Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm Marketing online » Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online

    Danh sách chủ đề thuộc Quảng cáo PPC (Click để xem)
    • Quảng cáo chiêu thị
    • Quản trị quảng cáo
    • Viết lời quảng cáo
    • Thực hành quảng cáo điện tử
    • Nhập môn quảng cáo

    Trắc nghiệm Marketing online

    Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online có đáp án

    Ngày cập nhật: 09/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Trong quảng cáo PPC online, chỉ số nào sau đây được sử dụng để tính toán chi phí trung bình mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo của mình?

    A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
    B. Chi phí mỗi lượt nhấp (Cost Per Click – CPC)
    C. Chi phí mỗi hành động (Cost Per Action – CPA)
    D. Tỷ lệ hiển thị (Impression Share)

    2. Phương pháp đặt giá thầu nào sau đây tối ưu hóa để mang lại nhiều chuyển đổi nhất trong phạm vi ngân sách của bạn?

    A. Giá thầu thủ công (Manual CPC)
    B. Tối đa hóa lượt nhấp (Maximize Clicks)
    C. Tối đa hóa chuyển đổi (Maximize Conversions)
    D. Giá thầu CPA mục tiêu (Target CPA)

    3. Một nhà quảng cáo muốn nhắm mục tiêu đến những người đã truy cập trang web của họ nhưng chưa hoàn tất giao dịch mua hàng. Loại chiến dịch nào phù hợp nhất cho mục tiêu này?

    A. Chiến dịch chỉ tìm kiếm (Search-only campaign)
    B. Chiến dịch hiển thị chuẩn (Standard Display campaign)
    C. Chiến dịch tiếp thị lại (Remarketing campaign)
    D. Chiến dịch quảng cáo video (Video campaign)

    4. Để đảm bảo quảng cáo của bạn tuân thủ chính sách của Google Ads, đặc biệt là về nội dung bị cấm và giới hạn, bạn nên tham khảo tài liệu nào?

    A. Diễn đàn cộng đồng Google Ads
    B. Blog chính thức của Google
    C. Chính sách quảng cáo của Google Ads
    D. Sách hướng dẫn marketing tổng quát

    5. Một nhà quảng cáo đang thấy rằng chi phí mỗi chuyển đổi (CPA) của họ quá cao. Hành động nào sau đây có thể giúp giảm CPA?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày lên gấp đôi
    B. Tăng giá thầu trên tất cả các từ khóa
    C. Cải thiện Điểm chất lượng (Quality Score) thông qua tối ưu hóa quảng cáo và trang đích, thêm từ khóa phủ định
    D. Nhắm mục tiêu đến đối tượng rộng hơn

    6. Trong Google Ads, loại đối sánh từ khóa nào sẽ cho phép quảng cáo hiển thị cho các tìm kiếm có ý nghĩa hoặc mục đích tương tự từ khóa của bạn, bao gồm các từ đồng nghĩa và lỗi chính tả?

    A. Đối sánh chính xác (Exact Match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match)
    C. Đối sánh rộng (Broad Match)
    D. Đối sánh sửa đổi rộng (Broad Match Modifier)

    7. Khi một nhà quảng cáo muốn tạm dừng toàn bộ các chiến dịch quảng cáo trong một khoảng thời gian nhất định nhưng không muốn mất dữ liệu lịch sử hoặc cài đặt, họ nên làm gì?

    A. Xóa tất cả các chiến dịch
    B. Tạm dừng tất cả các chiến dịch
    C. Giảm ngân sách hàng ngày xuống 0
    D. Thay đổi ngày kết thúc chiến dịch thành ngày hiện tại

    8. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xác định vị trí quảng cáo và chi phí trong hệ thống đấu giá của Google Ads?

    A. Kích thước của quảng cáo
    B. Điểm chất lượng (Quality Score)
    C. Số lượng từ khóa trong nhóm quảng cáo
    D. Thời gian hoạt động của tài khoản quảng cáo

    9. Đâu là lợi ích chính của việc phân chia chiến dịch PPC thành nhiều nhóm quảng cáo (Ad Groups) nhỏ và có cấu trúc tốt?

    A. Giảm tổng chi phí quảng cáo
    B. Tăng khả năng kiểm soát, mức độ liên quan giữa từ khóa, quảng cáo và trang đích, giúp cải thiện hiệu suất
    C. Tăng số lượng lượt hiển thị không liên quan
    D. Đơn giản hóa quá trình quản lý chiến dịch

    10. Đâu là mục tiêu chính của ‘CPC nâng cao’ (Enhanced CPC – ECPC) trong Google Ads?

    A. Tự động đặt giá thầu để đạt được vị trí đầu tiên
    B. Tự động điều chỉnh giá thầu lên hoặc xuống trong đấu giá để giúp tăng chuyển đổi, vẫn giữ quyền kiểm soát giá thầu thủ công
    C. Tự động đặt giá thầu chỉ dựa trên lượt hiển thị
    D. Chỉ áp dụng cho chiến dịch hiển thị

    11. Khi tối ưu hóa trang đích (landing page) cho quảng cáo PPC, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện tỷ lệ chuyển đổi?

    A. Sử dụng nhiều hình ảnh động và video
    B. Mức độ liên quan giữa nội dung trang đích với quảng cáo và từ khóa
    C. Chỉ hiển thị thông tin liên hệ
    D. Tải trang chậm để người dùng có thời gian đọc

    12. Khi đánh giá hiệu suất của một chiến dịch PPC, chỉ số nào sau đây giúp bạn hiểu được lợi tức đầu tư (ROI) từ quảng cáo?

    A. Số lượt hiển thị (Impressions)
    B. Số lượt nhấp (Clicks)
    C. Lợi tức chi tiêu quảng cáo (Return on Ad Spend – ROAS)
    D. Tỷ lệ thoát (Bounce Rate)

    13. Điểm chất lượng (Quality Score) trong Google Ads bị ảnh hưởng bởi những yếu tố chính nào?

    A. Ngân sách hàng ngày và số lượng chiến dịch đang chạy
    B. Kinh nghiệm của nhà quảng cáo và số tiền đã chi tiêu
    C. Tỷ lệ nhấp dự kiến (Expected CTR), mức độ liên quan của quảng cáo và trải nghiệm trang đích
    D. Loại hình doanh nghiệp và vị trí địa lý của khách hàng

    14. Khái niệm ‘Tỷ lệ nhấp (Click-through Rate – CTR)’ trong quảng cáo PPC được tính như thế nào?

    A. Tổng số lượt hiển thị chia cho tổng số lượt nhấp
    B. Tổng số lượt chuyển đổi chia cho tổng số lượt nhấp
    C. Tổng số lượt nhấp chia cho tổng số lượt hiển thị, nhân với 100%
    D. Tổng chi phí quảng cáo chia cho tổng số lượt nhấp

    15. Khi tối ưu hóa chiến dịch PPC, việc điều chỉnh giá thầu theo thiết bị (bid adjustments by device) được thực hiện với mục đích gì?

    A. Thay đổi vị trí địa lý của quảng cáo
    B. Thay đổi thời gian hiển thị quảng cáo
    C. Ưu tiên hiển thị quảng cáo trên các thiết bị có hiệu suất tốt hơn hoặc giảm hiển thị trên thiết bị kém hiệu quả
    D. Thay đổi ngôn ngữ của quảng cáo

    16. Khi thiết lập một chiến dịch quảng cáo tìm kiếm mới trên Google Ads, bước đầu tiên quan trọng nhất mà nhà quảng cáo nên thực hiện là gì?

    A. Tạo các tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions)
    B. Nghiên cứu từ khóa và phân tích đối thủ cạnh tranh
    C. Thiết lập ngân sách hàng ngày
    D. Viết tiêu đề và mô tả quảng cáo

    17. Trong cấu trúc tài khoản Google Ads, thứ bậc tổ chức nào là chính xác từ cao xuống thấp?

    A. Từ khóa > Nhóm quảng cáo > Chiến dịch > Tài khoản
    B. Tài khoản > Chiến dịch > Nhóm quảng cáo > Từ khóa/Quảng cáo
    C. Chiến dịch > Tài khoản > Nhóm quảng cáo > Từ khóa
    D. Nhóm quảng cáo > Từ khóa > Chiến dịch > Tài khoản

    18. Khi nào thì chiến lược giá thầu ‘Tối đa hóa lượt chuyển đổi’ (Maximize Conversions) hoạt động hiệu quả nhất?

    A. Khi bạn có ngân sách không giới hạn và không quan tâm đến chi phí
    B. Khi bạn có đủ dữ liệu chuyển đổi trong quá khứ để hệ thống máy học có thể tối ưu hóa
    C. Khi bạn mới bắt đầu chiến dịch và chưa có dữ liệu
    D. Khi mục tiêu chính là tăng số lượt hiển thị

    19. Để theo dõi số lượng và giá trị các giao dịch mua hàng trên trang web được tạo ra từ quảng cáo PPC, nhà quảng cáo cần thiết lập công cụ nào?

    A. Google Search Console
    B. Google My Business
    C. Theo dõi chuyển đổi (Conversion Tracking)
    D. Google Analytics 4 chỉ với báo cáo lưu lượng truy cập

    20. Loại đối sánh từ khóa nào sau đây cung cấp sự kiểm soát cao nhất về những truy vấn tìm kiếm mà quảng cáo của bạn có thể xuất hiện?

    A. Đối sánh rộng (Broad Match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match)
    C. Đối sánh chính xác (Exact Match)
    D. Đối sánh sửa đổi rộng (Broad Match Modifier)

    21. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến Điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa trong Google Ads?

    A. Tỷ lệ nhấp dự kiến (Expected CTR)
    B. Mức độ liên quan của quảng cáo
    C. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch
    D. Trải nghiệm trang đích

    22. Đâu là mục tiêu chính của việc thử nghiệm A/B (A/B testing) trong quảng cáo PPC?

    A. Tăng số lượng từ khóa trong chiến dịch
    B. Xác định phiên bản quảng cáo, trang đích hoặc yếu tố chiến dịch nào hoạt động hiệu quả nhất
    C. Giảm ngân sách quảng cáo hàng ngày
    D. Mở rộng phạm vi địa lý của chiến dịch

    23. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa quảng cáo PPC (Pay-Per-Click) và quảng cáo SEO (Search Engine Optimization)?

    A. PPC chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn, SEO dành cho các doanh nghiệp nhỏ.
    B. PPC là trả phí để hiển thị quảng cáo, SEO là tối ưu hóa để có thứ hạng tự nhiên miễn phí.
    C. PPC chỉ xuất hiện trên Google, SEO xuất hiện trên tất cả các công cụ tìm kiếm.
    D. PPC mang lại kết quả lâu dài, SEO mang lại kết quả tức thời.

    24. Một nhà quảng cáo muốn tăng cường nhận diện thương hiệu (brand awareness) thông qua quảng cáo PPC. Loại chiến dịch nào có thể giúp đạt được mục tiêu này một cách hiệu quả nhất?

    A. Chiến dịch quảng cáo tìm kiếm tập trung vào chuyển đổi
    B. Chiến dịch quảng cáo hiển thị (Display Ads) với hình ảnh và video thu hút
    C. Chiến dịch mua sắm với giá cạnh tranh
    D. Chiến dịch quảng cáo ứng dụng để tăng lượt cài đặt

    25. Yếu tố nào sau đây không phải là một trong những thành phần cốt lõi của một quảng cáo tìm kiếm Google Ads hiệu quả?

    A. Tiêu đề (Headlines)
    B. Mô tả (Descriptions)
    C. Mã nguồn trang web (Website’s source code)
    D. URL hiển thị (Display URL)

    26. Một nhà quảng cáo muốn quảng cáo sản phẩm cụ thể bằng hình ảnh và giá trực tiếp trên kết quả tìm kiếm của Google. Loại chiến dịch nào sẽ phù hợp nhất?

    A. Chiến dịch quảng cáo tìm kiếm (Search Ads)
    B. Chiến dịch quảng cáo hiển thị (Display Ads)
    C. Chiến dịch mua sắm (Shopping Ads)
    D. Chiến dịch quảng cáo ứng dụng (App Ads)

    27. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng các tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) trong Google Ads?

    A. Giảm giá thầu CPC tối đa
    B. Tăng kích thước và mức độ hiển thị của quảng cáo, cung cấp thêm thông tin hữu ích cho người dùng
    C. Tự động tạo ra các từ khóa mới cho chiến dịch
    D. Loại bỏ nhu cầu về trang đích (landing page)

    28. Mục đích chính của việc sử dụng từ khóa phủ định (Negative Keywords) trong chiến dịch PPC là gì?

    A. Tăng số lượt hiển thị quảng cáo
    B. Giảm chi phí không cần thiết và cải thiện mức độ liên quan của lưu lượng truy cập
    C. Mở rộng đối tượng mục tiêu của quảng cáo
    D. Đảm bảo quảng cáo xuất hiện trên tất cả các truy vấn tìm kiếm

    29. Để cải thiện Điểm chất lượng (Quality Score) cho một từ khóa, bạn nên tập trung vào việc nào sau đây?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày
    B. Đảm bảo quảng cáo và trang đích có mức độ liên quan cao với từ khóa
    C. Giảm số lượng từ khóa trong nhóm quảng cáo
    D. Chỉ sử dụng hình ảnh trong quảng cáo

    30. Chỉ số nào sau đây cho biết phần trăm số lần quảng cáo của bạn đã hiển thị so với tổng số lần có thể hiển thị cho các truy vấn phù hợp?

    A. Tỷ lệ nhấp (Click-through Rate – CTR)
    B. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate)
    C. Phần trăm hiển thị (Impression Share)
    D. Chi phí mỗi chuyển đổi (Cost Per Conversion – CPC)

    31. Tại sao việc theo dõi chuyển đổi (Conversion Tracking) là cực kỳ quan trọng trong quảng cáo PPC?

    A. Để biết có bao nhiêu người đã xem quảng cáo của bạn
    B. Để hiểu rõ hơn về cách người dùng tương tác với quảng cáo
    C. Để đo lường hiệu quả thực sự của chiến dịch quảng cáo bằng cách theo dõi các hành động có giá trị của người dùng trên trang web (ví dụ: mua hàng, điền form, gọi điện), giúp tối ưu hóa giá thầu và ngân sách
    D. Để so sánh chi phí với các đối thủ cạnh tranh

    32. Tại sao việc phân chia chiến dịch quảng cáo PPC thành các nhóm quảng cáo (Ad Groups) nhỏ và có chủ đề rõ ràng là quan trọng?

    A. Để làm cho cấu trúc tài khoản trông phức tạp hơn
    B. Để tăng chi phí quảng cáo tổng thể
    C. Để đảm bảo các quảng cáo và từ khóa trong mỗi nhóm có mức độ liên quan cao, từ đó cải thiện Điểm chất lượng và hiệu quả chiến dịch
    D. Để dễ dàng sao chép chiến dịch sang các tài khoản khác

    33. Mục đích chính của việc chạy thử nghiệm A/B (A/B Testing) trong quảng cáo PPC là gì?

    A. Để tăng ngân sách quảng cáo
    B. Để so sánh hai phiên bản khác nhau của một yếu tố quảng cáo (ví dụ: tiêu đề, mô tả, hình ảnh) để xác định phiên bản nào hoạt động hiệu quả hơn trong việc đạt được mục tiêu chiến dịch
    C. Để giảm Điểm chất lượng
    D. Để thay đổi vị trí địa lý của quảng cáo

    34. Để tối ưu hóa trải nghiệm trang đích (Landing Page Experience) nhằm cải thiện Điểm chất lượng, bạn nên tập trung vào yếu tố nào sau đây?

    A. Tăng số lượng từ khóa trong chiến dịch
    B. Đảm bảo nội dung trang đích liên quan trực tiếp đến quảng cáo và từ khóa, tốc độ tải trang nhanh, và dễ điều hướng
    C. Sử dụng nhiều hình ảnh động và âm thanh trên trang
    D. Thay đổi giá thầu thường xuyên

    35. Loại đối sánh từ khóa nào cho phép quảng cáo hiển thị khi cụm từ tìm kiếm của người dùng chứa từ khóa của bạn theo thứ tự chính xác, hoặc có các biến thể gần giống mà không có từ nào xen vào giữa?

    A. Đối sánh rộng (Broad Match)
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match)
    C. Đối sánh chính xác (Exact Match)
    D. Đối sánh sửa đổi rộng (Broad Match Modifier)

    36. Tại sao việc đặt mục tiêu địa lý (Geo-targeting) là quan trọng trong quảng cáo PPC?

    A. Để quảng cáo chỉ hiển thị cho người dùng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh
    B. Để đảm bảo quảng cáo chỉ hiển thị cho những người dùng ở các vị trí địa lý cụ thể có khả năng quan tâm đến sản phẩm/dịch vụ của bạn, tối ưu hóa ngân sách và tăng tỷ lệ chuyển đổi
    C. Để tự động tăng ngân sách cho các khu vực có nhiều cạnh tranh
    D. Để tránh hiển thị quảng cáo trên các thiết bị di động

    37. Khi phân tích hiệu suất chiến dịch PPC, tỷ lệ nhấp (CTR) thấp có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

    A. Ngân sách quá cao
    B. Quảng cáo và từ khóa không liên quan đến nhau hoặc không hấp dẫn đối tượng mục tiêu
    C. Trang đích có vấn đề
    D. Mô hình phân bổ sai

    38. Sự khác biệt cơ bản giữa quảng cáo PPC và SEO là gì?

    A. PPC là miễn phí, SEO là trả phí
    B. PPC mang lại kết quả ngay lập tức nhưng trả phí cho mỗi nhấp chuột, trong khi SEO là tối ưu hóa hiển thị tự nhiên và mất thời gian nhưng miễn phí mỗi nhấp chuột
    C. PPC chỉ dành cho thương hiệu lớn, SEO dành cho doanh nghiệp nhỏ
    D. PPC chỉ hiển thị trên di động, SEO chỉ hiển thị trên máy tính

    39. Khi nào nên sử dụng điều chỉnh giá thầu theo thiết bị (Device Bid Adjustments) trong chiến dịch PPC?

    A. Khi bạn muốn tăng ngân sách tổng thể của chiến dịch
    B. Khi bạn nhận thấy hiệu suất chuyển đổi hoặc ROAS khác biệt đáng kể giữa các loại thiết bị (máy tính, di động, máy tính bảng), muốn tối ưu hóa chi phí và tập trung vào thiết bị hiệu quả hơn
    C. Khi bạn muốn quảng cáo của mình chỉ hiển thị trên một loại thiết bị duy nhất
    D. Khi bạn muốn giảm Điểm chất lượng của mình

    40. Trong Google Ads, việc sử dụng ‘Quy tắc tự động’ (Automated Rules) mang lại lợi ích gì?

    A. Chỉ để tự động tạm dừng chiến dịch khi đạt ngân sách
    B. Cho phép tự động hóa các tác vụ quản lý chiến dịch lặp đi lặp lại như thay đổi giá thầu, bật/tắt quảng cáo, điều chỉnh ngân sách, giúp tiết kiệm thời gian và phản ứng nhanh với các thay đổi về hiệu suất
    C. Tự động tạo ra các quảng cáo mới
    D. Chỉ áp dụng cho chiến dịch hiển thị

    41. Để giảm thiểu chi phí và tối ưu hóa hiệu quả, chiến lược nào sau đây giúp nhà quảng cáo PPC xác định và loại bỏ các từ khóa không hiệu quả hoặc không liên quan?

    A. Tăng giá thầu cho tất cả từ khóa
    B. Thường xuyên xem xét báo cáo thuật ngữ tìm kiếm (Search Term Report) và thêm các từ khóa không liên quan vào danh sách từ khóa phủ định
    C. Chỉ sử dụng từ khóa đối sánh rộng
    D. Tạm dừng tất cả các từ khóa có CTR thấp

    42. Chỉ số ROAS (Return On Ad Spend) được tính bằng cách nào?

    A. Tổng doanh thu từ quảng cáo / Tổng chi phí quảng cáo
    B. Tổng lợi nhuận từ quảng cáo / Tổng chi phí quảng cáo
    C. Tổng số lượt nhấp / Tổng số lần hiển thị
    D. Tổng số chuyển đổi / Tổng chi phí quảng cáo

    43. Mục tiêu chính của các chiến dịch Google Ads ‘Hiệu suất tối đa’ (Performance Max) là gì?

    A. Chỉ tập trung vào quảng cáo tìm kiếm để tối đa hóa lưu lượng truy cập
    B. Giúp nhà quảng cáo tìm kiếm khách hàng mới và đạt được các mục tiêu chuyển đổi trên tất cả các kênh và định dạng của Google Ads, bao gồm Tìm kiếm, Hiển thị, YouTube, Gmail, Khám phá và Maps, từ một chiến dịch duy nhất
    C. Chỉ dành cho các doanh nghiệp nhỏ có ngân sách hạn chế
    D. Tối ưu hóa hiển thị quảng cáo cho các truy vấn thương hiệu

    44. Trong Google Ads, ‘Bộ tín hiệu đối tượng’ (Audience Signals) trong chiến dịch Performance Max đóng vai trò gì?

    A. Là danh sách các từ khóa phủ định mà hệ thống sẽ tự động thêm vào
    B. Là các gợi ý về đối tượng mục tiêu mà nhà quảng cáo cung cấp để hệ thống học máy của Google hiểu rõ hơn về khách hàng tiềm năng và tối ưu hóa việc hiển thị quảng cáo trên các kênh
    C. Chỉ là một báo cáo về hiệu suất của đối tượng
    D. Là một loại tiện ích mở rộng quảng cáo mới

    45. Chức năng chính của tính năng ‘Tối ưu hóa chuyển đổi nâng cao’ (Enhanced Conversions) trong Google Ads là gì?

    A. Tự động tăng ngân sách chiến dịch để đạt được nhiều chuyển đổi hơn
    B. Cho phép nhà quảng cáo theo dõi chuyển đổi ngoại tuyến
    C. Cải thiện độ chính xác của việc đo lường chuyển đổi bằng cách sử dụng dữ liệu người dùng được mã hóa và bảo mật, đặc biệt trong bối cảnh quyền riêng tư dữ liệu ngày càng được thắt chặt
    D. Chỉ hiển thị quảng cáo cho những người dùng có khả năng chuyển đổi cao nhất

    46. Loại hình quảng cáo nào của Google Ads tự động tạo tiêu đề và mô tả quảng cáo dựa trên nội dung trang web của bạn và truy vấn tìm kiếm của người dùng?

    A. Quảng cáo hiển thị thích ứng (Responsive Display Ads)
    B. Quảng cáo tìm kiếm động (Dynamic Search Ads – DSA)
    C. Quảng cáo mua sắm (Shopping Ads)
    D. Quảng cáo video (Video Ads)

    47. Khi một nhà quảng cáo sử dụng đối sánh ‘chính xác’ (Exact Match) cho từ khóa ‘[giày thể thao nam]’, quảng cáo của họ có thể hiển thị cho cụm từ tìm kiếm nào?

    A. giày thể thao nam
    B. giày nam thể thao
    C. mua giày thể thao nam
    D. giày chạy bộ nam

    48. Mô hình phân bổ ‘Last Click’ (Lượt nhấp cuối cùng) trong PPC có ý nghĩa gì?

    A. Tất cả các lượt nhấp đều được ghi nhận giá trị như nhau
    B. Gán toàn bộ giá trị chuyển đổi cho lượt nhấp đầu tiên mà khách hàng tương tác
    C. Gán toàn bộ giá trị chuyển đổi cho lượt nhấp cuối cùng mà khách hàng tương tác trước khi thực hiện chuyển đổi
    D. Phân chia giá trị chuyển đổi cho tất cả các lượt nhấp trên đường dẫn chuyển đổi

    49. Khi sử dụng chiến lược giá thầu ‘Tối đa hóa chuyển đổi’ (Maximize Conversions), mục tiêu chính của Google Ads là gì?

    A. Tối đa hóa số lượt nhấp chuột trong ngân sách
    B. Tối đa hóa doanh thu từ quảng cáo
    C. Tối đa hóa số lượt chuyển đổi cho chiến dịch trong phạm vi ngân sách đã đặt
    D. Đảm bảo quảng cáo xuất hiện ở vị trí đầu tiên

    50. Chiến dịch tiếp thị lại (Remarketing/Retargeting) trong PPC hoạt động như thế nào?

    A. Hiển thị quảng cáo cho những người dùng chưa từng tương tác với doanh nghiệp
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người dùng đã truy cập trang web hoặc tương tác với ứng dụng của bạn trước đây, nhằm khuyến khích họ quay lại và hoàn tất một hành động mong muốn
    C. Chỉ hiển thị quảng cáo cho khách hàng đã mua sản phẩm
    D. Sử dụng email để gửi quảng cáo đến khách hàng

    51. Khi lập kế hoạch ngân sách cho chiến dịch PPC, yếu tố nào cần được xem xét để đảm bảo tính hiệu quả?

    A. Chỉ cần đặt ngân sách tối đa mà không cần phân tích
    B. Xem xét mục tiêu kinh doanh, giá trị trung bình mỗi chuyển đổi, chi phí cạnh tranh trên thị trường và khả năng sinh lời dự kiến
    C. Chỉ dựa vào ngân sách của đối thủ cạnh tranh
    D. Đặt ngân sách cố định cho tất cả các chiến dịch

    52. Yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến Điểm chất lượng (Quality Score) của một từ khóa trong Google Ads?

    A. Alibaba của đối thủ cạnh tranh
    B. Mức độ liên quan của quảng cáo đến từ khóa
    C. Trải nghiệm trang đích
    D. Tỷ lệ nhấp dự kiến (Expected CTR)

    53. Trong ngữ cảnh đấu giá quảng cáo PPC, ‘Ad Rank’ (Thứ hạng quảng cáo) được xác định bởi những yếu tố chính nào?

    A. Ngân sách hàng ngày và số lượng từ khóa
    B. Giá thầu tối đa, Điểm chất lượng (Quality Score) và tác động dự kiến của tiện ích mở rộng quảng cáo cùng các định dạng quảng cáo khác
    C. Thời gian chạy chiến dịch và lịch sử tài khoản
    D. Vị trí địa lý của nhà quảng cáo

    54. Chỉ số ‘Tỷ lệ chuyển đổi’ (Conversion Rate) trong PPC được tính như thế nào?

    A. Tổng số lượt nhấp / Tổng số lần hiển thị
    B. Tổng số chuyển đổi / Tổng số lượt nhấp
    C. Tổng doanh thu / Tổng chi phí
    D. Tổng số lượt hiển thị / Tổng số chuyển đổi

    55. Trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm (Search Ads), tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions) mang lại lợi ích chính nào?

    A. Giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) một cách tự động
    B. Tăng khả năng hiển thị của quảng cáo và cung cấp thêm thông tin hữu ích cho người dùng, dẫn đến tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn
    C. Đảm bảo quảng cáo luôn xuất hiện ở vị trí đầu tiên
    D. Chỉ hiển thị cho người dùng đã từng truy cập trang web

    56. Quảng cáo phản hồi (Responsive Search Ads – RSA) khác với quảng cáo tìm kiếm mở rộng (Expanded Text Ads – ETA) ở điểm nào?

    A. RSA không cho phép thêm mô tả, trong khi ETA cho phép
    B. RSA cho phép bạn cung cấp nhiều tiêu đề và mô tả, sau đó hệ thống sẽ tự động kết hợp chúng để tạo ra các biến thể quảng cáo phù hợp nhất với truy vấn tìm kiếm của người dùng, trong khi ETA có cấu trúc cố định hơn
    C. RSA chỉ hiển thị trên thiết bị di động
    D. ETA không có tùy chọn tiện ích mở rộng

    57. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để quảng cáo PPC đạt được hiệu quả cao trong dài hạn?

    A. Chỉ tập trung vào ngân sách
    B. Liên tục theo dõi, phân tích dữ liệu, kiểm tra A/B và tối ưu hóa các yếu tố như từ khóa, quảng cáo, trang đích và giá thầu
    C. Chỉ thay đổi giá thầu một lần duy nhất
    D. Chỉ sử dụng đối sánh rộng cho tất cả từ khóa

    58. Để tối ưu hóa chiến dịch quảng cáo hiển thị (Display Ads), nhà quảng cáo nên làm gì để tránh hiển thị quảng cáo trên các vị trí không phù hợp hoặc kém hiệu quả?

    A. Tăng ngân sách chiến dịch
    B. Sử dụng danh sách loại trừ vị trí (Placement Exclusion Lists) và loại trừ chủ đề (Topic Exclusions)
    C. Chỉ nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học
    D. Giảm giá thầu cho tất cả các vị trí

    59. Khi nào nhà quảng cáo nên cân nhắc sử dụng từ khóa phủ định (Negative Keywords) trong chiến dịch PPC của mình?

    A. Để tăng số lượt hiển thị quảng cáo lên tối đa
    B. Để nhắm mục tiêu quảng cáo đến đối tượng rộng hơn
    C. Để ngăn quảng cáo hiển thị cho các tìm kiếm không liên quan, giúp tiết kiệm chi phí và cải thiện CTR
    D. Để đảm bảo quảng cáo luôn xuất hiện ở vị trí số 1

    60. Trong quảng cáo PPC online, chỉ số nào cho biết chi phí trung bình bạn phải trả cho mỗi lượt nhấp vào quảng cáo của mình?

    A. CTR (Click-Through Rate)
    B. Impression (Số lần hiển thị)
    C. CPC (Cost Per Click)
    D. CPM (Cost Per Mille)

    61. Một nhà quảng cáo muốn tăng khả năng hiển thị quảng cáo của mình trong các tìm kiếm liên quan nhưng chỉ muốn trả tiền khi người dùng thực sự nhấp vào quảng cáo. Mô hình tính phí nào là phù hợp nhất cho mục tiêu này?

    A. CPM (Cost Per Mille/Thousand Impressions).
    B. CPA (Cost Per Acquisition/Action).
    C. CPC (Cost Per Click).
    D. CPV (Cost Per View).

    62. Khi một chiến dịch quảng cáo PPC có tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) thấp nhưng tỷ lệ nhấp (CTR) cao, nguyên nhân khả dĩ nhất là gì?

    A. Giá thầu quá thấp nên quảng cáo ít được hiển thị.
    B. Trang đích (landing page) không tối ưu, không cung cấp thông tin phù hợp hoặc trải nghiệm người dùng kém.
    C. Từ khóa quá cụ thể khiến lượng tìm kiếm thấp.
    D. Đối tượng mục tiêu quá rộng, dẫn đến nhiều lượt nhấp không chất lượng.

    63. Một nhà quảng cáo đang chạy chiến dịch ‘Tối đa hóa lượt chuyển đổi’ nhưng nhận thấy ngân sách không được chi tiêu hết hàng ngày. Nguyên nhân nào sau đây ÍT khả dĩ nhất?

    A. Giá thầu CPA mục tiêu quá thấp, khiến hệ thống khó tìm được cơ hội chuyển đổi.
    B. Đối tượng mục tiêu quá hẹp hoặc nhắm mục tiêu quá chặt chẽ.
    C. Mức độ cạnh tranh trên thị trường quá cao.
    D. Quảng cáo có Điểm Chất Lượng rất cao, giúp quảng cáo hiển thị với chi phí thấp.

    64. Chiến lược đặt giá thầu ‘Tối đa hóa lượt chuyển đổi’ (Maximize Conversions) trong Google Ads được thiết kế để làm gì?

    A. Đạt được nhiều lượt nhấp nhất có thể trong ngân sách.
    B. Tăng cường hiển thị quảng cáo lên vị trí hàng đầu.
    C. Tự động đặt giá thầu để nhận được nhiều lượt chuyển đổi nhất có thể trong ngân sách đã cho.
    D. Kiểm soát chi phí cho mỗi lượt nhấp ở mức thấp nhất.

    65. Chỉ số ‘Impression Share’ (Tỷ lệ hiển thị) trong Google Ads cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn được hiển thị so với tổng số lần quảng cáo có thể hiển thị.
    B. Tỷ lệ phần trăm số lượt nhấp so với số lượt hiển thị.
    C. Số lượt hiển thị trung bình trên mỗi từ khóa.
    D. Tổng số lượt hiển thị mà quảng cáo nhận được.

    66. Trong quảng cáo PPC, ‘A/B testing’ (thử nghiệm A/B) được áp dụng để làm gì?

    A. Kiểm tra hiệu quả của các chiến lược đặt giá thầu khác nhau.
    B. So sánh hiệu suất của hai phiên bản khác nhau của một yếu tố quảng cáo (ví dụ: tiêu đề, mô tả, hình ảnh) để xác định phiên bản nào hoạt động tốt hơn.
    C. Phân tích dữ liệu nhân khẩu học của đối tượng mục tiêu.
    D. Đo lường tổng số lượt hiển thị của quảng cáo.

    67. Để đảm bảo quảng cáo chỉ hiển thị cho các tìm kiếm chứa chính xác một cụm từ khóa nhất định, nhà quảng cáo nên sử dụng loại đối sánh từ khóa nào trong Google Ads?

    A. Đối sánh rộng (Broad Match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
    C. Đối sánh chính xác (Exact Match).
    D. Đối sánh sửa đổi rộng (Broad Match Modifier).

    68. Lợi ích chính của việc sử dụng ‘Chiến dịch Quảng cáo Mua sắm’ (Shopping Ads) trong Google Ads so với quảng cáo tìm kiếm truyền thống là gì?

    A. Cho phép nhà quảng cáo kiểm soát chặt chẽ hơn các từ khóa.
    B. Hiển thị sản phẩm với hình ảnh, giá cả và tên cửa hàng trực tiếp trên trang kết quả tìm kiếm, giúp người dùng dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định mua hàng.
    C. Chỉ nhắm mục tiêu đến các quốc gia cụ thể.
    D. Không yêu cầu trang đích riêng biệt.

    69. Một nhà quảng cáo muốn kiểm soát chi phí cho mỗi chuyển đổi ở một mức nhất định. Chiến lược đặt giá thầu thông minh nào của Google Ads sẽ phù hợp nhất?

    A. Tối đa hóa lượt nhấp (Maximize Clicks).
    B. CPA mục tiêu (Target CPA).
    C. ROAS mục tiêu (Target ROAS).
    D. CPC thủ công (Manual CPC).

    70. Khi tối ưu hóa trang đích (landing page) cho quảng cáo PPC, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện tỷ lệ chuyển đổi?

    A. Số lượng hình ảnh và video động trên trang.
    B. Đảm bảo sự liên quan giữa nội dung trang đích và thông điệp quảng cáo, cùng với lời kêu gọi hành động (CTA) rõ ràng.
    C. Tích hợp nhiều liên kết dẫn đến các trang khác trên website.
    D. Sử dụng nhiều màu sắc và phông chữ khác nhau để thu hút sự chú ý.

    71. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của ‘Ad Rank’ (Thứ hạng Quảng cáo) trong Google Ads?

    A. Điểm Chất Lượng (Quality Score).
    B. Giá thầu của nhà quảng cáo.
    C. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (ví dụ: vị trí, thiết bị, thời gian, các tín hiệu tìm kiếm khác).

    72. Khi phân tích dữ liệu hiệu suất PPC, nếu bạn thấy ‘Chi phí mỗi chuyển đổi’ (CPA) cao, bạn nên xem xét điều gì đầu tiên để cải thiện?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày để thu hút nhiều lượt chuyển đổi hơn.
    B. Giảm giá thầu cho tất cả các từ khóa.
    C. Kiểm tra lại chất lượng từ khóa, quảng cáo, trang đích và đối tượng mục tiêu để đảm bảo tính liên quan và hiệu quả chuyển đổi.
    D. Tắt tất cả các tiện ích mở rộng quảng cáo.

    73. Trong quá trình tối ưu hóa chiến dịch PPC, việc thêm ‘từ khóa phủ định’ (Negative Keywords) có mục đích chính là gì?

    A. Tăng số lượng lượt hiển thị của quảng cáo.
    B. Mở rộng đối tượng tiếp cận cho quảng cáo.
    C. Ngăn quảng cáo hiển thị cho các tìm kiếm không liên quan, giúp giảm chi phí và tăng CTR.
    D. Đảm bảo quảng cáo hiển thị ở vị trí cao hơn.

    74. Sự khác biệt cơ bản giữa quảng cáo trên Mạng Tìm kiếm (Search Network) và Mạng Hiển thị (Display Network) của Google là gì?

    A. Quảng cáo trên Mạng Tìm kiếm chỉ có thể là văn bản, còn Mạng Hiển thị chỉ là hình ảnh.
    B. Mạng Tìm kiếm hiển thị quảng cáo dựa trên ý định tìm kiếm của người dùng, trong khi Mạng Hiển thị tập trung vào việc tiếp cận người dùng khi họ duyệt các trang web, ứng dụng có liên quan.
    C. Mạng Tìm kiếm cho phép đặt giá thầu CPC, còn Mạng Hiển thị chỉ cho phép đặt giá thầu CPM.
    D. Mạng Tìm kiếm phục vụ quảng cáo cho doanh nghiệp nhỏ, còn Mạng Hiển thị phục vụ doanh nghiệp lớn.

    75. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định xem một từ khóa có ‘liên quan’ đến quảng cáo và trang đích của bạn hay không?

    A. Độ dài của từ khóa.
    B. Sự xuất hiện của từ khóa trong tiêu đề và mô tả quảng cáo, và nội dung trên trang đích.
    C. Số lượng tìm kiếm hàng tháng của từ khóa.
    D. Giá thầu trung bình của từ khóa.

    76. Khi nào thì việc sử dụng ‘đặt giá thầu dựa trên giá trị’ (Value-Based Bidding), như ROAS mục tiêu, là phù hợp nhất?

    A. Khi mục tiêu chính là đạt được nhiều lượt nhấp nhất có thể.
    B. Khi bạn có dữ liệu chuyển đổi đủ lớn và các chuyển đổi có giá trị khác nhau.
    C. Khi bạn muốn giữ chi phí cho mỗi lượt nhấp ở mức thấp nhất.
    D. Khi bạn chỉ muốn tăng cường nhận diện thương hiệu.

    77. Yếu tố nào sau đây là một lợi ích chính của ‘Dynamic Search Ads’ (Quảng cáo Tìm kiếm Động) trong Google Ads?

    A. Cho phép nhà quảng cáo kiểm soát chặt chẽ từng từ khóa và giá thầu thủ công.
    B. Tự động tạo tiêu đề quảng cáo và chọn trang đích dựa trên nội dung trang web của bạn và các tìm kiếm có liên quan, giúp bạn dễ dàng tiếp cận khách hàng tìm kiếm các sản phẩm/dịch vụ cụ thể mà không cần quản lý từ khóa thủ công.
    C. Chỉ hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập trang web của bạn trước đây.
    D. Được sử dụng chủ yếu để quảng cáo các sản phẩm vật lý thông qua nguồn cấp dữ liệu sản phẩm.

    78. Để theo dõi số lượng và giá trị các giao dịch mua hàng trên trang web của mình từ quảng cáo PPC, nhà quảng cáo cần thiết lập công cụ nào?

    A. Google Search Console.
    B. Google Tag Manager và tính năng theo dõi chuyển đổi của nền tảng quảng cáo (ví dụ: Google Ads Conversion Tracking).
    C. Google My Business.
    D. Google Analytics chỉ với cài đặt cơ bản.

    79. Thế nào là ‘tái tiếp thị’ (Remarketing/Retargeting) trong quảng cáo PPC online?

    A. Hiển thị quảng cáo cho những người chưa từng tương tác với doanh nghiệp.
    B. Hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập trang web hoặc ứng dụng của bạn trước đây.
    C. Chỉ hiển thị quảng cáo cho những người đã mua sản phẩm của bạn.
    D. Quảng cáo sản phẩm mới ra mắt cho khách hàng hiện tại.

    80. Trong quảng cáo Facebook Ads, ‘Lookalike Audience’ (Đối tượng tương tự) được tạo ra dựa trên cơ sở nào?

    A. Dữ liệu nhân khẩu học chung như tuổi và giới tính.
    B. Dữ liệu sở thích rộng của người dùng trên Facebook.
    C. Dữ liệu từ một nguồn đối tượng tùy chỉnh (Custom Audience) hiện có để tìm những người dùng có đặc điểm tương tự.
    D. Hành vi tìm kiếm của người dùng trên Google.

    81. Một nhà quảng cáo đang gặp vấn đề về ‘lượt hiển thị thấp’ mặc dù giá thầu và ngân sách được cho là hợp lý. Nguyên nhân khả dĩ nhất là gì?

    A. Điểm Chất Lượng (Quality Score) của từ khóa và quảng cáo quá thấp.
    B. Tỷ lệ chuyển đổi của trang đích quá cao.
    C. Số lượng từ khóa phủ định quá ít.
    D. Thời gian chạy quảng cáo quá dài.

    82. Để cải thiện ‘Tỷ lệ nhấp’ (CTR) của quảng cáo trên Mạng Tìm kiếm, điều nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp hiệu quả?

    A. Viết tiêu đề và mô tả quảng cáo hấp dẫn, liên quan trực tiếp đến từ khóa.
    B. Sử dụng các tiện ích mở rộng quảng cáo phù hợp.
    C. Tăng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Loại bỏ các từ khóa không liên quan thông qua từ khóa phủ định.

    83. Trong ngữ cảnh quảng cáo PPC, ‘phân bổ lượt chuyển đổi’ (Attribution Model) là gì?

    A. Phương pháp xác định ngân sách quảng cáo cho từng chiến dịch.
    B. Quy trình phân chia tín dụng cho các điểm tiếp xúc (touchpoints) khác nhau trong hành trình khách hàng dẫn đến chuyển đổi.
    C. Cách Google Ads xếp hạng quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm.
    D. Kỹ thuật tối ưu hóa trang đích để tăng tỷ lệ chuyển đổi.

    84. Một nhà quảng cáo muốn nhắm mục tiêu đến những người dùng đang tích cực tìm kiếm và có ý định mua hàng cho một loại sản phẩm cụ thể. Loại đối tượng nào trong Google Ads sẽ phù hợp nhất?

    A. Đối tượng tùy chỉnh (Custom Audiences).
    B. Đối tượng tương tự (Similar Audiences).
    C. Đối tượng trong thị trường (In-market Audiences).
    D. Đối tượng sở thích (Affinity Audiences).

    85. Để đo lường hiệu quả lợi tức đầu tư (ROI) từ quảng cáo PPC, chỉ số nào sau đây được sử dụng rộng rãi nhất?

    A. CTR (Click-Through Rate).
    B. CPC (Cost Per Click).
    C. ROAS (Return On Ad Spend).
    D. Impression Share.

    86. Để đảm bảo quảng cáo của bạn tuân thủ các chính sách của Google Ads, bạn nên làm gì trước khi khởi chạy chiến dịch?

    A. Chỉ tập trung vào việc nghiên cứu từ khóa.
    B. Đọc kỹ và hiểu rõ các chính sách quảng cáo của Google, đặc biệt là về nội dung bị cấm, các yêu cầu về trang đích và dữ liệu người dùng.
    C. Sao chép quảng cáo của đối thủ cạnh tranh.
    D. Chỉ tập trung vào việc tối ưu hóa giá thầu.

    87. Khi thiết lập ‘điều chỉnh giá thầu’ (bid adjustments) theo thiết bị trong Google Ads, nhà quảng cáo đang làm gì?

    A. Thay đổi ngân sách tổng thể của chiến dịch.
    B. Thay đổi giá thầu cho từng từ khóa riêng lẻ.
    C. Tăng hoặc giảm giá thầu cho quảng cáo hiển thị trên các loại thiết bị cụ thể (máy tính, di động, máy tính bảng).
    D. Thay đổi chiến lược đặt giá thầu cho toàn bộ tài khoản.

    88. Trong quảng cáo PPC online, thuật ngữ ‘Quality Score’ (Điểm Chất Lượng) của Google Ads chủ yếu được dùng để đánh giá điều gì?

    A. Tổng số lượt hiển thị của quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm.
    B. Mức độ phù hợp và chất lượng của quảng cáo, từ khóa và trang đích.
    C. Tỷ lệ chuyển đổi trung bình của chiến dịch quảng cáo.
    D. Chi phí trung bình cho mỗi lượt nhấp chuột (CPC) của từ khóa.

    89. Để xác định ‘ngân sách hợp lý’ cho một chiến dịch PPC mới, nhà quảng cáo nên xem xét các yếu tố nào?

    A. Chỉ dựa vào ngân sách của đối thủ cạnh tranh.
    B. Mục tiêu kinh doanh (doanh thu, lợi nhuận), giá trị vòng đời khách hàng (LTV), chi phí mục tiêu cho mỗi chuyển đổi (CPA) và khối lượng tìm kiếm/cạnh tranh của từ khóa.
    C. Chỉ dựa vào số lượng từ khóa muốn chạy.
    D. Chỉ dựa vào chi phí cho mỗi nhấp chuột (CPC) trung bình.

    90. Khi nào thì việc sử dụng ‘tiện ích mở rộng quảng cáo’ (Ad Extensions) trong Google Ads là đặc biệt hữu ích?

    A. Khi nhà quảng cáo muốn giảm chi phí trung bình cho mỗi lượt nhấp.
    B. Khi muốn cung cấp thêm thông tin hữu ích và tăng khả năng hiển thị của quảng cáo mà không tăng giá thầu cơ bản.
    C. Khi cần giới hạn đối tượng tiếp cận của quảng cáo.
    D. Khi mục tiêu chính là tăng tốc độ tải của trang đích.

    91. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện ‘Mức độ liên quan của quảng cáo’ (Ad Relevance) trong Điểm chất lượng?

    A. Đảm bảo quảng cáo chứa nhiều hình ảnh và video chất lượng cao.
    B. Đảm bảo nội dung quảng cáo (tiêu đề, mô tả) phù hợp chặt chẽ với ý định tìm kiếm của người dùng và từ khóa được nhắm mục tiêu.
    C. Tăng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Sử dụng nhiều tiện ích mở rộng quảng cáo nhất có thể.

    92. Khi phân tích hiệu suất chiến dịch PPC, ‘Return On Ad Spend’ (ROAS – Lợi tức chi tiêu quảng cáo) là một chỉ số quan trọng, được tính như thế nào?

    A. Tổng chi phí quảng cáo chia cho tổng số lần hiển thị.
    B. Tổng doanh thu tạo ra từ quảng cáo chia cho tổng chi phí quảng cáo, thường được biểu thị dưới dạng tỷ lệ hoặc bội số.
    C. Tổng số nhấp chuột chia cho tổng số lần hiển thị.
    D. Số lượng chuyển đổi chia cho tổng số nhấp chuột.

    93. Yếu tố nào sau đây không phải là một trong ba yếu tố chính cấu thành Điểm chất lượng (Quality Score) của Google Ads?

    A. Tỷ lệ nhấp dự kiến (Expected Click-Through Rate – CTR).
    B. Mức độ liên quan của quảng cáo (Ad Relevance).
    C. Trải nghiệm trang đích (Landing Page Experience).
    D. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch (Daily Budget).

    94. Khi một nhà quảng cáo muốn kiểm soát chặt chẽ chi phí cho mỗi chuyển đổi và có đủ dữ liệu lịch sử, chiến lược giá thầu tự động nào của Google Ads là phù hợp nhất?

    A. Maximize Clicks (Tối đa hóa số nhấp).
    B. Target CPA (Mục tiêu CPA – Chi phí mỗi hành động).
    C. Manual CPC (CPC thủ công).
    D. Target Impression Share (Mục tiêu tỷ lệ hiển thị).

    95. Trong Google Ads, ‘Keyword Match Types’ (Loại đối sánh từ khóa) nào mang lại phạm vi tiếp cận rộng nhất, nhưng cũng có thể kém liên quan nhất?

    A. Đối sánh chính xác (Exact Match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
    C. Đối sánh rộng (Broad Match).
    D. Đối sánh rộng có sửa đổi (Broad Match Modifier – đã ngừng sử dụng cho chiến dịch mới nhưng vẫn có thể tồn tại trong chiến dịch cũ).

    96. Trong Google Ads, loại chiến dịch nào thường được sử dụng để quảng bá các ứng dụng di động và khuyến khích lượt tải xuống hoặc tương tác trong ứng dụng?

    A. Chiến dịch tìm kiếm (Search Campaign).
    B. Chiến dịch hiển thị (Display Campaign).
    C. Chiến dịch video (Video Campaign).
    D. Chiến dịch ứng dụng (App Campaign).

    97. Khi nào thì nên sử dụng ‘Location Targeting’ (Nhắm mục tiêu theo vị trí) trong chiến dịch PPC?

    A. Khi sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn chỉ dành cho đối tượng người dùng toàn cầu.
    B. Khi muốn đảm bảo quảng cáo hiển thị trên mọi thiết bị di động.
    C. Khi doanh nghiệp của bạn cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ chỉ ở một khu vực địa lý cụ thể hoặc muốn tùy chỉnh thông điệp cho từng khu vực.
    D. Khi mục tiêu chính là tăng Điểm chất lượng của từ khóa.

    98. Tại sao việc theo dõi và điều chỉnh ‘bid adjustments’ (điều chỉnh giá thầu) theo thiết bị, vị trí địa lý hoặc thời gian trong ngày lại quan trọng?

    A. Để đảm bảo quảng cáo chỉ hiển thị trên một loại thiết bị duy nhất.
    B. Để giảm tổng ngân sách chiến dịch một cách ngẫu nhiên.
    C. Để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch bằng cách tăng hoặc giảm giá thầu cho các phân khúc có hiệu suất tốt hơn hoặc kém hơn, từ đó cải thiện ROAS và CPA.
    D. Để tránh đối thủ cạnh tranh hiển thị quảng cáo của họ.

    99. Mục đích chính của việc sử dụng ‘Ad Extensions’ (Tiện ích mở rộng quảng cáo) trong Google Ads là gì?

    A. Tăng số lượng từ khóa trong một nhóm quảng cáo.
    B. Cung cấp thêm thông tin hữu ích và giá trị cho người dùng, làm cho quảng cáo nổi bật hơn và cải thiện khả năng hiển thị cùng tỷ lệ nhấp (CTR).
    C. Chỉ hiển thị quảng cáo trên các thiết bị cụ thể.
    D. Giảm giá thầu tối đa cho mỗi nhấp chuột.

    100. Khái niệm ‘Impression Share’ (Tỷ lệ hiển thị) trong PPC cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo được nhấp so với số lần hiển thị.
    B. Tỷ lệ phần trăm số lần quảng cáo của bạn được hiển thị so với tổng số lần quảng cáo đủ điều kiện để hiển thị cho các tìm kiếm hoặc vị trí mục tiêu của bạn.
    C. Tỷ lệ phần trăm các từ khóa trong tài khoản của bạn đang hoạt động.
    D. Tỷ lệ phần trăm ngân sách đã chi tiêu trong một khoảng thời gian nhất định.

    101. Trong ngữ cảnh PPC, ‘Long-tail keywords’ (Từ khóa dài) thường có đặc điểm gì so với từ khóa ngắn (short-tail keywords)?

    A. Có lượng tìm kiếm cao hơn và cạnh tranh gay gắt hơn.
    B. Cụ thể hơn, có lượng tìm kiếm thấp hơn nhưng tỷ lệ chuyển đổi thường cao hơn và chi phí thấp hơn.
    C. Chỉ được sử dụng trong các chiến dịch quảng cáo hiển thị.
    D. Luôn có Điểm chất lượng thấp hơn các từ khóa ngắn.

    102. Tại sao việc thử nghiệm A/B (A/B testing) các biến thể quảng cáo (ad variations) lại rất quan trọng trong PPC?

    A. Để đảm bảo rằng tất cả các quảng cáo đều được hiển thị đồng đều.
    B. Để xác định phiên bản quảng cáo nào hoạt động tốt nhất về CTR, tỷ lệ chuyển đổi và các chỉ số khác, giúp tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch.
    C. Để tăng ngân sách quảng cáo tự động.
    D. Để giảm bớt sự cạnh tranh với các nhà quảng cáo khác.

    103. Để tối ưu hóa ‘Trải nghiệm trang đích’ (Landing Page Experience) trong quảng cáo PPC, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Đảm bảo trang đích có nhiều hình ảnh và video động.
    B. Đảm bảo trang đích tải nhanh, có nội dung liên quan trực tiếp đến quảng cáo và từ khóa, dễ điều hướng và cung cấp trải nghiệm người dùng tốt.
    C. Trang đích phải có nhiều liên kết ra bên ngoài.
    D. Trang đích phải chứa một biểu mẫu đăng ký dài.

    104. Lý do chính khiến việc theo dõi chuyển đổi (conversion tracking) trở nên quan trọng trong quảng cáo PPC là gì?

    A. Giúp quảng cáo hiển thị ở vị trí cao hơn trên trang kết quả tìm kiếm.
    B. Cung cấp dữ liệu để đánh giá hiệu suất thực sự của chiến dịch, tối ưu hóa để đạt được mục tiêu kinh doanh và tính toán ROI.
    C. Tăng cường Quality Score của từ khóa, từ đó giảm CPC.
    D. Cho phép nhà quảng cáo kiểm soát ngân sách hàng ngày một cách chính xác hơn.

    105. Trong quảng cáo PPC, ‘Audience Targeting’ (Nhắm mục tiêu đối tượng) là gì?

    A. Một phương pháp chỉ hiển thị quảng cáo dựa trên các từ khóa tìm kiếm.
    B. Một phương pháp hiển thị quảng cáo đến các nhóm người dùng cụ thể dựa trên sở thích, hành vi, nhân khẩu học hoặc các đặc điểm khác, thay vì chỉ dựa vào từ khóa hoặc nội dung trang web.
    C. Một cách để đảm bảo quảng cáo của bạn luôn xuất hiện ở vị trí số một.
    D. Một chiến lược để giảm chi phí mỗi nhấp chuột xuống mức thấp nhất có thể.

    106. Chỉ số ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) trong PPC được tính như thế nào?

    A. Số nhấp chuột chia cho số lần hiển thị nhân 100%.
    B. Tổng doanh thu từ quảng cáo chia cho tổng chi phí quảng cáo nhân 100%.
    C. Số lượng chuyển đổi chia cho tổng số nhấp chuột (hoặc lượt tương tác phù hợp) nhân 100%.
    D. Số lượng chuyển đổi chia cho tổng số lần hiển thị nhân 100%.

    107. Chỉ số ‘Click-Through Rate’ (CTR – Tỷ lệ nhấp) cao trong quảng cáo PPC thường cho thấy điều gì?

    A. Chi phí quảng cáo đang tăng cao.
    B. Quảng cáo có mức độ liên quan và hấp dẫn cao đối với đối tượng mục tiêu, thu hút nhiều lượt nhấp so với số lần hiển thị.
    C. Tỷ lệ chuyển đổi của chiến dịch thấp.
    D. Ngân sách quảng cáo không đủ để đạt được mục tiêu.

    108. Một nhà quảng cáo đang thấy rằng quảng cáo của họ không hiển thị đủ thường xuyên. Chỉ số nào sau đây có thể giúp họ hiểu lý do chính xác nhất?

    A. Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate).
    B. Tỷ lệ nhấp (Click-Through Rate – CTR).
    C. Tỷ lệ hiển thị bị mất do ngân sách (Search lost IS (budget)) và Tỷ lệ hiển thị bị mất do thứ hạng (Search lost IS (rank)).
    D. Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).

    109. Khi tối ưu hóa chiến dịch Google Ads, việc sử dụng ‘negative keywords’ (từ khóa phủ định) có mục đích chính là gì?

    A. Tăng số lần hiển thị của quảng cáo bằng cách mở rộng phạm vi từ khóa.
    B. Giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) bằng cách loại bỏ các tìm kiếm không liên quan, từ đó cải thiện tỷ lệ nhấp (CTR) và hiệu quả chi tiêu.
    C. Ưu tiên hiển thị quảng cáo cho các từ khóa có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất.
    D. Đảm bảo quảng cáo chỉ hiển thị trên các thiết bị di động.

    110. Khi thiết lập chiến dịch Google Ads, việc phân chia thành nhiều ‘Ad Groups’ (Nhóm quảng cáo) với các từ khóa và quảng cáo liên quan chặt chẽ là một thực hành tốt nhất vì lý do gì?

    A. Giảm tổng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    B. Nâng cao Điểm chất lượng, cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo và trang đích với từ khóa, từ đó tối ưu hóa hiệu suất và chi phí.
    C. Tăng số lượng lần hiển thị quảng cáo trên Mạng hiển thị.
    D. Cho phép sử dụng cùng một quảng cáo cho tất cả các từ khóa trong chiến dịch.

    111. Thành phần nào không phải là một phần của ‘Ad Copy’ (Nội dung quảng cáo) thông thường trong quảng cáo tìm kiếm PPC?

    A. Tiêu đề (Headline).
    B. Mô tả (Description).
    C. URL hiển thị (Display URL).
    D. Điểm chất lượng (Quality Score).

    112. Khi xem xét các chỉ số PPC, ‘Cost Per Acquisition’ (CPA – Chi phí mỗi lần chuyển đổi) cho bạn biết điều gì?

    A. Chi phí trung bình để thu hút một lượt nhấp chuột.
    B. Tổng chi phí quảng cáo chia cho tổng số lượt hiển thị.
    C. Chi phí trung bình phải trả để có được một chuyển đổi (ví dụ: một giao dịch mua hàng, một lượt đăng ký).
    D. Tổng doanh thu tạo ra từ quảng cáo.

    113. Trong mô hình đấu giá của PPC, ‘Ad Rank’ (Thứ hạng quảng cáo) được tính toán dựa trên những yếu tố nào?

    A. Chỉ dựa trên số tiền đặt giá thầu tối đa (Max Bid).
    B. Chỉ dựa trên Điểm chất lượng (Quality Score) của từ khóa.
    C. Kết hợp giá thầu (bid), Điểm chất lượng (Quality Score) và tác động dự kiến của tiện ích mở rộng và các định dạng quảng cáo khác.
    D. Dựa trên số lượng đối thủ cạnh tranh hiện có trên thị trường.

    114. Trong quảng cáo PPC online, thuật ngữ ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) của Google Ads phản ánh điều gì chính xác nhất?

    A. Điểm xếp hạng tổng thể của tài khoản quảng cáo dựa trên chi tiêu hàng tháng.
    B. Ước tính về mức độ phù hợp của quảng cáo, từ khóa và trang đích với người dùng, ảnh hưởng đến vị trí và chi phí quảng cáo.
    C. Xếp hạng dựa trên số lượng chuyển đổi mà chiến dịch tạo ra trong một khoảng thời gian nhất định.
    D. Chỉ số đo lường chất lượng nội dung trang đích của nhà quảng cáo.

    115. Điểm khác biệt chính giữa ‘Search Network’ (Mạng tìm kiếm) và ‘Display Network’ (Mạng hiển thị) trong Google Ads là gì?

    A. Mạng tìm kiếm tập trung vào quảng cáo banner hình ảnh, trong khi Mạng hiển thị tập trung vào quảng cáo văn bản.
    B. Mạng tìm kiếm hiển thị quảng cáo khi người dùng chủ động tìm kiếm các từ khóa liên quan, còn Mạng hiển thị hiển thị quảng cáo trên các trang web, ứng dụng có liên quan đến nội dung hoặc đối tượng người dùng.
    C. Mạng tìm kiếm chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn, trong khi Mạng hiển thị dành cho các doanh nghiệp nhỏ.
    D. Mạng tìm kiếm cho phép nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý, còn Mạng hiển thị thì không.

    116. Mục đích của việc sử dụng ‘Dynamic Search Ads’ (DSA – Quảng cáo tìm kiếm động) trong Google Ads là gì?

    A. Để nhắm mục tiêu chính xác đến các từ khóa đã chọn thủ công.
    B. Để tự động tạo tiêu đề quảng cáo và chọn trang đích dựa trên nội dung trang web của bạn và các tìm kiếm có liên quan, giúp tiếp cận khách hàng tiềm năng mà không cần quản lý danh sách từ khóa.
    C. Để hiển thị quảng cáo banner trên Mạng hiển thị.
    D. Để chỉ hiển thị quảng cáo cho những người đã truy cập trang web của bạn trước đó.

    117. Chỉ số ‘Cost Per Click’ (CPC – Chi phí mỗi nhấp chuột) trong PPC được tính như thế nào?

    A. Tổng số lần hiển thị chia cho tổng chi phí.
    B. Tổng chi phí quảng cáo chia cho tổng số lượt nhấp chuột.
    C. Tổng số lượt nhấp chuột chia cho tổng số lần hiển thị.
    D. Tổng số chuyển đổi chia cho tổng chi phí quảng cáo.

    118. Khi nào thì một nhà quảng cáo nên cân nhắc sử dụng chiến lược giá thầu ‘Maximize Conversions’ (Tối đa hóa chuyển đổi) trong Google Ads?

    A. Khi mục tiêu chính là tăng nhận diện thương hiệu (brand awareness) mà không quan tâm đến chuyển đổi.
    B. Khi muốn có toàn quyền kiểm soát giá thầu thủ công cho từng từ khóa.
    C. Khi đã có đủ dữ liệu chuyển đổi (thường là ít nhất 15-30 chuyển đổi trong 30 ngày) và mục tiêu là nhận được nhiều chuyển đổi nhất có thể trong ngân sách đã định.
    D. Khi ngân sách quảng cáo rất hạn chế và muốn giảm thiểu chi phí trên mỗi nhấp chuột.

    119. Một nhà quảng cáo muốn nhắm mục tiêu đến những người đã truy cập trang web của họ nhưng chưa hoàn tất giao dịch mua hàng. Loại chiến lược nhắm mục tiêu nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

    A. Nhắm mục tiêu theo sở thích (Interest Targeting).
    B. Nhắm mục tiêu theo từ khóa (Keyword Targeting).
    C. Tiếp thị lại (Remarketing/Retargeting).
    D. Nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý (Geographic Targeting).

    120. Trong quảng cáo PPC, ‘Bid Strategy’ (Chiến lược giá thầu) tự động nào phù hợp nhất nếu mục tiêu chính là đạt được nhiều lượt nhấp nhất có thể trong ngân sách đã cho?

    A. Target ROAS (Mục tiêu ROAS).
    B. Maximize Clicks (Tối đa hóa số nhấp).
    C. Manual CPC (CPC thủ công).
    D. Target Impression Share (Mục tiêu tỷ lệ hiển thị).

    121. Khi sử dụng chiến lược giá thầu ‘Maximize Conversions’ (Tối đa hóa chuyển đổi) trong Google Ads, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh giá thầu để đạt được mục tiêu gì?

    A. Tối đa hóa số lượt hiển thị trong ngân sách nhất định.
    B. Tối đa hóa số lượt nhấp trong ngân sách nhất định.
    C. Tối đa hóa số lượt chuyển đổi trong ngân sách nhất định.
    D. Đạt được vị trí quảng cáo cao nhất có thể.

    122. Chiến lược giá thầu ‘Target CPA’ (Mục tiêu CPA) trong Google Ads hoạt động như thế nào?

    A. Tự động đặt giá thầu để tối đa hóa số lượt nhấp trong phạm vi ngân sách.
    B. Tự động đặt giá thầu để cố gắng đạt được càng nhiều chuyển đổi càng tốt ở mức chi phí mỗi chuyển đổi (CPA) mục tiêu của bạn.
    C. Tự động đặt giá thầu để hiển thị quảng cáo ở vị trí cao nhất trên trang kết quả tìm kiếm.
    D. Tự động đặt giá thầu để đạt được tỷ lệ hiển thị mục tiêu.

    123. Khi tạo quảng cáo tìm kiếm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người dùng và khuyến khích họ nhấp vào quảng cáo?

    A. Màu sắc nổi bật của tiêu đề.
    B. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc trong mô tả.
    C. Mức độ liên quan giữa tiêu đề, mô tả và truy vấn tìm kiếm của người dùng.
    D. Độ dài của URL hiển thị.

    124. Chỉ số ‘CTR’ (Click-Through Rate) trong quảng cáo PPC được tính như thế nào?

    A. (Số lượt nhấp / Số lượt chuyển đổi) x 100%
    B. (Số lượt hiển thị / Số lượt nhấp) x 100%
    C. (Số lượt nhấp / Số lượt hiển thị) x 100%
    D. (Số lượt chuyển đổi / Số lượt hiển thị) x 100%

    125. Mục đích chính của việc phân nhóm quảng cáo (Ad Groups) trong một chiến dịch PPC là gì?

    A. Để mỗi nhóm quảng cáo có ngân sách riêng biệt.
    B. Để tổ chức các từ khóa và quảng cáo có liên quan chặt chẽ với nhau, nhằm tăng mức độ liên quan và điểm chất lượng.
    C. Để chạy thử nghiệm A/B trên các trang đích khác nhau.
    D. Để nhắm mục tiêu đến các quốc gia khác nhau trong cùng một chiến dịch.

    126. Khi tối ưu hóa chiến dịch Google Ads, việc sử dụng ‘negative keywords’ (từ khóa phủ định) chủ yếu nhằm mục đích gì?

    A. Tăng số lượng hiển thị quảng cáo (impressions).
    B. Mở rộng đối tượng tiếp cận quảng cáo.
    C. Giảm chi phí không cần thiết bằng cách ngăn quảng cáo hiển thị cho các tìm kiếm không liên quan.
    D. Nâng cao điểm chất lượng của tất cả các từ khóa trong tài khoản.

    127. Trong Google Ads, loại đối sánh từ khóa nào sau đây có khả năng mang lại lượng truy vấn tìm kiếm rộng nhất nhưng cũng kém chính xác nhất?

    A. Đối sánh chính xác (Exact Match).
    B. Đối sánh cụm từ (Phrase Match).
    C. Đối sánh rộng (Broad Match).
    D. Đối sánh rộng có sửa đổi (Broad Match Modifier – đã ngừng hoạt động và thay thế bằng đối sánh cụm từ mở rộng).

    128. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn từ khóa cho chiến dịch PPC?

    A. Độ dài của từ khóa.
    B. Số lượng từ khóa được sử dụng trong mỗi nhóm quảng cáo.
    C. Mức độ liên quan của từ khóa với sản phẩm/dịch vụ và ý định tìm kiếm của khách hàng mục tiêu.
    D. Độ khó của từ khóa trong SEO.

    129. Để đánh giá hiệu suất tổng thể của một chiến dịch PPC, nhà quảng cáo nên xem xét những chỉ số nào cùng lúc?

    A. Chỉ số lượt hiển thị và số lượng từ khóa.
    B. CPC, CTR, Tỷ lệ chuyển đổi (Conversion Rate) và ROAS (Return On Ad Spend).
    C. Ngân sách hàng ngày và số lượng nhóm quảng cáo.
    D. Tốc độ tải trang và thứ hạng từ khóa hữu cơ (SEO).

    130. Điểm chất lượng (Quality Score) trong Google Ads được đánh giá dựa trên các thành phần chính nào?

    A. Ngân sách hàng ngày, giá thầu tối đa và số lượt hiển thị.
    B. Tỷ lệ nhấp dự kiến (Expected CTR), mức độ liên quan của quảng cáo và trải nghiệm trang đích.
    C. Số lượng từ khóa, số lượng nhóm quảng cáo và số lượng chiến dịch.
    D. Tốc độ tải trang, số lượt chuyển đổi và chi phí mỗi nhấp chuột.

    131. Khi nhắm mục tiêu theo vị trí địa lý trong Google Ads, lựa chọn nào sau đây cho phép nhà quảng cáo hiển thị quảng cáo cho những người ở hoặc thường xuyên ở một vị trí cụ thể?

    A. Những người đang tìm kiếm về vị trí đã nhắm mục tiêu.
    B. Những người đang tìm kiếm về hoặc đã thể hiện sự quan tâm đến vị trí đã nhắm mục tiêu.
    C. Những người ở hoặc thường xuyên ở vị trí đã nhắm mục tiêu.
    D. Tất cả những người ở hoặc đã thể hiện sự quan tâm đến vị trí đã nhắm mục tiêu.

    132. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính ảnh hưởng đến ‘Ad Rank’ (Thứ hạng quảng cáo) trong Google Ads?

    A. Điểm chất lượng (Quality Score).
    B. Giá thầu (Bid).
    C. Ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    D. Ngữ cảnh tìm kiếm của người dùng (vị trí, thiết bị, thời gian, lịch sử tìm kiếm).

    133. Trong quảng cáo PPC, việc thực hiện ‘A/B testing’ (thử nghiệm A/B) cho các biến thể quảng cáo có mục đích chính là gì?

    A. Để đảm bảo tất cả các phiên bản quảng cáo đều được hiển thị.
    B. Để xác định phiên bản quảng cáo nào hoạt động hiệu quả nhất dựa trên các chỉ số như CTR hoặc tỷ lệ chuyển đổi.
    C. Để giảm chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) cho tất cả các từ khóa.
    D. Để tăng ngân sách quảng cáo một cách tự động.

    134. Trong ngữ cảnh của quảng cáo PPC, ‘impression share’ (tỷ lệ hiển thị) là gì?

    A. Tỷ lệ phần trăm số lượt nhấp so với tổng số lượt hiển thị.
    B. Tỷ lệ phần trăm số lượt hiển thị quảng cáo của bạn so với tổng số lượt hiển thị đủ điều kiện mà quảng cáo có thể nhận được.
    C. Tổng số lượt hiển thị mà quảng cáo của bạn đã nhận được.
    D. Tỷ lệ phần trăm số lượt chuyển đổi so với tổng số lượt hiển thị.

    135. Trong quảng cáo PPC, ‘CPM’ (Cost Per Mille/Thousand) thường được sử dụng để tính chi phí cho loại chiến dịch nào?

    A. Chiến dịch tìm kiếm (Search campaigns).
    B. Chiến dịch video (Video campaigns) và hiển thị (Display campaigns) với mục tiêu nhận diện thương hiệu.
    C. Chiến dịch mua sắm (Shopping campaigns).
    D. Chiến dịch ứng dụng (App campaigns).

    136. Công cụ ‘Keyword Planner’ của Google Ads chủ yếu được sử dụng cho mục đích gì?

    A. Theo dõi hiệu suất của quảng cáo đã chạy.
    B. Nghiên cứu từ khóa, ước tính lưu lượng truy cập và chi phí cho các từ khóa tiềm năng.
    C. Thiết kế các mẫu quảng cáo trực quan.
    D. Quản lý ngân sách hàng ngày của chiến dịch.

    137. Thuật ngữ ‘Long-tail keywords’ (Từ khóa đuôi dài) trong PPC đề cập đến loại từ khóa nào?

    A. Các từ khóa có lượng tìm kiếm lớn và độ cạnh tranh cao.
    B. Các từ khóa ngắn gọn, chỉ gồm một hoặc hai từ.
    C. Các cụm từ tìm kiếm dài hơn, cụ thể hơn, có lượng tìm kiếm thấp hơn nhưng tỷ lệ chuyển đổi thường cao hơn.
    D. Các từ khóa được sử dụng trong các chiến dịch tiếp thị lại.

    138. Nếu một chiến dịch PPC đang có ‘Cost Per Click’ (CPC) cao nhưng ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) thấp, nhà quảng cáo nên ưu tiên hành động nào sau đây để cải thiện hiệu quả?

    A. Tăng ngân sách hàng ngày để thu hút nhiều lượt nhấp hơn.
    B. Mở rộng đối tượng nhắm mục tiêu để tăng lượt hiển thị.
    C. Kiểm tra và tối ưu hóa trang đích (landing page) và mức độ liên quan của từ khóa/quảng cáo.
    D. Giảm giá thầu cho tất cả các từ khóa.

    139. Trong quảng cáo PPC online, chỉ số ‘Quality Score’ (Điểm chất lượng) của Google Ads có tác động trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây?

    A. Tổng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    B. Tốc độ tải trang của landing page.
    C. Vị trí quảng cáo và chi phí mỗi nhấp chuột (CPC).
    D. Số lượng từ khóa được chấp thuận trong một nhóm quảng cáo.

    140. Một nhà quảng cáo muốn nhắm mục tiêu đến những khách hàng đã truy cập trang web của họ nhưng chưa hoàn tất giao dịch mua hàng; chiến lược nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Sử dụng quảng cáo tìm kiếm thông thường (Search Ads).
    B. Triển khai chiến dịch tiếp thị lại (Remarketing/Retargeting).
    C. Tăng ngân sách cho quảng cáo hiển thị (Display Ads) trên toàn mạng lưới.
    D. Tối ưu hóa SEO cho các trang sản phẩm.

    141. Để cải thiện điểm chất lượng (Quality Score) của một từ khóa cụ thể, nhà quảng cáo nên tập trung vào những hành động nào sau đây?

    A. Tăng giá thầu cho từ khóa đó.
    B. Đảm bảo quảng cáo và trang đích liên quan chặt chẽ với từ khóa, đồng thời cải thiện tỷ lệ nhấp dự kiến.
    C. Thêm nhiều từ khóa hơn vào cùng một nhóm quảng cáo.
    D. Giảm ngân sách hàng ngày của chiến dịch.

    142. Trường hợp nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng quảng cáo động (Dynamic Search Ads – DSA) trong Google Ads?

    A. Khi bạn muốn kiểm soát chặt chẽ từng từ khóa và văn bản quảng cáo.
    B. Khi bạn có một trang web lớn với nhiều sản phẩm/dịch vụ và muốn tự động tạo quảng cáo dựa trên nội dung trang web.
    C. Khi bạn chỉ muốn hiển thị quảng cáo trên các trang web đối tác của Google.
    D. Khi bạn muốn nhắm mục tiêu đến đối tượng đã truy cập trang web của bạn trước đó.

    143. Chỉ số ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi) trong quảng cáo PPC đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ người dùng nhìn thấy quảng cáo.
    B. Tỷ lệ người dùng nhấp vào quảng cáo.
    C. Tỷ lệ người dùng hoàn thành một hành động mong muốn sau khi nhấp vào quảng cáo.
    D. Tỷ lệ chi phí trên tổng số lượt hiển thị.

    144. Để tối ưu hóa hiệu suất của trang đích (landing page) cho quảng cáo PPC, nhà quảng cáo nên tập trung vào yếu tố nào sau đây?

    A. Tăng số lượng hình ảnh và video trên trang.
    B. Đảm bảo nội dung trang đích liên quan chặt chẽ với quảng cáo và từ khóa, đồng thời có lời kêu gọi hành động (CTA) rõ ràng.
    C. Sử dụng nhiều phông chữ và màu sắc khác nhau để trang trở nên sinh động hơn.
    D. Chỉ hiển thị thông tin sản phẩm mà không có bất kỳ yếu tố tương tác nào.

    145. Để đo lường số lượng khách hàng tiềm năng điền form đăng ký trên trang web thông qua quảng cáo PPC, nhà quảng cáo cần thiết lập công cụ gì?

    A. Theo dõi lượt hiển thị (Impression tracking).
    B. Theo dõi lượt nhấp (Click tracking).
    C. Theo dõi chuyển đổi (Conversion tracking).
    D. Theo dõi CTR (CTR tracking).

    146. Chỉ số ‘ROAS’ (Return On Ad Spend) trong quảng cáo PPC được tính như thế nào?

    A. (Tổng doanh thu từ quảng cáo / Tổng chi phí quảng cáo) x 100%
    B. (Tổng chi phí quảng cáo / Tổng doanh thu từ quảng cáo) x 100%
    C. (Số lượt nhấp / Số lượt hiển thị) x 100%
    D. (Số lượt chuyển đổi / Tổng chi phí quảng cáo) x 100%

    147. Loại chiến dịch quảng cáo nào của Google Ads phù hợp nhất để hiển thị quảng cáo dạng hình ảnh hoặc video trên các trang web, ứng dụng và YouTube?

    A. Chiến dịch tìm kiếm (Search campaign).
    B. Chiến dịch hiển thị (Display campaign).
    C. Chiến dịch mua sắm (Shopping campaign).
    D. Chiến dịch ứng dụng (App campaign).

    148. Loại quảng cáo nào trong Google Ads cho phép người bán hiển thị hình ảnh sản phẩm, giá cả và tên cửa hàng trực tiếp trên trang kết quả tìm kiếm?

    A. Quảng cáo tìm kiếm động (Dynamic Search Ads).
    B. Quảng cáo hiển thị thích ứng (Responsive Display Ads).
    C. Quảng cáo mua sắm (Shopping Ads).
    D. Quảng cáo văn bản mở rộng (Expanded Text Ads).

    149. Trong Google Ads, ‘Ad Extensions’ (Tiện ích mở rộng quảng cáo) có vai trò gì?

    A. Là một cách để tăng ngân sách hàng ngày của chiến dịch.
    B. Là các thông tin bổ sung hiển thị cùng với quảng cáo, giúp tăng khả năng hiển thị, mức độ liên quan và tỷ lệ nhấp (CTR).
    C. Là các từ khóa phủ định tự động được thêm vào chiến dịch.
    D. Là một công cụ để theo dõi số lượt chuyển đổi.

    150. Để tối ưu hóa chi phí và tăng lợi nhuận cho chiến dịch PPC, nhà quảng cáo nên tập trung vào chỉ số nào sau đây?

    A. Tăng số lượt hiển thị (Impressions).
    B. Giảm ‘Cost Per Click’ (CPC) và tăng ‘Conversion Rate’ (Tỷ lệ chuyển đổi).
    C. Tăng ‘Click-Through Rate’ (CTR) mà không quan tâm đến chuyển đổi.
    D. Giảm tổng ngân sách quảng cáo mà không thay đổi các yếu tố khác.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.