Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Hành vi tổ chức
    • Đàm phán
    • Quản trị nguồn nhân lực
    • Tổ chức bộ máy quản lý
    • Quản trị dự án
    • Quản trị chiến lược
    • Quản trị học
    • Quản trị chất lượng
    • Quản trị đổi mới trong kinh doanh
    • Quản trị tài chính quốc tế

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn khi doanh nghiệp kinh doanh online tập trung quá nhiều vào đổi mới gia tăng (incremental innovation)?

    A. Lãng phí nguồn lực vào những cải tiến nhỏ, bỏ lỡ cơ hội đổi mới đột phá.
    B. Gây khó khăn cho việc quản lý và kiểm soát chất lượng sản phẩm/dịch vụ.
    C. Làm giảm sự hài lòng của khách hàng do sản phẩm/dịch vụ thay đổi quá thường xuyên.
    D. Tăng chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D).

    2. Đâu là một thách thức đối với các doanh nghiệp kinh doanh online khi áp dụng mô hình làm việc từ xa (remote work) để thúc đẩy đổi mới?

    A. Khó khăn trong việc duy trì sự gắn kết và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm.
    B. Giảm chi phí thuê văn phòng.
    C. Tăng năng suất làm việc của nhân viên.
    D. Dễ dàng thu hút và giữ chân nhân tài.

    3. Trong bối cảnh kinh doanh online, đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘social listening’ để thúc đẩy đổi mới?

    A. Sử dụng social listening để theo dõi các cuộc trò chuyện trên mạng xã hội và thu thập thông tin về nhu cầu, mong muốn và phản hồi của khách hàng.
    B. Sử dụng social listening để quản lý tài chính.
    C. Sử dụng social listening để phân tích thị trường.
    D. Sử dụng social listening để quản lý nhân sự.

    4. Đâu là một biện pháp quan trọng để đo lường hiệu quả của các hoạt động đổi mới trong doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Đánh giá số lượng ý tưởng được đề xuất.
    B. Đo lường tác động của các hoạt động đổi mới đến doanh thu, lợi nhuận và sự hài lòng của khách hàng.
    C. Theo dõi số lượng dự án đổi mới được triển khai.
    D. Đánh giá mức độ tham gia của nhân viên vào các hoạt động đổi mới.

    5. Trong quản trị đổi mới, ‘lean startup’ được sử dụng để làm gì trong kinh doanh online?

    A. Xây dựng một kế hoạch kinh doanh chi tiết và hoàn chỉnh trước khi bắt đầu.
    B. Xây dựng và thử nghiệm các sản phẩm/dịch vụ một cách nhanh chóng và liên tục, dựa trên phản hồi của khách hàng.
    C. Tối ưu hóa quy trình vận hành để giảm chi phí.
    D. Tập trung vào việc phát triển các sản phẩm/dịch vụ hoàn hảo trước khi ra mắt.

    6. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng một hệ sinh thái đổi mới (innovation ecosystem) hiệu quả trong kinh doanh online?

    A. Bảo vệ nghiêm ngặt quyền sở hữu trí tuệ.
    B. Xây dựng mối quan hệ hợp tác với các đối tác bên ngoài.
    C. Tập trung vào việc phát triển các sản phẩm/dịch vụ độc quyền.
    D. Kiểm soát chặt chẽ thông tin và dữ liệu.

    7. Trong bối cảnh kinh doanh online, đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘gamification’ để thúc đẩy đổi mới?

    A. Sử dụng các yếu tố trò chơi để khuyến khích nhân viên đóng góp ý tưởng và tham gia vào các hoạt động đổi mới.
    B. Sử dụng các yếu tố trò chơi để quản lý tài chính.
    C. Sử dụng các yếu tố trò chơi để phân tích thị trường.
    D. Sử dụng các yếu tố trò chơi để quản lý nhân sự.

    8. Đâu là một biện pháp quan trọng để quản lý rủi ro trong quá trình đổi mới kinh doanh online?

    A. Tránh đưa ra các quyết định mạo hiểm.
    B. Đánh giá và giảm thiểu rủi ro trước khi triển khai các dự án đổi mới.
    C. Chấp nhận mọi rủi ro để đạt được thành công.
    D. Chuyển rủi ro cho các đối tác bên ngoài.

    9. Theo Clayton Christensen, đổi mới đột phá (disruptive innovation) trong kinh doanh online thường bắt đầu từ đâu?

    A. Từ việc phục vụ những khách hàng cao cấp với nhu cầu đặc biệt.
    B. Từ việc đáp ứng nhu cầu của những phân khúc thị trường bị bỏ qua hoặc chưa được phục vụ tốt.
    C. Từ việc sao chép và cải tiến các sản phẩm/dịch vụ thành công của đối thủ.
    D. Từ việc áp dụng các công nghệ mới nhất và tiên tiến nhất.

    10. Trong quản trị đổi mới, ‘Minimum Viable Product’ (MVP) thường được sử dụng để làm gì trong kinh doanh online?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận trong thời gian ngắn nhất.
    B. Kiểm tra ý tưởng sản phẩm/dịch vụ với chi phí thấp nhất.
    C. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ.
    D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm/dịch vụ ở mức cao nhất.

    11. Trong quá trình quản trị đổi mới, doanh nghiệp kinh doanh online nên ưu tiên thu thập thông tin phản hồi từ đối tượng nào?

    A. Các chuyên gia trong ngành.
    B. Đối thủ cạnh tranh.
    C. Khách hàng mục tiêu.
    D. Nhà đầu tư.

    12. Trong quản trị đổi mới, ‘open innovation’ được sử dụng để làm gì trong kinh doanh online?

    A. Giữ bí mật các ý tưởng và công nghệ mới.
    B. Hợp tác với các đối tác bên ngoài để tìm kiếm và phát triển các ý tưởng mới.
    C. Tập trung vào việc phát triển các sản phẩm/dịch vụ độc quyền.
    D. Kiểm soát chặt chẽ thông tin và dữ liệu.

    13. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng một đội ngũ đổi mới (innovation team) hiệu quả trong doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Tuyển dụng các thành viên có kinh nghiệm lâu năm trong ngành.
    B. Xây dựng một đội ngũ đa dạng về kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm.
    C. Tuyển dụng các thành viên có trình độ học vấn cao.
    D. Tuyển dụng các thành viên có tính cách giống nhau.

    14. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng một văn hóa chấp nhận rủi ro (risk-taking culture) trong doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Trừng phạt nghiêm khắc các sai lầm.
    B. Khuyến khích thử nghiệm và học hỏi từ thất bại.
    C. Kiểm soát chặt chẽ các hoạt động của nhân viên.
    D. Tránh đưa ra các quyết định mạo hiểm.

    15. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng một thương hiệu đổi mới (innovative brand) trong kinh doanh online?

    A. Tập trung vào việc quảng bá các sản phẩm/dịch vụ giá rẻ.
    B. Liên tục giới thiệu các sản phẩm/dịch vụ mới và cải tiến.
    C. Duy trì hình ảnh thương hiệu ổn định và nhất quán.
    D. Sao chép các sản phẩm/dịch vụ thành công của đối thủ cạnh tranh.

    16. Theo Peter Drucker, đổi mới hiệu quả cần bắt đầu bằng điều gì?

    A. Phân tích xu hướng thị trường.
    B. Nghiên cứu công nghệ mới.
    C. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
    D. Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ cạnh tranh.

    17. Trong bối cảnh kinh doanh online, đâu là một ví dụ về việc sử dụng blockchain để thúc đẩy đổi mới?

    A. Sử dụng blockchain để tạo ra các hệ thống thanh toán an toàn và minh bạch.
    B. Sử dụng blockchain để quản lý kho hàng.
    C. Sử dụng blockchain để phân tích thị trường.
    D. Sử dụng blockchain để quản lý nhân sự.

    18. Trong quản trị đổi mới, ‘blue ocean strategy’ được sử dụng để làm gì trong kinh doanh online?

    A. Đánh bại đối thủ cạnh tranh trong thị trường hiện có.
    B. Tạo ra các thị trường mới, không có cạnh tranh.
    C. Tối ưu hóa quy trình vận hành.
    D. Giảm chi phí sản xuất.

    19. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn khi doanh nghiệp kinh doanh online quá tập trung vào việc bắt chước các đối thủ cạnh tranh?

    A. Mất đi sự khác biệt và khả năng cạnh tranh.
    B. Tiết kiệm chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D).
    C. Giảm thiểu rủi ro thất bại.
    D. Tăng cường nhận diện thương hiệu.

    20. Doanh nghiệp kinh doanh online nên sử dụng phương pháp nào để khuyến khích nhân viên đóng góp ý tưởng đổi mới?

    A. Áp dụng hệ thống thưởng phạt nghiêm ngặt.
    B. Tổ chức các cuộc thi ý tưởng và tạo môi trường làm việc cởi mở, khuyến khích thử nghiệm.
    C. Yêu cầu nhân viên báo cáo định kỳ về các vấn đề gặp phải trong công việc.
    D. Tăng cường giám sát và kiểm soát công việc của nhân viên.

    21. Đâu là một biện pháp quan trọng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong quá trình đổi mới kinh doanh online?

    A. Công bố rộng rãi các ý tưởng và công nghệ mới.
    B. Đăng ký bản quyền, bằng sáng chế và nhãn hiệu.
    C. Chia sẻ thông tin với đối thủ cạnh tranh.
    D. Giữ bí mật tuyệt đối các ý tưởng và công nghệ mới.

    22. Đâu là một biện pháp quan trọng để xây dựng một mạng lưới đổi mới (innovation network) hiệu quả trong kinh doanh online?

    A. Kiểm soát chặt chẽ thông tin và dữ liệu.
    B. Xây dựng mối quan hệ tin cậy và chia sẻ kiến thức với các đối tác trong mạng lưới.
    C. Tập trung vào việc phát triển các sản phẩm/dịch vụ độc quyền.
    D. Bảo vệ nghiêm ngặt quyền sở hữu trí tuệ.

    23. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một doanh nghiệp kinh doanh online có thể thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của thị trường?

    A. Xây dựng một hệ thống quản lý tài chính vững chắc.
    B. Đầu tư mạnh vào quảng cáo và marketing.
    C. Xây dựng văn hóa đổi mới sáng tạo trong toàn bộ tổ chức.
    D. Tập trung vào việc tối ưu hóa quy trình vận hành hiện tại.

    24. Trong quản trị đổi mới, ‘design thinking’ được sử dụng để làm gì trong kinh doanh online?

    A. Phân tích dữ liệu và đưa ra quyết định dựa trên bằng chứng.
    B. Giải quyết vấn đề và tạo ra các giải pháp sáng tạo dựa trên sự thấu hiểu sâu sắc về nhu cầu của người dùng.
    C. Tối ưu hóa quy trình vận hành và giảm chi phí.
    D. Xây dựng chiến lược marketing hiệu quả.

    25. Trong bối cảnh kinh doanh online, đâu là một ví dụ về việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để thúc đẩy đổi mới?

    A. Sử dụng AI để tự động hóa quy trình chăm sóc khách hàng.
    B. Sử dụng AI để quản lý tài chính.
    C. Sử dụng AI để phân tích thị trường.
    D. Sử dụng AI để quản lý nhân sự.

    26. Trong bối cảnh kinh doanh online, đâu là vai trò chính của việc thử nghiệm A/B testing trong quản trị đổi mới?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu.
    B. Đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    C. Thu thập dữ liệu để đưa ra quyết định dựa trên bằng chứng thực tế.
    D. Tối ưu hóa chi phí vận hành.

    27. Trong bối cảnh kinh doanh online, đâu là một ví dụ về việc sử dụng dữ liệu lớn (big data) để thúc đẩy đổi mới?

    A. Sử dụng dữ liệu bán hàng để dự báo nhu cầu của khách hàng và tối ưu hóa hàng tồn kho.
    B. Sử dụng dữ liệu nhân khẩu học để phân tích thị trường.
    C. Sử dụng dữ liệu tài chính để quản lý ngân sách.
    D. Sử dụng dữ liệu khảo sát để đánh giá sự hài lòng của nhân viên.

    28. Đâu là một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp kinh doanh online khi triển khai các dự án đổi mới?

    A. Thiếu vốn đầu tư.
    B. Sự phản kháng từ nhân viên.
    C. Khả năng cạnh tranh cao.
    D. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ và thị trường.

    29. Đâu là một ví dụ về đổi mới mô hình kinh doanh (business model innovation) trong lĩnh vực kinh doanh online?

    A. Sử dụng công nghệ chatbot để cải thiện dịch vụ khách hàng.
    B. Chuyển từ mô hình bán hàng truyền thống sang mô hình đăng ký (subscription).
    C. Tối ưu hóa quy trình giao hàng để giảm chi phí vận chuyển.
    D. Nâng cấp giao diện website để cải thiện trải nghiệm người dùng.

    30. Trong bối cảnh kinh doanh online, đâu là một lợi ích của việc sử dụng phương pháp Agile trong quản trị dự án đổi mới?

    A. Giảm thiểu rủi ro do thay đổi yêu cầu.
    B. Tăng tính linh hoạt và khả năng thích ứng với sự thay đổi.
    C. Đảm bảo dự án hoàn thành đúng thời hạn và ngân sách.
    D. Tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực.

    31. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng dữ liệu để thúc đẩy đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng dữ liệu để cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm của khách hàng.
    B. Sử dụng dữ liệu để dự đoán xu hướng thị trường.
    C. Sử dụng dữ liệu để tối ưu hóa chiến dịch marketing.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    32. Trong kinh doanh online, đổi mới kênh phân phối có thể bao gồm những hoạt động nào?

    A. Mở rộng sang các thị trường mới.
    B. Sử dụng các nền tảng thương mại điện tử mới.
    C. Hợp tác với các đối tác phân phối mới.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    33. Trong kinh doanh online, đổi mới quy trình có thể mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí hoạt động.
    B. Tăng tốc độ xử lý đơn hàng.
    C. Cải thiện trải nghiệm khách hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    34. Doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì để xây dựng một văn hóa đổi mới mạnh mẽ?

    A. Khuyến khích sự thử nghiệm và chấp nhận rủi ro.
    B. Tạo ra một môi trường làm việc cởi mở và hợp tác.
    C. Trao quyền cho nhân viên để đưa ra quyết định.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    35. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘open innovation’ có nghĩa là gì?

    A. Việc chia sẻ thông tin và dữ liệu với các đối tác kinh doanh.
    B. Việc hợp tác với các công ty khác hoặc các cá nhân bên ngoài để phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ mới.
    C. Việc sử dụng phần mềm mã nguồn mở.
    D. Việc công khai tất cả các ý tưởng đổi mới của công ty.

    36. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của quy trình quản trị đổi mới hiệu quả trong kinh doanh online?

    A. Xác định vấn đề hoặc cơ hội cần giải quyết.
    B. Phát triển và thử nghiệm các giải pháp tiềm năng.
    C. Triển khai giải pháp tốt nhất và đánh giá hiệu quả.
    D. Giữ bí mật tất cả các ý tưởng đổi mới để tránh bị đối thủ cạnh tranh sao chép.

    37. Đâu là một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp kinh doanh online khi triển khai các hoạt động đổi mới?

    A. Thiếu nguồn lực tài chính.
    B. Thiếu nhân tài có kỹ năng và kinh nghiệm phù hợp.
    C. Khó khăn trong việc thay đổi văn hóa doanh nghiệp để chấp nhận rủi ro và thử nghiệm.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    38. Doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì để đối phó với sự phản kháng từ nhân viên khi triển khai các thay đổi liên quan đến đổi mới?

    A. Giải thích rõ ràng lý do và lợi ích của sự thay đổi.
    B. Lắng nghe và giải quyết các mối quan ngại của nhân viên.
    C. Cho phép nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    39. Trong kinh doanh online, ‘design thinking’ là gì?

    A. Một phương pháp thiết kế giao diện người dùng (UI) đẹp mắt và dễ sử dụng.
    B. Một quy trình giải quyết vấn đề tập trung vào việc thấu hiểu nhu cầu của người dùng và tạo ra các giải pháp sáng tạo.
    C. Một kỹ thuật tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) để tăng thứ hạng website.
    D. Một chiến lược xây dựng thương hiệu để tạo ra một hình ảnh tích cực trong tâm trí khách hàng.

    40. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một doanh nghiệp kinh doanh online có thể duy trì và phát triển bền vững thông qua đổi mới?

    A. Khả năng dự đoán chính xác xu hướng thị trường trong tương lai 5 năm tới.
    B. Xây dựng một đội ngũ marketing hùng mạnh với ngân sách lớn.
    C. Liên tục thử nghiệm và điều chỉnh dựa trên phản hồi của khách hàng và dữ liệu thực tế.
    D. Sở hữu một nền tảng công nghệ độc quyền và phức tạp.

    41. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng AI để tạo ra các đề xuất sản phẩm cá nhân hóa cho khách hàng.
    B. Sử dụng AI để tự động hóa quy trình chăm sóc khách hàng.
    C. Sử dụng AI để phát hiện gian lận trong các giao dịch trực tuyến.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    42. Trong kinh doanh online, ‘gamification’ là gì?

    A. Việc sử dụng các yếu tố trò chơi trong các hoạt động kinh doanh để tăng sự tham gia và tương tác của khách hàng hoặc nhân viên.
    B. Việc phát triển các trò chơi trực tuyến để quảng bá thương hiệu.
    C. Việc sử dụng các phần mềm quản lý dự án dựa trên trò chơi.
    D. Việc tạo ra một môi trường làm việc vui vẻ và thoải mái.

    43. Trong kinh doanh online, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi tung ra thị trường.
    B. Để so sánh hiệu quả của hai phiên bản khác nhau của một trang web, email hoặc quảng cáo.
    C. Để đánh giá sự hài lòng của khách hàng.
    D. Để phân tích đối thủ cạnh tranh.

    44. Đâu là một lợi ích của việc xây dựng một ‘innovation lab’ (phòng thí nghiệm đổi mới) trong một doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Tạo ra một không gian riêng biệt để thử nghiệm các ý tưởng mới.
    B. Thu hút và giữ chân nhân tài sáng tạo.
    C. Tăng cường khả năng hợp tác và chia sẻ kiến thức.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    45. Doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì để đo lường và theo dõi hiệu quả của các hoạt động đổi mới một cách liên tục?

    A. Xác định các chỉ số hiệu suất chính (KPIs) liên quan đến đổi mới.
    B. Sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu để theo dõi tiến độ và kết quả.
    C. Thường xuyên đánh giá và điều chỉnh các hoạt động đổi mới dựa trên dữ liệu.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    46. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘social media’ để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm và dịch vụ.
    B. Sử dụng mạng xã hội để tương tác với khách hàng và xây dựng cộng đồng.
    C. Sử dụng mạng xã hội để thu thập thông tin phản hồi và ý tưởng từ khách hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    47. Doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì để bảo vệ các ý tưởng đổi mới của mình khỏi bị sao chép bởi đối thủ cạnh tranh?

    A. Đăng ký bản quyền hoặc bằng sáng chế.
    B. Giữ bí mật các thông tin quan trọng.
    C. Xây dựng lợi thế cạnh tranh dựa trên thương hiệu và dịch vụ khách hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    48. Đâu là rủi ro lớn nhất khi doanh nghiệp kinh doanh online quá tập trung vào việc đổi mới sản phẩm mà bỏ qua các yếu tố khác?

    A. Sản phẩm trở nên quá phức tạp và khó sử dụng đối với khách hàng.
    B. Tốn kém chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
    C. Mất tập trung vào các hoạt động marketing và bán hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    49. Doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì để khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới trong đội ngũ nhân viên?

    A. Tạo ra một môi trường làm việc thoải mái và cởi mở, nơi nhân viên được khuyến khích chia sẻ ý tưởng.
    B. Tổ chức các buổi đào tạo và hội thảo về các xu hướng công nghệ mới nhất.
    C. Khen thưởng và công nhận những nhân viên có đóng góp sáng tạo.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    50. Trong kinh doanh online, ‘growth hacking’ là gì?

    A. Một kỹ thuật bảo mật để bảo vệ dữ liệu khách hàng.
    B. Một tập hợp các kỹ thuật marketing tập trung vào việc tăng trưởng nhanh chóng với chi phí thấp.
    C. Một phương pháp quản lý dự án để đảm bảo hoàn thành đúng thời hạn.
    D. Một chiến lược tuyển dụng để thu hút nhân tài hàng đầu.

    51. Trong bối cảnh kinh doanh online, đổi mới sáng tạo sản phẩm/dịch vụ nên bắt đầu từ đâu?

    A. Nghiên cứu các công nghệ mới nhất và áp dụng chúng vào sản phẩm.
    B. Phân tích kỹ lưỡng đối thủ cạnh tranh và sao chép những tính năng tốt nhất của họ.
    C. Lắng nghe và thấu hiểu nhu cầu chưa được đáp ứng của khách hàng.
    D. Tạo ra những sản phẩm hoàn toàn mới chưa từng có trên thị trường.

    52. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘virtual reality’ (VR) hoặc ‘augmented reality’ (AR) để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng VR để tạo ra trải nghiệm mua sắm ảo cho khách hàng.
    B. Sử dụng AR để cho phép khách hàng ‘thử’ sản phẩm trước khi mua.
    C. Sử dụng VR/AR để đào tạo nhân viên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    53. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘Minimum Viable Product’ (MVP) được sử dụng để làm gì?

    A. Để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh với đầy đủ tính năng trước khi tung ra thị trường.
    B. Để thử nghiệm một ý tưởng sản phẩm với một lượng khách hàng nhỏ và thu thập phản hồi.
    C. Để giảm thiểu chi phí sản xuất sản phẩm.
    D. Để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của sản phẩm.

    54. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp kinh doanh online thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng một cách hiệu quả nhất để phục vụ cho quá trình đổi mới?

    A. Gửi email khảo sát hàng loạt cho tất cả khách hàng.
    B. Tổ chức các buổi phỏng vấn chuyên sâu với một nhóm nhỏ khách hàng mục tiêu.
    C. Theo dõi các bình luận và đánh giá của khách hàng trên mạng xã hội và các trang thương mại điện tử.
    D. Tất cả các phương pháp trên.

    55. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng ‘blockchain’ để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng blockchain để tạo ra một hệ thống thanh toán an toàn và minh bạch.
    B. Sử dụng blockchain để quản lý chuỗi cung ứng.
    C. Sử dụng blockchain để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    56. Trong quản trị đổi mới kinh doanh online, ‘pivot’ có nghĩa là gì?

    A. Một chiến lược marketing mới để tăng doanh số bán hàng.
    B. Một sự thay đổi lớn trong mô hình kinh doanh hoặc chiến lược sản phẩm dựa trên phản hồi hoặc dữ liệu thị trường.
    C. Một phương pháp quản lý rủi ro để giảm thiểu tổn thất tài chính.
    D. Một quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt.

    57. Trong kinh doanh online, ‘chatbot’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để tự động trả lời các câu hỏi của khách hàng.
    B. Để cung cấp hỗ trợ kỹ thuật.
    C. Để thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    58. Doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì để đảm bảo rằng các hoạt động đổi mới của mình phù hợp với chiến lược kinh doanh tổng thể?

    A. Xác định rõ các mục tiêu và ưu tiên chiến lược.
    B. Đánh giá các ý tưởng đổi mới dựa trên khả năng đóng góp vào việc đạt được các mục tiêu chiến lược.
    C. Đảm bảo rằng các hoạt động đổi mới được hỗ trợ bởi các nguồn lực cần thiết.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    59. Khi đánh giá hiệu quả của một dự án đổi mới trong kinh doanh online, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Số lượng ý tưởng được tạo ra.
    B. Số lượng sản phẩm mới được tung ra thị trường.
    C. Tác động đến doanh thu, lợi nhuận và sự hài lòng của khách hàng.
    D. Mức độ sáng tạo của ý tưởng.

    60. Đâu là một ví dụ về đổi mới mô hình kinh doanh trong lĩnh vực kinh doanh online?

    A. Sử dụng chatbot để trả lời câu hỏi của khách hàng.
    B. Chuyển từ bán hàng trực tiếp sang bán hàng thông qua các kênh phân phối.
    C. Áp dụng mô hình kinh doanh ‘freemium’ (cung cấp dịch vụ miễn phí với các tính năng cơ bản và trả phí để sử dụng các tính năng nâng cao).
    D. Tất cả các đáp án trên.

    61. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp online thu thập ý tưởng đổi mới từ khách hàng hiệu quả nhất?

    A. Thực hiện khảo sát hàng năm
    B. Tổ chức các cuộc thi ý tưởng online và trao giải
    C. Phỏng vấn ngẫu nhiên khách hàng
    D. Gửi email thu thập ý kiến

    62. Đâu là một thách thức lớn đối với việc duy trì văn hóa đổi mới trong doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Tuyển dụng nhân viên giỏi
    B. Sự trì trệ và thiếu động lực sau một thời gian thành công
    C. Thiếu nguồn vốn đầu tư
    D. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh

    63. Làm thế nào để doanh nghiệp online có thể khuyến khích nhân viên đóng góp ý tưởng đổi mới?

    A. Tạo ra một môi trường làm việc cởi mở và khuyến khích thử nghiệm
    B. Áp đặt các chỉ tiêu về số lượng ý tưởng
    C. Chỉ chấp nhận ý tưởng từ cấp quản lý
    D. Trừng phạt những ý tưởng thất bại

    64. Trong quản trị đổi mới, ‘Blue Ocean Strategy’ có nghĩa là gì?

    A. Cạnh tranh trực tiếp với đối thủ trên thị trường hiện có
    B. Tạo ra một thị trường mới, không có đối thủ cạnh tranh
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí
    D. Tập trung vào việc tăng chất lượng sản phẩm

    65. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng dữ liệu lớn (big data) để thúc đẩy đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng dữ liệu để cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm của khách hàng
    B. Sử dụng email marketing để quảng bá sản phẩm
    C. Tạo một trang web bán hàng hấp dẫn
    D. Sử dụng mạng xã hội để tương tác với khách hàng

    66. Đâu là một ví dụ về đổi mới mô hình kinh doanh trong lĩnh vực kinh doanh online?

    A. Sử dụng chatbot để trả lời khách hàng
    B. Chuyển từ bán hàng trực tiếp sang mô hình subscription
    C. Tối ưu hóa SEO cho website
    D. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội

    67. Đâu là rào cản lớn nhất đối với đổi mới trong các doanh nghiệp kinh doanh online truyền thống?

    A. Thiếu kiến thức về công nghệ mới
    B. Sợ thay đổi và thiếu linh hoạt trong tư duy
    C. Thiếu nguồn lực tài chính
    D. Khó khăn trong việc tìm kiếm nhân tài

    68. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng phương pháp nào để đo lường mức độ hài lòng của khách hàng đối với các sản phẩm/dịch vụ mới?

    A. Khảo sát khách hàng
    B. Phân tích đối thủ cạnh tranh
    C. Phân tích PEST
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter

    69. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp online theo dõi và đánh giá hiệu quả của các chiến dịch đổi mới marketing?

    A. Phần mềm kế toán
    B. Hệ thống CRM
    C. Google Analytics
    D. Phần mềm quản lý kho

    70. Trong kinh doanh online, ‘growth hacking’ là gì?

    A. Một kỹ thuật bảo mật website
    B. Một tập hợp các kỹ thuật marketing tập trung vào tăng trưởng nhanh chóng với chi phí thấp
    C. Một phương pháp quản lý dự án
    D. Một chiến lược định giá sản phẩm

    71. Khi đánh giá một ý tưởng đổi mới trong kinh doanh online, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Tính khả thi về mặt kỹ thuật
    B. Khả năng tạo ra giá trị cho khách hàng và doanh nghiệp
    C. Mức độ độc đáo của ý tưởng
    D. Sự phù hợp với các quy định của pháp luật

    72. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn khi doanh nghiệp online quá tập trung vào đổi mới?

    A. Bỏ qua các hoạt động kinh doanh cốt lõi
    B. Tăng cường khả năng cạnh tranh
    C. Thu hút khách hàng mới
    D. Nâng cao hiệu quả hoạt động

    73. Đâu là một yếu tố quan trọng để đảm bảo tính bền vững của hoạt động đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sự cam kết của lãnh đạo và sự tham gia của toàn bộ nhân viên
    B. Nguồn vốn đầu tư dồi dào
    C. Sự bảo trợ của chính phủ
    D. Công nghệ tiên tiến nhất

    74. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng công nghệ để đổi mới quy trình kinh doanh online?

    A. Sử dụng email marketing để quảng bá sản phẩm
    B. Áp dụng tự động hóa để xử lý đơn hàng và giao hàng
    C. Tạo một trang web bán hàng hấp dẫn
    D. Sử dụng mạng xã hội để tương tác với khách hàng

    75. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quy trình quản trị đổi mới?

    A. Đánh giá ý tưởng
    B. Thực hiện ý tưởng
    C. Kiểm soát chi phí
    D. Thu thập ý tưởng

    76. Đâu là một lợi ích của việc xây dựng một hệ sinh thái (ecosystem) kinh doanh online?

    A. Tăng cường khả năng hợp tác và đổi mới
    B. Giảm sự phụ thuộc vào các đối tác khác
    C. Tăng cường kiểm soát chuỗi cung ứng
    D. Giảm chi phí marketing

    77. Trong quản trị đổi mới, ‘open innovation’ có nghĩa là gì?

    A. Chỉ sử dụng nguồn lực nội bộ để đổi mới
    B. Hợp tác với các đối tác bên ngoài để tạo ra các ý tưởng và giải pháp mới
    C. Giữ bí mật tất cả các thông tin về hoạt động đổi mới
    D. Không chấp nhận ý tưởng từ bên ngoài công ty

    78. Loại hình đổi mới nào tập trung vào việc cải thiện trải nghiệm khách hàng trên nền tảng online?

    A. Đổi mới sản phẩm
    B. Đổi mới quy trình
    C. Đổi mới mô hình kinh doanh
    D. Đổi mới dịch vụ

    79. Trong quản trị đổi mới, ‘innovation funnel’ là gì?

    A. Một công cụ để quản lý dự án
    B. Một quy trình sàng lọc và lựa chọn ý tưởng đổi mới
    C. Một phương pháp đánh giá hiệu quả marketing
    D. Một mô hình phân tích đối thủ cạnh tranh

    80. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng một đội ngũ đổi mới hiệu quả trong kinh doanh online?

    A. Sự đa dạng về kỹ năng và kinh nghiệm
    B. Sự đồng nhất về quan điểm
    C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các thành viên
    D. Sự kiểm soát chặt chẽ từ cấp quản lý

    81. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘pivot’ có nghĩa là gì?

    A. Thay đổi hoàn toàn mô hình kinh doanh ban đầu
    B. Tối ưu hóa quy trình marketing
    C. Tuyển dụng nhân sự cấp cao
    D. Mở rộng thị trường ra nước ngoài

    82. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để thúc đẩy đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Nguồn vốn dồi dào
    B. Mối quan hệ rộng rãi
    C. Văn hóa chấp nhận rủi ro và thử nghiệm
    D. Sự bảo trợ của chính phủ

    83. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng phương pháp nào để đánh giá mức độ sẵn sàng đổi mới của tổ chức?

    A. Phân tích SWOT
    B. Khảo sát nhân viên và quản lý về thái độ đối với đổi mới
    C. Phân tích PEST
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter

    84. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng phương pháp nào để tạo ra các ý tưởng đổi mới đột phá?

    A. Brainstorming
    B. Sao chép ý tưởng của đối thủ cạnh tranh
    C. Tập trung vào các cải tiến nhỏ
    D. Giữ bí mật tất cả các thông tin

    85. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘disruptive innovation’ có nghĩa là gì?

    A. Một cải tiến nhỏ trong sản phẩm hiện có
    B. Một sự thay đổi lớn làm thay đổi hoàn toàn thị trường và cách thức kinh doanh
    C. Một chiến dịch marketing hiệu quả
    D. Một quy trình quản lý mới

    86. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả của hoạt động đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Số lượng nhân viên
    B. Doanh thu và lợi nhuận tăng thêm từ các sản phẩm/dịch vụ mới
    C. Chi phí marketing
    D. Số lượng khách hàng mới

    87. Đâu là lợi ích của việc sử dụng phương pháp ‘Design Thinking’ trong quá trình đổi mới sản phẩm online?

    A. Tăng tính sáng tạo và tập trung vào nhu cầu của người dùng
    B. Giảm chi phí sản xuất
    C. Tăng tốc độ phân phối sản phẩm
    D. Tăng cường bảo mật thông tin

    88. Trong kinh doanh online, ‘Minimum Viable Product’ (MVP) được sử dụng để làm gì?

    A. Giảm thiểu chi phí marketing
    B. Nhanh chóng thử nghiệm một sản phẩm/dịch vụ mới với chi phí thấp
    C. Tối đa hóa lợi nhuận trong thời gian ngắn
    D. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ

    89. Trong quản trị đổi mới, ‘fail fast’ có nghĩa là gì?

    A. Chấp nhận thất bại như một phần của quá trình học hỏi và đổi mới
    B. Tránh mọi rủi ro
    C. Bỏ qua các dự án không thành công
    D. Trừng phạt những người gây ra thất bại

    90. Trong kinh doanh online, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì trong quá trình đổi mới?

    A. Đánh giá hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo
    B. So sánh hai phiên bản khác nhau của một trang web hoặc ứng dụng để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh
    D. Nghiên cứu thị trường

    91. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘pivot’ có nghĩa là gì?

    A. Thay đổi hoàn toàn mô hình kinh doanh để thích ứng với thị trường.
    B. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
    C. Sử dụng quảng cáo trả phí để tăng doanh số.
    D. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh.

    92. Doanh nghiệp kinh doanh online cần làm gì để đối phó với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ?

    A. Bám sát các công nghệ hiện tại.
    B. Liên tục học hỏi, thử nghiệm và áp dụng các công nghệ mới.
    C. Chờ đợi đến khi công nghệ trở nên phổ biến.
    D. Phớt lờ các xu hướng công nghệ mới.

    93. Điều gì sau đây là quan trọng nhất khi doanh nghiệp kinh doanh online muốn ‘thử nghiệm’ một ý tưởng đổi mới?

    A. Thử nghiệm trên quy mô lớn.
    B. Thử nghiệm một cách nhanh chóng, tiết kiệm chi phí và có mục tiêu rõ ràng để thu thập dữ liệu và học hỏi.
    C. Giữ bí mật về ý tưởng thử nghiệm.
    D. Không cần đo lường kết quả thử nghiệm.

    94. Doanh nghiệp kinh doanh online cần làm gì để đảm bảo rằng các hoạt động đổi mới phù hợp với chiến lược kinh doanh tổng thể?

    A. Thực hiện đổi mới một cách ngẫu nhiên.
    B. Xây dựng một chiến lược đổi mới rõ ràng, liên kết với các mục tiêu kinh doanh tổng thể và đảm bảo rằng tất cả các hoạt động đổi mới đều hướng tới việc đạt được những mục tiêu đó.
    C. Chỉ tập trung vào các ý tưởng đổi mới mang tính đột phá.
    D. Bỏ qua các ý kiến phản hồi từ khách hàng.

    95. Doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì để khuyến khích nhân viên đưa ra ý tưởng đổi mới?

    A. Tăng cường kiểm soát và giám sát công việc.
    B. Tạo môi trường làm việc cởi mở, khuyến khích chia sẻ ý tưởng và chấp nhận thất bại.
    C. Tập trung vào việc hoàn thành các chỉ tiêu doanh số.
    D. Giữ bí mật thông tin về chiến lược kinh doanh.

    96. Chiến lược ‘đại dương xanh’ trong kinh doanh online tập trung vào điều gì?

    A. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ hiện có.
    B. Tạo ra thị trường mới, không có hoặc ít cạnh tranh.
    C. Tối ưu hóa chi phí để tăng lợi nhuận.
    D. Phân khúc thị trường để phục vụ các nhóm khách hàng nhỏ.

    97. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng ‘VR/AR’ (thực tế ảo/thực tế tăng cường) để làm gì trong quá trình đổi mới trải nghiệm mua sắm?

    A. Giảm giá sản phẩm.
    B. Tăng tốc độ tải trang web.
    C. Cho phép khách hàng trải nghiệm sản phẩm một cách sống động và chân thực hơn trước khi mua.
    D. Tự động hóa quy trình chăm sóc khách hàng.

    98. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng ‘A/B testing’ để làm gì trong quá trình đổi mới?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. So sánh hai phiên bản khác nhau của một yếu tố (ví dụ: tiêu đề, hình ảnh, nút kêu gọi hành động) để xem phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Tự động hóa quy trình marketing.
    D. Giảm chi phí vận chuyển.

    99. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘Agile’ (linh hoạt) có nghĩa là gì trong quản trị dự án đổi mới?

    A. Một phương pháp quản trị dự án cứng nhắc và tuân thủ nghiêm ngặt kế hoạch.
    B. Một phương pháp quản trị dự án linh hoạt, cho phép thay đổi và thích ứng nhanh chóng với các yêu cầu mới.
    C. Một phương pháp quản trị dự án chỉ phù hợp với các dự án nhỏ.
    D. Một phương pháp quản trị dự án không cần sự tham gia của khách hàng.

    100. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘Personalization’ (cá nhân hóa) đóng vai trò gì trong đổi mới trải nghiệm khách hàng?

    A. Làm cho tất cả khách hàng có trải nghiệm giống nhau.
    B. Tạo ra trải nghiệm độc đáo và phù hợp với từng khách hàng, tăng sự hài lòng và trung thành.
    C. Giảm chi phí chăm sóc khách hàng.
    D. Tự động hóa quy trình bán hàng.

    101. Công cụ nào sau đây hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh online theo dõi và đánh giá hiệu quả của các hoạt động đổi mới?

    A. Phần mềm kế toán.
    B. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    C. Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard) hoặc các chỉ số đo lường hiệu quả chính (KPIs) liên quan đến đổi mới.
    D. Phần mềm quản lý dự án.

    102. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng ‘phân tích dữ liệu lớn’ (Big Data) để làm gì trong quá trình đổi mới?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cải thiện chất lượng hình ảnh sản phẩm.
    C. Tìm kiếm các xu hướng mới, hiểu rõ hơn về hành vi khách hàng và đưa ra các quyết định dựa trên dữ liệu.
    D. Tự động hóa quy trình chăm sóc khách hàng.

    103. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng ‘blockchain’ để làm gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cải thiện chất lượng hình ảnh sản phẩm.
    C. Tăng cường bảo mật giao dịch và quản lý chuỗi cung ứng.
    D. Tối ưu hóa quảng cáo trên mạng xã hội.

    104. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng ‘gamification’ (ứng dụng yếu tố trò chơi) để làm gì?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Tăng cường tương tác với khách hàng và khuyến khích hành vi mong muốn.
    C. Tự động hóa quy trình thanh toán.
    D. Cải thiện hệ thống quản lý kho.

    105. Đâu là một ví dụ về đổi mới quy trình trong doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Thiết kế lại logo của công ty.
    B. Tự động hóa quy trình xử lý đơn hàng và vận chuyển.
    C. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
    D. Giảm giá sản phẩm.

    106. Trong quản trị đổi mới, ‘tư duy thiết kế’ (design thinking) giúp doanh nghiệp kinh doanh online điều gì?

    A. Tối ưu hóa chi phí quảng cáo.
    B. Xây dựng quy trình làm việc hiệu quả.
    C. Thấu hiểu sâu sắc nhu cầu của khách hàng và tạo ra các giải pháp sáng tạo.
    D. Phân tích dữ liệu để đưa ra quyết định kinh doanh.

    107. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của mô hình ‘Lean Startup’ áp dụng cho kinh doanh online?

    A. Xây dựng sản phẩm khả dụng tối thiểu (MVP).
    B. Phát triển sản phẩm hoàn hảo ngay từ đầu.
    C. Học hỏi thông qua thử nghiệm và đo lường.
    D. Xây dựng-Đo lường-Học hỏi (Build-Measure-Learn).

    108. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một doanh nghiệp kinh doanh online có thể đổi mới thành công?

    A. Nguồn vốn dồi dào.
    B. Sự ủng hộ của chính phủ.
    C. Văn hóa doanh nghiệp khuyến khích thử nghiệm và chấp nhận rủi ro.
    D. Sản phẩm độc đáo, chưa từng có trên thị trường.

    109. Đâu là một thách thức lớn đối với việc quản trị đổi mới trong các doanh nghiệp kinh doanh online nhỏ?

    A. Thiếu sự cạnh tranh.
    B. Dễ dàng tiếp cận nguồn vốn.
    C. Nguồn lực hạn chế và khả năng chấp nhận rủi ro thấp.
    D. Thiếu ý tưởng sáng tạo.

    110. Điều gì sau đây là quan trọng nhất khi doanh nghiệp kinh doanh online muốn xây dựng một ‘hệ sinh thái’ xung quanh sản phẩm/dịch vụ của mình?

    A. Kiểm soát tất cả các thành phần của hệ sinh thái.
    B. Tạo ra giá trị cho tất cả các bên liên quan (khách hàng, đối tác, nhà phát triển…) và khuyến khích sự hợp tác.
    C. Chỉ tập trung vào việc tăng doanh số bán hàng.
    D. Bỏ qua các ý kiến phản hồi từ khách hàng.

    111. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘growth hacking’ là gì?

    A. Phương pháp bảo mật dữ liệu khách hàng.
    B. Kỹ thuật lập trình website.
    C. Tập hợp các kỹ thuật marketing sáng tạo và tiết kiệm chi phí để tăng trưởng nhanh chóng.
    D. Quy trình quản lý dự án phần mềm.

    112. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng ‘Social Listening’ (lắng nghe mạng xã hội) để làm gì trong quá trình đổi mới sản phẩm?

    A. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Tìm hiểu những gì khách hàng đang nói về sản phẩm, dịch vụ và thương hiệu của mình, cũng như của đối thủ cạnh tranh, để xác định các cơ hội cải tiến và đổi mới.
    C. Tự động đăng bài trên mạng xã hội.
    D. Chặn những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

    113. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘open innovation’ (đổi mới mở) nghĩa là gì?

    A. Chỉ sử dụng các công nghệ nguồn mở.
    B. Chia sẻ toàn bộ bí mật kinh doanh với đối thủ cạnh tranh.
    C. Hợp tác với các đối tác bên ngoài (khách hàng, nhà cung cấp, startup…) để tạo ra các ý tưởng và giải pháp mới.
    D. Chỉ tập trung vào nghiên cứu và phát triển nội bộ.

    114. Tại sao việc xây dựng ‘văn hóa đổi mới’ lại quan trọng đối với doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Giúp tiết kiệm chi phí.
    B. Giúp tăng doanh số bán hàng.
    C. Tạo ra môi trường làm việc năng động, sáng tạo, thu hút và giữ chân nhân tài, đồng thời thúc đẩy khả năng thích ứng và cạnh tranh.
    D. Giúp giảm thiểu rủi ro pháp lý.

    115. Đâu là một ví dụ về đổi mới mô hình kinh doanh trong lĩnh vực kinh doanh online?

    A. Giảm giá sản phẩm.
    B. Sử dụng quảng cáo trên Facebook.
    C. Chuyển từ bán hàng trực tiếp sang mô hình đăng ký (subscription).
    D. Cải thiện tốc độ tải trang web.

    116. Đâu là rào cản lớn nhất đối với đổi mới trong các doanh nghiệp kinh doanh online truyền thống?

    A. Thiếu kiến thức về công nghệ mới.
    B. Sợ thay đổi và thiếu linh hoạt trong tư duy.
    C. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn.
    D. Cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ lớn.

    117. Điều gì quan trọng nhất khi doanh nghiệp kinh doanh online muốn áp dụng ‘trí tuệ nhân tạo’ (AI)?

    A. Mua phần mềm AI đắt tiền nhất.
    B. Tuyển dụng đội ngũ kỹ sư AI hàng đầu.
    C. Xác định rõ vấn đề cần giải quyết và lựa chọn giải pháp AI phù hợp.
    D. Sử dụng AI cho mọi hoạt động của doanh nghiệp.

    118. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp kinh doanh online thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng để cải tiến sản phẩm/dịch vụ?

    A. Tổ chức các cuộc họp nội bộ.
    B. Phân tích báo cáo tài chính.
    C. Thực hiện khảo sát trực tuyến và thu thập đánh giá.
    D. Theo dõi hoạt động của đối thủ cạnh tranh.

    119. Trong quản trị đổi mới, ‘MVP’ (Minimum Viable Product) có nghĩa là gì?

    A. Sản phẩm hoàn hảo nhất.
    B. Sản phẩm có giá thấp nhất.
    C. Sản phẩm có số lượng tính năng tối thiểu đủ để thu hút khách hàng sớm và thu thập phản hồi.
    D. Sản phẩm được quảng cáo nhiều nhất.

    120. Doanh nghiệp kinh doanh online có thể sử dụng ‘chatbot’ để làm gì trong quá trình đổi mới dịch vụ khách hàng?

    A. Thay thế hoàn toàn nhân viên chăm sóc khách hàng.
    B. Cung cấp hỗ trợ khách hàng 24/7, trả lời các câu hỏi thường gặp và giải quyết các vấn đề đơn giản một cách nhanh chóng.
    C. Tăng giá sản phẩm.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    121. Khi đối mặt với sự phản đối từ nhân viên đối với một dự án đổi mới, người quản lý nên làm gì?

    A. Lắng nghe ý kiến của nhân viên, giải thích rõ lợi ích của dự án và tìm cách giải quyết những lo ngại của họ.
    B. Bỏ qua ý kiến của nhân viên và tiếp tục triển khai dự án.
    C. Áp đặt ý kiến của mình lên nhân viên.
    D. Sa thải những nhân viên phản đối.

    122. Trong kinh doanh online, đổi mới trải nghiệm khách hàng có thể mang lại những lợi ích gì?

    A. Tăng cường sự trung thành của khách hàng, thu hút khách hàng mới và tăng doanh số.
    B. Giảm chi phí marketing.
    C. Giảm giá thành sản phẩm.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thống.

    123. Doanh nghiệp kinh doanh online nên sử dụng phương pháp nào để thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng về các sản phẩm hoặc dịch vụ mới?

    A. Kết hợp nhiều kênh khác nhau như khảo sát trực tuyến, phỏng vấn, mạng xã hội và đánh giá sản phẩm.
    B. Chỉ tập trung vào khảo sát trực tuyến để tiết kiệm chi phí.
    C. Chỉ thu thập thông tin từ những khách hàng thân thiết.
    D. Không cần thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng.

    124. Để tạo ra một môi trường làm việc khuyến khích đổi mới, doanh nghiệp kinh doanh online nên chú trọng đến yếu tố nào?

    A. Sự đa dạng về kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm của nhân viên.
    B. Sự đồng nhất về quan điểm và suy nghĩ của nhân viên.
    C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhân viên.
    D. Sự kiểm soát chặt chẽ từ cấp trên.

    125. Để duy trì văn hóa đổi mới trong doanh nghiệp kinh doanh online, cần có những yếu tố nào?

    A. Sự cam kết liên tục từ ban lãnh đạo, sự sẵn sàng thử nghiệm và chấp nhận rủi ro, sự hợp tác và chia sẻ kiến thức.
    B. Sự kiểm soát chặt chẽ từ cấp trên.
    C. Sự ổn định và tránh xa những thay đổi.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhân viên.

    126. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng chatbot để hỗ trợ khách hàng 24/7 và cá nhân hóa trải nghiệm.
    B. Sử dụng AI để quản lý kho hàng.
    C. Sử dụng AI để tính lương cho nhân viên.
    D. Sử dụng AI để theo dõi hiệu quả của quảng cáo.

    127. Trong quá trình đổi mới, doanh nghiệp kinh doanh online nên tập trung vào những phân khúc khách hàng nào?

    A. Những phân khúc khách hàng có nhu cầu chưa được đáp ứng hoặc có tiềm năng tăng trưởng cao.
    B. Những phân khúc khách hàng lớn nhất.
    C. Những phân khúc khách hàng trung thành nhất.
    D. Những phân khúc khách hàng dễ tiếp cận nhất.

    128. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để một doanh nghiệp kinh doanh online có thể duy trì và phát triển thông qua đổi mới?

    A. Khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của thị trường và công nghệ.
    B. Quy mô vốn đầu tư ban đầu lớn.
    C. Mối quan hệ rộng rãi với các nhà cung cấp.
    D. Số lượng nhân viên đông đảo.

    129. Khi triển khai một dự án đổi mới trong kinh doanh online, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công?

    A. Sự cam kết và hỗ trợ từ ban lãnh đạo.
    B. Nguồn lực tài chính dồi dào.
    C. Sự tham gia của tất cả nhân viên.
    D. Việc sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.

    130. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng dữ liệu để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Phân tích dữ liệu khách hàng để cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm và gợi ý sản phẩm phù hợp.
    B. Sử dụng dữ liệu để theo dõi hiệu quả của quảng cáo.
    C. Sử dụng dữ liệu để quản lý kho hàng.
    D. Sử dụng dữ liệu để tính lương cho nhân viên.

    131. Đâu là một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp kinh doanh online khi thực hiện đổi mới?

    A. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ và thị hiếu khách hàng.
    B. Sự ổn định của thị trường.
    C. Sự trung thành của khách hàng.
    D. Sự dễ dàng trong việc tuyển dụng nhân tài.

    132. Khi đánh giá rủi ro của một dự án đổi mới trong kinh doanh online, cần xem xét những yếu tố nào?

    A. Khả năng thất bại về mặt kỹ thuật, tài chính và thị trường.
    B. Sự ủng hộ của ban lãnh đạo.
    C. Số lượng nhân viên tham gia dự án.
    D. Việc sử dụng công nghệ tiên tiến.

    133. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng mạng xã hội để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng mạng xã hội để tạo ra các chiến dịch marketing tương tác, thu hút khách hàng và xây dựng cộng đồng.
    B. Sử dụng mạng xã hội để đăng tải thông tin về sản phẩm.
    C. Sử dụng mạng xã hội để theo dõi đối thủ cạnh tranh.
    D. Sử dụng mạng xã hội để tuyển dụng nhân viên.

    134. Đâu là một ví dụ về đổi mới mô hình kinh doanh trong lĩnh vực kinh doanh online?

    A. Chuyển từ bán hàng trực tiếp sang mô hình kinh doanh dựa trên nền tảng (platform).
    B. Tăng giá sản phẩm.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Sử dụng bao bì sản phẩm thân thiện với môi trường.

    135. Đâu là một ví dụ về đổi mới quy trình trong kinh doanh online?

    A. Tự động hóa quy trình xử lý đơn hàng và vận chuyển.
    B. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số.
    C. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
    D. Tuyển dụng thêm nhân viên bán hàng.

    136. Khi một ý tưởng đổi mới không thành công, doanh nghiệp kinh doanh online nên làm gì?

    A. Phân tích nguyên nhân thất bại, rút ra bài học và tiếp tục thử nghiệm các ý tưởng khác.
    B. Từ bỏ mọi hoạt động đổi mới.
    C. Đổ lỗi cho nhân viên.
    D. Giữ bí mật về thất bại để tránh ảnh hưởng đến uy tín.

    137. Khi đánh giá một ý tưởng đổi mới trong kinh doanh online, tiêu chí nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Khả năng tạo ra giá trị thực sự cho khách hàng và doanh nghiệp.
    B. Tính độc đáo và khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Mức độ phức tạp và tính công nghệ cao của ý tưởng.
    D. Khả năng triển khai nhanh chóng và dễ dàng.

    138. Trong quá trình quản trị đổi mới, vai trò của người lãnh đạo trong doanh nghiệp kinh doanh online là gì?

    A. Tạo ra một tầm nhìn rõ ràng, truyền cảm hứng và tạo điều kiện cho nhân viên thử nghiệm những điều mới.
    B. Kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động của nhân viên.
    C. Chỉ tập trung vào việc đạt được các mục tiêu tài chính ngắn hạn.
    D. Duy trì sự ổn định và tránh xa những thay đổi.

    139. Trong quá trình đổi mới, doanh nghiệp kinh doanh online nên ưu tiên những ý tưởng nào?

    A. Những ý tưởng có khả năng giải quyết các vấn đề thực tế của khách hàng và mang lại lợi ích cho doanh nghiệp.
    B. Những ý tưởng độc đáo và khác biệt nhất.
    C. Những ý tưởng dễ thực hiện nhất.
    D. Những ý tưởng được nhiều người ủng hộ nhất.

    140. Trong bối cảnh chuyển đổi số, đổi mới sáng tạo trong kinh doanh online nên tập trung vào điều gì?

    A. Ứng dụng công nghệ mới để cải thiện trải nghiệm khách hàng và tối ưu hóa quy trình.
    B. Giảm chi phí nhân công bằng cách thay thế bằng máy móc.
    C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thống.
    D. Mở rộng thị trường ra nước ngoài.

    141. Trong quá trình đổi mới kinh doanh online, điều gì có thể gây cản trở sự sáng tạo của nhân viên?

    A. Môi trường làm việc thiếu sự tin tưởng và cởi mở.
    B. Sự cạnh tranh lành mạnh giữa các thành viên trong nhóm.
    C. Việc giao quyền tự chủ cho nhân viên.
    D. Sự hỗ trợ và khuyến khích từ cấp trên.

    142. Để khuyến khích đổi mới từ nhân viên, doanh nghiệp kinh doanh online nên áp dụng những chính sách nào?

    A. Tạo ra các chương trình khen thưởng, công nhận và chia sẻ lợi nhuận cho những ý tưởng sáng tạo.
    B. Áp dụng các hình phạt nghiêm khắc đối với những sai sót.
    C. Giữ bí mật về các dự án đổi mới.
    D. Không cần khuyến khích đổi mới từ nhân viên.

    143. Trong quá trình đổi mới, doanh nghiệp kinh doanh online nên hợp tác với những đối tượng nào?

    A. Các công ty công nghệ, các trường đại học, các tổ chức nghiên cứu và các startup.
    B. Chỉ hợp tác với các đối tác lớn.
    C. Chỉ hợp tác với các đối tác trong ngành.
    D. Không cần hợp tác với bất kỳ đối tượng nào.

    144. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng Internet of Things (IoT) để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng IoT để theo dõi vị trí và tình trạng của hàng hóa trong quá trình vận chuyển, giúp cải thiện hiệu quả logistics.
    B. Sử dụng IoT để quản lý kho hàng.
    C. Sử dụng IoT để theo dõi hiệu quả của quảng cáo.
    D. Sử dụng IoT để tính lương cho nhân viên.

    145. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng blockchain để đổi mới trong kinh doanh online?

    A. Sử dụng blockchain để tăng cường tính minh bạch và bảo mật trong các giao dịch trực tuyến.
    B. Sử dụng blockchain để quản lý kho hàng.
    C. Sử dụng blockchain để theo dõi hiệu quả của quảng cáo.
    D. Sử dụng blockchain để tính lương cho nhân viên.

    146. Để xây dựng một ‘hệ sinh thái đổi mới’ trong doanh nghiệp kinh doanh online, cần có những yếu tố nào?

    A. Sự hợp tác giữa các bộ phận khác nhau, sự tham gia của khách hàng và đối tác bên ngoài.
    B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các bộ phận.
    C. Sự độc lập của từng bộ phận.
    D. Sự kiểm soát chặt chẽ từ cấp trên.

    147. Để đo lường hiệu quả của hoạt động đổi mới trong kinh doanh online, doanh nghiệp nên sử dụng những chỉ số nào?

    A. Kết hợp các chỉ số tài chính (doanh thu, lợi nhuận) và phi tài chính (mức độ hài lòng của khách hàng, thị phần).
    B. Chỉ tập trung vào các chỉ số tài chính.
    C. Chỉ tập trung vào các chỉ số phi tài chính.
    D. Không cần đo lường hiệu quả của hoạt động đổi mới.

    148. Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, đổi mới sáng tạo có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp kinh doanh online?

    A. Đổi mới sáng tạo là yếu tố then chốt giúp doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt, thu hút khách hàng và duy trì lợi thế cạnh tranh.
    B. Đổi mới sáng tạo chỉ là một yếu tố phụ, không quá quan trọng.
    C. Đổi mới sáng tạo chỉ phù hợp với các doanh nghiệp lớn.
    D. Đổi mới sáng tạo là quá trình tốn kém và không cần thiết.

    149. Trong kinh doanh online, đổi mới sản phẩm có thể bao gồm những gì?

    A. Phát triển các tính năng mới, cải tiến chất lượng hoặc tạo ra sản phẩm hoàn toàn mới.
    B. Giảm giá thành sản phẩm.
    C. Thay đổi bao bì sản phẩm.
    D. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.

    150. Trong bối cảnh kinh doanh online, ‘văn hóa đổi mới’ nên được hiểu như thế nào?

    A. Một môi trường khuyến khích thử nghiệm, chấp nhận rủi ro có tính toán và học hỏi từ thất bại.
    B. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình đã được thiết lập.
    C. Sự tập trung vào việc giảm chi phí và tăng lợi nhuận ngắn hạn.
    D. Việc duy trì sự ổn định và tránh xa những thay đổi đột ngột.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.