Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Khởi nghiệp kinh doanh
    • Khởi sự kinh doanh

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Trong quảng cáo online, ‘Remarketing’ (tiếp thị lại) là gì?

    A. Quảng cáo sản phẩm mới đến khách hàng hiện tại.
    B. Quảng cáo đến những người đã từng tương tác với website/ứng dụng của bạn.
    C. Quảng cáo trên các trang web có nội dung tương tự.
    D. Quảng cáo với mức giá thấp hơn so với đối thủ.

    2. Bạn nên làm gì để bảo vệ bản quyền cho sản phẩm hoặc nội dung sáng tạo của mình khi kinh doanh online?

    A. Không cần làm gì cả.
    B. Đăng ký bản quyền, sử dụng watermark và theo dõi vi phạm bản quyền.
    C. Chia sẻ miễn phí cho tất cả mọi người.
    D. Giữ bí mật tuyệt đối.

    3. Để cải thiện thứ hạng website trên Google, bạn nên tập trung vào những yếu tố SEO nào sau đây?

    A. Số lượng từ khóa trên trang web.
    B. Số lượng liên kết từ các trang web khác.
    C. Nội dung chất lượng, tối ưu hóa từ khóa, trải nghiệm người dùng tốt và xây dựng liên kết chất lượng.
    D. Tốc độ tải trang web chậm.

    4. Khi xây dựng chiến lược giá cho sản phẩm online, bạn nên cân nhắc yếu tố nào sau đây?

    A. Giá của đối thủ cạnh tranh, chi phí sản xuất và giá trị cảm nhận của khách hàng.
    B. Giá mà bạn mong muốn thu được.
    C. Giá thấp nhất có thể để thu hút khách hàng.
    D. Giá cao nhất có thể để tối đa hóa lợi nhuận.

    5. Để đo lường hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên Facebook, bạn nên quan tâm đến chỉ số nào sau đây?

    A. Số lượng người thích trang Facebook.
    B. Số lượng bình luận trên bài viết.
    C. Số lượng nhấp chuột vào liên kết (CTR) và tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
    D. Số lượng người chia sẻ bài viết.

    6. Mô hình kinh doanh ‘dropshipping’ có ưu điểm lớn nhất là gì?

    A. Lợi nhuận cao hơn so với các mô hình khác.
    B. Không cần vốn đầu tư ban đầu.
    C. Không cần quản lý kho hàng và vận chuyển.
    D. Dễ dàng kiểm soát chất lượng sản phẩm.

    7. Để xây dựng danh sách email khách hàng tiềm năng, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Mua danh sách email từ các nhà cung cấp.
    B. Thu thập email từ các nguồn công khai trên internet.
    C. Cung cấp nội dung giá trị (ebook, webinar…) để đổi lấy địa chỉ email.
    D. Gửi email hàng loạt đến các địa chỉ ngẫu nhiên.

    8. Để giảm tỷ lệ ‘giỏ hàng bị bỏ rơi’, bạn nên làm gì?

    A. Tăng giá sản phẩm.
    B. Làm cho quy trình thanh toán đơn giản, minh bạch và cung cấp nhiều phương thức thanh toán.
    C. Xóa bỏ giỏ hàng.
    D. Không làm gì cả.

    9. Để xây dựng lòng tin với khách hàng khi bán hàng online, bạn nên chú trọng điều gì?

    A. Sử dụng hình ảnh sản phẩm đẹp mắt.
    B. Cung cấp thông tin sản phẩm chính xác, minh bạch và dịch vụ khách hàng tốt.
    C. Tổ chức nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
    D. Tăng giá sản phẩm.

    10. Để đo lường sự hài lòng của khách hàng khi mua hàng online, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

    A. Không cần đo lường.
    B. Chỉ dựa vào cảm tính.
    C. Gửi khảo sát, thu thập phản hồi và theo dõi đánh giá của khách hàng.
    D. Tự đánh giá.

    11. Khi xây dựng một trang web bán hàng trực tuyến, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện trải nghiệm người dùng (UX)?

    A. Sử dụng hiệu ứng đồ họa phức tạp.
    B. Thiết kế đơn giản, dễ điều hướng và tối ưu hóa cho thiết bị di động.
    C. Tích hợp nhiều ngôn ngữ khác nhau.
    D. Sử dụng phông chữ nghệ thuật khó đọc.

    12. Khi có nhiều đối thủ cạnh tranh trong thị trường online, bạn nên làm gì để nổi bật?

    A. Sao chép chiến lược của đối thủ thành công nhất.
    B. Tập trung vào một thị trường ngách, tạo sự khác biệt và xây dựng thương hiệu mạnh.
    C. Giảm giá sản phẩm thấp nhất có thể.
    D. Quảng cáo nhiều hơn đối thủ.

    13. Chiến lược ‘long-tail’ trong SEO (Search Engine Optimization) tập trung vào điều gì?

    A. Tối ưu hóa cho các từ khóa ngắn, có lượng tìm kiếm lớn.
    B. Tối ưu hóa cho các từ khóa dài, cụ thể và ít cạnh tranh.
    C. Xây dựng liên kết từ các trang web có thứ hạng cao.
    D. Tăng tốc độ tải trang web.

    14. Khi khởi sự kinh doanh online, bạn nên bắt đầu với việc gì?

    A. Thuê văn phòng.
    B. Tìm kiếm nguồn vốn đầu tư.
    C. Nghiên cứu thị trường, xác định sản phẩm/dịch vụ và khách hàng mục tiêu.
    D. Tuyển dụng nhân viên.

    15. Trong email marketing, tỷ lệ mở email (open rate) thấp thường do nguyên nhân nào sau đây?

    A. Nội dung email quá dài.
    B. Tiêu đề email không hấp dẫn hoặc bị coi là spam.
    C. Hình ảnh trong email quá lớn.
    D. Gửi email vào thời điểm không phù hợp.

    16. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi kinh doanh online?

    A. Chi phí thuê văn phòng cao.
    B. Khó khăn trong việc quản lý nhân viên.
    C. An ninh mạng và bảo mật thông tin khách hàng.
    D. Sự biến động của thị trường chứng khoán.

    17. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng thương hiệu cá nhân khi khởi sự kinh doanh online?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Sự nổi tiếng trên các phương tiện truyền thông.
    C. Giá trị bạn mang lại cho khách hàng và cộng đồng.
    D. Mức độ chi tiêu cho quảng cáo trực tuyến.

    18. Để tăng doanh số bán hàng online, bạn nên sử dụng chiến lược nào sau đây?

    A. Chỉ tập trung vào quảng cáo.
    B. Chỉ tập trung vào giảm giá.
    C. Kết hợp nhiều kênh marketing, tối ưu hóa trải nghiệm mua hàng và cung cấp dịch vụ khách hàng tốt.
    D. Không cần làm gì cả, doanh số sẽ tự tăng.

    19. Khi sử dụng influencer marketing, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Chọn influencer có lượng người theo dõi lớn nhất.
    B. Chọn influencer có chi phí hợp tác thấp nhất.
    C. Chọn influencer có đối tượng phù hợp với khách hàng mục tiêu và có uy tín.
    D. Chọn influencer nổi tiếng nhất trên mạng xã hội.

    20. Khi gặp phải phản hồi tiêu cực từ khách hàng trên mạng xã hội, bạn nên xử lý như thế nào?

    A. Xóa bỏ bình luận tiêu cực.
    B. Phản hồi nhanh chóng, lịch sự và giải quyết vấn đề một cách thỏa đáng.
    C. Im lặng và không phản hồi.
    D. Tranh cãi và bảo vệ quan điểm của mình.

    21. Phương pháp nào sau đây giúp bạn xác định được khách hàng mục tiêu của mình khi khởi sự kinh doanh online?

    A. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    B. Dựa vào cảm tính và kinh nghiệm cá nhân.
    C. Nghiên cứu thị trường, phân tích dữ liệu khách hàng và tạo chân dung khách hàng.
    D. Tập trung vào tất cả mọi người.

    22. Khi xây dựng nội dung cho website bán hàng online, điều gì quan trọng nhất để thu hút và giữ chân khách hàng?

    A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành.
    B. Nội dung độc đáo, hữu ích và giải quyết vấn đề cho khách hàng.
    C. Sử dụng nhiều hình ảnh và video chất lượng cao.
    D. Cập nhật nội dung thường xuyên, liên tục.

    23. Trong marketing online, chỉ số ‘Conversion Rate’ (tỷ lệ chuyển đổi) đo lường điều gì?

    A. Số lượng người truy cập vào website.
    B. Số lượng khách hàng tiềm năng thu được.
    C. Tỷ lệ phần trăm khách truy cập thực hiện hành động mong muốn (mua hàng, đăng ký…).
    D. Chi phí trung bình để có được một khách hàng.

    24. Khi lựa chọn nền tảng bán hàng online, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét đầu tiên?

    A. Chi phí thiết lập và duy trì.
    B. Khả năng tích hợp với các công cụ marketing khác.
    C. Sự phù hợp với sản phẩm và đối tượng khách hàng mục tiêu.
    D. Mức độ phổ biến của nền tảng.

    25. Khi lựa chọn tên miền cho website bán hàng online, bạn nên ưu tiên điều gì?

    A. Tên miền càng ngắn càng tốt.
    B. Tên miền phải chứa từ khóa chính.
    C. Tên miền dễ nhớ, liên quan đến thương hiệu và dễ phát âm.
    D. Tên miền phải có đuôi .gov hoặc .edu.

    26. Khi quản lý tài chính cho kinh doanh online, bạn nên làm gì?

    A. Không cần theo dõi chi tiêu.
    B. Theo dõi thu chi, lập ngân sách và quản lý dòng tiền hiệu quả.
    C. Chỉ tập trung vào tăng doanh thu.
    D. Sử dụng tất cả lợi nhuận để chi tiêu cá nhân.

    27. Trong thương mại điện tử, ‘giỏ hàng bị bỏ rơi’ (abandoned cart) là gì?

    A. Giỏ hàng đã được khách hàng thanh toán.
    B. Giỏ hàng chứa sản phẩm bị lỗi.
    C. Giỏ hàng chứa sản phẩm mà khách hàng đã thêm vào nhưng chưa hoàn tất thanh toán.
    D. Giỏ hàng đã được giao cho khách hàng.

    28. Đâu là một trong những lợi ích lớn nhất của việc sử dụng mạng xã hội để quảng bá doanh nghiệp trực tuyến?

    A. Giảm chi phí thuê văn phòng.
    B. Tăng cường khả năng tiếp cận khách hàng mục tiêu một cách hiệu quả.
    C. Đảm bảo doanh thu ổn định hàng tháng.
    D. Giảm thiểu rủi ro pháp lý.

    29. Trong kinh doanh online, ‘phễu bán hàng’ (sales funnel) mô tả điều gì?

    A. Quy trình sản xuất sản phẩm.
    B. Quy trình tuyển dụng nhân viên.
    C. Hành trình khách hàng từ khi biết đến sản phẩm đến khi mua hàng.
    D. Quy trình quản lý kho hàng.

    30. Khi phân tích đối thủ cạnh tranh online, bạn nên tập trung vào những yếu tố nào?

    A. Số lượng nhân viên của đối thủ.
    B. Địa chỉ văn phòng của đối thủ.
    C. Điểm mạnh, điểm yếu, chiến lược marketing và sản phẩm/dịch vụ của đối thủ.
    D. Mức lương trung bình của nhân viên đối thủ.

    31. Trong kinh doanh online, ‘upselling’ là gì?

    A. Bán sản phẩm với giá thấp hơn giá gốc.
    B. Bán sản phẩm tương tự nhưng có giá trị cao hơn cho khách hàng đã mua hàng.
    C. Bán sản phẩm cho khách hàng mới.
    D. Bán sản phẩm theo hình thức trả góp.

    32. Khi xây dựng chiến lược giá cho sản phẩm online, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Giá của đối thủ cạnh tranh.
    B. Chi phí sản xuất và vận hành.
    C. Giá trị cảm nhận của khách hàng về sản phẩm.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    33. Hình thức marketing online nào sau đây phù hợp nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Quảng cáo banner.
    B. Email marketing.
    C. Search Engine Optimization (SEO).
    D. Pay-per-click (PPC).

    34. Phương pháp nào sau đây giúp tăng độ tin cậy cho website bán hàng online?

    A. Sử dụng nhiều pop-up quảng cáo.
    B. Hiển thị đánh giá và nhận xét của khách hàng đã mua sản phẩm.
    C. Ẩn thông tin liên hệ của bạn.
    D. Sử dụng hình ảnh sản phẩm chất lượng kém.

    35. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng Google Analytics cho website bán hàng online?

    A. Tự động tạo ra nội dung cho website.
    B. Phân tích lưu lượng truy cập, hành vi người dùng và hiệu quả marketing.
    C. Tăng tốc độ tải trang web.
    D. Tự động trả lời các câu hỏi của khách hàng.

    36. Điều gì KHÔNG nên làm khi viết mô tả sản phẩm cho website bán hàng online?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hấp dẫn và tập trung vào lợi ích của sản phẩm.
    B. Cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về sản phẩm.
    C. Sao chép mô tả sản phẩm từ website của nhà cung cấp.
    D. Sử dụng từ khóa liên quan để tăng khả năng hiển thị trên công cụ tìm kiếm.

    37. Khi lựa chọn tên miền (domain name) cho website bán hàng online, điều gì quan trọng nhất?

    A. Tên miền phải thật dài và phức tạp.
    B. Tên miền phải dễ nhớ, dễ phát âm và liên quan đến thương hiệu hoặc sản phẩm.
    C. Tên miền phải chứa nhiều ký tự đặc biệt.
    D. Tên miền phải hoàn toàn khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.

    38. Đâu là rủi ro lớn nhất khi kinh doanh online các sản phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ?

    A. Khó khăn trong việc quảng bá sản phẩm.
    B. Mất uy tín và vi phạm pháp luật.
    C. Giá bán sản phẩm không cạnh tranh.
    D. Khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp.

    39. Khi kinh doanh online, việc xây dựng danh sách email khách hàng (email list) mang lại lợi ích gì?

    A. Giúp tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.
    B. Cho phép bạn tiếp cận trực tiếp khách hàng tiềm năng và quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
    C. Tự động tạo ra nội dung cho website.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    40. Phương pháp nào sau đây giúp tăng tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) trên website bán hàng online?

    A. Tăng số lượng quảng cáo hiển thị.
    B. Cải thiện tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng.
    C. Sử dụng nhiều pop-up quảng cáo hơn.
    D. Giảm giá tất cả sản phẩm.

    41. Trong marketing online, A/B testing được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
    B. So sánh hai phiên bản của một trang web hoặc quảng cáo để tìm ra phiên bản tốt hơn.
    C. Phân tích đối tượng khách hàng mục tiêu.
    D. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).

    42. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để tạo ra một bài viết blog hiệu quả cho mục đích SEO?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh động.
    B. Tập trung vào một từ khóa chính và sử dụng nó một cách tự nhiên.
    C. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành.
    D. Viết bài thật dài, trên 5000 chữ.

    43. Phương pháp nào sau đây giúp bảo vệ thông tin khách hàng khi kinh doanh online?

    A. Sử dụng mật khẩu dễ đoán.
    B. Không sử dụng giao thức HTTPS.
    C. Sử dụng các biện pháp bảo mật như mã hóa dữ liệu và xác thực hai yếu tố.
    D. Chia sẻ thông tin khách hàng với đối tác.

    44. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông online, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

    A. Xóa tất cả các bình luận tiêu cực.
    B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và có trách nhiệm.
    C. Im lặng và chờ đợi cho đến khi mọi chuyện lắng xuống.
    D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

    45. Trong SEO, ‘backlink’ là gì?

    A. Liên kết nội bộ giữa các trang trên cùng một website.
    B. Liên kết từ website khác trỏ về website của bạn.
    C. Liên kết đến các trang mạng xã hội của bạn.
    D. Liên kết đến các sản phẩm liên quan trên website của bạn.

    46. Chỉ số ROI (Return on Investment) dùng để đo lường điều gì trong kinh doanh online?

    A. Mức độ hài lòng của khách hàng.
    B. Khả năng hiển thị của website trên công cụ tìm kiếm.
    C. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
    D. Số lượng khách hàng truy cập website.

    47. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn nền tảng bán hàng online cho người mới bắt đầu?

    A. Số lượng sản phẩm dự kiến bán.
    B. Khả năng tích hợp với các công cụ marketing.
    C. Mức độ dễ sử dụng và chi phí.
    D. Uy tín của nhà cung cấp nền tảng.

    48. Chiến lược ‘long-tail’ trong kinh doanh online tập trung vào điều gì?

    A. Bán những sản phẩm có vòng đời dài.
    B. Bán những sản phẩm độc đáo, khó tìm.
    C. Bán số lượng lớn sản phẩm với giá thấp.
    D. Bán nhiều sản phẩm ngách với số lượng ít.

    49. Trong kinh doanh online, ‘remarketing’ là gì?

    A. Bán lại sản phẩm đã qua sử dụng.
    B. Tiếp thị lại sản phẩm/dịch vụ cho những người đã từng truy cập website của bạn.
    C. Bán sản phẩm với giá rẻ hơn so với đối thủ.
    D. Tự động gửi email cho khách hàng mới.

    50. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc sử dụng chatbot cho kinh doanh online?

    A. Tự động trả lời các câu hỏi thường gặp của khách hàng 24/7.
    B. Thay thế hoàn toàn nhân viên tư vấn.
    C. Tạo ra nội dung marketing hấp dẫn.
    D. Tăng tốc độ tải trang web.

    51. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của mô hình SWOT khi phân tích thị trường kinh doanh online?

    A. Opportunities (Cơ hội).
    B. Threats (Thách thức).
    C. Resources (Nguồn lực).
    D. Strengths (Điểm mạnh).

    52. Đâu là một trong những cách hiệu quả để giảm tỷ lệ bỏ giỏ hàng (abandoned cart rate) trong kinh doanh online?

    A. Tăng giá sản phẩm.
    B. Gửi email nhắc nhở và cung cấp ưu đãi cho khách hàng chưa hoàn tất đơn hàng.
    C. Yêu cầu khách hàng đăng ký tài khoản trước khi mua hàng.
    D. Không cung cấp tùy chọn thanh toán đa dạng.

    53. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng cộng đồng (community) cho thương hiệu online?

    A. Có nhiều thành viên tham gia.
    B. Tạo ra nội dung giá trị, khuyến khích tương tác và xây dựng mối quan hệ giữa các thành viên.
    C. Thường xuyên tổ chức các cuộc thi.
    D. Bán nhiều sản phẩm cho các thành viên.

    54. Theo luật pháp Việt Nam hiện hành, hình thức kinh doanh online nào yêu cầu phải đăng ký kinh doanh?

    A. Bán hàng trên mạng xã hội với doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
    B. Bán hàng thông qua các sàn thương mại điện tử.
    C. Bán hàng online có tính chất thường xuyên và tạo ra thu nhập.
    D. Bán hàng online các sản phẩm thủ công tự làm.

    55. Trong kinh doanh online, ‘influencer marketing’ là gì?

    A. Bán sản phẩm cho người nổi tiếng.
    B. Hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
    C. Tự động tạo ra nội dung quảng cáo.
    D. Tổ chức các sự kiện offline để quảng bá sản phẩm.

    56. Khi xây dựng thương hiệu cá nhân online, điều quan trọng nhất là gì?

    A. Có nhiều tài khoản mạng xã hội.
    B. Tạo ra nội dung chất lượng, nhất quán và thể hiện được giá trị của bạn.
    C. Sử dụng nhiều hashtag phổ biến.
    D. Mua nhiều lượt theo dõi và tương tác.

    57. Điều gì KHÔNG nên làm khi chạy quảng cáo trên Facebook?

    A. Xác định rõ mục tiêu của chiến dịch.
    B. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao.
    C. Nhắm mục tiêu đối tượng quá rộng.
    D. Theo dõi và tối ưu hóa quảng cáo thường xuyên.

    58. Trong kinh doanh online, ‘affiliate marketing’ là gì?

    A. Bán sản phẩm của bạn trên các sàn thương mại điện tử.
    B. Hợp tác với người khác để quảng bá sản phẩm của bạn và trả hoa hồng cho mỗi đơn hàng thành công.
    C. Tự động tạo ra nội dung marketing.
    D. Bán sản phẩm cho người thân và bạn bè.

    59. Phương pháp nào sau đây giúp đo lường hiệu quả của chiến dịch email marketing?

    A. Số lượng email được gửi đi.
    B. Tỷ lệ mở email (open rate), tỷ lệ nhấp chuột (click-through rate) và tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
    C. Số lượng người đăng ký nhận email.
    D. Kích thước danh sách email khách hàng.

    60. Đâu là một trong những cách hiệu quả để cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng online?

    A. Trả lời chậm trễ các câu hỏi của khách hàng.
    B. Cung cấp nhiều kênh hỗ trợ khác nhau như chat trực tuyến, email và điện thoại.
    C. Không giải quyết các khiếu nại của khách hàng.
    D. Sử dụng ngôn ngữ thiếu tôn trọng khi giao tiếp với khách hàng.

    61. Trong kinh doanh online, chỉ số ‘tỷ lệ thoát trang’ (bounce rate) thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ khách hàng mua sản phẩm sau khi truy cập website.
    B. Tỷ lệ khách hàng rời khỏi website ngay sau khi xem một trang duy nhất.
    C. Tỷ lệ khách hàng quay lại website sau khi đã rời đi.
    D. Tỷ lệ khách hàng chia sẻ website trên mạng xã hội.

    62. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc sử dụng email marketing trong khởi sự kinh doanh online?

    A. Tiếp cận số lượng lớn khách hàng một cách nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
    B. Tăng độ nhận diện thương hiệu trên toàn cầu.
    C. Cải thiện thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm.
    D. Tạo ra doanh thu thụ động.

    63. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng thương hiệu online bền vững?

    A. Liên tục thay đổi thông điệp và hình ảnh thương hiệu.
    B. Xây dựng giá trị cốt lõi, nhất quán trong mọi hoạt động và giao tiếp.
    C. Tập trung vào việc tạo ra nhiều tin đồn.
    D. Sao chép thương hiệu của đối thủ.

    64. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng chatbot trên website bán hàng online?

    A. Giảm chi phí thuê nhân viên hỗ trợ khách hàng.
    B. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7 và trả lời các câu hỏi thường gặp một cách nhanh chóng.
    C. Tự động tăng giá sản phẩm.
    D. Tự động xóa các bình luận tiêu cực.

    65. Khi gặp phải đánh giá tiêu cực (negative review) trên mạng, bạn nên làm gì?

    A. Bỏ qua đánh giá đó.
    B. Phản hồi một cách lịch sự, chuyên nghiệp và cố gắng giải quyết vấn đề của khách hàng.
    C. Tấn công lại người đánh giá.
    D. Xóa đánh giá đó.

    66. Mô hình kinh doanh ‘dropshipping’ là gì?

    A. Mô hình bán hàng mà người bán không cần lưu trữ hàng tồn kho, mà sẽ chuyển đơn hàng và thông tin vận chuyển cho nhà cung cấp.
    B. Mô hình bán hàng trực tiếp tại cửa hàng.
    C. Mô hình bán hàng thông qua các kênh truyền hình.
    D. Mô hình bán hàng đa cấp.

    67. Chính sách bảo mật thông tin khách hàng có vai trò gì trong kinh doanh online?

    A. Không có vai trò gì cả.
    B. Tăng cường lòng tin của khách hàng và đảm bảo tuân thủ pháp luật.
    C. Giúp doanh nghiệp thu thập được nhiều thông tin cá nhân của khách hàng hơn.
    D. Giúp doanh nghiệp trốn tránh trách nhiệm khi thông tin khách hàng bị lộ.

    68. Khi khởi sự kinh doanh online, việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh giúp bạn điều gì?

    A. Sao chép hoàn toàn chiến lược của đối thủ để tiết kiệm thời gian.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ và tìm ra cơ hội để tạo sự khác biệt.
    C. Hạ giá sản phẩm thấp hơn đối thủ để thu hút khách hàng.
    D. Tạo ra tin đồn tiêu cực về đối thủ để làm giảm uy tín của họ.

    69. Khi xây dựng chiến lược giá cho sản phẩm online, bạn nên cân nhắc yếu tố nào?

    A. Chỉ dựa vào cảm tính cá nhân.
    B. Chi phí sản xuất, giá của đối thủ cạnh tranh, giá trị sản phẩm mang lại cho khách hàng và mục tiêu lợi nhuận.
    C. Đặt giá cao nhất có thể.
    D. Đặt giá thấp nhất có thể để thu hút khách hàng.

    70. Đâu là một trong những công cụ phân tích website phổ biến nhất hiện nay?

    A. Microsoft Word.
    B. Google Analytics.
    C. Adobe Photoshop.
    D. Skype.

    71. Mục đích của việc xây dựng danh sách email (email list) là gì?

    A. Để spam khách hàng bằng các quảng cáo không liên quan.
    B. Để thu thập thông tin cá nhân của khách hàng và bán cho bên thứ ba.
    C. Để xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng và gửi thông tin khuyến mãi, sản phẩm mới.
    D. Để tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    72. SEO (Search Engine Optimization) là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Quy trình tối ưu hóa website để tăng thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm.
    C. Phần mềm quản lý bán hàng online.
    D. Một hình thức quảng cáo trả tiền trên mạng xã hội.

    73. Chương trình khuyến mãi ‘mua 1 tặng 1’ có tác dụng gì?

    A. Giảm giá sản phẩm.
    B. Tăng doanh số bán hàng, giải phóng hàng tồn kho và thu hút khách hàng mới.
    C. Làm cho sản phẩm trở nên đắt hơn.
    D. Không có tác dụng gì cả.

    74. Remarketing (hay retargeting) là gì?

    A. Chiến lược marketing nhắm đến khách hàng đã từng truy cập website hoặc tương tác với thương hiệu của bạn.
    B. Chiến lược marketing nhắm đến khách hàng mới.
    C. Chiến lược marketing sử dụng thư tay.
    D. Chiến lược marketing truyền miệng.

    75. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng cộng đồng khách hàng trung thành online?

    A. Chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm.
    B. Tương tác thường xuyên với khách hàng, lắng nghe ý kiến và giải quyết vấn đề của họ.
    C. Gửi email quảng cáo hàng ngày.
    D. Không cho phép khách hàng bình luận hoặc đánh giá sản phẩm.

    76. Khi chọn đơn vị vận chuyển cho kinh doanh online, yếu tố nào quan trọng nhất?

    A. Giá cước vận chuyển rẻ nhất.
    B. Tốc độ giao hàng nhanh chóng, uy tín và dịch vụ hỗ trợ tốt.
    C. Đơn vị vận chuyển có nhiều quảng cáo nhất.
    D. Đơn vị vận chuyển có trụ sở gần nhà bạn nhất.

    77. Affiliate marketing là gì?

    A. Hình thức quảng cáo trả tiền trên Google.
    B. Hình thức hợp tác giữa người bán và đối tác, trong đó đối tác sẽ quảng bá sản phẩm và nhận hoa hồng khi có khách hàng mua hàng thông qua liên kết của họ.
    C. Hình thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
    D. Hình thức kinh doanh đa cấp.

    78. Phương pháp nào sau đây giúp tăng độ tin cậy cho website bán hàng online?

    A. Sử dụng hình ảnh sản phẩm chất lượng thấp.
    B. Hiển thị đánh giá, nhận xét của khách hàng đã mua sản phẩm.
    C. Che giấu thông tin liên hệ của doanh nghiệp.
    D. Sử dụng ngôn ngữ quảng cáo phóng đại, thiếu trung thực.

    79. Hình thức quảng cáo nào sau đây phù hợp nhất cho một cửa hàng thời trang mới mở bán online với ngân sách hạn chế?

    A. Quảng cáo trên truyền hình quốc gia.
    B. Quảng cáo trên báo giấy.
    C. Quảng cáo trên Google Shopping.
    D. Quảng cáo trên mạng xã hội (Facebook, Instagram) nhắm mục tiêu theo sở thích và nhân khẩu học.

    80. Khi lựa chọn tên miền (domain name) cho website bán hàng online, điều gì cần lưu ý?

    A. Chọn tên miền càng dài càng tốt để chứa nhiều từ khóa.
    B. Chọn tên miền dễ nhớ, liên quan đến thương hiệu và có đuôi phổ biến (.com, .vn).
    C. Chọn tên miền chứa các ký tự đặc biệt để tạo sự khác biệt.
    D. Chọn tên miền đã được sử dụng bởi một thương hiệu nổi tiếng.

    81. Khi xây dựng nội dung cho website bán hàng online, điều gì quan trọng nhất?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, phức tạp.
    B. Tập trung vào việc cung cấp thông tin hữu ích, chính xác và hấp dẫn cho khách hàng.
    C. Sao chép nội dung từ các website khác.
    D. Viết nội dung quá ngắn gọn, thiếu thông tin.

    82. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng thương hiệu cá nhân khi khởi sự kinh doanh online?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Sự nhất quán trong thông điệp và giá trị bạn truyền tải.
    C. Tần suất đăng bài cao.
    D. Sử dụng nhiều hiệu ứng chỉnh sửa ảnh bắt mắt.

    83. Đâu là một trong những cách hiệu quả để cải thiện trải nghiệm khách hàng trên website bán hàng online?

    A. Làm cho website trở nên phức tạp và khó điều hướng.
    B. Cung cấp thông tin sản phẩm chi tiết, hình ảnh chất lượng cao và quy trình thanh toán đơn giản.
    C. Sử dụng quá nhiều quảng cáo pop-up gây khó chịu cho người dùng.
    D. Yêu cầu khách hàng cung cấp quá nhiều thông tin cá nhân trước khi mua hàng.

    84. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi kinh doanh online?

    A. Chi phí thuê mặt bằng cao.
    B. Khó khăn trong việc quản lý nhân viên.
    C. Cạnh tranh gay gắt và rủi ro về bảo mật thông tin.
    D. Thời gian làm việc cố định.

    85. Đâu là một trong những cách hiệu quả để bảo vệ tài khoản kinh doanh online của bạn khỏi bị hack?

    A. Sử dụng mật khẩu yếu và dễ đoán.
    B. Sử dụng mật khẩu mạnh, bật xác thực hai yếu tố và cẩn trọng với các email, liên kết lạ.
    C. Chia sẻ mật khẩu với nhiều người.
    D. Không bao giờ thay đổi mật khẩu.

    86. Đâu là một trong những cách để tăng khả năng hiển thị của sản phẩm trên các sàn thương mại điện tử?

    A. Đặt giá sản phẩm cao hơn nhiều so với đối thủ.
    B. Tối ưu hóa tiêu đề, mô tả sản phẩm và sử dụng hình ảnh chất lượng cao.
    C. Không cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm.
    D. Chỉ bán sản phẩm cho người quen.

    87. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông online, điều quan trọng nhất là gì?

    A. Im lặng và chờ đợi mọi chuyện qua đi.
    B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và giải quyết vấn đề một cách thỏa đáng.
    C. Xóa bỏ tất cả các bình luận tiêu cực.
    D. Đổ lỗi cho khách hàng hoặc đối thủ cạnh tranh.

    88. Livestream bán hàng là gì?

    A. Hình thức bán hàng thông qua video trực tiếp trên các nền tảng mạng xã hội hoặc website.
    B. Hình thức bán hàng qua điện thoại.
    C. Hình thức bán hàng bằng thư tay.
    D. Hình thức bán hàng tự động.

    89. Khi xây dựng kế hoạch marketing online, chỉ số ROI (Return on Investment) thể hiện điều gì?

    A. Số lượng khách hàng tiềm năng thu hút được.
    B. Tỷ lệ chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực tế.
    C. Lợi nhuận thu được so với chi phí đầu tư.
    D. Tổng số tiền chi cho hoạt động marketing.

    90. Khi lựa chọn nền tảng bán hàng online, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu đối với người mới bắt đầu?

    A. Khả năng tùy biến giao diện phức tạp.
    B. Chi phí thấp và dễ sử dụng.
    C. Tích hợp nhiều công cụ marketing cao cấp.
    D. Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.

    91. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng website bán hàng online thành công?

    A. Thiết kế giao diện phức tạp và nhiều hiệu ứng.
    B. Tốc độ tải trang nhanh và khả năng tương thích với nhiều thiết bị.
    C. Sử dụng nhiều phông chữ khác nhau.
    D. Chứa nhiều quảng cáo.

    92. Trong kinh doanh online, ‘affiliate marketing’ (tiếp thị liên kết) là gì?

    A. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
    B. Hợp tác với các đối tác để quảng bá sản phẩm và nhận hoa hồng khi có đơn hàng.
    C. Tự động gửi email cho khách hàng.
    D. Tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.

    93. Trong kinh doanh online, ‘influencer marketing’ là gì?

    A. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
    B. Hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
    C. Tự động gửi email cho khách hàng.
    D. Tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.

    94. Để đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing online, chỉ số nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Số lượt xem trang (page views).
    B. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Số lượt thích (likes) trên bài viết.

    95. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng lòng tin với khách hàng khi kinh doanh online?

    A. Cung cấp thông tin liên hệ rõ ràng và dễ dàng tiếp cận.
    B. Sử dụng hình ảnh sản phẩm chất lượng cao.
    C. Đưa ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    96. Khi gặp phải khiếu nại từ khách hàng về sản phẩm/dịch vụ online, điều quan trọng nhất là gì?

    A. Phớt lờ khiếu nại.
    B. Giải quyết khiếu nại một cách nhanh chóng, công bằng và chuyên nghiệp.
    C. Đổ lỗi cho nhà cung cấp.
    D. Tranh cãi với khách hàng.

    97. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, khi bán hàng online, doanh nghiệp cần tuân thủ những quy định nào về hóa đơn, chứng từ?

    A. Không cần xuất hóa đơn nếu khách hàng không yêu cầu.
    B. Chỉ cần xuất hóa đơn điện tử.
    C. Phải xuất hóa đơn đầy đủ theo quy định của Luật Quản lý thuế.
    D. Có thể sử dụng hóa đơn viết tay.

    98. Trong kinh doanh online, ‘chatbot’ được sử dụng để làm gì?

    A. Tự động trả lời các câu hỏi của khách hàng và hỗ trợ bán hàng.
    B. Phân tích dữ liệu khách hàng.
    C. Thiết kế website bán hàng.
    D. Quản lý kho hàng.

    99. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng email marketing trong kinh doanh online?

    A. Tiếp cận được số lượng lớn khách hàng tiềm năng một cách nhanh chóng.
    B. Xây dựng mối quan hệ cá nhân hóa với khách hàng.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    100. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp mới khởi sự kinh doanh online thu hút khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả với chi phí thấp?

    A. Quảng cáo trả tiền trên truyền hình.
    B. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) cho website.
    C. Tổ chức sự kiện offline quy mô lớn.
    D. Thuê người nổi tiếng quảng cáo sản phẩm.

    101. Trong kinh doanh online, ‘content marketing’ được hiểu là gì?

    A. Quảng cáo sản phẩm trực tiếp trên các trang web.
    B. Tạo ra và chia sẻ nội dung giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng.
    C. Sử dụng các công cụ tự động để gửi email hàng loạt.
    D. Tối ưu hóa website cho các thiết bị di động.

    102. Trong kinh doanh online, ‘remarketing’ (tiếp thị lại) là gì?

    A. Gửi email hàng loạt cho tất cả khách hàng.
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã từng truy cập website hoặc tương tác với thương hiệu.
    C. Tạo ra nội dung mới trên mạng xã hội.
    D. Tối ưu hóa website cho công cụ tìm kiếm.

    103. Theo Luật Cạnh tranh của Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh online?

    A. Bán hàng giảm giá vào các dịp lễ.
    B. Quảng cáo sản phẩm trên các trang mạng xã hội.
    C. Bán phá giá để loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
    D. Sử dụng các chương trình khuyến mãi.

    104. Khi lựa chọn phương thức thanh toán online cho website bán hàng, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Phí giao dịch thấp nhất.
    B. Tính bảo mật và độ tin cậy cao.
    C. Giao diện đẹp mắt và dễ sử dụng.
    D. Số lượng người sử dụng phương thức thanh toán đó.

    105. Khi xây dựng thương hiệu cá nhân online, điều gì quan trọng nhất?

    A. Sự nhất quán trong thông điệp và hình ảnh.
    B. Số lượng bài viết trên blog cá nhân.
    C. Tần suất cập nhật trạng thái trên mạng xã hội.
    D. Số lượng người theo dõi trên các nền tảng.

    106. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm/dịch vụ?

    A. Tiếp cận được lượng lớn khách hàng tiềm năng với chi phí thấp.
    B. Kiểm soát hoàn toàn thông tin về sản phẩm/dịch vụ.
    C. Tăng độ tin cậy của thương hiệu.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    107. Trong kinh doanh online, ‘SEO’ (Search Engine Optimization) là gì?

    A. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
    B. Tối ưu hóa website để xuất hiện ở vị trí cao trên kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm.
    C. Tự động gửi email cho khách hàng.
    D. Quản lý kho hàng.

    108. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định thị trường ngách phù hợp cho việc khởi sự kinh doanh online?

    A. Mức độ cạnh tranh thấp.
    B. Sở thích cá nhân của người khởi nghiệp.
    C. Khả năng sinh lời và tiềm năng tăng trưởng.
    D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    109. Đâu là một trong những cách để bảo vệ thương hiệu online khỏi bị xâm phạm?

    A. Không đăng ký bảo hộ thương hiệu.
    B. Thường xuyên theo dõi và xử lý các hành vi xâm phạm thương hiệu trên mạng.
    C. Không sử dụng mạng xã hội.
    D. Không quảng cáo sản phẩm.

    110. Đâu là một trong những cách hiệu quả để cải thiện trải nghiệm khách hàng trên website bán hàng online?

    A. Tăng số lượng quảng cáo trên trang web.
    B. Giảm tốc độ tải trang.
    C. Cung cấp thông tin sản phẩm chi tiết và dễ hiểu.
    D. Yêu cầu khách hàng đăng ký tài khoản trước khi xem sản phẩm.

    111. Khi xây dựng cộng đồng khách hàng online, điều gì quan trọng nhất?

    A. Tổ chức các cuộc thi thường xuyên.
    B. Tạo ra giá trị thực sự cho các thành viên và xây dựng mối quan hệ gắn bó.
    C. Liên tục quảng bá sản phẩm mới.
    D. Kiểm duyệt chặt chẽ các bình luận của thành viên.

    112. Khi khởi sự kinh doanh online, việc nghiên cứu đối thủ cạnh tranh có vai trò gì?

    A. Sao chép chiến lược của đối thủ.
    B. Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ để xây dựng lợi thế cạnh tranh.
    C. Hạ thấp uy tín của đối thủ.
    D. Liên kết với đối thủ để tăng doanh số.

    113. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông online, điều quan trọng nhất là gì?

    A. Im lặng và chờ đợi cho đến khi mọi việc lắng xuống.
    B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và có trách nhiệm.
    C. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.
    D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

    114. Khi sử dụng hình ảnh sản phẩm trên website bán hàng online, điều gì quan trọng nhất?

    A. Sử dụng hình ảnh có độ phân giải thấp để giảm dung lượng trang.
    B. Sử dụng hình ảnh chất lượng cao, thể hiện rõ chi tiết sản phẩm và có tính thẩm mỹ.
    C. Sử dụng hình ảnh không liên quan đến sản phẩm.
    D. Sử dụng hình ảnh có nhiều chữ.

    115. Phương pháp nào sau đây giúp bảo vệ thông tin cá nhân của khách hàng khi kinh doanh online?

    A. Sử dụng phần mềm diệt virus.
    B. Áp dụng chính sách bảo mật rõ ràng và tuân thủ các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân.
    C. Yêu cầu khách hàng cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân.
    D. Chia sẻ thông tin khách hàng với các đối tác.

    116. Trong kinh doanh online, chỉ số ‘CAC’ (Customer Acquisition Cost) là gì?

    A. Chi phí để duy trì khách hàng cũ.
    B. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
    C. Tổng doanh thu từ khách hàng.
    D. Lợi nhuận trung bình trên mỗi khách hàng.

    117. Mô hình kinh doanh ‘dropshipping’ có ưu điểm nổi bật nào so với các mô hình kinh doanh online khác?

    A. Không cần vốn đầu tư ban đầu.
    B. Không cần quản lý hàng tồn kho.
    C. Dễ dàng kiểm soát chất lượng sản phẩm.
    D. Tỷ suất lợi nhuận cao hơn.

    118. Đâu là một trong những cách để tăng tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) trên website bán hàng online?

    A. Giảm giá sản phẩm.
    B. Tối ưu hóa quy trình thanh toán.
    C. Tăng số lượng sản phẩm trên website.
    D. Sử dụng nhiều màu sắc sặc sỡ trên website.

    119. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi kinh doanh online?

    A. Chi phí thuê văn phòng cao.
    B. Khó khăn trong việc tuyển dụng nhân viên.
    C. Thiếu sự tin tưởng từ khách hàng.
    D. Thời gian làm việc cố định.

    120. Khi lựa chọn nền tảng thương mại điện tử để bắt đầu kinh doanh online, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Giao diện đẹp mắt và hiện đại.
    B. Khả năng tích hợp với các công cụ marketing và thanh toán.
    C. Giá thành rẻ nhất.
    D. Số lượng người dùng đã đăng ký trên nền tảng.

    121. Khi hợp tác với người ảnh hưởng (influencer) để quảng bá sản phẩm, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

    A. Số lượng người theo dõi của influencer.
    B. Mức độ nổi tiếng của influencer.
    C. Sự phù hợp giữa influencer, sản phẩm/dịch vụ và đối tượng khách hàng mục tiêu.
    D. Chi phí thuê influencer.

    122. Khi xây dựng chiến lược giá cho sản phẩm online, yếu tố nào sau đây cần được cân nhắc?

    A. Giá của đối thủ cạnh tranh.
    B. Chi phí sản xuất và vận hành.
    C. Giá trị cảm nhận của khách hàng về sản phẩm.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    123. Khi xây dựng kế hoạch kinh doanh online, điều gì quan trọng nhất cần xác định?

    A. Số lượng nhân viên cần thuê.
    B. Nguồn vốn đầu tư.
    C. Thị trường mục tiêu, sản phẩm/dịch vụ và chiến lược marketing.
    D. Địa điểm đặt văn phòng.

    124. Trong thương mại điện tử, chỉ số CLV (Customer Lifetime Value) thể hiện điều gì?

    A. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
    B. Tổng doanh thu dự kiến mà một khách hàng sẽ mang lại trong suốt mối quan hệ với doanh nghiệp.
    C. Số lượng khách hàng truy cập website mỗi ngày.
    D. Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng lần thứ hai.

    125. Phương pháp nào hiệu quả nhất để đo lường hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo Facebook?

    A. Đo lường số lượng ‘like’ và ‘share’ của bài viết.
    B. Đo lường số lượng bình luận trên bài viết.
    C. Sử dụng Facebook Pixel để theo dõi chuyển đổi và đo lường ROI (Return on Investment).
    D. Hỏi ý kiến bạn bè và người thân.

    126. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tăng tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) trên website bán hàng online?

    A. Thiết kế website thật bắt mắt và nhiều hiệu ứng.
    B. Giá sản phẩm thấp nhất thị trường.
    C. Trải nghiệm người dùng (UX) tốt, dễ dàng điều hướng và mua hàng.
    D. Có nhiều quảng cáo banner trên website.

    127. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của mô hình SWOT trong phân tích kinh doanh?

    A. Điểm mạnh (Strengths).
    B. Điểm yếu (Weaknesses).
    C. Cơ hội (Opportunities).
    D. Rủi ro (Risks).

    128. Trong marketing online, ‘remarketing’ là gì?

    A. Chiến lược bán lại sản phẩm đã qua sử dụng.
    B. Chiến lược tiếp thị lại cho những khách hàng đã tương tác với website hoặc quảng cáo của bạn.
    C. Chiến lược giảm giá sản phẩm để kích cầu.
    D. Chiến lược thay đổi thương hiệu sản phẩm.

    129. Khi lựa chọn nền tảng để bán hàng online, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Nền tảng có giao diện đẹp mắt nhất.
    B. Nền tảng có nhiều chương trình khuyến mãi nhất.
    C. Nền tảng phù hợp với sản phẩm/dịch vụ và đối tượng khách hàng mục tiêu.
    D. Nền tảng có số lượng người dùng lớn nhất.

    130. Trong SEO (Search Engine Optimization), ‘long-tail keyword’ là gì?

    A. Từ khóa ngắn gọn, phổ biến.
    B. Từ khóa dài, cụ thể và ít cạnh tranh hơn.
    C. Từ khóa được sử dụng nhiều nhất trên mạng xã hội.
    D. Từ khóa liên quan đến các chủ đề đang thịnh hành.

    131. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng thương hiệu cá nhân khi khởi sự kinh doanh online?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Sự nhất quán trong thông điệp và giá trị bạn truyền tải.
    C. Tần suất đăng bài viết.
    D. Việc sử dụng nhiều hiệu ứng đặc biệt trong video.

    132. Khi sử dụng chatbot để hỗ trợ khách hàng online, điều gì quan trọng nhất cần chú ý?

    A. Lập trình chatbot trả lời tất cả các câu hỏi một cách tự động.
    B. Đảm bảo chatbot có thể giải quyết mọi vấn đề của khách hàng.
    C. Thiết lập chatbot để cung cấp thông tin hữu ích và chuyển tiếp cho nhân viên khi cần thiết.
    D. Sử dụng chatbot để quảng cáo sản phẩm một cách liên tục.

    133. Khi gặp phải đánh giá tiêu cực về sản phẩm trên mạng xã hội, bạn nên làm gì?

    A. Xóa đánh giá đó ngay lập tức.
    B. Phớt lờ đánh giá đó.
    C. Liên hệ với khách hàng, tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra giải pháp thỏa đáng.
    D. Tấn công lại khách hàng đã viết đánh giá.

    134. Khi khởi sự kinh doanh online, việc xác định ‘Unique Selling Proposition’ (USP) có ý nghĩa gì?

    A. Xác định sản phẩm/dịch vụ bán chạy nhất.
    B. Xác định điểm khác biệt và độc đáo của bạn so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Xác định mức giá phù hợp nhất cho sản phẩm/dịch vụ.
    D. Xác định kênh phân phối hiệu quả nhất.

    135. Khi khách hàng không hài lòng về sản phẩm/dịch vụ đã mua online, bạn nên làm gì?

    A. Từ chối giải quyết khiếu nại.
    B. Giải quyết nhanh chóng, thiện chí và đền bù thỏa đáng (nếu cần).
    C. Đổ lỗi cho khách hàng.
    D. Kéo dài thời gian giải quyết khiếu nại.

    136. Trong SEO, ‘backlink’ là gì?

    A. Liên kết từ website của bạn đến website khác.
    B. Liên kết từ website khác đến website của bạn.
    C. Liên kết nội bộ trong website của bạn.
    D. Liên kết đến các trang mạng xã hội.

    137. Theo quy định của Luật Quảng cáo Việt Nam, nội dung quảng cáo online cần đảm bảo yếu tố nào?

    A. Nói quá sự thật về sản phẩm/dịch vụ để thu hút khách hàng.
    B. So sánh trực tiếp với sản phẩm/dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
    C. Trung thực, chính xác và có căn cứ rõ ràng.
    D. Sử dụng hình ảnh và âm thanh gây sốc để tạo ấn tượng.

    138. Trong kinh doanh online, ‘phễu bán hàng’ (sales funnel) là gì?

    A. Một loại công cụ để đóng gói sản phẩm.
    B. Quy trình mà khách hàng tiềm năng trải qua từ khi biết đến sản phẩm/dịch vụ cho đến khi mua hàng.
    C. Một chương trình khuyến mãi đặc biệt.
    D. Một loại hình quảng cáo trực tuyến.

    139. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông online, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

    A. Xóa tất cả các bình luận tiêu cực.
    B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và thể hiện sự cầu thị.
    C. Im lặng và chờ đợi cho đến khi khủng hoảng tự lắng xuống.
    D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

    140. Khi sử dụng email marketing, bạn nên cá nhân hóa nội dung email như thế nào?

    A. Sử dụng tên của người nhận trong tiêu đề và nội dung email.
    B. Gửi cùng một nội dung email cho tất cả mọi người.
    C. Sử dụng quá nhiều hình ảnh và hiệu ứng.
    D. Gửi email quá thường xuyên.

    141. Trong kinh doanh online, ‘dropshipping’ là gì?

    A. Hình thức bán hàng trực tiếp tại nhà.
    B. Hình thức bán hàng mà người bán không cần lưu trữ hàng hóa, mà nhà cung cấp sẽ vận chuyển trực tiếp đến khách hàng.
    C. Hình thức bán hàng trả góp.
    D. Hình thức bán hàng theo nhóm.

    142. Để bảo vệ thông tin cá nhân của khách hàng khi kinh doanh online, bạn cần thực hiện biện pháp nào?

    A. Sử dụng giao thức HTTPS để mã hóa dữ liệu.
    B. Công khai thông tin khách hàng để tăng tính minh bạch.
    C. Lưu trữ thông tin khách hàng trên máy tính cá nhân.
    D. Không cần quan tâm đến bảo mật thông tin.

    143. Khi xây dựng danh sách email marketing, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý?

    A. Mua danh sách email từ các nguồn bên ngoài.
    B. Gửi email hàng loạt cho tất cả mọi người.
    C. Xây dựng danh sách email chất lượng bằng cách thu hút người dùng đăng ký tự nguyện.
    D. Không cần xin phép người dùng trước khi gửi email.

    144. Trong marketing online, ‘A/B testing’ là gì?

    A. Phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm.
    B. Phương pháp so sánh hai phiên bản khác nhau của một yếu tố (ví dụ: tiêu đề, hình ảnh) để xem phiên bản nào hiệu quả hơn.
    C. Phương pháp phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Phương pháp dự báo doanh số bán hàng.

    145. Theo Luật Thương mại điện tử, bạn cần cung cấp thông tin gì trên website bán hàng?

    A. Chỉ cần thông tin liên hệ của người bán.
    B. Thông tin về sản phẩm, giá cả, phương thức thanh toán, vận chuyển, bảo hành và chính sách đổi trả.
    C. Không cần cung cấp thông tin gì cả.
    D. Chỉ cần thông tin về khuyến mãi.

    146. Phương pháp nào sau đây giúp tăng độ tin cậy cho website bán hàng online?

    A. Sử dụng nhiều quảng cáo pop-up.
    B. Hiển thị thông tin liên hệ rõ ràng, chính sách bảo mật và đổi trả minh bạch.
    C. Yêu cầu khách hàng cung cấp quá nhiều thông tin cá nhân.
    D. Sử dụng hình ảnh sản phẩm chất lượng thấp.

    147. Chiến lược ‘content marketing’ hiệu quả nhất cho người mới khởi sự kinh doanh online là gì?

    A. Tạo nội dung lan truyền (viral) bằng mọi giá.
    B. Tập trung vào số lượng bài viết hơn chất lượng.
    C. Xây dựng nội dung chất lượng, giải quyết vấn đề và cung cấp giá trị cho khách hàng.
    D. Sao chép nội dung từ các nguồn khác.

    148. Theo luật pháp Việt Nam hiện hành, hình thức kinh doanh online nào yêu cầu phải đăng ký kinh doanh?

    A. Bán hàng online nhỏ lẻ, không thường xuyên.
    B. Bán hàng online qua mạng xã hội cá nhân với doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
    C. Tất cả các hình thức kinh doanh online có phát sinh doanh thu.
    D. Chỉ các hình thức kinh doanh online có quy mô lớn và sử dụng website thương mại điện tử.

    149. Khi xây dựng cộng đồng trực tuyến cho thương hiệu, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

    A. Liên tục quảng bá sản phẩm/dịch vụ.
    B. Tạo ra một không gian tương tác, chia sẻ và hỗ trợ lẫn nhau giữa các thành viên.
    C. Kiểm duyệt chặt chẽ tất cả các bình luận và bài viết.
    D. Tổ chức các cuộc thi với giải thưởng lớn để thu hút thành viên.

    150. Trong quản lý rủi ro kinh doanh online, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

    A. Tránh tất cả các rủi ro bằng mọi giá.
    B. Chấp nhận mọi rủi ro để tăng lợi nhuận.
    C. Nhận diện, đánh giá và có kế hoạch ứng phó với các rủi ro tiềm ẩn.
    D. Phớt lờ các rủi ro nhỏ.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.