. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh sự thay đổi của một hoặc nhiều biến số theo thời gian?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ đường
    D. Biểu đồ phân tán

    85. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây tích hợp tốt với các sản phẩm khác của Google, như Google Sheets và Google Analytics?

    A. Tableau
    B. Power BI
    C. Google Data Studio
    D. Qlik Sense

    86. Đâu là một nguyên tắc quan trọng trong thiết kế trực quan hóa dữ liệu?

    A. Sử dụng càng nhiều màu sắc càng tốt
    B. Tránh sử dụng tiêu đề và nhãn
    C. Đơn giản hóa thông tin và tập trung vào các điểm chính
    D. Sử dụng phông chữ phức tạp để tạo sự khác biệt

    87. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘dashboard’ thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại biểu đồ cụ thể
    B. Một tập hợp các biểu đồ và số liệu hiển thị thông tin quan trọng một cách tổng quan
    C. Một công cụ để làm sạch dữ liệu
    D. Một phương pháp phân tích thống kê

    88. Khi nào nên sử dụng biểu đồ hộp (boxplot)?

    A. Để so sánh tỷ lệ phần trăm
    B. Để hiển thị phân phối của dữ liệu và xác định các giá trị ngoại lệ
    C. Để theo dõi xu hướng theo thời gian
    D. Để so sánh các giá trị tuyệt đối

    89. Công cụ nào sau đây cho phép người dùng tạo các bản đồ tương tác và trực quan hóa dữ liệu địa lý?

    A. Google Maps
    B. Google Earth
    C. Tableau
    D. Google My Maps

    90. Công cụ nào sau đây là một nền tảng trực quan hóa dữ liệu và phân tích kinh doanh (BI) phổ biến?

    A. Microsoft Word
    B. Google Docs
    C. Tableau
    D. Notepad

    91. Trong trực quan hóa dữ liệu, ‘annotation’ có nghĩa là gì?

    A. Thêm chú thích và giải thích vào biểu đồ
    B. Thay đổi màu sắc của biểu đồ
    C. Thay đổi loại biểu đồ
    D. Ẩn một phần của biểu đồ

    92. Khi cần trực quan hóa dữ liệu địa lý, công cụ nào sau đây là lựa chọn tốt?

    A. Google Sheets
    B. Tableau
    C. Google Maps
    D. Microsoft Excel

    93. Khi cần so sánh giá trị giữa các danh mục khác nhau, loại biểu đồ nào thường được sử dụng?

    A. Biểu đồ đường
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ tròn
    D. Biểu đồ phân tán

    94. Ưu điểm của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online là gì?

    A. Khả năng truy cập và chia sẻ dễ dàng
    B. Yêu cầu phần cứng mạnh
    C. Chi phí cao
    D. Khó sử dụng

    95. Khi nào nên sử dụng biểu đồ vùng (area chart) trong trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi so sánh các giá trị riêng lẻ
    B. Khi hiển thị xu hướng và tổng giá trị theo thời gian
    C. Khi hiển thị tỷ lệ phần trăm
    D. Khi phân tích mối tương quan

    96. Khi cần so sánh nhiều biến số khác nhau trên cùng một biểu đồ, loại biểu đồ nào phù hợp?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ radar
    D. Biểu đồ phân tán

    97. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào cung cấp phiên bản miễn phí cho phép người dùng tạo và chia sẻ các biểu đồ trực tuyến (với một số hạn chế)?

    A. Tableau Public
    B. Power BI Pro
    C. Qlik Sense Enterprise
    D. Looker

    98. Loại biểu đồ nào thích hợp để so sánh các phần trong một tổng thể?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ tròn
    D. Biểu đồ phân tán

    99. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào mã nguồn mở, cho phép tùy chỉnh cao và tích hợp với nhiều ngôn ngữ lập trình?

    A. Qlik Sense
    B. D3.js
    C. Google Charts
    D. Zoho Analytics

    100. Trong trực quan hóa dữ liệu, ‘storytelling’ có nghĩa là gì?

    A. Sử dụng các biểu đồ phức tạp
    B. Sắp xếp các biểu đồ và số liệu theo một trình tự logic để truyền tải thông điệp
    C. Sử dụng nhiều màu sắc bắt mắt
    D. Sử dụng các hiệu ứng động

    101. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào phù hợp với người dùng không có kinh nghiệm lập trình?

    A. D3.js
    B. Tableau
    C. Python
    D. JavaScript

    102. Điều gì cần tránh khi thiết kế một dashboard trực quan hóa dữ liệu?

    A. Sử dụng màu sắc tương phản
    B. Sử dụng quá nhiều biểu đồ trên một trang
    C. Sử dụng tiêu đề rõ ràng cho mỗi biểu đồ
    D. Sử dụng các biểu đồ phù hợp với loại dữ liệu

    103. Ưu điểm chính của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online so với các phương pháp truyền thống là gì?

    A. Khả năng tùy chỉnh cao hơn
    B. Dễ dàng chia sẻ và cộng tác
    C. Tính bảo mật cao hơn
    D. Chi phí thấp hơn

    104. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để hiển thị mối tương quan giữa hai biến số?

    A. Biểu đồ cột
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ tròn
    D. Biểu đồ phân tán

    105. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực khoa học dữ liệu và thống kê?

    A. Tableau
    B. Google Sheets
    C. R
    D. Microsoft Excel

    106. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào được biết đến với khả năng xử lý dữ liệu lớn và hiệu năng cao?

    A. Google Sheets
    B. Microsoft Excel
    C. Qlik Sense
    D. Zoho Analytics

    107. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để tạo các biểu đồ tương tác trên web?

    A. Microsoft Excel
    B. Tableau
    C. Google Docs
    D. Adobe Photoshop

    108. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào của Google được tích hợp trực tiếp với Google Sheets?

    A. Tableau Public
    B. Google Data Studio
    C. Power BI Desktop
    D. Qlik Sense Cloud

    109. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để hiển thị sự phân bố của dữ liệu theo thời gian?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ đường
    D. Biểu đồ phân tán

    110. Khi nào nên sử dụng biểu đồ tròn trong trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi so sánh nhiều bộ dữ liệu khác nhau
    B. Khi hiển thị xu hướng theo thời gian
    C. Khi hiển thị tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể
    D. Khi phân tích mối quan hệ giữa hai biến số

    111. Khi cần hiển thị sự phân bố tần suất của một biến số, loại biểu đồ nào thường được sử dụng?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ đường
    C. Biểu đồ histogram
    D. Biểu đồ phân tán

    112. Trong trực quan hóa dữ liệu, ‘dashboard’ thường được hiểu là gì?

    A. Một loại biểu đồ phức tạp
    B. Một trang tổng hợp các biểu đồ và số liệu quan trọng
    C. Một công cụ để nhập dữ liệu
    D. Một phương pháp thống kê

    113. Công cụ nào sau đây cung cấp tính năng ‘what-if’ analysis trong trực quan hóa dữ liệu?

    A. Microsoft Word
    B. Microsoft Excel
    C. Microsoft PowerPoint
    D. Microsoft Access

    114. Công cụ nào sau đây tập trung vào việc cung cấp các giải pháp trực quan hóa dữ liệu nhúng (embedded analytics) cho các ứng dụng khác?

    A. Microsoft Excel
    B. Tableau
    C. Looker
    D. Google Sheets

    115. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi chọn công cụ trực quan hóa dữ liệu online?

    A. Giá cả của công cụ
    B. Khả năng tương thích với nguồn dữ liệu
    C. Số lượng tính năng của công cụ
    D. Sự phổ biến của công cụ

    116. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online dựa trên đám mây?

    A. Yêu cầu phần cứng mạnh mẽ
    B. Dễ dàng truy cập từ mọi nơi
    C. Khả năng tùy chỉnh hạn chế
    D. Chi phí bảo trì cao

    117. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng tạo dashboard tương tác và chia sẻ báo cáo trực tuyến?

    A. Notepad
    B. Power BI
    C. Paint
    D. Word

    118. Công cụ nào sau đây là một dịch vụ trực quan hóa dữ liệu dựa trên đám mây của Amazon?

    A. Google Data Studio
    B. Tableau
    C. Amazon QuickSight
    D. Power BI

    119. Trong trực quan hóa dữ liệu, ‘drill-down’ có nghĩa là gì?

    A. Phóng to một phần của biểu đồ
    B. Xem chi tiết hơn về một phần cụ thể của dữ liệu
    C. Thay đổi loại biểu đồ
    D. Ẩn một phần của dữ liệu

    120. Khi cần hiển thị sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian cho nhiều danh mục khác nhau, loại biểu đồ nào phù hợp nhất?

    A. Biểu đồ tròn
    B. Biểu đồ cột
    C. Biểu đồ đường xếp chồng
    D. Biểu đồ phân tán

    121. Loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để hiển thị sự phân bố tần suất của một biến số?

    A. Biểu đồ phân tán (scatter plot)
    B. Biểu đồ hộp (box plot)
    C. Biểu đồ histogram
    D. Biểu đồ đường (line chart)

    122. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘outlier’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Một giá trị dữ liệu nằm rất xa so với các giá trị còn lại.
    B. Một phương pháp làm sạch dữ liệu để loại bỏ các giá trị sai lệch.
    C. Một loại biểu đồ đặc biệt được sử dụng để hiển thị các giá trị ngoại lệ.
    D. Một kỹ thuật để làm nổi bật các giá trị quan trọng trong dữ liệu.

    123. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để tạo các biểu đồ tương tác trên web, cho phép người dùng khám phá dữ liệu bằng cách lọc, sắp xếp và phóng to?

    A. Microsoft Excel
    B. Tableau
    C. Google Sheets
    D. Adobe Illustrator

    124. Công cụ nào sau đây cung cấp nhiều tùy chọn tùy chỉnh biểu đồ và đồ thị, cho phép bạn điều chỉnh màu sắc, phông chữ và bố cục để phù hợp với thương hiệu của mình?

    A. Google Sheets
    B. Microsoft Excel
    C. Tableau
    D. Google Docs

    125. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây cho phép bạn tạo ra các bản đồ tùy chỉnh và thêm các lớp dữ liệu khác nhau để phân tích không gian?

    A. Google Sheets
    B. Microsoft Excel
    C. Carto
    D. Google Docs

    126. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây tập trung vào việc tạo ra các câu chuyện dữ liệu (data storytelling) hấp dẫn và dễ hiểu?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. Datawrapper
    D. Canva

    127. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘data wrangling’ đề cập đến điều gì?

    A. Quá trình tạo ra các biểu đồ và đồ thị đẹp mắt.
    B. Quá trình thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
    C. Quá trình làm sạch, biến đổi và chuẩn hóa dữ liệu để chuẩn bị cho việc phân tích và trực quan hóa.
    D. Quá trình chia sẻ dữ liệu với người khác.

    128. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘choropleth map’ đề cập đến loại bản đồ nào?

    A. Một bản đồ hiển thị các điểm dữ liệu riêng lẻ.
    B. Một bản đồ sử dụng màu sắc để biểu thị giá trị của một biến số trên các khu vực địa lý khác nhau.
    C. Một bản đồ hiển thị các đường kết nối giữa các địa điểm.
    D. Một bản đồ hiển thị độ cao của địa hình.

    129. Khi nào nên sử dụng biểu đồ đường (line chart) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi muốn so sánh giá trị của nhiều danh mục khác nhau.
    B. Khi muốn thể hiện xu hướng thay đổi của dữ liệu theo thời gian.
    C. Khi muốn thể hiện tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể.
    D. Khi muốn tìm mối tương quan giữa hai biến số.

    130. Công cụ nào sau đây cho phép bạn tạo ra các trực quan hóa dữ liệu tương tác và nhúng chúng vào các ứng dụng web và di động?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. Plotly
    D. Microsoft Word

    131. Công cụ trực quan hóa dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để tạo bản đồ nhiệt (heatmap) thể hiện mật độ phân bố dữ liệu trên một khu vực địa lý?

    A. Google Analytics
    B. Google Data Studio
    C. Carto
    D. Microsoft Power BI

    132. Công cụ nào sau đây của Google cho phép bạn tạo báo cáo và trang tổng quan tương tác từ nhiều nguồn dữ liệu khác nhau, bao gồm Google Analytics, Google Sheets và Google Ads?

    A. Google Search Console
    B. Google Tag Manager
    C. Google Data Studio
    D. Google Optimize

    133. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện mối tương quan giữa hai biến số liên tục?

    A. Biểu đồ cột (bar chart)
    B. Biểu đồ đường (line chart)
    C. Biểu đồ phân tán (scatter plot)
    D. Biểu đồ hộp (box plot)

    134. Khi nào nên sử dụng biểu đồ bong bóng (bubble chart) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi muốn so sánh giá trị của nhiều danh mục khác nhau.
    B. Khi muốn thể hiện xu hướng thay đổi của dữ liệu theo thời gian.
    C. Khi muốn thể hiện mối quan hệ giữa ba biến số: hai biến số được thể hiện trên trục x và y, và biến số thứ ba được thể hiện bằng kích thước của bong bóng.
    D. Khi muốn thể hiện tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể.

    135. Khi nào nên sử dụng biểu đồ hộp (box plot) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi muốn so sánh giá trị trung bình của nhiều nhóm khác nhau.
    B. Khi muốn thể hiện sự phân bố của dữ liệu và xác định các giá trị ngoại lệ.
    C. Khi muốn thể hiện xu hướng thay đổi của dữ liệu theo thời gian.
    D. Khi muốn thể hiện mối tương quan giữa hai biến số liên tục.

    136. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘data storytelling’ đề cập đến điều gì?

    A. Quá trình làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu.
    B. Việc sử dụng các biểu đồ và đồ thị để truyền tải thông tin một cách hấp dẫn và dễ hiểu.
    C. Một loại ngôn ngữ lập trình được sử dụng để tạo ra các trực quan hóa dữ liệu phức tạp.
    D. Một phương pháp để mã hóa dữ liệu bằng màu sắc.

    137. Công cụ nào sau đây cho phép bạn tạo ra các infographics (đồ họa thông tin) đẹp mắt và dễ chia sẻ?

    A. Microsoft Excel
    B. Google Sheets
    C. Canva
    D. Microsoft Word

    138. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi thiết kế một bảng điều khiển (dashboard) hiệu quả?

    A. Sử dụng nhiều màu sắc sặc sỡ để thu hút sự chú ý.
    B. Sắp xếp các thông tin quan trọng nhất ở vị trí dễ thấy.
    C. Sử dụng phông chữ phức tạp và khó đọc để tạo sự khác biệt.
    D. Chứa càng nhiều biểu đồ và số liệu càng tốt.

    139. Ưu điểm chính của việc sử dụng các công cụ trực quan hóa dữ liệu online là gì?

    A. Khả năng truy cập và chia sẻ dữ liệu dễ dàng từ mọi thiết bị có kết nối internet.
    B. Yêu cầu cấu hình máy tính mạnh để xử lý dữ liệu.
    C. Khả năng tùy chỉnh giao diện người dùng ở mức độ cao.
    D. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn so với phần mềm cài đặt.

    140. Khi dữ liệu của bạn chứa thông tin về vị trí địa lý, loại trực quan hóa nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

    A. Biểu đồ cột (bar chart)
    B. Bản đồ (map)
    C. Biểu đồ đường (line chart)
    D. Biểu đồ tròn (pie chart)

    141. Trong ngữ cảnh trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘dashboard’ thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại biểu đồ đặc biệt hiển thị dữ liệu theo thời gian thực.
    B. Một tập hợp các biểu đồ và số liệu thống kê được trình bày trên một trang duy nhất, cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề.
    C. Một công cụ để làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu trước khi trực quan hóa.
    D. Một phương pháp để mã hóa dữ liệu bằng màu sắc để dễ dàng phân biệt.

    142. Loại biểu đồ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh giá trị của các danh mục khác nhau?

    A. Biểu đồ đường (line chart)
    B. Biểu đồ tròn (pie chart)
    C. Biểu đồ cột (bar chart)
    D. Biểu đồ phân tán (scatter plot)

    143. Khi nào nên sử dụng biểu đồ vùng (area chart) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi muốn so sánh giá trị của nhiều danh mục khác nhau.
    B. Khi muốn thể hiện xu hướng thay đổi của dữ liệu theo thời gian và nhấn mạnh vào tổng giá trị.
    C. Khi muốn thể hiện tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể.
    D. Khi muốn tìm mối tương quan giữa hai biến số.

    144. Điều gì là quan trọng nhất cần xem xét khi chọn một công cụ trực quan hóa dữ liệu?

    A. Số lượng biểu đồ và đồ thị mà công cụ cung cấp.
    B. Giá cả của công cụ.
    C. Khả năng của công cụ trong việc đáp ứng nhu cầu cụ thể của dự án.
    D. Sự phổ biến của công cụ.

    145. Công cụ nào sau đây cho phép bạn nhúng (embed) các biểu đồ và đồ thị tương tác vào trang web hoặc blog của mình một cách dễ dàng?

    A. Microsoft Word
    B. Adobe Photoshop
    C. Datawrapper
    D. Notepad

    146. Khi nào nên sử dụng biểu đồ tròn (pie chart) để trực quan hóa dữ liệu?

    A. Khi muốn so sánh giá trị của nhiều danh mục khác nhau.
    B. Khi muốn thể hiện xu hướng thay đổi của dữ liệu theo thời gian.
    C. Khi muốn thể hiện tỷ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể.
    D. Khi muốn tìm mối tương quan giữa hai biến số.

    147. Công cụ nào sau đây cho phép bạn tạo ra các biểu đồ và đồ thị tương tác mà không cần phải viết code?

    A. Python
    B. R
    C. Tableau
    D. C++

    148. Trong trực quan hóa dữ liệu, thuật ngữ ‘treemap’ đề cập đến loại biểu đồ nào?

    A. Một biểu đồ hiển thị các điểm dữ liệu riêng lẻ.
    B. Một biểu đồ sử dụng các hình chữ nhật có kích thước khác nhau để biểu thị giá trị của các phần trong một tổng thể.
    C. Một biểu đồ hiển thị các đường kết nối giữa các địa điểm.
    D. Một biểu đồ hiển thị độ cao của địa hình.

    149. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng tự động tạo ra các báo cáo và trang tổng quan theo lịch trình?

    A. Microsoft Paint
    B. Notepad
    C. Tableau
    D. Microsoft Word

    150. Công cụ nào sau đây cung cấp khả năng kết nối với nhiều nguồn dữ liệu khác nhau, bao gồm cơ sở dữ liệu, file CSV và các dịch vụ trực tuyến?

    A. Microsoft Paint
    B. Notepad
    C. Tableau
    D. Microsoft Word

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.