Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tổng quan về logistics
    • Quản trị vận hành
    • Quản trị chuỗi cung ứng
    • Logistics quốc tế
    • Quản trị logistics kinh doanh

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Trong logistics quốc tế, ‘TEU’ là viết tắt của đơn vị đo lường nào?

    A. Twenty-foot Equivalent Unit (Đơn vị tương đương container 20 feet)
    B. Total Export Volume (Tổng khối lượng xuất khẩu)
    C. Trade Efficiency Unit (Đơn vị hiệu quả thương mại)
    D. Transportation Expense Unit (Đơn vị chi phí vận tải)

    2. Loại hình bảo hiểm nào thường được sử dụng để bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển quốc tế?

    A. Bảo hiểm hàng hải
    B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    C. Bảo hiểm tài sản
    D. Bảo hiểm sức khỏe

    3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng của một nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL)?

    A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
    B. Vận chuyển và phân phối hàng hóa
    C. Quản lý kho bãi
    D. Xử lý đơn hàng và thông tin

    4. Phương thức vận tải nào thường được sử dụng cho các lô hàng có giá trị cao, cần giao nhanh chóng và quãng đường vận chuyển dài?

    A. Vận tải đường hàng không
    B. Vận tải đường biển
    C. Vận tải đường bộ
    D. Vận tải đường sắt

    5. Trong logistics quốc tế, ‘cross-docking’ là gì?

    A. Quá trình chuyển hàng hóa trực tiếp từ phương tiện vận tải đến khu vực xuất hàng mà không cần lưu kho.
    B. Quá trình kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi xuất khẩu.
    C. Quá trình đóng gói hàng hóa vào container.
    D. Quá trình làm thủ tục hải quan.

    6. Trong Incoterms 2020, điều kiện nào quy định người bán phải mua bảo hiểm cho hàng hóa?

    A. CIF (Cost, Insurance and Freight) và CIP (Carriage and Insurance Paid To)
    B. FOB (Free On Board)
    C. EXW (Ex Works)
    D. DAP (Delivered at Place)

    7. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘incoterms’ do tổ chức nào phát hành?

    A. Phòng Thương mại Quốc tế (ICC)
    B. Liên Hợp Quốc (UN)
    C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
    D. Ngân hàng Thế giới (WB)

    8. Theo Incoterms 2020, điều kiện nào quy định người bán phải chịu mọi rủi ro và chi phí cho đến khi hàng hóa được giao đến địa điểm chỉ định của người mua?

    A. DDP (Delivered Duty Paid)
    B. FOB (Free On Board)
    C. CIF (Cost, Insurance and Freight)
    D. EXW (Ex Works)

    9. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘incoterm’ có nghĩa là gì?

    A. International Commercial Terms (Các điều khoản thương mại quốc tế)
    B. International Container Terminal (Bến container quốc tế)
    C. Import and Export Regulations (Quy định nhập khẩu và xuất khẩu)
    D. Integrated Cargo Transportation Management (Quản lý vận tải hàng hóa tích hợp)

    10. Trong logistics quốc tế, ‘consolidation’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Việc kết hợp nhiều lô hàng nhỏ lẻ thành một lô hàng lớn hơn để vận chuyển.
    B. Việc phân chia một lô hàng lớn thành nhiều lô hàng nhỏ hơn để phân phối.
    C. Việc kiểm tra và xác nhận số lượng hàng hóa trước khi xuất khẩu.
    D. Việc đóng gói hàng hóa vào container.

    11. Quy trình nào sau đây không thuộc chuỗi cung ứng logistics quốc tế?

    A. Tuyển dụng nhân viên mới
    B. Vận chuyển hàng hóa
    C. Lưu kho hàng hóa
    D. Thông quan hàng hóa

    12. Phương pháp quản lý hàng tồn kho nào giúp giảm thiểu chi phí lưu trữ bằng cách nhận hàng hóa ngay trước khi cần sử dụng?

    A. Just-in-time (JIT)
    B. First-in, first-out (FIFO)
    C. Last-in, first-out (LIFO)
    D. Economic Order Quantity (EOQ)

    13. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của chi phí logistics quốc tế?

    A. Chi phí sản xuất hàng hóa
    B. Chi phí vận chuyển
    C. Chi phí lưu kho
    D. Chi phí thông quan

    14. Incoterms 2020 quy định về vấn đề nào trong thương mại quốc tế?

    A. Các điều kiện giao hàng và trách nhiệm của người bán và người mua.
    B. Các quy định về thanh toán quốc tế.
    C. Các quy định về bảo hiểm hàng hóa.
    D. Các quy định về kiểm tra chất lượng hàng hóa.

    15. Loại hình vận tải nào thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa số lượng lớn, cồng kềnh như than đá, quặng sắt?

    A. Vận tải đường biển
    B. Vận tải đường hàng không
    C. Vận tải đường bộ
    D. Vận tải đường sắt

    16. Loại hàng hóa nào sau đây thường được vận chuyển bằng tàu chở hàng rời (bulk carrier)?

    A. Ngũ cốc, than đá, quặng sắt
    B. Hàng điện tử
    C. Quần áo
    D. Đồ nội thất

    17. Chứng từ nào sau đây chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, giúp hưởng các ưu đãi thuế quan theo các hiệp định thương mại?

    A. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O)
    B. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
    C. Phiếu đóng gói (Packing List)
    D. Vận đơn (Bill of Lading)

    18. Trong logistics quốc tế, ‘drayage’ đề cập đến hoạt động vận chuyển nào?

    A. Vận chuyển hàng hóa bằng xe tải trong phạm vi ngắn, thường là từ cảng đến kho hoặc ngược lại.
    B. Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt.
    C. Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
    D. Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

    19. Khi một công ty muốn xuất khẩu hàng hóa sang một quốc gia mới, bước đầu tiên trong quy trình logistics quốc tế thường là gì?

    A. Nghiên cứu thị trường và xác định nhu cầu của khách hàng.
    B. Thuê một công ty vận tải quốc tế.
    C. Đóng gói hàng hóa vào container.
    D. Làm thủ tục hải quan.

    20. Trong logistics quốc tế, ‘deadweight tonnage’ (DWT) là gì?

    A. Tổng trọng lượng hàng hóa, nhiên liệu, nước ngọt, hành khách và thủy thủ đoàn mà tàu có thể chở.
    B. Trọng lượng của tàu khi không chở hàng hóa.
    C. Tổng dung tích của tàu.
    D. Chiều dài của tàu.

    21. Trong các điều kiện Incoterms 2020, điều kiện nào người bán giao hàng tại cơ sở của người bán?

    A. EXW (Ex Works)
    B. FCA (Free Carrier)
    C. CPT (Carriage Paid To)
    D. CIP (Carriage and Insurance Paid to)

    22. Trong logistics quốc tế, việc sử dụng mã HS (Harmonized System) code để làm gì?

    A. Phân loại hàng hóa để xác định thuế và các quy định liên quan.
    B. Xác định giá trị của hàng hóa.
    C. Xác định nguồn gốc của hàng hóa.
    D. Xác định người gửi và người nhận hàng.

    23. Phương pháp nào giúp doanh nghiệp theo dõi vị trí và tình trạng của hàng hóa trong thời gian thực trong quá trình vận chuyển quốc tế?

    A. Sử dụng hệ thống định vị toàn cầu (GPS) và các công nghệ theo dõi.
    B. Sử dụng điện thoại để liên lạc với nhà vận chuyển.
    C. Gửi email yêu cầu cập nhật thông tin.
    D. Chờ thông báo từ hải quan.

    24. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘demurrage’ dùng để chỉ loại phí nào?

    A. Phí lưu container tại bãi hoặc cảng vượt quá thời gian quy định.
    B. Phí vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
    C. Phí bảo hiểm hàng hóa.
    D. Phí kiểm tra hải quan.

    25. Điều kiện nào sau đây không phải là yếu tố chính ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức vận tải trong logistics quốc tế?

    A. Màu sắc của bao bì sản phẩm
    B. Chi phí vận chuyển
    C. Thời gian vận chuyển
    D. Đặc tính của hàng hóa

    26. Trong logistics quốc tế, ‘bonded warehouse’ là gì?

    A. Kho ngoại quan, nơi hàng hóa được lưu trữ mà chưa phải chịu thuế nhập khẩu.
    B. Kho chứa hàng hóa nguy hiểm.
    C. Kho chứa hàng hóa dễ hư hỏng.
    D. Kho chứa hàng hóa có giá trị cao.

    27. Trong Incoterms 2020, điều kiện nào yêu cầu người mua phải chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu?

    A. EXW (Ex Works)
    B. DDP (Delivered Duty Paid)
    C. CIF (Cost, Insurance and Freight)
    D. CPT (Carriage Paid To)

    28. Loại container nào thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa đông lạnh hoặc cần kiểm soát nhiệt độ?

    A. Container lạnh (Reefer container)
    B. Container bách hóa (Dry container)
    C. Container hở mái (Open top container)
    D. Container mặt bằng (Flat rack container)

    29. Trong logistics quốc tế, Bill of Lading (B/L) có chức năng nào sau đây?

    A. Chứng từ vận tải, biên lai nhận hàng và chứng từ sở hữu hàng hóa.
    B. Chứng từ khai báo hải quan.
    C. Chứng từ bảo hiểm hàng hóa.
    D. Chứng từ thanh toán quốc tế.

    30. Trong logistics quốc tế, ‘air waybill’ (AWB) là gì?

    A. Chứng từ vận tải hàng không.
    B. Chứng từ vận tải đường biển.
    C. Chứng từ vận tải đường bộ.
    D. Chứng từ vận tải đường sắt.

    31. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến chi phí lưu kho bãi trong logistics quốc tế?

    A. Diện tích kho bãi.
    B. Thời gian lưu kho.
    C. Loại hàng hóa.
    D. Màu sắc của hàng hóa.

    32. Trong logistics quốc tế, việc sử dụng ‘hub’ (trung tâm trung chuyển) có tác dụng gì?

    A. Tăng chi phí vận chuyển.
    B. Giảm thời gian vận chuyển hàng hóa bằng cách tập trung và phân phối hàng hóa tại một địa điểm trung tâm.
    C. Làm chậm quá trình thông quan.
    D. Tăng nguy cơ mất mát hàng hóa.

    33. Trong logistics quốc tế, ‘Bill of Lading’ (B/L) có chức năng gì?

    A. Chứng từ khai báo hải quan.
    B. Chứng từ bảo hiểm hàng hóa.
    C. Chứng từ vận tải, biên lai nhận hàng và bằng chứng sở hữu hàng hóa.
    D. Chứng từ thanh toán quốc tế.

    34. Phương thức vận tải nào thường được sử dụng cho các lô hàng có giá trị cao, cần giao nhanh và không quá lớn trong logistics quốc tế?

    A. Vận tải đường biển.
    B. Vận tải đường hàng không.
    C. Vận tải đường sắt.
    D. Vận tải đường bộ.

    35. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Incoterms’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Các điều khoản thanh toán quốc tế.
    B. Các quy tắc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
    C. Các điều kiện thương mại quốc tế, quy định về trách nhiệm và chi phí giữa người bán và người mua.
    D. Các loại thuế áp dụng cho hàng hóa xuất nhập khẩu.

    36. Khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (dangerous goods) bằng đường hàng không, điều quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Đóng gói hàng hóa một cách cẩn thận.
    C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của IATA (Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế) về đóng gói, dán nhãn và khai báo.
    D. Không cần khai báo với hãng hàng không.

    37. Trong logistics quốc tế, việc áp dụng các tiêu chuẩn ISO về quản lý chất lượng có ý nghĩa gì?

    A. Tăng chi phí hoạt động.
    B. Nâng cao hiệu quả hoạt động, đảm bảo chất lượng dịch vụ và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
    C. Giảm số lượng khách hàng.
    D. Không có ý nghĩa gì.

    38. Trong thương mại quốc tế, biện pháp phi thuế quan nào sau đây có thể gây ảnh hưởng lớn đến hoạt động logistics?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu, giấy phép nhập khẩu và các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, vệ sinh dịch tễ.
    C. Phí hải quan.
    D. Thuế giá trị gia tăng (VAT).

    39. Trong logistics quốc tế, việc sử dụng phần mềm quản lý kho (WMS) giúp doanh nghiệp điều gì?

    A. Giảm số lượng nhân viên kho.
    B. Tăng cường khả năng kiểm soát hàng tồn kho, tối ưu hóa quy trình xuất nhập hàng và giảm thiểu sai sót.
    C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro mất cắp.
    D. Không có tác dụng gì.

    40. Rủi ro nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm của người bán theo điều kiện giao hàng ‘CIF’ (Cost, Insurance and Freight) Incoterms?

    A. Chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng đích.
    B. Chi phí bảo hiểm hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
    C. Rủi ro mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa sau khi hàng đã được giao lên tàu tại cảng đi.
    D. Chi phí làm thủ tục xuất khẩu.

    41. Trong logistics quốc tế, ‘bonded warehouse’ (kho ngoại quan) có chức năng gì?

    A. Lưu trữ hàng hóa đã nộp thuế.
    B. Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu chưa nộp thuế, chờ làm thủ tục hải quan hoặc tái xuất.
    C. Sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
    D. Bán lẻ hàng hóa nhập khẩu.

    42. Khi lựa chọn Incoterms cho hợp đồng xuất nhập khẩu, điều quan trọng nhất cần xem xét là gì?

    A. Sở thích của người bán.
    B. Sở thích của người mua.
    C. Sự phù hợp với khả năng và điều kiện của cả người bán và người mua, cũng như quy định pháp luật liên quan.
    D. Giá cước vận chuyển rẻ nhất.

    43. Khi thuê một công ty logistics bên thứ ba (3PL) cho hoạt động xuất nhập khẩu, doanh nghiệp cần lưu ý điều gì?

    A. Chỉ quan tâm đến giá rẻ nhất.
    B. Chỉ chọn công ty có quy mô lớn nhất.
    C. Đánh giá năng lực, kinh nghiệm, uy tín của 3PL, cũng như khả năng đáp ứng các yêu cầu cụ thể của doanh nghiệp.
    D. Không cần ký hợp đồng dịch vụ.

    44. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với các đối tác trong chuỗi cung ứng quốc tế?

    A. Luôn tìm cách ép giá đối tác.
    B. Giữ bí mật mọi thông tin.
    C. Xây dựng lòng tin, sự minh bạch và hợp tác cùng có lợi.
    D. Chỉ liên lạc khi cần thiết.

    45. Khi gặp tranh chấp trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, phương thức giải quyết nào được ưu tiên sử dụng?

    A. Khởi kiện tại tòa án quốc tế.
    B. Sử dụng vũ lực để giải quyết.
    C. Thương lượng, hòa giải giữa các bên.
    D. Tự ý tịch thu hàng hóa của đối tác.

    46. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘TEU’ (Twenty-foot Equivalent Unit) dùng để chỉ điều gì?

    A. Đơn vị đo khối lượng hàng hóa.
    B. Đơn vị đo chiều dài tàu biển.
    C. Đơn vị đo kích thước container tiêu chuẩn 20 feet.
    D. Đơn vị đo tốc độ vận chuyển.

    47. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Customs Broker’ (Nhân viên môi giới hải quan) dùng để chỉ ai?

    A. Người cung cấp dịch vụ kho bãi.
    B. Người đại diện cho chủ hàng làm thủ tục hải quan.
    C. Người vận chuyển hàng hóa quốc tế.
    D. Người cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng hóa.

    48. Trong quản lý chuỗi cung ứng quốc tế, việc áp dụng công nghệ blockchain có thể mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí nhân công.
    B. Tăng cường tính minh bạch và khả năng truy xuất nguồn gốc của hàng hóa.
    C. Giảm thời gian vận chuyển.
    D. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro trong thanh toán.

    49. Trong logistics quốc tế, ‘Cargo Insurance’ (Bảo hiểm hàng hóa) KHÔNG bảo hiểm cho rủi ro nào sau đây?

    A. Hàng hóa bị mất cắp trong quá trình vận chuyển.
    B. Hàng hóa bị hư hỏng do tai nạn.
    C. Hàng hóa bị chậm trễ do lỗi của nhà vận chuyển.
    D. Hàng hóa bị hư hỏng do thiên tai.

    50. Trong quá trình vận chuyển quốc tế, rủi ro nào sau đây thường được bảo hiểm bởi ‘Marine Insurance’ (Bảo hiểm hàng hải)?

    A. Rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Rủi ro do hàng hóa bị hư hỏng hoặc mất mát trong quá trình vận chuyển đường biển.
    C. Rủi ro do đối tác không thanh toán.
    D. Rủi ro do thay đổi chính sách thuế.

    51. Trong logistics quốc tế, ‘CFS’ (Container Freight Station) là gì?

    A. Cảng biển lớn nhất thế giới.
    B. Địa điểm tập kết, phân loại và đóng gói hàng hóa lẻ (LCL) vào container hoặc dỡ hàng từ container.
    C. Công ty vận tải biển lớn nhất.
    D. Hiệp hội các chủ tàu container.

    52. Trong logistics quốc tế, quy trình ‘door-to-door’ (từ cửa đến cửa) bao gồm những công đoạn nào?

    A. Chỉ vận chuyển hàng hóa từ kho người bán đến kho người mua.
    B. Chỉ làm thủ tục hải quan.
    C. Tất cả các công đoạn từ lấy hàng tại kho người bán, vận chuyển, làm thủ tục hải quan, đến giao hàng tại kho người mua.
    D. Chỉ bảo hiểm hàng hóa.

    53. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức vận tải trong logistics quốc tế?

    A. Chi phí vận tải.
    B. Thời gian vận chuyển.
    C. Tính chất hàng hóa.
    D. Sở thích cá nhân của người gửi hàng.

    54. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro trong thanh toán quốc tế?

    A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán.
    B. Thanh toán ngay sau khi ký hợp đồng.
    C. Sử dụng thư tín dụng (L/C) hoặc nhờ ngân hàng bảo lãnh.
    D. Chỉ giao dịch với các đối tác đã quen biết từ lâu.

    55. Để tối ưu hóa chi phí vận chuyển trong logistics quốc tế, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Chỉ sử dụng một phương thức vận tải duy nhất.
    B. Chỉ chọn nhà vận chuyển có giá rẻ nhất mà không quan tâm đến chất lượng dịch vụ.
    C. So sánh giá cả, lựa chọn phương thức vận tải phù hợp, tối ưu hóa quy trình đóng gói và gom hàng.
    D. Không sử dụng dịch vụ bảo hiểm hàng hóa.

    56. Trong logistics quốc tế, ‘Consolidation’ (gom hàng) mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí vận chuyển cho các lô hàng nhỏ lẻ.
    B. Tăng thời gian vận chuyển.
    C. Làm phức tạp thủ tục hải quan.
    D. Tăng nguy cơ mất mát hàng hóa.

    57. Loại hình kho bãi nào phù hợp nhất để lưu trữ hàng hóa có yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm nghiêm ngặt?

    A. Kho ngoại quan.
    B. Kho mát hoặc kho lạnh.
    C. Kho CFS.
    D. Kho thông thường.

    58. Trong logistics quốc tế, việc áp dụng ‘Just-in-Time’ (JIT) inventory management (quản lý hàng tồn kho đúng thời điểm) mang lại lợi ích gì?

    A. Tăng chi phí lưu kho.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu kho, giảm rủi ro hàng tồn kho bị lỗi thời và tăng tính linh hoạt trong sản xuất.
    C. Tăng nguy cơ thiếu hụt hàng hóa.
    D. Không phù hợp với logistics quốc tế.

    59. Điều gì sau đây là một thách thức lớn đối với logistics quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa?

    A. Sự phát triển của công nghệ thông tin.
    B. Sự gia tăng của thương mại điện tử.
    C. Sự phức tạp của các quy định pháp luật và rào cản thương mại giữa các quốc gia.
    D. Sự thiếu hụt lao động trong ngành logistics.

    60. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Demurrage’ và ‘Detention’ dùng để chỉ loại phí nào?

    A. Phí vận chuyển.
    B. Phí lưu container tại cảng (Demurrage) và phí lưu container tại kho của khách hàng (Detention).
    C. Phí bảo hiểm.
    D. Phí hải quan.

    61. Trong quản lý chuỗi cung ứng quốc tế, ‘bullwhip effect’ đề cập đến hiện tượng gì?

    A. Sự gia tăng đột ngột về chi phí vận chuyển.
    B. Sự biến động nhu cầu ngày càng lớn khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng.
    C. Sự chậm trễ trong việc giao hàng.
    D. Sự gia tăng cạnh tranh giữa các nhà cung cấp.

    62. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘cross-docking’ được hiểu như thế nào?

    A. Phương pháp lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian dài.
    B. Quy trình vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ khu vực nhận hàng đến khu vực xuất hàng mà không cần lưu trữ.
    C. Phương pháp kiểm kê hàng hóa trong kho.
    D. Quy trình đóng gói hàng hóa để xuất khẩu.

    63. Khi doanh nghiệp muốn xuất khẩu hàng hóa theo điều kiện CIF, ai là người chịu trách nhiệm mua bảo hiểm cho lô hàng?

    A. Người bán.
    B. Người mua.
    C. Công ty vận tải.
    D. Công ty bảo hiểm.

    64. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Incoterms’ được dùng để chỉ điều gì?

    A. Các quy tắc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
    B. Các điều kiện thương mại quốc tế do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) phát hành.
    C. Các loại thuế áp dụng cho hàng hóa xuất nhập khẩu.
    D. Các tiêu chuẩn về đóng gói và ghi nhãn hàng hóa.

    65. Quy trình nào sau đây KHÔNG thuộc chu trình logistics ngược (reverse logistics)?

    A. Thu hồi sản phẩm lỗi.
    B. Tái chế sản phẩm.
    C. Trả lại sản phẩm do không đạt yêu cầu.
    D. Giao hàng cho khách hàng.

    66. Khi doanh nghiệp muốn xuất khẩu hàng hóa sang một thị trường mới, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

    A. Ký kết hợp đồng mua bán với đối tác nước ngoài.
    B. Nghiên cứu thị trường và tìm hiểu các quy định pháp lý liên quan.
    C. Chuẩn bị hàng hóa để xuất khẩu.
    D. Tìm kiếm công ty logistics để vận chuyển hàng hóa.

    67. Khi xảy ra tranh chấp thương mại quốc tế, cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO thường được sử dụng như thế nào?

    A. Các quốc gia tự giải quyết tranh chấp thông qua đàm phán song phương.
    B. WTO chỉ đóng vai trò hòa giải.
    C. WTO thành lập ban hội thẩm để xem xét vụ việc và đưa ra phán quyết.
    D. WTO áp đặt các biện pháp trừng phạt thương mại ngay lập tức.

    68. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘TEU’ thường được sử dụng để đo lường cái gì?

    A. Trọng lượng hàng hóa.
    B. Kích thước container.
    C. Số lượng hàng hóa.
    D. Giá trị hàng hóa.

    69. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố để đánh giá hiệu quả hoạt động logistics của một doanh nghiệp?

    A. Chi phí logistics.
    B. Thời gian giao hàng.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng.
    D. Số lượng nhân viên logistics.

    70. Trong logistics quốc tế, ‘consolidation’ là gì?

    A. Việc kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi xuất khẩu.
    B. Việc gom nhiều lô hàng nhỏ lẻ thành một lô hàng lớn để vận chuyển.
    C. Việc phân loại hàng hóa theo chủng loại và kích thước.
    D. Việc đóng gói hàng hóa theo tiêu chuẩn quốc tế.

    71. Phương thức vận tải nào thường được sử dụng cho các lô hàng có giá trị cao, cần giao nhanh và quãng đường vận chuyển dài?

    A. Vận tải đường biển.
    B. Vận tải đường bộ.
    C. Vận tải đường hàng không.
    D. Vận tải đường sắt.

    72. Khi lựa chọn phương thức thanh toán quốc tế, phương thức nào được xem là an toàn nhất cho người bán?

    A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T).
    B. Nhờ thu (Collection).
    C. Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C).
    D. Ghi sổ (Open Account).

    73. Trong vận tải đa phương thức, ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc tổ chức và điều phối toàn bộ quá trình vận chuyển?

    A. Người gửi hàng.
    B. Người nhận hàng.
    C. Người vận tải đa phương thức (MTO – Multimodal Transport Operator).
    D. Công ty bảo hiểm.

    74. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của logistics xanh (green logistics)?

    A. Sử dụng phương tiện vận tải tiết kiệm nhiên liệu.
    B. Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển để giảm khí thải.
    C. Sử dụng vật liệu đóng gói thân thiện với môi trường.
    D. Tăng cường sử dụng bao bì nhựa để bảo vệ hàng hóa.

    75. Điều kiện Incoterms nào quy định người bán phải giao hàng hóa đến địa điểm chỉ định của người mua và chịu mọi chi phí và rủi ro cho đến khi hàng hóa được giao?

    A. FOB (Free on Board).
    B. CIF (Cost, Insurance and Freight).
    C. DDP (Delivered Duty Paid).
    D. EXW (Ex Works).

    76. Trong vận tải đường biển, thuật ngữ ‘Demurrage’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Chi phí lưu kho hàng hóa tại cảng sau thời gian miễn phí.
    B. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ cảng đến kho của người mua.
    C. Chi phí thuê container để chứa hàng hóa.
    D. Chi phí bảo hiểm hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

    77. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ bắt buộc trong thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu?

    A. Tờ khai hải quan.
    B. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
    C. Phiếu đóng gói (Packing List).
    D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin) nếu không thuộc diện hưởng ưu đãi.

    78. Khi thuê một công ty logistics 3PL, lợi ích chính mà doanh nghiệp có thể đạt được là gì?

    A. Giảm thiểu rủi ro về tài chính.
    B. Tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi.
    C. Kiểm soát hoàn toàn chuỗi cung ứng.
    D. Tăng cường khả năng cạnh tranh về giá.

    79. Khi doanh nghiệp muốn nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài, chứng từ nào sau đây KHÔNG cần thiết để xuất trình cho cơ quan hải quan?

    A. Tờ khai hải quan.
    B. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
    C. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (nếu có).
    D. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp.

    80. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘feeder vessel’ thường được sử dụng để chỉ loại tàu nào?

    A. Tàu chở hàng siêu trọng.
    B. Tàu container cỡ nhỏ, vận chuyển hàng hóa giữa các cảng nhỏ và cảng trung tâm.
    C. Tàu chở dầu.
    D. Tàu chở khách.

    81. Theo quy định của WTO, nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN) có nghĩa là gì?

    A. Các quốc gia thành viên WTO phải áp dụng thuế suất nhập khẩu bằng nhau cho tất cả các mặt hàng.
    B. Các quốc gia thành viên WTO phải dành cho các quốc gia thành viên khác những ưu đãi thương mại tốt nhất mà họ dành cho bất kỳ quốc gia nào.
    C. Các quốc gia thành viên WTO phải loại bỏ tất cả các rào cản thương mại.
    D. Các quốc gia thành viên WTO phải tuân thủ các tiêu chuẩn lao động quốc tế.

    82. Trong logistics quốc tế, ‘Bill of Lading’ (B/L) có chức năng gì?

    A. Chứng nhận chất lượng hàng hóa.
    B. Chứng từ vận tải, biên lai nhận hàng và chứng từ sở hữu hàng hóa.
    C. Giấy phép xuất nhập khẩu.
    D. Hợp đồng mua bán hàng hóa.

    83. Trong quản lý rủi ro logistics quốc tế, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái?

    A. Sử dụng Incoterms phù hợp.
    B. Mua bảo hiểm hàng hóa.
    C. Sử dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá (ví dụ: hợp đồng kỳ hạn).
    D. Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu.

    84. Khi lựa chọn phương thức vận tải quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

    A. Chi phí vận tải.
    B. Thời gian vận chuyển.
    C. Tính chất của hàng hóa.
    D. Địa điểm giao nhận hàng.

    85. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘bonded warehouse’ (kho bảo thuế) được sử dụng để chỉ điều gì?

    A. Kho dùng để lưu trữ hàng hóa đã nộp thuế.
    B. Kho dùng để lưu trữ hàng hóa đang chờ làm thủ tục hải quan và chưa phải nộp thuế.
    C. Kho dùng để lưu trữ hàng hóa nguy hiểm.
    D. Kho dùng để lưu trữ hàng hóa quá cảnh.

    86. Loại hình kho bãi nào thường được sử dụng để lưu trữ hàng hóa quá cảnh hoặc hàng hóa chờ xuất khẩu, nhập khẩu?

    A. Kho ngoại quan.
    B. Kho bảo thuế.
    C. Kho CFS (Container Freight Station).
    D. Kho thông thường.

    87. Loại hình bảo hiểm nào thường được sử dụng để bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển quốc tế?

    A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
    B. Bảo hiểm cháy nổ.
    C. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển (Cargo Insurance).
    D. Bảo hiểm sức khỏe.

    88. Khi thuê một công ty giao nhận vận tải (forwarder), trách nhiệm của họ thường bao gồm những gì?

    A. Sản xuất hàng hóa.
    B. Bán hàng và tiếp thị sản phẩm.
    C. Tổ chức vận chuyển, làm thủ tục hải quan và các dịch vụ logistics liên quan.
    D. Thanh toán thuế xuất nhập khẩu.

    89. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘deadweight tonnage’ (DWT) thường được sử dụng để chỉ điều gì?

    A. Tổng trọng lượng của tàu.
    B. Trọng lượng tối đa mà tàu có thể chở (bao gồm hàng hóa, nhiên liệu, nước ngọt, v.v.).
    C. Trọng lượng của hàng hóa trên tàu.
    D. Trọng lượng của container trên tàu.

    90. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận tải trong logistics quốc tế?

    A. Khoảng cách vận chuyển.
    B. Loại hàng hóa.
    C. Giá trị hàng hóa.
    D. Thời gian vận chuyển.

    91. Theo quy định của hải quan, ‘tờ khai hải quan’ có giá trị pháp lý như thế nào?

    A. Chỉ có giá trị tham khảo.
    B. Là căn cứ để xác định nghĩa vụ thuế và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
    C. Là chứng từ vận chuyển.
    D. Là hợp đồng mua bán hàng hóa.

    92. Theo Công ước Viên năm 1980 (CISG), điều gì sẽ xảy ra nếu hàng hóa không phù hợp với hợp đồng mua bán quốc tế?

    A. Người bán không chịu trách nhiệm nếu đã giao hàng.
    B. Người mua có quyền yêu cầu người bán sửa chữa, thay thế hoặc giảm giá hàng hóa.
    C. Hợp đồng tự động bị hủy bỏ.
    D. Người mua phải chấp nhận hàng hóa và không có quyền khiếu nại.

    93. Đâu là rủi ro lớn nhất đối với hàng hóa dễ hư hỏng trong quá trình vận chuyển quốc tế?

    A. Mất mát do trộm cắp.
    B. Hư hỏng do va đập.
    C. Hư hỏng do thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
    D. Hư hỏng do thiên tai.

    94. Loại hình bảo hiểm hàng hóa nào bảo vệ người mua hàng trước rủi ro mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa do mọi nguyên nhân, trừ các điều khoản loại trừ?

    A. Bảo hiểm điều kiện A (All Risks).
    B. Bảo hiểm điều kiện B (With Average).
    C. Bảo hiểm điều kiện C (Free from Particular Average).
    D. Bảo hiểm cháy nổ.

    95. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để lựa chọn tuyến đường vận chuyển quốc tế?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Thời gian vận chuyển.
    C. Độ tin cậy và an toàn của tuyến đường.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    96. Đâu là mục tiêu chính của việc áp dụng các tiêu chuẩn ISO trong logistics quốc tế?

    A. Giảm chi phí hoạt động.
    B. Nâng cao chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
    C. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.
    D. Cả ba đáp án trên.

    97. Trong logistics quốc tế, Incoterms 2020 quy định trách nhiệm của người bán và người mua về điều gì?

    A. Giá cả hàng hóa.
    B. Thời gian giao hàng.
    C. Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và rủi ro liên quan đến việc chuyển giao hàng hóa.
    D. Chất lượng hàng hóa.

    98. Trong logistics quốc tế, ‘letter of indemnity’ (LOI) được sử dụng khi nào?

    A. Khi hàng hóa bị mất mát.
    B. Khi cần giao hàng mà không có vận đơn gốc.
    C. Khi cần thanh toán trước.
    D. Khi cần bảo hiểm hàng hóa.

    99. Theo quy định của WTO, biện pháp nào sau đây không được phép sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

    A. Áp thuế chống bán phá giá.
    B. Áp thuế tự vệ.
    C. Hạn ngạch nhập khẩu.
    D. Cấm vận thương mại vì lý do chính trị.

    100. Trong logistics quốc tế, ‘supply chain visibility’ có nghĩa là gì?

    A. Khả năng nhìn thấy hàng hóa bằng mắt thường.
    B. Khả năng theo dõi và giám sát hàng hóa trên toàn bộ chuỗi cung ứng.
    C. Khả năng dự báo nhu cầu thị trường.
    D. Khả năng quản lý rủi ro trong chuỗi cung ứng.

    101. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘TEU’ thường được sử dụng để đo lường cái gì?

    A. Trọng lượng của hàng hóa.
    B. Kích thước của container.
    C. Số lượng container.
    D. Giá trị của hàng hóa.

    102. Trong logistics quốc tế, ‘cross-docking’ là gì?

    A. Một phương pháp vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng mà không cần lưu kho.
    B. Một phương pháp kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu.
    C. Một phương pháp đóng gói hàng hóa đặc biệt.
    D. Một phương pháp thanh toán quốc tế.

    103. Trong logistics quốc tế, ‘bonded warehouse’ là gì?

    A. Một loại hình kho ngoại quan được quản lý bởi chính phủ.
    B. Một loại hình kho dùng để lưu trữ hàng hóa nhập khẩu chưa nộp thuế.
    C. Một loại hình kho dùng để lưu trữ hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan.
    D. Một loại hình kho dùng để lưu trữ hàng hóa quá cảnh.

    104. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn phương thức vận tải quốc tế cho hàng hóa có giá trị cao?

    A. Chi phí vận chuyển thấp nhất.
    B. Thời gian vận chuyển nhanh nhất.
    C. Độ an toàn và bảo mật của hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
    D. Số lượng hàng hóa có thể vận chuyển cùng lúc.

    105. Đâu là vai trò chính của Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) trong logistics quốc tế?

    A. Quản lý các sân bay quốc tế.
    B. Đặt ra các tiêu chuẩn và quy tắc cho vận tải hàng không.
    C. Cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng không.
    D. Đàm phán các hiệp định thương mại hàng không.

    106. Trong logistics quốc tế, ‘free trade zone’ (FTZ) là gì?

    A. Một khu vực được miễn thuế nhập khẩu.
    B. Một khu vực được tự do kinh doanh.
    C. Một khu vực đặc biệt nơi hàng hóa có thể được lưu trữ, sản xuất và tái xuất mà không phải chịu thuế hải quan.
    D. Một khu vực được ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp.

    107. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng vận tải đa phương thức trong logistics quốc tế?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Tăng tốc độ vận chuyển.
    C. Tối ưu hóa thời gian và chi phí vận chuyển bằng cách kết hợp các phương thức vận tải khác nhau.
    D. Giảm thiểu rủi ro mất mát hàng hóa.

    108. Trong logistics quốc tế, ‘consolidation’ là gì?

    A. Việc đóng gói hàng hóa vào container.
    B. Việc gom nhiều lô hàng nhỏ thành một lô hàng lớn để vận chuyển.
    C. Việc kiểm tra hàng hóa tại cảng.
    D. Việc thanh toán phí vận chuyển.

    109. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo an ninh cho chuỗi cung ứng quốc tế?

    A. Sử dụng công nghệ theo dõi hiện đại.
    B. Kiểm soát chặt chẽ thông tin.
    C. Hợp tác chặt chẽ với các đối tác trong chuỗi cung ứng.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    110. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘CY/CY’ thường được sử dụng để chỉ điều kiện giao hàng nào?

    A. Giao hàng tại kho người bán.
    B. Giao hàng tại kho người mua.
    C. Giao hàng từ bãi container này đến bãi container khác.
    D. Giao hàng từ cảng này đến cảng khác.

    111. Trong logistics quốc tế, ‘reverse logistics’ là gì?

    A. Việc vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến nhà phân phối.
    B. Việc quản lý dòng hàng hóa và thông tin ngược từ khách hàng trở lại nhà cung cấp.
    C. Việc tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển.
    D. Việc quản lý kho hàng.

    112. Đâu là thách thức lớn nhất đối với hoạt động logistics quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa?

    A. Sự thiếu hụt lao động có kỹ năng.
    B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái và các rào cản thương mại.
    C. Sự phát triển của công nghệ.
    D. Sự khác biệt về văn hóa.

    113. Đâu là xu hướng quan trọng nhất trong logistics quốc tế hiện nay?

    A. Sự phát triển của vận tải đường sắt.
    B. Sự gia tăng sử dụng năng lượng tái tạo.
    C. Sự ứng dụng công nghệ số và tự động hóa.
    D. Sự phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới.

    114. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp dịch vụ logistics quốc tế?

    A. Thường xuyên thay đổi nhà cung cấp để tìm kiếm giá tốt nhất.
    B. Giao tiếp rõ ràng và minh bạch về nhu cầu và kỳ vọng.
    C. Luôn yêu cầu chiết khấu cao.
    D. Giữ bí mật thông tin về hoạt động kinh doanh của mình.

    115. Phương thức thanh toán quốc tế nào được xem là an toàn nhất cho người bán trong giao dịch thương mại quốc tế?

    A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – TT).
    B. Nhờ thu (Collection).
    C. Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C).
    D. Thanh toán bằng thẻ tín dụng.

    116. Trong logistics quốc tế, ‘Incoterms’ có ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trong hợp đồng mua bán?

    A. Chất lượng hàng hóa.
    B. Thời gian giao hàng.
    C. Địa điểm và trách nhiệm chuyển giao hàng hóa.
    D. Phương thức thanh toán.

    117. Khi thuê tàu chuyến (voyage charter), người thuê tàu phải chịu trách nhiệm về chi phí nào sau đây?

    A. Chi phí bảo dưỡng tàu.
    B. Chi phí nhiên liệu.
    C. Chi phí hoa tiêu.
    D. Tất cả các chi phí trên.

    118. Khi lựa chọn dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL), yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

    A. Giá dịch vụ rẻ nhất.
    B. Kinh nghiệm và năng lực của nhà cung cấp dịch vụ.
    C. Mối quan hệ cá nhân với nhân viên của nhà cung cấp dịch vụ.
    D. Quy mô của công ty 3PL.

    119. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng hệ thống quản lý kho hàng (WMS) trong logistics quốc tế?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Tăng cường khả năng hiển thị và kiểm soát hàng tồn kho.
    C. Tăng tốc độ giao hàng.
    D. Giảm thiểu rủi ro hối đoái.

    120. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘demurrage’ dùng để chỉ loại phí nào?

    A. Phí lưu kho tại cảng.
    B. Phí lưu container tại bãi.
    C. Phí chậm trễ trong việc dỡ hàng khỏi tàu.
    D. Phí vệ sinh container.

    121. Phương thức vận tải nào thường phù hợp nhất cho việc vận chuyển hàng hóa số lượng lớn, cồng kềnh, không yêu cầu thời gian giao hàng gấp rút?

    A. Đường hàng không.
    B. Đường bộ.
    C. Đường sắt.
    D. Đường biển.

    122. Một doanh nghiệp muốn nhập khẩu một lô hàng máy móc từ Đức về Việt Nam, loại thuế nào sau đây là bắt buộc phải nộp?

    A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
    B. Thuế giá trị gia tăng (VAT) và thuế nhập khẩu.
    C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
    D. Thuế thu nhập cá nhân.

    123. Trong logistics quốc tế, ‘Warehouse Management System’ (WMS) là gì?

    A. Hệ thống quản lý vận tải.
    B. Hệ thống quản lý kho bãi.
    C. Hệ thống quản lý khách hàng.
    D. Hệ thống quản lý tài chính.

    124. Một doanh nghiệp Việt Nam ký hợp đồng xuất khẩu gạo sang Philippines theo điều kiện CFR Manila Incoterms 2020. Trách nhiệm chi trả cước vận chuyển đến cảng Manila thuộc về ai?

    A. Người mua (doanh nghiệp Philippines).
    B. Người bán (doanh nghiệp Việt Nam).
    C. Công ty bảo hiểm.
    D. Cả người mua và người bán cùng chia sẻ.

    125. Trong vận tải đa phương thức, ai là người chịu trách nhiệm tổ chức toàn bộ quá trình vận chuyển từ điểm khởi hành đến điểm đích, sử dụng nhiều phương thức vận tải khác nhau?

    A. Người gửi hàng.
    B. Người nhận hàng.
    C. Người vận tải đa phương thức (Multimodal Transport Operator – MTO).
    D. Hãng bảo hiểm.

    126. Trong quá trình xuất nhập khẩu, loại phí nào sau đây dùng để trả cho việc sử dụng cầu bến, bãi chứa container tại cảng?

    A. Phí THC (Terminal Handling Charge).
    B. Phí BAF (Bunker Adjustment Factor).
    C. Phí CAF (Currency Adjustment Factor).
    D. Phí CIC (Container Imbalance Charge).

    127. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Deadweight Tonnage’ (DWT) dùng để chỉ điều gì liên quan đến tàu biển?

    A. Tổng trọng lượng của tàu khi không chở hàng.
    B. Trọng lượng tối đa mà tàu có thể chở, bao gồm hàng hóa, nhiên liệu, nước ngọt, và các vật tư khác.
    C. Chiều dài của tàu.
    D. Số lượng container mà tàu có thể chở.

    128. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Stuffing’ dùng để chỉ hoạt động nào?

    A. Kiểm tra số lượng hàng hóa.
    B. Đóng gói hàng hóa vào container.
    C. Dỡ hàng hóa ra khỏi container.
    D. Làm thủ tục hải quan.

    129. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, loại giấy tờ nào sau đây chứng minh hàng hóa đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn hoặc môi trường theo quy định của nước nhập khẩu?

    A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
    B. Phiếu đóng gói (Packing List).
    C. Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality/Conformity).
    D. Vận đơn (Bill of Lading).

    130. Trong thương mại quốc tế, một biện pháp phi thuế quan mà một quốc gia có thể áp dụng để hạn chế nhập khẩu hàng hóa là gì?

    A. Áp đặt thuế nhập khẩu cao.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota).
    C. Trợ cấp xuất khẩu.
    D. Giảm giá đồng tiền.

    131. Một công ty Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Mỹ theo điều kiện CIF New York Incoterms 2020, trách nhiệm mua bảo hiểm cho lô hàng thuộc về ai?

    A. Người mua (công ty Mỹ).
    B. Người bán (công ty Việt Nam).
    C. Công ty vận tải.
    D. Cả người mua và người bán cùng chia sẻ trách nhiệm.

    132. Điều kiện Incoterms nào đặt trách nhiệm lớn nhất lên người bán, bao gồm cả việc trả thuế và thông quan nhập khẩu tại nước người mua?

    A. FOB (Free On Board).
    B. CIF (Cost, Insurance and Freight).
    C. EXW (Ex Works).
    D. DDP (Delivered Duty Paid).

    133. Một doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu nguyên liệu sản xuất từ Hàn Quốc và sau đó tái xuất sản phẩm đã qua chế biến sang Nhật Bản. Hoạt động này được gọi là gì?

    A. Xuất khẩu trực tiếp.
    B. Nhập khẩu ủy thác.
    C. Kinh doanh tạm nhập tái xuất.
    D. Gia công quốc tế.

    134. Phương thức vận tải nào thường được sử dụng cho hàng hóa có giá trị cao và cần vận chuyển nhanh chóng giữa các quốc gia?

    A. Đường biển.
    B. Đường bộ.
    C. Đường sắt.
    D. Đường hàng không.

    135. Trong logistics quốc tế, mục đích chính của việc sử dụng ‘Letter of Credit’ (L/C) là gì?

    A. Giảm thiểu rủi ro thanh toán cho cả người mua và người bán.
    B. Tối ưu hóa chi phí vận chuyển.
    C. Đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời hạn.
    D. Đơn giản hóa thủ tục hải quan.

    136. Trong logistics quốc tế, ‘Free Trade Zone’ (FTZ) là gì?

    A. Khu vực được miễn phí vận chuyển hàng hóa.
    B. Khu vực mà hàng hóa có thể được lưu trữ, sản xuất và tái xuất mà không phải chịu thuế hải quan.
    C. Khu vực chỉ dành cho các hoạt động thương mại điện tử.
    D. Khu vực có quy định hải quan nghiêm ngặt nhất.

    137. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Laytime’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Thời gian tàu neo đậu tại cảng.
    B. Thời gian cho phép để bốc hoặc dỡ hàng.
    C. Thời gian vận chuyển hàng hóa.
    D. Thời gian làm thủ tục hải quan.

    138. Phương thức thanh toán quốc tế nào được xem là an toàn nhất cho người bán, đảm bảo nhận được tiền trước khi giao hàng?

    A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T).
    B. Nhờ thu (Collection).
    C. Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C).
    D. Ghi sổ (Open Account).

    139. Trong logistics quốc tế, ‘Bill of Lading’ (B/L) có chức năng chính gì?

    A. Chứng từ thanh toán quốc tế.
    B. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.
    C. Biên lai nhận hàng và bằng chứng về hợp đồng vận tải đường biển.
    D. Giấy phép nhập khẩu.

    140. Trong logistics quốc tế, ‘Consolidation’ là quá trình gì?

    A. Kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi xuất khẩu.
    B. Gom nhiều lô hàng nhỏ lẻ thành một lô hàng lớn để vận chuyển.
    C. Phân loại hàng hóa theo kích thước và trọng lượng.
    D. Đóng gói hàng hóa để bảo vệ trong quá trình vận chuyển.

    141. Một công ty muốn xuất khẩu trái cây tươi sang Nhật Bản, chứng từ nào sau đây là bắt buộc để chứng minh nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm?

    A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
    B. Phiếu đóng gói (Packing List).
    C. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.
    D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O).

    142. Loại hình bảo hiểm hàng hóa nào trong logistics quốc tế bảo vệ người mua/bán khỏi các rủi ro như mất mát, hư hỏng do thiên tai, tai nạn trong quá trình vận chuyển?

    A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
    B. Bảo hiểm hàng hải (Cargo Insurance).
    C. Bảo hiểm cháy nổ.
    D. Bảo hiểm tai nạn lao động.

    143. Trong logistics quốc tế, ‘Customs Broker’ đóng vai trò gì?

    A. Cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa.
    B. Đại diện cho người xuất nhập khẩu để thực hiện các thủ tục hải quan.
    C. Cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng hóa.
    D. Quản lý kho bãi.

    144. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Incoterms’ được sử dụng để làm gì?

    A. Quy định về thuế nhập khẩu và xuất khẩu.
    B. Xác định trách nhiệm và chi phí giữa người bán và người mua trong giao dịch quốc tế.
    C. Thống kê số lượng hàng hóa xuất nhập khẩu giữa các quốc gia.
    D. Định giá cước vận chuyển quốc tế.

    145. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Demurrage’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Chi phí lưu kho tại cảng.
    B. Chi phí vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
    C. Phí phạt do chậm trễ trong việc dỡ hàng khỏi tàu hoặc container quá thời gian quy định.
    D. Phí bảo hiểm hàng hóa.

    146. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘Incoterms’ do tổ chức nào ban hành và cập nhật?

    A. Liên Hợp Quốc (UN).
    B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
    C. Phòng Thương mại Quốc tế (ICC).
    D. Ngân hàng Thế giới (World Bank).

    147. Trong logistics quốc tế, thuật ngữ ‘TEU’ thường được sử dụng để đo lường cái gì?

    A. Trọng lượng của hàng hóa.
    B. Kích thước của tàu container.
    C. Số lượng container tiêu chuẩn 20 feet.
    D. Chiều dài của tuyến đường vận chuyển.

    148. Khi nhập khẩu hàng hóa, loại chứng từ nào sau đây thể hiện chi tiết về số lượng, trọng lượng, kích thước và cách đóng gói của hàng hóa?

    A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
    B. Phiếu đóng gói (Packing List).
    C. Vận đơn (Bill of Lading).
    D. Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O).

    149. Trong logistics quốc tế, việc sử dụng container mang lại lợi ích chính nào?

    A. Giảm chi phí bảo hiểm.
    B. Tăng tốc độ vận chuyển.
    C. Tiêu chuẩn hóa và bảo vệ hàng hóa, giảm thiểu rủi ro mất mát và hư hỏng.
    D. Giảm thuế nhập khẩu.

    150. Điều kiện Incoterms nào quy định người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dọc mạn tàu tại cảng chỉ định?

    A. CIF (Cost, Insurance and Freight).
    B. FOB (Free On Board).
    C. EXW (Ex Works).
    D. DDP (Delivered Duty Paid).

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.