Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Phần mềm mã nguồn mở
    • Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
    • Lập trình Python
    • Lập trình hướng đối tượng

    Trắc nghiệm Công nghệ, Dữ liệu & Kỹ năng

    Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án

    Ngày cập nhật: 11/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm nhị phân (binary search) trong trường hợp tốt nhất là bao nhiêu?

    A. O(log n)
    B. O(n)
    C. O(1)
    D. O(n^2)

    2. Trong cây nhị phân tìm kiếm (binary search tree), thao tác nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(log n)?

    A. Duyệt cây theo thứ tự trước (preorder traversal)
    B. Duyệt cây theo thứ tự sau (postorder traversal)
    C. Tìm kiếm một phần tử
    D. Duyệt cây theo thứ tự giữa (inorder traversal)

    3. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị (graph), ma trận kề (adjacency matrix) được sử dụng để biểu diễn điều gì?

    A. Danh sách các đỉnh
    B. Danh sách các cạnh
    C. Mối quan hệ kề giữa các đỉnh
    D. Trọng số của các cạnh

    4. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out)?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Cây (Tree)
    D. Ngăn xếp (Stack)

    5. Thuật toán sắp xếp nào sau đây hoạt động tốt nhất trên các tập dữ liệu đã gần như được sắp xếp?

    A. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)
    B. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    C. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    D. Sắp xếp vun đống (Heap Sort)

    6. Trong đồ thị (graph), thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh nguồn đến tất cả các đỉnh khác?

    A. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search – DFS)
    B. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search – BFS)
    C. Thuật toán Dijkstra
    D. Thuật toán Prim

    7. Thuật toán sắp xếp nào sau đây là ‘ổn định’ (stable)?

    A. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)
    B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
    C. Sắp xếp vun đống (Heap Sort)
    D. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)

    8. Trong cấu trúc dữ liệu cây, chiều cao của cây được định nghĩa là gì?

    A. Số lượng nút trong cây
    B. Số lượng lá trong cây
    C. Độ dài đường đi dài nhất từ nút gốc đến một nút lá
    D. Số lượng nút trên mức cao nhất

    9. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

    A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    B. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    C. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    D. Sắp xếp chọn (Selection Sort)

    10. Trong một cây nhị phân tìm kiếm cân bằng (balanced binary search tree), sự cân bằng có nghĩa là gì?

    A. Tất cả các nút đều có hai con
    B. Số lượng nút bên trái và bên phải của mỗi nút là bằng nhau
    C. Chiều cao của các cây con trái và phải của mỗi nút không khác nhau quá một
    D. Tất cả các nút lá đều ở cùng một mức

    11. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị, thuật toán nào sau đây được sử dụng để phát hiện chu trình (cycle)?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Tìm kiếm theo chiều rộng (BFS)
    C. Tìm kiếm theo chiều sâu (DFS)
    D. Thuật toán Prim

    12. Ứng dụng nào sau đây là phù hợp nhất cho cấu trúc dữ liệu hàng đợi (queue)?

    A. Quản lý lịch sử duyệt web
    B. Đánh giá biểu thức số học
    C. In tài liệu theo thứ tự gửi
    D. Tìm kiếm đường đi trong mê cung

    13. Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách liên kết (linked list) so với mảng (array) là gì?

    A. Truy cập ngẫu nhiên nhanh hơn
    B. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn khi kích thước dữ liệu không xác định trước
    C. Tìm kiếm phần tử nhanh hơn
    D. Sắp xếp dữ liệu nhanh hơn

    14. Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là bao nhiêu?

    A. O(n^2)
    B. O(n log n)
    C. O(n)
    D. O(log n)

    15. Thuật toán nào sau đây có độ phức tạp thời gian xấu nhất là O(n^2)?

    A. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    B. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)
    C. Sắp xếp vun đống (Heap Sort)
    D. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)

    16. Khi nào nên sử dụng bảng băm (hash table) thay vì cây tìm kiếm?

    A. Khi cần duyệt các phần tử theo thứ tự
    B. Khi cần tìm kiếm phần tử nhỏ nhất hoặc lớn nhất
    C. Khi cần tìm kiếm, chèn và xóa phần tử với độ phức tạp thời gian trung bình là O(1)
    D. Khi cần đảm bảo các phần tử được sắp xếp

    17. Độ phức tạp thời gian trung bình của thao tác tìm kiếm trong danh sách liên kết (linked list) là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    18. Trong một bảng băm (hash table), ‘collision’ xảy ra khi nào?

    A. Khi bảng băm đầy
    B. Khi hai khóa khác nhau được băm thành cùng một vị trí
    C. Khi một khóa không tìm thấy trong bảng băm
    D. Khi một phần tử bị xóa khỏi bảng băm

    19. Trong cấu trúc dữ liệu cây (tree), nút nào không có nút con được gọi là gì?

    A. Nút gốc (root node)
    B. Nút lá (leaf node)
    C. Nút cha (parent node)
    D. Nút trung gian (internal node)

    20. Thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm cây khung nhỏ nhất (minimum spanning tree) trong một đồ thị?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Thuật toán Floyd-Warshall
    C. Thuật toán Prim
    D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân

    21. Khi nào nên sử dụng thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search – DFS) thay vì tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search – BFS)?

    A. Khi cần tìm đường đi ngắn nhất
    B. Khi không gian tìm kiếm rất lớn và có thể có các nhánh vô hạn
    C. Khi cần tìm tất cả các đỉnh có thể truy cập được từ một đỉnh nguồn
    D. Khi cần duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị

    22. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây được sử dụng để triển khai thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search – BFS)?

    A. Ngăn xếp (Stack)
    B. Hàng đợi (Queue)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    23. Ưu điểm của việc sử dụng danh sách liên kết đôi (doubly linked list) so với danh sách liên kết đơn (singly linked list) là gì?

    A. Sử dụng ít bộ nhớ hơn
    B. Duyệt danh sách theo cả hai hướng
    C. Chèn phần tử nhanh hơn
    D. Xóa phần tử nhanh hơn

    24. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để biểu diễn hàng đợi ưu tiên (priority queue)?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)
    D. Heap

    25. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để triển khai bộ nhớ cache?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Bảng băm (Hash Table)
    D. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)

    26. Điều gì xảy ra nếu bạn chèn một phần tử vào một hàng đợi (queue) đã đầy?

    A. Phần tử mới sẽ thay thế phần tử đầu tiên trong hàng đợi
    B. Phần tử mới sẽ bị bỏ qua
    C. Gây ra lỗi tràn hàng đợi (queue overflow)
    D. Hàng đợi sẽ tự động tăng kích thước

    27. Thuật toán nào sau đây là một ví dụ về kỹ thuật ‘chia để trị’ (divide and conquer)?

    A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    B. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    C. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)
    D. Sắp xếp chọn (Selection Sort)

    28. Độ phức tạp không gian của thuật toán sắp xếp trộn (merge sort) là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    29. Điều gì xảy ra khi bạn cố gắng lấy một phần tử từ một ngăn xếp (stack) trống?

    A. Trả về giá trị null
    B. Trả về phần tử cuối cùng đã được thêm vào
    C. Gây ra lỗi tràn ngăn xếp (stack overflow)
    D. Gây ra lỗi tràn bộ nhớ (out of memory)

    30. Trong cây nhị phân (binary tree), duyệt cây theo thứ tự giữa (inorder traversal) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Sao chép cây
    B. Xóa cây
    C. In các nút theo thứ tự tăng dần (trong cây nhị phân tìm kiếm)
    D. Tìm chiều cao của cây

    31. Trong cây B, bậc của cây (order) xác định điều gì?

    A. Chiều cao của cây
    B. Số lượng nút tối đa trong cây
    C. Số lượng con tối đa mà một nút có thể có
    D. Số lượng lá tối thiểu trong cây

    32. Trong cấu trúc dữ liệu heap, phần tử nào luôn nằm ở gốc?

    A. Phần tử nhỏ nhất (min heap) hoặc lớn nhất (max heap)
    B. Phần tử trung vị
    C. Phần tử đầu tiên được chèn vào
    D. Phần tử cuối cùng được chèn vào

    33. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây được sử dụng để triển khai hàng đợi ưu tiên (priority queue)?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)
    D. Heap

    34. Ưu điểm của việc sử dụng bảng băm (hash table) là gì?

    A. Duyệt các phần tử theo thứ tự đã sắp xếp
    B. Tìm kiếm, chèn và xóa phần tử với độ phức tạp trung bình O(1)
    C. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn so với mảng
    D. Triển khai đơn giản hơn so với cây nhị phân tìm kiếm

    35. Trong cây AVL, thao tác nào được sử dụng để duy trì tính cân bằng?

    A. Tìm kiếm (Search)
    B. Xoay (Rotation)
    C. Chèn (Insert)
    D. Xóa (Delete)

    36. Thuật toán tìm kiếm nào sau đây yêu cầu dữ liệu phải được sắp xếp trước?

    A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
    B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
    C. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)
    D. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)

    37. Trong một đồ thị (graph), thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh nguồn đến tất cả các đỉnh khác?

    A. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)
    B. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)
    C. Thuật toán Dijkstra
    D. Thuật toán sắp xếp tô pô (Topological Sort)

    38. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị, ma trận kề (adjacency matrix) được sử dụng để biểu diễn điều gì?

    A. Danh sách các đỉnh của đồ thị
    B. Danh sách các cạnh của đồ thị
    C. Mối quan hệ kề giữa các đỉnh
    D. Trọng số của các cạnh

    39. Cây nào sau đây đảm bảo thời gian tìm kiếm, chèn và xóa là O(log n) trong trường hợp xấu nhất?

    A. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)
    B. Cây AVL
    C. Cây B
    D. Cây Heap

    40. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thích hợp nhất để kiểm tra xem một biểu thức toán học có cân bằng dấu ngoặc hay không?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Mảng (Array)
    C. Ngăn xếp (Stack)
    D. Danh sách liên kết (Linked List)

    41. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để triển khai chức năng ‘hoàn tác’ (undo) trong một trình soạn thảo văn bản?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Mảng (Array)
    C. Ngăn xếp (Stack)
    D. Danh sách liên kết (Linked List)

    42. Thuật toán Prim được sử dụng để giải quyết bài toán nào?

    A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh
    B. Tìm cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree)
    C. Sắp xếp các đỉnh của đồ thị
    D. Tìm chu trình Euler

    43. Trong thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search), cấu trúc dữ liệu nào được sử dụng để theo dõi các đỉnh đã được thăm?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Mảng (Array)
    C. Ngăn xếp (Stack)
    D. Danh sách liên kết (Linked List)

    44. Trong cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree), thao tác nào sau đây có độ phức tạp thời gian O(h), với h là chiều cao của cây?

    A. Duyệt cây theo thứ tự trước (Preorder Traversal)
    B. Duyệt cây theo thứ tự sau (Postorder Traversal)
    C. Tìm kiếm một nút (Search a node)
    D. Duyệt cây theo thứ tự giữa (Inorder Traversal)

    45. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out)?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Cây (Tree)
    D. Ngăn xếp (Stack)

    46. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để triển khai thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)?

    A. Ngăn xếp (Stack)
    B. Hàng đợi (Queue)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    47. Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán Quick Sort là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(n^2)
    C. O(n log n)
    D. O(log n)

    48. Thuật toán Floyd-Warshall được sử dụng để giải quyết bài toán nào?

    A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh
    B. Tìm cây khung nhỏ nhất
    C. Tìm tất cả các cặp đường đi ngắn nhất (All-Pairs Shortest Paths)
    D. Sắp xếp các đỉnh của đồ thị

    49. Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách liên kết (linked list) so với mảng (array) là gì?

    A. Truy cập ngẫu nhiên nhanh hơn
    B. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
    C. Dễ dàng chèn và xóa phần tử
    D. Tìm kiếm phần tử nhanh hơn

    50. Độ phức tạp không gian của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(log n)
    C. O(1)
    D. O(n^2)

    51. Thuật toán nào sau đây là một ví dụ về kỹ thuật ‘chia để trị’ (divide and conquer)?

    A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    C. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
    D. Sắp xếp trộn (Merge Sort)

    52. Trong bảng băm, ‘hàm băm’ (hash function) có vai trò gì?

    A. Sắp xếp các phần tử trong bảng
    B. Tìm kiếm một phần tử cụ thể
    C. Ánh xạ khóa (key) đến một chỉ số trong bảng
    D. Giải quyết xung đột

    53. Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách liên kết đôi (doubly linked list) so với danh sách liên kết đơn (singly linked list) là gì?

    A. Sử dụng ít bộ nhớ hơn
    B. Truy cập phần tử nhanh hơn
    C. Dễ dàng duyệt theo cả hai hướng
    D. Chèn và xóa phần tử nhanh hơn

    54. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm nhị phân (binary search) trong trường hợp tốt nhất là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(log n)
    C. O(1)
    D. O(n^2)

    55. Trong thuật toán Kruskal, cấu trúc dữ liệu nào được sử dụng để kiểm tra xem việc thêm một cạnh có tạo thành chu trình hay không?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Ngăn xếp (Stack)
    C. Union-Find (Disjoint Set)
    D. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)

    56. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

    A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    C. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    D. Sắp xếp chọn (Selection Sort)

    57. Trong cây nhị phân đầy đủ (Full Binary Tree), nếu số nút là N, thì số lá (leaf nodes) là bao nhiêu?

    A. N/2
    B. (N + 1) / 2
    C. N – 1
    D. log2(N)

    58. Sắp xếp tô pô (Topological Sort) được áp dụng cho loại đồ thị nào?

    A. Đồ thị vô hướng (Undirected Graph)
    B. Đồ thị có hướng không chu trình (Directed Acyclic Graph – DAG)
    C. Đồ thị có trọng số âm (Graph with negative weights)
    D. Đồ thị đầy đủ (Complete Graph)

    59. Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(log n)
    C. O(n^2)
    D. O(n log n)

    60. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để giải quyết xung đột trong bảng băm (hash table)?

    A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
    C. Địa chỉ mở (Open Addressing) và Liên kết riêng (Separate Chaining)
    D. Duyệt cây theo thứ tự trước (Preorder Traversal)

    61. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị, chu trình (cycle) là gì?

    A. Một đường đi không chứa đỉnh lặp lại
    B. Một đường đi bắt đầu và kết thúc tại cùng một đỉnh
    C. Một đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh
    D. Một đường đi chứa tất cả các đỉnh của đồ thị

    62. Trong cây, nút nào không có nút con được gọi là gì?

    A. Nút gốc
    B. Nút lá
    C. Nút trung gian
    D. Nút cha

    63. Ưu điểm của việc sử dụng bảng băm (hash table) là gì?

    A. Truy cập phần tử với độ phức tạp O(n)
    B. Duy trì thứ tự của các phần tử
    C. Tìm kiếm, chèn, và xóa phần tử với độ phức tạp trung bình O(1)
    D. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn so với mảng

    64. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thích hợp nhất để biểu diễn mối quan hệ phân cấp?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Cây (Tree)
    D. Hàng đợi (Queue)

    65. Độ phức tạp thời gian để truy cập một phần tử trong mảng (array) là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(log n)
    C. O(1)
    D. O(n log n)

    66. Trong lập trình động (Dynamic Programming), kỹ thuật nào được sử dụng để tránh tính toán lại các bài toán con đã giải?

    A. Đệ quy (Recursion)
    B. Tham lam (Greedy)
    C. Ghi nhớ (Memoization) và Bảng phương án (Tabulation)
    D. Chia để trị (Divide and Conquer)

    67. Khi nào nên sử dụng thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) thay vì tìm kiếm nhị phân (Binary Search)?

    A. Khi dữ liệu đã được sắp xếp
    B. Khi dữ liệu chưa được sắp xếp và số lượng phần tử nhỏ
    C. Khi cần tìm kiếm phần tử lớn nhất
    D. Khi cần tìm kiếm phần tử nhỏ nhất

    68. Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search – BFS) thường sử dụng cấu trúc dữ liệu nào để lưu trữ các đỉnh cần duyệt?

    A. Ngăn xếp (Stack)
    B. Hàng đợi (Queue)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    69. Cấu trúc dữ liệu Trie (còn gọi là cây tiền tố) được sử dụng hiệu quả nhất cho loại bài toán nào?

    A. Sắp xếp các số nguyên
    B. Tìm kiếm đường đi ngắn nhất
    C. Tìm kiếm và gợi ý từ dựa trên tiền tố
    D. Biểu diễn đồ thị

    70. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm nhị phân (binary search) trong trường hợp tốt nhất là bao nhiêu?

    A. O(log n)
    B. O(n)
    C. O(1)
    D. O(n log n)

    71. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để triển khai hàng đợi ưu tiên (priority queue)?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Heap
    D. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)

    72. Trong cây nhị phân cân bằng (Balanced Binary Tree), chiều cao của cây có mối quan hệ như thế nào với số lượng nút (n)?

    A. Chiều cao tỉ lệ thuận với n
    B. Chiều cao tỉ lệ nghịch với n
    C. Chiều cao tỉ lệ thuận với log(n)
    D. Chiều cao tỉ lệ thuận với n^2

    73. Độ phức tạp thời gian của thuật toán sắp xếp Heap Sort là bao nhiêu?

    A. O(n^2)
    B. O(n)
    C. O(n log n)
    D. O(log n)

    74. Trong thuật toán Prim, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để chọn cạnh có trọng số nhỏ nhất?

    A. Stack
    B. Queue
    C. Heap (Priority Queue)
    D. Linked List

    75. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để giải quyết các xung đột (collisions) trong bảng băm (hash table)?

    A. Sắp xếp (Sorting)
    B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
    C. Địa chỉ mở (Open Addressing) và tách chuỗi (Separate Chaining)
    D. Đệ quy (Recursion)

    76. Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) là bao nhiêu?

    A. O(n^2)
    B. O(log n)
    C. O(n log n)
    D. O(n)

    77. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị (graph), điều gì thể hiện mối quan hệ giữa hai đỉnh?

    A. Nút (Node)
    B. Cạnh (Edge)
    C. Đường dẫn (Path)
    D. Chu trình (Cycle)

    78. Điểm khác biệt chính giữa danh sách liên kết đơn (singly linked list) và danh sách liên kết đôi (doubly linked list) là gì?

    A. Danh sách liên kết đơn có thể duyệt theo cả hai hướng, còn danh sách liên kết đôi chỉ duyệt được một hướng
    B. Danh sách liên kết đôi có thể duyệt theo cả hai hướng, còn danh sách liên kết đơn chỉ duyệt được một hướng
    C. Danh sách liên kết đơn sử dụng ít bộ nhớ hơn danh sách liên kết đôi
    D. Danh sách liên kết đôi không hỗ trợ chèn và xóa phần tử

    79. Thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search – DFS) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh
    B. Duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị
    C. Tìm kiếm một đỉnh cụ thể trong đồ thị
    D. Kiểm tra tính liên thông của đồ thị

    80. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian tệ nhất là O(n^2)?

    A. Merge Sort
    B. Quick Sort
    C. Heap Sort
    D. Insertion Sort

    81. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cơ bản trên ngăn xếp (stack)?

    A. Push
    B. Pop
    C. Peek
    D. Sort

    82. Thuật toán Floyd-Warshall được sử dụng để giải quyết bài toán nào?

    A. Tìm cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree)
    B. Tìm đường đi ngắn nhất giữa mọi cặp đỉnh trong đồ thị
    C. Tìm luồng cực đại trong mạng
    D. Sắp xếp các đỉnh của đồ thị theo thứ tự tô pô

    83. Khi nào thì cây quyết định (Decision Tree) được coi là một cấu trúc dữ liệu hữu ích?

    A. Khi cần lưu trữ dữ liệu có thứ tự
    B. Khi cần thực hiện tìm kiếm nhanh chóng
    C. Khi cần biểu diễn các quy tắc và quyết định dựa trên thuộc tính của dữ liệu
    D. Khi cần quản lý dữ liệu theo kiểu hàng đợi

    84. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

    A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    B. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    C. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    D. Sắp xếp chọn (Selection Sort)

    85. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out)?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Cây (Tree)
    D. Ngăn xếp (Stack)

    86. Cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree – MST) của một đồ thị là gì?

    A. Một cây chứa tất cả các đỉnh của đồ thị và có tổng trọng số các cạnh lớn nhất
    B. Một cây chứa tất cả các đỉnh của đồ thị và có tổng trọng số các cạnh nhỏ nhất
    C. Một cây chứa một phần các đỉnh của đồ thị và có tổng trọng số các cạnh nhỏ nhất
    D. Một cây chứa một phần các đỉnh của đồ thị và có tổng trọng số các cạnh lớn nhất

    87. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree – BST) có đặc điểm nào sau đây?

    A. Tất cả các nút con trái đều lớn hơn nút gốc
    B. Tất cả các nút con phải đều nhỏ hơn nút gốc
    C. Giá trị của nút gốc luôn lớn hơn giá trị của nút con trái và nhỏ hơn giá trị của nút con phải
    D. Cây luôn cân bằng

    88. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để triển khai thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nhất?

    A. Stack
    B. Queue
    C. Priority Queue (Heap)
    D. Linked List

    89. Thuật toán nào sau đây là một ví dụ của kỹ thuật ‘chia để trị’ (divide and conquer)?

    A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    B. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    C. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
    D. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)

    90. Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách liên kết (linked list) so với mảng (array) là gì?

    A. Truy cập ngẫu nhiên nhanh hơn
    B. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn khi kích thước đã biết trước
    C. Dễ dàng chèn và xóa các phần tử
    D. Tìm kiếm phần tử nhanh hơn

    91. Kỹ thuật ‘chia để trị’ (divide and conquer) thường được sử dụng trong thuật toán nào sau đây?

    A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
    C. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    D. Duyệt theo chiều sâu (Depth-First Search)

    92. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để triển khai thuật toán duyệt theo chiều rộng (breadth-first search)?

    A. Ngăn xếp (Stack)
    B. Hàng đợi (Queue)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    93. Trong bảng băm (hash table), ‘xung đột’ (collision) xảy ra khi nào?

    A. Khi hai khóa có cùng giá trị
    B. Khi hai khóa khác nhau được băm vào cùng một ô nhớ
    C. Khi bảng băm đầy
    D. Khi một khóa không thể tìm thấy trong bảng băm

    94. Để kiểm tra xem một biểu thức toán học có cân bằng dấu ngoặc hay không, cấu trúc dữ liệu nào là phù hợp nhất?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Ngăn xếp (Stack)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    95. Thuật toán sắp xếp nào sau đây hoạt động dựa trên việc chia mảng thành các mảng con nhỏ hơn, sắp xếp chúng và sau đó trộn chúng lại?

    A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    C. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    D. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)

    96. Khi nào nên sử dụng danh sách liên kết kép (doubly linked list) thay vì danh sách liên kết đơn (singly linked list)?

    A. Khi cần duyệt danh sách theo cả hai chiều
    B. Khi cần tiết kiệm bộ nhớ
    C. Khi cần chèn phần tử vào đầu danh sách
    D. Khi cần tìm kiếm phần tử nhanh chóng

    97. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm nhị phân (binary search) trong trường hợp tốt nhất là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    98. Trong cấu trúc dữ liệu cây, nút gốc (root) là nút như thế nào?

    A. Nút có bậc lớn nhất
    B. Nút không có nút cha
    C. Nút có ít nút con nhất
    D. Nút nằm ở mức sâu nhất của cây

    99. Trong thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (depth-first search), cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ các đỉnh cần duyệt?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Ngăn xếp (Stack)
    C. Mảng (Array)
    D. Danh sách liên kết (Linked List)

    100. Trong cấu trúc dữ liệu hàng đợi ưu tiên (priority queue), phần tử nào sẽ được lấy ra đầu tiên?

    A. Phần tử được thêm vào đầu tiên
    B. Phần tử được thêm vào cuối cùng
    C. Phần tử có độ ưu tiên cao nhất
    D. Phần tử có độ ưu tiên thấp nhất

    101. Thuật toán nào sau đây có thể được sử dụng để tìm kiếm một phần tử trong một mảng đã được sắp xếp với độ phức tạp O(log n)?

    A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
    B. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
    C. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)
    D. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)

    102. Ưu điểm của việc sử dụng cây AVL so với cây nhị phân tìm kiếm thông thường là gì?

    A. Cây AVL luôn có chiều cao nhỏ hơn
    B. Cây AVL tự cân bằng, đảm bảo độ phức tạp tìm kiếm O(log n)
    C. Cây AVL dễ cài đặt hơn
    D. Cây AVL sử dụng ít bộ nhớ hơn

    103. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị (graph), một chu trình (cycle) là gì?

    A. Một đường đi không chứa đỉnh lặp lại
    B. Một đường đi bắt đầu và kết thúc tại cùng một đỉnh
    C. Một đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị
    D. Một đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh

    104. Độ phức tạp thời gian của thao tác tìm kiếm trong bảng băm (hash table) trong trường hợp trung bình là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    105. Ưu điểm của việc sử dụng thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort) so với sắp xếp trộn (merge sort) là gì?

    A. Độ phức tạp thời gian luôn tốt hơn
    B. Sử dụng ít bộ nhớ hơn
    C. Dễ cài đặt hơn
    D. Ổn định hơn

    106. Độ phức tạp thời gian để chèn một phần tử vào đầu danh sách liên kết đơn (singly linked list) là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    107. Để tìm kiếm một chuỗi con (substring) trong một chuỗi lớn hơn, thuật toán nào sau đây thường được sử dụng?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
    C. Thuật toán Knuth-Morris-Pratt (KMP)
    D. Thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort)

    108. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out)?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Ngăn xếp (Stack)
    C. Danh sách liên kết (Linked List)
    D. Cây (Tree)

    109. Thuật toán nào sau đây thường được sử dụng để tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh trong một đồ thị có trọng số?

    A. Thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
    C. Thuật toán Dijkstra
    D. Thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort)

    110. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian tốt nhất trong trường hợp đã gần được sắp xếp?

    A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    C. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    D. Sắp xếp nhanh (Quick Sort)

    111. Trong cấu trúc dữ liệu cây, chiều cao của một nút được định nghĩa như thế nào?

    A. Số lượng nút trên đường đi dài nhất từ nút đó đến một nút lá
    B. Số lượng nút trên đường đi ngắn nhất từ nút đó đến nút gốc
    C. Số lượng nút con của nút đó
    D. Số lượng nút cha của nút đó

    112. Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách liên kết (linked list) so với mảng (array) là gì?

    A. Truy cập ngẫu nhiên nhanh hơn
    B. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn khi kích thước không xác định trước
    C. Tìm kiếm phần tử nhanh hơn
    D. Sắp xếp phần tử dễ dàng hơn

    113. Hàm băm (hash function) tốt cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

    A. Tính toán nhanh chóng
    B. Phân phối đều các khóa vào các ô nhớ
    C. Dễ dàng đảo ngược để tìm lại khóa ban đầu
    D. Luôn tạo ra các giá trị băm khác nhau cho các khóa khác nhau

    114. Khi nào nên sử dụng cấu trúc dữ liệu đồ thị (graph) thay vì cây (tree)?

    A. Khi cần biểu diễn mối quan hệ phân cấp
    B. Khi cần tìm kiếm nhanh chóng
    C. Khi mối quan hệ giữa các phần tử phức tạp hơn và có thể có chu trình
    D. Khi cần sắp xếp dữ liệu

    115. Cây khung nhỏ nhất (minimum spanning tree) của một đồ thị là gì?

    A. Một cây bao gồm tất cả các đỉnh của đồ thị và có tổng trọng số các cạnh nhỏ nhất
    B. Một cây bao gồm tất cả các đỉnh của đồ thị và có số lượng cạnh ít nhất
    C. Một cây bao gồm một phần các đỉnh của đồ thị và có tổng trọng số các cạnh nhỏ nhất
    D. Một cây bao gồm một phần các đỉnh của đồ thị và có số lượng cạnh ít nhất

    116. Trong cây nhị phân tìm kiếm (binary search tree), tính chất nào sau đây luôn đúng?

    A. Giá trị của nút con trái lớn hơn giá trị của nút cha
    B. Giá trị của nút con phải nhỏ hơn giá trị của nút cha
    C. Giá trị của tất cả các nút con trái nhỏ hơn giá trị của nút cha
    D. Chiều cao của cây luôn cân bằng

    117. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp trung bình là O(n log n)?

    A. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    B. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    C. Sắp xếp trộn (Merge Sort)
    D. Sắp xếp chọn (Selection Sort)

    118. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để triển khai một bộ nhớ cache?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Bảng băm (Hash Table)
    D. Cây (Tree)

    119. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để biểu diễn mối quan hệ ‘cha-con’ trong một tổ chức?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Cây (Tree)
    D. Bảng băm (Hash Table)

    120. Trong thuật toán duyệt đồ thị, sự khác biệt chính giữa duyệt theo chiều rộng (BFS) và duyệt theo chiều sâu (DFS) là gì?

    A. BFS sử dụng hàng đợi, DFS sử dụng ngăn xếp
    B. BFS tìm đường đi ngắn nhất, DFS tìm tất cả các đường đi
    C. BFS luôn nhanh hơn DFS
    D. BFS chỉ hoạt động trên đồ thị có hướng, DFS chỉ hoạt động trên đồ thị vô hướng

    121. Trong thuật toán sắp xếp trộn (merge sort), quá trình trộn hai mảng đã sắp xếp có độ phức tạp thời gian là bao nhiêu?

    A. O(log n)
    B. O(n^2)
    C. O(n log n)
    D. O(n)

    122. Trong cấu trúc dữ liệu cây, chiều cao của một nút được định nghĩa là gì?

    A. Số lượng nút trên đường đi dài nhất từ nút đó đến một nút lá
    B. Số lượng cạnh trên đường đi dài nhất từ nút đó đến một nút lá
    C. Số lượng nút trên đường đi ngắn nhất từ nút đó đến nút gốc
    D. Số lượng cạnh trên đường đi ngắn nhất từ nút đó đến nút gốc

    123. Thuật toán nào sau đây có độ phức tạp thời gian tốt nhất trong trường hợp xấu nhất để sắp xếp một mảng?

    A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
    C. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    D. Sắp xếp trộn (Merge Sort)

    124. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị, ma trận kề (adjacency matrix) được sử dụng để biểu diễn mối quan hệ giữa các đỉnh. Nếu đồ thị có V đỉnh, kích thước của ma trận kề là bao nhiêu?

    A. V
    B. V + 1
    C. V x V
    D. V x E (E là số cạnh)

    125. Cây nhị phân tìm kiếm (binary search tree) có đặc điểm nào sau đây?

    A. Tất cả các nút con bên trái đều lớn hơn nút gốc
    B. Tất cả các nút con bên phải đều nhỏ hơn nút gốc
    C. Giá trị của nút gốc lớn hơn hoặc bằng giá trị của tất cả các nút con của nó
    D. Tất cả các nút con bên trái đều nhỏ hơn nút gốc và tất cả các nút con bên phải đều lớn hơn nút gốc

    126. Thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm chu trình Euler trong một đồ thị?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Thuật toán Floyd-Warshall
    C. Thuật toán Fleury
    D. Thuật toán Kruskal

    127. Trong cây tìm kiếm nhị phân cân bằng (balanced binary search tree), chiều cao của cây được giới hạn bởi yếu tố nào?

    A. Số lượng nút
    B. Số lượng lá
    C. Số lượng cạnh
    D. Số lượng nút con

    128. Thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (DFS) thường sử dụng cấu trúc dữ liệu nào để quản lý các đỉnh cần duyệt?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Ngăn xếp (Stack)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    129. Thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm cây khung nhỏ nhất (minimum spanning tree) trong một đồ thị?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Thuật toán Floyd-Warshall
    C. Thuật toán Prim
    D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân

    130. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để kiểm tra xem một chuỗi có phải là palindrome (chuỗi đối xứng) hay không?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Ngăn xếp (Stack)
    C. Cây (Tree)
    D. Mảng (Array)

    131. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out)?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Cây (Tree)
    C. Ngăn xếp (Stack)
    D. Danh sách liên kết (Linked List)

    132. Thuật toán nào sau đây là một ví dụ về thuật toán chia để trị (divide and conquer)?

    A. Sắp xếp chèn (Insertion Sort)
    B. Sắp xếp chọn (Selection Sort)
    C. Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort)
    D. Sắp xếp trộn (Merge Sort)

    133. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để giải quyết các bài toán tối ưu hóa bằng cách chia bài toán thành các bài toán con nhỏ hơn và giải chúng một cách tối ưu?

    A. Chia để trị (Divide and Conquer)
    B. Quy hoạch động (Dynamic Programming)
    C. Thuật toán tham lam (Greedy Algorithm)
    D. Tìm kiếm vét cạn (Brute Force)

    134. Trong cây AVL, thao tác cân bằng nào được thực hiện khi một nút được chèn vào cây con bên trái của cây con bên trái của một nút?

    A. Xoay trái
    B. Xoay phải
    C. Xoay trái phải
    D. Xoay phải trái

    135. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble sort), sau mỗi lần lặp qua mảng, điều gì xảy ra?

    A. Phần tử lớn nhất được đặt vào vị trí đầu tiên
    B. Phần tử nhỏ nhất được đặt vào vị trí cuối cùng
    C. Phần tử lớn nhất được đặt vào vị trí cuối cùng
    D. Mảng được sắp xếp hoàn toàn

    136. Kỹ thuật lập trình nào sau đây giúp giảm độ phức tạp thời gian bằng cách lưu trữ kết quả của các bài toán con và sử dụng lại chúng khi cần thiết?

    A. Đệ quy (Recursion)
    B. Chia để trị (Divide and Conquer)
    C. Ghi nhớ (Memoization)
    D. Thuật toán tham lam (Greedy Algorithm)

    137. Thuật toán nào sau đây thường được sử dụng để tìm đường đi ngắn nhất trong một đồ thị có trọng số không âm?

    A. Thuật toán Prim
    B. Thuật toán Kruskal
    C. Thuật toán Dijkstra
    D. Thuật toán Ford-Fulkerson

    138. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm nhị phân (binary search) trong trường hợp tốt nhất là bao nhiêu?

    A. O(log n)
    B. O(n)
    C. O(1)
    D. O(n log n)

    139. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây là một ví dụ về cấu trúc dữ liệu tuyến tính?

    A. Cây (Tree)
    B. Đồ thị (Graph)
    C. Hàng đợi (Queue)
    D. Heap

    140. Độ phức tạp thời gian của thao tác tìm kiếm trong bảng băm (hash table) trong trường hợp trung bình là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(log n)
    C. O(1)
    D. O(n log n)

    141. Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán sắp xếp nhanh (quicksort) là bao nhiêu?

    A. O(n^2)
    B. O(n log n)
    C. O(log n)
    D. O(n)

    142. Ưu điểm chính của việc sử dụng danh sách liên kết (linked list) so với mảng (array) là gì?

    A. Truy cập ngẫu nhiên nhanh hơn
    B. Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn khi biết trước kích thước
    C. Dễ dàng chèn và xóa các phần tử ở giữa danh sách
    D. Tìm kiếm phần tử nhanh hơn

    143. Hàng đợi ưu tiên (priority queue) thường được hiện thực bằng cấu trúc dữ liệu nào?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết (Linked List)
    C. Heap
    D. Cây nhị phân tìm kiếm (Binary Search Tree)

    144. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm tuyến tính (linear search) trong trường hợp xấu nhất là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    145. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây cho phép truy cập các phần tử theo chỉ số (index) trong thời gian O(1)?

    A. Danh sách liên kết (Linked List)
    B. Cây (Tree)
    C. Mảng (Array)
    D. Đồ thị (Graph)

    146. Trong thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort), độ phức tạp thời gian để xây dựng heap từ một mảng chưa sắp xếp là bao nhiêu?

    A. O(n^2)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    147. Độ phức tạp thời gian để chèn một phần tử vào đầu danh sách liên kết đơn (singly linked list) là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(log n)
    C. O(1)
    D. O(n log n)

    148. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây cho phép truy cập phần tử đầu và cuối trong thời gian O(1)?

    A. Mảng (Array)
    B. Danh sách liên kết đơn (Singly Linked List)
    C. Danh sách liên kết đôi (Doubly Linked List)
    D. Hàng đợi (Queue)

    149. Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS) thường sử dụng cấu trúc dữ liệu nào để quản lý các đỉnh cần duyệt?

    A. Ngăn xếp (Stack)
    B. Hàng đợi (Queue)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    150. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để xử lý các xung đột (collisions) trong bảng băm (hash table)?

    A. Sắp xếp (Sorting)
    B. Tìm kiếm (Searching)
    C. Liên kết riêng (Separate Chaining)
    D. Đệ quy (Recursion)

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.