Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Các công cụ trực quan hóa dữ liệu
    • Quản trị cơ sở dữ liệu
    • Quản trị công nghệ
    • Dữ liệu lớn (BigData)
    • Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
    • Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh
    • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng điện toán đám mây (cloud computing) trong quản trị công nghệ?

    A. Giảm chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng IT
    B. Tăng tính linh hoạt và khả năng mở rộng của hệ thống
    C. Dễ dàng truy cập dữ liệu từ mọi nơi
    D. Tất cả các đáp án trên

    2. Mục đích chính của việc kiểm toán công nghệ là gì?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận IT
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến công nghệ
    C. Xác định các rủi ro và lỗ hổng bảo mật trong hệ thống
    D. Tất cả các đáp án trên

    3. Đâu là rủi ro lớn nhất khi doanh nghiệp quá phụ thuộc vào một nhà cung cấp công nghệ duy nhất?

    A. Chi phí bảo trì tăng cao
    B. Mất khả năng kiểm soát công nghệ
    C. Khả năng bị gián đoạn hoạt động kinh doanh nếu nhà cung cấp gặp sự cố
    D. Thiếu sự đổi mới trong công nghệ

    4. KPI (Key Performance Indicator) nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của một dự án phát triển phần mềm?

    A. Số lượng dòng code được viết
    B. Số lượng lỗi được phát hiện và sửa chữa
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng
    D. Tất cả các đáp án trên

    5. Trong quản trị công nghệ, ‘blockchain’ được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ dữ liệu một cách an toàn và minh bạch
    B. Tự động hóa quy trình kinh doanh
    C. Phân tích dữ liệu lớn
    D. Phát triển ứng dụng di động

    6. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý các mối quan hệ với khách hàng (CRM) hiệu quả hơn?

    A. Sử dụng phần mềm CRM
    B. Xây dựng quy trình chăm sóc khách hàng
    C. Đào tạo nhân viên về kỹ năng giao tiếp
    D. Tất cả các đáp án trên

    7. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của quản lý đổi mới công nghệ?

    A. Tập trung vào việc duy trì các công nghệ hiện có
    B. Khuyến khích thử nghiệm và chấp nhận rủi ro
    C. Tránh hợp tác với các đối tác bên ngoài
    D. Ưu tiên các giải pháp đã được chứng minh thành công

    8. Hình thức bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ nào sau đây bảo vệ tên thương mại và biểu tượng của một sản phẩm hoặc dịch vụ?

    A. Bằng sáng chế
    B. Bản quyền
    C. Nhãn hiệu
    D. Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

    9. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc áp dụng Agile trong quản lý dự án công nghệ?

    A. Giảm thiểu rủi ro thay đổi yêu cầu
    B. Tăng tính linh hoạt và khả năng thích ứng với thay đổi
    C. Cải thiện khả năng dự đoán chi phí
    D. Tăng cường kiểm soát dự án

    10. Trong mô hình quản trị công nghệ COBIT, lĩnh vực nào tập trung vào việc đảm bảo rằng các nguồn lực công nghệ được sử dụng một cách hiệu quả và có trách nhiệm?

    A. Lập kế hoạch và tổ chức (Plan and Organise)
    B. Thu nhận và triển khai (Acquire and Implement)
    C. Phân phối và hỗ trợ (Deliver and Support)
    D. Giám sát và đánh giá (Monitor and Evaluate)

    11. Đâu là mục tiêu chính của việc quản trị rủi ro trong các dự án công nghệ?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận bất chấp rủi ro
    B. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro có thể xảy ra
    C. Xác định, đánh giá và giảm thiểu các rủi ro tiềm ẩn để đạt được mục tiêu dự án
    D. Chấp nhận mọi rủi ro để thúc đẩy tiến độ dự án

    12. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo tính bền vững của các dự án công nghệ?

    A. Sử dụng công nghệ thân thiện với môi trường
    B. Đảm bảo lợi ích kinh tế cho tất cả các bên liên quan
    C. Đáp ứng nhu cầu của xã hội
    D. Tất cả các đáp án trên

    13. Đâu là một thách thức lớn đối với việc áp dụng công nghệ mới trong các doanh nghiệp truyền thống?

    A. Thiếu hụt nguồn vốn đầu tư
    B. Sự thiếu hụt kỹ năng và kiến thức của nhân viên
    C. Sự phản kháng từ các nhà quản lý bảo thủ
    D. Tất cả các đáp án trên

    14. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đo lường và quản lý giá trị của các tài sản vô hình, chẳng hạn như bằng sáng chế và nhãn hiệu?

    A. Kế toán chi phí
    B. Quản lý tài sản trí tuệ
    C. Phân tích tài chính
    D. Quản lý chuỗi cung ứng

    15. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của việc chuyển giao công nghệ?

    A. Giá chuyển giao công nghệ thấp
    B. Sự phù hợp của công nghệ với năng lực và nhu cầu của doanh nghiệp tiếp nhận
    C. Sự hỗ trợ tài chính từ chính phủ
    D. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh

    16. Trong quản trị công nghệ, thuật ngữ ‘disruptive innovation’ (đổi mới đột phá) đề cập đến điều gì?

    A. Sự cải tiến liên tục của các sản phẩm hiện có
    B. Sự ra đời của các sản phẩm hoặc dịch vụ mới làm thay đổi hoàn toàn thị trường
    C. Sự tối ưu hóa quy trình sản xuất
    D. Sự giảm chi phí sản xuất

    17. Đâu là một trong những thách thức lớn đối với việc áp dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong doanh nghiệp?

    A. Thiếu dữ liệu để huấn luyện mô hình AI
    B. Thiếu nhân lực có kỹ năng về AI
    C. Rủi ro về đạo đức và trách nhiệm giải trình
    D. Tất cả các đáp án trên

    18. Trong quản trị công nghệ, ‘chỉ số hoàn vốn đầu tư’ (ROI – Return on Investment) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường hiệu quả của một dự án công nghệ
    B. Đánh giá rủi ro của một dự án công nghệ
    C. Ước tính chi phí của một dự án công nghệ
    D. Xác định nguồn lực cần thiết cho một dự án công nghệ

    19. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn thông tin trong doanh nghiệp?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên
    B. Cập nhật phần mềm thường xuyên
    C. Đào tạo nhân viên về an ninh mạng
    D. Tất cả các đáp án trên

    20. Trong quản trị công nghệ, ‘kiến trúc doanh nghiệp’ (enterprise architecture) được sử dụng để làm gì?

    A. Thiết kế cơ sở hạ tầng mạng
    B. Xây dựng chiến lược marketing
    C. Liên kết chiến lược kinh doanh với các hệ thống và quy trình công nghệ
    D. Quản lý rủi ro dự án

    21. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro liên quan đến việc sử dụng dữ liệu lớn (big data)?

    A. Xây dựng chính sách bảo mật dữ liệu
    B. Sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu tiên tiến
    C. Đào tạo nhân viên về quản lý dữ liệu
    D. Tất cả các đáp án trên

    22. Trong quản trị công nghệ, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các nguồn lực hữu hình?

    A. Bằng sáng chế
    B. Cơ sở vật chất
    C. Máy móc thiết bị
    D. Nguồn vốn

    23. Trong quản trị công nghệ, ‘khả năng hấp thụ’ (absorptive capacity) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng của doanh nghiệp trong việc tiếp thu, xử lý và ứng dụng kiến thức mới
    B. Khả năng của doanh nghiệp trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
    C. Khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra công nghệ mới
    D. Khả năng của doanh nghiệp trong việc dự báo xu hướng công nghệ

    24. Đâu là một thách thức lớn đối với việc quản lý các dự án công nghệ đa quốc gia?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ
    B. Sự khác biệt về quy định pháp luật
    C. Sự khác biệt về cơ sở hạ tầng công nghệ
    D. Tất cả các đáp án trên

    25. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng một văn hóa đổi mới trong doanh nghiệp?

    A. Xây dựng quy trình làm việc chặt chẽ
    B. Khuyến khích sự sáng tạo và thử nghiệm
    C. Tập trung vào việc kiểm soát rủi ro
    D. Tránh thay đổi các quy trình hiện có

    26. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định và đánh giá các công nghệ mới nổi có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh?

    A. Phân tích PESTEL
    B. Phân tích chuỗi giá trị
    C. Quét công nghệ (technology scanning)
    D. Phân tích SWOT

    27. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá và lựa chọn các dự án công nghệ phù hợp nhất với chiến lược kinh doanh?

    A. Phân tích SWOT
    B. Ma trận BCG
    C. Phân tích chi phí – lợi ích
    D. Tất cả các đáp án trên

    28. Trong quản lý dự án công nghệ, WBS (Work Breakdown Structure) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định nguồn lực cần thiết cho dự án
    B. Phân chia công việc dự án thành các phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn
    C. Ước tính chi phí dự án
    D. Theo dõi tiến độ dự án

    29. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp bảo vệ dữ liệu khỏi các cuộc tấn công mạng?

    A. Sử dụng tường lửa (firewall)
    B. Mã hóa dữ liệu
    C. Đào tạo nhân viên về an ninh mạng
    D. Tất cả các đáp án trên

    30. Chiến lược ‘Đại dương xanh’ (Blue Ocean Strategy) tập trung vào điều gì trong quản trị công nghệ?

    A. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ hiện tại
    B. Tạo ra các thị trường mới, không có cạnh tranh
    C. Tối ưu hóa chi phí sản xuất
    D. Tập trung vào thị trường ngách

    31. Trong quản trị công nghệ, ‘khả năng phục hồi’ (Resilience) của hệ thống là gì?

    A. Khả năng của hệ thống để phục hồi sau sự cố.
    B. Khả năng của hệ thống để hoạt động liên tục mà không cần bảo trì.
    C. Khả năng của hệ thống để tự động nâng cấp.
    D. Khả năng của hệ thống để chống lại virus.

    32. Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về ‘Internet of Things’ (IoT) trong bối cảnh quản trị công nghệ?

    A. Một giao thức bảo mật cho mạng không dây.
    B. Mạng lưới các thiết bị vật lý kết nối và trao đổi dữ liệu.
    C. Một ngôn ngữ lập trình mới.
    D. Một loại hình tấn công mạng.

    33. Đâu là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn công nghệ phù hợp cho doanh nghiệp?

    A. Giá thành rẻ nhất.
    B. Khả năng đáp ứng nhu cầu kinh doanh.
    C. Công nghệ mới nhất.
    D. Sự yêu thích của nhân viên.

    34. Trong quản trị công nghệ, ‘AI đạo đức’ là gì?

    A. Việc phát triển và sử dụng AI một cách có trách nhiệm và công bằng.
    B. Việc phát triển AI để thay thế con người.
    C. Việc phát triển AI để tạo ra lợi nhuận tối đa.
    D. Việc phát triển AI mà không cần quan tâm đến hậu quả.

    35. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng một đội ngũ quản trị công nghệ hiệu quả?

    A. Tuyển dụng những người có bằng cấp cao nhất.
    B. Xây dựng văn hóa hợp tác và chia sẻ kiến thức.
    C. Tập trung vào kiểm soát chặt chẽ.
    D. Giảm thiểu đào tạo và phát triển.

    36. Trong quản trị công nghệ, ‘trí tuệ nhân tạo’ (AI) có thể được ứng dụng để làm gì?

    A. Tự động hóa quy trình và cải thiện quyết định.
    B. Pha chế đồ uống.
    C. Lái xe ô tô.
    D. Viết nhạc.

    37. Trong quản trị công nghệ, ‘chỉ số ROI’ (Return on Investment) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường lợi nhuận thu được từ một khoản đầu tư.
    B. Quản lý dự án.
    C. Tuyển dụng nhân viên.
    D. Xây dựng chiến lược marketing.

    38. Trong quản trị công nghệ, ‘chuyển đổi số’ thường được hiểu là gì?

    A. Nâng cấp phần cứng máy tính.
    B. Ứng dụng công nghệ để thay đổi quy trình và mô hình kinh doanh.
    C. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
    D. Tăng cường bảo mật hệ thống.

    39. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng ‘thương hiệu công nghệ’ mạnh mẽ?

    A. Cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao.
    B. Sử dụng quảng cáo gây sốc.
    C. Bán sản phẩm với giá rẻ nhất.
    D. Sao chép ý tưởng của đối thủ.

    40. Trong quản trị công nghệ, ‘DevOps’ là gì?

    A. Một phương pháp phát triển phần mềm kết hợp Development và Operations.
    B. Một ngôn ngữ lập trình.
    C. Một hệ điều hành.
    D. Một loại phần cứng máy tính.

    41. Trong quản trị công nghệ, ‘phân tích dữ liệu lớn’ (Big Data Analytics) có thể giúp doanh nghiệp làm gì?

    A. Hiểu rõ hơn về khách hàng và thị trường.
    B. Tạo ra sản phẩm mới.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng cường bảo mật.

    42. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘văn hóa đổi mới’ trong một tổ chức công nghệ?

    A. Khuyến khích thử nghiệm và chấp nhận rủi ro.
    B. Trừng phạt sai sót.
    C. Duy trì quy trình cứng nhắc.
    D. Giữ bí mật ý tưởng.

    43. Đâu là một thách thức trong việc quản lý sự thay đổi công nghệ trong doanh nghiệp?

    A. Sự kháng cự từ nhân viên.
    B. Sự ủng hộ tuyệt đối từ tất cả mọi người.
    C. Chi phí đầu tư thấp.
    D. Thời gian triển khai nhanh chóng.

    44. Trong quản trị công nghệ, ‘đạo đức công nghệ’ đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng công nghệ để làm điều đúng đắn và có trách nhiệm.
    B. Việc tuân thủ luật pháp.
    C. Việc tối đa hóa lợi nhuận.
    D. Việc sử dụng công nghệ mới nhất.

    45. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một dự án quản trị công nghệ?

    A. Sử dụng công nghệ mới nhất.
    B. Xây dựng một đội ngũ kỹ thuật hùng mạnh.
    C. Xác định rõ mục tiêu và phạm vi dự án.
    D. Đảm bảo ngân sách dự án lớn.

    46. Rủi ro nào sau đây thường gặp trong các dự án quản trị công nghệ?

    A. Giá cổ phiếu công ty tăng.
    B. Thay đổi yêu cầu từ khách hàng.
    C. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến tiến độ.
    D. Nhân viên được tăng lương.

    47. Đâu là một yếu tố quan trọng để đảm bảo tính bền vững của các dự án công nghệ?

    A. Sử dụng công nghệ thân thiện với môi trường.
    B. Sử dụng công nghệ đắt tiền nhất.
    C. Sử dụng công nghệ phức tạp nhất.
    D. Sử dụng công nghệ ít người biết đến nhất.

    48. Đâu là một ví dụ về ‘chuyển đổi kỹ thuật số’ trong lĩnh vực giáo dục?

    A. Sử dụng bảng đen và phấn trắng.
    B. Ứng dụng các nền tảng học trực tuyến và tài liệu số.
    C. Sử dụng sách giáo khoa in.
    D. Tổ chức các lớp học truyền thống.

    49. KPI (Key Performance Indicator) có vai trò gì trong quản trị công nghệ?

    A. Đo lường hiệu suất và đánh giá thành công.
    B. Quản lý ngân sách dự án.
    C. Tuyển dụng nhân viên mới.
    D. Xây dựng chiến lược marketing.

    50. Phương pháp luận Agile trong quản trị dự án công nghệ nhấn mạnh điều gì?

    A. Tuân thủ nghiêm ngặt kế hoạch ban đầu.
    B. Linh hoạt và thích ứng với thay đổi.
    C. Tập trung vào tài liệu chi tiết.
    D. Giảm thiểu giao tiếp giữa các thành viên.

    51. Đâu là một biện pháp quan trọng để đảm bảo an ninh mạng trong quản trị công nghệ?

    A. Sử dụng mật khẩu yếu.
    B. Cập nhật phần mềm thường xuyên.
    C. Chia sẻ thông tin đăng nhập.
    D. Tắt tường lửa.

    52. Trong quản trị công nghệ, ‘UX’ (User Experience) đề cập đến điều gì?

    A. Trải nghiệm của người dùng khi sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Giá thành của sản phẩm.
    C. Công nghệ được sử dụng để phát triển sản phẩm.
    D. Kích thước của sản phẩm.

    53. Đâu là một thách thức lớn trong việc quản lý các dự án công nghệ đa quốc gia?

    A. Sự khác biệt về múi giờ và văn hóa.
    B. Sự ổn định của hệ thống điện.
    C. Giá cả nguyên vật liệu.
    D. Số lượng đối thủ cạnh tranh.

    54. Khái niệm ‘kiến trúc doanh nghiệp’ (Enterprise Architecture) trong quản trị công nghệ đề cập đến điều gì?

    A. Thiết kế tòa nhà văn phòng.
    B. Cấu trúc tổng thể của hệ thống công nghệ thông tin và quy trình kinh doanh.
    C. Chiến lược marketing của doanh nghiệp.
    D. Quy trình sản xuất sản phẩm.

    55. Trong quản trị công nghệ, ‘blockchain’ có thể giúp cải thiện điều gì trong chuỗi cung ứng?

    A. Tăng tính minh bạch và khả năng truy xuất nguồn gốc.
    B. Giảm chi phí vận chuyển.
    C. Tăng tốc độ sản xuất.
    D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

    56. Trong quản trị công nghệ, ‘Blockchain’ thường được sử dụng để làm gì?

    A. Chỉnh sửa ảnh.
    B. Tạo cơ sở dữ liệu phân tán và an toàn.
    C. Quản lý mạng xã hội.
    D. Phát triển game.

    57. Đâu là một thách thức lớn trong việc triển khai ‘công nghệ 5G’?

    A. Chi phí đầu tư hạ tầng lớn.
    B. Sự thiếu hụt thiết bị di động hỗ trợ 5G.
    C. Sự thiếu quan tâm từ người dùng.
    D. Sự cạnh tranh từ các công nghệ khác.

    58. Trong quản trị công nghệ, ‘Big Data’ thường được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ ảnh cá nhân.
    B. Phân tích xu hướng và đưa ra quyết định.
    C. Soạn thảo văn bản.
    D. Chơi game trực tuyến.

    59. Đâu là một lợi ích của việc áp dụng điện toán đám mây (Cloud Computing) trong quản trị công nghệ?

    A. Giảm chi phí đầu tư vào phần cứng.
    B. Tăng độ phức tạp của hệ thống.
    C. Giảm khả năng bảo mật.
    D. Yêu cầu đội ngũ IT lớn hơn.

    60. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘phần mềm nguồn mở’ trong quản trị công nghệ?

    A. Không cần trả phí bản quyền.
    B. Được hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất.
    C. Luôn có tính năng mới nhất.
    D. Độ bảo mật tuyệt đối.

    61. Trong quản trị dự án công nghệ, ‘phương pháp Agile’ (Agile methodology) tập trung vào điều gì?

    A. Lập kế hoạch chi tiết từ đầu dự án.
    B. Tuân thủ nghiêm ngặt kế hoạch ban đầu.
    C. Linh hoạt thích ứng với thay đổi và phản hồi từ khách hàng.
    D. Giảm thiểu chi phí dự án tối đa.

    62. Đâu là một trong những biện pháp quan trọng để đảm bảo an toàn thông tin cho nhân viên làm việc từ xa?

    A. Cấm nhân viên sử dụng máy tính cá nhân.
    B. Yêu cầu nhân viên sử dụng mật khẩu mạnh và xác thực hai yếu tố.
    C. Không cho phép nhân viên truy cập vào dữ liệu nhạy cảm.
    D. Tăng cường giám sát nhân viên.

    63. Đâu là một trong những rủi ro tiềm ẩn khi doanh nghiệp phụ thuộc quá nhiều vào một nhà cung cấp dịch vụ công nghệ duy nhất?

    A. Giá dịch vụ sẽ luôn rẻ nhất.
    B. Doanh nghiệp sẽ được ưu tiên hỗ trợ kỹ thuật.
    C. Doanh nghiệp có thể bị phụ thuộc và mất khả năng kiểm soát.
    D. Dịch vụ sẽ luôn ổn định và không bị gián đoạn.

    64. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá và lựa chọn công nghệ phù hợp nhất với nhu cầu?

    A. Sử dụng công nghệ được đối thủ cạnh tranh sử dụng.
    B. Áp dụng thử nghiệm tất cả các công nghệ mới.
    C. Phân tích chi phí – lợi ích (cost-benefit analysis) của từng công nghệ.
    D. Lựa chọn công nghệ có nhiều tính năng nhất.

    65. Đâu là rủi ro lớn nhất khi doanh nghiệp triển khai một hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) mới?

    A. Chi phí bảo trì hệ thống cao.
    B. Khó khăn trong việc tích hợp với các hệ thống hiện có.
    C. Người dùng không quen với giao diện mới.
    D. Hệ thống ERP không có nhiều tính năng.

    66. Công nghệ nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý và phân tích dữ liệu lớn (big data) một cách hiệu quả?

    A. Phần mềm diệt virus.
    B. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    C. Hadoop và Spark.
    D. Microsoft Word.

    67. Trong quản trị công nghệ, ‘tài sản vô hình’ (intangible assets) bao gồm những gì?

    A. Máy móc, thiết bị, và nhà xưởng.
    B. Tiền mặt và các khoản đầu tư tài chính.
    C. Bằng sáng chế, thương hiệu, và bí quyết công nghệ.
    D. Hàng tồn kho.

    68. Trong quản trị công nghệ, ‘văn hóa số’ (digital culture) đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng mạng xã hội trong doanh nghiệp.
    B. Tập hợp các giá trị, niềm tin và hành vi khuyến khích sử dụng công nghệ số để cải thiện hiệu quả hoạt động và tạo ra giá trị mới.
    C. Việc cài đặt phần mềm bản quyền.
    D. Việc có một trang web đẹp.

    69. Trong quản trị công nghệ, ‘quy trình ITIL’ (IT Infrastructure Library) cung cấp hướng dẫn về điều gì?

    A. Phát triển phần mềm.
    B. Quản lý dịch vụ công nghệ thông tin.
    C. Thiết kế website.
    D. Sửa chữa phần cứng máy tính.

    70. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp khi áp dụng công nghệ blockchain?

    A. Chi phí triển khai blockchain quá thấp.
    B. Thiếu quy định pháp lý rõ ràng về blockchain.
    C. Blockchain quá dễ sử dụng.
    D. Blockchain không an toàn.

    71. Trong quản trị công nghệ, ‘chỉ số ROI’ (Return on Investment) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường sự hài lòng của khách hàng.
    B. Đánh giá hiệu quả tài chính của một khoản đầu tư công nghệ.
    C. Xác định mức độ rủi ro của dự án công nghệ.
    D. Tính toán chi phí bảo trì hệ thống công nghệ.

    72. Trong quản trị rủi ro công nghệ, ‘kế hoạch phục hồi sau thảm họa’ (disaster recovery plan) có vai trò gì?

    A. Ngăn chặn thảm họa xảy ra.
    B. Giảm thiểu thiệt hại về tài sản khi có thảm họa.
    C. Đảm bảo hoạt động kinh doanh liên tục sau khi xảy ra sự cố.
    D. Bồi thường thiệt hại cho khách hàng bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

    73. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của quản trị công nghệ?

    A. Luôn áp dụng công nghệ mới nhất.
    B. Công nghệ phải phục vụ mục tiêu kinh doanh.
    C. Đầu tư vào công nghệ càng nhiều càng tốt.
    D. Giao toàn bộ việc quản lý công nghệ cho bộ phận IT.

    74. Trong quản trị công nghệ, ‘vòng đời sản phẩm’ (product lifecycle) được hiểu là gì?

    A. Thời gian sản phẩm được bảo hành.
    B. Quá trình sản phẩm được sản xuất.
    C. Các giai đoạn phát triển của sản phẩm từ khi ra đời đến khi ngừng sản xuất.
    D. Số lượng sản phẩm được bán ra trên thị trường.

    75. Trong quản trị công nghệ, ‘kiểm toán công nghệ’ (technology audit) có mục đích gì?

    A. Tìm kiếm lỗi trong phần mềm.
    B. Đánh giá hiệu quả và rủi ro của hệ thống công nghệ thông tin.
    C. Xác định các công nghệ mới cần áp dụng.
    D. Đào tạo nhân viên về công nghệ mới.

    76. Một công ty muốn giảm chi phí năng lượng bằng cách sử dụng công nghệ. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    B. Triển khai hệ thống quản lý năng lượng thông minh (smart energy management system).
    C. Áp dụng công nghệ blockchain.
    D. Chuyển tất cả dữ liệu lên điện toán đám mây.

    77. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo sự thành công của việc triển khai trí tuệ nhân tạo (AI) trong doanh nghiệp?

    A. Sử dụng thuật toán AI phức tạp nhất.
    B. Có đủ dữ liệu chất lượng cao để huấn luyện mô hình AI.
    C. Tuyển dụng các nhà khoa học dữ liệu hàng đầu thế giới.
    D. Đầu tư vào phần cứng mạnh nhất.

    78. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng văn hóa đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp?

    A. Tuyển dụng nhân viên giỏi nhất.
    B. Áp dụng quy trình quản lý nghiêm ngặt.
    C. Khuyến khích thử nghiệm và chấp nhận rủi ro.
    D. Tăng lương cho nhân viên thường xuyên.

    79. Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, công nghệ nào giúp doanh nghiệp phân tích dữ liệu khách hàng để đưa ra các quyết định marketing hiệu quả hơn?

    A. Công nghệ blockchain.
    B. Trí tuệ nhân tạo (AI) và học máy (machine learning).
    C. Thực tế ảo (VR) và thực tế tăng cường (AR).
    D. Công nghệ in 3D.

    80. Trong quản trị công nghệ, ‘kiến trúc doanh nghiệp’ (enterprise architecture) có vai trò gì?

    A. Quản lý cơ sở hạ tầng mạng của doanh nghiệp.
    B. Thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu.
    C. Xây dựng bản thiết kế tổng thể về công nghệ thông tin của doanh nghiệp, đảm bảo sự liên kết giữa các hệ thống và mục tiêu kinh doanh.
    D. Quản lý tài chính của doanh nghiệp.

    81. Trong quản trị dự án công nghệ, ‘phạm vi dự án’ (project scope) được định nghĩa như thế nào?

    A. Tổng chi phí dự án.
    B. Thời gian thực hiện dự án.
    C. Các công việc và kết quả cần đạt được của dự án.
    D. Số lượng thành viên trong nhóm dự án.

    82. Công nghệ nào sau đây giúp doanh nghiệp tự động hóa các quy trình nghiệp vụ lặp đi lặp lại, giải phóng nhân viên khỏi các công việc nhàm chán?

    A. Blockchain.
    B. Robotic Process Automation (RPA).
    C. Internet of Things (IoT).
    D. Thực tế ảo (VR).

    83. Doanh nghiệp nên làm gì để bảo vệ dữ liệu khách hàng trước nguy cơ tấn công mạng?

    A. Không thu thập dữ liệu khách hàng.
    B. Sử dụng phần mềm diệt virus miễn phí.
    C. Triển khai các biện pháp bảo mật như mã hóa dữ liệu, tường lửa, và kiểm soát truy cập.
    D. Công khai toàn bộ dữ liệu khách hàng.

    84. Một doanh nghiệp nhỏ muốn xây dựng website bán hàng trực tuyến. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất về mặt chi phí và tính dễ sử dụng?

    A. Thuê một công ty thiết kế website chuyên nghiệp.
    B. Sử dụng nền tảng thương mại điện tử có sẵn như Shopify hoặc WooCommerce.
    C. Tự xây dựng website bằng ngôn ngữ lập trình phức tạp.
    D. Không cần website, chỉ bán hàng qua mạng xã hội.

    85. Một công ty sản xuất muốn cải thiện hiệu quả quy trình sản xuất bằng cách sử dụng công nghệ. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Triển khai hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    B. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
    C. Áp dụng hệ thống quản lý sản xuất (MES) và tự động hóa.
    D. Chuyển tất cả dữ liệu lên điện toán đám mây.

    86. Đâu là một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp khi triển khai Internet of Things (IoT)?

    A. Chi phí thiết bị IoT quá cao.
    B. Thiếu hụt nhân lực có kỹ năng về IoT.
    C. Khả năng tương thích giữa các thiết bị IoT khác nhau.
    D. Các thiết bị IoT tiêu thụ quá nhiều năng lượng.

    87. Một công ty bán lẻ muốn cải thiện trải nghiệm mua sắm của khách hàng tại cửa hàng. Công nghệ nào sau đây có thể giúp họ?

    A. Blockchain.
    B. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM).
    C. Thực tế tăng cường (AR) để khách hàng thử sản phẩm ảo.
    D. Robotic Process Automation (RPA).

    88. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một dự án quản trị công nghệ?

    A. Sử dụng công nghệ mới nhất.
    B. Đội ngũ kỹ thuật có năng lực cao.
    C. Xác định rõ mục tiêu và phạm vi dự án.
    D. Ngân sách dự án lớn.

    89. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc áp dụng điện toán đám mây (cloud computing) trong doanh nghiệp?

    A. Tăng cường bảo mật dữ liệu tuyệt đối.
    B. Giảm chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.
    C. Tăng tốc độ xử lý dữ liệu lên gấp nhiều lần.
    D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về nhân viên IT.

    90. Khái niệm ‘chuyển đổi số’ (digital transformation) đề cập đến điều gì?

    A. Việc số hóa tài liệu văn phòng.
    B. Quá trình thay đổi toàn diện của doanh nghiệp dựa trên ứng dụng công nghệ số.
    C. Việc sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
    D. Việc cài đặt phần mềm diệt virus.

    91. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một dự án chuyển đổi số trong doanh nghiệp?

    A. Ngân sách đầu tư lớn cho công nghệ hiện đại.
    B. Sự tham gia và ủng hộ của ban lãnh đạo cấp cao.
    C. Tuyển dụng đội ngũ chuyên gia công nghệ hàng đầu.
    D. Lựa chọn phần mềm và giải pháp công nghệ tiên tiến nhất.

    92. Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng điện toán đám mây (cloud computing) cho doanh nghiệp?

    A. Giảm chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.
    B. Tăng tính linh hoạt và khả năng mở rộng của hệ thống.
    C. Cải thiện khả năng cộng tác và chia sẻ thông tin.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    93. Trong quản trị công nghệ, ‘API’ (Application Programming Interface) được sử dụng để làm gì?

    A. Cho phép các ứng dụng khác nhau giao tiếp và trao đổi dữ liệu với nhau.
    B. Bảo vệ hệ thống khỏi các cuộc tấn công mạng.
    C. Quản lý dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
    D. Tự động hóa các quy trình kinh doanh.

    94. Trong quản trị công nghệ, ‘SaaS’ (Software as a Service) là gì?

    A. Một mô hình phân phối phần mềm, trong đó phần mềm được cung cấp qua internet và người dùng trả tiền để sử dụng.
    B. Một phương pháp phát triển phần mềm nhanh chóng và linh hoạt.
    C. Một loại phần cứng máy tính.
    D. Một dịch vụ tư vấn công nghệ.

    95. Trong quản trị dự án công nghệ, phương pháp Agile thường được ưu tiên sử dụng khi nào?

    A. Khi yêu cầu của dự án đã được xác định rõ ràng và không thay đổi.
    B. Khi dự án có thời gian và ngân sách cố định.
    C. Khi yêu cầu của dự án chưa rõ ràng và có thể thay đổi trong quá trình phát triển.
    D. Khi dự án cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình và tiêu chuẩn.

    96. Trong quản trị công nghệ, ‘edge computing’ là gì?

    A. Một mô hình điện toán, trong đó việc xử lý dữ liệu được thực hiện gần nguồn dữ liệu hơn là trên đám mây.
    B. Một loại phần cứng máy tính.
    C. Một phương pháp phát triển phần mềm.
    D. Một dịch vụ tư vấn công nghệ.

    97. Khái niệm ‘DevOps’ trong quản trị công nghệ đề cập đến điều gì?

    A. Sự kết hợp giữa phát triển phần mềm (Development) và vận hành hệ thống (Operations) để tăng tốc độ và hiệu quả của quá trình phát triển và triển khai phần mềm.
    B. Phương pháp quản lý dự án phần mềm theo hướng linh hoạt và thích ứng.
    C. Quy trình kiểm thử phần mềm tự động.
    D. Mô hình thuê ngoài dịch vụ công nghệ thông tin.

    98. Trong quản trị công nghệ, ‘AI ethics’ (đạo đức AI) đề cập đến điều gì?

    A. Các nguyên tắc đạo đức cần tuân thủ khi phát triển và sử dụng trí tuệ nhân tạo.
    B. Các quy định pháp luật về trí tuệ nhân tạo.
    C. Các tiêu chuẩn kỹ thuật cho trí tuệ nhân tạo.
    D. Các phương pháp đánh giá hiệu quả của trí tuệ nhân tạo.

    99. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi áp dụng công nghệ mới?

    A. Thiếu kiến thức chuyên môn về công nghệ.
    B. Khó khăn trong việc thay đổi quy trình làm việc hiện tại.
    C. Hạn chế về nguồn lực tài chính và nhân lực.
    D. Áp lực cạnh tranh từ các doanh nghiệp lớn.

    100. Trong quản trị công nghệ, ‘digital transformation’ (chuyển đổi số) có ý nghĩa gì?

    A. Việc số hóa các tài liệu và quy trình làm việc truyền thống.
    B. Việc áp dụng công nghệ số để thay đổi căn bản cách thức doanh nghiệp hoạt động và tạo ra giá trị.
    C. Việc nâng cấp hệ thống máy tính và phần mềm của doanh nghiệp.
    D. Việc xây dựng website và ứng dụng di động cho doanh nghiệp.

    101. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một đội ngũ công nghệ mạnh?

    A. Tuyển dụng những người giỏi nhất trên thị trường.
    B. Tạo ra một môi trường làm việc khuyến khích sự hợp tác, học hỏi và phát triển.
    C. Trả lương cao cho nhân viên.
    D. Áp dụng các quy trình quản lý nghiêm ngặt.

    102. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc áp dụng ‘Design Thinking’ trong phát triển sản phẩm công nghệ?

    A. Tạo ra sản phẩm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người dùng.
    B. Giảm chi phí phát triển sản phẩm.
    C. Tăng tốc độ phát triển sản phẩm.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    103. Chỉ số ROI (Return on Investment) được sử dụng để đánh giá điều gì trong các dự án công nghệ?

    A. Mức độ hài lòng của người dùng đối với sản phẩm công nghệ.
    B. Hiệu quả tài chính của việc đầu tư vào công nghệ.
    C. Thời gian hoàn thành dự án so với kế hoạch.
    D. Số lượng lỗi phát sinh trong quá trình phát triển phần mềm.

    104. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu trên thiết bị di động?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên.
    B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
    C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    105. Đâu là một trong những xu hướng công nghệ quan trọng nhất trong tương lai gần?

    A. Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) và học máy (machine learning).
    B. Sự mở rộng của Internet of Things (IoT).
    C. Sự phát triển của điện toán đám mây (cloud computing).
    D. Tất cả các đáp án trên.

    106. Mục tiêu chính của quản trị rủi ro trong dự án công nghệ thông tin là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận từ dự án.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của các rủi ro tiềm ẩn.
    C. Đảm bảo dự án hoàn thành đúng thời hạn.
    D. Tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến công nghệ.

    107. Trong bối cảnh chuyển đổi số, vai trò của CIO (Chief Information Officer) đã thay đổi như thế nào?

    A. Từ người quản lý hệ thống thông tin sang người đóng vai trò chiến lược trong việc ứng dụng công nghệ để tạo lợi thế cạnh tranh.
    B. Từ người chịu trách nhiệm về bảo mật thông tin sang người tập trung vào việc quản lý chi phí công nghệ.
    C. Từ người quản lý cơ sở hạ tầng công nghệ sang người tập trung vào việc phát triển phần mềm.
    D. Không có sự thay đổi đáng kể.

    108. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc áp dụng phương pháp ‘lean startup’ trong phát triển sản phẩm công nghệ?

    A. Giảm thiểu rủi ro thất bại bằng cách thử nghiệm và học hỏi liên tục từ khách hàng.
    B. Tạo ra sản phẩm hoàn hảo ngay từ đầu.
    C. Tiết kiệm chi phí bằng cách sử dụng các công nghệ mã nguồn mở.
    D. Tăng tốc độ phát triển sản phẩm bằng cách sử dụng các công cụ tự động hóa.

    109. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc áp dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong doanh nghiệp?

    A. Chi phí đầu tư vào phần cứng và phần mềm AI quá cao.
    B. Thiếu dữ liệu chất lượng cao để huấn luyện các mô hình AI.
    C. Khó khăn trong việc tích hợp AI vào các hệ thống hiện có.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    110. Trong quản trị công nghệ, khái niệm ‘technical debt’ (nợ kỹ thuật) đề cập đến điều gì?

    A. Số tiền mà doanh nghiệp nợ các nhà cung cấp dịch vụ công nghệ.
    B. Hậu quả của việc đưa ra các quyết định kỹ thuật không tối ưu trong quá khứ, dẫn đến chi phí bảo trì và phát triển trong tương lai.
    C. Sự khác biệt giữa chi phí dự kiến và chi phí thực tế của một dự án công nghệ.
    D. Tổng số giờ làm việc mà đội ngũ kỹ thuật đã bỏ ra để hoàn thành một dự án.

    111. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một dự án Big Data?

    A. Sử dụng các công cụ và nền tảng Big Data mới nhất.
    B. Xây dựng đội ngũ chuyên gia phân tích dữ liệu giàu kinh nghiệm.
    C. Xác định rõ mục tiêu kinh doanh và các câu hỏi cần trả lời từ dữ liệu.
    D. Thu thập càng nhiều dữ liệu càng tốt.

    112. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá mức độ trưởng thành về công nghệ của mình một cách toàn diện?

    A. Sử dụng mô hình CMMI (Capability Maturity Model Integration).
    B. Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng.
    C. Phân tích báo cáo tài chính hàng năm.
    D. So sánh với các đối thủ cạnh tranh trên thị trường.

    113. Trong quản trị công nghệ, ‘MVP’ (Minimum Viable Product) là gì?

    A. Một phiên bản sản phẩm có ít tính năng nhất, đủ để thu hút khách hàng sớm và thu thập phản hồi.
    B. Một quy trình quản lý dự án hiệu quả.
    C. Một công cụ phân tích dữ liệu mạnh mẽ.
    D. Một chiến lược marketing hiệu quả.

    114. Trong quản trị công nghệ, ‘blockchain’ được sử dụng để làm gì?

    A. Lưu trữ và quản lý dữ liệu một cách an toàn, minh bạch và không thể thay đổi.
    B. Phân tích dữ liệu lớn để tìm ra các xu hướng vàinsight.
    C. Tự động hóa các quy trình kinh doanh.
    D. Tạo ra các ứng dụng di động.

    115. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi sử dụng các dịch vụ đám mây công cộng?

    A. Mất kiểm soát đối với dữ liệu và cơ sở hạ tầng.
    B. Chi phí sử dụng dịch vụ quá cao.
    C. Khó khăn trong việc tích hợp với các hệ thống hiện có.
    D. Thiếu hỗ trợ kỹ thuật.

    116. Đâu là yếu tố then chốt để xây dựng một văn hóa đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp công nghệ?

    A. Áp dụng các quy trình quản lý chất lượng nghiêm ngặt.
    B. Khuyến khích nhân viên thử nghiệm, chấp nhận rủi ro và học hỏi từ thất bại.
    C. Tập trung vào việc tối ưu hóa hiệu suất làm việc của nhân viên.
    D. Đầu tư mạnh vào các chương trình đào tạo kỹ năng chuyên môn.

    117. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi triển khai các dự án Internet of Things (IoT)?

    A. Chi phí đầu tư ban đầu quá cao.
    B. Khả năng tương thích kém giữa các thiết bị khác nhau.
    C. Nguy cơ mất an toàn và bảo mật dữ liệu.
    D. Thiếu hụt nhân lực có kỹ năng phù hợp.

    118. Trong quản trị công nghệ, ‘cybersecurity’ (an ninh mạng) bao gồm những hoạt động nào?

    A. Bảo vệ hệ thống máy tính và mạng khỏi các cuộc tấn công mạng.
    B. Phát hiện và ứng phó với các sự cố an ninh mạng.
    C. Đào tạo nhân viên về các biện pháp phòng ngừa tấn công mạng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    119. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp bảo vệ dữ liệu quan trọng khỏi các cuộc tấn công mạng?

    A. Sử dụng phần mềm diệt virus trên tất cả các máy tính.
    B. Thực hiện kiểm tra bảo mật định kỳ và vá các lỗ hổng.
    C. Đào tạo nhân viên về các biện pháp phòng ngừa tấn công mạng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    120. Khái niệm ‘kiến trúc doanh nghiệp’ (enterprise architecture) trong quản trị công nghệ đề cập đến điều gì?

    A. Bản thiết kế chi tiết của hệ thống mạng máy tính trong doanh nghiệp.
    B. Mô tả toàn diện về cấu trúc và hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm cả công nghệ, quy trình và con người.
    C. Danh sách các phần mềm và ứng dụng được sử dụng trong doanh nghiệp.
    D. Chiến lược đầu tư vào công nghệ của doanh nghiệp trong dài hạn.

    121. Trong quản trị công nghệ, chỉ số ROI (Return on Investment) được sử dụng để đánh giá điều gì?

    A. Mức độ hài lòng của khách hàng.
    B. Hiệu quả của việc đầu tư vào công nghệ.
    C. Số lượng nhân viên được đào tạo về công nghệ mới.
    D. Tốc độ tăng trưởng doanh thu.

    122. Phân tích SWOT được sử dụng trong quản trị công nghệ để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    B. Xác định các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức liên quan đến công nghệ.
    C. Đo lường mức độ hài lòng của nhân viên.
    D. Dự báo doanh thu và lợi nhuận.

    123. Trong quản trị công nghệ, ‘Total Cost of Ownership’ (TCO) là gì?

    A. Tổng doanh thu từ việc bán sản phẩm công nghệ.
    B. Tổng chi phí để sở hữu và vận hành một hệ thống công nghệ trong suốt vòng đời của nó.
    C. Tổng chi phí đầu tư ban đầu vào công nghệ.
    D. Tổng chi phí bảo trì và nâng cấp hệ thống.

    124. Trong quản trị dự án công nghệ, ‘Critical Path’ (Đường găng) là gì?

    A. Con đường ngắn nhất để hoàn thành dự án.
    B. Chuỗi các hoạt động phụ thuộc lẫn nhau mà nếu bất kỳ hoạt động nào bị trễ sẽ làm chậm toàn bộ dự án.
    C. Ngân sách dự phòng cho các rủi ro phát sinh.
    D. Danh sách các nguồn lực cần thiết cho dự án.

    125. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp khi triển khai Internet of Things (IoT)?

    A. Chi phí đầu tư vào phần cứng.
    B. Thiếu hụt nhân lực có kỹ năng về IoT.
    C. Đảm bảo an ninh mạng và bảo vệ dữ liệu.
    D. Sự phức tạp trong việc tích hợp với các hệ thống hiện có.

    126. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính bảo mật và quyền riêng tư dữ liệu trong kỷ nguyên số?

    A. Cài đặt phần mềm diệt virus.
    B. Tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ dữ liệu và xây dựng văn hóa bảo mật trong tổ chức.
    C. Mua bảo hiểm an ninh mạng.
    D. Tuyển dụng chuyên gia bảo mật hàng đầu.

    127. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc áp dụng điện toán đám mây (Cloud Computing) cho doanh nghiệp?

    A. Giảm chi phí đầu tư vào phần cứng và cơ sở hạ tầng.
    B. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
    C. Cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên.
    D. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.

    128. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp khi triển khai công nghệ Blockchain?

    A. Chi phí đầu tư vào phần cứng.
    B. Thiếu hụt nhân lực có kỹ năng về Blockchain.
    C. Sự phức tạp trong việc tích hợp với các hệ thống hiện có.
    D. Quy định pháp lý chưa rõ ràng.

    129. Trong quản trị công nghệ, KPI (Key Performance Indicator) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng.
    B. Đo lường hiệu quả hoạt động của các hệ thống và quy trình công nghệ.
    C. Xác định các rủi ro tiềm ẩn trong dự án.
    D. Quản lý ngân sách cho các dự án công nghệ.

    130. Trong quản trị công nghệ, ‘Cybersecurity Framework’ (Khung an ninh mạng) là gì?

    A. Một phần mềm diệt virus.
    B. Một tập hợp các tiêu chuẩn, hướng dẫn và phương pháp thực hành tốt nhất để quản lý và giảm thiểu rủi ro an ninh mạng.
    C. Một hệ thống tường lửa.
    D. Một công cụ kiểm tra bảo mật.

    131. Trong bối cảnh chuyển đổi số, kỹ năng nào trở nên quan trọng nhất đối với người lao động?

    A. Kỹ năng lập trình.
    B. Kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng.
    C. Khả năng học hỏi và thích ứng với công nghệ mới.
    D. Kỹ năng quản lý dự án.

    132. Trong quản trị công nghệ, ‘Proof of Concept’ (POC) được thực hiện để làm gì?

    A. Đào tạo nhân viên về công nghệ mới.
    B. Kiểm tra tính khả thi của một ý tưởng công nghệ trước khi đầu tư lớn.
    C. Quảng bá sản phẩm công nghệ mới ra thị trường.
    D. Đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing.

    133. Khái niệm ‘Technical Debt’ (Nợ kỹ thuật) trong phát triển phần mềm đề cập đến điều gì?

    A. Chi phí bảo trì hệ thống sau khi triển khai.
    B. Các vấn đề bảo mật chưa được giải quyết.
    C. Hậu quả của việc đưa ra các quyết định thiết kế hoặc mã hóa không tối ưu trong ngắn hạn.
    D. Số lượng lỗi còn tồn đọng trong phần mềm.

    134. Đâu là xu hướng công nghệ quan trọng nhất đang định hình tương lai của ngành bán lẻ?

    A. Sử dụng máy tính lượng tử.
    B. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và Machine Learning để cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng và tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
    C. Phát triển công nghệ in 3D.
    D. Sử dụng năng lượng tái tạo.

    135. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc áp dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong quản lý chuỗi cung ứng?

    A. Giảm chi phí nhân công.
    B. Tăng cường bảo mật dữ liệu.
    C. Tối ưu hóa dự báo nhu cầu, quản lý kho hàng và vận chuyển.
    D. Cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên.

    136. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo an ninh mạng cho một tổ chức?

    A. Cài đặt phần mềm diệt virus.
    B. Xây dựng một hệ thống bảo mật đa lớp và nâng cao nhận thức về an ninh mạng cho nhân viên.
    C. Mua bảo hiểm an ninh mạng.
    D. Tuyển dụng chuyên gia bảo mật hàng đầu.

    137. Đâu là xu hướng công nghệ có tiềm năng thay đổi lớn nhất ngành y tế trong tương lai?

    A. Sử dụng máy tính lượng tử.
    B. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và Internet of Things (IoT) để chẩn đoán bệnh từ xa, theo dõi sức khỏe bệnh nhân và phát triển thuốc mới.
    C. Phát triển công nghệ in 3D.
    D. Sử dụng năng lượng tái tạo.

    138. Đâu là rủi ro lớn nhất khi doanh nghiệp phụ thuộc quá nhiều vào một nhà cung cấp dịch vụ công nghệ?

    A. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.
    B. Mất khả năng kiểm soát chi phí và chất lượng dịch vụ.
    C. Giảm tính cạnh tranh trên thị trường.
    D. Gặp khó khăn trong việc tuyển dụng nhân tài.

    139. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một dự án chuyển đổi số trong doanh nghiệp?

    A. Ngân sách đầu tư lớn.
    B. Sự đồng thuận và tham gia của toàn bộ nhân viên.
    C. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhất.
    D. Thuê tư vấn từ các công ty hàng đầu.

    140. Trong quản trị công nghệ, khái niệm ‘Digital Transformation’ (Chuyển đổi số) đề cập đến điều gì?

    A. Việc số hóa các tài liệu giấy.
    B. Việc sử dụng công nghệ để thay đổi căn bản cách thức hoạt động và cung cấp giá trị cho khách hàng.
    C. Việc nâng cấp hệ thống máy tính.
    D. Việc sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.

    141. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng văn hóa đổi mới sáng tạo trong một tổ chức công nghệ?

    A. Cung cấp ngân sách lớn cho các dự án thử nghiệm.
    B. Tạo ra môi trường làm việc khuyến khích thử nghiệm, chấp nhận rủi ro và học hỏi từ thất bại.
    C. Tuyển dụng những nhân viên có thành tích học tập xuất sắc.
    D. Áp dụng các quy trình quản lý chặt chẽ.

    142. Trong quản trị công nghệ, khái niệm ‘Scalability’ (Khả năng mở rộng) có nghĩa là gì?

    A. Khả năng tích hợp với các hệ thống khác.
    B. Khả năng hoạt động trên nhiều nền tảng.
    C. Khả năng của một hệ thống để xử lý khối lượng công việc ngày càng tăng.
    D. Khả năng bảo trì và nâng cấp dễ dàng.

    143. Trong quản trị rủi ro công nghệ, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Xây dựng hệ thống tường lửa mạnh mẽ.
    B. Đánh giá và giảm thiểu các rủi ro có khả năng gây tổn thất lớn nhất.
    C. Mua bảo hiểm cho tất cả các thiết bị công nghệ.
    D. Tuyển dụng chuyên gia bảo mật hàng đầu.

    144. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo thành công của một dự án Big Data?

    A. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.
    B. Xác định rõ mục tiêu kinh doanh và đảm bảo chất lượng dữ liệu.
    C. Thuê tư vấn từ các công ty hàng đầu.
    D. Cung cấp ngân sách lớn cho dự án.

    145. Trong quản trị công nghệ, ‘Data Mining’ (Khai thác dữ liệu) được sử dụng để làm gì?

    A. Bảo vệ dữ liệu khỏi các cuộc tấn công mạng.
    B. Tìm kiếm các mẫu và xu hướng ẩn trong dữ liệu lớn.
    C. Lưu trữ dữ liệu một cách an toàn.
    D. Truyền tải dữ liệu qua mạng.

    146. Trong quản trị công nghệ, ‘DevOps’ là gì?

    A. Một phương pháp phát triển phần mềm truyền thống.
    B. Một tập hợp các phương pháp và công cụ để tự động hóa và cải thiện sự hợp tác giữa các nhóm phát triển và vận hành.
    C. Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu.
    D. Một công cụ kiểm tra bảo mật.

    147. Đâu là xu hướng công nghệ quan trọng nhất đang định hình tương lai của ngành tài chính – ngân hàng?

    A. Sử dụng máy tính lượng tử.
    B. Ứng dụng Blockchain, AI và Fintech để phát triển các dịch vụ thanh toán, cho vay và quản lý tài sản mới.
    C. Phát triển công nghệ in 3D.
    D. Sử dụng năng lượng tái tạo.

    148. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi áp dụng công nghệ mới?

    A. Thiếu kiến thức về công nghệ.
    B. Khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp uy tín.
    C. Hạn chế về nguồn lực tài chính và nhân lực.
    D. Sợ thay đổi.

    149. Phương pháp luận Agile trong quản lý dự án công nghệ thông tin nhấn mạnh vào điều gì?

    A. Lập kế hoạch chi tiết từ đầu dự án.
    B. Sự linh hoạt và khả năng thích ứng với thay đổi.
    C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình đã được thiết lập.
    D. Giảm thiểu rủi ro bằng cách kiểm soát chặt chẽ các giai đoạn.

    150. Trong quản trị công nghệ, ‘Minimum Viable Product’ (MVP) là gì?

    A. Sản phẩm hoàn thiện nhất có thể.
    B. Một phiên bản sản phẩm với các tính năng cốt lõi nhất để thu thập phản hồi từ khách hàng.
    C. Một chiến lược marketing hiệu quả.
    D. Một hệ thống quản lý chất lượng.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.