Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Bảo mật an ninh mạng
    • Quản trị mạng
    • Mạng và truyền thông
    • Hệ điều hành linux
    • Mạng máy tính
    • Nguyên lý hệ điều hành

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (95 đánh giá)

    1. Trong hệ điều hành, ‘device driver’ (trình điều khiển thiết bị) có vai trò gì?

    A. Quản lý bộ nhớ ảo.
    B. Cung cấp giao diện giữa hệ điều hành và phần cứng thiết bị, cho phép hệ điều hành giao tiếp và điều khiển thiết bị.
    C. Thực hiện các phép tính toán học.
    D. Quản lý các tiến trình.

    2. Thuật toán thay thế trang nào sau đây có thể dẫn đến bất thường Belady?

    A. Least Recently Used (LRU)
    B. First-In, First-Out (FIFO)
    C. Optimal
    D. Clock

    3. Trong hệ điều hành, ‘memory leak’ (rò rỉ bộ nhớ) là gì?

    A. Một lỗi bảo mật hệ thống.
    B. Một tình trạng khi một chương trình không giải phóng bộ nhớ đã cấp phát, dẫn đến lãng phí tài nguyên bộ nhớ.
    C. Một kỹ thuật quản lý bộ nhớ.
    D. Một phương pháp tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.

    4. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế một hệ điều hành thời gian thực (real-time operating system – RTOS)?

    A. Tối đa hóa thông lượng (throughput).
    B. Đảm bảo tính đúng thời gian (deterministic timing) và đáp ứng các hạn chế thời gian nghiêm ngặt.
    C. Tối thiểu hóa việc sử dụng bộ nhớ.
    D. Cung cấp giao diện người dùng thân thiện.

    5. Trong hệ điều hành, DMA (Direct Memory Access) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập CPU.
    B. Cho phép các thiết bị ngoại vi truy cập trực tiếp vào bộ nhớ hệ thống mà không cần sự can thiệp của CPU.
    C. Quản lý bộ nhớ ảo.
    D. Cải thiện hiệu suất của bộ nhớ cache.

    6. Cơ chế nào trong hệ điều hành giúp ngăn chặn tình trạng ‘starvation’ (đói tài nguyên)?

    A. Sử dụng thuật toán Round Robin để cấp phát CPU.
    B. Áp dụng cơ chế aging (lão hóa) để tăng độ ưu tiên của các tiến trình chờ đợi lâu.
    C. Sử dụng semaphore để đồng bộ hóa các tiến trình.
    D. Tăng kích thước của bộ nhớ ảo.

    7. Trong hệ thống tập tin, inode chứa thông tin gì?

    A. Dữ liệu thực tế của tập tin.
    B. Tên của tập tin.
    C. Metadata của tập tin, bao gồm quyền truy cập, kích thước, và vị trí các khối dữ liệu.
    D. Đường dẫn đầy đủ đến tập tin.

    8. Trong hệ thống tập tin, mục đích của việc sử dụng RAID là gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    B. Cung cấp khả năng chịu lỗi và/hoặc cải thiện hiệu suất lưu trữ.
    C. Quản lý bộ nhớ ảo.
    D. Cải thiện bảo mật tập tin.

    9. Thuật toán lập lịch CPU nào sau đây đảm bảo thời gian chờ trung bình là tối thiểu?

    A. First-Come, First-Served (FCFS)
    B. Shortest Job First (SJF)
    C. Priority Scheduling
    D. Round Robin

    10. Cơ chế nào sau đây được sử dụng để đồng bộ hóa các tiến trình trong hệ điều hành?

    A. Bộ nhớ cache.
    B. Ngắt (interrupt).
    C. Semaphore, mutex, và monitor.
    D. DMA (Direct Memory Access).

    11. Hệ điều hành sử dụng thuật toán nào để lập lịch cho các tiến trình trong hàng đợi sẵn sàng (ready queue)?

    A. Thuật toán quản lý bộ nhớ.
    B. Thuật toán lập lịch CPU, ví dụ như FCFS, SJF, Priority, Round Robin.
    C. Thuật toán quản lý tập tin.
    D. Thuật toán bảo mật hệ thống.

    12. Trong hệ điều hành, ‘context switch’ là gì?

    A. Quá trình chuyển đổi giữa không gian kernel và không gian người dùng.
    B. Quá trình lưu và khôi phục trạng thái của một tiến trình để CPU có thể chuyển sang thực hiện một tiến trình khác.
    C. Quá trình cấp phát bộ nhớ cho một tiến trình mới.
    D. Quá trình tạo một tiến trình mới.

    13. Sự khác biệt chính giữa semaphore nhị phân (binary semaphore) và mutex là gì?

    A. Không có sự khác biệt, chúng là hai tên gọi khác nhau cho cùng một cơ chế.
    B. Mutex chỉ có thể được giải phóng bởi tiến trình đã khóa nó, trong khi semaphore nhị phân có thể được giải phóng bởi một tiến trình khác.
    C. Semaphore nhị phân chỉ có thể được sử dụng trong không gian kernel, trong khi mutex có thể được sử dụng trong cả không gian kernel và không gian người dùng.
    D. Mutex nhanh hơn semaphore nhị phân.

    14. Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ thống tập tin nhật ký (journaling file system) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập tập tin.
    B. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu và tăng tốc độ phục hồi sau sự cố.
    C. Tiết kiệm không gian lưu trữ.
    D. Cải thiện bảo mật tập tin.

    15. Trong hệ điều hành, ‘spooling’ thường được sử dụng trong hệ thống nào?

    A. Hệ thống quản lý bộ nhớ.
    B. Hệ thống in ấn, nơi các công việc in được xếp hàng đợi và xử lý tuần tự.
    C. Hệ thống quản lý tập tin.
    D. Hệ thống bảo mật.

    16. Trong hệ điều hành, ‘virtualization’ (ảo hóa) là gì?

    A. Quá trình nén dữ liệu để tiết kiệm không gian lưu trữ.
    B. Công nghệ cho phép chạy nhiều hệ điều hành hoặc ứng dụng trên cùng một phần cứng vật lý.
    C. Quá trình tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    D. Công nghệ bảo mật hệ thống.

    17. Trong hệ điều hành, ‘kernel’ là gì?

    A. Giao diện dòng lệnh (command-line interface).
    B. Phần cốt lõi của hệ điều hành, quản lý tài nguyên hệ thống và cung cấp dịch vụ cho các ứng dụng.
    C. Trình biên dịch (compiler).
    D. Trình soạn thảo văn bản (text editor).

    18. Trong bảo mật hệ điều hành, ‘principle of least privilege’ (nguyên tắc đặc quyền tối thiểu) có nghĩa là gì?

    A. Mỗi người dùng nên có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài nguyên hệ thống.
    B. Mỗi người dùng và tiến trình chỉ nên có quyền truy cập tối thiểu cần thiết để thực hiện nhiệm vụ của mình.
    C. Tất cả các tiến trình nên chạy ở chế độ kernel để có hiệu suất tốt nhất.
    D. Hệ thống nên ưu tiên các tiến trình có độ ưu tiên cao nhất.

    19. Trong hệ điều hành, ‘daemon’ là gì?

    A. Một loại virus máy tính.
    B. Một tiến trình chạy nền, thường thực hiện các tác vụ hệ thống hoặc cung cấp dịch vụ mạng.
    C. Một công cụ gỡ lỗi (debugger).
    D. Một cơ chế quản lý bộ nhớ.

    20. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để bảo vệ bộ nhớ của các tiến trình khác nhau?

    A. Sử dụng bộ nhớ cache.
    B. Sử dụng bộ nhớ ảo và cơ chế phân trang (paging) hoặc phân đoạn (segmentation).
    C. Sử dụng ngắt (interrupt).
    D. Sử dụng DMA (Direct Memory Access).

    21. Điều gì xảy ra khi một tiến trình thực hiện lệnh gọi hệ thống (system call)?

    A. Tiến trình chuyển sang chế độ người dùng.
    B. Tiến trình chuyển sang chế độ kernel và yêu cầu hệ điều hành thực hiện một tác vụ đặc quyền.
    C. Tiến trình bị hủy bỏ.
    D. Tiến trình được cấp thêm bộ nhớ.

    22. Trong ngữ cảnh quản lý bộ nhớ, ‘thrashing’ xảy ra khi nào?

    A. CPU liên tục chuyển đổi giữa các tiến trình quá nhanh.
    B. Hệ thống liên tục thực hiện việc hoán đổi (swapping) các trang bộ nhớ vào và ra khỏi bộ nhớ vật lý.
    C. Bộ nhớ vật lý bị phân mảnh quá nhiều.
    D. Một tiến trình cố gắng truy cập một địa chỉ bộ nhớ không hợp lệ.

    23. Trong hệ điều hành, ‘interrupt’ (ngắt) là gì?

    A. Một tín hiệu phần cứng hoặc phần mềm báo hiệu cho CPU biết rằng một sự kiện cần được xử lý ngay lập tức.
    B. Một lệnh gọi hệ thống (system call).
    C. Một cơ chế bảo mật hệ thống.
    D. Một kỹ thuật quản lý bộ nhớ.

    24. Trong hệ điều hành, ‘shell’ (vỏ) là gì?

    A. Một trình biên dịch (compiler).
    B. Một giao diện người dùng cho phép người dùng tương tác với hệ điều hành thông qua các lệnh.
    C. Một trình điều khiển thiết bị (device driver).
    D. Một cơ chế bảo mật hệ thống.

    25. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘buffering’ (đệm) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    B. Tạm thời lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ để xử lý hoặc truyền tải, giúp giảm sự khác biệt về tốc độ giữa các thiết bị hoặc tiến trình.
    C. Quản lý bộ nhớ ảo.
    D. Cải thiện bảo mật hệ thống.

    26. Sự khác biệt chính giữa ‘process’ (tiến trình) và ‘thread’ (luồng) là gì?

    A. Không có sự khác biệt, chúng là hai tên gọi khác nhau cho cùng một khái niệm.
    B. Tiến trình là một thể hiện của một chương trình đang thực thi, trong khi luồng là một đơn vị thực thi nhỏ hơn bên trong một tiến trình.
    C. Tiến trình chỉ có thể chạy trong không gian kernel, trong khi luồng chỉ có thể chạy trong không gian người dùng.
    D. Tiến trình nhanh hơn luồng.

    27. Trong hệ điều hành, ‘deadlock’ xảy ra khi nào?

    A. Một tiến trình chiếm giữ một tài nguyên mà nó không bao giờ giải phóng.
    B. Hai hoặc nhiều tiến trình chờ đợi lẫn nhau để giải phóng tài nguyên, dẫn đến không tiến trình nào có thể tiếp tục.
    C. Một tiến trình liên tục bị tước quyền CPU bởi các tiến trình khác có độ ưu tiên cao hơn.
    D. Một tiến trình cố gắng truy cập vào một vùng nhớ không được cấp phát cho nó.

    28. Trong hệ điều hành, mục đích chính của việc sử dụng ‘cache memory’ (bộ nhớ cache) là gì?

    A. Tăng dung lượng bộ nhớ chính.
    B. Giảm thời gian truy cập bộ nhớ bằng cách lưu trữ các dữ liệu và lệnh thường xuyên được sử dụng gần CPU.
    C. Quản lý bộ nhớ ảo.
    D. Cải thiện bảo mật hệ thống.

    29. Trong quản lý bộ nhớ ảo, page fault xảy ra khi nào?

    A. Một tiến trình cố gắng truy cập một địa chỉ bộ nhớ không hợp lệ.
    B. Một trang bộ nhớ cần thiết không có trong bộ nhớ vật lý và phải được tải từ đĩa.
    C. Bộ nhớ vật lý đã đầy và không thể cấp phát thêm trang.
    D. Một tiến trình cố gắng ghi vào một trang bộ nhớ chỉ đọc.

    30. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘race condition’ xảy ra khi nào?

    A. Hai hoặc nhiều tiến trình truy cập và thay đổi dữ liệu dùng chung đồng thời, và kết quả cuối cùng phụ thuộc vào thứ tự thực hiện.
    B. Một tiến trình chiếm giữ một tài nguyên mà nó không bao giờ giải phóng.
    C. Một tiến trình liên tục bị tước quyền CPU bởi các tiến trình khác có độ ưu tiên cao hơn.
    D. Một tiến trình cố gắng truy cập vào một vùng nhớ không được cấp phát cho nó.

    31. Ưu điểm của việc sử dụng bộ nhớ ảo (virtual memory) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    B. Cho phép các tiến trình sử dụng nhiều bộ nhớ hơn bộ nhớ vật lý hiện có.
    C. Giảm mức tiêu thụ điện năng của hệ thống.
    D. Đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ.

    32. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘thrashing’ dùng để chỉ hiện tượng gì?

    A. CPU liên tục chuyển đổi giữa các tiến trình, dẫn đến hiệu suất hệ thống tăng cao.
    B. Bộ nhớ ảo bị phân mảnh nghiêm trọng, gây khó khăn cho việc cấp phát bộ nhớ.
    C. Tiến trình liên tục chuyển trang (page fault) do thiếu bộ nhớ vật lý, làm giảm hiệu suất hệ thống.
    D. Ổ cứng hoạt động quá tải do liên tục đọc/ghi dữ liệu, gây ra hiện tượng nghẽn cổ chai.

    33. Trong hệ điều hành thời gian thực (real-time operating system – RTOS), yếu tố nào quan trọng nhất?

    A. Hiệu suất CPU cao.
    B. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả.
    C. Tính đáp ứng thời gian (timeliness).
    D. Giao diện người dùng thân thiện.

    34. Trong ngữ cảnh ảo hóa (virtualization), ‘hypervisor’ là gì?

    A. Một loại bộ nhớ cache đặc biệt.
    B. Một hệ điều hành được thiết kế để chạy trên phần cứng ảo.
    C. Một lớp phần mềm cho phép chạy nhiều hệ điều hành khách (guest operating systems) trên cùng một phần cứng vật lý.
    D. Một công cụ để quản lý mạng ảo.

    35. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để quản lý các thiết bị ngoại vi?

    A. Sử dụng các hàm hệ thống (system calls).
    B. Sử dụng trình điều khiển thiết bị (device drivers).
    C. Sử dụng bộ nhớ ảo (virtual memory).
    D. Sử dụng bộ nhớ cache.

    36. Trong hệ điều hành, ‘context switch’ là gì?

    A. Quá trình chuyển đổi giữa các chế độ hoạt động của CPU (ví dụ: từ chế độ kernel sang chế độ người dùng).
    B. Quá trình chuyển đổi giữa các ứng dụng đang chạy trên hệ thống.
    C. Quá trình lưu và phục hồi trạng thái của một tiến trình để CPU có thể chuyển sang thực hiện một tiến trình khác.
    D. Quá trình phân bổ bộ nhớ cho một tiến trình mới.

    37. Đâu là ưu điểm của việc sử dụng thread so với process?

    A. Thread an toàn hơn process.
    B. Thread tiêu thụ ít tài nguyên hơn process.
    C. Thread có thể chạy trên nhiều CPU hơn process.
    D. Thread dễ dàng quản lý hơn process.

    38. Thuật toán lập lịch nào sau đây đảm bảo mỗi tiến trình nhận được một lượng thời gian CPU công bằng?

    A. Shortest Job First (SJF).
    B. First-Come, First-Served (FCFS).
    C. Priority Scheduling.
    D. Round Robin.

    39. Mục đích của việc sử dụng RAID (Redundant Array of Independent Disks) là gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu.
    B. Tăng cường khả năng chịu lỗi và bảo vệ dữ liệu.
    C. Tiết kiệm không gian lưu trữ.
    D. Giảm mức tiêu thụ điện năng của ổ cứng.

    40. Trong hệ thống tệp, ‘hard link’ khác ‘symbolic link’ như thế nào?

    A. Hard link có thể trỏ đến các tệp trên các hệ thống tệp khác nhau, trong khi symbolic link thì không.
    B. Hard link tạo ra một bản sao của tệp, trong khi symbolic link chỉ tạo ra một con trỏ.
    C. Hard link trỏ trực tiếp đến inode của tệp, trong khi symbolic link trỏ đến đường dẫn của tệp.
    D. Hard link nhanh hơn symbolic link.

    41. Trong ngữ cảnh quản lý bộ nhớ, ‘page fault’ xảy ra khi nào?

    A. Khi một tiến trình cố gắng truy cập vào một vùng nhớ không được cấp phép.
    B. Khi hệ điều hành không tìm thấy trang (page) trong bộ nhớ vật lý.
    C. Khi bộ nhớ vật lý đã đầy và không thể cấp phát thêm trang.
    D. Khi một tiến trình cố gắng ghi dữ liệu vào một trang chỉ đọc.

    42. Trong hệ thống tệp, mục đích của việc sử dụng ‘journaling’ là gì?

    A. Tăng tốc độ truy cập tệp.
    B. Giảm thiểu phân mảnh tệp.
    C. Đảm bảo tính nhất quán của hệ thống tệp trong trường hợp hệ thống bị lỗi.
    D. Tiết kiệm không gian lưu trữ.

    43. Hệ điều hành phân biệt giữa người dùng và kernel bằng cách nào?

    A. Sử dụng mật khẩu.
    B. Sử dụng các mức độ ưu tiên khác nhau cho các tiến trình.
    C. Sử dụng hai chế độ hoạt động khác nhau: chế độ người dùng và chế độ kernel.
    D. Sử dụng các không gian địa chỉ bộ nhớ khác nhau.

    44. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘critical section’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Một đoạn mã mà chỉ có hệ điều hành mới có thể truy cập.
    B. Một đoạn mã mà chỉ có một tiến trình có thể thực thi tại một thời điểm.
    C. Một đoạn mã quan trọng đối với hoạt động của hệ thống.
    D. Một đoạn mã chứa các hàm hệ thống (system calls).

    45. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để phát hiện và xử lý các ngắt (interrupts)?

    A. Sử dụng lập lịch CPU (CPU scheduling).
    B. Sử dụng trình điều khiển thiết bị (device drivers).
    C. Sử dụng bảng vector ngắt (interrupt vector table).
    D. Sử dụng bộ nhớ ảo (virtual memory).

    46. Sự khác biệt chính giữa semaphore và mutex là gì?

    A. Semaphore chỉ có thể được sử dụng trong không gian kernel, trong khi mutex có thể được sử dụng trong cả không gian kernel và người dùng.
    B. Mutex là một trường hợp đặc biệt của semaphore, chỉ cho phép một tiến trình truy cập vào tài nguyên tại một thời điểm.
    C. Semaphore được sử dụng để đồng bộ hóa các tiến trình, trong khi mutex được sử dụng để bảo vệ tài nguyên.
    D. Mutex nhanh hơn semaphore.

    47. Cơ chế nào trong hệ điều hành giúp các tiến trình giao tiếp và đồng bộ hóa với nhau?

    A. Spooling.
    B. Virtualization.
    C. Interrupt handling.
    D. Inter-Process Communication (IPC).

    48. Đâu là mục tiêu chính của việc lập lịch CPU (CPU scheduling)?

    A. Giảm thiểu mức tiêu thụ điện năng của hệ thống.
    B. Đảm bảo tất cả các tiến trình đều được cấp phát bộ nhớ đầy đủ.
    C. Tối ưu hóa việc sử dụng CPU và giảm thiểu thời gian chờ của các tiến trình.
    D. Tăng cường tính bảo mật của hệ thống.

    49. Trong hệ thống tệp, cơ chế nào giúp giảm thiểu thời gian tìm kiếm (seek time) của ổ cứng?

    A. Sử dụng bộ nhớ cache.
    B. Sử dụng RAID.
    C. Sử dụng các thuật toán lập lịch đĩa (disk scheduling algorithms).
    D. Sử dụng bộ nhớ ảo (virtual memory).

    50. Cơ chế nào sau đây được sử dụng để bảo vệ hệ điều hành khỏi các tiến trình độc hại?

    A. Spooling.
    B. Virtual Memory.
    C. Dual-mode operation (chế độ kép).
    D. Buffering.

    51. Trong lập lịch CPU, thuật toán nào có thể dẫn đến thời gian chờ trung bình thấp nhất?

    A. First-Come, First-Served (FCFS).
    B. Round Robin.
    C. Priority Scheduling.
    D. Shortest Job First (SJF) (hoặc Shortest Remaining Time First).

    52. Thuật toán lập lịch nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng ‘starvation’?

    A. Round Robin.
    B. First-Come, First-Served (FCFS).
    C. Shortest Job First (SJF).
    D. Priority Scheduling (với độ ưu tiên tĩnh).

    53. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để quản lý quyền truy cập vào các tài nguyên hệ thống?

    A. Sử dụng bộ nhớ ảo (virtual memory).
    B. Sử dụng danh sách kiểm soát truy cập (Access Control Lists – ACLs).
    C. Sử dụng lập lịch CPU (CPU scheduling).
    D. Sử dụng trình điều khiển thiết bị (device drivers).

    54. Trong hệ điều hành, ‘race condition’ xảy ra khi nào?

    A. Khi hai tiến trình cố gắng truy cập cùng một tài nguyên tại cùng một thời điểm.
    B. Khi kết quả của một tiến trình phụ thuộc vào thứ tự thực hiện của các tiến trình khác.
    C. Khi một tiến trình không thể hoàn thành công việc của mình do thiếu tài nguyên.
    D. Khi một tiến trình chiếm giữ tài nguyên quá lâu, gây ảnh hưởng đến các tiến trình khác.

    55. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để ngăn chặn deadlock?

    A. Phát hiện deadlock và phục hồi.
    B. Tránh deadlock bằng cách cấp phát tài nguyên một cách cẩn thận.
    C. Bỏ qua vấn đề deadlock và hy vọng nó không xảy ra.
    D. Tất cả các phương án trên.

    56. Sự khác biệt giữa preemptive và non-preemptive scheduling là gì?

    A. Preemptive scheduling cho phép một tiến trình chiếm giữ CPU cho đến khi nó hoàn thành, trong khi non-preemptive scheduling thì không.
    B. Preemptive scheduling cho phép hệ điều hành ngắt một tiến trình đang chạy để cấp CPU cho một tiến trình khác, trong khi non-preemptive scheduling thì không.
    C. Preemptive scheduling chỉ được sử dụng trong hệ điều hành thời gian thực, trong khi non-preemptive scheduling được sử dụng trong hệ điều hành thông thường.
    D. Preemptive scheduling phức tạp hơn non-preemptive scheduling.

    57. Trong hệ thống tệp, inode chứa thông tin gì?

    A. Nội dung của tệp.
    B. Tên của tệp.
    C. Metadata của tệp (quyền, kích thước, thời gian truy cập,…).
    D. Đường dẫn đầy đủ đến tệp.

    58. Trong ngữ cảnh bảo mật hệ điều hành, ‘buffer overflow’ là gì?

    A. Một lỗi phần cứng khiến bộ nhớ bị đầy.
    B. Một lỗi phần mềm xảy ra khi dữ liệu được ghi vượt quá giới hạn của một bộ đệm (buffer).
    C. Một tình trạng khi CPU quá tải.
    D. Một lỗi trong hệ thống tệp khiến dữ liệu bị mất.

    59. Deadlock xảy ra khi nào?

    A. Khi một tiến trình chiếm giữ tất cả tài nguyên của hệ thống.
    B. Khi hai hay nhiều tiến trình chờ đợi lẫn nhau để giải phóng tài nguyên mà chúng đang nắm giữ.
    C. Khi một tiến trình bị lỗi và không thể tiếp tục thực thi.
    D. Khi hệ điều hành không thể cấp phát đủ bộ nhớ cho một tiến trình.

    60. Khi một tiến trình tạo ra một tiến trình con, tiến trình con có chia sẻ những gì với tiến trình cha?

    A. Toàn bộ không gian địa chỉ bộ nhớ.
    B. Chỉ các biến toàn cục.
    C. Không chia sẻ gì cả.
    D. Một bản sao của không gian địa chỉ bộ nhớ của tiến trình cha.

    61. RAM (Random Access Memory) khác với ROM (Read-Only Memory) như thế nào?

    A. RAM là bộ nhớ chỉ đọc, trong khi ROM là bộ nhớ đọc-ghi.
    B. RAM là bộ nhớ khả biến (volatile), dữ liệu bị mất khi tắt nguồn, trong khi ROM là bộ nhớ bất biến (non-volatile), dữ liệu được giữ lại.
    C. RAM nhanh hơn ROM.
    D. RAM được sử dụng để lưu trữ hệ điều hành, trong khi ROM được sử dụng để lưu trữ dữ liệu người dùng.

    62. Trong quản lý bộ nhớ, sự khác biệt giữa ‘phân mảnh nội vi’ (internal fragmentation) và ‘phân mảnh ngoại vi’ (external fragmentation) là gì?

    A. Phân mảnh nội vi xảy ra khi không gian bộ nhớ không đủ để chứa tiến trình, trong khi phân mảnh ngoại vi xảy ra khi không gian bộ nhớ đủ nhưng không liền kề.
    B. Phân mảnh nội vi xảy ra khi một khối bộ nhớ được cấp phát lớn hơn kích thước thực tế cần thiết, trong khi phân mảnh ngoại vi xảy ra khi có nhiều khối bộ nhớ nhỏ không liền kề nhau, không đủ để cấp phát cho một tiến trình lớn.
    C. Phân mảnh nội vi chỉ xảy ra trong hệ thống phân trang, trong khi phân mảnh ngoại vi chỉ xảy ra trong hệ thống phân đoạn.
    D. Phân mảnh nội vi có thể được giải quyết bằng cách sử dụng kỹ thuật swapping, trong khi phân mảnh ngoại vi thì không.

    63. Mục đích của việc sử dụng ‘mutex’ (độc quyền truy cập) trong lập trình đa luồng là gì?

    A. Tăng tốc độ thực thi của chương trình.
    B. Đảm bảo rằng chỉ một luồng có thể truy cập một tài nguyên cụ thể tại một thời điểm.
    C. Giảm thiểu việc sử dụng bộ nhớ.
    D. Phát hiện deadlock.

    64. Hệ điều hành sử dụng ‘virtual file system’ (VFS) để làm gì?

    A. Để quản lý bộ nhớ ảo.
    B. Để cung cấp một giao diện thống nhất cho các hệ thống tập tin khác nhau.
    C. Để lập lịch CPU.
    D. Để bảo vệ hệ thống khỏi virus.

    65. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một chiến lược lập lịch CPU?

    A. First-Come, First-Served (FCFS).
    B. Shortest Job Next (SJN).
    C. Priority Scheduling.
    D. Memory Swapping.

    66. Hệ điều hành sử dụng ‘interrupt’ (ngắt) để làm gì?

    A. Để tắt máy tính.
    B. Để báo hiệu một sự kiện cần được xử lý ngay lập tức, ví dụ như hoàn thành một thao tác I/O.
    C. Để tăng tốc độ CPU.
    D. Để quản lý bộ nhớ.

    67. Trong bảo mật hệ thống, ‘buffer overflow’ (tràn bộ đệm) là gì và nó có thể gây ra hậu quả gì?

    A. Một kỹ thuật để tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    B. Một lỗi lập trình xảy ra khi dữ liệu được ghi vượt quá kích thước của bộ đệm, có thể cho phép kẻ tấn công thực thi mã độc.
    C. Một thuật toán lập lịch CPU.
    D. Một lỗi phần cứng.

    68. Sự khác biệt chính giữa ‘preemptive scheduling’ (lập lịch ưu tiên) và ‘non-preemptive scheduling’ (lập lịch không ưu tiên) là gì?

    A. Preemptive scheduling sử dụng hàng đợi ưu tiên, trong khi non-preemptive scheduling không.
    B. Preemptive scheduling cho phép một tiến trình bị ngắt giữa chừng để nhường CPU cho tiến trình khác, trong khi non-preemptive scheduling không cho phép điều này.
    C. Non-preemptive scheduling hiệu quả hơn preemptive scheduling.
    D. Preemptive scheduling chỉ được sử dụng trong hệ thống thời gian thực.

    69. Trong ngữ cảnh của hệ điều hành, ‘kernel’ (nhân) là gì?

    A. Một chương trình ứng dụng.
    B. Phần cốt lõi của hệ điều hành, chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên hệ thống và cung cấp các dịch vụ cho các ứng dụng.
    C. Một trình duyệt web.
    D. Một trình soạn thảo văn bản.

    70. Trong hệ điều hành, ‘context switching’ (chuyển đổi ngữ cảnh) là gì?

    A. Việc chuyển đổi giữa các thư mục khác nhau trong hệ thống tập tin.
    B. Quá trình lưu và khôi phục trạng thái của một tiến trình để CPU có thể chuyển sang thực hiện một tiến trình khác.
    C. Việc thay đổi quyền truy cập của một tập tin.
    D. Quá trình khởi động lại hệ điều hành.

    71. Trong ngữ cảnh của hệ điều hành, ‘race condition’ (điều kiện chạy đua) là gì?

    A. Một tình trạng khi các tiến trình cạnh tranh để chiếm CPU.
    B. Một tình trạng khi kết quả của một chương trình phụ thuộc vào thứ tự thực hiện của các tiến trình hoặc luồng, và thứ tự này không thể đoán trước.
    C. Một tình trạng khi hệ thống bị treo do thiếu bộ nhớ.
    D. Một tình trạng khi các thiết bị I/O cạnh tranh để truy cập vào CPU.

    72. Hệ điều hành sử dụng ‘cache memory’ (bộ nhớ cache) để làm gì?

    A. Để lưu trữ dữ liệu lâu dài.
    B. Để tăng tốc độ truy cập dữ liệu bằng cách lưu trữ các bản sao của dữ liệu thường xuyên được sử dụng gần CPU.
    C. Để quản lý bộ nhớ ảo.
    D. Để bảo vệ hệ thống khỏi virus.

    73. Điều gì xảy ra khi một tiến trình tạo ra một tiến trình con (child process) bằng lệnh ‘fork()’? (giả sử fork() thành công)

    A. Tiến trình con chia sẻ cùng không gian bộ nhớ với tiến trình cha.
    B. Tiến trình con nhận được một bản sao của không gian bộ nhớ của tiến trình cha.
    C. Tiến trình cha bị hủy bỏ.
    D. Một tiến trình hoàn toàn mới được tạo ra, không liên quan đến tiến trình cha.

    74. Một hệ thống có 10 tiến trình, mỗi tiến trình cần tối đa 3 tài nguyên loại R. Hỏi hệ thống cần tối thiểu bao nhiêu tài nguyên loại R để đảm bảo không xảy ra deadlock?

    A. 10.
    B. 20.
    C. 21.
    D. 30.

    75. Một hệ thống sử dụng kỹ thuật ‘demand paging’ (phân trang theo yêu cầu). Điều gì xảy ra khi một tiến trình truy cập vào một trang không hợp lệ (page fault)?

    A. Tiến trình bị hủy bỏ.
    B. Hệ điều hành tìm trang đó trên đĩa và đưa nó vào bộ nhớ.
    C. Hệ điều hành cấp phát một trang mới trong bộ nhớ.
    D. Tiến trình tiếp tục thực hiện mà không có vấn đề gì.

    76. Trong hệ thống tập tin, ‘journaling’ (ghi nhật ký) được sử dụng để làm gì?

    A. Để nén các tập tin để tiết kiệm không gian đĩa.
    B. Để ghi lại các thay đổi đối với hệ thống tập tin trước khi chúng được thực hiện, giúp phục hồi sau sự cố.
    C. Để mã hóa các tập tin để bảo vệ chúng khỏi truy cập trái phép.
    D. Để lập chỉ mục các tập tin để tăng tốc độ tìm kiếm.

    77. Hệ điều hành sử dụng ‘semaphore’ (tín hiệu) để làm gì?

    A. Để quản lý bộ nhớ ảo.
    B. Để đồng bộ hóa các tiến trình và quản lý truy cập vào các tài nguyên dùng chung.
    C. Để lập lịch CPU.
    D. Để bảo vệ hệ thống khỏi virus.

    78. Hệ điều hành sử dụng ‘paging’ (phân trang) và ‘segmentation’ (phân đoạn) để làm gì?

    A. Để bảo vệ hệ thống khỏi virus.
    B. Để lập lịch CPU.
    C. Để quản lý bộ nhớ ảo.
    D. Để giao tiếp với phần cứng.

    79. Giả sử một hệ thống sử dụng thuật toán FCFS (First-Come, First-Served) để lập lịch tiến trình. Tiến trình P1 đến trước và cần 10 đơn vị thời gian CPU, tiến trình P2 đến sau và cần 5 đơn vị thời gian CPU. Thời gian chờ trung bình cho hai tiến trình này là bao nhiêu?

    A. 5 đơn vị thời gian.
    B. 7.5 đơn vị thời gian.
    C. 10 đơn vị thời gian.
    D. 15 đơn vị thời gian.

    80. Trong ngữ cảnh của hệ điều hành thời gian thực (real-time operating system – RTOS), điều gì quan trọng nhất?

    A. Sử dụng ít bộ nhớ nhất có thể.
    B. Đảm bảo các tác vụ hoàn thành trong một khoảng thời gian xác định.
    C. Tối đa hóa thông lượng của hệ thống.
    D. Giao diện người dùng thân thiện.

    81. Trong hệ thống tập tin, inode là gì?

    A. Một khối dữ liệu chứa nội dung của tập tin.
    B. Một cấu trúc dữ liệu chứa thông tin về một tập tin, như kích thước, quyền truy cập, và vị trí các khối dữ liệu.
    C. Một thư mục chứa danh sách các tập tin.
    D. Một chương trình dùng để quản lý tập tin.

    82. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘deadlock’ (tắc nghẽn) mô tả tình trạng gì?

    A. Một tiến trình chiếm giữ tài nguyên vô thời hạn, ngăn cản các tiến trình khác truy cập.
    B. Hai hoặc nhiều tiến trình chờ đợi lẫn nhau để giải phóng tài nguyên mà chúng đang giữ, dẫn đến không tiến trình nào có thể tiếp tục.
    C. Một tiến trình bị tạm ngưng do lỗi phần cứng.
    D. Hệ thống bị treo do thiếu bộ nhớ.

    83. Trong quản lý bộ nhớ, kỹ thuật ‘paging’ (phân trang) giải quyết vấn đề gì?

    A. Giảm thiểu phân mảnh ngoại vi.
    B. Tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    C. Cung cấp bộ nhớ ảo lớn hơn bộ nhớ vật lý.
    D. Bảo vệ bộ nhớ khỏi bị truy cập trái phép.

    84. Trong hệ thống tập tin, ‘hard link’ (liên kết cứng) khác với ‘symbolic link’ (liên kết mềm) như thế nào?

    A. Hard link có thể trỏ đến các tập tin trên các hệ thống tập tin khác nhau, trong khi symbolic link thì không.
    B. Hard link tạo ra một bản sao của tập tin, trong khi symbolic link chỉ tạo ra một con trỏ đến tập tin gốc.
    C. Hard link trỏ trực tiếp đến inode của tập tin, trong khi symbolic link trỏ đến đường dẫn của tập tin.
    D. Symbolic link hoạt động nhanh hơn hard link.

    85. Điều gì xảy ra khi một tiến trình thực hiện một lời gọi hệ thống (system call)?

    A. Tiến trình chuyển sang chế độ người dùng (user mode).
    B. Tiến trình yêu cầu hệ điều hành thực hiện một tác vụ đặc quyền, chuyển sang chế độ kernel.
    C. Tiến trình bị hủy bỏ.
    D. Không có gì xảy ra.

    86. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để bảo vệ các tiến trình khác nhau khỏi việc truy cập trái phép vào bộ nhớ của nhau?

    A. Shared memory.
    B. Virtual memory.
    C. Memory protection keys.
    D. File locking.

    87. Hệ điều hành sử dụng ‘device driver’ (trình điều khiển thiết bị) để làm gì?

    A. Để quản lý bộ nhớ.
    B. Để giao tiếp với phần cứng của các thiết bị ngoại vi.
    C. Để lập lịch CPU.
    D. Để bảo vệ hệ thống khỏi virus.

    88. Trong hệ điều hành, ‘thrashing’ (xáo trộn trang) là gì và nó gây ra vấn đề gì?

    A. Một kỹ thuật để tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    B. Tình trạng hệ thống liên tục hoán đổi các trang bộ nhớ vào và ra, dẫn đến hiệu suất hệ thống giảm đáng kể.
    C. Một thuật toán lập lịch CPU.
    D. Một lỗi phần cứng.

    89. Trong ngữ cảnh của hệ điều hành, ‘zombie process’ (tiến trình zombie) là gì?

    A. Một tiến trình đang chạy nhưng không phản hồi.
    B. Một tiến trình đã hoàn thành nhưng vẫn còn một mục nhập trong bảng tiến trình cho đến khi tiến trình cha thu thập thông tin trạng thái của nó.
    C. Một tiến trình bị nhiễm virus.
    D. Một tiến trình đang chờ tài nguyên.

    90. Một hệ thống sử dụng thuật toán Round Robin với quantum thời gian là 2 đơn vị. Có ba tiến trình, P1 cần 5 đơn vị thời gian, P2 cần 4 đơn vị thời gian, và P3 cần 2 đơn vị thời gian. Thời gian hoàn thành của P2 là bao nhiêu?

    A. 4 đơn vị thời gian.
    B. 6 đơn vị thời gian.
    C. 9 đơn vị thời gian.
    D. 11 đơn vị thời gian.

    91. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ ảo, TLB (Translation Lookaside Buffer) được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ toàn bộ bảng trang (page table).
    B. Lưu trữ các ánh xạ trang (page mappings) được sử dụng gần đây để tăng tốc độ truy cập bộ nhớ.
    C. Quản lý việc cấp phát và thu hồi bộ nhớ vật lý.
    D. Phát hiện lỗi bộ nhớ.

    92. Cơ chế nào trong hệ điều hành giúp ngăn chặn tình trạng deadlock (bế tắc) bằng cách yêu cầu tiến trình phải cấp phát tất cả tài nguyên cần thiết trước khi bắt đầu thực thi?

    A. Phát hiện deadlock
    B. Tránh deadlock
    C. Ngăn chặn deadlock
    D. Phục hồi từ deadlock

    93. Trong ngữ cảnh của bảo mật hệ điều hành, ‘Principle of Least Privilege’ (Nguyên tắc đặc quyền tối thiểu) nghĩa là gì?

    A. Người dùng nên có quyền truy cập vào tất cả các tài nguyên hệ thống để thực hiện công việc của họ một cách hiệu quả.
    B. Mỗi người dùng và tiến trình chỉ nên có quyền truy cập tối thiểu cần thiết để thực hiện nhiệm vụ của mình.
    C. Tất cả người dùng nên có quyền quản trị hệ thống.
    D. Quyền truy cập vào hệ thống nên được giới hạn cho một số ít người dùng.

    94. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘race condition’ (điều kiện chạy đua) đề cập đến vấn đề gì?

    A. Một cuộc thi giữa các lập trình viên để viết mã nhanh nhất.
    B. Một lỗi trong trình biên dịch.
    C. Một tình huống trong đó kết quả của một chương trình phụ thuộc vào thứ tự thực thi không xác định của các tiến trình hoặc luồng.
    D. Một tình huống trong đó một tiến trình chiếm dụng CPU quá lâu, gây ra sự chậm trễ cho các tiến trình khác.

    95. Hãy xem xét một hệ thống sử dụng thuật toán First-Come, First-Served (FCFS) để lập lịch tiến trình. Ba tiến trình, P1, P2 và P3, đến lần lượt tại thời điểm 0, 2 và 4, với thời gian thực thi lần lượt là 8, 4 và 2. Thời gian chờ trung bình cho các tiến trình là bao nhiêu?

    A. 4
    B. 5
    C. 6
    D. 7

    96. Sự khác biệt chính giữa bộ nhớ heap và stack là gì?

    A. Bộ nhớ stack được quản lý thủ công, trong khi bộ nhớ heap được quản lý tự động.
    B. Bộ nhớ stack được sử dụng cho các biến cục bộ và lời gọi hàm, trong khi bộ nhớ heap được sử dụng cho việc cấp phát bộ nhớ động.
    C. Bộ nhớ stack có kích thước lớn hơn bộ nhớ heap.
    D. Bộ nhớ stack nhanh hơn bộ nhớ heap.

    97. Ưu điểm chính của việc sử dụng bộ nhớ cache là gì?

    A. Tăng dung lượng bộ nhớ chính.
    B. Giảm chi phí bộ nhớ.
    C. Tăng tốc độ truy cập dữ liệu bằng cách lưu trữ các bản sao của dữ liệu được truy cập thường xuyên.
    D. Cải thiện độ tin cậy của bộ nhớ.

    98. Trong hệ điều hành thời gian thực (real-time operating system – RTOS), yếu tố nào quan trọng nhất?

    A. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả.
    B. Thời gian đáp ứng (response time) nhanh và có thể dự đoán được.
    C. Giao diện người dùng thân thiện.
    D. Số lượng ứng dụng có thể chạy đồng thời.

    99. Khi một tiến trình cố gắng truy cập một trang bộ nhớ không hợp lệ, điều gì sẽ xảy ra?

    A. Hệ điều hành sẽ tự động cấp phát trang bộ nhớ đó cho tiến trình.
    B. Tiến trình sẽ tiếp tục thực thi mà không có bất kỳ vấn đề gì.
    C. Một ‘page fault’ (lỗi trang) sẽ xảy ra, và hệ điều hành sẽ xử lý lỗi này.
    D. Máy tính sẽ khởi động lại.

    100. Trong hệ điều hành, cơ chế nào cho phép một tiến trình đang chạy tạm dừng để nhường CPU cho tiến trình khác có độ ưu tiên cao hơn?

    A. Đa chương trình
    B. Chia sẻ thời gian
    C. Ngắt (Interrupt)
    D. Định thời ưu tiên có độc quyền (Preemptive priority scheduling)

    101. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ, segmentation (phân đoạn) khác với paging (phân trang) như thế nào?

    A. Segmentation chia bộ nhớ thành các khối có kích thước cố định, trong khi paging chia thành các khối có kích thước thay đổi.
    B. Paging chia bộ nhớ thành các khối có kích thước cố định, trong khi segmentation chia thành các khối có kích thước thay đổi, phản ánh cấu trúc logic của chương trình.
    C. Segmentation được sử dụng để quản lý bộ nhớ vật lý, trong khi paging được sử dụng để quản lý bộ nhớ ảo.
    D. Không có sự khác biệt nào, chúng là hai tên gọi khác nhau của cùng một cơ chế.

    102. Trong hệ thống tệp, ‘mount point’ là gì?

    A. Vị trí vật lý trên ổ đĩa nơi dữ liệu được lưu trữ.
    B. Một thư mục trong hệ thống tệp hiện tại nơi một hệ thống tệp khác được gắn vào.
    C. Một điểm để kết nối với một hệ thống tệp mạng.
    D. Một chương trình để quản lý các thiết bị lưu trữ.

    103. Trong hệ điều hành, DMA (Direct Memory Access) là gì?

    A. Một phương pháp truy cập bộ nhớ chỉ dành cho kernel.
    B. Một kỹ thuật cho phép các thiết bị I/O truy cập trực tiếp vào bộ nhớ chính mà không cần sự can thiệp của CPU.
    C. Một loại bộ nhớ đặc biệt có tốc độ truy cập rất nhanh.
    D. Một giao thức mạng để truyền dữ liệu trực tiếp giữa hai máy tính.

    104. Trong hệ điều hành, ‘context switch’ (chuyển ngữ cảnh) là gì?

    A. Việc thay đổi thư mục làm việc hiện tại.
    B. Việc chuyển đổi giữa chế độ người dùng và chế độ kernel.
    C. Việc lưu trạng thái của một tiến trình đang chạy và khôi phục trạng thái của một tiến trình khác để cho phép nó tiếp tục thực thi.
    D. Việc cài đặt một ứng dụng mới.

    105. Hệ điều hành sử dụng thuật toán nào để xác định thứ tự các tiến trình được cấp phát CPU?

    A. Thuật toán sắp xếp (sorting algorithm)
    B. Thuật toán lập lịch (scheduling algorithm)
    C. Thuật toán tìm kiếm (searching algorithm)
    D. Thuật toán nén dữ liệu (data compression algorithm)

    106. Thuật toán lập lịch nào sau đây có thể dẫn đến ‘starvation’ (đói tài nguyên), trong đó một tiến trình có thể bị trì hoãn vô thời hạn?

    A. First-Come, First-Served (FCFS)
    B. Shortest Job First (SJF)
    C. Round Robin
    D. Priority Scheduling (ưu tiên)

    107. Đâu là một nhược điểm của việc sử dụng semaphore?

    A. Semaphore không thể được sử dụng trong các hệ thống đa xử lý.
    B. Semaphore có thể dẫn đến tình trạng deadlock nếu không được sử dụng cẩn thận.
    C. Semaphore chỉ có thể được sử dụng để đồng bộ hóa các tiến trình trong cùng một chương trình.
    D. Semaphore có hiệu suất kém hơn so với mutex.

    108. Trong hệ điều hành, ‘system call’ là gì?

    A. Một hàm thư viện do người dùng định nghĩa.
    B. Một lệnh gọi hàm từ không gian người dùng (user space) tới không gian nhân (kernel space) để yêu cầu dịch vụ từ hệ điều hành.
    C. Một chương trình hệ thống chạy ở chế độ người dùng.
    D. Một ngắt phần cứng.

    109. Đâu là mục đích chính của việc sử dụng RAID (Redundant Array of Independent Disks)?

    A. Tăng tốc độ CPU.
    B. Tăng dung lượng bộ nhớ RAM.
    C. Cải thiện hiệu suất và/hoặc độ tin cậy của hệ thống lưu trữ.
    D. Giảm mức tiêu thụ điện của hệ thống.

    110. Trong hệ điều hành, ‘device driver’ (trình điều khiển thiết bị) là gì?

    A. Một chương trình để kiểm tra phần cứng của máy tính.
    B. Một giao diện người dùng đồ họa để quản lý các thiết bị phần cứng.
    C. Một phần mềm cho phép hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị phần cứng cụ thể.
    D. Một thiết bị phần cứng để kết nối máy tính với mạng.

    111. Chức năng chính của kernel trong hệ điều hành là gì?

    A. Cung cấp giao diện người dùng đồ họa.
    B. Quản lý tài nguyên hệ thống (CPU, bộ nhớ, thiết bị I/O) và cung cấp các dịch vụ cơ bản cho các ứng dụng.
    C. Chạy các ứng dụng văn phòng.
    D. Duyệt web.

    112. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để giải quyết xung đột khi nhiều khóa (key) ánh xạ tới cùng một vị trí trong bảng băm (hash table)?

    A. Đệ quy (Recursion)
    B. Liên kết chuỗi (Chaining)
    C. Phân trang (Paging)
    D. Đoạn (Segmentation)

    113. Sự khác biệt chính giữa semaphore nhị phân (binary semaphore) và mutex là gì?

    A. Semaphore nhị phân chỉ có thể nhận giá trị 0 hoặc 1, trong khi mutex có thể nhận bất kỳ giá trị nào.
    B. Mutex chỉ có thể được giải phóng (released) bởi tiến trình đã khóa (acquired) nó, trong khi semaphore nhị phân có thể được giải phóng bởi một tiến trình khác.
    C. Semaphore nhị phân được sử dụng để bảo vệ tài nguyên, trong khi mutex được sử dụng để đồng bộ hóa các tiến trình.
    D. Không có sự khác biệt nào, chúng là hai tên gọi khác nhau của cùng một cơ chế.

    114. Trong hệ thống tệp, journaling (ghi nhật ký) được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ nhật ký hoạt động của người dùng.
    B. Ghi lại tất cả các thay đổi đối với hệ thống tệp trước khi chúng được thực hiện, để đảm bảo tính nhất quán và khả năng phục hồi sau sự cố.
    C. Tối ưu hóa hiệu suất đọc/ghi dữ liệu.
    D. Mã hóa dữ liệu trên ổ đĩa.

    115. Trong hệ điều hành, ‘spooling’ là gì?

    A. Một kỹ thuật để tăng tốc độ CPU.
    B. Một phương pháp để quản lý bộ nhớ ảo.
    C. Một quá trình lưu trữ tạm thời dữ liệu để sử dụng sau, thường được sử dụng với các thiết bị I/O chậm như máy in.
    D. Một giao thức mạng để chia sẻ tệp.

    116. Trong hệ thống tệp (file system), inode là gì?

    A. Một khối dữ liệu chứa nội dung của tệp.
    B. Một bảng chứa danh sách tất cả các tệp trong hệ thống.
    C. Một cấu trúc dữ liệu chứa siêu dữ liệu (metadata) về một tệp, chẳng hạn như quyền truy cập, kích thước, và vị trí các khối dữ liệu.
    D. Một chương trình tiện ích để quản lý tệp.

    117. Điều gì xảy ra khi một tiến trình tạo ra một tiến trình con (child process) trong hệ điều hành Unix/Linux?

    A. Tiến trình con chia sẻ toàn bộ không gian địa chỉ với tiến trình cha.
    B. Tiến trình con có một bản sao không gian địa chỉ của tiến trình cha.
    C. Tiến trình cha bị hủy bỏ ngay lập tức.
    D. Tiến trình con thực thi trong cùng một luồng (thread) với tiến trình cha.

    118. Trong hệ điều hành, khái niệm ‘virtual machine’ (máy ảo) đề cập đến điều gì?

    A. Một máy tính vật lý được đặt trong một trung tâm dữ liệu.
    B. Một môi trường phần mềm giả lập một máy tính vật lý, cho phép chạy nhiều hệ điều hành trên cùng một phần cứng.
    C. Một chương trình để chơi game.
    D. Một hệ điều hành được thiết kế để chạy trên các thiết bị di động.

    119. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng luồng (threads) thay vì tiến trình (processes)?

    A. Luồng có không gian địa chỉ riêng biệt, giúp tăng tính bảo mật.
    B. Luồng tiêu thụ ít tài nguyên hơn và có thời gian chuyển đổi ngữ cảnh (context switch) nhanh hơn so với tiến trình.
    C. Luồng có thể chạy trên nhiều máy tính khác nhau.
    D. Luồng không bị ảnh hưởng bởi các lỗi trong các phần khác của chương trình.

    120. Trong ngữ cảnh quản lý bộ nhớ, ‘thrashing’ là hiện tượng gì?

    A. Sự cố phần cứng bộ nhớ.
    B. Bộ nhớ bị phân mảnh nghiêm trọng.
    C. Hệ thống liên tục thực hiện việc trao đổi (swapping) trang bộ nhớ với tần suất cao.
    D. Bộ nhớ bị tràn do lỗi lập trình.

    121. Trong hệ điều hành, ‘interrupt’ (ngắt) là gì?

    A. Một tín hiệu yêu cầu CPU dừng thực thi chương trình hiện tại và chuyển sang xử lý một sự kiện khác.
    B. Một lỗi trong chương trình.
    C. Một lệnh để tắt máy tính.
    D. Một chương trình diệt virus.

    122. Trong ngữ cảnh bảo mật hệ điều hành, ‘principle of least privilege’ nghĩa là gì?

    A. Người dùng chỉ nên được cấp quyền truy cập tối thiểu cần thiết để thực hiện công việc của họ.
    B. Tất cả người dùng nên có quyền truy cập vào tất cả các tài nguyên.
    C. Người dùng nên được cấp quyền quản trị hệ thống.
    D. Mật khẩu nên được thay đổi thường xuyên.

    123. Trong hệ thống tệp, mục đích của việc sử dụng ‘symbolic link’ (liên kết mềm) là gì?

    A. Để tạo một bản sao của tệp.
    B. Để tạo một liên kết đến một tệp hoặc thư mục khác, cho phép truy cập tệp đó dưới một tên khác.
    C. Để nén tệp.
    D. Để mã hóa tệp.

    124. Trong hệ điều hành, ‘context switching’ là gì?

    A. Quá trình chuyển đổi giữa các chế độ người dùng và chế độ kernel.
    B. Quá trình lưu và phục hồi trạng thái của một tiến trình để CPU có thể chuyển sang thực thi một tiến trình khác.
    C. Quá trình cấp phát bộ nhớ cho một tiến trình mới.
    D. Quá trình giải phóng bộ nhớ của một tiến trình đã hoàn thành.

    125. Phương pháp lập lịch CPU nào ưu tiên các tiến trình có thời gian thực thi ngắn nhất?

    A. First-Come, First-Served (FCFS).
    B. Shortest Job First (SJF).
    C. Round Robin.
    D. Priority Scheduling.

    126. Trong hệ thống phân tán, ‘consensus algorithm’ (thuật toán đồng thuận) được sử dụng để làm gì?

    A. Để mã hóa dữ liệu.
    B. Để đảm bảo rằng tất cả các nút trong hệ thống đồng ý về một trạng thái hoặc giá trị duy nhất.
    C. Để cân bằng tải giữa các nút.
    D. Để phát hiện và sửa lỗi trong mạng.

    127. Trong ngữ cảnh quản lý bộ nhớ, ‘thrashing’ là hiện tượng gì?

    A. CPU liên tục chuyển đổi giữa các tiến trình, làm giảm hiệu năng tổng thể.
    B. Hệ thống liên tục thực hiện việc ‘swapping’ các trang bộ nhớ vào và ra khỏi bộ nhớ chính, gây ra hiệu năng kém.
    C. Bộ nhớ bị phân mảnh quá nhiều, dẫn đến việc không thể cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình.
    D. Các tiến trình liên tục tranh giành quyền truy cập vào tài nguyên, gây ra tình trạng ‘starvation’.

    128. Trong hệ thống tệp, mục đích của việc sử dụng ‘journaling’ là gì?

    A. Để tăng tốc độ truy cập tệp.
    B. Để ghi lại tất cả các thay đổi đối với hệ thống tệp trước khi chúng được thực hiện, giúp phục hồi sau sự cố.
    C. Để nén các tệp lớn để tiết kiệm không gian đĩa.
    D. Để mã hóa các tệp để bảo vệ chúng khỏi truy cập trái phép.

    129. Trong hệ điều hành, ‘zombie process’ là gì?

    A. Một tiến trình đang chạy ẩn.
    B. Một tiến trình đã kết thúc nhưng vẫn còn một bản ghi trong bảng tiến trình cho đến khi tiến trình cha thu thập thông tin trạng thái của nó.
    C. Một tiến trình bị treo.
    D. Một tiến trình đang chờ để được cấp phát bộ nhớ.

    130. Mục đích của việc sử dụng ‘cache memory’ trong hệ thống máy tính là gì?

    A. Để tăng dung lượng bộ nhớ RAM.
    B. Để lưu trữ dữ liệu lâu dài.
    C. Để tăng tốc độ truy cập dữ liệu bằng cách lưu trữ các bản sao của dữ liệu thường xuyên được sử dụng.
    D. Để mã hóa dữ liệu.

    131. Thuật ngữ ‘starvation’ trong hệ điều hành ám chỉ điều gì?

    A. Một tiến trình không bao giờ được cấp phát CPU do có quá nhiều tiến trình ưu tiên cao hơn.
    B. Một tiến trình bị treo do chờ đợi một tài nguyên mà không bao giờ được giải phóng.
    C. Hệ thống không đủ bộ nhớ để cấp phát cho một tiến trình.
    D. Một tiến trình cố gắng truy cập vào một vùng nhớ không được phép.

    132. Trong hệ điều hành, ‘semaphore’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để quản lý bộ nhớ.
    B. Để đồng bộ hóa các tiến trình và thread, tránh race condition.
    C. Để lập lịch CPU.
    D. Để quản lý các thiết bị ngoại vi.

    133. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘kernel’ dùng để chỉ thành phần nào?

    A. Giao diện dòng lệnh (command-line interface).
    B. Phần lõi của hệ điều hành, chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên và tương tác với phần cứng.
    C. Các ứng dụng hệ thống như trình duyệt web và trình soạn thảo văn bản.
    D. Hệ thống tệp.

    134. Trong hệ điều hành, ‘mutex’ (loại trừ lẫn nhau) được sử dụng để làm gì?

    A. Để quản lý bộ nhớ.
    B. Để bảo vệ các vùng dữ liệu quan trọng khỏi truy cập đồng thời từ nhiều thread.
    C. Để lập lịch CPU.
    D. Để quản lý các thiết bị ngoại vi.

    135. Trong hệ điều hành, ‘DMA (Direct Memory Access)’ là gì?

    A. Một phương pháp truy cập bộ nhớ trực tiếp từ CPU.
    B. Một phương pháp cho phép các thiết bị ngoại vi truy cập bộ nhớ hệ thống trực tiếp mà không cần sự can thiệp của CPU.
    C. Một phương pháp nén dữ liệu trong bộ nhớ.
    D. Một phương pháp mã hóa dữ liệu trong bộ nhớ.

    136. Cơ chế nào được sử dụng để bảo vệ hệ điều hành khỏi các chương trình độc hại truy cập trực tiếp vào phần cứng?

    A. Sử dụng tường lửa.
    B. Sử dụng chế độ ‘kernel’ và ‘user’.
    C. Sử dụng phần mềm diệt virus.
    D. Sử dụng mật khẩu mạnh.

    137. Trong hệ điều hành, ‘memory leak’ (rò rỉ bộ nhớ) là gì?

    A. Một lỗi trong chương trình khiến bộ nhớ không được giải phóng sau khi sử dụng, dẫn đến tiêu thụ bộ nhớ tăng dần.
    B. Một lỗi trong phần cứng khiến bộ nhớ bị hỏng.
    C. Một kỹ thuật để tăng dung lượng bộ nhớ.
    D. Một kỹ thuật để nén dữ liệu trong bộ nhớ.

    138. Trong hệ điều hành, ‘virtual memory’ (bộ nhớ ảo) là gì?

    A. Một kỹ thuật cho phép hệ điều hành sử dụng không gian đĩa cứng làm bộ nhớ RAM.
    B. Một loại bộ nhớ RAM đặc biệt có tốc độ truy cập nhanh hơn.
    C. Một kỹ thuật cho phép nhiều tiến trình chia sẻ cùng một vùng nhớ.
    D. Một kỹ thuật để tăng dung lượng bộ nhớ cache.

    139. Sự khác biệt chính giữa ‘process’ và ‘thread’ là gì?

    A. Process là một thể hiện của chương trình đang thực thi, trong khi thread là một đơn vị thực thi nhỏ hơn bên trong process.
    B. Thread là một thể hiện của chương trình đang thực thi, trong khi process là một đơn vị thực thi nhỏ hơn bên trong thread.
    C. Process chỉ có thể chạy trên một CPU, trong khi thread có thể chạy trên nhiều CPU.
    D. Thread có không gian địa chỉ riêng, trong khi process chia sẻ không gian địa chỉ.

    140. Trong hệ điều hành, ‘system call’ (lời gọi hệ thống) là gì?

    A. Một hàm trong thư viện chuẩn C.
    B. Một yêu cầu từ một chương trình người dùng đến kernel để thực hiện một tác vụ đặc quyền.
    C. Một lệnh để tắt máy tính.
    D. Một chương trình diệt virus.

    141. Hệ điều hành sử dụng cơ chế nào để quản lý các yêu cầu truy cập đồng thời đến một tài nguyên (ví dụ: máy in)?

    A. Sử dụng bộ nhớ cache.
    B. Sử dụng hàng đợi (queue) hoặc spooling.
    C. Sử dụng bộ nhớ ảo.
    D. Sử dụng hệ thống tệp.

    142. Điểm khác biệt giữa ‘preemptive scheduling’ và ‘non-preemptive scheduling’ là gì?

    A. Preemptive scheduling cho phép một tiến trình bị ngắt giữa chừng để nhường CPU cho tiến trình khác, trong khi non-preemptive scheduling không cho phép điều này.
    B. Non-preemptive scheduling cho phép một tiến trình bị ngắt giữa chừng để nhường CPU cho tiến trình khác, trong khi preemptive scheduling không cho phép điều này.
    C. Preemptive scheduling chỉ áp dụng cho hệ thống đơn nhiệm, trong khi non-preemptive scheduling áp dụng cho hệ thống đa nhiệm.
    D. Non-preemptive scheduling hiệu quả hơn preemptive scheduling.

    143. Trong hệ điều hành, thuật ngữ ‘race condition’ thường xảy ra khi nào?

    A. Hai hoặc nhiều tiến trình cùng truy cập và thay đổi dữ liệu dùng chung, và kết quả cuối cùng phụ thuộc vào thứ tự thực hiện.
    B. Một tiến trình bị treo do chờ đợi một tài nguyên mà không bao giờ được giải phóng.
    C. Hệ thống không đủ bộ nhớ để cấp phát cho một tiến trình.
    D. Một tiến trình cố gắng truy cập vào một vùng nhớ không được phép.

    144. Trong hệ thống quản lý bộ nhớ, ‘paging’ là gì?

    A. Một kỹ thuật phân chia bộ nhớ thành các khối có kích thước bằng nhau, gọi là ‘pages’.
    B. Một kỹ thuật phân chia bộ nhớ thành các khối có kích thước khác nhau.
    C. Một kỹ thuật để nén dữ liệu trong bộ nhớ.
    D. Một kỹ thuật để mã hóa dữ liệu trong bộ nhớ.

    145. Trong hệ điều hành, ‘device driver’ là gì?

    A. Một chương trình quản lý bộ nhớ.
    B. Một giao diện cho phép hệ điều hành tương tác với phần cứng.
    C. Một chương trình lập lịch CPU.
    D. Một công cụ để nén dữ liệu.

    146. Trong hệ thống tệp, ‘hard link’ (liên kết cứng) là gì?

    A. Một bản sao của tệp.
    B. Một liên kết trực tiếp đến inode của tệp, cho phép truy cập tệp đó dưới nhiều tên khác nhau.
    C. Một liên kết đến một thư mục khác.
    D. Một tệp nén.

    147. Trong hệ thống tệp, inode chứa thông tin gì?

    A. Dữ liệu thực tế của tệp.
    B. Tên của tệp.
    C. Metadata của tệp, bao gồm quyền truy cập, kích thước, và thời gian sửa đổi.
    D. Đường dẫn đầy đủ đến tệp.

    148. Khi một tiến trình tạo ra một tiến trình con (child process), tiến trình con có được thừa hưởng những gì từ tiến trình cha (parent process)?

    A. Chỉ ID tiến trình (PID).
    B. Không gian địa chỉ, các tệp đang mở, và quyền truy cập.
    C. Chỉ các biến môi trường.
    D. Không có gì cả.

    149. Cơ chế nào trong hệ điều hành được sử dụng để ngăn chặn tình trạng ‘deadlock’?

    A. Sử dụng semaphore để đồng bộ hóa các tiến trình.
    B. Yêu cầu các tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên cần thiết trước khi bắt đầu thực thi.
    C. Sử dụng kỹ thuật ‘paging’ để quản lý bộ nhớ hiệu quả hơn.
    D. Tăng kích thước của stack cho mỗi tiến trình.

    150. Trong ngữ cảnh lập lịch tiến trình, ‘aging’ (lão hóa) là kỹ thuật gì?

    A. Giảm độ ưu tiên của các tiến trình đã chạy lâu.
    B. Tăng độ ưu tiên của các tiến trình đã chờ đợi lâu.
    C. Xóa các tiến trình đã chạy quá lâu.
    D. Nén các tiến trình để tiết kiệm bộ nhớ.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.