Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8

    Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

    Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.5/5 (86 đánh giá)

    1. Doanh nghiệp A sử dụng hệ thống kiểm kê liên tục. Khi mua hàng tồn kho, bút toán nào sau đây là đúng?

    A. Nợ: Hàng tồn kho, Có: Tiền mặt/Phải trả người bán.
    B. Nợ: Giá vốn hàng bán, Có: Hàng tồn kho.
    C. Nợ: Chi phí mua hàng, Có: Tiền mặt/Phải trả người bán.
    D. Nợ: Tiền mặt/Phải thu khách hàng, Có: Hàng tồn kho.

    2. Trong hệ thống kiểm kê định kỳ, giá vốn hàng bán (COGS) được tính vào thời điểm nào?

    A. Sau mỗi lần bán hàng.
    B. Cuối kỳ kế toán.
    C. Đầu kỳ kế toán.
    D. Hàng ngày.

    3. Điều gì xảy ra nếu hàng tồn kho cuối kỳ bị đánh giá cao hơn giá trị thực tế?

    A. Giá vốn hàng bán (COGS) sẽ bị đánh giá cao hơn.
    B. Lợi nhuận ròng sẽ bị đánh giá thấp hơn.
    C. Tài sản sẽ bị đánh giá cao hơn.
    D. Nợ phải trả sẽ bị đánh giá cao hơn.

    4. Hệ thống kiểm kê nào cập nhật liên tục số lượng hàng tồn kho sau mỗi giao dịch?

    A. Hệ thống kiểm kê định kỳ.
    B. Hệ thống kiểm kê liên tục.
    C. Hệ thống kiểm kê hỗn hợp.
    D. Hệ thống kiểm kê theo đơn đặt hàng.

    5. Phương pháp nào yêu cầu theo dõi chi tiết từng mặt hàng tồn kho?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).
    D. Specific Identification (Nhận dạng đặc biệt).

    6. Khi nào thì doanh nghiệp cần sử dụng dự phòng giảm giá hàng tồn kho?

    A. Khi giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
    B. Khi giá gốc của hàng tồn kho thấp hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
    C. Khi giá gốc của hàng tồn kho bằng giá trị thuần có thể thực hiện được.
    D. Khi doanh nghiệp sử dụng phương pháp LIFO.

    7. Chi phí nào sau đây KHÔNG được bao gồm trong chi phí hàng tồn kho?

    A. Chi phí vận chuyển hàng tồn kho đến kho.
    B. Chi phí mua hàng tồn kho.
    C. Chi phí lưu trữ hàng tồn kho sau khi sẵn sàng để bán.
    D. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho trong quá trình vận chuyển.

    8. Lý do chính để sử dụng phương pháp LIFO (Last-In, First-Out) trong môi trường lạm phát là gì?

    A. Để giảm thiểu thuế thu nhập.
    B. Để tối đa hóa lợi nhuận ròng.
    C. Để phản ánh chính xác giá trị hàng tồn kho.
    D. Để đơn giản hóa việc tính toán.

    9. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc của hàng tồn kho?

    A. Giá mua.
    B. Chi phí vận chuyển.
    C. Thuế nhập khẩu.
    D. Chi phí bán hàng.

    10. Công thức nào sau đây được sử dụng để tính giá vốn hàng bán (COGS)?

    A. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng – Hàng tồn kho cuối kỳ.
    B. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ – Mua hàng + Hàng tồn kho cuối kỳ.
    C. COGS = Mua hàng – Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ.
    D. COGS = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng + Hàng tồn kho cuối kỳ.

    11. Doanh nghiệp C sử dụng phương pháp LIFO. Trong kỳ, doanh nghiệp mua 100 sản phẩm với giá 10.000 VNĐ/sản phẩm và sau đó mua thêm 50 sản phẩm với giá 12.000 VNĐ/sản phẩm. Nếu doanh nghiệp bán 60 sản phẩm, giá vốn hàng bán (COGS) sẽ là bao nhiêu?

    A. 600.000 VNĐ.
    B. 660.000 VNĐ.
    C. 720.000 VNĐ.
    D. 680.000 VNĐ.

    12. Phương pháp nào phù hợp nhất cho việc định giá hàng tồn kho có số lượng lớn và giá trị tương đối đồng đều?

    A. Specific Identification (Nhận dạng đặc biệt).
    B. FIFO (First-In, First-Out).
    C. LIFO (Last-In, First-Out).
    D. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).

    13. Khi giá cả hàng tồn kho tăng lên, phương pháp nào sẽ cho giá vốn hàng bán (COGS) thấp nhất?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).
    D. Specific Identification (Nhận dạng đặc biệt).

    14. Ảnh hưởng của việc đánh giá hàng tồn kho thấp hơn giá trị thực tế là gì?

    A. Lợi nhuận ròng và tài sản đều bị đánh giá cao hơn.
    B. Lợi nhuận ròng và tài sản đều bị đánh giá thấp hơn.
    C. Lợi nhuận ròng bị đánh giá cao hơn, tài sản bị đánh giá thấp hơn.
    D. Lợi nhuận ròng bị đánh giá thấp hơn, tài sản bị đánh giá cao hơn.

    15. Trong phương pháp LIFO (Last-In, First-Out), giá vốn hàng bán (COGS) được tính dựa trên chi phí của hàng tồn kho nào?

    A. Hàng tồn kho cũ nhất.
    B. Hàng tồn kho mới nhất.
    C. Giá trị trung bình của hàng tồn kho.
    D. Giá trị thấp nhất của hàng tồn kho.

    16. Phương pháp nào phù hợp nhất cho việc định giá xăng dầu tại một trạm xăng?

    A. Specific Identification (Nhận dạng đặc biệt).
    B. FIFO (First-In, First-Out).
    C. LIFO (Last-In, First-Out).
    D. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).

    17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương pháp định giá hàng tồn kho?

    A. Ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
    B. Ảnh hưởng đến thuế thu nhập.
    C. Thông lệ ngành.
    D. Sở thích của kế toán trưởng.

    18. Phương pháp nào cho phép doanh nghiệp lựa chọn chi phí thực tế của từng mặt hàng tồn kho?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).
    D. Specific Identification (Nhận dạng đặc biệt).

    19. Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable Value – NRV) là gì?

    A. Giá bán ước tính trừ chi phí hoàn thành và chi phí bán hàng.
    B. Giá bán ước tính cộng chi phí hoàn thành và chi phí bán hàng.
    C. Giá gốc của hàng tồn kho.
    D. Giá thay thế của hàng tồn kho.

    20. Doanh nghiệp B sử dụng phương pháp FIFO. Trong kỳ, doanh nghiệp mua 100 sản phẩm với giá 10.000 VNĐ/sản phẩm và sau đó mua thêm 50 sản phẩm với giá 12.000 VNĐ/sản phẩm. Nếu doanh nghiệp bán 80 sản phẩm, giá vốn hàng bán (COGS) sẽ là bao nhiêu?

    A. 800.000 VNĐ.
    B. 960.000 VNĐ.
    C. 1.000.000 VNĐ.
    D. 880.000 VNĐ.

    21. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) giả định rằng hàng tồn kho nào được bán trước?

    A. Hàng tồn kho được mua cuối cùng.
    B. Hàng tồn kho có giá trị trung bình.
    C. Hàng tồn kho được mua đầu tiên.
    D. Hàng tồn kho có giá trị cao nhất.

    22. Doanh nghiệp D sử dụng phương pháp bình quân gia quyền. Đầu kỳ, doanh nghiệp có 50 sản phẩm với tổng giá trị 500.000 VNĐ. Trong kỳ, doanh nghiệp mua thêm 100 sản phẩm với tổng giá trị 1.200.000 VNĐ. Nếu doanh nghiệp bán 80 sản phẩm, giá vốn hàng bán (COGS) sẽ là bao nhiêu?

    A. 800.000 VNĐ.
    B. 880.000 VNĐ.
    C. 960.000 VNĐ.
    D. 906.667 VNĐ.

    23. Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

    A. Để xác định số lượng hàng tồn kho thực tế tại một thời điểm cụ thể.
    B. Để tính giá vốn hàng bán (COGS).
    C. Để xác định giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV).
    D. Để tuân thủ các quy định về thuế.

    24. Khi kiểm kê hàng tồn kho, nếu phát hiện thiếu hụt so với sổ sách, kế toán cần xử lý như thế nào?

    A. Ghi tăng giá vốn hàng bán (COGS).
    B. Ghi giảm giá vốn hàng bán (COGS).
    C. Ghi tăng doanh thu.
    D. Ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.

    25. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp phổ biến để xác định giá trị hàng tồn kho?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).
    D. HIFO (Highest-In, First-Out).

    26. Khi giá cả hàng tồn kho giảm xuống, phương pháp nào sẽ cho lợi nhuận ròng cao nhất?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).
    D. Specific Identification (Nhận dạng đặc biệt).

    27. Hàng tồn kho nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho?

    A. Hàng hóa mua về để bán.
    B. Nguyên vật liệu tồn kho để sử dụng trong quá trình sản xuất.
    C. Bất động sản đang xây dựng để bán.
    D. Công cụ, dụng cụ.

    28. Theo nguyên tắc thận trọng, hàng tồn kho nên được ghi nhận theo giá nào?

    A. Giá gốc.
    B. Giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV).
    C. Giá nào thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
    D. Giá nào cao hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.

    29. Phương pháp nào thường được sử dụng cho hàng tồn kho có giá trị cao và dễ dàng phân biệt, chẳng hạn như ô tô hoặc đồ trang sức?

    A. FIFO (First-In, First-Out).
    B. LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Weighted-Average (Bình quân gia quyền).
    D. Specific Identification (Nhận dạng đặc biệt).

    30. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) của hàng tồn kho giảm xuống dưới giá gốc, điều này có nghĩa là gì?

    A. Hàng tồn kho đã bị lỗi thời hoặc hư hỏng.
    B. Giá bán của hàng tồn kho đã giảm.
    C. Chi phí để hoàn thành hoặc bán hàng tồn kho đã tăng lên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    31. Khi nào thì một tài sản cố định được coi là ‘sẵn sàng để sử dụng’?

    A. Khi nó đã được mua.
    B. Khi nó đã được vận chuyển đến địa điểm của công ty.
    C. Khi nó ở trạng thái và vị trí cần thiết để hoạt động theo dự kiến của ban quản lý.
    D. Khi hóa đơn đã được thanh toán.

    32. Chi phí nào sau đây nên được ghi nhận là chi phí thay vì vốn hóa?

    A. Chi phí nâng cấp tài sản để tăng năng suất
    B. Chi phí sửa chữa định kỳ để duy trì tài sản ở trạng thái hoạt động bình thường
    C. Chi phí kéo dài thời gian sử dụng của tài sản
    D. Chi phí mua một bộ phận mới cho tài sản

    33. Khi nào cần xem xét lại thời gian sử dụng hữu ích ước tính của tài sản?

    A. Hàng tháng
    B. Hàng quý
    C. Khi có những thay đổi đáng kể ảnh hưởng đến tài sản
    D. Không bao giờ

    34. Tại sao việc ước tính giá trị thanh lý của tài sản cố định lại quan trọng?

    A. Để xác định thuế phải nộp.
    B. Để tính chi phí bảo trì.
    C. Để xác định chi phí khấu hao hàng năm.
    D. Để xác định giá bán tài sản.

    35. Một công ty sử dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cho một máy sản xuất. Điều gì sẽ xảy ra với chi phí khấu hao nếu sản lượng thực tế giảm?

    A. Chi phí khấu hao sẽ tăng.
    B. Chi phí khấu hao sẽ giảm.
    C. Chi phí khấu hao sẽ không thay đổi.
    D. Khấu hao lũy kế sẽ giảm.

    36. Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho một tài sản mà giá trị sử dụng giảm nhanh chóng trong những năm đầu?

    A. Phương pháp đường thẳng.
    B. Phương pháp số dư giảm dần.
    C. Phương pháp sản lượng.
    D. Phương pháp tổng số năm sử dụng.

    37. Một công ty xây dựng một nhà máy mới. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của nhà máy?

    A. Chi phí vật liệu xây dựng
    B. Chi phí nhân công xây dựng
    C. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng
    D. Chi phí bảo trì nhà máy sau khi đi vào hoạt động

    38. Điều gì xảy ra khi một tài sản được bán với giá cao hơn giá trị còn lại?

    A. Lỗ từ việc bán tài sản
    B. Không có lãi hoặc lỗ
    C. Lãi từ việc bán tài sản
    D. Giảm khấu hao lũy kế

    39. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc tính khấu hao tài sản cố định?

    A. Nguyên giá tài sản
    B. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính
    C. Giá trị thanh lý ước tính
    D. Chi phí bảo trì hàng năm

    40. Điều gì xảy ra với chi phí khấu hao nếu thời gian sử dụng hữu ích ước tính của một tài sản được kéo dài?

    A. Chi phí khấu hao sẽ tăng.
    B. Chi phí khấu hao sẽ giảm.
    C. Chi phí khấu hao sẽ không thay đổi.
    D. Khấu hao lũy kế sẽ tăng.

    41. Phương pháp khấu hao đường thẳng tính khấu hao như thế nào?

    A. Tính khấu hao dựa trên sản lượng thực tế
    B. Tính khấu hao đều nhau trong suốt thời gian sử dụng hữu ích
    C. Tính khấu hao giảm dần theo thời gian
    D. Tính khấu hao dựa trên tổng số năm sử dụng

    42. Mục đích của việc khấu hao tài sản cố định là gì?

    A. Để giảm giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán
    B. Để ghi nhận chi phí sử dụng tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích
    C. Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
    D. Để chuẩn bị cho việc thay thế tài sản

    43. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, yếu tố nào sau đây không phải là một trong các yếu tố để xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?

    A. Công suất sử dụng ước tính của tài sản.
    B. hao mòn vật lý ước tính.
    C. Sự lạc hậu về kỹ thuật.
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản.

    44. Chi phí nào sau đây KHÔNG được bao gồm trong nguyên giá của tài sản cố định?

    A. Giá mua.
    B. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ.
    C. Chi phí lắp đặt và chạy thử.
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành tài sản.

    45. Giá trị còn lại của tài sản cố định là gì?

    A. Giá trị tài sản sau khi đã trừ khấu hao lũy kế
    B. Nguyên giá của tài sản
    C. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản
    D. Giá trị thanh lý ước tính của tài sản

    46. Khi một tài sản bị mất do hỏa hoạn và được bảo hiểm, khoản tiền bồi thường bảo hiểm sẽ được ghi nhận như thế nào?

    A. Ghi nhận là doanh thu.
    B. Ghi nhận là một khoản lãi hoặc lỗ từ việc thanh lý tài sản.
    C. Ghi giảm nguyên giá của tài sản khác.
    D. Không ghi nhận gì cả.

    47. Đâu là điểm khác biệt chính giữa phương pháp khấu hao theo đường thẳng và phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần?

    A. Phương pháp đường thẳng tính khấu hao dựa trên sản lượng, còn số dư giảm dần thì không.
    B. Phương pháp đường thẳng cho ra chi phí khấu hao ổn định hàng năm, còn số dư giảm dần thì chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian.
    C. Phương pháp số dư giảm dần dễ tính toán hơn phương pháp đường thẳng.
    D. Phương pháp đường thẳng không tính đến giá trị thanh lý.

    48. Theo VAS, tài sản cố định vô hình nào sau đây KHÔNG được khấu hao?

    A. Bằng sáng chế
    B. Nhãn hiệu hàng hóa
    C. Quyền sử dụng đất có thời hạn
    D. Lợi thế thương mại có thời gian sử dụng không xác định

    49. Khi nào một khoản chi phí được vốn hóa?

    A. Khi nó không mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
    B. Khi nó làm tăng giá trị hoặc kéo dài thời gian sử dụng của tài sản
    C. Khi nó chỉ duy trì trạng thái hoạt động bình thường của tài sản
    D. Khi nó có giá trị nhỏ

    50. Một công ty mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 50 triệu đồng. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Tính chi phí khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng.

    A. 96 triệu đồng
    B. 100 triệu đồng
    C. 106 triệu đồng
    D. 110 triệu đồng

    51. Khấu hao lũy kế là gì?

    A. Tổng chi phí bảo trì tài sản
    B. Tổng số tiền khấu hao đã được ghi nhận từ khi tài sản được đưa vào sử dụng đến thời điểm hiện tại
    C. Giá trị thanh lý ước tính của tài sản
    D. Giá trị còn lại của tài sản

    52. Khi bán một tài sản cố định, điều gì quyết định việc có lãi hay lỗ?

    A. Nguyên giá của tài sản.
    B. Giá trị thanh lý ước tính.
    C. Giá trị còn lại của tài sản so với giá bán.
    D. Khấu hao lũy kế.

    53. Một công ty thay thế một bộ phận quan trọng của một thiết bị, làm tăng đáng kể năng suất của thiết bị đó. Khoản chi phí này nên được xử lý như thế nào?

    A. Ghi nhận là chi phí trong kỳ.
    B. Vốn hóa vào nguyên giá của thiết bị.
    C. Ghi giảm khấu hao lũy kế.
    D. Không ghi nhận gì cả.

    54. Điều gì xảy ra với khấu hao lũy kế khi một tài sản được bán?

    A. Khấu hao lũy kế được giữ lại trên sổ sách.
    B. Khấu hao lũy kế được chuyển sang một tài khoản khác.
    C. Khấu hao lũy kế được ghi giảm.
    D. Khấu hao lũy kế được tăng lên.

    55. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi tài sản dự kiến tạo ra doanh thu không đều qua các năm?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp tổng số năm sử dụng
    D. Phương pháp sản lượng

    56. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến số lượng khấu hao được ghi nhận mỗi năm theo phương pháp số dư giảm dần?

    A. Giá trị thanh lý ước tính.
    B. Sản lượng thực tế.
    C. Giá trị còn lại của tài sản.
    D. Chi phí bảo trì.

    57. Theo quy định hiện hành, tài sản nào sau đây không được coi là tài sản cố định hữu hình?

    A. Nhà cửa, vật kiến trúc
    B. Máy móc, thiết bị
    C. Quyền sử dụng đất
    D. Phương tiện vận tải

    58. Một công ty mua một chiếc xe tải để giao hàng. Sau 3 năm sử dụng, công ty quyết định sơn lại xe tải để cải thiện hình thức. Chi phí sơn lại xe tải nên được xử lý như thế nào?

    A. Vốn hóa vào nguyên giá của xe tải.
    B. Ghi nhận là chi phí trong kỳ.
    C. Ghi giảm khấu hao lũy kế.
    D. Không ghi nhận gì cả.

    59. Điều gì xảy ra nếu một công ty không ghi nhận khấu hao cho một tài sản?

    A. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp.
    B. Tài sản sẽ bị đánh giá thấp.
    C. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá cao.
    D. Không có ảnh hưởng gì đến báo cáo tài chính.

    60. Khi một tài sản cố định bị hư hỏng nặng và không thể sử dụng được nữa, kế toán cần thực hiện bút toán gì?

    A. Ghi giảm nguyên giá và khấu hao lũy kế của tài sản.
    B. Chỉ ghi giảm nguyên giá của tài sản.
    C. Chỉ ghi giảm khấu hao lũy kế của tài sản.
    D. Không cần thực hiện bút toán gì.

    61. Báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các bút toán điều chỉnh?

    A. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
    D. Chỉ Bảng cân đối kế toán

    62. Mục đích chính của việc thực hiện các bút toán điều chỉnh vào cuối kỳ kế toán là gì?

    A. Để sửa chữa các sai sót trong sổ sách kế toán
    B. Để đảm bảo rằng tất cả các giao dịch đã được ghi lại
    C. Để ghi nhận doanh thu và chi phí vào đúng kỳ kế toán
    D. Để chuẩn bị báo cáo lưu chuyển tiền tệ

    63. Tài khoản nào sau đây là một ví dụ về một khoản dồn tích (accrual)?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Chi phí trả trước
    C. Phải trả người bán
    D. Khấu hao lũy kế

    64. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) sau khi thực hiện các bút toán điều chỉnh?

    A. Phương trình trở nên không cân bằng
    B. Phương trình vẫn cân bằng
    C. Chỉ có phần tài sản thay đổi
    D. Chỉ có phần nợ phải trả thay đổi

    65. Tài khoản nào sau đây là một tài khoản tạm thời?

    A. Tiền mặt
    B. Phải thu khách hàng
    C. Doanh thu dịch vụ
    D. Khấu hao lũy kế

    66. Mục đích của việc lập bảng cân đối thử sau điều chỉnh là gì?

    A. Để đảm bảo rằng tất cả các giao dịch đã được ghi lại một cách chính xác
    B. Để chứng minh rằng các bút toán điều chỉnh đã được thực hiện một cách chính xác
    C. Để đảm bảo rằng tổng số nợ và tổng số có bằng nhau sau khi các bút toán điều chỉnh đã được thực hiện
    D. Để chuẩn bị báo cáo tài chính

    67. Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi phát sinh, không phân bổ cho các kỳ kế toán tương lai?

    A. Chi phí trả trước
    B. Chi phí khấu hao
    C. Chi phí hoạt động
    D. Chi phí sản xuất

    68. Loại tài khoản nào sau đây thường được điều chỉnh vào cuối kỳ kế toán?

    A. Tiền mặt
    B. Hàng tồn kho
    C. Chi phí trả trước
    D. Vốn chủ sở hữu

    69. Nếu một công ty không thực hiện bút toán điều chỉnh cho chi phí dồn tích, điều gì sẽ xảy ra với báo cáo tài chính?

    A. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp và nợ phải trả sẽ bị đánh giá cao
    B. Lợi nhuận sẽ bị đánh giá cao và nợ phải trả sẽ bị đánh giá thấp
    C. Tài sản sẽ bị đánh giá thấp và vốn chủ sở hữu sẽ bị đánh giá cao
    D. Không có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

    70. Bảng cân đối thử sau khóa sổ chứa những loại tài khoản nào?

    A. Chỉ các tài khoản tạm thời
    B. Chỉ các tài khoản thường xuyên
    C. Cả tài khoản tạm thời và tài khoản thường xuyên
    D. Không có tài khoản nào

    71. Công ty TNHH A có một khoản phải thu khách hàng trị giá 50 triệu đồng. Theo ước tính, có 5% khoản phải thu này có thể không thu được. Bút toán điều chỉnh nào cần được thực hiện?

    A. Ghi nợ Dự phòng phải thu khó đòi 2.5 triệu, ghi có Chi phí phải thu khó đòi 2.5 triệu
    B. Ghi nợ Chi phí phải thu khó đòi 2.5 triệu, ghi có Dự phòng phải thu khó đòi 2.5 triệu
    C. Ghi nợ Phải thu khách hàng 2.5 triệu, ghi có Dự phòng phải thu khó đòi 2.5 triệu
    D. Không cần thực hiện bút toán điều chỉnh

    72. Khi nào thì một khoản doanh thu chưa thực hiện (doanh thu nhận trước) trở thành doanh thu đã thực hiện?

    A. Khi khách hàng trả tiền
    B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp
    C. Khi hợp đồng được ký kết
    D. Khi báo cáo tài chính được lập

    73. Công ty A đã trả trước tiền thuê văn phòng cho 6 tháng là 60 triệu đồng vào ngày 1/10. Đến ngày 31/12, bút toán điều chỉnh cần thực hiện là gì?

    A. Ghi nợ Chi phí thuê nhà 30 triệu, ghi có Tiền 30 triệu
    B. Ghi nợ Chi phí thuê nhà 10 triệu, ghi có Chi phí trả trước 10 triệu
    C. Ghi nợ Chi phí thuê nhà 30 triệu, ghi có Chi phí trả trước 30 triệu
    D. Không cần bút toán điều chỉnh

    74. Một công ty đã nhận tiền mặt trước khi cung cấp dịch vụ. Tài khoản nào được ghi có khi nhận tiền?

    A. Doanh thu dịch vụ
    B. Phải thu khách hàng
    C. Doanh thu chưa thực hiện
    D. Chi phí trả trước

    75. Phương pháp kế toán nào ghi nhận doanh thu khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp, bất kể khi nào tiền mặt được nhận?

    A. Phương pháp tiền mặt
    B. Phương pháp dồn tích
    C. Phương pháp hỗn hợp
    D. Phương pháp điều chỉnh

    76. Bút toán khóa sổ (closing entries) được thực hiện để làm gì?

    A. Để điều chỉnh các sai sót trong sổ sách kế toán
    B. Để chuyển số dư của các tài khoản tạm thời về không và chuyển lợi nhuận ròng vào tài khoản vốn chủ sở hữu
    C. Để chuẩn bị báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    D. Để ghi lại tất cả các giao dịch trong kỳ

    77. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các công ty phải ghi nhận chi phí trong cùng kỳ với doanh thu mà chúng tạo ra?

    A. Nguyên tắc giá gốc
    B. Nguyên tắc phù hợp
    C. Nguyên tắc thận trọng
    D. Nguyên tắc nhất quán

    78. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ về bút toán điều chỉnh?

    A. Khấu hao tài sản cố định
    B. Doanh thu nhận trước
    C. Chi phí dồn tích
    D. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt

    79. Một công ty đã trả tiền bảo hiểm cho một năm vào đầu năm. Khoản mục này được phân loại là gì?

    A. Chi phí bảo hiểm
    B. Chi phí trả trước
    C. Doanh thu chưa thực hiện
    D. Chi phí dồn tích

    80. Loại tài khoản nào sau đây không được khóa sổ vào cuối kỳ kế toán?

    A. Doanh thu
    B. Chi phí
    C. Cổ tức
    D. Lợi nhuận giữ lại

    81. Một công ty cung cấp dịch vụ vào tháng 12 nhưng sẽ nhận thanh toán vào tháng 1 năm sau. Theo nguyên tắc phù hợp, khi nào công ty nên ghi nhận doanh thu?

    A. Vào tháng 1, khi nhận được thanh toán
    B. Vào tháng 12, khi dịch vụ được cung cấp
    C. Vào thời điểm lập báo cáo tài chính
    D. Không cần ghi nhận doanh thu

    82. Một công ty đã sử dụng một phần của chi phí trả trước. Bút toán điều chỉnh nào là cần thiết?

    A. Ghi nợ Chi phí trả trước và ghi có Tiền mặt
    B. Ghi nợ Chi phí và ghi có Chi phí trả trước
    C. Ghi nợ Tiền mặt và ghi có Chi phí trả trước
    D. Không cần bút toán điều chỉnh

    83. Công ty A đã mua một chiếc xe tải vào đầu năm với giá 500 triệu đồng. Thời gian sử dụng ước tính là 5 năm. Bút toán điều chỉnh khấu hao vào cuối năm là gì (giả sử phương pháp khấu hao đường thẳng)?

    A. Ghi nợ Chi phí khấu hao 100 triệu, ghi có Khấu hao lũy kế 100 triệu
    B. Ghi nợ Chi phí khấu hao 500 triệu, ghi có Tiền mặt 500 triệu
    C. Ghi nợ Xe tải 100 triệu, ghi có Khấu hao lũy kế 100 triệu
    D. Không cần bút toán điều chỉnh

    84. Trong quá trình điều chỉnh, khi một khoản doanh thu chưa thực hiện đã được thực hiện một phần, tài khoản nào sẽ bị ảnh hưởng?

    A. Chỉ tài khoản doanh thu
    B. Chỉ tài khoản tiền mặt
    C. Tài khoản doanh thu và tài khoản doanh thu chưa thực hiện
    D. Không có tài khoản nào bị ảnh hưởng

    85. Nếu một công ty bỏ qua việc ghi nhận một khoản chi phí trả trước, điều này sẽ ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán như thế nào?

    A. Tài sản sẽ bị đánh giá thấp
    B. Tài sản sẽ bị đánh giá cao
    C. Nợ phải trả sẽ bị đánh giá thấp
    D. Vốn chủ sở hữu sẽ bị đánh giá thấp

    86. Một công ty đã cung cấp dịch vụ nhưng chưa nhận được tiền. Khoản mục này được gọi là gì?

    A. Doanh thu chưa thực hiện
    B. Phải thu khách hàng
    C. Doanh thu dịch vụ
    D. Chi phí dồn tích

    87. Một công ty đã trả trước 12 triệu đồng cho dịch vụ quảng cáo trong 12 tháng. Vào cuối tháng đầu tiên, bút toán điều chỉnh nào cần được thực hiện?

    A. Ghi nợ Chi phí quảng cáo 1 triệu, ghi có Tiền mặt 1 triệu
    B. Ghi nợ Chi phí quảng cáo 1 triệu, ghi có Chi phí trả trước 1 triệu
    C. Ghi nợ Chi phí trả trước 1 triệu, ghi có Chi phí quảng cáo 1 triệu
    D. Không cần bút toán điều chỉnh

    88. Bút toán điều chỉnh nào được sử dụng để ghi nhận phần doanh thu đã kiếm được từ khoản doanh thu nhận trước?

    A. Ghi nợ tài khoản doanh thu nhận trước và ghi có tài khoản doanh thu
    B. Ghi nợ tài khoản doanh thu và ghi có tài khoản doanh thu nhận trước
    C. Ghi nợ tài khoản phải thu và ghi có tài khoản doanh thu
    D. Ghi nợ tài khoản doanh thu và ghi có tài khoản phải thu

    89. Điều gì xảy ra nếu một công ty không ghi nhận khấu hao tài sản cố định?

    A. Tài sản và lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp
    B. Tài sản sẽ bị đánh giá cao và lợi nhuận sẽ bị đánh giá thấp
    C. Tài sản sẽ bị đánh giá cao và lợi nhuận sẽ bị đánh giá cao
    D. Không có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

    90. Điều gì sẽ xảy ra nếu một công ty không thực hiện bút toán khóa sổ?

    A. Báo cáo tài chính sẽ không cân bằng
    B. Các tài khoản tạm thời sẽ không có số dư bằng không vào đầu kỳ kế toán tiếp theo
    C. Lợi nhuận giữ lại sẽ không được cập nhật
    D. Tất cả các đáp án trên

    91. Tài khoản đối ứng với khấu hao lũy kế là gì?

    A. Tiền mặt
    B. Chi phí khấu hao
    C. Tài sản
    D. Vốn chủ sở hữu

    92. Tỷ lệ hiện hành được tính như thế nào?

    A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
    B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
    C. Tổng doanh thu / Tổng tài sản
    D. Lợi nhuận ròng / Tổng vốn chủ sở hữu

    93. Khấu hao lũy kế là gì?

    A. Chi phí ban đầu của tài sản
    B. Tổng khấu hao đã ghi nhận cho tài sản
    C. Giá trị ước tính của tài sản khi kết thúc thời gian sử dụng hữu ích của nó
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản

    94. Mục đích của bút toán điều chỉnh là gì?

    A. Sửa chữa các lỗi trong sổ sách kế toán
    B. Phân bổ doanh thu và chi phí cho đúng kỳ kế toán
    C. Cập nhật số dư tiền mặt
    D. Đóng sổ sách kế toán vào cuối kỳ

    95. Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho được tính như thế nào?

    A. Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân
    B. Doanh thu thuần / Hàng tồn kho bình quân
    C. Giá vốn hàng bán / Doanh thu thuần
    D. Lợi nhuận gộp / Hàng tồn kho bình quân

    96. Điều gì xảy ra nếu một công ty không thực hiện các bút toán điều chỉnh?

    A. Báo cáo tài chính sẽ chính xác
    B. Báo cáo tài chính có thể bị sai lệch
    C. Công ty sẽ bị phạt
    D. Không có ảnh hưởng gì

    97. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu được tính như thế nào?

    A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
    B. Tổng nợ phải trả / Tổng vốn chủ sở hữu
    C. Tổng doanh thu / Tổng tài sản
    D. Lợi nhuận ròng / Tổng vốn chủ sở hữu

    98. Điều gì sẽ xảy ra nếu một khoản chi phí đã phát sinh nhưng chưa thanh toán?

    A. Phải ghi nợ chi phí và ghi có tiền mặt
    B. Phải ghi nợ chi phí và ghi có phải trả
    C. Phải ghi nợ tiền mặt và ghi có chi phí
    D. Không cần thực hiện bút toán nào

    99. Tài khoản nào sau đây được coi là tài khoản thường trực?

    A. Chi phí
    B. Doanh thu
    C. Lợi nhuận giữ lại
    D. Cổ tức

    100. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAP)?

    A. Nguyên tắc giá gốc
    B. Nguyên tắc thận trọng
    C. Nguyên tắc phù hợp
    D. Nguyên tắc nhất quán

    101. Bút toán điều chỉnh cho doanh thu dồn tích sẽ bao gồm điều gì?

    A. Ghi nợ tiền mặt và ghi có doanh thu
    B. Ghi nợ phải thu và ghi có doanh thu
    C. Ghi nợ doanh thu và ghi có tiền mặt
    D. Ghi nợ doanh thu và ghi có phải thu

    102. Điều gì sẽ xảy ra nếu một khoản doanh thu kiếm được nhưng tiền chưa nhận được?

    A. Phải ghi nợ doanh thu và ghi có tiền mặt
    B. Phải ghi nợ phải thu và ghi có doanh thu
    C. Phải ghi nợ tiền mặt và ghi có phải thu
    D. Không cần thực hiện bút toán nào

    103. Giá trị còn lại của một tài sản là gì?

    A. Chi phí ban đầu của tài sản
    B. Giá trị ước tính của tài sản khi kết thúc thời gian sử dụng hữu ích của nó
    C. Tổng khấu hao đã ghi nhận cho tài sản
    D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản

    104. Bút toán điều chỉnh nào sau đây KHÔNG bao giờ bao gồm tiền mặt?

    A. Khấu hao
    B. Doanh thu chưa thực hiện
    C. Chi phí trả trước
    D. Chi phí dồn tích

    105. Phương pháp kế toán nào ghi nhận doanh thu khi hàng hóa được giao cho khách hàng, bất kể khi nào tiền được nhận?

    A. Kế toán tiền mặt
    B. Kế toán dồn tích
    C. Kế toán hỗn hợp
    D. Kế toán thuế

    106. Những loại tài khoản nào được sử dụng để chuẩn bị bảng cân đối kế toán?

    A. Doanh thu và chi phí
    B. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
    C. Doanh thu và vốn chủ sở hữu
    D. Chi phí và nợ phải trả

    107. Những loại tài khoản nào được sử dụng để chuẩn bị báo cáo thu nhập?

    A. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
    B. Doanh thu và chi phí
    C. Tài sản và nợ phải trả
    D. Doanh thu và vốn chủ sở hữu

    108. Quy trình đóng sổ sách kế toán bao gồm điều gì?

    A. Chuyển số dư của các tài khoản tạm thời sang tài khoản vốn chủ sở hữu
    B. Cập nhật số dư của các tài khoản tài sản và nợ phải trả
    C. Điều chỉnh các lỗi trong sổ sách kế toán
    D. Chuẩn bị báo cáo tài chính

    109. Bút toán điều chỉnh cho chi phí trả trước sẽ bao gồm điều gì?

    A. Ghi nợ chi phí trả trước và ghi có tiền mặt
    B. Ghi nợ chi phí và ghi có chi phí trả trước
    C. Ghi nợ tiền mặt và ghi có chi phí
    D. Ghi nợ chi phí và ghi có tiền mặt

    110. Mục đích của bảng cân đối thử là gì?

    A. Để chuẩn bị báo cáo tài chính
    B. Để liệt kê số dư của tất cả các tài khoản trong sổ cái
    C. Để ghi lại các giao dịch kinh doanh
    D. Để đóng sổ sách kế toán

    111. Tài khoản nào sau đây KHÔNG được đóng vào cuối kỳ kế toán?

    A. Chi phí lương
    B. Doanh thu dịch vụ
    C. Tiền mặt
    D. Chi phí khấu hao

    112. Báo cáo tài chính nào sau đây được chuẩn bị ĐẦU TIÊN?

    A. Bảng cân đối kế toán
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
    C. Báo cáo thu nhập
    D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

    113. Bút toán điều chỉnh cho chi phí dồn tích sẽ bao gồm điều gì?

    A. Ghi nợ chi phí và ghi có tiền mặt
    B. Ghi nợ chi phí và ghi có phải trả
    C. Ghi nợ tiền mặt và ghi có chi phí
    D. Ghi nợ phải trả và ghi có chi phí

    114. Phương pháp kế toán dồn tích tốt hơn kế toán tiền mặt vì sao?

    A. Nó đơn giản hơn để thực hiện
    B. Nó cung cấp một bức tranh chính xác hơn về hiệu quả hoạt động của một công ty
    C. Nó được yêu cầu bởi IRS
    D. Nó dẫn đến thuế thấp hơn

    115. Mục đích chính của bảng cân đối thử sau điều chỉnh là gì?

    A. Để đảm bảo rằng tất cả các bút toán điều chỉnh đã được thực hiện
    B. Để đảm bảo rằng tổng số nợ bằng tổng số có sau khi thực hiện các bút toán điều chỉnh
    C. Để chuẩn bị báo cáo thu nhập
    D. Để đóng sổ sách kế toán

    116. Phân tích tỷ suất được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính của một công ty
    B. Chuẩn bị báo cáo tài chính
    C. Ghi lại các giao dịch kinh doanh
    D. Kiểm toán báo cáo tài chính

    117. Loại tài khoản nào sau đây là tài khoản tạm thời?

    A. Doanh thu
    B. Phải trả
    C. Vốn chủ sở hữu
    D. Tài sản

    118. Điều gì xảy ra với các tài khoản doanh thu và chi phí sau khi chúng được đóng?

    A. Chúng được chuyển sang kỳ kế toán tiếp theo
    B. Chúng có số dư bằng không
    C. Chúng được chuyển sang bảng cân đối kế toán
    D. Chúng được giữ nguyên

    119. Bút toán điều chỉnh cho doanh thu chưa thực hiện sẽ bao gồm điều gì?

    A. Ghi nợ doanh thu chưa thực hiện và ghi có doanh thu
    B. Ghi nợ doanh thu và ghi có doanh thu chưa thực hiện
    C. Ghi nợ tiền mặt và ghi có doanh thu
    D. Ghi nợ chi phí và ghi có doanh thu chưa thực hiện

    120. Phương pháp nào sau đây là một cách để ước tính khấu hao?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp tổng số năm
    D. Tất cả các đáp án trên

    121. Phương pháp khấu hao nào cho phép ghi nhận chi phí khấu hao lớn hơn trong những năm đầu sử dụng tài sản?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp sản lượng
    D. Phương pháp bình quân gia quyền

    122. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định vô hình?

    A. Khấu hao
    B. Phân bổ
    C. Hao mòn
    D. Suy giảm

    123. Khi nào thì một tài sản cố định cần được ghi giảm giá trị (impairment)?

    A. Khi giá trị thị trường của tài sản giảm xuống dưới giá trị ghi sổ
    B. Khi tài sản được sử dụng hết công suất
    C. Khi tài sản được bảo trì định kỳ
    D. Khi tài sản được mua mới

    124. Điều gì xảy ra nếu một tài sản cố định bị hư hỏng hoàn toàn và không còn giá trị sử dụng?

    A. Tài sản được giữ lại trên sổ sách kế toán với giá trị bằng không
    B. Tài sản được thanh lý và ghi nhận khoản lỗ
    C. Tài sản được đánh giá lại và tiếp tục sử dụng
    D. Tài sản được chuyển thành tài sản lưu động

    125. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá của tài sản cố định khi mua?

    A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
    B. Thuế nhập khẩu (nếu có)
    C. Chi phí lắp đặt và chạy thử
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành

    126. Khi một tài sản cố định được trao đổi với một tài sản tương tự, việc ghi nhận lãi hoặc lỗ được thực hiện như thế nào?

    A. Lãi hoặc lỗ được ghi nhận toàn bộ
    B. Lãi hoặc lỗ không được ghi nhận
    C. Chỉ lãi được ghi nhận
    D. Chỉ lỗ được ghi nhận

    127. Khi một tài sản cố định được thanh lý, bút toán nào sau đây cần được thực hiện?

    A. Ghi giảm nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế
    B. Ghi tăng nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế
    C. Chỉ ghi giảm nguyên giá
    D. Chỉ ghi giảm giá trị hao mòn lũy kế

    128. Một công ty xây dựng một tòa nhà để sử dụng làm văn phòng. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng được xử lý như thế nào?

    A. Được vốn hóa vào nguyên giá của tòa nhà
    B. Được ghi nhận là chi phí trong kỳ
    C. Được phân bổ cho các tài sản khác
    D. Không được ghi nhận

    129. Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào giá gốc của tài sản cố định?

    A. Chi phí vận chuyển
    B. Chi phí lắp đặt
    C. Chi phí sửa chữa lớn sau khi đưa vào sử dụng
    D. Chi phí bảo hiểm trong quá trình vận chuyển

    130. Điều gì xảy ra khi một tài sản cố định được bán với giá cao hơn giá trị còn lại?

    A. Ghi nhận lãi
    B. Ghi nhận lỗ
    C. Không ghi nhận gì
    D. Điều chỉnh giá trị tài sản khác

    131. Điều gì xảy ra khi một tài sản cố định được sử dụng vượt quá thời gian sử dụng hữu ích ước tính?

    A. Tài sản được khấu hao hết và không còn giá trị trên sổ sách
    B. Tài sản được đánh giá lại và tiếp tục khấu hao
    C. Tài sản được giữ lại trên sổ sách với giá trị bằng không
    D. Tài sản được thanh lý

    132. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của chi phí khấu hao?

    A. Nguyên giá
    B. Giá trị thanh lý
    C. Thời gian sử dụng hữu ích
    D. Chi phí lãi vay

    133. Một công ty mua một chiếc máy mới. Các chi phí nào sau đây nên được vốn hóa?

    A. Giá mua, chi phí vận chuyển và lắp đặt
    B. Giá mua và chi phí bảo trì hàng năm
    C. Chi phí vận chuyển và chi phí sửa chữa
    D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành máy và giá mua

    134. Mục đích chính của việc khấu hao tài sản cố định là gì?

    A. Để giảm giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán
    B. Để phân bổ chi phí tài sản trong suốt thời gian sử dụng
    C. Để tiết kiệm chi phí thuế
    D. Để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp

    135. Theo phương pháp đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm được tính bằng công thức nào?

    A. (Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính) / Thời gian sử dụng hữu ích
    B. (Nguyên giá + Giá trị thanh lý ước tính) / Thời gian sử dụng hữu ích
    C. Nguyên giá / Thời gian sử dụng hữu ích
    D. (Nguyên giá – Giá trị hao mòn lũy kế) / Thời gian sử dụng hữu ích

    136. Sự khác biệt chính giữa tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình là gì?

    A. Tài sản hữu hình có hình thái vật chất, tài sản vô hình không có hình thái vật chất
    B. Tài sản hữu hình có giá trị thấp hơn tài sản vô hình
    C. Tài sản hữu hình được khấu hao, tài sản vô hình không được khấu hao
    D. Tài sản hữu hình có thời gian sử dụng ngắn hơn tài sản vô hình

    137. Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

    A. Nguyên giá – Giá trị hao mòn lũy kế
    B. Nguyên giá + Giá trị hao mòn lũy kế
    C. Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính
    D. Giá trị hao mòn lũy kế – Giá trị thanh lý ước tính

    138. Đâu là ảnh hưởng của việc sử dụng phương pháp khấu hao nhanh đối với báo cáo tài chính?

    A. Lợi nhuận ròng cao hơn trong những năm đầu
    B. Lợi nhuận ròng thấp hơn trong những năm đầu
    C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận ròng
    D. Chỉ ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán

    139. Phương pháp khấu hao nào được sử dụng phổ biến nhất trong kế toán?

    A. Phương pháp đường thẳng
    B. Phương pháp số dư giảm dần
    C. Phương pháp tổng số năm
    D. Phương pháp sản lượng

    140. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại tài sản cố định hữu hình?

    A. Nhà xưởng
    B. Thiết bị
    C. Bằng sáng chế
    D. Xe cộ

    141. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp khấu hao nhanh?

    A. Phương pháp số dư giảm dần
    B. Phương pháp tổng số năm
    C. Phương pháp đường thẳng
    D. Phương pháp khấu hao theo sản lượng

    142. Trong phương pháp khấu hao theo sản lượng, chi phí khấu hao được tính dựa trên yếu tố nào?

    A. Thời gian sử dụng của tài sản
    B. Tổng sản lượng ước tính của tài sản
    C. Giá trị còn lại của tài sản
    D. Chi phí bảo trì của tài sản

    143. Điều gì xảy ra khi giá trị thanh lý ước tính của một tài sản cố định thay đổi?

    A. Chi phí khấu hao của các năm trước được điều chỉnh
    B. Chi phí khấu hao của các năm hiện tại và tương lai được điều chỉnh
    C. Giá trị còn lại của tài sản được điều chỉnh
    D. Không có sự điều chỉnh nào được thực hiện

    144. Khi nào thì một tài sản cố định cần được đánh giá lại?

    A. Hàng năm
    B. Khi có sự thay đổi đáng kể về giá trị thị trường
    C. Khi tài sản được sửa chữa lớn
    D. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán

    145. Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị của tài sản cố định tự xây dựng?

    A. Chi phí vật liệu xây dựng
    B. Chi phí nhân công
    C. Chi phí lãi vay trong quá trình xây dựng
    D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

    146. Khi một tài sản cố định được trao đổi với một tài sản không tương tự, việc ghi nhận lãi hoặc lỗ được thực hiện như thế nào?

    A. Lãi hoặc lỗ được ghi nhận toàn bộ
    B. Lãi hoặc lỗ không được ghi nhận
    C. Chỉ lãi được ghi nhận
    D. Chỉ lỗ được ghi nhận

    147. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cải tạo tài sản cố định?

    A. Chi phí thay thế một bộ phận lớn của tài sản
    B. Chi phí bảo trì định kỳ
    C. Chi phí sửa chữa nhỏ
    D. Chi phí bảo hiểm

    148. Khi nào thì một khoản chi phí liên quan đến tài sản cố định được coi là chi phí vốn (capital expenditure) thay vì chi phí hoạt động (revenue expenditure)?

    A. Khi chi phí đó làm tăng thời gian sử dụng hoặc năng suất của tài sản
    B. Khi chi phí đó nhỏ hơn một mức nhất định
    C. Khi chi phí đó được trả bằng tiền mặt
    D. Khi chi phí đó được thực hiện hàng năm

    149. Khi nào thì một tài sản được ghi nhận là tài sản cố định?

    A. Khi tài sản có giá trị trên 10 triệu đồng và thời gian sử dụng trên 1 năm
    B. Khi tài sản có giá trị trên 30 triệu đồng và thời gian sử dụng trên 1 năm
    C. Khi tài sản được mua về
    D. Khi tài sản được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh

    150. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc tính khấu hao tài sản cố định?

    A. Nguyên giá tài sản
    B. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính
    C. Giá trị thanh lý ước tính
    D. Chi phí bảo trì hàng năm

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.