Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6

    Trắc nghiệm Kinh tế đại cương

    Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.5/5 (135 đánh giá)

    1. Tỷ giá hối đoái là gì?

    A. Giá trị của một cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
    B. Giá trị của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác.
    C. Lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng.
    D. Mức thuế mà chính phủ thu.

    2. Trong nền kinh tế thị trường, điều gì quyết định việc phân bổ nguồn lực?

    A. Quyết định của chính phủ.
    B. Cơ chế giá cả và cạnh tranh.
    C. Kế hoạch của các tập đoàn lớn.
    D. Phong tục và truyền thống.

    3. Đâu là một trong những mục tiêu chính của chính sách kinh tế vĩ mô?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.
    B. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát.
    C. Phân phối lại thu nhập một cách hoàn hảo.
    D. Loại bỏ hoàn toàn thất nghiệp.

    4. Chính phủ sử dụng công cụ nào để can thiệp vào thị trường khi giá một mặt hàng nông sản xuống quá thấp, gây thiệt hại cho người nông dân?

    A. Giá trần (price ceiling).
    B. Giá sàn (price floor).
    C. Thuế.
    D. Trợ cấp cho người tiêu dùng.

    5. Theo lý thuyết của Adam Smith, điều gì thúc đẩy sự giàu có của các quốc gia?

    A. Sự can thiệp mạnh mẽ của chính phủ vào nền kinh tế.
    B. Sự tích lũy vàng và bạc.
    C. Sự chuyên môn hóa và phân công lao động.
    D. Sự tự cung tự cấp.

    6. Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào để điều chỉnh lượng cung tiền trong nền kinh tế?

    A. Thuế suất.
    B. Chi tiêu chính phủ.
    C. Lãi suất tái chiết khấu.
    D. Quy định về tiền lương tối thiểu.

    7. Ngoại ứng (externality) là gì?

    A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
    B. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
    C. Tác động của một hoạt động kinh tế lên bên thứ ba không liên quan.
    D. Thuế mà doanh nghiệp phải nộp.

    8. Thất nghiệp tự nhiên là gì?

    A. Thất nghiệp do suy thoái kinh tế.
    B. Thất nghiệp do thay đổi cơ cấu kinh tế.
    C. Mức thất nghiệp tối thiểu không thể tránh khỏi trong một nền kinh tế khỏe mạnh.
    D. Thất nghiệp do thiếu kỹ năng làm việc.

    9. Điều gì sau đây là một ví dụ về hàng hóa công cộng?

    A. Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân.
    B. Quần áo thời trang.
    C. Hệ thống chiếu sáng công cộng.
    D. Điện thoại thông minh.

    10. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Tăng trưởng kinh tế.
    B. Lạm phát.
    C. Thất nghiệp.
    D. Tỷ giá hối đoái.

    11. Chính sách tài khóa bao gồm những công cụ nào?

    A. Lãi suất và tỷ giá hối đoái.
    B. Thuế và chi tiêu chính phủ.
    C. Cung tiền và dự trữ bắt buộc.
    D. Quy định về cạnh tranh.

    12. Điều gì sau đây không phải là một công cụ của chính sách thương mại?

    A. Thuế quan.
    B. Hạn ngạch.
    C. Trợ cấp xuất khẩu.
    D. Lãi suất.

    13. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp, chính phủ nên áp dụng biện pháp nào?

    A. Tăng cường trợ cấp cho các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
    B. Áp đặt thuế đối với các hoạt động gây ô nhiễm.
    C. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.
    D. Khuyến khích tiêu dùng các sản phẩm gây ô nhiễm.

    14. Đâu là một trong những lợi ích của thương mại tự do?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác.
    B. Bảo vệ việc làm trong nước.
    C. Tăng cường cạnh tranh và giảm giá cho người tiêu dùng.
    D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

    15. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của nhà nước thể hiện rõ nhất ở chức năng nào?

    A. Trực tiếp sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
    B. Độc quyền phân phối các nguồn lực.
    C. Điều tiết và ổn định nền kinh tế.
    D. Ấn định giá cả cho tất cả sản phẩm.

    16. Điều gì xảy ra khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường?

    A. Dư thừa hàng hóa.
    B. Thiếu hụt hàng hóa.
    C. Giá cả tăng lên.
    D. Thị trường đạt trạng thái cân bằng mới.

    17. Khi đồng nội tệ mất giá, điều gì sẽ xảy ra với xuất khẩu và nhập khẩu?

    A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
    B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
    C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
    D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.

    18. Hạn ngạch nhập khẩu là gì?

    A. Thuế đánh vào hàng hóa nhập khẩu.
    B. Số lượng tối đa hàng hóa được phép nhập khẩu trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Trợ cấp cho các nhà xuất khẩu.
    D. Quy định về chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

    19. Mục tiêu của việc áp dụng thuế quan là gì?

    A. Tăng cường cạnh tranh quốc tế.
    B. Bảo vệ ngành công nghiệp trong nước.
    C. Giảm giá hàng hóa nhập khẩu.
    D. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa nước ngoài.

    20. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

    A. GDP không đo lường được thu nhập bình quân đầu người.
    B. GDP không tính đến các hoạt động kinh tế phi chính thức.
    C. GDP không phản ánh sự phân phối thu nhập và các yếu tố xã hội, môi trường.
    D. GDP không đo lường được sự tăng trưởng kinh tế.

    21. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

    A. Lạm phát và thất nghiệp.
    B. Lãi suất và đầu tư.
    C. Tỷ giá hối đoái và xuất nhập khẩu.
    D. Thuế và chi tiêu chính phủ.

    22. Điều gì sau đây là một ví dụ về rào cản phi thuế quan?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật.
    D. Trợ cấp xuất khẩu.

    23. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả có vai trò gì?

    A. Phản ánh chi phí sản xuất.
    B. Phản ánh sự khan hiếm tương đối của hàng hóa và dịch vụ.
    C. Đảm bảo lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    D. Ổn định thu nhập cho người lao động.

    24. Đâu là vai trò chính của chính phủ trong việc khắc phục thất bại thị trường?

    A. Tăng cường kiểm soát giá cả.
    B. Cung cấp hàng hóa công cộng và điều chỉnh ngoại ứng.
    C. Hạn chế cạnh tranh.
    D. Quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân.

    25. Lạm phát là gì?

    A. Sự tăng trưởng kinh tế.
    B. Sự suy giảm tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
    C. Sự tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một thời gian dài.
    D. Sự giảm giá của hàng hóa và dịch vụ.

    26. Hạn chế lớn nhất của kinh tế kế hoạch hóa tập trung là gì?

    A. Không khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới.
    B. Không đảm bảo công bằng trong phân phối thu nhập.
    C. Không thể giải quyết vấn đề thất nghiệp.
    D. Không có khả năng sản xuất hàng hóa công cộng.

    27. Điều gì xảy ra khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất?

    A. Đầu tư và tiêu dùng tăng lên.
    B. Đầu tư và tiêu dùng giảm xuống.
    C. Lạm phát tăng lên.
    D. Tỷ giá hối đoái giảm xuống.

    28. Yếu tố nào sau đây không được coi là một đặc điểm của nền kinh tế thị trường?

    A. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
    B. Giá cả được hình thành thông qua cơ chế thị trường.
    C. Quyền sở hữu tư nhân được bảo vệ.
    D. Nhà nước kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh tế.

    29. Khi nền kinh tế bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa nào để kích thích tăng trưởng?

    A. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ.
    B. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ.
    C. Giữ nguyên thuế và chi tiêu chính phủ.
    D. Tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ.

    30. Lợi thế so sánh là gì?

    A. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Khả năng sản xuất hàng hóa với số lượng lớn hơn so với các quốc gia khác.
    C. Khả năng sản xuất hàng hóa với chất lượng cao hơn so với các quốc gia khác.
    D. Khả năng sản xuất tất cả các loại hàng hóa.

    31. Đâu là một ví dụ về thông tin bất cân xứng?

    A. Người bán xe cũ biết nhiều hơn về tình trạng xe so với người mua.
    B. Giá cả hàng hóa được công khai trên thị trường.
    C. Người mua và người bán có thông tin như nhau về sản phẩm.
    D. Chính phủ công bố báo cáo kinh tế.

    32. Trong thị trường độc quyền, điều gì xảy ra với sản lượng và giá khi chính phủ áp đặt giá trần?

    A. Sản lượng tăng, giá tăng.
    B. Sản lượng giảm, giá giảm.
    C. Sản lượng tăng, giá giảm.
    D. Sản lượng giảm, giá tăng.

    33. Đâu là một ví dụ về rào cản gia nhập thị trường?

    A. Giá sản phẩm thấp.
    B. Nhiều người mua trên thị trường.
    C. Bằng sáng chế.
    D. Sản phẩm dễ dàng bị thay thế.

    34. Trong thị trường độc quyền nhóm, các doanh nghiệp thường hành động như thế nào?

    A. Hoàn toàn độc lập.
    B. Hợp tác hoặc cạnh tranh.
    C. Luôn cạnh tranh gay gắt.
    D. Luôn hợp tác để tối đa hóa lợi nhuận chung.

    35. Điều gì sau đây là một ví dụ về phân biệt giá?

    A. Bán sản phẩm với giá khác nhau cho các thị trường khác nhau.
    B. Bán sản phẩm với cùng một giá cho tất cả khách hàng.
    C. Giảm giá cho khách hàng thân thiết.
    D. Tăng giá trong mùa cao điểm.

    36. Lựa chọn nào sau đây là một giải pháp để giảm thiểu ảnh hưởng của thông tin bất cân xứng trên thị trường?

    A. Giữ bí mật thông tin.
    B. Tăng cường quảng cáo sai lệch.
    C. Yêu cầu công khai thông tin.
    D. Giảm sự can thiệp của chính phủ.

    37. Điều gì xảy ra với lợi nhuận của một doanh nghiệp độc quyền nếu chi phí sản xuất tăng lên?

    A. Lợi nhuận tăng lên.
    B. Lợi nhuận không thay đổi.
    C. Lợi nhuận giảm xuống.
    D. Lợi nhuận có thể tăng hoặc giảm.

    38. Điều gì sau đây là một ví dụ về thị trường cho thuê?

    A. Thị trường bất động sản.
    B. Thị trường lao động.
    C. Thị trường chứng khoán.
    D. Thị trường hàng hóa.

    39. Trong thị trường độc quyền, đường cầu mà doanh nghiệp đối mặt là:

    A. Đường nằm ngang.
    B. Đường dốc lên.
    C. Đường dốc xuống.
    D. Đường thẳng đứng.

    40. Chính phủ có thể làm gì để giải quyết vấn đề người ăn không?

    A. Khuyến khích cạnh tranh.
    B. Cung cấp hàng hóa công cộng.
    C. Giảm thuế.
    D. Tăng lãi suất.

    41. Đâu là một ví dụ về ngoại ứng tiêu cực?

    A. Tiếng ồn từ nhà máy ảnh hưởng đến khu dân cư.
    B. Giáo dục giúp tăng năng suất lao động.
    C. Vườn hoa của một người làm đẹp cảnh quan cho cả khu phố.
    D. Nghiên cứu khoa học tạo ra kiến thức mới cho xã hội.

    42. Chi phí xã hội của độc quyền là gì?

    A. Sản lượng cao hơn và giá thấp hơn.
    B. Sản lượng thấp hơn và giá cao hơn.
    C. Sản lượng và giá đều cao hơn.
    D. Sản lượng và giá đều thấp hơn.

    43. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

    A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
    B. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
    C. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
    D. Không có tính cạnh tranh nhưng có loại trừ.

    44. Trong thị trường lao động, điều gì quyết định mức lương?

    A. Quyết định của chính phủ.
    B. Quyết định của người sử dụng lao động.
    C. Cung và cầu lao động.
    D. Quyết định của công đoàn.

    45. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, đường cầu mà doanh nghiệp đối mặt có đặc điểm gì?

    A. Hoàn toàn co giãn.
    B. Hoàn toàn không co giãn.
    C. Co giãn hơn so với đường cầu thị trường.
    D. Ít co giãn hơn so với đường cầu thị trường.

    46. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nên làm gì nếu giá thị trường thấp hơn chi phí biến đổi trung bình?

    A. Tiếp tục sản xuất để bù đắp chi phí cố định.
    B. Tăng sản lượng để giảm chi phí trung bình.
    C. Ngừng sản xuất ngay lập tức.
    D. Giảm giá để tăng doanh thu.

    47. Đâu là đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm?

    A. Nhiều doanh nghiệp nhỏ.
    B. Một doanh nghiệp duy nhất.
    C. Một vài doanh nghiệp lớn.
    D. Không có rào cản gia nhập.

    48. Đâu là một yếu tố quan trọng để một doanh nghiệp có thể thực hiện phân biệt giá thành công?

    A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Khả năng ngăn chặn bán lại.
    C. Chi phí sản xuất thấp.
    D. Sản phẩm đồng nhất.

    49. Điều gì xảy ra với đường cung của một doanh nghiệp nếu chi phí nguyên vật liệu giảm xuống?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung không thay đổi.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    50. Chính phủ có thể sử dụng biện pháp nào để giảm thiểu ngoại ứng tiêu cực?

    A. Tăng trợ cấp cho các ngành gây ô nhiễm.
    B. Áp đặt thuế hoặc quy định.
    C. Khuyến khích tiêu thụ các sản phẩm gây ô nhiễm.
    D. Giảm chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển.

    51. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng nào?

    A. Nơi chi phí biên bằng giá.
    B. Nơi doanh thu biên bằng chi phí biên.
    C. Nơi doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
    D. Nơi chi phí trung bình tối thiểu.

    52. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có khả năng định giá sản phẩm của mình ở mức nào?

    A. Không có khả năng định giá.
    B. Khả năng định giá rất hạn chế.
    C. Khả năng định giá đáng kể.
    D. Hoàn toàn kiểm soát giá.

    53. Đâu là một ví dụ về hàng hóa công cộng?

    A. Quần áo.
    B. Thực phẩm.
    C. Quốc phòng.
    D. Dịch vụ y tế.

    54. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì quyết định giá thị trường?

    A. Quyết định của doanh nghiệp lớn nhất.
    B. Sự thỏa thuận giữa các doanh nghiệp.
    C. Cung và cầu thị trường.
    D. Quy định của chính phủ.

    55. Điều gì xảy ra với đường cầu của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nếu giá thị trường tăng lên?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cầu không thay đổi.
    D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

    56. Điều gì sau đây là đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Sản phẩm khác biệt và nhiều người bán.
    B. Rào cản gia nhập ngành cao.
    C. Nhiều người mua và người bán, sản phẩm đồng nhất.
    D. Một người bán duy nhất kiểm soát toàn bộ thị trường.

    57. Vấn đề người ăn không (free-rider problem) phát sinh khi nào?

    A. Khi có quá nhiều người mua trên thị trường.
    B. Khi có quá nhiều người bán trên thị trường.
    C. Khi hàng hóa có tính cạnh tranh và loại trừ.
    D. Khi hàng hóa không có tính cạnh tranh và không loại trừ.

    58. Đâu là một biện pháp mà chính phủ có thể sử dụng để hạn chế sức mạnh độc quyền?

    A. Tăng cường bảo hộ bằng sáng chế.
    B. Khuyến khích sáp nhập doanh nghiệp.
    C. Ban hành luật chống độc quyền.
    D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp lớn.

    59. Đâu là một ví dụ về chi phí cơ hội?

    A. Số tiền bạn trả cho một sản phẩm.
    B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua.
    C. Tổng chi phí sản xuất một sản phẩm.
    D. Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được.

    60. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự tồn tại của độc quyền tự nhiên?

    A. Quy định của chính phủ.
    B. Chi phí cố định thấp.
    C. Lợi thế về bằng sáng chế.
    D. Tính kinh tế của quy mô lớn.

    61. Trong kinh tế học, ‘chi phí cơ hội’ được hiểu là gì?

    A. Tổng chi phí sản xuất một sản phẩm.
    B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra một quyết định.
    C. Chi phí kế toán của một doanh nghiệp.
    D. Chi phí bằng tiền của một dự án.

    62. Khi chính phủ trợ cấp cho một ngành sản xuất, điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Giá của sản phẩm tăng lên.
    B. Sản lượng của ngành giảm xuống.
    C. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    D. Đường cầu dịch chuyển sang trái.

    63. Đâu là nhược điểm của cơ chế thị trường?

    A. Không tạo ra sự cạnh tranh.
    B. Không khuyến khích đổi mới.
    C. Có thể dẫn đến ô nhiễm môi trường và khai thác cạn kiệt tài nguyên.
    D. Không phân bổ nguồn lực hiệu quả.

    64. Điều gì xảy ra khi chính phủ đánh thuế vào một sản phẩm?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    C. Giá mà người mua phải trả tăng lên và giá mà người bán nhận được giảm xuống.
    D. Tổng sản lượng của thị trường tăng lên.

    65. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả của hàng hóa và dịch vụ được xác định chủ yếu bởi yếu tố nào?

    A. Chi phí sản xuất.
    B. Quyết định của chính phủ.
    C. Sự tương tác giữa cung và cầu.
    D. Mong muốn của người bán.

    66. Hệ thống kinh tế nào mà trong đó các quyết định kinh tế được đưa ra dựa trên phong tục và truyền thống?

    A. Kinh tế thị trường.
    B. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
    C. Kinh tế truyền thống.
    D. Kinh tế hỗn hợp.

    67. Một trong những hạn chế của kinh tế kế hoạch hóa tập trung là gì?

    A. Phân bổ nguồn lực hiệu quả.
    B. Khuyến khích sự đổi mới.
    C. Thiếu thông tin và động lực cho sản xuất hiệu quả.
    D. Đảm bảo công bằng tuyệt đối trong phân phối.

    68. Ưu điểm chính của kinh tế thị trường so với kinh tế kế hoạch hóa tập trung là gì?

    A. Đảm bảo công bằng tuyệt đối trong phân phối thu nhập.
    B. Phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn và khuyến khích sự đổi mới.
    C. Loại bỏ hoàn toàn thất nghiệp.
    D. Ổn định giá cả tuyệt đối.

    69. Khi chính phủ áp đặt hạn ngạch (quota) nhập khẩu, điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Giá của hàng hóa nhập khẩu giảm xuống.
    B. Lượng hàng hóa nhập khẩu tăng lên.
    C. Giá của hàng hóa nhập khẩu tăng lên.
    D. Không có tác động gì đến thị trường.

    70. Trong một nền kinh tế thị trường, động lực chính thúc đẩy các doanh nghiệp là gì?

    A. Phục vụ lợi ích xã hội.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận.
    C. Tuân thủ kế hoạch của chính phủ.
    D. Đảm bảo việc làm cho người lao động.

    71. Trong nền kinh tế thị trường, ai là người đưa ra quyết định về việc sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?

    A. Chính phủ.
    B. Các nhà hoạch định chính sách.
    C. Thị trường thông qua sự tương tác của cung và cầu.
    D. Các tổ chức phi chính phủ.

    72. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp quyết định sản xuất ở mức sản lượng nào?

    A. Nơi mà chi phí biên (MC) bằng giá (P).
    B. Nơi mà tổng doanh thu (TR) lớn nhất.
    C. Nơi mà chi phí trung bình (ATC) nhỏ nhất.
    D. Nơi mà lợi nhuận bằng không.

    73. Trong một nền kinh tế thị trường, nguồn lực được phân bổ chủ yếu thông qua:

    A. Quyết định của chính phủ.
    B. Kế hoạch kinh tế quốc gia.
    C. Cơ chế giá cả.
    D. Sự điều phối của các tổ chức phi lợi nhuận.

    74. Trong các hệ thống kinh tế, hệ thống nào dựa trên sự điều khiển tập trung của chính phủ?

    A. Kinh tế thị trường.
    B. Kinh tế hỗn hợp.
    C. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
    D. Kinh tế truyền thống.

    75. Điều kiện nào sau đây là cần thiết để một nền kinh tế được coi là kinh tế thị trường?

    A. Sự tồn tại của một kế hoạch kinh tế chi tiết.
    B. Quyền sở hữu tư nhân được bảo vệ.
    C. Giá cả được kiểm soát bởi nhà nước.
    D. Chỉ có một thành phần kinh tế nhà nước.

    76. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?

    A. Chức năng thông tin.
    B. Chức năng thừa hành pháp luật.
    C. Chức năng điều tiết, kích thích.
    D. Chức năng thừa nhận.

    77. Điều gì là đúng về hàng hóa công cộng?

    A. Có tính loại trừ và cạnh tranh.
    B. Không có tính loại trừ và cạnh tranh.
    C. Chỉ có tính loại trừ.
    D. Chỉ có tính cạnh tranh.

    78. Trong các loại thị trường, loại thị trường nào có nhiều người mua và người bán, sản phẩm tương đồng và không có rào cản gia nhập?

    A. Thị trường độc quyền.
    B. Thị trường độc quyền nhóm.
    C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

    79. Hạn chế lớn nhất của kinh tế thị trường là gì?

    A. Không tạo ra động lực cho sự phát triển.
    B. Không khuyến khích cạnh tranh.
    C. Có thể dẫn đến bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
    D. Không hiệu quả trong việc phân bổ nguồn lực.

    80. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Thặng dư hàng hóa.
    B. Thiếu hụt hàng hóa.
    C. Giá cả tăng lên.
    D. Không có tác động gì.

    81. Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu của một sản phẩm khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, giả sử đó là một hàng hóa thông thường?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu không thay đổi.
    D. Đường cung dịch chuyển sang phải.

    82. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?

    A. Thành phần kinh tế tư nhân.
    B. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
    C. Thành phần kinh tế nhà nước.
    D. Thành phần kinh tế tập thể.

    83. Yếu tố nào sau đây không được coi là một đặc trưng của kinh tế thị trường?

    A. Sự đa dạng của các chủ thể kinh tế.
    B. Giá cả được hình thành một cách tập trung.
    C. Cạnh tranh tự do.
    D. Quyền tự chủ của các chủ thể kinh tế.

    84. Trong nền kinh tế thị trường, vai trò của nhà nước thể hiện rõ nhất ở chức năng nào?

    A. Trực tiếp sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
    B. Điều tiết và ổn định nền kinh tế.
    C. Phân phối lại thu nhập cho mọi người dân.
    D. Kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh tế.

    85. Trong nền kinh tế thị trường, ai chịu trách nhiệm chính về việc đưa ra các quyết định đầu tư?

    A. Chính phủ.
    B. Ngân hàng trung ương.
    C. Các doanh nghiệp và cá nhân.
    D. Tổ chức công đoàn.

    86. Khi chính phủ quy định giá sàn (price floor) cao hơn giá cân bằng, điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Thiếu hụt hàng hóa.
    B. Thặng dư hàng hóa.
    C. Giá cả giảm xuống.
    D. Không có tác động gì đến thị trường.

    87. Đâu là vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường?

    A. Làm giảm chất lượng sản phẩm.
    B. Hạn chế sự đổi mới.
    C. Thúc đẩy hiệu quả và sự đổi mới.
    D. Giữ giá ở mức cao.

    88. Một trong những vai trò quan trọng của chính phủ trong nền kinh tế thị trường là:

    A. Điều hành tất cả các doanh nghiệp.
    B. Bảo vệ quyền sở hữu và thực thi hợp đồng.
    C. Ấn định giá cho tất cả hàng hóa và dịch vụ.
    D. Đảm bảo mọi người đều có thu nhập bằng nhau.

    89. Chức năng nào sau đây không thuộc về tiền tệ trong nền kinh tế thị trường?

    A. Phương tiện trao đổi.
    B. Thước đo giá trị.
    C. Công cụ điều tiết lãi suất.
    D. Phương tiện tích trữ giá trị.

    90. Loại thị trường nào mà ở đó có rất ít người bán, mỗi người bán có khả năng ảnh hưởng đến giá cả thị trường?

    A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Thị trường độc quyền.
    C. Thị trường độc quyền nhóm.
    D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

    91. Hàng hóa nào sau đây được coi là hàng hóa công cộng?

    A. Quốc phòng.
    B. Ô tô cá nhân.
    C. Điện thoại di động.
    D. Quần áo.

    92. Tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến hoạt động xuất nhập khẩu như thế nào?

    A. Tỷ giá hối đoái cao làm tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu.
    B. Tỷ giá hối đoái cao làm giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu.
    C. Tỷ giá hối đoái không ảnh hưởng đến xuất nhập khẩu.
    D. Tỷ giá hối đoái chỉ ảnh hưởng đến nhập khẩu.

    93. Ngoại ứng (externality) là gì?

    A. Chi phí hoặc lợi ích của một hoạt động kinh tế ảnh hưởng đến bên thứ ba không liên quan.
    B. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ.
    C. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
    D. Sự giảm phát kéo dài.

    94. Đâu là một biện pháp để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất?

    A. Đánh thuế vào các hoạt động gây ô nhiễm.
    B. Tăng cường sản xuất.
    C. Giảm chi tiêu công.
    D. Nới lỏng các quy định về môi trường.

    95. Hệ số Gini đo lường điều gì?

    A. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.
    B. Tỷ lệ lạm phát.
    C. Tỷ lệ thất nghiệp.
    D. Tăng trưởng kinh tế.

    96. Đâu không phải là chức năng của thị trường?

    A. Ấn định giá cả.
    B. Cung cấp thông tin.
    C. Thừa nhận giá trị sử dụng.
    D. Phân bổ các nguồn lực.

    97. Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào để điều chỉnh lãi suất?

    A. Nghiệp vụ thị trường mở.
    B. Chính sách thuế.
    C. Chi tiêu công.
    D. Quy định về tiền lương.

    98. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của nhà nước thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

    A. Điều tiết thị trường và cung cấp hàng hóa công.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp nhà nước.
    C. Can thiệp trực tiếp vào giá cả hàng hóa.
    D. Thực hiện tất cả các hoạt động kinh tế.

    99. Thương hiệu có vai trò gì trong thị trường cạnh tranh độc quyền?

    A. Tạo sự khác biệt hóa sản phẩm.
    B. Làm giảm giá thành sản phẩm.
    C. Giúp doanh nghiệp độc quyền thị trường.
    D. Tăng tính đồng nhất của sản phẩm.

    100. Quy luật nào điều tiết tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hóa trên thị trường?

    A. Quy luật giá trị.
    B. Quy luật cung cầu.
    C. Quy luật cạnh tranh.
    D. Quy luật lưu thông tiền tệ.

    101. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố sản xuất?

    A. Tiền.
    B. Đất đai.
    C. Lao động.
    D. Vốn.

    102. Điều gì xảy ra khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng?

    A. Thiếu hụt hàng hóa.
    B. Dư thừa hàng hóa.
    C. Giá cả tăng lên.
    D. Thị trường cân bằng.

    103. Chính sách tài khóa là gì?

    A. Chính sách của chính phủ về chi tiêu và thuế khóa.
    B. Chính sách của ngân hàng trung ương về lãi suất.
    C. Chính sách về thương mại quốc tế.
    D. Chính sách về đầu tư nước ngoài.

    104. Phân công lao động xã hội là gì?

    A. Sự chuyên môn hóa lao động trong xã hội.
    B. Sự phân chia công việc giữa nam và nữ.
    C. Sự phân chia lao động giữa các quốc gia.
    D. Sự phân chia lao động giữa thành thị và nông thôn.

    105. Khi chính phủ tăng chi tiêu công, điều gì có thể xảy ra?

    A. Tổng cầu tăng.
    B. Tổng cung giảm.
    C. Lạm phát giảm.
    D. Thất nghiệp tăng.

    106. Đâu là một trong những mục tiêu chính của chính sách kinh tế vĩ mô?

    A. Ổn định giá cả.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp.
    C. Giảm cạnh tranh.
    D. Tăng nhập khẩu.

    107. Khi cung lớn hơn cầu, điều gì thường xảy ra trên thị trường?

    A. Giá cả giảm.
    B. Giá cả tăng.
    C. Giá cả không đổi.
    D. Lượng cung giảm.

    108. Lạm phát là gì?

    A. Sự tăng lên của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế.
    B. Sự giảm xuống của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế.
    C. Sự ổn định của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế.
    D. Sự tăng trưởng kinh tế.

    109. Tác động của việc tăng thuế đối với người tiêu dùng là gì?

    A. Giảm sức mua.
    B. Tăng sức mua.
    C. Không ảnh hưởng đến sức mua.
    D. Tăng tiết kiệm.

    110. Đâu là đặc điểm chính của quy luật giá trị?

    A. Giá cả hàng hóa luôn xoay quanh giá trị của nó.
    B. Giá cả hàng hóa luôn bằng chi phí sản xuất.
    C. Giá cả hàng hóa do nhà nước quy định.
    D. Giá cả hàng hóa hoàn toàn ngẫu nhiên.

    111. Đâu là một trong những chức năng chính của tiền?

    A. Phương tiện trao đổi.
    B. Công cụ tích trữ.
    C. Thước đo giá trị.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    112. Trong các loại thị trường sau, thị trường nào mà người bán không có khả năng ảnh hưởng đến giá cả?

    A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Thị trường độc quyền.
    C. Thị trường độc quyền tập đoàn.
    D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

    113. Chính sách tiền tệ là gì?

    A. Chính sách của ngân hàng trung ương nhằm kiểm soát cung tiền và lãi suất.
    B. Chính sách của chính phủ về chi tiêu và thuế khóa.
    C. Chính sách về thương mại quốc tế.
    D. Chính sách về đầu tư nước ngoài.

    114. Thất nghiệp tự nhiên là gì?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp tối thiểu mà một nền kinh tế luôn phải đối mặt.
    B. Tình trạng không có người nào thất nghiệp.
    C. Tình trạng thất nghiệp do suy thoái kinh tế.
    D. Tình trạng thất nghiệp do thiếu kỹ năng.

    115. Khi một quốc gia xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu, cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ như thế nào?

    A. Thặng dư.
    B. Thâm hụt.
    C. Cân bằng.
    D. Không xác định.

    116. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả được hình thành chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

    A. Cung và cầu.
    B. Quyết định của chính phủ.
    C. Chi phí sản xuất.
    D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

    117. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
    B. Tỷ lệ lạm phát.
    C. Tỷ lệ thất nghiệp.
    D. Tăng trưởng kinh tế.

    118. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

    A. Năng suất lao động.
    B. Dân số.
    C. Tài nguyên thiên nhiên.
    D. Vị trí địa lý.

    119. Hạn chế của kinh tế thị trường là gì?

    A. Gây ra bất bình đẳng trong thu nhập.
    B. Không khuyến khích đổi mới.
    C. Phân bổ nguồn lực hiệu quả.
    D. Cung cấp nhiều lựa chọn cho người tiêu dùng.

    120. Thị trường độc quyền hoàn toàn có đặc điểm gì?

    A. Một người bán duy nhất.
    B. Nhiều người bán.
    C. Sản phẩm đồng nhất.
    D. Dễ dàng gia nhập thị trường.

    121. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với hàng hóa thông thường?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu không thay đổi.
    D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

    122. Điều gì xảy ra khi chính phủ áp đặt thuế lên một sản phẩm?

    A. Giá mà người mua phải trả giảm.
    B. Giá mà người bán nhận được tăng.
    C. Giá mà người mua phải trả tăng và giá mà người bán nhận được giảm.
    D. Không có sự thay đổi về giá.

    123. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cung không thay đổi.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    124. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp.
    B. Tỷ lệ lạm phát.
    C. Sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
    D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

    125. Điều gì xảy ra khi cầu co giãn nhiều hơn cung?

    A. Người tiêu dùng chịu phần lớn gánh nặng thuế.
    B. Nhà sản xuất chịu phần lớn gánh nặng thuế.
    C. Gánh nặng thuế được chia đều giữa người tiêu dùng và nhà sản xuất.
    D. Không có tác động đến việc phân chia gánh nặng thuế.

    126. Loại chi phí nào không thay đổi theo mức sản lượng?

    A. Chi phí biến đổi.
    B. Chi phí cố định.
    C. Chi phí trung bình.
    D. Chi phí cận biên.

    127. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một hàng hóa giảm xuống?

    A. Thặng dư tiêu dùng giảm.
    B. Thặng dư tiêu dùng tăng.
    C. Thặng dư tiêu dùng không thay đổi.
    D. Không thể xác định được.

    128. Điều gì xảy ra khi giá của một hàng hóa thay thế tăng lên?

    A. Cầu của hàng hóa đó giảm.
    B. Cầu của hàng hóa đó tăng.
    C. Cung của hàng hóa đó giảm.
    D. Cung của hàng hóa đó tăng.

    129. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng khi cung tăng và cầu giảm?

    A. Giá tăng, lượng giảm.
    B. Giá giảm, lượng tăng.
    C. Giá giảm, lượng không xác định.
    D. Lượng giảm, giá không xác định.

    130. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự can thiệp của chính phủ vào thị trường?

    A. Một công ty tự nguyện giảm giá sản phẩm.
    B. Người tiêu dùng chọn mua sản phẩm yêu thích.
    C. Chính phủ áp đặt mức giá trần cho một loại hàng hóa.
    D. Một công ty phát triển sản phẩm mới.

    131. Điều gì xảy ra với đường cung khi có tiến bộ công nghệ?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung không thay đổi.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    132. Loại thuế nào mà người có thu nhập cao phải trả tỷ lệ phần trăm thu nhập cao hơn so với người có thu nhập thấp?

    A. Thuế lũy thoái.
    B. Thuế tỷ lệ.
    C. Thuế lũy tiến.
    D. Thuế giá trị gia tăng.

    133. Trong dài hạn, điều gì quyết định mức sống của một quốc gia?

    A. Lượng tiền trong lưu thông.
    B. Tài nguyên thiên nhiên.
    C. Năng suất lao động.
    D. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương.

    134. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

    A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
    B. Không có tính cạnh tranh và loại trừ.
    C. Chỉ dành cho người giàu.
    D. Chỉ được cung cấp bởi chính phủ.

    135. Trong nền kinh tế thị trường, ai là người đưa ra quyết định về việc sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?

    A. Chính phủ.
    B. Các nhà hoạch định kế hoạch trung ương.
    C. Các doanh nghiệp và người tiêu dùng thông qua cơ chế giá.
    D. Các tổ chức phi chính phủ.

    136. Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?

    A. Sự can thiệp tối đa của nhà nước vào mọi lĩnh vực kinh tế.
    B. Sự tự do tuyệt đối của thị trường, không có sự can thiệp của nhà nước.
    C. Sự kết hợp giữa cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước.
    D. Sự ưu tiên tuyệt đối cho khu vực kinh tế nhà nước.

    137. Điều gì xảy ra khi chính phủ áp đặt giá sàn cao hơn giá cân bằng?

    A. Dư thừa.
    B. Thiếu hụt.
    C. Thị trường đạt trạng thái cân bằng.
    D. Không có tác động gì.

    138. Đâu là một ví dụ về ngoại ứng tiêu cực?

    A. Một người trồng hoa được hưởng lợi từ việc người hàng xóm nuôi ong.
    B. Một công ty sản xuất gây ô nhiễm nguồn nước ảnh hưởng đến người dân địa phương.
    C. Một người tiêm vắc-xin giúp ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.
    D. Một người học đại học có kiến thức và kỹ năng tốt hơn.

    139. Hàng hóa nào sau đây có tính co giãn của cầu theo giá cao nhất?

    A. Muối ăn.
    B. Xăng.
    C. Thuốc lá.
    D. Vé xem phim.

    140. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì quyết định giá cả hàng hóa?

    A. Quyết định của nhà sản xuất lớn nhất.
    B. Sự thỏa thuận giữa các nhà sản xuất.
    C. Cung và cầu thị trường.
    D. Quyết định của chính phủ.

    141. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học là gì?

    A. Học phí và chi phí sinh hoạt.
    B. Số tiền có thể kiếm được nếu đi làm thay vì đi học.
    C. Chi phí sách vở và đồ dùng học tập.
    D. Tổng của học phí, chi phí sinh hoạt và chi phí sách vở.

    142. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng khi cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá tăng, lượng giảm.
    B. Giá giảm, lượng tăng.
    C. Lượng tăng, giá không xác định.
    D. Giá tăng, lượng không xác định.

    143. Loại thị trường nào có số lượng người bán rất ít, ảnh hưởng lớn đến giá cả thị trường?

    A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Thị trường độc quyền.
    C. Thị trường độc quyền nhóm.
    D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

    144. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thất nghiệp?

    A. Tăng lãi suất.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ.
    C. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
    D. Thắt chặt chính sách tiền tệ.

    145. Khái niệm nào sau đây mô tả tình trạng một người không có việc làm nhưng đang tích cực tìm kiếm việc làm?

    A. Lực lượng lao động.
    B. Thất nghiệp.
    C. Việc làm.
    D. Nghỉ hưu.

    146. Loại thị trường nào có nhiều người bán nhưng sản phẩm khác biệt hóa?

    A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
    B. Thị trường độc quyền.
    C. Thị trường độc quyền nhóm.
    D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

    147. Chính sách nào sau đây của chính phủ có thể làm giảm tình trạng ô nhiễm môi trường do các doanh nghiệp gây ra?

    A. Tăng cường trợ cấp cho các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
    B. Giảm thuế cho các doanh nghiệp không quan tâm đến môi trường.
    C. Áp dụng thuế đối với các hoạt động gây ô nhiễm.
    D. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.

    148. Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất quy luật cầu?

    A. Khi giá xăng tăng, người dân chuyển sang sử dụng phương tiện công cộng.
    B. Khi thu nhập tăng, người dân mua nhiều hàng hóa xa xỉ hơn.
    C. Khi thời tiết nóng lên, người dân mua nhiều kem hơn.
    D. Khi có tin đồn về việc tăng giá, người dân mua hàng tích trữ.

    149. Mục tiêu của chính sách tài khóa là gì?

    A. Ổn định giá cả.
    B. Kiểm soát lãi suất.
    C. Ổn định nền kinh tế thông qua chi tiêu chính phủ và thuế.
    D. Quản lý tỷ giá hối đoái.

    150. Đâu là đặc điểm chính của thị trường độc quyền?

    A. Có nhiều người bán và người mua.
    B. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa.
    C. Một người bán duy nhất kiểm soát toàn bộ thị trường.
    D. Dễ dàng gia nhập và rút lui khỏi thị trường.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.