Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Social Media Marketing

    Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Bạn đang quản lý một chiến dịch truyền thông xã hội cho một thương hiệu thời trang mới. Để tăng độ nhận diện thương hiệu và thu hút khách hàng tiềm năng, hoạt động nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất?

    A. Tổ chức một buổi livestream giới thiệu bộ sưu tập mới và tặng quà cho người xem.
    B. Mua quảng cáo hiển thị trên các trang web không liên quan đến thời trang.
    C. Gửi thư mời tham gia sự kiện cho tất cả mọi người trong danh bạ email.
    D. Chỉ đăng tải hình ảnh sản phẩm lên trang cá nhân của nhân viên.

    2. Trong Social Media Marketing, ‘User-Generated Content’ (UGC) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Nội dung do chính thương hiệu tạo ra để quảng bá sản phẩm.
    B. Nội dung do người dùng tạo ra, chia sẻ và thể hiện ý kiến về thương hiệu hoặc sản phẩm, giúp tăng độ tin cậy và tương tác.
    C. Nội dung được tạo ra bởi các influencer hoặc KOLs.
    D. Nội dung quảng cáo trả phí trên các nền tảng mạng xã hội.

    3. Khi sử dụng quảng cáo trên LinkedIn, đối tượng mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Học sinh, sinh viên.
    B. Người nội trợ.
    C. Các chuyên gia, nhà tuyển dụng và doanh nghiệp.
    D. Khách du lịch.

    4. Trong Social Media Marketing, ‘Influencer Marketing’ là gì?

    A. Chiến lược sử dụng các phần mềm tự động để đăng bài và tương tác trên mạng xã hội.
    B. Chiến lược hợp tác với những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Chiến lược tập trung vào việc tạo ra nội dung lan truyền (viral).
    D. Chiến lược sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu để tối ưu hóa chiến dịch.

    5. Trong bối cảnh Social Media Marketing, yếu tố nào sau đây thể hiện sự ‘thấu hiểu’ khách hàng mục tiêu một cách hiệu quả nhất?

    A. Sử dụng chatbot để trả lời tự động mọi câu hỏi.
    B. Phân tích dữ liệu hành vi người dùng để tạo nội dung phù hợp với nhu cầu và sở thích của họ.
    C. Tăng tần suất đăng bài lên mức tối đa để tiếp cận nhiều người nhất có thể.
    D. Tổ chức các cuộc thi giveaway liên tục để thu hút sự chú ý.

    6. Khi quản lý nhiều tài khoản mạng xã hội khác nhau, công cụ nào sau đây có thể giúp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả?

    A. Máy tính cá nhân.
    B. Điện thoại di động.
    C. Các công cụ quản lý mạng xã hội (ví dụ: Hootsuite, Buffer) cho phép lên lịch đăng bài, theo dõi tương tác và phân tích hiệu quả trên nhiều nền tảng.
    D. Bảng tính Excel.

    7. Khi xây dựng chiến lược nội dung cho Social Media Marketing, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để đảm bảo tính nhất quán và hiệu quả?

    A. Chỉ tập trung vào các nội dung đang ‘trend’ trên mạng xã hội.
    B. Xây dựng một ‘brand voice’ rõ ràng và duy trì nó trên mọi nền tảng.
    C. Sử dụng nhiều phong cách thiết kế khác nhau để tạo sự mới lạ cho mỗi bài đăng.
    D. Thay đổi thông điệp liên tục để phù hợp với từng nhóm đối tượng khác nhau.

    8. Khi chạy quảng cáo trên mạng xã hội, việc phân chia đối tượng mục tiêu thành các nhóm nhỏ hơn (segmentation) có lợi ích gì?

    A. Làm tăng chi phí quảng cáo.
    B. Cho phép tạo ra các thông điệp quảng cáo phù hợp hơn với từng nhóm đối tượng, tăng hiệu quả.
    C. Làm giảm số lượng người tiếp cận.
    D. Làm cho chiến dịch trở nên phức tạp hơn.

    9. Trong các phương pháp đo lường hiệu quả chiến dịch Social Media Marketing, chỉ số ‘Sentiment Analysis’ (Phân tích cảm xúc) giúp đánh giá điều gì?

    A. Số lượng người theo dõi trang.
    B. Tần suất đăng bài của đối thủ cạnh tranh.
    C. Thái độ và cảm xúc của người dùng đối với thương hiệu hoặc sản phẩm.
    D. Chi phí trung bình cho mỗi lượt click vào quảng cáo.

    10. Khi xây dựng cộng đồng trên mạng xã hội, điều gì quan trọng nhất để duy trì sự gắn kết và tương tác của các thành viên?

    A. Liên tục quảng bá sản phẩm và dịch vụ của thương hiệu.
    B. Tạo ra nội dung giá trị, khuyến khích thảo luận và tương tác giữa các thành viên, đồng thời phản hồi nhanh chóng các câu hỏi và ý kiến.
    C. Chỉ đăng tải các thông tin chính thức từ công ty.
    D. Cấm mọi ý kiến trái chiều và chỉ chấp nhận các bình luận tích cực.

    11. Trong Social Media Marketing, việc sử dụng ‘meme’ có thể mang lại lợi ích gì?

    A. Làm giảm chi phí quảng cáo.
    B. Tăng tính hài hước, thu hút sự chú ý và tạo sự lan truyền cho nội dung.
    C. Tăng độ tin cậy của thương hiệu.
    D. Giúp bài viết trở nên dễ đọc hơn.

    12. Khi một thương hiệu gặp phải khủng hoảng truyền thông trên mạng xã hội, hành động nào sau đây thể hiện cách xử lý chuyên nghiệp và hiệu quả nhất?

    A. Xóa tất cả các bình luận tiêu cực và chặn người dùng phản đối.
    B. Im lặng và chờ đợi cho đến khi sự việc lắng xuống.
    C. Nhanh chóng đưa ra lời xin lỗi công khai, thừa nhận sai sót và cam kết giải quyết vấn đề.
    D. Đổ lỗi cho một bộ phận hoặc cá nhân cụ thể trong công ty.

    13. Trong Social Media Marketing, chỉ số ‘Engagement Rate’ (Tỷ lệ tương tác) được tính như thế nào?

    A. Tổng số người theo dõi trang.
    B. Tổng số lượt thích, bình luận, chia sẻ và lưu bài viết chia cho tổng số người tiếp cận.
    C. Tổng chi phí quảng cáo chia cho số lượng khách hàng tiềm năng thu được.
    D. Tổng số bài viết đã đăng trong một khoảng thời gian nhất định.

    14. Trong Social Media Marketing, ‘Call to Action’ (CTA) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Một loại hình phạt cho những người vi phạm quy tắc cộng đồng.
    B. Một lời kêu gọi hoặc hướng dẫn người dùng thực hiện một hành động cụ thể (ví dụ: ‘Mua ngay’, ‘Tìm hiểu thêm’, ‘Đăng ký ngay’) để đạt được mục tiêu marketing.
    C. Một cuộc thi trên mạng xã hội.
    D. Một loại hình quảng cáo gây tranh cãi.

    15. Trong Social Media Marketing, điều gì quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Liên tục gửi email quảng cáo.
    B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng, tạo ra nội dung giá trị, tương tác chân thành và giải quyết vấn đề nhanh chóng.
    C. Tổ chức các chương trình khuyến mãi liên tục.
    D. Chỉ trả lời các câu hỏi dễ và bỏ qua các câu hỏi khó.

    16. Trong Social Media Marketing, ‘A/B testing’ được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra tốc độ tải trang web.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản khác nhau của một yếu tố (ví dụ: tiêu đề, hình ảnh, nút kêu gọi hành động) để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng.

    17. Khi xây dựng chiến lược Social Media Marketing, điều gì quan trọng nhất cần xem xét về đối thủ cạnh tranh?

    A. Sao chép hoàn toàn chiến lược của họ.
    B. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, chiến lược và hoạt động của họ để tìm ra cơ hội và lợi thế cạnh tranh.
    C. Bôi nhọ hình ảnh của họ.
    D. Hoàn toàn bỏ qua họ.

    18. Khi thiết kế nội dung cho Instagram Stories, điều gì quan trọng nhất để thu hút và giữ chân người xem?

    A. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao, nội dung ngắn gọn, hấp dẫn và có tính tương tác.
    B. Chỉ đăng tải các thông tin quảng cáo sản phẩm một cách trực tiếp.
    C. Sử dụng phông chữ và màu sắc phức tạp để tạo sự độc đáo.
    D. Đăng tải lại nội dung từ các nền tảng mạng xã hội khác mà không chỉnh sửa.

    19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của quy trình xây dựng chiến lược Social Media Marketing hiệu quả?

    A. Xác định mục tiêu chiến dịch.
    B. Phân tích đối tượng mục tiêu.
    C. Lựa chọn nền tảng mạng xã hội phù hợp.
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh một cách chính xác.

    20. Trong Social Media Marketing, thuật ngữ ‘Dark Post’ (Bài đăng tối) dùng để chỉ điều gì?

    A. Những bài đăng có nội dung tiêu cực hoặc gây tranh cãi.
    B. Những bài đăng quảng cáo không hiển thị trên trang chính của thương hiệu mà chỉ hiển thị với đối tượng mục tiêu được chọn.
    C. Những bài đăng được đăng vào ban đêm.
    D. Những bài đăng sử dụng hình ảnh tối màu.

    21. Theo bạn, yếu tố nào sau đây ít quan trọng nhất trong việc xây dựng một chiến dịch quảng cáo trên TikTok?

    A. Sử dụng âm nhạc và hiệu ứng thị giác phù hợp với xu hướng.
    B. Tạo nội dung sáng tạo, độc đáo và gây ấn tượng mạnh.
    C. Đảm bảo video có độ phân giải cao nhất có thể.
    D. Hợp tác với các TikToker nổi tiếng.

    22. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên Facebook, chỉ số ‘Frequency’ (Tần suất) cho biết điều gì?

    A. Số lượng người đã xem quảng cáo ít nhất một lần.
    B. Số lần trung bình một người dùng nhìn thấy quảng cáo.
    C. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.
    D. Số lượng người đã click vào quảng cáo.

    23. Trong Social Media Marketing, điều gì quan trọng nhất để duy trì sự tin tưởng của khách hàng?

    A. Sử dụng các chiêu trò quảng cáo gây sốc.
    B. Luôn trung thực, minh bạch và giữ lời hứa.
    C. Bỏ qua các phản hồi tiêu cực.
    D. Liên tục thay đổi thông điệp.

    24. Trong Social Media Marketing, ‘Remarketing’ (Tiếp thị lại) là gì?

    A. Chiến lược tạo ra nội dung hài hước và gây cười.
    B. Chiến lược tiếp cận lại những người đã từng tương tác với thương hiệu (ví dụ: truy cập website, xem quảng cáo) để tăng khả năng chuyển đổi.
    C. Chiến lược tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng hiện tại.
    D. Chiến lược sử dụng các chương trình khuyến mãi và giảm giá để thu hút khách hàng mới.

    25. Trong Social Media Marketing, ‘Social Listening’ (Lắng nghe mạng xã hội) là gì và tại sao nó quan trọng?

    A. Việc sử dụng tai nghe khi làm việc trên mạng xã hội.
    B. Việc theo dõi và phân tích các cuộc trò chuyện, đề cập và xu hướng liên quan đến thương hiệu, sản phẩm hoặc ngành để hiểu rõ hơn về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị trường.
    C. Việc tạo ra các video ASMR (Autonomous Sensory Meridian Response).
    D. Việc sử dụng các công cụ dịch thuật để hiểu các ngôn ngữ khác nhau.

    26. Khi sử dụng Social Media Marketing cho một doanh nghiệp B2B (Business-to-Business), nền tảng nào sau đây thường mang lại hiệu quả cao nhất?

    A. TikTok.
    B. Instagram.
    C. LinkedIn.
    D. Snapchat.

    27. Trong Social Media Marketing, ‘Storytelling’ (Kể chuyện) được sử dụng để làm gì?

    A. Che giấu thông tin.
    B. Tạo ra những câu chuyện hấp dẫn, kết nối cảm xúc với khán giả và truyền tải thông điệp một cách hiệu quả.
    C. Gây hiểu lầm.
    D. Làm mất thời gian của khán giả.

    28. Khi một bài đăng trên mạng xã hội không đạt được hiệu quả như mong đợi, điều gì nên làm đầu tiên?

    A. Xóa bài đăng ngay lập tức.
    B. Kiểm tra lại nội dung, thời gian đăng bài, đối tượng mục tiêu và các yếu tố khác để tìm ra nguyên nhân và điều chỉnh cho các bài đăng sau.
    C. Đổ lỗi cho thuật toán của mạng xã hội.
    D. Từ bỏ việc sử dụng mạng xã hội.

    29. Mục tiêu chính của việc sử dụng hashtag trong chiến dịch Social Media Marketing là gì?

    A. Tăng tính thẩm mỹ cho bài viết.
    B. Giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm nội dung liên quan đến chủ đề cụ thể, tăng khả năng tiếp cận.
    C. Tạo sự khác biệt cho thương hiệu so với đối thủ cạnh tranh.
    D. Tăng số lượng ký tự được phép trong bài viết.

    30. Khi đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing, chỉ số ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) cho biết điều gì?

    A. Số lượng người đã xem bài viết.
    B. Số lượng người đã tương tác với bài viết (thích, bình luận, chia sẻ).
    C. Tỷ lệ người dùng thực hiện hành động mong muốn (ví dụ: mua hàng, đăng ký, tải xuống) sau khi tiếp xúc với nội dung marketing.
    D. Chi phí trung bình để tiếp cận một người dùng.

    31. Chiến lược ‘user-generated content’ (nội dung do người dùng tạo) mang lại lợi ích nào cho Social Media Marketing?

    A. Giảm chi phí sản xuất nội dung và tăng độ tin cậy của thương hiệu.
    B. Tăng khả năng kiểm soát thông điệp truyền thông và giảm thiểu rủi ro.
    C. Đảm bảo tính nhất quán của nội dung trên tất cả các nền tảng.
    D. Tăng cường khả năng tiếp cận đối tượng mục tiêu ở các thị trường mới.

    32. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của chiến lược nội dung (content strategy) trên Social Media?

    A. Xác định đối tượng mục tiêu và nhu cầu của họ.
    B. Lựa chọn các kênh truyền thông phù hợp.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh và học hỏi kinh nghiệm.
    D. Thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu.

    33. Khi đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên Social Media, chỉ số nào sau đây cho biết chi phí trung bình để có được một khách hàng?

    A. CPM (Cost Per Mille).
    B. CPC (Cost Per Click).
    C. CPA (Cost Per Acquisition).
    D. CTR (Click-Through Rate).

    34. Trong Social Media Marketing, thuật ngữ ‘evergreen content’ dùng để chỉ loại nội dung nào?

    A. Nội dung chỉ phù hợp trong một khoảng thời gian ngắn.
    B. Nội dung luôn hiển thị và có giá trị lâu dài.
    C. Nội dung được tạo ra bởi người dùng.
    D. Nội dung quảng cáo sản phẩm trực tiếp.

    35. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp tăng cường mối quan hệ với khách hàng trên mạng xã hội?

    A. Thường xuyên đăng tải các bài viết quảng cáo sản phẩm.
    B. Tổ chức các cuộc thi và giveaway hấp dẫn.
    C. Tích cực tương tác với khách hàng, trả lời bình luận và giải đáp thắc mắc.
    D. Sử dụng các công cụ tự động để quản lý tài khoản mạng xã hội.

    36. Trên Instagram, loại nội dung nào thường có tỷ lệ tương tác cao nhất?

    A. Bài viết thông báo về sản phẩm mới.
    B. Hình ảnh và video chất lượng cao, sáng tạo và mang tính thẩm mỹ.
    C. Các bài viết chia sẻ kiến thức chuyên môn.
    D. Thông tin về các chương trình khuyến mãi và giảm giá.

    37. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng ‘social media community’ (cộng đồng trên mạng xã hội)?

    A. Tăng số lượng người theo dõi trên các nền tảng mạng xã hội.
    B. Tạo ra một không gian tương tác, gắn kết giữa khách hàng và thương hiệu.
    C. Tối ưu hóa chi phí quảng cáo trên mạng xã hội.
    D. Nâng cao thứ hạng website trên các công cụ tìm kiếm.

    38. Trong chiến lược Social Media Marketing, việc ‘repurpose content’ (tái sử dụng nội dung) có nghĩa là gì?

    A. Xóa bỏ các nội dung cũ và không còn phù hợp.
    B. Tạo ra nội dung hoàn toàn mới cho mỗi nền tảng mạng xã hội.
    C. Chỉnh sửa và điều chỉnh các nội dung đã có để phù hợp với các nền tảng và định dạng khác nhau.
    D. Sao chép nội dung từ các nguồn khác và đăng tải lên trang mạng xã hội của doanh nghiệp.

    39. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc sử dụng Social Media Marketing cho các doanh nghiệp nhỏ?

    A. Tiếp cận được thị trường toàn cầu với chi phí thấp.
    B. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ và tạo dựng lòng tin với khách hàng.
    C. Tăng doanh số bán hàng và lợi nhuận.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    40. Phương pháp nào giúp doanh nghiệp đo lường ROI (Return on Investment) của các hoạt động Social Media Marketing một cách hiệu quả nhất?

    A. Theo dõi số lượng người theo dõi và lượt thích trên các trang mạng xã hội.
    B. Sử dụng các công cụ phân tích để theo dõi lưu lượng truy cập, chuyển đổi và doanh thu từ các kênh Social Media.
    C. Thực hiện khảo sát khách hàng để đánh giá mức độ hài lòng về thương hiệu.
    D. So sánh với kết quả của các chiến dịch marketing truyền thống.

    41. Chỉ số ‘social listening’ (lắng nghe mạng xã hội) giúp doanh nghiệp làm gì?

    A. Đo lường hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo trả phí.
    B. Theo dõi và phản hồi các bình luận, đánh giá của khách hàng về thương hiệu.
    C. Phân tích xu hướng thảo luận và nhận diện các cơ hội, thách thức liên quan đến thương hiệu.
    D. Tự động tạo nội dung và đăng tải lên các nền tảng mạng xã hội.

    42. Đâu là một trong những rủi ro lớn nhất khi sử dụng chatbot trong Social Media Marketing?

    A. Chi phí đầu tư và bảo trì chatbot quá cao.
    B. Chatbot không thể thay thế hoàn toàn nhân viên chăm sóc khách hàng.
    C. Khả năng chatbot đưa ra các phản hồi không phù hợp hoặc gây khó chịu cho khách hàng.
    D. Khách hàng không thích tương tác với chatbot.

    43. Khi một khách hàng để lại bình luận tiêu cực trên trang mạng xã hội của doanh nghiệp, phản ứng tốt nhất là gì?

    A. Xóa bình luận và chặn người dùng.
    B. Phản hồi nhanh chóng, lịch sự và tìm cách giải quyết vấn đề.
    C. Bỏ qua bình luận và hy vọng vấn đề tự giải quyết.
    D. Đổ lỗi cho khách hàng hoặc các yếu tố bên ngoài.

    44. Trong Social Media Marketing, ‘engagement rate’ (tỷ lệ tương tác) được tính bằng công thức nào sau đây?

    A. (Tổng số lượt thích + bình luận + chia sẻ) / Số người tiếp cận x 100%.
    B. (Tổng số lượt thích + bình luận) / Tổng số người theo dõi x 100%.
    C. (Tổng số lượt xem video + số lượt click) / Tổng số người theo dõi x 100%.
    D. (Tổng số lượt chia sẻ + số lượt lưu) / Tổng số người tiếp cận x 100%.

    45. Khi sử dụng Social Media Marketing cho mục tiêu tuyển dụng, nền tảng nào thường được ưu tiên sử dụng?

    A. Facebook.
    B. Instagram.
    C. LinkedIn.
    D. TikTok.

    46. Trong Social Media Marketing, ‘brand voice’ (giọng điệu thương hiệu) là gì?

    A. Âm thanh logo của thương hiệu.
    B. Phong cách giao tiếp và ngôn ngữ mà thương hiệu sử dụng trên các kênh Social Media.
    C. Bài hát chủ đề của thương hiệu.
    D. Chương trình phát thanh trực tuyến của thương hiệu.

    47. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với Social Media Marketing trong bối cảnh hiện nay?

    A. Sự phát triển của các nền tảng mạng xã hội mới.
    B. Sự cạnh tranh gay gắt để thu hút sự chú ý của người dùng và sự thay đổi liên tục của thuật toán.
    C. Chi phí quảng cáo trên mạng xã hội ngày càng tăng.
    D. Khó khăn trong việc đo lường ROI của các hoạt động Social Media Marketing.

    48. Trong Social Media Marketing, thuật ngữ ‘dark social’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Các hoạt động marketing sử dụng các phương pháp không đạo đức.
    B. Lưu lượng truy cập website không thể xác định được nguồn gốc từ các kênh Social Media.
    C. Các nhóm kín và diễn đàn bí mật trên mạng xã hội.
    D. Các chiến dịch quảng cáo được thiết kế để gây tranh cãi.

    49. Khi xây dựng chiến lược Social Media Marketing, điều gì quan trọng nhất cần làm trước khi bắt đầu tạo nội dung?

    A. Nghiên cứu các xu hướng mới nhất trên mạng xã hội.
    B. Xác định rõ mục tiêu của chiến dịch và đối tượng mục tiêu.
    C. Lựa chọn các công cụ quản lý mạng xã hội phù hợp.
    D. Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu ấn tượng.

    50. Trong quảng cáo trên LinkedIn, đối tượng mục tiêu thường được nhắm đến dựa trên tiêu chí nào?

    A. Sở thích cá nhân và thói quen mua sắm.
    B. Thông tin về nghề nghiệp, kinh nghiệm làm việc và kỹ năng chuyên môn.
    C. Vị trí địa lý và độ tuổi.
    D. Tình trạng hôn nhân và trình độ học vấn.

    51. Đâu là lợi ích của việc sử dụng influencer marketing trong chiến lược Social Media Marketing?

    A. Tiếp cận được đối tượng mục tiêu rộng lớn hơn và tăng độ tin cậy của thương hiệu.
    B. Giảm chi phí quảng cáo và tăng khả năng kiểm soát thông điệp truyền thông.
    C. Đảm bảo tính nhất quán của nội dung trên tất cả các nền tảng.
    D. Tăng cường khả năng đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing.

    52. Loại hình nội dung video nào thường được ưu tiên hiển thị trên các nền tảng Social Media?

    A. Video có độ dài trên 10 phút.
    B. Video dọc (portrait) và có thời lượng ngắn (dưới 1 phút).
    C. Video có chất lượng hình ảnh thấp.
    D. Video được quay bằng thiết bị chuyên dụng.

    53. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn hashtag cho một chiến dịch Social Media Marketing?

    A. Sử dụng các hashtag phổ biến nhất trên mạng xã hội.
    B. Sử dụng hashtag ngắn gọn, dễ nhớ và liên quan đến nội dung chiến dịch.
    C. Sử dụng hashtag có chứa tên thương hiệu.
    D. Sử dụng càng nhiều hashtag càng tốt để tăng khả năng tiếp cận.

    54. Hình thức quảng cáo nào trên Facebook cho phép doanh nghiệp thu thập thông tin khách hàng tiềm năng trực tiếp trên nền tảng mà không cần chuyển hướng họ đến trang web?

    A. Quảng cáo Canvas.
    B. Quảng cáo Lead Ads.
    C. Quảng cáo Collection.
    D. Quảng cáo Messenger.

    55. Khi sử dụng quảng cáo trên Twitter, loại hình quảng cáo nào phù hợp nhất để tăng số lượng người theo dõi tài khoản?

    A. Promoted Tweets.
    B. Promoted Trends.
    C. Promoted Accounts.
    D. Twitter Amplify.

    56. Trên TikTok, loại nội dung nào thường được lan truyền (viral) nhanh chóng?

    A. Video có chất lượng chuyên nghiệp và kỹ xảo phức tạp.
    B. Video ngắn, sáng tạo, hài hước và bắt kịp các xu hướng.
    C. Video quảng cáo sản phẩm trực tiếp.
    D. Video phỏng vấn người nổi tiếng.

    57. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một chiến lược Social Media Marketing thành công?

    A. Sử dụng các công cụ tự động hóa để tiết kiệm thời gian.
    B. Tạo ra nội dung chất lượng, phù hợp với đối tượng mục tiêu và có giá trị.
    C. Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi và giảm giá.
    D. Theo dõi sát sao các hoạt động của đối thủ cạnh tranh.

    58. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn nền tảng Social Media Marketing cho một chiến dịch cụ thể?

    A. Ngân sách quảng cáo dự kiến.
    B. Đội ngũ nhân sự hiện có.
    C. Sự phù hợp của nền tảng với đối tượng mục tiêu.
    D. Xu hướng sử dụng nền tảng của đối thủ cạnh tranh.

    59. Đâu là một trong những cách hiệu quả nhất để tăng khả năng hiển thị của bài viết trên Facebook?

    A. Đăng bài viết vào những khung giờ có nhiều người dùng trực tuyến.
    B. Sử dụng nhiều hashtag trong bài viết.
    C. Mua quảng cáo trên Facebook.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    60. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên mạng xã hội, điều quan trọng nhất doanh nghiệp cần làm là gì?

    A. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực và chặn những người dùng lan truyền thông tin sai lệch.
    B. Giữ im lặng và chờ đợi khủng hoảng qua đi.
    C. Nhanh chóng đưa ra phản hồi chính thức, minh bạch và thể hiện sự đồng cảm với khách hàng.
    D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh hoặc các yếu tố bên ngoài.

    61. Khi xây dựng chiến lược nội dung cho TikTok, điều gì quan trọng nhất?

    A. Tạo ra các video có chất lượng hình ảnh và âm thanh cao nhất.
    B. Sử dụng các hashtag thịnh hành và tham gia các thử thách (challenges) phổ biến.
    C. Tạo ra các video có nội dung dài và phức tạp.
    D. Tập trung vào việc quảng cáo sản phẩm một cách trực tiếp.

    62. Trong quảng cáo trên mạng xã hội, ‘A/B testing’ (thử nghiệm A/B) được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra xem quảng cáo có hiển thị đúng đối tượng mục tiêu hay không.
    B. So sánh hiệu quả của hai phiên bản quảng cáo khác nhau để tìm ra phiên bản tốt nhất.
    C. Đảm bảo quảng cáo tuân thủ các quy định của nền tảng.
    D. Tự động tối ưu hóa ngân sách quảng cáo.

    63. Trong Social Media Marketing, thuật ngữ ‘hashtag’ được sử dụng để làm gì?

    A. Để đo lường số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Để gắn thẻ bạn bè trong một bài đăng.
    C. Để phân loại và nhóm các bài đăng theo chủ đề.
    D. Để tạo ra các đường dẫn liên kết đến trang web.

    64. Bạn phát hiện ra một tài khoản giả mạo thương hiệu của bạn trên mạng xã hội. Bạn nên làm gì?

    A. Bỏ qua tài khoản đó.
    B. Báo cáo tài khoản đó với nền tảng mạng xã hội và thông báo cho người dùng của bạn.
    C. Tạo một tài khoản giả mạo khác để cạnh tranh với họ.
    D. Liên hệ với chủ tài khoản và yêu cầu họ gỡ bỏ tài khoản đó.

    65. Theo bạn, loại nội dung nào sau đây ít có khả năng lan truyền (viral) trên mạng xã hội nhất?

    A. Nội dung gây xúc động mạnh.
    B. Nội dung hài hước và giải trí.
    C. Nội dung mang tính giáo dục và cung cấp thông tin hữu ích.
    D. Nội dung quảng cáo trực tiếp sản phẩm.

    66. Khi sử dụng influencer marketing, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

    A. Số lượng người theo dõi của influencer.
    B. Mức độ phù hợp của influencer với thương hiệu và đối tượng mục tiêu.
    C. Chi phí thuê influencer.
    D. Mức độ nổi tiếng của influencer.

    67. Bạn muốn đo lường mức độ ảnh hưởng của một chiến dịch Social Media đến doanh số bán hàng. KPI nào sau đây phù hợp nhất?

    A. Số lượt thích và chia sẻ trên mạng xã hội.
    B. Số lượt truy cập trang web từ mạng xã hội.
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) và doanh thu từ mạng xã hội.
    D. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    68. Bạn muốn sử dụng Social Media Marketing để cải thiện dịch vụ khách hàng. Chiến lược nào sau đây hiệu quả nhất?

    A. Sử dụng mạng xã hội chỉ để quảng cáo sản phẩm.
    B. Chủ động lắng nghe phản hồi của khách hàng trên mạng xã hội và phản hồi nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực của khách hàng.
    D. Chỉ trả lời các câu hỏi của khách hàng qua email.

    69. Trong Social Media Marketing, ‘social listening’ (lắng nghe mạng xã hội) là gì?

    A. Việc theo dõi các tài khoản mạng xã hội của đối thủ cạnh tranh.
    B. Việc sử dụng các công cụ để theo dõi và phân tích các cuộc trò chuyện trực tuyến liên quan đến thương hiệu, sản phẩm hoặc ngành của bạn.
    C. Việc tự động trả lời các bình luận và tin nhắn trên mạng xã hội.
    D. Việc tạo ra các nội dung gây tranh cãi để thu hút sự chú ý.

    70. Đâu là một ví dụ về ‘user-generated content’ (nội dung do người dùng tạo ra)?

    A. Một bài viết blog được viết bởi nhân viên của công ty.
    B. Một video quảng cáo được sản xuất bởi một agency chuyên nghiệp.
    C. Một bài đánh giá sản phẩm được viết bởi một khách hàng.
    D. Một thông cáo báo chí được phát hành bởi công ty.

    71. Đâu là lợi ích lớn nhất của việc sử dụng Social Media Marketing so với các hình thức marketing truyền thống?

    A. Chi phí thấp và khả năng tiếp cận đối tượng rộng lớn.
    B. Khả năng kiểm soát thông điệp tuyệt đối.
    C. Đảm bảo thông điệp được truyền tải chính xác.
    D. Tăng độ tin cậy của thương hiệu.

    72. Hình thức quảng cáo nào trên Instagram cho phép người dùng mua sản phẩm trực tiếp từ bài đăng?

    A. Quảng cáo video (Video Ads).
    B. Quảng cáo ảnh (Image Ads).
    C. Quảng cáo story (Story Ads).
    D. Quảng cáo mua sắm (Shopping Ads).

    73. Trong Social Media Marketing, ‘engagement rate’ (tỷ lệ tương tác) được tính bằng công thức nào?

    A. (Tổng số lượt thích + bình luận + chia sẻ) / Số người theo dõi.
    B. (Tổng số lượt thích + bình luận + chia sẻ) / Số lượt hiển thị (impressions).
    C. Số lượt truy cập trang web từ mạng xã hội / Tổng số lượt truy cập trang web.
    D. Doanh thu từ mạng xã hội / Tổng chi phí marketing.

    74. Bạn muốn tăng lượng truy cập vào trang web từ mạng xã hội. Chiến lược nào sau đây hiệu quả nhất?

    A. Đăng tải liên kết đến trang web trong tất cả các bài đăng.
    B. Tạo nội dung hấp dẫn và kêu gọi hành động (call-to-action) rõ ràng để người dùng truy cập trang web.
    C. Mua lượt truy cập trang web từ các dịch vụ quảng cáo.
    D. Sử dụng phần mềm tự động đăng bài liên tục.

    75. Theo bạn, điều gì quan trọng nhất để duy trì sự hiện diện tích cực trên mạng xã hội?

    A. Đăng bài thường xuyên, ngay cả khi không có gì mới để chia sẻ.
    B. Tương tác với người dùng, trả lời các câu hỏi và giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.
    C. Chỉ đăng tải các nội dung tích cực và tránh xa các vấn đề gây tranh cãi.
    D. Mua lượt thích và theo dõi để tăng độ tin cậy.

    76. Trong Social Media Marketing, ‘dark post’ là gì?

    A. Một bài đăng được đăng vào ban đêm.
    B. Một bài đăng quảng cáo không hiển thị trên trang chính của bạn, mà chỉ hiển thị với đối tượng mục tiêu được nhắm đến.
    C. Một bài đăng có nội dung tiêu cực hoặc gây tranh cãi.
    D. Một bài đăng không có hình ảnh hoặc video.

    77. Khi chạy quảng cáo trên Facebook, loại đối tượng nào cho phép bạn tiếp cận những người có đặc điểm tương tự như khách hàng hiện tại của bạn?

    A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience).
    B. Đối tượng tương tự (Lookalike Audience).
    C. Đối tượng đã lưu (Saved Audience).
    D. Đối tượng tiềm năng (Potential Audience).

    78. KPI nào sau đây KHÔNG phù hợp để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch Social Media tập trung vào tăng nhận diện thương hiệu?

    A. Số lượt hiển thị (impressions).
    B. Số lượt tiếp cận (reach).
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
    D. Số lượt nhắc đến thương hiệu (brand mentions).

    79. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để lên lịch và quản lý các bài đăng trên nhiều nền tảng mạng xã hội khác nhau?

    A. Google Analytics.
    B. Facebook Ads Manager.
    C. Hootsuite hoặc Buffer.
    D. Google Search Console.

    80. Khi đo lường hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên mạng xã hội, chỉ số ‘CPM’ (Cost Per Mille) thể hiện điều gì?

    A. Chi phí cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo.
    B. Chi phí cho mỗi 1000 lượt hiển thị quảng cáo.
    C. Chi phí cho mỗi lượt chuyển đổi.
    D. Chi phí cho mỗi lượt tương tác.

    81. Theo bạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên có trong một chiến dịch Social Media Marketing hiệu quả?

    A. Xác định rõ mục tiêu và đối tượng mục tiêu.
    B. Sử dụng nhiều nền tảng mạng xã hội khác nhau mà không có chiến lược cụ thể.
    C. Đo lường và phân tích hiệu quả chiến dịch.
    D. Tạo nội dung hấp dẫn và phù hợp với từng nền tảng.

    82. Bạn muốn xây dựng một chiến dịch Social Media Marketing tập trung vào việc tạo ra sự tương tác cao với người dùng. Loại nội dung nào sau đây phù hợp nhất?

    A. Các bài viết quảng cáo sản phẩm một cách trực tiếp.
    B. Các câu hỏi, cuộc thăm dò ý kiến, các cuộc thi và các nội dung khuyến khích người dùng chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm của họ.
    C. Các bài viết có nội dung dài và phức tạp.
    D. Các bài viết sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn.

    83. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng một thương hiệu cá nhân mạnh mẽ trên LinkedIn?

    A. Có nhiều kết nối nhất có thể.
    B. Chia sẻ nội dung chuyên môn sâu sắc và tham gia vào các cuộc thảo luận trong ngành.
    C. Đăng tải các bài viết về cuộc sống cá nhân.
    D. Sử dụng các từ khóa phổ biến trong hồ sơ của bạn.

    84. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo ra một video marketing thành công trên mạng xã hội?

    A. Sử dụng thiết bị quay phim chuyên nghiệp.
    B. Nội dung hấp dẫn, sáng tạo và phù hợp với đối tượng mục tiêu.
    C. Thời lượng video phải dài hơn 10 phút.
    D. Sử dụng hiệu ứng đặc biệt phức tạp.

    85. Chiến lược nội dung nào sau đây phù hợp nhất để xây dựng cộng đồng trung thành trên mạng xã hội?

    A. Đăng tải các bài viết quảng cáo sản phẩm liên tục.
    B. Chia sẻ nội dung độc đáo, hữu ích và tương tác với người dùng.
    C. Sử dụng các hashtag thịnh hành để tăng lượt xem.
    D. Mua lượt thích và theo dõi để tăng độ tin cậy.

    86. Trong Social Media Marketing, ‘influencer’ (người ảnh hưởng) là gì?

    A. Một người nổi tiếng có nhiều người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Một người có khả năng ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người khác thông qua nội dung họ chia sẻ trên mạng xã hội.
    C. Một nhân viên marketing làm việc cho một công ty.
    D. Một người sử dụng mạng xã hội để gây tranh cãi.

    87. Bạn nhận thấy bài đăng trên Facebook của đối thủ cạnh tranh có lượng tương tác rất cao. Bạn nên làm gì?

    A. Sao chép hoàn toàn nội dung và đăng lại trên trang của bạn.
    B. Phân tích nội dung và cách họ tương tác với người dùng để cải thiện chiến lược của bạn.
    C. Báo cáo bài đăng đó với Facebook vì vi phạm bản quyền.
    D. Mua lượt thích và bình luận để cạnh tranh với họ.

    88. Bạn muốn tạo ra một chiến dịch Social Media Marketing thành công cho một sản phẩm mới. Bạn nên bắt đầu từ đâu?

    A. Mua quảng cáo trên tất cả các nền tảng mạng xã hội.
    B. Xác định rõ đối tượng mục tiêu, mục tiêu của chiến dịch và thông điệp bạn muốn truyền tải.
    C. Sao chép chiến dịch của đối thủ cạnh tranh.
    D. Tạo ra các video viral.

    89. Khi gặp phải khủng hoảng truyền thông trên mạng xã hội, điều quan trọng nhất doanh nghiệp cần làm là gì?

    A. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực và chặn người dùng.
    B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và thể hiện sự lắng nghe.
    C. Im lặng và chờ đợi cho đến khi khủng hoảng qua đi.
    D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

    90. Trong Social Media Marketing, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Số lượng người theo dõi trang.
    B. Tần suất đăng bài.
    C. Sự tương tác và phản hồi chân thành.
    D. Sử dụng hashtag phổ biến.

    91. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên có trong một chiến lược Social Media Marketing hiệu quả?

    A. Mục tiêu rõ ràng và có thể đo lường.
    B. Hiểu rõ đối tượng mục tiêu.
    C. Sử dụng tất cả các nền tảng Social Media cùng một lúc.
    D. Đánh giá và điều chỉnh chiến lược thường xuyên.

    92. Chiến lược Social Media Marketing nào sau đây tập trung vào việc tạo ra và chia sẻ nội dung có giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng?

    A. Marketing du kích (guerrilla marketing).
    B. Content marketing.
    C. Affiliate marketing.
    D. Email marketing.

    93. Khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên Social Media, điều quan trọng nhất là gì?

    A. Xóa tất cả các bình luận tiêu cực.
    B. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và minh bạch.
    C. Im lặng và chờ đợi cho đến khi mọi chuyện lắng xuống.
    D. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.

    94. Khi lựa chọn nền tảng Social Media phù hợp cho doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

    A. Ngân sách marketing hiện có.
    B. Sở thích cá nhân của người quản lý.
    C. Đặc điểm của đối tượng mục tiêu.
    D. Số lượng người dùng trên nền tảng.

    95. Hình thức quảng cáo nào trên Facebook cho phép doanh nghiệp nhắm mục tiêu đến những người có hành vi và sở thích tương tự như khách hàng hiện tại của họ?

    A. Quảng cáo Canvas.
    B. Quảng cáo Lead Ads.
    C. Quảng cáo Lookalike Audience.
    D. Quảng cáo Collection Ads.

    96. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng mối quan hệ tốt với Influencer?

    A. Trả tiền cho Influencer càng nhiều càng tốt.
    B. Hiểu rõ phong cách và giá trị của Influencer.
    C. Cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ đầy đủ.
    D. Xây dựng mối quan hệ lâu dài và tin cậy.

    97. Hashtag nào sau đây thường được sử dụng để gắn thẻ các bài viết liên quan đến các sự kiện hoặc ngày lễ đặc biệt?

    A. #ThrowbackThursday.
    B. #MotivationMonday.
    C. #Trending.
    D. #NationalDay.

    98. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng Influencer Marketing?

    A. Tăng độ nhận diện thương hiệu.
    B. Tiếp cận đối tượng mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Kiểm soát hoàn toàn thông điệp truyền thông.
    D. Xây dựng lòng tin và uy tín cho thương hiệu.

    99. Chính sách nào của Facebook cập nhật năm 2018 đã ảnh hưởng lớn đến khả năng nhắm mục tiêu quảng cáo, đặc biệt liên quan đến dữ liệu của bên thứ ba?

    A. GDPR (General Data Protection Regulation).
    B. CCPA (California Consumer Privacy Act).
    C. iOS 14 update.
    D. Cambridge Analytica scandal.

    100. Theo mô hình RACE trong Social Media Marketing, chữ ‘E’ đại diện cho hành động nào?

    A. Engage (tương tác).
    B. Excite (gây hứng thú).
    C. Evolve (tiến hóa).
    D. Earn (kiếm tiền).

    101. Hình thức quảng cáo nào trên YouTube cho phép hiển thị quảng cáo trước, trong hoặc sau video mà người dùng đang xem?

    A. Bumper Ads.
    B. Overlay Ads.
    C. Skippable in-stream ads.
    D. Display Ads.

    102. Đâu là một ví dụ về ‘user-generated content’ (nội dung do người dùng tạo ra)?

    A. Một bài quảng cáo do đội ngũ marketing của công ty viết.
    B. Một bài đánh giá sản phẩm do khách hàng đăng tải trên trang cá nhân.
    C. Một bài viết trên blog của công ty.
    D. Một thông cáo báo chí về sản phẩm mới.

    103. Trên LinkedIn, loại nội dung nào phù hợp nhất để chia sẻ?

    A. Hình ảnh cá nhân và hoạt động hàng ngày.
    B. Nội dung chuyên môn, tin tức ngành và cơ hội nghề nghiệp.
    C. Video giải trí ngắn.
    D. Bài viết về sở thích cá nhân.

    104. Khi sử dụng Social Media Marketing cho mục tiêu B2B (Business-to-Business), nền tảng nào thường mang lại hiệu quả cao nhất?

    A. TikTok.
    B. Instagram.
    C. LinkedIn.
    D. Snapchat.

    105. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định nội dung nào đang hoạt động tốt nhất trên Social Media?

    A. Đoán mò.
    B. Phân tích dữ liệu và báo cáo.
    C. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    D. Hỏi ý kiến bạn bè và người thân.

    106. Phương pháp nào sau đây giúp tăng khả năng hiển thị của bài viết trên Social Media một cách tự nhiên (organic)?

    A. Sử dụng quảng cáo trả phí.
    B. Tối ưu hóa nội dung với các từ khóa liên quan.
    C. Mua lượt thích và theo dõi.
    D. Đăng bài vào những khung giờ ngẫu nhiên.

    107. Trên Instagram, loại nội dung nào sau đây thường được sử dụng để chia sẻ những khoảnh khắc đời thường và tạo sự kết nối gần gũi với người theo dõi?

    A. Bài đăng trên feed.
    B. Instagram Stories.
    C. Instagram Reels.
    D. Instagram Shopping.

    108. Chỉ số ROI (Return on Investment) trong Social Media Marketing được tính bằng công thức nào?

    A. (Doanh thu – Chi phí) / Chi phí.
    B. (Doanh thu + Chi phí) / Chi phí.
    C. Doanh thu / Chi phí.
    D. Chi phí / Doanh thu.

    109. Loại nội dung nào sau đây thường có xu hướng tạo ra tỷ lệ tương tác cao nhất trên Facebook?

    A. Bài viết chứa liên kết đến trang web bên ngoài.
    B. Bài viết chỉ chứa văn bản đơn thuần.
    C. Video trực tiếp (live video).
    D. Hình ảnh sản phẩm với mô tả chi tiết.

    110. Theo nguyên tắc 80/20 trong Social Media Marketing, tỷ lệ nội dung nào nên tập trung vào việc cung cấp giá trị và xây dựng mối quan hệ với khán giả?

    A. 20% nội dung quảng cáo trực tiếp sản phẩm/dịch vụ.
    B. 50% nội dung liên quan đến tin tức ngành.
    C. 80% nội dung cung cấp giá trị và xây dựng mối quan hệ.
    D. 100% nội dung là quảng cáo.

    111. Trên TikTok, loại nội dung nào thường được ưu tiên hiển thị?

    A. Video có chất lượng hình ảnh cao.
    B. Video có thời lượng dài.
    C. Video sáng tạo, hài hước và theo xu hướng.
    D. Video quảng cáo sản phẩm trực tiếp.

    112. Khi thực hiện Social Listening, mục tiêu chính là gì?

    A. Tăng số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Theo dõi các cuộc trò chuyện và thảo luận liên quan đến thương hiệu.
    C. Tự động trả lời tất cả các bình luận và tin nhắn.
    D. Xây dựng một cộng đồng trực tuyến lớn mạnh.

    113. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của chiến dịch Social Media Marketing liên quan đến ‘awareness’ (nhận diện thương hiệu)?

    A. Số lượng leads (khách hàng tiềm năng) thu được.
    B. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) từ khách truy cập thành khách hàng.
    C. Số lượng tương tác (likes, shares, comments) và phạm vi tiếp cận (reach).
    D. Chi phí trên mỗi click (CPC) của quảng cáo.

    114. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng cộng đồng trên Social Media?

    A. Tương tác thường xuyên với các thành viên.
    B. Tạo ra nội dung có giá trị và phù hợp.
    C. Chỉ tập trung vào quảng cáo sản phẩm/dịch vụ.
    D. Khuyến khích sự tham gia và thảo luận.

    115. Trên Twitter, điều gì quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người dùng?

    A. Sử dụng hình ảnh chất lượng cao.
    B. Viết tweet ngắn gọn, súc tích và hấp dẫn.
    C. Đăng tweet vào bất kỳ thời điểm nào.
    D. Sử dụng nhiều hashtag không liên quan.

    116. Khi phân tích dữ liệu Social Media, chỉ số ‘sentiment analysis’ giúp doanh nghiệp hiểu được điều gì?

    A. Số lượng người dùng truy cập vào trang web của doanh nghiệp từ Social Media.
    B. Cảm xúc và thái độ của người dùng đối với thương hiệu hoặc sản phẩm.
    C. Mức độ tương tác của người dùng với các bài đăng trên Social Media.
    D. Nhân khẩu học của người dùng trên Social Media.

    117. Trong Social Media Marketing, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về việc xây dựng ‘buyer persona’?

    A. Xác định nỗi đau và thách thức của khách hàng mục tiêu.
    B. Phân tích hành vi trực tuyến và thói quen sử dụng mạng xã hội của khách hàng.
    C. Nghiên cứu nhân khẩu học và thông tin cá nhân của khách hàng.
    D. Xác định ngân sách marketing tổng thể cho chiến dịch.

    118. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để lên lịch và quản lý bài đăng trên nhiều nền tảng Social Media?

    A. Google Analytics.
    B. Facebook Ads Manager.
    C. Hootsuite hoặc Buffer.
    D. Google Search Console.

    119. Khi đo lường hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo trên Social Media, chỉ số ‘Cost per Acquisition’ (CPA) cho biết điều gì?

    A. Chi phí trung bình cho mỗi lần hiển thị quảng cáo.
    B. Chi phí trung bình để có được một khách hàng mới.
    C. Chi phí trung bình cho mỗi lượt click vào quảng cáo.
    D. Tổng chi phí cho chiến dịch quảng cáo.

    120. Khi sử dụng chatbot trên Social Media, mục tiêu chính là gì?

    A. Thay thế hoàn toàn nhân viên hỗ trợ khách hàng.
    B. Cung cấp phản hồi tự động và nhanh chóng cho khách hàng.
    C. Tăng số lượng người theo dõi trên trang.
    D. Giảm chi phí marketing.

    121. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng ‘social media persona’ cho một thương hiệu?

    A. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao.
    B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và chuyên nghiệp.
    C. Phản ánh giá trị và tính cách của thương hiệu.
    D. Tăng tần suất đăng bài.

    122. Kỹ thuật ‘storytelling’ trong social media marketing nhằm mục đích gì?

    A. Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm.
    B. Xây dựng kết nối cảm xúc với khán giả.
    C. Tăng số lượng người theo dõi.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    123. Chiến lược ‘always-on’ trong social media marketing đề cập đến điều gì?

    A. Việc đăng tải nội dung liên tục 24/7 trên tất cả các nền tảng.
    B. Việc duy trì sự hiện diện và tương tác liên tục với khách hàng trên social media.
    C. Việc chỉ sử dụng các công cụ tự động để quản lý social media.
    D. Việc chỉ tập trung vào các chiến dịch quảng cáo trả phí.

    124. Điều gì là quan trọng nhất khi đo lường ROI (Return on Investment) của một chiến dịch social media marketing?

    A. Đo lường tất cả các chỉ số có thể.
    B. Xác định rõ mục tiêu của chiến dịch và đo lường các chỉ số liên quan đến mục tiêu đó.
    C. So sánh với các chiến dịch khác.
    D. Sử dụng các công cụ phân tích phức tạp.

    125. Điều gì là quan trọng nhất khi tạo nội dung video cho social media?

    A. Độ dài video phải trên 10 phút.
    B. Chất lượng hình ảnh phải đạt chuẩn 4K.
    C. Nội dung phải hấp dẫn và phù hợp với nền tảng.
    D. Phải sử dụng hiệu ứng đặc biệt phức tạp.

    126. KPI nào sau đây phù hợp nhất để đo lường mức độ tương tác của khán giả với nội dung trên social media?

    A. Số lượng người theo dõi (followers).
    B. Số lượt hiển thị (impressions).
    C. Tỷ lệ tương tác (engagement rate).
    D. Số lượt truy cập website (website traffic).

    127. Phương pháp nào sau đây giúp tăng cường tính xác thực và tin cậy cho nội dung social media?

    A. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao.
    B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và chuyên nghiệp.
    C. Chia sẻ những câu chuyện và trải nghiệm thực tế từ khách hàng.
    D. Tăng tần suất đăng bài.

    128. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược social media marketing dài hạn?

    A. Liên tục thay đổi chiến lược theo xu hướng.
    B. Xây dựng mục tiêu rõ ràng, đo lường hiệu quả và điều chỉnh chiến lược dựa trên dữ liệu.
    C. Chỉ tập trung vào các hoạt động quảng cáo trả phí.
    D. Không cần theo dõi và đo lường hiệu quả.

    129. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘social media analytics’?

    A. Tăng số lượng người theo dõi.
    B. Đo lường hiệu quả của các chiến dịch social media và đưa ra các quyết định dựa trên dữ liệu.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tự động tạo nội dung.

    130. Điều gì KHÔNG nên làm khi chạy quảng cáo trên social media?

    A. Xác định rõ mục tiêu của chiến dịch.
    B. Lựa chọn đối tượng mục tiêu phù hợp.
    C. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng thấp.
    D. Theo dõi và tối ưu hóa hiệu quả quảng cáo.

    131. Trong social media marketing, ‘reach’ (phạm vi tiếp cận) được hiểu là gì?

    A. Số lượng người đã tương tác với bài đăng.
    B. Tổng số tiền đã chi cho quảng cáo.
    C. Số lượng người duy nhất đã nhìn thấy nội dung.
    D. Số lượng người đã click vào liên kết.

    132. KPI nào sau đây KHÔNG phù hợp để đo lường hiệu quả của một chiến dịch social media tập trung vào xây dựng nhận diện thương hiệu?

    A. Số lượng người theo dõi (followers).
    B. Số lượt hiển thị (impressions).
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate).
    D. Số lượt nhắc đến thương hiệu (brand mentions).

    133. Điều gì KHÔNG nên làm khi tham gia vào các cuộc trò chuyện trên social media?

    A. Lắng nghe và thấu hiểu quan điểm của người khác.
    B. Chia sẻ thông tin hữu ích và liên quan.
    C. Quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ một cách trực tiếp và liên tục.
    D. Giữ thái độ tôn trọng và lịch sự.

    134. Đâu là một xu hướng social media marketing nổi bật hiện nay?

    A. Sử dụng email marketing.
    B. Tập trung vào nội dung video ngắn và tương tác trực tiếp (livestream).
    C. Sử dụng quảng cáo trên báo giấy.
    D. Hạn chế sử dụng hashtag.

    135. Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng social media marketing cho một doanh nghiệp nhỏ?

    A. Tập trung vào một vài nền tảng phù hợp với đối tượng mục tiêu.
    B. Xây dựng nội dung chất lượng và phù hợp.
    C. Cố gắng có mặt trên tất cả các nền tảng social media.
    D. Tương tác với khách hàng và xây dựng cộng đồng.

    136. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn nền tảng social media cho một chiến dịch marketing?

    A. Chi phí quảng cáo trên nền tảng.
    B. Mức độ phổ biến của nền tảng.
    C. Mức độ phù hợp của nền tảng với đối tượng mục tiêu.
    D. Tính năng chỉnh sửa ảnh và video của nền tảng.

    137. Đâu là một ví dụ về chiến dịch social media marketing sử dụng ‘influencer marketing’?

    A. Một công ty đăng tải quảng cáo trên Facebook.
    B. Một người nổi tiếng đăng bài đánh giá về sản phẩm của công ty trên trang cá nhân.
    C. Một công ty tổ chức cuộc thi trên Instagram.
    D. Một công ty gửi email marketing cho khách hàng.

    138. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng social media marketing để cải thiện dịch vụ khách hàng?

    A. Đăng tải quảng cáo sản phẩm mới.
    B. Trả lời các câu hỏi và giải quyết khiếu nại của khách hàng trên social media.
    C. Tổ chức cuộc thi trên social media.
    D. Gửi email marketing cho khách hàng.

    139. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng social media marketing để xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Đăng tải quảng cáo sản phẩm mới hàng ngày.
    B. Tổ chức các buổi livestream Q&A để trả lời câu hỏi của khách hàng.
    C. Chỉ sử dụng chatbot để trả lời tin nhắn của khách hàng.
    D. Chỉ chia sẻ thông tin về sản phẩm và dịch vụ.

    140. Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng social media để quảng bá một sự kiện?

    A. Tạo hashtag riêng cho sự kiện.
    B. Chia sẻ thông tin chi tiết về sự kiện.
    C. Tương tác với những người quan tâm đến sự kiện.
    D. Không cập nhật thông tin về sự kiện.

    141. Mục tiêu của việc xây dựng ‘social media community’ là gì?

    A. Tăng số lượng người theo dõi.
    B. Tạo ra một không gian để khách hàng tương tác, chia sẻ và hỗ trợ lẫn nhau.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tự động tạo nội dung.

    142. Đâu là một ví dụ về nội dung ‘user-generated content’ (UGC)?

    A. Một bài đăng trên blog được viết bởi nhân viên của công ty.
    B. Một quảng cáo trả phí trên Facebook.
    C. Một bài đánh giá sản phẩm được đăng bởi khách hàng trên trang web của công ty.
    D. Một thông cáo báo chí về sản phẩm mới.

    143. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng ‘social media advertising’?

    A. Tăng số lượng người theo dõi một cách tự nhiên.
    B. Tiếp cận đối tượng mục tiêu một cách chính xác và hiệu quả.
    C. Giảm chi phí marketing tổng thể.
    D. Tạo nội dung chất lượng cao một cách tự động.

    144. Lợi ích lớn nhất của việc sử dụng social listening trong social media marketing là gì?

    A. Tăng số lượng người theo dõi.
    B. Nắm bắt thông tin chi tiết về đối tượng mục tiêu và xu hướng thị trường.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tự động tạo nội dung.

    145. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng hashtag trong social media marketing?

    A. Tăng số lượng người theo dõi.
    B. Giúp nội dung dễ dàng được tìm thấy bởi những người quan tâm đến chủ đề đó.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tự động tạo nội dung.

    146. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để lên lịch và quản lý các bài đăng trên nhiều nền tảng social media?

    A. Google Analytics.
    B. Hootsuite.
    C. Google Ads.
    D. Mailchimp.

    147. Đâu là một ví dụ về việc sử dụng social media marketing để tạo khách hàng tiềm năng (lead generation)?

    A. Đăng tải quảng cáo sản phẩm mới.
    B. Tổ chức webinar miễn phí và thu thập thông tin đăng ký của người tham gia.
    C. Trả lời các câu hỏi của khách hàng trên social media.
    D. Chia sẻ bài viết trên blog.

    148. Điều gì là quan trọng nhất khi tạo ‘social media content calendar’?

    A. Đăng tải nội dung mỗi ngày.
    B. Đảm bảo nội dung đa dạng, phù hợp với đối tượng mục tiêu và được lên kế hoạch trước.
    C. Sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao.
    D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và chuyên nghiệp.

    149. Đâu là một ví dụ về ‘dark social’?

    A. Một bài đăng trên Facebook.
    B. Một tweet trên Twitter.
    C. Một tin nhắn được chia sẻ qua email hoặc ứng dụng nhắn tin.
    D. Một quảng cáo hiển thị trên website.

    150. Điều gì KHÔNG nên làm khi xử lý khủng hoảng truyền thông trên social media?

    A. Phản hồi nhanh chóng và minh bạch.
    B. Thừa nhận sai sót và xin lỗi nếu cần thiết.
    C. Xóa bỏ các bình luận tiêu cực và chặn người dùng.
    D. Cung cấp thông tin chính xác và cập nhật.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.