Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10
    • Chương 11
    • Chương 12
    • Chương 13

    Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online

    Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.6/5 (81 đánh giá)

    1. Nếu nền kinh tế đang ở trạng thái suy thoái, chính sách nào có thể được sử dụng để tăng sản lượng theo mô hình IS-LM?

    A. Tăng thuế.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ.
    C. Tăng lãi suất.
    D. Giảm lãi suất.

    2. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra nếu chính phủ đồng thời tăng chi tiêu và Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền?

    A. Lãi suất chắc chắn tăng, tác động đến sản lượng không rõ ràng.
    B. Lãi suất chắc chắn giảm, tác động đến sản lượng không rõ ràng.
    C. Sản lượng chắc chắn tăng, tác động đến lãi suất không rõ ràng.
    D. Sản lượng chắc chắn giảm, tác động đến lãi suất không rõ ràng.

    3. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng thuế, điều gì sẽ xảy ra với tiêu dùng và đầu tư?

    A. Tiêu dùng tăng, đầu tư giảm.
    B. Tiêu dùng giảm, đầu tư tăng.
    C. Cả tiêu dùng và đầu tư đều tăng.
    D. Cả tiêu dùng và đầu tư đều giảm.

    4. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng tổng thể được xác định ở đâu?

    A. Giao điểm của đường tổng cung và tổng cầu.
    B. Giao điểm của đường IS và đường LM.
    C. Mức sản lượng tiềm năng.
    D. Mức lạm phát mục tiêu.

    5. Điều gì xảy ra với đường LM khi có sự gia tăng trong nhu cầu tiền tệ (ví dụ, do lo ngại về bất ổn kinh tế)?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    D. Đường LM trở nên dốc hơn.

    6. Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khóa mở rộng (ví dụ, tăng chi tiêu chính phủ) sẽ ảnh hưởng đến đường IS như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS không đổi.

    7. Trong mô hình IS-LM, nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất và sản lượng?

    A. Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
    B. Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
    C. Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
    D. Lãi suất giảm, sản lượng giảm.

    8. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra nếu có sự gia tăng đồng thời trong chi tiêu chính phủ và thuế (với mức tăng chi tiêu lớn hơn mức tăng thuế)?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS không đổi.
    D. Không thể xác định tác động đến đường IS.

    9. Trong mô hình IS-LM, sự khác biệt chính giữa tác động của chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa là gì?

    A. Chính sách tiền tệ tác động trực tiếp đến thị trường hàng hóa, trong khi chính sách tài khóa tác động trực tiếp đến thị trường tiền tệ.
    B. Chính sách tài khóa tác động trực tiếp đến thị trường hàng hóa, trong khi chính sách tiền tệ tác động trực tiếp đến thị trường tiền tệ.
    C. Cả hai chính sách đều tác động trực tiếp đến cả hai thị trường.
    D. Cả hai chính sách đều không tác động trực tiếp đến thị trường nào.

    10. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra nếu đường IS thẳng đứng?

    A. Chính sách tài khóa hoàn toàn không hiệu quả.
    B. Chính sách tiền tệ hoàn toàn không hiệu quả.
    C. Cả chính sách tài khóa và tiền tệ đều không hiệu quả.
    D. Chính sách tiền tệ có hiệu quả tối đa.

    11. Trong mô hình IS-LM, giả sử chính phủ tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng (ví dụ, đường xá, cầu cống). Điều này sẽ ảnh hưởng đến đường IS như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS không đổi.

    12. Giả sử nền kinh tế đang đối mặt với lạm phát cao. Theo mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ nào phù hợp để kiềm chế lạm phát?

    A. Giảm lãi suất chiết khấu.
    B. Tăng cung tiền.
    C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
    D. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.

    13. Trong mô hình IS-LM, nếu đường LM nằm dốc đứng, điều này có ý nghĩa gì?

    A. Nhu cầu tiền tệ hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất.
    B. Nhu cầu tiền tệ hoàn toàn không nhạy cảm với thu nhập.
    C. Cung tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất.
    D. Cung tiền hoàn toàn không nhạy cảm với thu nhập.

    14. Một quốc gia đang có tỷ lệ thất nghiệp cao và lạm phát thấp. Theo mô hình IS-LM, chính sách nào có thể được ưu tiên?

    A. Thắt chặt tiền tệ để kiểm soát lạm phát.
    B. Thắt chặt tài khóa để giảm thâm hụt ngân sách.
    C. Nới lỏng tiền tệ và tài khóa để kích thích tăng trưởng.
    D. Giữ nguyên chính sách hiện tại.

    15. Trong mô hình IS-LM, điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển của đường LM?

    A. Thay đổi trong chi tiêu chính phủ.
    B. Thay đổi trong thuế suất.
    C. Thay đổi trong cung tiền.
    D. Thay đổi trong đầu tư tự định.

    16. Trong mô hình IS-LM, giả sử sự phát triển của công nghệ mới làm tăng năng suất lao động. Điều này có thể ảnh hưởng đến đường IS-LM như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải, đường LM dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái, đường LM dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS dịch chuyển sang phải, đường LM không đổi.
    D. Cả đường IS và LM đều không đổi.

    17. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng cả chi tiêu và thuế với cùng một lượng, tác động đến sản lượng sẽ như thế nào?

    A. Sản lượng chắc chắn tăng.
    B. Sản lượng chắc chắn giảm.
    C. Sản lượng không đổi.
    D. Tác động đến sản lượng là không chắc chắn.

    18. Trong mô hình IS-LM, giả sử có một cuộc khủng hoảng tài chính làm giảm mạnh đầu tư tự định. Điều này sẽ ảnh hưởng đến đường IS như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS không đổi.

    19. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra nếu đường LM nằm ngang?

    A. Chính sách tài khóa hoàn toàn không hiệu quả.
    B. Chính sách tiền tệ hoàn toàn không hiệu quả.
    C. Cả chính sách tài khóa và tiền tệ đều không hiệu quả.
    D. Cả chính sách tài khóa và tiền tệ đều hiệu quả.

    20. Một quốc gia đang có cả thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại. Theo mô hình IS-LM, chính sách nào có thể giải quyết cả hai vấn đề này cùng một lúc?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm lãi suất.
    B. Giảm thuế và tăng lãi suất.
    C. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
    D. Không có chính sách nào có thể giải quyết cả hai vấn đề này cùng một lúc.

    21. Một quốc gia đang cố gắng giảm thâm hụt ngân sách đồng thời kích thích tăng trưởng kinh tế. Theo mô hình IS-LM, chiến lược chính sách nào có thể phù hợp?

    A. Tăng thuế và giảm lãi suất.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng lãi suất.
    C. Giảm thuế và giảm lãi suất.
    D. Giảm chi tiêu chính phủ và giảm lãi suất.

    22. Điều gì xảy ra với đường LM khi Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền?

    A. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    D. Đường LM trở nên dốc hơn.

    23. Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng trong niềm tin của người tiêu dùng (kỳ vọng lạc quan hơn về tương lai) sẽ ảnh hưởng đến đường IS như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS không đổi.

    24. Điều gì xảy ra với lãi suất và sản lượng trong ngắn hạn khi chính phủ tăng chi tiêu trong mô hình IS-LM?

    A. Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
    B. Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
    C. Lãi suất và sản lượng đều tăng.
    D. Lãi suất và sản lượng đều giảm.

    25. Giả sử một quốc gia có thặng dư ngân sách (thuế lớn hơn chi tiêu chính phủ). Điều này có tác động gì đến đường IS trong mô hình IS-LM?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS không đổi.

    26. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện sự cân bằng trên thị trường nào?

    A. Thị trường lao động.
    B. Thị trường hàng hóa và dịch vụ.
    C. Thị trường tiền tệ.
    D. Thị trường ngoại hối.

    27. Trong mô hình IS-LM, giả sử có một sự thay đổi trong quy định tài chính làm giảm khả năng tiếp cận tín dụng của các doanh nghiệp nhỏ. Điều này sẽ ảnh hưởng đến đường IS như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS không đổi.

    28. Trong mô hình IS-LM, giả sử đầu tư trở nên ít nhạy cảm hơn với lãi suất (đường IS dốc hơn). Điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả của chính sách tài khóa?

    A. Chính sách tài khóa trở nên kém hiệu quả hơn.
    B. Chính sách tài khóa trở nên hiệu quả hơn.
    C. Hiệu quả của chính sách tài khóa không thay đổi.
    D. Chính sách tài khóa chỉ ảnh hưởng đến lãi suất, không ảnh hưởng đến sản lượng.

    29. Nếu một quốc gia muốn giảm lãi suất để kích thích đầu tư, nhưng lo ngại về lạm phát, chính sách nào có thể phù hợp theo mô hình IS-LM?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm cung tiền.
    B. Giảm thuế và tăng cung tiền.
    C. Giảm lãi suất và tăng thuế.
    D. Giảm lãi suất và giảm chi tiêu chính phủ.

    30. Trong mô hình IS-LM, nếu đường LM dốc hơn, điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả của chính sách tiền tệ?

    A. Chính sách tiền tệ trở nên kém hiệu quả hơn.
    B. Chính sách tiền tệ trở nên hiệu quả hơn.
    C. Hiệu quả của chính sách tiền tệ không thay đổi.
    D. Chính sách tiền tệ chỉ ảnh hưởng đến lãi suất, không ảnh hưởng đến sản lượng.

    31. Giả sử chính phủ quyết định đầu tư mạnh vào năng lượng tái tạo. Điều này có thể có tác động gì đến nền kinh tế?

    A. Chỉ tạo ra tác động ngắn hạn.
    B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế xanh và tạo việc làm mới.
    C. Làm giảm khả năng cạnh tranh của các ngành công nghiệp truyền thống.
    D. Không có tác động đáng kể.

    32. Giả sử một quốc gia có hệ thống thuế lũy tiến. Điều này có nghĩa là:

    A. Mọi người đều trả cùng một mức thuế.
    B. Người có thu nhập cao hơn trả một tỷ lệ thuế cao hơn.
    C. Người có thu nhập thấp hơn trả một tỷ lệ thuế cao hơn.
    D. Thuế suất không phụ thuộc vào thu nhập.

    33. Điều gì xảy ra với lãi suất khi chính phủ tăng chi tiêu và phát hành trái phiếu để tài trợ cho khoản chi tiêu đó?

    A. Lãi suất giảm.
    B. Lãi suất tăng.
    C. Lãi suất không thay đổi.
    D. Không thể xác định được tác động lên lãi suất.

    34. Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khóa mở rộng sẽ:

    A. Làm giảm lãi suất và tăng sản lượng.
    B. Làm tăng lãi suất và tăng sản lượng.
    C. Làm giảm lãi suất và giảm sản lượng.
    D. Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.

    35. Thâm hụt ngân sách xảy ra khi:

    A. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
    B. Tổng chi ngân sách lớn hơn tổng thu ngân sách.
    C. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
    D. Nợ công giảm.

    36. Chính phủ có thể sử dụng chính sách tài khóa để giải quyết vấn đề bất bình đẳng thu nhập bằng cách:

    A. Giảm thuế cho người nghèo và tăng thuế cho người giàu.
    B. Giảm chi tiêu cho các chương trình phúc lợi xã hội.
    C. Tăng thuế cho tất cả mọi người.
    D. Giảm chi tiêu cho giáo dục và y tế.

    37. Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc sử dụng chính sách tài khóa là:

    A. Dự báo chính xác tác động của chính sách.
    B. Thực hiện chính sách một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    C. Vượt qua các rào cản chính trị.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    38. Chính sách tài khóa có thể được sử dụng để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế dài hạn thông qua:

    A. Giảm chi tiêu cho giáo dục và đào tạo.
    B. Tăng chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển.
    C. Giảm thuế đối với các tập đoàn lớn.
    D. Tăng thuế đối với người lao động.

    39. Trong bối cảnh lãi suất thực tế đang âm, chính phủ nên ưu tiên điều gì?

    A. Tăng chi tiêu và giảm thuế.
    B. Giảm chi tiêu và tăng thuế.
    C. Đẩy mạnh đầu tư công để tận dụng chi phí vốn thấp.
    D. Giữ nguyên chính sách hiện tại.

    40. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ của chính sách tài khóa?

    A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
    B. Chi tiêu cho quốc phòng.
    C. Lãi suất chiết khấu.
    D. Đầu tư công vào giáo dục.

    41. Một quốc gia có thể giảm nợ công bằng cách:

    A. Tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Giảm thuế.
    C. Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt và tăng trưởng kinh tế.
    D. In thêm tiền.

    42. Chính sách tài khóa có thể được sử dụng để đối phó với khủng hoảng kinh tế toàn cầu bằng cách:

    A. Giảm chi tiêu và tăng thuế để duy trì sự ổn định tài chính.
    B. Phối hợp các biện pháp kích thích tài khóa với các quốc gia khác.
    C. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại.
    D. Hạn chế dòng vốn quốc tế.

    43. Điều gì xảy ra khi chính phủ tăng thuế và đồng thời tăng chi tiêu với một lượng tương đương?

    A. Tổng cầu chắc chắn sẽ giảm.
    B. Tổng cầu chắc chắn sẽ tăng.
    C. Tổng cầu có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào các yếu tố khác.
    D. Tổng cầu không thay đổi.

    44. Khi nền kinh tế đối mặt với suy thoái, chính phủ có thể áp dụng chính sách tài khóa mở rộng bằng cách:

    A. Tăng thuế và giảm chi tiêu.
    B. Giảm thuế và tăng chi tiêu.
    C. Giữ nguyên mức thuế và chi tiêu.
    D. Tăng lãi suất và giảm cung tiền.

    45. Điều gì xảy ra với đường кривая tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu?

    A. Đường AD dịch chuyển sang trái.
    B. Đường AD dịch chuyển sang phải.
    C. Đường AD không thay đổi.
    D. Đường AD trở nên dốc hơn.

    46. Chính sách tài khóa có thể được sử dụng để khuyến khích đầu tư tư nhân bằng cách:

    A. Tăng thuế đối với lợi nhuận của doanh nghiệp.
    B. Giảm thuế đối với lợi nhuận của doanh nghiệp.
    C. Tăng lãi suất.
    D. Giảm chi tiêu chính phủ.

    47. Một ví dụ về chính sách tài khóa tùy biến là:

    A. Trợ cấp thất nghiệp.
    B. Thuế thu nhập cá nhân.
    C. Chi tiêu cho một dự án cơ sở hạ tầng mới được phê duyệt trong thời kỳ suy thoái.
    D. Thuế an sinh xã hội.

    48. Chính sách tài khóa có thể được sử dụng để ổn định nền kinh tế thông qua việc điều chỉnh:

    A. Cung tiền và lãi suất.
    B. Thuế và chi tiêu của chính phủ.
    C. Tỷ giá hối đoái.
    D. Giá cả hàng hóa và dịch vụ.

    49. Đường кривая Laffer minh họa mối quan hệ giữa:

    A. Lãi suất và đầu tư.
    B. Tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát.
    C. Thuế suất và doanh thu thuế.
    D. Chi tiêu chính phủ và sản lượng.

    50. Nợ công là:

    A. Tổng số tiền mà chính phủ vay để bù đắp thâm hụt ngân sách trong quá khứ.
    B. Khoản tiền mà chính phủ thu được từ thuế.
    C. Tổng chi tiêu của chính phủ trong một năm.
    D. Lãi suất mà chính phủ phải trả cho các khoản vay.

    51. Chính sách tài khóa tự động là:

    A. Các biện pháp được chính phủ chủ động thực hiện để ổn định kinh tế.
    B. Các biện pháp tự động điều chỉnh để ổn định kinh tế mà không cần sự can thiệp trực tiếp của chính phủ.
    C. Các biện pháp chỉ được sử dụng trong thời kỳ suy thoái.
    D. Các biện pháp chỉ được sử dụng trong thời kỳ tăng trưởng.

    52. Chính sách tài khóa có thể ảnh hưởng đến:

    A. Chỉ tổng cung.
    B. Chỉ tổng cầu.
    C. Cả tổng cung và tổng cầu.
    D. Không ảnh hưởng đến tổng cung và tổng cầu.

    53. Một trong những hạn chế của chính sách tài khóa là:

    A. Tác động nhanh chóng và trực tiếp lên nền kinh tế.
    B. Khả năng điều chỉnh chính xác mức độ tác động.
    C. Độ trễ thời gian trong việc thực thi và tác động.
    D. Sự độc lập hoàn toàn với chính sách tiền tệ.

    54. Một trong những ưu điểm của chính sách tài khóa là:

    A. Tác động nhanh chóng và dễ dự đoán.
    B. Khả năng nhắm mục tiêu chính xác đến các khu vực hoặc nhóm dân cư cụ thể.
    C. Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố chính trị.
    D. Luôn hiệu quả trong mọi tình huống.

    55. Một biện pháp chính sách tài khóa có thể giúp giảm bớt tác động của chu kỳ kinh doanh là:

    A. Tăng thuế suất trong thời kỳ suy thoái.
    B. Cắt giảm chi tiêu chính phủ trong thời kỳ tăng trưởng.
    C. Sử dụng các khoản chi tiêu tự động như trợ cấp thất nghiệp.
    D. Giảm lãi suất trong thời kỳ tăng trưởng.

    56. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng. Điều này có khả năng dẫn đến:

    A. Giảm tổng cầu và giảm sản lượng.
    B. Tăng tổng cung và giảm lạm phát.
    C. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng.
    D. Giảm lãi suất và tăng đầu tư tư nhân.

    57. Giả sử một quốc gia đang phải đối mặt với lạm phát cao. Chính sách tài khóa nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
    B. Giảm chi tiêu chính phủ và tăng thuế.
    C. Giữ nguyên chi tiêu chính phủ và thuế.
    D. Tăng cung tiền.

    58. Giả sử một quốc gia có tỷ lệ nợ công trên GDP rất cao. Điều này có thể dẫn đến:

    A. Giảm chi phí đi vay của chính phủ.
    B. Tăng khả năng tiếp cận vốn vay quốc tế.
    C. Tăng rủi ro vỡ nợ và giảm niềm tin của nhà đầu tư.
    D. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.

    59. Nếu chính phủ giảm thuế, điều này có thể dẫn đến:

    A. Giảm chi tiêu của người tiêu dùng.
    B. Tăng tiết kiệm của người tiêu dùng.
    C. Tăng chi tiêu của người tiêu dùng.
    D. Không có tác động đến chi tiêu của người tiêu dùng.

    60. Chính sách tài khóa thắt chặt thường được sử dụng để:

    A. Kích thích tăng trưởng kinh tế.
    B. Giảm lạm phát.
    C. Tăng thâm hụt ngân sách.
    D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.

    61. Theo lý thuyết về đường Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa:

    A. Lạm phát và thất nghiệp
    B. Lãi suất và lạm phát
    C. Sản lượng và thất nghiệp
    D. Cung tiền và lạm phát

    62. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để:

    A. Kiềm chế lạm phát
    B. Giảm thâm hụt ngân sách
    C. Kích thích tăng trưởng kinh tế
    D. Giảm nợ công

    63. Chính sách tài khóa nào sau đây có thể được sử dụng để giảm lạm phát?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ
    B. Giảm thuế
    C. Tăng thuế
    D. Tăng trợ cấp thất nghiệp

    64. Trong dài hạn, chính sách tiền tệ có ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?

    A. Sản lượng
    B. Việc làm
    C. Mức giá chung
    D. Tất cả các đáp án trên

    65. Trong dài hạn, sự gia tăng cung tiền sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến biến số kinh tế vĩ mô nào?

    A. Sản lượng thực
    B. Tỷ lệ thất nghiệp
    C. Mức giá chung
    D. Lãi suất thực

    66. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn giảm lạm phát, họ có thể thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách nào?

    A. Mua trái phiếu chính phủ
    B. Bán trái phiếu chính phủ
    C. Giảm lãi suất chiết khấu
    D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

    67. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ giảm chi tiêu quốc phòng?

    A. AD dịch chuyển sang phải
    B. AD dịch chuyển sang trái
    C. AD không dịch chuyển
    D. AD trở nên dốc hơn

    68. Trong ngắn hạn, một sự gia tăng bất ngờ trong tổng cầu sẽ ảnh hưởng đến sản lượng và giá cả như thế nào?

    A. Sản lượng tăng, giá cả giảm
    B. Sản lượng giảm, giá cả tăng
    C. Sản lượng và giá cả đều tăng
    D. Sản lượng và giá cả đều giảm

    69. Theo lý thuyết Keynes, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc quyết định mức sản lượng của nền kinh tế trong ngắn hạn?

    A. Tổng cung
    B. Tổng cầu
    C. Cung tiền
    D. Lãi suất

    70. Điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cung dài hạn (LRAS)?

    A. Thay đổi trong chính sách tiền tệ
    B. Thay đổi trong chi tiêu chính phủ
    C. Thay đổi trong công nghệ
    D. Thay đổi trong tổng cầu

    71. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ được thể hiện trên đường nào?

    A. Đường LM
    B. Đường IS
    C. Đường AD
    D. Đường AS

    72. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để giảm thất nghiệp?

    A. Tăng lãi suất
    B. Giảm chi tiêu chính phủ
    C. Tăng thuế
    D. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo

    73. Trong mô hình AD-AS, một cú sốc cung tiêu cực sẽ dẫn đến:

    A. Lạm phát và suy thoái
    B. Giảm phát và tăng trưởng
    C. Lạm phát và tăng trưởng
    D. Giảm phát và suy thoái

    74. Khi chính phủ tăng chi tiêu nhưng không tăng thuế, điều gì có khả năng xảy ra với lãi suất?

    A. Lãi suất có khả năng giảm
    B. Lãi suất có khả năng tăng
    C. Lãi suất không đổi
    D. Không thể xác định được sự thay đổi của lãi suất

    75. Điều gì xảy ra với đường LM khi chính phủ tăng thuế?

    A. Đường LM dịch chuyển sang trái
    B. Đường LM dịch chuyển sang phải
    C. Đường LM không dịch chuyển
    D. Đường LM trở nên dốc hơn

    76. Nếu nền kinh tế đang trải qua tình trạng lạm phát cao, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ nào sau đây để kiềm chế lạm phát?

    A. Giảm lãi suất tái chiết khấu
    B. Mua vào trái phiếu chính phủ
    C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
    D. Nới lỏng chính sách tiền tệ

    77. Điều gì xảy ra với đường LM khi Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền?

    A. Đường LM dịch chuyển sang trái
    B. Đường LM dịch chuyển sang phải
    C. Đường LM không dịch chuyển
    D. Đường LM trở nên dốc hơn

    78. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng?

    A. SRAS dịch chuyển sang phải
    B. SRAS dịch chuyển sang trái
    C. SRAS không dịch chuyển
    D. SRAS trở nên dốc hơn

    79. Nếu chính phủ tăng chi tiêu và đồng thời tăng thuế với một lượng tương đương, điều gì có khả năng xảy ra với GDP?

    A. GDP sẽ giảm
    B. GDP sẽ tăng
    C. GDP sẽ không đổi
    D. Không thể xác định

    80. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng thể hiện sự cân bằng đồng thời trên thị trường nào?

    A. Thị trường hàng hóa và thị trường lao động
    B. Thị trường tiền tệ và thị trường lao động
    C. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
    D. Thị trường vốn và thị trường lao động

    81. Khi nền kinh tế đạt mức sản lượng tiềm năng, điều gì thường xảy ra với tỷ lệ thất nghiệp?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0
    B. Tỷ lệ thất nghiệp ở mức cao
    C. Tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
    D. Tỷ lệ thất nghiệp biến động mạnh

    82. Chính sách tiền tệ nào sau đây thường được sử dụng để kích thích tăng trưởng kinh tế trong thời kỳ suy thoái?

    A. Tăng lãi suất chiết khấu
    B. Bán trái phiếu chính phủ
    C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
    D. Giảm lãi suất chiết khấu

    83. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quyết định đến tổng cầu?

    A. Chi tiêu của chính phủ
    B. Đầu tư của doanh nghiệp
    C. Xuất khẩu ròng
    D. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ

    84. Nếu Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều gì sẽ xảy ra với cung tiền?

    A. Cung tiền giảm
    B. Cung tiền tăng
    C. Cung tiền không đổi
    D. Không thể xác định

    85. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi xuất khẩu ròng tăng?

    A. AD dịch chuyển sang trái
    B. AD dịch chuyển sang phải
    C. AD không dịch chuyển
    D. AD trở nên dốc hơn

    86. Điều gì xảy ra với đường IS khi niềm tin của người tiêu dùng giảm?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái
    C. Đường IS không dịch chuyển
    D. Đường IS trở nên dốc hơn

    87. Loại chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động của một cuộc suy thoái kinh tế?

    A. Chính sách tiền tệ thắt chặt
    B. Chính sách tài khóa thắt chặt
    C. Chính sách tiền tệ mở rộng
    D. Chính sách thương mại bảo hộ

    88. Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) nếu chi phí lao động tăng?

    A. SRAS dịch chuyển sang phải
    B. SRAS dịch chuyển sang trái
    C. SRAS không dịch chuyển
    D. SRAS trở nên phẳng hơn

    89. Một quốc gia có thâm hụt ngân sách lớn có thể đối mặt với vấn đề nào sau đây?

    A. Giảm lãi suất
    B. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
    C. Áp lực tăng lãi suất
    D. Giảm lạm phát

    90. Một biện pháp để giảm thâm hụt thương mại là:

    A. Tăng cường nhập khẩu
    B. Phá giá đồng nội tệ
    C. Giảm thuế
    D. Tăng chi tiêu chính phủ

    91. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô là giao điểm của đường nào?

    A. AD và AS.
    B. IS và AD.
    C. IS và LM.
    D. LM và AS.

    92. Trong mô hình IS-LM, nếu cầu tiền ít nhạy cảm với lãi suất, đường LM sẽ như thế nào?

    A. Đường LM trở nên nằm ngang.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM trở nên dốc hơn.
    D. Đường LM trở nên thoải hơn.

    93. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ giảm chi tiêu cho giáo dục, điều này sẽ ảnh hưởng đến sản lượng và lãi suất như thế nào?

    A. Tăng sản lượng và tăng lãi suất.
    B. Giảm sản lượng và giảm lãi suất.
    C. Tăng sản lượng và giảm lãi suất.
    D. Giảm sản lượng và tăng lãi suất.

    94. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng cường kiểm soát vốn, điều này có thể ảnh hưởng đến đường LM như thế nào?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM trở nên dốc hơn.
    D. Đường LM trở nên thẳng đứng hơn.

    95. Trong mô hình IS-LM, điều gì sẽ xảy ra nếu có một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ: giá dầu tăng đột ngột)?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    D. Đường LM dịch chuyển sang trái.

    96. Điều gì xảy ra với lãi suất khi chính phủ giảm thuế, theo mô hình IS-LM?

    A. Lãi suất giảm.
    B. Lãi suất không đổi.
    C. Lãi suất có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ dốc của đường IS và LM.
    D. Lãi suất tăng.

    97. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra nếu kỳ vọng lạm phát tăng?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    C. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    D. Đường IS dịch chuyển sang trái.

    98. Trong mô hình IS-LM, sự gia tăng tự phát trong chi tiêu của người tiêu dùng sẽ dẫn đến điều gì?

    A. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    C. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    D. Đường LM dịch chuyển sang phải.

    99. Nếu Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ ảnh hưởng đến đường LM như thế nào?

    A. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM trở nên dốc hơn.
    D. Đường LM dịch chuyển sang phải.

    100. Nếu Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất chiết khấu, điều này sẽ ảnh hưởng đến đường LM như thế nào?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM trở nên dốc hơn.
    D. Đường LM dịch chuyển sang trái.

    101. Nếu chính phủ đồng thời tăng chi tiêu và tăng thuế với cùng một lượng, điều gì xảy ra với đường IS?

    A. Đường IS không đổi.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    D. Đường IS trở nên dốc hơn.

    102. Giả sử một quốc gia có tỷ giá hối đoái thả nổi. Nếu xuất khẩu tăng mạnh, điều gì có thể xảy ra với tỷ giá hối đoái?

    A. Đồng nội tệ giảm giá.
    B. Tỷ giá hối đoái không đổi.
    C. Đồng nội tệ tăng giá.
    D. Tỷ giá hối đoái trở nên biến động hơn.

    103. Khi nào đường LM trở nên nằm ngang?

    A. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng.
    B. Khi lãi suất bằng không (bẫy thanh khoản).
    C. Khi chính phủ tăng chi tiêu.
    D. Khi Ngân hàng Trung ương giảm cung tiền.

    104. Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng. Nếu Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền, điều gì có khả năng xảy ra trong ngắn hạn theo mô hình IS-LM?

    A. Lạm phát giảm.
    B. Sản lượng không đổi.
    C. Lạm phát tăng.
    D. Sản lượng giảm.

    105. Trong mô hình IS-LM, nếu đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất, đường IS sẽ như thế nào?

    A. Đường IS trở nên nằm ngang.
    B. Đường IS không đổi.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS trở nên thoải hơn.

    106. Nếu chính phủ muốn tăng sản lượng mà không làm thay đổi lãi suất, chính sách nào nên được sử dụng theo mô hình IS-LM?

    A. Chỉ tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Chỉ giảm thuế.
    C. Kết hợp tăng chi tiêu chính phủ và giảm cung tiền.
    D. Kết hợp tăng chi tiêu chính phủ và tăng cung tiền.

    107. Nếu đường LM thẳng đứng, chính sách tài khóa sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng?

    A. Tác động lớn đến sản lượng.
    B. Không có tác động đến sản lượng.
    C. Tác động ngược chiều đến sản lượng.
    D. Tác động nhỏ đến sản lượng.

    108. Điều gì xảy ra với sản lượng khi Ngân hàng Trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt (ví dụ: giảm cung tiền), theo mô hình IS-LM?

    A. Sản lượng tăng.
    B. Sản lượng không đổi.
    C. Sản lượng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ dốc của đường IS và LM.
    D. Sản lượng giảm.

    109. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện sự cân bằng trên thị trường nào?

    A. Thị trường tiền tệ.
    B. Thị trường lao động.
    C. Thị trường hàng hóa và dịch vụ.
    D. Thị trường ngoại hối.

    110. Trong mô hình IS-LM, điều gì xảy ra khi có sự gia tăng niềm tin của doanh nghiệp vào triển vọng kinh tế?

    A. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    C. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    D. Đường LM dịch chuyển sang phải.

    111. Nếu cả đường IS và LM đều dốc, điều gì có thể kết luận về hiệu quả tương đối của chính sách tài khóa và tiền tệ?

    A. Chính sách tài khóa hiệu quả hơn chính sách tiền tệ.
    B. Chính sách tiền tệ hiệu quả hơn chính sách tài khóa.
    C. Cả hai chính sách đều không hiệu quả.
    D. Cả hai chính sách đều có hiệu quả tương đương.

    112. Giả sử một quốc gia có tỷ giá hối đoái cố định. Nếu có áp lực giảm giá đồng nội tệ, Ngân hàng Trung ương nên làm gì?

    A. Bán đồng nội tệ và mua ngoại tệ.
    B. Giảm lãi suất.
    C. Mua đồng nội tệ và bán ngoại tệ.
    D. Tăng chi tiêu chính phủ.

    113. Nếu Ngân hàng Trung ương áp dụng chính sách mục tiêu lạm phát, điều gì có thể xảy ra với đường LM khi lạm phát dự kiến vượt quá mục tiêu?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM trở nên dốc hơn.
    D. Đường LM dịch chuyển sang trái.

    114. Điều gì xảy ra với đường IS khi xuất khẩu ròng tăng?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS không đổi.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS dịch chuyển sang phải.

    115. Trong mô hình IS-LM, nếu có một cuộc khủng hoảng tài chính làm giảm mạnh đầu tư, điều gì có thể xảy ra?

    A. Đường LM dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    D. Đường LM dịch chuyển sang trái.

    116. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để dịch chuyển đường LM sang trái?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Giảm thuế.
    C. Tăng cung tiền.
    D. Bán trái phiếu chính phủ.

    117. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng chi tiêu quốc phòng, tác động ban đầu sẽ là gì?

    A. Giảm sản lượng và tăng lãi suất.
    B. Tăng sản lượng và giảm lãi suất.
    C. Giảm sản lượng và giảm lãi suất.
    D. Tăng sản lượng và tăng lãi suất.

    118. Trong mô hình IS-LM, nếu người dân tăng tiết kiệm, điều gì xảy ra với đường IS?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS không đổi.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS dịch chuyển sang trái.

    119. Điều gì xảy ra với đường LM khi Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền?

    A. Đường LM dịch chuyển sang trái.
    B. Đường LM không đổi.
    C. Đường LM trở nên dốc hơn.
    D. Đường LM dịch chuyển sang phải.

    120. Chính sách tài khóa mở rộng (ví dụ: tăng chi tiêu chính phủ) sẽ ảnh hưởng đến đường IS như thế nào?

    A. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường IS không đổi.
    C. Đường IS trở nên dốc hơn.
    D. Đường IS dịch chuyển sang phải.

    121. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái cố định, chính sách tiền tệ sẽ:

    A. Hoàn toàn không hiệu quả.
    B. Rất hiệu quả.
    C. Hiệu quả hơn chính sách tài khóa.
    D. Chỉ hiệu quả trong ngắn hạn.

    122. Chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế) sẽ dẫn đến:

    A. Sản lượng và lãi suất đều tăng.
    B. Sản lượng tăng và lãi suất giảm.
    C. Sản lượng giảm và lãi suất tăng.
    D. Sản lượng và lãi suất đều giảm.

    123. Đường Phillips ngắn hạn (SRPC) có độ dốc:

    A. Âm.
    B. Dương.
    C. Bằng không.
    D. Vô cùng.

    124. Theo lý thuyết về tính độc lập của chính sách tiền tệ, Ngân hàng Trung ương nên:

    A. Độc lập với chính phủ để tránh bị ảnh hưởng bởi các mục tiêu chính trị ngắn hạn.
    B. Hoàn toàn phụ thuộc vào chính phủ để đảm bảo phối hợp chính sách.
    C. Chỉ tập trung vào kiểm soát lạm phát, bỏ qua các mục tiêu kinh tế khác.
    D. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế, bỏ qua các mục tiêu lạm phát.

    125. Đường LM thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
    B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa.
    C. Lạm phát và thất nghiệp.
    D. Cung tiền và cầu tiền.

    126. Trong mô hình IS-LM, một cú sốc cầu (ví dụ, tăng xuất khẩu) sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến:

    A. Đường IS.
    B. Đường LM.
    C. Cả đường IS và đường LM.
    D. Không đường nào.

    127. Chính sách tiền tệ thắt chặt (giảm cung tiền) sẽ dẫn đến:

    A. Lãi suất tăng và sản lượng giảm.
    B. Lãi suất giảm và sản lượng tăng.
    C. Lãi suất và sản lượng đều tăng.
    D. Lãi suất và sản lượng đều giảm.

    128. Điều gì xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) khi giá dầu tăng?

    A. Đường SRAS dịch chuyển sang trái.
    B. Đường SRAS dịch chuyển sang phải.
    C. Đường SRAS không đổi.
    D. Đường SRAS trở nên dốc hơn.

    129. Một nền kinh tế nhỏ, mở cửa hoàn toàn có tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn. Nếu chính phủ tăng chi tiêu, điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Đồng nội tệ tăng giá, và sản lượng có thể tăng hoặc giảm.
    B. Đồng nội tệ giảm giá, và sản lượng chắc chắn tăng.
    C. Đồng nội tệ tăng giá, và sản lượng chắc chắn tăng.
    D. Đồng nội tệ giảm giá, và sản lượng có thể tăng hoặc giảm.

    130. Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái suy thoái. Chính phủ quyết định tăng chi tiêu để kích cầu. Theo mô hình IS-LM, điều này có thể dẫn đến:

    A. Sản lượng tăng, nhưng lãi suất cũng có thể tăng.
    B. Sản lượng tăng, và lãi suất chắc chắn giảm.
    C. Sản lượng giảm, và lãi suất chắc chắn tăng.
    D. Sản lượng giảm, nhưng lãi suất cũng có thể giảm.

    131. Một nền kinh tế nhỏ, mở cửa hoàn toàn có tỷ giá hối đoái cố định. Nếu Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền, điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Ngân hàng Trung ương phải can thiệp để duy trì tỷ giá cố định, làm giảm cung tiền trở lại.
    B. Đồng nội tệ giảm giá.
    C. Sản lượng tăng.
    D. Lãi suất giảm.

    132. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Lạm phát và thất nghiệp.
    B. Lãi suất và lạm phát.
    C. Sản lượng và thất nghiệp.
    D. Cung tiền và lạm phát.

    133. Sự khác biệt chính giữa đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) và đường tổng cung dài hạn (LRAS) là gì?

    A. Đường LRAS thẳng đứng, còn đường SRAS có độ dốc dương.
    B. Đường SRAS thẳng đứng, còn đường LRAS có độ dốc dương.
    C. Đường LRAS thể hiện mối quan hệ giữa giá và sản lượng trong ngắn hạn, còn đường SRAS thể hiện mối quan hệ này trong dài hạn.
    D. Đường LRAS chỉ áp dụng cho các nền kinh tế phát triển, còn đường SRAS chỉ áp dụng cho các nền kinh tế đang phát triển.

    134. Nếu nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn, và chính phủ tăng chi tiêu, điều gì sẽ xảy ra trong ngắn hạn?

    A. Sản lượng và giá cả đều tăng.
    B. Sản lượng tăng, và giá cả giảm.
    C. Sản lượng giảm, và giá cả tăng.
    D. Sản lượng và giá cả đều giảm.

    135. Nếu nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn, và Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền, điều gì sẽ xảy ra trong dài hạn?

    A. Giá cả tăng, nhưng sản lượng trở lại mức tiềm năng.
    B. Sản lượng tăng, nhưng giá cả trở lại mức ban đầu.
    C. Cả sản lượng và giá cả đều tăng.
    D. Cả sản lượng và giá cả đều không đổi.

    136. Trong mô hình IS-LM, nếu đường LM dốc hơn đường IS, chính sách nào sẽ hiệu quả hơn trong việc kích thích sản lượng?

    A. Chính sách tiền tệ.
    B. Chính sách tài khóa.
    C. Cả hai chính sách đều hiệu quả như nhau.
    D. Không thể xác định.

    137. Trong mô hình IS-LM, một cú sốc tiền tệ (ví dụ, thay đổi chính sách của ngân hàng trung ương) sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến:

    A. Đường LM.
    B. Đường IS.
    C. Cả đường IS và đường LM.
    D. Không đường nào.

    138. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn giữ lãi suất không đổi khi chính phủ tăng chi tiêu, họ nên:

    A. Tăng cung tiền.
    B. Giảm cung tiền.
    C. Không thay đổi cung tiền.
    D. Tăng thuế.

    139. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Lãi suất và sản lượng trên thị trường hàng hóa.
    B. Lãi suất và sản lượng trên thị trường tiền tệ.
    C. Lạm phát và thất nghiệp.
    D. Cung tiền và cầu tiền.

    140. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ chính sách tài khóa mà chính phủ có thể sử dụng để ổn định nền kinh tế?

    A. Thay đổi lãi suất chiết khấu.
    B. Thay đổi chi tiêu chính phủ.
    C. Thay đổi thuế thu nhập cá nhân.
    D. Thay đổi thuế doanh nghiệp.

    141. Điều gì xảy ra với đường tổng cầu (AD) khi chính phủ tăng chi tiêu?

    A. Đường AD dịch chuyển sang phải.
    B. Đường AD dịch chuyển sang trái.
    C. Đường AD không đổi.
    D. Đường AD trở nên dốc hơn.

    142. Nếu chính phủ tăng chi tiêu và đồng thời tăng thuế với một lượng tương đương, điều gì sẽ xảy ra với đường IS?

    A. Đường IS dịch chuyển sang phải.
    B. Đường IS dịch chuyển sang trái.
    C. Đường IS không đổi.
    D. Không thể xác định.

    143. Trong mô hình IS-LM, nếu đường IS dốc hơn đường LM, chính sách nào sẽ hiệu quả hơn trong việc kích thích sản lượng?

    A. Chính sách tài khóa.
    B. Chính sách tiền tệ.
    C. Cả hai chính sách đều hiệu quả như nhau.
    D. Không thể xác định.

    144. Chính sách nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường Phillips dài hạn sang trái?

    A. Các chính sách cải cách thị trường lao động làm giảm thất nghiệp tự nhiên.
    B. Chính sách tiền tệ thắt chặt.
    C. Chính sách tài khóa mở rộng.
    D. Chính sách tăng cường bảo hiểm thất nghiệp.

    145. Nếu Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền, điều gì sẽ xảy ra với đường LM?

    A. Đường LM dịch chuyển xuống dưới (sang phải).
    B. Đường LM dịch chuyển lên trên (sang trái).
    C. Đường LM không đổi.
    D. Không thể xác định.

    146. Một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ, thiên tai làm giảm năng suất) sẽ dẫn đến:

    A. Lạm phát đình trệ (stagflation).
    B. Giảm phát.
    C. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
    D. Thất nghiệp giảm.

    147. Nếu kỳ vọng lạm phát tăng, điều gì sẽ xảy ra với đường Phillips ngắn hạn?

    A. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển lên trên.
    B. Đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển xuống dưới.
    C. Đường Phillips ngắn hạn không đổi.
    D. Đường Phillips ngắn hạn trở nên dốc hơn.

    148. Điểm cân bằng vĩ mô trong mô hình IS-LM là giao điểm của:

    A. Đường IS và đường LM.
    B. Đường AD và đường AS.
    C. Đường cung và đường cầu.
    D. Đường Phillips và đường Lorenz.

    149. Đường Phillips dài hạn (LRPC) là một đường:

    A. Thẳng đứng tại mức thất nghiệp tự nhiên.
    B. Nằm ngang tại mức lạm phát mục tiêu.
    C. Có độ dốc âm.
    D. Có độ dốc dương.

    150. Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách tài khóa sẽ hiệu quả hơn trong việc kích thích sản lượng khi:

    A. Vốn di chuyển kém linh hoạt.
    B. Vốn di chuyển hoàn toàn linh hoạt.
    C. Không phụ thuộc vào mức độ linh hoạt của vốn.
    D. Chính sách tài khóa không hiệu quả trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá thả nổi.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.