Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Các công cụ trực quan hóa dữ liệu
    • Quản trị cơ sở dữ liệu
    • Quản trị công nghệ
    • Dữ liệu lớn (BigData)
    • Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
    • Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh
    • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
    • Khai phá dữ liệu
    • Quản lý dự án phần mềm
    • Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
    • Điện toán đám mây

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (159 đánh giá)

    1. Trong mô hình trách nhiệm chung (Shared Responsibility Model) của điện toán đám mây, ai chịu trách nhiệm về bảo mật của phần cứng vật lý?

    A. Khách hàng.
    B. Nhà cung cấp dịch vụ đám mây.
    C. Cả khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ đám mây.
    D. Bên thứ ba.

    2. Vai trò của ‘load balancer’ (cân bằng tải) trong kiến trúc điện toán đám mây là gì?

    A. Bảo vệ hệ thống khỏi tấn công DDoS.
    B. Phân phối lưu lượng truy cập đến các máy chủ khác nhau để đảm bảo hiệu suất và khả năng chịu lỗi.
    C. Giám sát hiệu suất của ứng dụng.
    D. Tự động sao lưu dữ liệu.

    3. Khi một ứng dụng cần lưu trữ lượng lớn dữ liệu phi cấu trúc (ví dụ: hình ảnh, video, tài liệu), loại dịch vụ lưu trữ nào phù hợp nhất?

    A. Dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ (ví dụ: MySQL).
    B. Dịch vụ lưu trữ đối tượng (ví dụ: Amazon S3, Azure Blob Storage).
    C. Dịch vụ cơ sở dữ liệu NoSQL (ví dụ: MongoDB).
    D. Dịch vụ lưu trữ tệp (ví dụ: NFS).

    4. Phương pháp nào giúp bảo vệ dữ liệu trên đám mây khỏi truy cập trái phép?

    A. Sử dụng tường lửa.
    B. Mã hóa dữ liệu.
    C. Sử dụng phần mềm diệt virus.
    D. Cập nhật hệ điều hành thường xuyên.

    5. Sự khác biệt giữa ‘horizontal scaling’ (mở rộng ngang) và ‘vertical scaling’ (mở rộng dọc) trong điện toán đám mây là gì?

    A. Horizontal scaling là tăng sức mạnh của một máy chủ duy nhất, trong khi vertical scaling là thêm nhiều máy chủ.
    B. Horizontal scaling là thêm nhiều máy chủ, trong khi vertical scaling là tăng sức mạnh của một máy chủ duy nhất.
    C. Horizontal scaling rẻ hơn vertical scaling.
    D. Horizontal scaling dễ thực hiện hơn vertical scaling.

    6. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘Infrastructure as Code’ (IaC) trong quản lý cơ sở hạ tầng đám mây là gì?

    A. Giảm chi phí phần cứng.
    B. Tự động hóa việc triển khai và quản lý cơ sở hạ tầng, giảm thiểu lỗi thủ công.
    C. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
    D. Cải thiện hiệu suất ứng dụng.

    7. Trong điện toán đám mây, ‘tính co giãn’ (elasticity) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng tự động điều chỉnh tài nguyên để đáp ứng nhu cầu thay đổi.
    B. Khả năng phục hồi sau sự cố.
    C. Khả năng di chuyển dữ liệu giữa các đám mây.
    D. Khả năng tích hợp với các hệ thống khác.

    8. Sự khác biệt chính giữa PaaS (Platform as a Service) và IaaS (Infrastructure as a Service) là gì?

    A. PaaS cung cấp phần cứng, trong khi IaaS cung cấp phần mềm.
    B. PaaS cung cấp một nền tảng để phát triển ứng dụng, trong khi IaaS cung cấp cơ sở hạ tầng.
    C. PaaS dễ sử dụng hơn IaaS.
    D. PaaS rẻ hơn IaaS.

    9. Lợi ích chính của việc sử dụng điện toán đám mây là gì?

    A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu và tăng tính linh hoạt.
    B. Tăng cường bảo mật dữ liệu và kiểm soát truy cập.
    C. Cải thiện hiệu suất ứng dụng và giảm độ trễ.
    D. Đơn giản hóa việc quản lý cơ sở hạ tầng và giảm tải cho đội ngũ IT.

    10. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của đám mây công cộng (Public cloud)?

    A. Cung cấp tài nguyên theo yêu cầu.
    B. Được sở hữu và quản lý bởi một tổ chức duy nhất.
    C. Tính linh hoạt và khả năng mở rộng cao.
    D. Chi phí thấp.

    11. Mô hình điện toán đám mây nào phù hợp nhất cho một tổ chức muốn kiểm soát hoàn toàn cơ sở hạ tầng của mình?

    A. Đám mây công cộng (Public cloud).
    B. Đám mây riêng (Private cloud).
    C. Đám mây lai (Hybrid cloud).
    D. Đám mây cộng đồng (Community cloud).

    12. Khi một công ty muốn triển khai một ứng dụng web có khả năng mở rộng cao và chịu tải tốt, họ nên chọn dịch vụ nào sau đây?

    A. Dịch vụ lưu trữ đám mây đơn giản (ví dụ: Amazon S3).
    B. Dịch vụ máy ảo (ví dụ: Amazon EC2) kết hợp với dịch vụ cân bằng tải (ví dụ: AWS ELB).
    C. Dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ (ví dụ: Amazon RDS).
    D. Dịch vụ email (ví dụ: Amazon SES).

    13. Điện toán không máy chủ (Serverless computing) là gì?

    A. Một mô hình điện toán trong đó người dùng phải quản lý máy chủ.
    B. Một mô hình điện toán trong đó nhà cung cấp đám mây quản lý máy chủ và người dùng chỉ trả tiền cho tài nguyên họ sử dụng.
    C. Một mô hình điện toán chỉ dành cho các ứng dụng nhỏ.
    D. Một mô hình điện toán không sử dụng internet.

    14. Dịch vụ nào của Amazon Web Services (AWS) cung cấp chức năng lưu trữ đối tượng (object storage)?

    A. Amazon EC2.
    B. Amazon S3.
    C. Amazon RDS.
    D. Amazon Lambda.

    15. Khái niệm ‘containerization’ (ví dụ: Docker) giúp ích gì trong việc triển khai ứng dụng trên đám mây?

    A. Tăng cường bảo mật cho ứng dụng.
    B. Đóng gói ứng dụng và các phụ thuộc của nó thành một đơn vị duy nhất, dễ dàng di chuyển và triển khai.
    C. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu.
    D. Tăng tốc độ phát triển ứng dụng.

    16. Một công ty muốn sử dụng đám mây để sao lưu và phục hồi dữ liệu sau thảm họa (disaster recovery), họ nên xem xét điều gì?

    A. Chi phí của dịch vụ sao lưu và phục hồi.
    B. Thời gian phục hồi (RTO) và điểm phục hồi (RPO).
    C. Địa điểm của trung tâm dữ liệu sao lưu.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    17. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi chọn một nhà cung cấp dịch vụ đám mây?

    A. Giá cả và mô hình thanh toán.
    B. Vị trí địa lý của trụ sở chính của nhà cung cấp.
    C. Bảo mật và tuân thủ.
    D. Hiệu suất và độ tin cậy.

    18. Loại hình tấn công nào thường nhắm vào các hệ thống điện toán đám mây bằng cách làm quá tải tài nguyên?

    A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS).
    B. Tấn công SQL Injection.
    C. Tấn công XSS (Cross-Site Scripting).
    D. Tấn công Man-in-the-Middle.

    19. Trong bối cảnh bảo mật đám mây, ‘penetration testing’ (kiểm thử xâm nhập) là gì?

    A. Một phương pháp để mã hóa dữ liệu.
    B. Một phương pháp để giám sát lưu lượng mạng.
    C. Một phương pháp để đánh giá bảo mật bằng cách mô phỏng các cuộc tấn công.
    D. Một phương pháp để sao lưu dữ liệu.

    20. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi di chuyển dữ liệu lên đám mây?

    A. Giá cả của dịch vụ đám mây.
    B. Băng thông internet.
    C. Bảo mật và tuân thủ.
    D. Khả năng tương thích với các ứng dụng hiện có.

    21. Dịch vụ nào của Microsoft Azure cung cấp chức năng máy ảo?

    A. Azure Blob Storage.
    B. Azure Virtual Machines.
    C. Azure SQL Database.
    D. Azure Functions.

    22. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ ‘multi-tenancy’ (đa người thuê) có nghĩa là gì?

    A. Một ứng dụng có thể chạy trên nhiều nền tảng khác nhau.
    B. Nhiều khách hàng chia sẻ cùng một cơ sở hạ tầng vật lý.
    C. Một ứng dụng có thể được truy cập từ nhiều thiết bị khác nhau.
    D. Một ứng dụng có thể được sử dụng bởi nhiều người dùng cùng một lúc.

    23. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ CDN (Content Delivery Network) trong điện toán đám mây?

    A. Giảm độ trễ khi truy cập nội dung từ xa.
    B. Tăng băng thông cho máy chủ gốc.
    C. Giảm tải cho máy chủ gốc.
    D. Cải thiện trải nghiệm người dùng.

    24. Công cụ nào thường được sử dụng để tự động hóa việc triển khai và quản lý ứng dụng trên đám mây?

    A. Microsoft Word.
    B. Terraform.
    C. Adobe Photoshop.
    D. Zoom.

    25. Dịch vụ nào của Google Cloud Platform (GCP) cung cấp chức năng tính toán không máy chủ (serverless computing)?

    A. Google Compute Engine.
    B. Google Cloud Functions.
    C. Google Cloud Storage.
    D. Google Kubernetes Engine.

    26. Tại sao việc giám sát hiệu suất ứng dụng lại quan trọng trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Để đảm bảo tính bảo mật của ứng dụng.
    B. Để tối ưu hóa chi phí và đảm bảo ứng dụng hoạt động ổn định.
    C. Để đơn giản hóa việc phát triển ứng dụng.
    D. Để tuân thủ các quy định pháp lý.

    27. Chọn phát biểu đúng về điện toán đám mây:

    A. Điện toán đám mây chỉ phù hợp với các doanh nghiệp lớn.
    B. Điện toán đám mây cho phép truy cập tài nguyên máy tính theo yêu cầu qua internet.
    C. Điện toán đám mây luôn đắt hơn so với việc tự xây dựng cơ sở hạ tầng.
    D. Điện toán đám mây không an toàn bằng việc lưu trữ dữ liệu tại chỗ.

    28. Trong mô hình điện toán đám mây, IaaS (Infrastructure as a Service) cung cấp cho người dùng những gì?

    A. Các ứng dụng phần mềm hoàn chỉnh để sử dụng ngay lập tức.
    B. Hệ điều hành và các công cụ phát triển ứng dụng.
    C. Phần cứng máy tính ảo hóa, bao gồm máy chủ, lưu trữ và mạng.
    D. Nền tảng để phát triển và triển khai ứng dụng.

    29. Ưu điểm của việc sử dụng kiến trúc microservices trong môi trường điện toán đám mây là gì?

    A. Giảm độ phức tạp của ứng dụng.
    B. Tăng tính độc lập và khả năng mở rộng của các thành phần ứng dụng.
    C. Đơn giản hóa việc triển khai ứng dụng.
    D. Giảm chi phí phát triển ứng dụng.

    30. Khi nào nên sử dụng mô hình đám mây lai (Hybrid cloud)?

    A. Khi tất cả dữ liệu và ứng dụng đều có thể được lưu trữ trên đám mây công cộng.
    B. Khi cần một môi trường phát triển và thử nghiệm riêng biệt.
    C. Khi muốn kết hợp tính linh hoạt của đám mây công cộng với sự kiểm soát của đám mây riêng.
    D. Khi chỉ cần sử dụng các dịch vụ cơ bản như email và lưu trữ.

    31. Trong ngữ cảnh điện toán đám mây, thuật ngữ ‘multi-tenancy’ có nghĩa là gì?

    A. Nhiều khách hàng chia sẻ cùng một cơ sở hạ tầng.
    B. Một khách hàng sử dụng nhiều dịch vụ đám mây khác nhau.
    C. Nhiều nhà cung cấp dịch vụ đám mây hợp tác với nhau.
    D. Một ứng dụng được triển khai trên nhiều khu vực địa lý.

    32. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn một nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây?

    A. Độ tin cậy, bảo mật và tuân thủ các tiêu chuẩn.
    B. Giá rẻ nhất.
    C. Giao diện người dùng thân thiện.
    D. Số lượng dịch vụ được cung cấp.

    33. Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro ‘vendor lock-in’ khi sử dụng dịch vụ điện toán đám mây?

    A. Sử dụng các tiêu chuẩn mở và API chung.
    B. Chọn nhà cung cấp dịch vụ đám mây lớn nhất.
    C. Sử dụng dịch vụ đám mây miễn phí.
    D. Mã hóa tất cả dữ liệu.

    34. Chức năng chính của một ‘container’ trong điện toán đám mây là gì?

    A. Đóng gói và chạy ứng dụng cùng với các phụ thuộc của nó một cách độc lập.
    B. Quản lý cơ sở dữ liệu.
    C. Cung cấp dịch vụ lưu trữ đám mây.
    D. Giám sát hiệu suất hệ thống.

    35. Mục tiêu chính của việc sử dụng Auto Scaling trong điện toán đám mây là gì?

    A. Tự động điều chỉnh tài nguyên để đáp ứng nhu cầu thay đổi.
    B. Giảm chi phí lưu trữ dữ liệu.
    C. Tăng cường bảo mật cho ứng dụng.
    D. Cải thiện hiệu suất mạng.

    36. Loại đám mây nào chỉ được sử dụng bởi một tổ chức duy nhất?

    A. Đám mây công cộng (Public cloud).
    B. Đám mây riêng (Private cloud).
    C. Đám mây lai (Hybrid cloud).
    D. Đám mây cộng đồng (Community cloud).

    37. Tại sao điện toán đám mây thường được coi là một giải pháp ‘xanh’ hơn so với cơ sở hạ tầng truyền thống?

    A. Điện toán đám mây cho phép sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn, giảm thiểu lãng phí năng lượng.
    B. Các trung tâm dữ liệu đám mây thường được đặt ở những khu vực có khí hậu lạnh.
    C. Điện toán đám mây không sử dụng điện.
    D. Giá thành của điện toán đám mây rẻ hơn.

    38. Trong ngữ cảnh của điện toán đám mây, ‘serverless computing’ nghĩa là gì?

    A. Người dùng không cần quản lý máy chủ, nhà cung cấp dịch vụ sẽ lo việc đó.
    B. Ứng dụng chạy trực tiếp trên trình duyệt của người dùng.
    C. Không cần sử dụng hệ điều hành trên máy chủ.
    D. Máy chủ được đặt tại nhà của người dùng.

    39. Giải pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh (business continuity) khi sử dụng điện toán đám mây?

    A. Sao lưu và phục hồi dữ liệu thường xuyên.
    B. Sử dụng tường lửa mạnh.
    C. Mã hóa dữ liệu.
    D. Kiểm tra bảo mật định kỳ.

    40. Trong mô hình điện toán đám mây, trách nhiệm bảo mật dữ liệu thuộc về ai?

    A. Chỉ nhà cung cấp dịch vụ đám mây.
    B. Chỉ người dùng dịch vụ đám mây.
    C. Cả nhà cung cấp dịch vụ và người dùng dịch vụ đám mây, chia sẻ trách nhiệm.
    D. Bên thứ ba chuyên về bảo mật.

    41. Trong điện toán đám mây, ‘region’ là gì?

    A. Một khu vực địa lý lớn chứa nhiều availability zone.
    B. Một máy chủ vật lý duy nhất.
    C. Một mạng lưới các máy tính cá nhân.
    D. Một ứng dụng được triển khai trên đám mây.

    42. Lợi ích chính của việc sử dụng Infrastructure as Code (IaC) trong điện toán đám mây là gì?

    A. Tự động hóa việc triển khai và quản lý cơ sở hạ tầng.
    B. Giảm chi phí phần cứng.
    C. Tăng cường bảo mật mạng.
    D. Cải thiện hiệu suất ứng dụng.

    43. Công cụ nào sau đây có thể được sử dụng để giám sát hiệu suất của ứng dụng trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Nagios.
    B. Wireshark.
    C. Nmap.
    D. Metasploit.

    44. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ ‘stateless application’ có nghĩa là gì?

    A. Ứng dụng không lưu trữ bất kỳ thông tin trạng thái nào giữa các yêu cầu.
    B. Ứng dụng không yêu cầu kết nối internet.
    C. Ứng dụng không có giao diện người dùng.
    D. Ứng dụng không sử dụng cơ sở dữ liệu.

    45. Bạn đang triển khai một ứng dụng web và cần đảm bảo rằng nó có thể xử lý lưu lượng truy cập tăng đột biến. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Sử dụng Auto Scaling để tự động điều chỉnh số lượng máy chủ.
    B. Mua thêm máy chủ vật lý.
    C. Giảm chất lượng hình ảnh trên trang web.
    D. Hạn chế số lượng người dùng truy cập.

    46. Ưu điểm chính của việc sử dụng ‘Infrastructure as Code’ (IaC) là gì trong việc quản lý cơ sở hạ tầng đám mây?

    A. Cho phép quản lý cơ sở hạ tầng một cách tự động và nhất quán, giảm thiểu lỗi do con người.
    B. Giảm chi phí phần cứng.
    C. Tăng cường bảo mật cho dữ liệu.
    D. Cải thiện tốc độ mạng.

    47. Trong bối cảnh điện toán đám mây, ‘Infrastructure as a Service’ (IaaS) khác biệt như thế nào so với ‘Platform as a Service’ (PaaS)?

    A. IaaS cung cấp cơ sở hạ tầng (máy chủ, lưu trữ, mạng), trong khi PaaS cung cấp một nền tảng để phát triển và triển khai ứng dụng.
    B. IaaS cung cấp một nền tảng để phát triển và triển khai ứng dụng, trong khi PaaS cung cấp cơ sở hạ tầng (máy chủ, lưu trữ, mạng).
    C. IaaS miễn phí, còn PaaS phải trả phí.
    D. IaaS dễ sử dụng hơn PaaS.

    48. Dịch vụ nào của Amazon Web Services (AWS) cung cấp khả năng tính toán theo yêu cầu?

    A. Amazon S3.
    B. Amazon EC2.
    C. Amazon RDS.
    D. Amazon Lambda.

    49. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ về Platform as a Service (PaaS)?

    A. Google Compute Engine.
    B. Microsoft Azure App Service.
    C. Amazon S3.
    D. DigitalOcean Droplets.

    50. CDN (Content Delivery Network) được sử dụng để làm gì trong điện toán đám mây?

    A. Tăng tốc độ phân phối nội dung đến người dùng cuối.
    B. Bảo vệ dữ liệu khỏi các cuộc tấn công mạng.
    C. Quản lý tài nguyên tính toán.
    D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu.

    51. Điện toán đám mây cung cấp mô hình dịch vụ nào sau đây?

    A. Infrastructure as a Service (IaaS) và Platform as a Service (PaaS).
    B. Software as a Service (SaaS) và Database as a Service (DBaaS).
    C. Tất cả các đáp án còn lại.
    D. Function as a Service (FaaS) và Network as a Service (NaaS).

    52. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ về Software as a Service (SaaS)?

    A. Amazon EC2.
    B. Google Workspace (trước đây là G Suite).
    C. Microsoft Azure Virtual Machines.
    D. DigitalOcean Spaces.

    53. Khi nào nên sử dụng kiến trúc microservices trong điện toán đám mây?

    A. Khi xây dựng các ứng dụng phức tạp, có nhiều thành phần độc lập.
    B. Khi xây dựng các ứng dụng đơn giản, ít chức năng.
    C. Khi cần tối ưu hóa chi phí lưu trữ dữ liệu.
    D. Khi cần tăng cường bảo mật cho ứng dụng.

    54. Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng điện toán đám mây so với cơ sở hạ tầng truyền thống là gì?

    A. Khả năng mở rộng linh hoạt và chi phí hiệu quả.
    B. Kiểm soát hoàn toàn phần cứng và phần mềm.
    C. Bảo mật dữ liệu tuyệt đối.
    D. Tốc độ xử lý nhanh hơn.

    55. Dịch vụ nào của Google Cloud Platform (GCP) cung cấp khả năng lưu trữ đối tượng?

    A. Google Compute Engine.
    B. Google Cloud Storage.
    C. Google Kubernetes Engine.
    D. Google App Engine.

    56. Loại hình tấn công nào sau đây đặc biệt nguy hiểm trong môi trường điện toán đám mây do tính chất tập trung tài nguyên?

    A. Tấn công từ chối dịch vụ phân tán (DDoS).
    B. Tấn công phishing.
    C. Tấn công brute-force.
    D. Tấn công SQL injection.

    57. Trong mô hình ‘Shared Responsibility’ của điện toán đám mây, nhà cung cấp dịch vụ đám mây chịu trách nhiệm về điều gì?

    A. Bảo mật cơ sở hạ tầng vật lý và ảo, đảm bảo tính sẵn sàng của dịch vụ.
    B. Bảo mật dữ liệu và ứng dụng của người dùng.
    C. Quản lý quyền truy cập của người dùng.
    D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu của người dùng.

    58. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ ‘availability zone’ có nghĩa là gì?

    A. Một khu vực địa lý riêng biệt trong một vùng (region) của một nhà cung cấp dịch vụ đám mây.
    B. Một khoảng thời gian mà dịch vụ đám mây được đảm bảo hoạt động.
    C. Một công cụ để quản lý chi phí sử dụng dịch vụ đám mây.
    D. Một phương pháp để mã hóa dữ liệu trên đám mây.

    59. Công cụ nào thường được sử dụng để quản lý và điều phối các container trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Kubernetes.
    B. Apache Hadoop.
    C. Apache Spark.
    D. Jenkins.

    60. Bạn cần lưu trữ một lượng lớn dữ liệu phi cấu trúc (ví dụ: hình ảnh, video) với chi phí thấp nhất có thể. Dịch vụ lưu trữ nào sau đây là phù hợp nhất trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Object storage (ví dụ: Amazon S3, Google Cloud Storage).
    B. Block storage (ví dụ: Amazon EBS, Google Persistent Disk).
    C. File storage (ví dụ: Amazon EFS, Google Cloud Filestore).
    D. Database storage (ví dụ: Amazon RDS, Google Cloud SQL).

    61. Một trong những thách thức chính về bảo mật khi sử dụng điện toán đám mây là gì?

    A. Kiểm soát vật lý đối với máy chủ.
    B. Chia sẻ trách nhiệm bảo mật với nhà cung cấp dịch vụ đám mây.
    C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro mất dữ liệu.
    D. Đơn giản hóa việc tuân thủ các quy định về bảo mật.

    62. Một công ty muốn phát triển và triển khai ứng dụng web một cách nhanh chóng, mà không cần lo lắng về việc quản lý máy chủ và cơ sở hạ tầng. Mô hình dịch vụ đám mây nào phù hợp nhất?

    A. IaaS (Infrastructure as a Service).
    B. PaaS (Platform as a Service).
    C. SaaS (Software as a Service).
    D. FaaS (Function as a Service).

    63. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ về SaaS (Software as a Service)?

    A. Amazon EC2 (Elastic Compute Cloud).
    B. Microsoft Azure SQL Database.
    C. Google Workspace (trước đây là G Suite).
    D. Amazon S3 (Simple Storage Service).

    64. Một công ty muốn sử dụng điện toán đám mây để sao lưu và phục hồi dữ liệu. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Lưu trữ dữ liệu trên máy tính cá nhân.
    B. Sử dụng dịch vụ sao lưu và phục hồi dữ liệu đám mây.
    C. Không sao lưu dữ liệu.
    D. Chỉ sao lưu dữ liệu quan trọng nhất.

    65. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng điện toán đám mây cho việc lưu trữ dữ liệu?

    A. Khả năng truy cập dữ liệu từ mọi nơi.
    B. Chi phí lưu trữ thấp hơn.
    C. Kiểm soát hoàn toàn vị trí vật lý của dữ liệu.
    D. Khả năng mở rộng dung lượng lưu trữ dễ dàng.

    66. Điện toán đám mây công cộng (Public Cloud) có đặc điểm chính nào sau đây?

    A. Cơ sở hạ tầng được sở hữu và quản lý bởi một tổ chức duy nhất và chỉ sử dụng cho tổ chức đó.
    B. Cơ sở hạ tầng được chia sẻ cho nhiều khách hàng và được cung cấp qua Internet.
    C. Cơ sở hạ tầng kết hợp giữa đám mây công cộng và đám mây riêng.
    D. Cơ sở hạ tầng được đặt tại trung tâm dữ liệu của khách hàng.

    67. Trong điện toán đám mây, ‘container’ là gì?

    A. Một loại máy chủ vật lý.
    B. Một môi trường ảo hóa nhẹ, đóng gói ứng dụng và các phụ thuộc của nó.
    C. Một dịch vụ lưu trữ dữ liệu.
    D. Một công cụ giám sát hệ thống.

    68. Khi di chuyển ứng dụng lên đám mây, chiến lược nào liên quan đến việc thay đổi kiến trúc ứng dụng để tận dụng tối đa các dịch vụ đám mây?

    A. Rehosting (Lift and Shift).
    B. Replatforming.
    C. Refactoring/Re-architecting.
    D. Repurchasing.

    69. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn dữ liệu trong điện toán đám mây?

    A. Sử dụng mật khẩu đơn giản.
    B. Không sao lưu dữ liệu.
    C. Mã hóa dữ liệu và kiểm soát truy cập.
    D. Chia sẻ thông tin đăng nhập với đồng nghiệp.

    70. Điện toán đám mây mang lại lợi ích nào sau đây cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMBs)?

    A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành.
    B. Tăng cường khả năng kiểm soát hoàn toàn đối với cơ sở hạ tầng.
    C. Yêu cầu đội ngũ IT chuyên trách lớn hơn để quản lý hệ thống.
    D. Giảm tính linh hoạt trong việc mở rộng hoặc thu hẹp tài nguyên.

    71. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng điện toán đám mây?

    A. Khả năng truy cập dữ liệu từ mọi nơi có kết nối Internet.
    B. Khả năng mở rộng hoặc thu hẹp tài nguyên một cách linh hoạt.
    C. Kiểm soát hoàn toàn cơ sở hạ tầng vật lý.
    D. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.

    72. Trong điện toán đám mây, ‘serverless computing’ là gì?

    A. Một loại máy chủ vật lý không cần bảo trì.
    B. Một mô hình điện toán mà nhà phát triển không cần quản lý máy chủ.
    C. Một dịch vụ lưu trữ dữ liệu không giới hạn.
    D. Một công cụ bảo mật hệ thống.

    73. Mô hình điện toán đám mây nào cho phép nhiều tổ chức có chung mối quan tâm (ví dụ: bảo mật, tuân thủ) chia sẻ cơ sở hạ tầng?

    A. Đám mây công cộng (Public Cloud).
    B. Đám mây riêng (Private Cloud).
    C. Đám mây lai (Hybrid Cloud).
    D. Đám mây cộng đồng (Community Cloud).

    74. Một công ty muốn kiểm soát chi phí đám mây một cách hiệu quả. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Sử dụng tất cả các dịch vụ đám mây có sẵn.
    B. Không theo dõi việc sử dụng tài nguyên.
    C. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên và tắt các dịch vụ không cần thiết.
    D. Mua dung lượng lưu trữ lớn hơn nhu cầu thực tế.

    75. Loại hình tấn công nào thường nhắm vào các ứng dụng web được lưu trữ trên đám mây, bằng cách gửi một lượng lớn lưu lượng truy cập để làm quá tải hệ thống?

    A. Tấn công Man-in-the-Middle.
    B. Tấn công SQL Injection.
    C. Tấn công DDoS (Distributed Denial of Service).
    D. Tấn công Phishing.

    76. Loại mô hình dịch vụ đám mây nào cung cấp cho người dùng cơ sở hạ tầng IT (máy chủ, lưu trữ, mạng) dưới dạng dịch vụ, cho phép họ tự cài đặt và quản lý hệ điều hành, phần mềm, và dữ liệu?

    A. PaaS (Platform as a Service).
    B. SaaS (Software as a Service).
    C. IaaS (Infrastructure as a Service).
    D. FaaS (Function as a Service).

    77. Trong mô hình điện toán đám mây, ‘tính co giãn’ (elasticity) đề cập đến khả năng nào?

    A. Khả năng tự động điều chỉnh tài nguyên (ví dụ: bộ nhớ, CPU) theo nhu cầu sử dụng.
    B. Khả năng bảo vệ dữ liệu khỏi các cuộc tấn công mạng.
    C. Khả năng tích hợp với các hệ thống tại chỗ (on-premises).
    D. Khả năng dự đoán chính xác nhu cầu tài nguyên trong tương lai.

    78. Điều gì là quan trọng nhất khi lập kế hoạch di chuyển lên đám mây?

    A. Chọn nhà cung cấp dịch vụ đám mây rẻ nhất.
    B. Đánh giá kỹ lưỡng các yêu cầu về bảo mật và tuân thủ.
    C. Di chuyển tất cả các ứng dụng cùng một lúc.
    D. Bỏ qua việc đào tạo nhân viên.

    79. Một công ty muốn sử dụng điện toán đám mây để phân tích dữ liệu lớn (Big Data). Dịch vụ nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Dịch vụ lưu trữ đối tượng (Object Storage).
    B. Dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ (Relational Database Service).
    C. Dịch vụ phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics Service).
    D. Dịch vụ mạng riêng ảo (Virtual Private Network).

    80. Điều gì là quan trọng nhất khi chọn một khu vực (region) cho dịch vụ đám mây?

    A. Giá cả rẻ nhất.
    B. Số lượng dịch vụ có sẵn.
    C. Khoảng cách địa lý đến người dùng và các yêu cầu về tuân thủ.
    D. Kích thước của khu vực.

    81. Điều gì là quan trọng nhất khi chọn một nhà cung cấp dịch vụ đám mây?

    A. Giá cả rẻ nhất.
    B. Số lượng dịch vụ được cung cấp.
    C. Uy tín, kinh nghiệm, và các biện pháp bảo mật của nhà cung cấp.
    D. Vị trí địa lý của trung tâm dữ liệu.

    82. Điện toán đám mây có thể giúp cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào kết nối Internet.
    B. Tăng thời gian bảo trì hệ thống.
    C. Tự động hóa các tác vụ và quy trình.
    D. Tăng chi phí đầu tư vào phần cứng.

    83. Điều gì KHÔNG phải là một thành phần chính của kiến trúc điện toán đám mây?

    A. Ảo hóa (Virtualization).
    B. Tự động hóa (Automation).
    C. Độc quyền phần cứng (Proprietary Hardware).
    D. Khả năng mở rộng (Scalability).

    84. Trong điện toán đám mây, ‘khả năng phục hồi’ (resilience) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng tự động sao lưu dữ liệu.
    B. Khả năng tiếp tục hoạt động bình thường ngay cả khi một số thành phần bị lỗi.
    C. Khả năng mã hóa dữ liệu để bảo vệ khỏi truy cập trái phép.
    D. Khả năng giảm chi phí sử dụng dịch vụ đám mây.

    85. Một công ty muốn sử dụng cả đám mây công cộng và đám mây riêng để tận dụng ưu điểm của cả hai. Cấu trúc này được gọi là gì?

    A. Đám mây công cộng (Public Cloud).
    B. Đám mây riêng (Private Cloud).
    C. Đám mây lai (Hybrid Cloud).
    D. Đám mây cộng đồng (Community Cloud).

    86. Dịch vụ nào sau đây cho phép bạn chạy mã (code) mà không cần quản lý máy chủ?

    A. IaaS (Infrastructure as a Service).
    B. PaaS (Platform as a Service).
    C. SaaS (Software as a Service).
    D. FaaS (Function as a Service).

    87. Điện toán đám mây có thể giúp các tổ chức tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu (ví dụ: GDPR) như thế nào?

    A. Điện toán đám mây tự động đảm bảo tuân thủ mọi quy định.
    B. Nhà cung cấp dịch vụ đám mây chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc tuân thủ.
    C. Điện toán đám mây cung cấp các công cụ và dịch vụ hỗ trợ tuân thủ, nhưng tổ chức vẫn phải chịu trách nhiệm chính.
    D. Điện toán đám mây làm cho việc tuân thủ các quy định trở nên không cần thiết.

    88. Trong điện toán đám mây, ‘vùng khả dụng’ (Availability Zone) là gì?

    A. Một khu vực địa lý rộng lớn chứa nhiều trung tâm dữ liệu.
    B. Một trung tâm dữ liệu duy nhất.
    C. Một tập hợp các trung tâm dữ liệu cách ly về mặt vật lý trong cùng một khu vực.
    D. Một dịch vụ lưu trữ dữ liệu.

    89. Một công ty muốn duy trì quyền kiểm soát cao đối với dữ liệu và ứng dụng của mình, đồng thời tận dụng lợi ích của điện toán đám mây. Mô hình triển khai đám mây nào phù hợp nhất?

    A. Đám mây công cộng (Public Cloud).
    B. Đám mây riêng (Private Cloud).
    C. Đám mây lai (Hybrid Cloud).
    D. Đám mây cộng đồng (Community Cloud).

    90. Một công ty muốn có một môi trường đám mây linh hoạt, có thể mở rộng tài nguyên khi cần thiết và giảm thiểu chi phí khi nhu cầu thấp. Mô hình thanh toán nào phù hợp nhất?

    A. Thanh toán cố định hàng tháng.
    B. Thanh toán theo giờ sử dụng.
    C. Thanh toán theo dung lượng lưu trữ đã sử dụng.
    D. Thanh toán theo mức sử dụng thực tế (Pay-as-you-go).

    91. Trong ngữ cảnh của điện toán đám mây, thuật ngữ ‘auto-scaling’ có nghĩa là gì?

    A. Tự động điều chỉnh giá dịch vụ.
    B. Tự động tăng hoặc giảm tài nguyên điện toán dựa trên nhu cầu thực tế.
    C. Tự động cập nhật phần mềm.
    D. Tự động sao lưu dữ liệu.

    92. Trong bối cảnh bảo mật đám mây, thuật ngữ ‘IAM’ (Identity and Access Management) đề cập đến điều gì?

    A. Quản lý danh tính và quyền truy cập
    B. Mã hóa dữ liệu
    C. Phát hiện xâm nhập
    D. Phòng chống virus

    93. Mô hình dịch vụ nào của điện toán đám mây cung cấp cơ sở hạ tầng (máy chủ, lưu trữ, mạng) dưới dạng dịch vụ?

    A. SaaS (Software as a Service)
    B. PaaS (Platform as a Service)
    C. IaaS (Infrastructure as a Service)
    D. DaaS (Desktop as a Service)

    94. Loại hình tấn công nào khai thác lỗ hổng bảo mật trong các ứng dụng web được lưu trữ trên đám mây để truy cập trái phép vào dữ liệu?

    A. Tấn công DDoS (Distributed Denial of Service)
    B. Tấn công SQL Injection
    C. Tấn công Man-in-the-Middle
    D. Tấn công Phishing

    95. Khái niệm ‘serverless computing’ có nghĩa là gì?

    A. Không cần sử dụng máy chủ.
    B. Nhà phát triển không cần quản lý máy chủ.
    C. Máy chủ được đặt ở vị trí bí mật.
    D. Máy chủ chỉ được sử dụng cho các tác vụ cụ thể.

    96. Loại hình đám mây nào kết hợp các đặc điểm của cả đám mây công cộng và đám mây riêng?

    A. Đám mây lai
    B. Đám mây cộng đồng
    C. Đám mây công cộng
    D. Đám mây riêng

    97. Loại hình dịch vụ đám mây nào cung cấp cho người dùng khả năng truy cập vào các ứng dụng phần mềm qua internet?

    A. IaaS (Infrastructure as a Service)
    B. PaaS (Platform as a Service)
    C. SaaS (Software as a Service)
    D. DaaS (Desktop as a Service)

    98. Sự khác biệt chính giữa đám mây công cộng và đám mây riêng là gì?

    A. Đám mây công cộng chỉ dành cho người dùng cá nhân, còn đám mây riêng chỉ dành cho doanh nghiệp.
    B. Đám mây công cộng được chia sẻ cho nhiều người dùng, còn đám mây riêng chỉ dành cho một tổ chức duy nhất.
    C. Đám mây công cộng miễn phí, còn đám mây riêng phải trả phí.
    D. Đám mây công cộng có tính bảo mật cao hơn đám mây riêng.

    99. Trong điện toán đám mây, ‘containerization’ là gì?

    A. Một phương pháp ảo hóa toàn bộ hệ điều hành.
    B. Một phương pháp đóng gói và chạy ứng dụng cùng với các phụ thuộc của nó.
    C. Một phương pháp mã hóa dữ liệu.
    D. Một phương pháp quản lý tài nguyên mạng.

    100. Loại mô hình triển khai đám mây nào phù hợp nhất cho một tổ chức muốn duy trì quyền kiểm soát hoàn toàn đối với cơ sở hạ tầng của mình?

    A. Đám mây công cộng
    B. Đám mây riêng
    C. Đám mây lai
    D. Đám mây cộng đồng

    101. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của điện toán đám mây?

    A. Khả năng truy cập mọi lúc, mọi nơi.
    B. Khả năng mở rộng linh hoạt.
    C. Chi phí trả trước cao.
    D. Tính sẵn sàng cao.

    102. Dịch vụ nào của AWS cho phép bạn chạy container mà không cần quản lý máy chủ?

    A. Amazon EC2
    B. Amazon S3
    C. Amazon ECS Fargate
    D. Amazon RDS

    103. Công cụ nào sau đây được sử dụng để quản lý và điều phối container trên quy mô lớn?

    A. Docker
    B. Kubernetes
    C. Git
    D. Jenkins

    104. Trong mô hình trách nhiệm chung (shared responsibility model) của điện toán đám mây, ai chịu trách nhiệm về bảo mật của cơ sở hạ tầng vật lý?

    A. Người dùng (khách hàng)
    B. Nhà cung cấp dịch vụ đám mây
    C. Cả người dùng và nhà cung cấp
    D. Không ai chịu trách nhiệm

    105. Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu độ trễ khi truy cập dữ liệu từ đám mây cho người dùng ở các vị trí địa lý khác nhau?

    A. Sử dụng một trung tâm dữ liệu duy nhất.
    B. Sử dụng mạng phân phối nội dung (CDN).
    C. Tăng kích thước ổ cứng.
    D. Giảm độ phân giải hình ảnh.

    106. Giải pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính bảo mật cho dữ liệu được lưu trữ trên đám mây?

    A. Sử dụng mật khẩu mặc định cho tất cả các tài khoản.
    B. Mã hóa dữ liệu khi lưu trữ và truyền tải.
    C. Chia sẻ khóa mã hóa với tất cả người dùng.
    D. Tắt tường lửa để tăng tốc độ truy cập.

    107. Phương pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính sẵn sàng cao cho các ứng dụng được triển khai trên đám mây?

    A. Sử dụng một máy chủ duy nhất.
    B. Triển khai ứng dụng trên nhiều vùng (Availability Zones).
    C. Tắt tính năng sao lưu dữ liệu.
    D. Giảm dung lượng bộ nhớ.

    108. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ ‘multi-tenancy’ có nghĩa là gì?

    A. Một ứng dụng được chia thành nhiều phần.
    B. Nhiều người dùng chia sẻ cùng một cơ sở hạ tầng.
    C. Dữ liệu được lưu trữ ở nhiều vị trí.
    D. Ứng dụng có nhiều phiên bản.

    109. Điện toán đám mây cung cấp những lợi ích nào sau đây cho doanh nghiệp?

    A. Tăng cường bảo mật tuyệt đối và loại bỏ hoàn toàn rủi ro mất dữ liệu.
    B. Giảm chi phí đầu tư ban đầu, tăng tính linh hoạt và khả năng mở rộng.
    C. Đảm bảo 100% thời gian hoạt động và không bị ảnh hưởng bởi sự cố mạng.
    D. Kiểm soát hoàn toàn cơ sở hạ tầng và dữ liệu, không phụ thuộc vào nhà cung cấp.

    110. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng cơ sở dữ liệu đám mây?

    A. Khả năng mở rộng linh hoạt.
    B. Chi phí bảo trì thấp.
    C. Khả năng kiểm soát hoàn toàn cơ sở hạ tầng.
    D. Sao lưu và phục hồi dữ liệu tự động.

    111. Phương pháp nào sau đây giúp đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu được lưu trữ trên đám mây?

    A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
    B. Sử dụng chữ ký số và kiểm tra tính toàn vẹn
    C. Giới hạn quyền truy cập
    D. Mã hóa dữ liệu

    112. Ưu điểm chính của việc sử dụng kiến trúc microservices trong môi trường điện toán đám mây là gì?

    A. Giảm độ phức tạp của ứng dụng.
    B. Tăng tính linh hoạt, khả năng mở rộng và khả năng phục hồi của ứng dụng.
    C. Giảm chi phí phát triển ứng dụng.
    D. Đảm bảo tính bảo mật tuyệt đối cho ứng dụng.

    113. Loại hình tấn công nào nhắm vào việc làm quá tải tài nguyên của một hệ thống đám mây, khiến nó không thể phục vụ người dùng hợp lệ?

    A. SQL Injection
    B. Cross-Site Scripting (XSS)
    C. Denial of Service (DoS)
    D. Phishing

    114. Điện toán đám mây có thể giúp doanh nghiệp cải thiện khả năng phục hồi sau thảm họa (disaster recovery) như thế nào?

    A. Bằng cách sao lưu dữ liệu vào một địa điểm duy nhất.
    B. Bằng cách cung cấp cơ sở hạ tầng dự phòng tại các địa điểm khác nhau.
    C. Bằng cách loại bỏ hoàn toàn nguy cơ xảy ra thảm họa.
    D. Bằng cách giảm chi phí cho việc bảo trì hệ thống.

    115. Điều gì KHÔNG phải là một thành phần của kiến trúc điện toán đám mây?

    A. Ảo hóa
    B. Mạng
    C. Lưu trữ
    D. Máy tính cá nhân

    116. Chính sách ‘Data residency’ trong điện toán đám mây đề cập đến điều gì?

    A. Thời gian dữ liệu được lưu trữ trên đám mây.
    B. Địa điểm địa lý nơi dữ liệu được lưu trữ.
    C. Kích thước tối đa của dữ liệu được phép lưu trữ.
    D. Số lượng bản sao lưu dữ liệu được tạo ra.

    117. Công nghệ nào sau đây cho phép tạo ra các máy ảo (VMs) trên đám mây?

    A. Containerization
    B. Virtualization
    C. Encryption
    D. Networking

    118. Dịch vụ nào của Google Cloud Platform (GCP) cung cấp khả năng tính toán serverless?

    A. Google Compute Engine
    B. Google Cloud Storage
    C. Google Cloud Functions
    D. Google Kubernetes Engine

    119. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để tự động hóa việc triển khai và quản lý ứng dụng trên đám mây?

    A. Microsoft Word
    B. Adobe Photoshop
    C. Terraform
    D. Internet Explorer

    120. Loại dịch vụ đám mây nào phù hợp nhất cho việc phát triển và triển khai ứng dụng web?

    A. IaaS (Infrastructure as a Service)
    B. PaaS (Platform as a Service)
    C. SaaS (Software as a Service)
    D. DaaS (Desktop as a Service)

    121. Công nghệ ảo hóa đóng vai trò gì trong điện toán đám mây?

    A. Cho phép chạy nhiều hệ điều hành trên một máy chủ vật lý.
    B. Tăng tốc độ kết nối internet.
    C. Bảo vệ dữ liệu khỏi virus.
    D. Giảm chi phí điện năng.

    122. Tại sao việc sao lưu và phục hồi dữ liệu lại quan trọng trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Để giảm chi phí lưu trữ.
    B. Để đảm bảo tính liên tục của hoạt động kinh doanh và bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát.
    C. Để tăng tốc độ xử lý dữ liệu.
    D. Để tuân thủ các quy định về bảo mật vật lý.

    123. Một tổ chức muốn đảm bảo rằng dữ liệu của họ tuân thủ các quy định pháp lý nghiêm ngặt. Mô hình đám mây nào phù hợp nhất với nhu cầu này?

    A. Đám mây công cộng.
    B. Đám mây riêng.
    C. Đám mây lai.
    D. Đám mây cộng đồng.

    124. Một công ty muốn sử dụng điện toán đám mây để lưu trữ dữ liệu lớn (Big Data) và phân tích dữ liệu. Dịch vụ nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Dịch vụ lưu trữ đối tượng (object storage).
    B. Dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database).
    C. Dịch vụ email đám mây.
    D. Dịch vụ sao lưu dữ liệu.

    125. Đâu là một trong những thách thức bảo mật chính khi sử dụng điện toán đám mây?

    A. Mất kiểm soát dữ liệu và tuân thủ.
    B. Giảm thiểu rủi ro tấn công DDoS.
    C. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dữ liệu.
    D. Loại bỏ hoàn toàn nguy cơ xâm nhập.

    126. Loại mô hình dịch vụ đám mây nào cung cấp cho người dùng khả năng triển khai và quản lý ứng dụng của họ trên cơ sở hạ tầng đám mây?

    A. Software as a Service (SaaS).
    B. Infrastructure as a Service (IaaS).
    C. Platform as a Service (PaaS).
    D. Function as a Service (FaaS).

    127. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất liên quan đến việc lưu trữ dữ liệu nhạy cảm trên đám mây?

    A. Mất quyền truy cập vào dữ liệu.
    B. Rò rỉ hoặc xâm nhập dữ liệu.
    C. Chi phí lưu trữ quá cao.
    D. Khó khăn trong việc di chuyển dữ liệu sang nền tảng khác.

    128. Điện toán đám mây công cộng (Public cloud) khác với điện toán đám mây riêng (Private cloud) như thế nào?

    A. Điện toán đám mây công cộng chỉ dành cho các tổ chức chính phủ.
    B. Điện toán đám mây riêng được chia sẻ cho nhiều khách hàng, trong khi công cộng thì không.
    C. Điện toán đám mây công cộng được cung cấp qua internet cho bất kỳ ai, trong khi riêng được sử dụng độc quyền bởi một tổ chức.
    D. Điện toán đám mây riêng luôn miễn phí, còn công cộng thì phải trả phí.

    129. Những thách thức nào liên quan đến việc di chuyển dữ liệu từ cơ sở hạ tầng truyền thống lên đám mây?

    A. Thời gian di chuyển, chi phí di chuyển và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.
    B. Chỉ chi phí di chuyển.
    C. Chỉ thời gian di chuyển.
    D. Không có thách thức nào.

    130. Tại sao điện toán đám mây được coi là một giải pháp thân thiện với môi trường?

    A. Vì nó sử dụng ít năng lượng hơn so với cơ sở hạ tầng truyền thống.
    B. Vì nó loại bỏ hoàn toàn việc sử dụng năng lượng.
    C. Vì nó chỉ sử dụng năng lượng tái tạo.
    D. Vì nó không tạo ra chất thải.

    131. Đâu là sự khác biệt giữa ‘horizontal scaling’ và ‘vertical scaling’ trong điện toán đám mây?

    A. ‘Horizontal scaling’ là tăng sức mạnh cho một máy chủ hiện có, trong khi ‘vertical scaling’ là thêm nhiều máy chủ.
    B. ‘Horizontal scaling’ là thêm nhiều máy chủ vào hệ thống, trong khi ‘vertical scaling’ là tăng sức mạnh cho một máy chủ hiện có.
    C. Không có sự khác biệt giữa hai khái niệm này.
    D. ‘Horizontal scaling’ chỉ áp dụng cho cơ sở dữ liệu, trong khi ‘vertical scaling’ áp dụng cho ứng dụng.

    132. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ về SaaS?

    A. Amazon EC2.
    B. Microsoft Azure.
    C. Salesforce.
    D. Google Compute Engine.

    133. Tại sao việc giám sát hiệu suất lại quan trọng trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Để đảm bảo ứng dụng hoạt động ổn định và hiệu quả.
    B. Để giảm chi phí sử dụng đám mây.
    C. Để tuân thủ các quy định về bảo mật.
    D. Để tăng tốc độ phát triển ứng dụng.

    134. Những thách thức nào mà các tổ chức thường gặp phải khi chuyển sang điện toán đám mây?

    A. Thiếu kiến thức và kỹ năng về đám mây.
    B. Lo ngại về bảo mật và tuân thủ.
    C. Khó khăn trong việc tích hợp với các hệ thống hiện có.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    135. Những chiến lược nào có thể được sử dụng để tối ưu hóa chi phí trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Sử dụng các phiên bản máy ảo phù hợp với nhu cầu, tự động hóa việc tắt các tài nguyên không sử dụng và tận dụng các chương trình giảm giá của nhà cung cấp.
    B. Sử dụng tất cả các phiên bản máy ảo lớn nhất.
    C. Không bao giờ tắt các tài nguyên.
    D. Không sử dụng các chương trình giảm giá.

    136. Những yếu tố nào cần xem xét khi lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây?

    A. Chỉ giá cả.
    B. Giá cả, độ tin cậy, bảo mật, tuân thủ và hỗ trợ.
    C. Chỉ danh tiếng của nhà cung cấp.
    D. Chỉ các dịch vụ miễn phí.

    137. Một công ty thương mại điện tử muốn sử dụng điện toán đám mây để xử lý lượng truy cập tăng đột biến trong các đợt khuyến mãi lớn. Dịch vụ nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Dịch vụ lưu trữ đám mây.
    B. Dịch vụ tính toán theo yêu cầu (on-demand computing).
    C. Dịch vụ email đám mây.
    D. Dịch vụ sao lưu dữ liệu đám mây.

    138. Điện toán đám mây cung cấp những lợi ích nào sau đây cho doanh nghiệp?

    A. Tăng cường bảo mật vật lý cho máy chủ.
    B. Giảm chi phí đầu tư ban đầu và tăng tính linh hoạt.
    C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về nhân viên IT.
    D. Tăng độ phức tạp trong quản lý dữ liệu.

    139. Những biện pháp nào có thể được thực hiện để tăng cường bảo mật cho dữ liệu trên đám mây?

    A. Mã hóa dữ liệu, kiểm soát truy cập nghiêm ngặt và giám sát liên tục.
    B. Sử dụng mật khẩu yếu.
    C. Không sao lưu dữ liệu.
    D. Chia sẻ tài khoản cho nhiều người dùng.

    140. Một công ty muốn xây dựng một ứng dụng web có khả năng tự động mở rộng quy mô khi lượng người dùng tăng lên. Mô hình dịch vụ đám mây nào là phù hợp nhất?

    A. IaaS.
    B. PaaS.
    C. SaaS.
    D. FaaS.

    141. Điện toán đám mây lai (Hybrid cloud) là gì?

    A. Một loại đám mây chỉ dành cho các ứng dụng di động.
    B. Sự kết hợp giữa đám mây công cộng và đám mây riêng.
    C. Một đám mây được xây dựng trên nhiều nền tảng phần cứng khác nhau.
    D. Một đám mây chỉ lưu trữ dữ liệu.

    142. Trong mô hình IaaS, người dùng chịu trách nhiệm quản lý những thành phần nào?

    A. Hệ điều hành, ứng dụng, dữ liệu và thời gian chạy.
    B. Chỉ phần cứng và mạng.
    C. Chỉ ảo hóa.
    D. Tất cả các thành phần, bao gồm cả phần cứng.

    143. Sự khác biệt chính giữa điện toán đám mây và điện toán truyền thống là gì?

    A. Điện toán đám mây đắt hơn điện toán truyền thống.
    B. Điện toán đám mây cung cấp tài nguyên theo yêu cầu qua internet, trong khi điện toán truyền thống yêu cầu cơ sở hạ tầng vật lý tại chỗ.
    C. Điện toán truyền thống an toàn hơn điện toán đám mây.
    D. Điện toán đám mây chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn.

    144. Những yếu tố nào cần xem xét khi thiết kế một ứng dụng đám mây?

    A. Khả năng mở rộng, độ tin cậy, bảo mật và chi phí.
    B. Chỉ ngôn ngữ lập trình.
    C. Chỉ giao diện người dùng.
    D. Chỉ số lượng tính năng.

    145. Một công ty muốn chuyển sang sử dụng điện toán đám mây để cải thiện khả năng mở rộng và giảm chi phí. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để bắt đầu?

    A. Chuyển toàn bộ cơ sở hạ tầng sang đám mây công cộng ngay lập tức.
    B. Bắt đầu với việc chuyển một số ứng dụng không quan trọng sang đám mây và đánh giá kết quả.
    C. Xây dựng một đám mây riêng hoàn toàn mới.
    D. Tiếp tục sử dụng cơ sở hạ tầng hiện tại mà không thay đổi.

    146. Những lợi ích nào sau đây mà điện toán đám mây mang lại cho các doanh nghiệp nhỏ?

    A. Khả năng tiếp cận công nghệ tiên tiến mà không cần đầu tư lớn.
    B. Giảm thiểu nhu cầu về nhân viên IT chuyên nghiệp.
    C. Khả năng mở rộng và thu hẹp tài nguyên linh hoạt theo nhu cầu.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    147. Tại sao điện toán đám mây lại quan trọng đối với quá trình chuyển đổi số của doanh nghiệp?

    A. Vì nó cung cấp nền tảng linh hoạt và hiệu quả để triển khai các ứng dụng và dịch vụ mới.
    B. Vì nó giúp doanh nghiệp giảm chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
    C. Vì nó cho phép doanh nghiệp tiếp cận với các công nghệ tiên tiến như AI và Machine Learning.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    148. Container và máy ảo (Virtual Machine) khác nhau như thế nào trong môi trường điện toán đám mây?

    A. Container chứa toàn bộ hệ điều hành, trong khi máy ảo chỉ chứa ứng dụng.
    B. Container chia sẻ kernel của hệ điều hành chủ, trong khi máy ảo có hệ điều hành riêng.
    C. Máy ảo khởi động nhanh hơn container.
    D. Container an toàn hơn máy ảo.

    149. Những lợi ích nào mà ‘serverless computing’ (điện toán phi máy chủ) mang lại?

    A. Giảm chi phí quản lý máy chủ và tự động mở rộng quy mô.
    B. Tăng cường bảo mật cho máy chủ.
    C. Giảm thời gian phát triển ứng dụng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    150. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ về IaaS?

    A. Google Apps.
    B. Amazon EC2.
    C. Dropbox.
    D. Office 365.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.