Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10
    • Chương 11
    • Chương 12
    • Chương 13
    • Chương 14

    Trắc nghiệm Marketing căn bản

    Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Một doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện ra một lỗ hổng trong luật pháp có thể gây hại cho người tiêu dùng?

    A. Khai thác lỗ hổng đó để tăng lợi nhuận
    B. Báo cáo cho cơ quan chức năng và tìm cách khắc phục
    C. Giữ im lặng để tránh rắc rối
    D. Chờ đợi đối thủ cạnh tranh hành động trước

    2. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường văn hóa?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Thái độ của xã hội đối với đồ chơi và trò chơi
    C. Quy định về bảo vệ môi trường
    D. Sự phát triển của công nghệ

    3. Một công ty sản xuất ô tô điện nên tập trung vào yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

    A. Nguồn cung cấp năng lượng tái tạo và các quy định về khí thải
    B. Tình hình chính trị
    C. Sự phát triển của công nghệ thông tin
    D. Các quy định về thuế

    4. Khi một đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới với tính năng vượt trội, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Giảm giá sản phẩm hiện tại để cạnh tranh
    B. Nhanh chóng phát triển sản phẩm tương tự hoặc cải tiến sản phẩm hiện tại
    C. Ngừng sản xuất sản phẩm hiện tại
    D. Tăng cường quảng cáo mà không thay đổi sản phẩm

    5. Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch nên quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường văn hóa?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp
    B. Sở thích du lịch và thói quen chi tiêu của khách hàng
    C. Quy định về bảo vệ môi trường
    D. Sự phát triển của công nghệ

    6. Điều gì KHÔNG phải là một phản ứng phù hợp của doanh nghiệp khi môi trường marketing thay đổi?

    A. Chủ động thích ứng và đổi mới
    B. Chờ đợi và xem xét tình hình
    C. Phản ứng nhanh chóng và linh hoạt
    D. Bỏ qua sự thay đổi và tiếp tục hoạt động như cũ

    7. Một công ty mỹ phẩm nên đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường nhân khẩu học?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Độ tuổi và giới tính của dân số
    C. Chính sách thuế
    D. Cơ sở hạ tầng giao thông

    8. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nhân khẩu học?

    A. Lãi suất ngân hàng
    B. Tỷ lệ tăng trưởng dân số
    C. Chính sách thuế
    D. Cơ sở hạ tầng giao thông

    9. Khi một quốc gia thay đổi chính sách nhập khẩu, doanh nghiệp cần làm gì?

    A. Bỏ qua chính sách mới
    B. Điều chỉnh chiến lược kinh doanh để phù hợp với chính sách mới
    C. Vận động hành lang để thay đổi chính sách
    D. Chuyển hoạt động kinh doanh sang quốc gia khác

    10. Tác động của toàn cầu hóa đến hoạt động marketing thể hiện ở điểm nào?

    A. Giảm sự cạnh tranh
    B. Mở rộng thị trường và tăng cường sự cạnh tranh
    C. Thu hẹp phạm vi hoạt động marketing
    D. Không ảnh hưởng đến hoạt động marketing

    11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường công nghệ?

    A. Sự phát triển của Internet
    B. Tự động hóa quy trình sản xuất
    C. Chính sách tiền tệ
    D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới

    12. Khi một quốc gia gia nhập WTO, doanh nghiệp trong nước sẽ đối mặt với điều gì?

    A. Giảm sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
    B. Tăng cường sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
    C. Không có sự thay đổi đáng kể
    D. Chỉ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp xuất khẩu

    13. Ảnh hưởng của công nghệ đến hoạt động marketing thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Tăng cường khả năng tiếp cận và tương tác với khách hàng
    C. Thay đổi cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
    D. Ảnh hưởng đến chính sách của chính phủ

    14. Phân tích PESTLE giúp doanh nghiệp đánh giá yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp
    B. Các yếu tố vĩ mô bên ngoài doanh nghiệp
    C. Các yếu tố vi mô bên trong doanh nghiệp
    D. Chỉ các yếu tố cạnh tranh

    15. Sự thay đổi trong sở thích tiêu dùng của giới trẻ thuộc về yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Môi trường kinh tế
    B. Môi trường chính trị
    C. Môi trường văn hóa – xã hội
    D. Môi trường tự nhiên

    16. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sức mua của người tiêu dùng?

    A. Tình hình chính trị
    B. Tình hình kinh tế
    C. Môi trường văn hóa
    D. Sự phát triển của công nghệ

    17. Điều gì KHÔNG phải là một phần của môi trường chính trị – pháp luật?

    A. Luật bảo vệ người tiêu dùng
    B. Quy định về quảng cáo
    C. Tỷ giá hối đoái
    D. Chính sách cạnh tranh

    18. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

    A. Nhà cung cấp
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Khách hàng
    D. Tình hình kinh tế

    19. Một doanh nghiệp sản xuất thực phẩm hữu cơ nên tập trung vào yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

    A. Tình hình chính trị
    B. Nguồn cung cấp nguyên liệu thô và tác động đến môi trường
    C. Sự phát triển của công nghệ
    D. Các quy định về thuế

    20. Điều gì xảy ra khi một quốc gia có sự thay đổi lớn trong chính sách thương mại?

    A. Chỉ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp xuất khẩu
    B. Ảnh hưởng đến cả doanh nghiệp trong nước và quốc tế, tạo ra cơ hội và thách thức mới
    C. Không ảnh hưởng đến hoạt động marketing
    D. Chỉ ảnh hưởng đến người tiêu dùng

    21. Khi một doanh nghiệp phát hiện ra một xu hướng tiêu dùng mới nổi, họ nên làm gì?

    A. Bỏ qua xu hướng đó vì nó có thể chỉ là tạm thời
    B. Nghiên cứu và đánh giá xu hướng để xác định cơ hội và điều chỉnh chiến lược marketing
    C. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh
    D. Giảm ngân sách marketing để đối phó với sự thay đổi

    22. Phân tích SWOT giúp doanh nghiệp đánh giá yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Chỉ các yếu tố bên trong doanh nghiệp
    B. Chỉ các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
    C. Cả yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
    D. Không yếu tố nào liên quan đến môi trường marketing

    23. Đâu là ví dụ về một yếu tố thuộc môi trường công nghệ ảnh hưởng đến marketing?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Sự phát triển của mạng xã hội
    C. Chính sách thuế
    D. Phong tục tập quán

    24. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của nhà cung cấp trong môi trường marketing vi mô?

    A. Cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
    B. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp
    C. Ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
    D. Ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm

    25. Một doanh nghiệp nhỏ mới thành lập nên tập trung vào phân tích yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Tất cả các yếu tố trong môi trường vĩ mô
    B. Các yếu tố vi mô ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động kinh doanh
    C. Chỉ các yếu tố chính trị – pháp luật
    D. Chỉ các yếu tố kinh tế

    26. Điều gì KHÔNG phải là một phần của môi trường nhân khẩu học?

    A. Tuổi tác trung bình của dân số
    B. Tỷ lệ giới tính
    C. Thu nhập bình quân đầu người
    D. Mật độ dân số

    27. Một công ty đa quốc gia khi xâm nhập thị trường mới cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào trong môi trường văn hóa?

    A. Quy mô dân số
    B. Phong tục tập quán và giá trị văn hóa địa phương
    C. Tình hình kinh tế vĩ mô
    D. Chính sách thuế

    28. Doanh nghiệp nên làm gì khi đối mặt với một đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường?

    A. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh trực tiếp
    B. Tập trung vào phân khúc thị trường ngách mà đối thủ chưa khai thác
    C. Bán toàn bộ doanh nghiệp cho đối thủ
    D. Ngừng hoạt động marketing để tiết kiệm chi phí

    29. Đâu là ví dụ về một yếu tố thuộc môi trường marketing vĩ mô?

    A. Khách hàng trung thành
    B. Nhà cung cấp chiến lược
    C. Tỷ lệ thất nghiệp
    D. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp

    30. Khi chính phủ ban hành luật mới về bảo vệ môi trường, doanh nghiệp cần làm gì?

    A. Phớt lờ luật mới nếu nó làm tăng chi phí sản xuất
    B. Tuân thủ luật mới và điều chỉnh hoạt động kinh doanh cho phù hợp
    C. Vận động hành lang để thay đổi luật
    D. Chuyển hoạt động sản xuất sang quốc gia khác có quy định lỏng lẻo hơn

    31. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của marketing trong doanh nghiệp?

    A. Xây dựng thương hiệu
    B. Nghiên cứu thị trường
    C. Quản lý sản xuất
    D. Phát triển sản phẩm mới

    32. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường công nghệ?

    A. Luật bảo vệ người tiêu dùng
    B. Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo
    C. Phong tục tập quán
    D. Tỷ lệ thất nghiệp

    33. Phân tích SWOT giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

    A. Các đối thủ cạnh tranh chính
    B. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
    C. Phân khúc thị trường tiềm năng
    D. Chiến lược giá phù hợp

    34. Doanh nghiệp có thể sử dụng công cụ nào để phân tích môi trường marketing?

    A. Báo cáo tài chính
    B. Phân tích SWOT
    C. Sơ đồ tổ chức
    D. Quy trình sản xuất

    35. Trong môi trường marketing, ‘công chúng’ là gì?

    A. Khách hàng tiềm năng
    B. Bất kỳ nhóm nào có thể ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
    C. Đối thủ cạnh tranh
    D. Nhà cung cấp

    36. Khi môi trường marketing thay đổi, doanh nghiệp cần làm gì?

    A. Giữ nguyên chiến lược marketing
    B. Đánh giá lại và điều chỉnh chiến lược marketing
    C. Giảm chi phí marketing
    D. Tăng giá sản phẩm

    37. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của marketing mix?

    A. Sản phẩm (Product)
    B. Giá cả (Price)
    C. Địa điểm (Place)
    D. Con người (People)

    38. Công chúng có thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp bằng cách nào?

    A. Mua sản phẩm của doanh nghiệp
    B. Lan truyền thông tin tích cực hoặc tiêu cực về doanh nghiệp
    C. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp
    D. Tuyển dụng nhân viên cho doanh nghiệp

    39. Doanh nghiệp có thể sử dụng thông tin về môi trường marketing để làm gì?

    A. Tuyển dụng nhân viên
    B. Xây dựng chiến lược marketing phù hợp
    C. Quản lý tài chính
    D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm

    40. Nhà cung cấp có thể gây áp lực lên doanh nghiệp bằng cách nào?

    A. Tăng giá nguyên vật liệu
    B. Giảm chi phí vận chuyển
    C. Cung cấp sản phẩm chất lượng cao
    D. Hỗ trợ marketing

    41. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường marketing vi mô?

    A. Khách hàng
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Nhà cung cấp
    D. Tình hình kinh tế

    42. Điều gì KHÔNG phải là một phản ứng chủ động của doanh nghiệp đối với môi trường marketing?

    A. Vận động hành lang để thay đổi luật pháp
    B. Thay đổi chiến lược marketing
    C. Chấp nhận và thích nghi với các thay đổi
    D. Nghiên cứu và dự báo xu hướng

    43. Khi phân tích đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp cần quan tâm đến yếu tố nào nhất?

    A. Số lượng nhân viên của đối thủ
    B. Chiến lược marketing của đối thủ
    C. Địa điểm kinh doanh của đối thủ
    D. Lịch sử hình thành của đối thủ

    44. Một công ty thời trang nên quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường văn hóa?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Xu hướng thời trang
    C. Chính sách thuế
    D. Nguồn cung cấp nguyên liệu

    45. Trong môi trường marketing vĩ mô, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến sức mua của người tiêu dùng?

    A. Yếu tố chính trị
    B. Yếu tố công nghệ
    C. Yếu tố kinh tế
    D. Yếu tố tự nhiên

    46. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường chính trị – pháp luật?

    A. Tỷ lệ tăng trưởng dân số
    B. Luật quảng cáo
    C. Sự phát triển của công nghệ
    D. Xu hướng tiêu dùng

    47. Để đối phó với sự thay đổi của môi trường marketing, doanh nghiệp cần có điều gì?

    A. Nguồn lực tài chính dồi dào
    B. Khả năng thích ứng và đổi mới
    C. Mối quan hệ tốt với chính phủ
    D. Chiến lược marketing cố định

    48. Trong marketing mix, yếu tố ‘Địa điểm’ (Place) đề cập đến điều gì?

    A. Thiết kế của sản phẩm
    B. Giá bán của sản phẩm
    C. Kênh phân phối sản phẩm
    D. Quảng cáo sản phẩm

    49. Điều gì thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của yếu tố chính trị – pháp luật đến hoạt động marketing?

    A. Xu hướng tiêu dùng xanh
    B. Quy định về quảng cáo
    C. Sự phát triển của công nghệ di động
    D. Tỷ lệ thất nghiệp

    50. Khi một quốc gia trải qua suy thoái kinh tế, doanh nghiệp nên làm gì để ứng phó?

    A. Tăng giá sản phẩm để bù đắp chi phí
    B. Giảm chi phí marketing
    C. Tập trung vào các sản phẩm giá rẻ và khuyến mãi
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia khác

    51. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường nhân khẩu học?

    A. Tỷ lệ tăng trưởng dân số
    B. Cơ cấu độ tuổi
    C. Phân bố thu nhập
    D. Trình độ học vấn

    52. Marketing có vai trò gì trong việc tạo ra giá trị cho khách hàng?

    A. Giảm giá thành sản phẩm
    B. Đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng
    C. Tăng cường quảng cáo
    D. Mở rộng kênh phân phối

    53. Một công ty sản xuất xe hơi điện nên quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Nguồn cung cấp pin
    C. Chính sách thuế
    D. Xu hướng thời trang

    54. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào trong môi trường marketing vĩ mô ngày càng trở nên quan trọng?

    A. Yếu tố tự nhiên
    B. Yếu tố văn hóa – xã hội
    C. Yếu tố công nghệ
    D. Yếu tố chính trị – pháp luật

    55. Ví dụ nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của yếu tố công nghệ đến marketing?

    A. Sự thay đổi trong chính sách nhập khẩu
    B. Sự phát triển của mạng xã hội và quảng cáo trực tuyến
    C. Sự gia tăng chi phí nguyên vật liệu
    D. Sự thay đổi trong phong tục tập quán

    56. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường nhân khẩu học?

    A. Lãi suất ngân hàng
    B. Tỷ lệ lạm phát
    C. Cơ cấu độ tuổi của dân số
    D. Chính sách thuế

    57. Mục tiêu cuối cùng của marketing là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng
    B. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng
    C. Tối đa hóa lợi nhuận
    D. Tất cả các đáp án trên

    58. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

    A. Nhà cung cấp
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Công chúng
    D. Yếu tố văn hóa

    59. Một công ty mỹ phẩm nên quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Nguồn cung cấp nguyên liệu tự nhiên
    C. Chính sách thuế
    D. Xu hướng tiêu dùng

    60. Một doanh nghiệp sản xuất thực phẩm hữu cơ nên đặc biệt chú ý đến xu hướng nào trong môi trường văn hóa – xã hội?

    A. Sự gia tăng dân số
    B. Sự quan tâm đến sức khỏe và lối sống lành mạnh
    C. Sự phát triển của công nghệ
    D. Sự thay đổi trong chính sách thuế

    61. Một công ty sản xuất thực phẩm hữu cơ cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào trong môi trường vi mô?

    A. Tình hình kinh tế thế giới
    B. Các nhà cung cấp nguyên liệu hữu cơ
    C. Chính sách thuế của chính phủ
    D. Xu hướng thời trang

    62. Một công ty sản xuất đồ ăn chay nên quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp
    B. Nguồn cung cấp nguyên liệu thực vật
    C. Lãi suất ngân hàng
    D. Chính sách thuế

    63. Một công ty sản xuất đồ chơi giáo dục nhận thấy phụ huynh ngày càng quan tâm đến việc phát triển kỹ năng cho con cái. Công ty nên làm gì?

    A. Tiếp tục sản xuất các sản phẩm đồ chơi truyền thống
    B. Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm đồ chơi giúp phát triển kỹ năng cho trẻ
    C. Giảm giá các sản phẩm hiện có
    D. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình

    64. Một công ty bán lẻ phải đối mặt với sự thay đổi trong hành vi mua sắm của người tiêu dùng, khi họ ngày càng thích mua hàng trực tuyến. Công ty nên làm gì?

    A. Tiếp tục tập trung vào các cửa hàng truyền thống
    B. Phát triển kênh bán hàng trực tuyến và cải thiện trải nghiệm mua sắm trực tuyến
    C. Giảm giá các sản phẩm tại cửa hàng
    D. Tăng cường quảng cáo trên báo chí

    65. Một công ty thời trang bị ảnh hưởng bởi sự gián đoạn chuỗi cung ứng do dịch bệnh. Yếu tố nào trong môi trường marketing đã gây ra điều này?

    A. Kinh tế và xã hội
    B. Chính trị
    C. Công nghệ
    D. Văn hóa

    66. Khi một quốc gia có tỷ lệ dân số già hóa tăng nhanh, doanh nghiệp nào sẽ có nhiều cơ hội phát triển?

    A. Công ty sản xuất đồ chơi trẻ em
    B. Công ty cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi
    C. Công ty sản xuất quần áo thời trang cho thanh niên
    D. Công ty kinh doanh bất động sản cao cấp

    67. Một cửa hàng bán lẻ nhận thấy doanh số bán áo phông in hình các ban nhạc rock tăng mạnh. Đây là ảnh hưởng từ yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Văn hóa
    D. Công nghệ

    68. Một công ty sản xuất đồ gia dụng nhận thấy người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến các sản phẩm tiết kiệm năng lượng. Công ty nên làm gì?

    A. Phớt lờ xu hướng này
    B. Tiếp tục sản xuất các sản phẩm cũ
    C. Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm tiết kiệm năng lượng
    D. Giảm giá các sản phẩm hiện có

    69. Một công ty du lịch nhận thấy số lượng khách hàng đặt tour du lịch sinh thái tăng mạnh. Đây là ảnh hưởng từ yếu tố nào?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Tự nhiên và văn hóa
    D. Công nghệ

    70. Chính phủ ban hành quy định mới về quảng cáo sản phẩm cho trẻ em. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Công nghệ
    C. Chính trị – Pháp luật
    D. Văn hóa

    71. Một công ty mỹ phẩm tung ra sản phẩm mới với bao bì thân thiện với môi trường. Đây là phản ứng của công ty đối với yếu tố nào?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Tự nhiên
    D. Nhân khẩu học

    72. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

    A. Nhà cung cấp
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Công chúng
    D. Điều kiện kinh tế

    73. Một công ty thời trang nhanh thường xuyên thay đổi mẫu mã sản phẩm để đáp ứng xu hướng mới nhất. Điều này phản ánh sự nhạy bén với yếu tố nào?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa
    C. Chính trị
    D. Tự nhiên

    74. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường nhân khẩu học?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Sự thay đổi công nghệ
    C. Độ tuổi trung bình của dân số
    D. Chính sách của chính phủ

    75. Điều gì là quan trọng nhất khi một doanh nghiệp đối mặt với sự thay đổi trong môi trường pháp luật?

    A. Phớt lờ sự thay đổi đó
    B. Tìm cách lách luật
    C. Tuân thủ và điều chỉnh hoạt động kinh doanh
    D. Vận động hành lang để thay đổi luật

    76. Một công ty công nghệ mới thành lập cần làm gì để thu hút vốn đầu tư trong môi trường cạnh tranh?

    A. Giữ bí mật về sản phẩm và công nghệ của mình
    B. Xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà đầu tư tiềm năng và chứng minh tiềm năng phát triển
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất
    D. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông truyền thống

    77. Một doanh nghiệp nhỏ mới thành lập nên tập trung vào yếu tố nào trong môi trường vi mô để xây dựng lợi thế cạnh tranh?

    A. Tình hình kinh tế toàn cầu
    B. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
    C. Mối quan hệ với nhà cung cấp và khách hàng
    D. Xu hướng thời trang mới nhất

    78. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường công nghệ?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Sự phát triển của công nghệ 5G
    C. Chính sách nhập khẩu
    D. Tình hình chính trị thế giới

    79. Nếu chính phủ tăng thuế đối với đồ uống có đường, một công ty sản xuất nước ngọt nên làm gì?

    A. Tiếp tục bán sản phẩm với giá cũ
    B. Tăng giá sản phẩm để bù đắp chi phí thuế
    C. Giảm chất lượng sản phẩm để giữ giá
    D. Phát triển các sản phẩm không đường hoặc ít đường

    80. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường công nghệ ảnh hưởng đến marketing?

    A. Luật bảo vệ người tiêu dùng
    B. Sự phát triển của mạng xã hội
    C. Tỷ giá hối đoái
    D. Mức độ cạnh tranh

    81. Một nhà hàng sử dụng các nguyên liệu địa phương và hữu cơ để chế biến món ăn. Đây là phản ứng của nhà hàng đối với yếu tố nào?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa
    C. Tự nhiên
    D. Công nghệ

    82. Một công ty phần mềm phát triển ứng dụng học trực tuyến để đáp ứng nhu cầu học tập từ xa. Yếu tố nào trong môi trường marketing đã thúc đẩy điều này?

    A. Kinh tế
    B. Văn hóa
    C. Công nghệ và xã hội
    D. Chính trị

    83. Một siêu thị quyết định mở rộng dịch vụ giao hàng tận nhà thông qua ứng dụng di động. Đây là ứng dụng của yếu tố nào trong marketing?

    A. Kinh tế
    B. Công nghệ
    C. Văn hóa
    D. Chính trị

    84. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để đánh giá yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Môi trường vi mô
    B. Môi trường vĩ mô
    C. Môi trường nội bộ và bên ngoài
    D. Chỉ môi trường cạnh tranh

    85. Trong môi trường marketing, ‘công chúng’ là gì?

    A. Chỉ những người mua sản phẩm của công ty
    B. Bất kỳ nhóm nào có thể ảnh hưởng đến khả năng đạt được mục tiêu của công ty
    C. Chỉ các cơ quan chính phủ
    D. Chỉ các phương tiện truyền thông

    86. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường văn hóa?

    A. Giá trị cốt lõi của xã hội
    B. Phong tục tập quán
    C. Tôn giáo
    D. Thu nhập bình quân đầu người

    87. Một công ty du lịch phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ. Công ty nên làm gì để tạo sự khác biệt?

    A. Giảm giá các tour du lịch
    B. Cung cấp các tour du lịch độc đáo và trải nghiệm cá nhân hóa
    C. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia khác

    88. Một công ty sản xuất xe điện đang hưởng lợi từ chính sách ưu đãi thuế của chính phủ. Yếu tố nào trong môi trường marketing đã tác động đến điều này?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị – Pháp luật
    C. Công nghệ
    D. Văn hóa

    89. Một công ty nên làm gì để theo dõi và phân tích môi trường marketing?

    A. Chỉ tập trung vào doanh số bán hàng
    B. Thực hiện nghiên cứu marketing thường xuyên
    C. Chỉ quan tâm đến đối thủ cạnh tranh lớn nhất
    D. Dựa vào trực giác của người quản lý

    90. Doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện một xu hướng tiêu dùng mới?

    A. Phớt lờ xu hướng đó nếu nó không phù hợp với sản phẩm hiện tại
    B. Nghiên cứu và điều chỉnh chiến lược marketing để tận dụng xu hướng
    C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thống

    91. Khi một công ty phải đối mặt với sự tẩy chay sản phẩm từ người tiêu dùng do các cáo buộc về hành vi phi đạo đức, họ đang chịu tác động từ yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Văn hóa – xã hội
    D. Công nghệ

    92. Một công ty quyết định sử dụng vật liệu tái chế để sản xuất sản phẩm của mình. Quyết định này phản ánh sự ảnh hưởng của yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Tự nhiên
    D. Văn hóa – xã hội

    93. Khi một siêu thị giảm giá một số mặt hàng để thu hút khách hàng đến mua sắm vào cuối tuần, họ đang tác động trực tiếp đến yếu tố nào trong môi trường marketing vi mô?

    A. Nhà cung cấp
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Khách hàng
    D. Công chúng

    94. Một công ty du lịch nhận thấy sự gia tăng đáng kể trong lượng khách du lịch đến từ châu Á. Điều này cho thấy sự ảnh hưởng của yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Văn hóa – xã hội
    D. Tất cả các đáp án trên

    95. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào trong môi trường chính trị – pháp luật?

    A. Luật về quảng cáo
    B. Quy định về an toàn sản phẩm
    C. Chính sách nhập khẩu
    D. Tất cả các đáp án trên

    96. Khi một công ty sản xuất đồ uống giải khát tung ra một sản phẩm mới dành riêng cho người ăn kiêng, họ đang tập trung vào yếu tố nào của môi trường nhân khẩu học?

    A. Độ tuổi
    B. Giới tính
    C. Thu nhập
    D. Lối sống

    97. Đâu là ví dụ về một cơ hội marketing xuất phát từ môi trường công nghệ?

    A. Sự gia tăng dân số trẻ
    B. Phát triển ứng dụng mua sắm trực tuyến
    C. Chính sách giảm thuế cho doanh nghiệp nhỏ
    D. Xu hướng sống xanh

    98. Khi một công ty phát triển sản phẩm dành riêng cho người cao tuổi, họ đang đáp ứng nhu cầu của yếu tố nào trong môi trường nhân khẩu học?

    A. Độ tuổi
    B. Giới tính
    C. Thu nhập
    D. Nghề nghiệp

    99. Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

    A. Đối thủ cạnh tranh
    B. Nhà cung cấp
    C. Khách hàng
    D. Yếu tố chính trị – pháp luật

    100. Khi chính phủ tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông, điều này tạo ra cơ hội marketing cho ngành nào?

    A. Thực phẩm và đồ uống
    B. Du lịch và khách sạn
    C. Bất động sản và xây dựng
    D. Tất cả các đáp án trên

    101. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường công nghệ?

    A. Tốc độ đổi mới công nghệ
    B. Chi phí nghiên cứu và phát triển
    C. Quy định về bảo vệ môi trường
    D. Cơ hội tự động hóa

    102. Khi một quốc gia gia nhập WTO, các doanh nghiệp trong nước sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Công nghệ
    B. Kinh tế
    C. Chính trị – pháp luật
    D. Văn hóa – xã hội

    103. Một doanh nghiệp nhỏ có thể bị ảnh hưởng tiêu cực bởi yếu tố nào sau đây trong môi trường kinh tế?

    A. Lãi suất ngân hàng tăng
    B. Xu hướng tiêu dùng xanh
    C. Sự phát triển của mạng xã hội
    D. Quy định về bảo vệ người tiêu dùng

    104. Khi một thương hiệu thời trang nhanh chóng thay đổi mẫu mã sản phẩm để theo kịp xu hướng mới nhất, họ đang phản ứng với yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Công nghệ
    C. Văn hóa – xã hội
    D. Chính trị

    105. Một công ty phải thu hồi sản phẩm do phát hiện lỗi kỹ thuật nghiêm trọng. Tình huống này chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Chính trị – pháp luật
    B. Công nghệ
    C. Kinh tế
    D. Văn hóa – xã hội

    106. Một công ty sản xuất thực phẩm hữu cơ đang hưởng lợi từ xu hướng tiêu dùng nào trong xã hội?

    A. Tiêu dùng xanh
    B. Tiêu dùng giá rẻ
    C. Tiêu dùng xa xỉ
    D. Tiêu dùng theo trào lưu

    107. Một công ty mỹ phẩm quyết định không bán sản phẩm của mình ở các quốc gia nơi thử nghiệm trên động vật là bắt buộc. Quyết định này chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Văn hóa – xã hội
    D. Công nghệ

    108. Phân tích SWOT giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

    A. Các kênh phân phối hiệu quả nhất
    B. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
    C. Phân khúc thị trường tiềm năng
    D. Chiến lược giá phù hợp

    109. Yếu tố nào sau đây trong môi trường marketing vi mô có thể vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với doanh nghiệp?

    A. Nhà cung cấp
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Khách hàng
    D. Công chúng

    110. Một công ty điện tử đang phát triển một loại pin mới có tuổi thọ cao hơn và thân thiện với môi trường hơn. Hoạt động này thể hiện sự quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Chính trị – pháp luật
    B. Kinh tế
    C. Tự nhiên
    D. Văn hóa – xã hội

    111. Khi một công ty phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ nước ngoài, họ cần tập trung vào việc cải thiện yếu tố nào trong môi trường marketing vi mô?

    A. Nhà cung cấp
    B. Đối thủ cạnh tranh
    C. Khách hàng
    D. Công chúng

    112. Một công ty xây dựng thương hiệu tập trung vào việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống của địa phương. Chiến lược này thể hiện sự quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Tự nhiên
    D. Văn hóa – xã hội

    113. Trong môi trường marketing vĩ mô, yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến sức mua của người tiêu dùng?

    A. Văn hóa
    B. Kinh tế
    C. Chính trị
    D. Công nghệ

    114. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phản ứng chủ động của doanh nghiệp đối với môi trường marketing?

    A. Lobbying để thay đổi luật pháp
    B. Thay đổi chiến lược marketing
    C. Chấp nhận sự thay đổi của thị trường
    D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới

    115. Một công ty bị phạt vì vi phạm luật quảng cáo sai sự thật. Yếu tố nào trong môi trường marketing đã ảnh hưởng đến tình huống này?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị – pháp luật
    C. Công nghệ
    D. Văn hóa – xã hội

    116. Một công ty phải thay đổi chiến lược giá do sự biến động lớn của giá nguyên vật liệu. Yếu tố nào trong môi trường marketing đã tác động đến quyết định này?

    A. Kinh tế
    B. Chính trị
    C. Công nghệ
    D. Văn hóa – xã hội

    117. Một công ty sản xuất xe hơi điện cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

    A. Tình trạng ô nhiễm không khí
    B. Nguồn cung cấp nguyên liệu thô
    C. Xu hướng sử dụng năng lượng tái tạo
    D. Tất cả các đáp án trên

    118. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường văn hóa – xã hội có thể ảnh hưởng đến chiến lược marketing của một công ty thực phẩm?

    A. Tỷ lệ tăng trưởng dân số
    B. Mức độ chấp nhận thực phẩm biến đổi gen
    C. Chính sách thuế đối với thực phẩm
    D. Sự phát triển của công nghệ chế biến thực phẩm

    119. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây trong môi trường vĩ mô ngày càng trở nên quan trọng đối với các doanh nghiệp?

    A. Sự khác biệt về văn hóa
    B. Biến động tỷ giá hối đoái
    C. Các hiệp định thương mại tự do
    D. Tất cả các đáp án trên

    120. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường công nghệ?

    A. Sự phát triển của mạng 5G
    B. Quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân
    C. Tỷ lệ lạm phát
    D. Xu hướng dân số già hóa

    121. Khi một công ty cố gắng tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm của mình so với đối thủ cạnh tranh bằng cách nhấn mạnh vào chất lượng vượt trội, họ đang sử dụng chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên giá.
    B. Định vị dựa trên thuộc tính.
    C. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.
    D. Định vị dựa trên dịch vụ.

    122. Đâu là bước đầu tiên trong quy trình phân khúc thị trường?

    A. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
    B. Xác định các biến số phân khúc.
    C. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng phân khúc.
    D. Phát triển hồ sơ cho từng phân khúc.

    123. Khi một thương hiệu xe hơi quảng cáo về độ an toàn và tin cậy của sản phẩm, họ đang tập trung vào yếu tố nào trong định vị?

    A. Thuộc tính.
    B. Lợi ích.
    C. Giá trị.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    124. Khi một doanh nghiệp quyết định mở rộng thị trường sang một quốc gia mới, yếu tố nào trong phân tích PESTEL cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

    A. Yếu tố kinh tế.
    B. Yếu tố xã hội.
    C. Yếu tố chính trị và pháp luật.
    D. Yếu tố công nghệ.

    125. Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thể hiện một điều kiện thuận lợi từ môi trường bên ngoài có thể giúp doanh nghiệp phát triển?

    A. Điểm mạnh.
    B. Điểm yếu.
    C. Cơ hội.
    D. Thách thức.

    126. Phân khúc thị trường theo hành vi (behavioral segmentation) thường dựa trên yếu tố nào?

    A. Độ tuổi và giới tính.
    B. Thu nhập và trình độ học vấn.
    C. Lối sống và giá trị.
    D. Tần suất mua hàng và lòng trung thành với thương hiệu.

    127. Một thương hiệu thời trang cao cấp định vị sản phẩm của mình là ‘dành cho những người thành đạt và có gu thẩm mỹ tinh tế’. Đây là ví dụ về định vị dựa trên:

    A. Thuộc tính.
    B. Lợi ích.
    C. Đối tượng sử dụng.
    D. Giá trị.

    128. Một doanh nghiệp nhỏ với nguồn lực hạn chế nên lựa chọn chiến lược marketing nào?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micromarketing.

    129. Phân khúc thị trường theo tâm lý (psychographic segmentation) tập trung vào yếu tố nào?

    A. Vị trí địa lý của khách hàng.
    B. Hành vi mua sắm trực tuyến của khách hàng.
    C. Giá trị, lối sống và tính cách của khách hàng.
    D. Thu nhập bình quân của khách hàng.

    130. Trong các chiến lược định vị sau, chiến lược nào tập trung vào việc làm nổi bật lợi ích mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho khách hàng?

    A. Định vị dựa trên thuộc tính.
    B. Định vị dựa trên giá trị.
    C. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.
    D. Định vị dựa trên ứng dụng.

    131. Khi một doanh nghiệp điều chỉnh sản phẩm và chương trình marketing cho phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân khách hàng, họ đang thực hiện:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micromarketing.

    132. Một công ty đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ có sản phẩm tương tự. Đây là ví dụ về:

    A. Cơ hội thị trường.
    B. Thách thức thị trường.
    C. Điểm mạnh của doanh nghiệp.
    D. Điểm yếu của doanh nghiệp.

    133. Khi một thương hiệu sử dụng hình ảnh người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm, họ đang cố gắng tạo ra sự liên kết nào trong tâm trí khách hàng?

    A. Sự khác biệt về giá.
    B. Sự liên tưởng về thương hiệu.
    C. Sự tin tưởng vào chất lượng.
    D. Sự tiện lợi khi mua hàng.

    134. Trong quá trình định vị, điều gì quan trọng nhất mà doanh nghiệp cần phải truyền tải đến khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh nhất.
    B. Sản phẩm có nhiều tính năng nhất.
    C. Giá trị độc đáo mà sản phẩm/dịch vụ mang lại.
    D. Sản phẩm được sản xuất bởi công nghệ tiên tiến nhất.

    135. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng chiến lược marketing tập trung?

    A. Tiếp cận được số lượng lớn khách hàng.
    B. Xây dựng được thương hiệu mạnh mẽ trên thị trường đại chúng.
    C. Tối ưu hóa nguồn lực và chi phí marketing.
    D. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường thay đổi.

    136. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường vi mô của doanh nghiệp?

    A. Tình hình kinh tế vĩ mô.
    B. Sự thay đổi về công nghệ.
    C. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
    D. Các yếu tố văn hóa xã hội.

    137. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường vĩ mô của doanh nghiệp?

    A. Nhà cung cấp.
    B. Khách hàng.
    C. Tỷ lệ lạm phát.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    138. Một công ty sản xuất đồ thể thao quyết định tập trung vào những người thường xuyên tập gym và yoga. Đây là ví dụ về phân khúc thị trường theo:

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý.
    D. Hành vi.

    139. Một công ty sản xuất xe hơi định vị sản phẩm của mình là ‘chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trên thị trường’. Đây là ví dụ về định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Thuộc tính.
    B. Lợi ích.
    C. Giá trị.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    140. Để định vị sản phẩm thành công, doanh nghiệp cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?

    A. Giá cả thấp nhất trên thị trường.
    B. Sản phẩm có nhiều tính năng nhất.
    C. Thông điệp định vị rõ ràng, nhất quán và dễ hiểu.
    D. Sản phẩm được phân phối rộng rãi nhất.

    141. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc phân tích PESTEL?

    A. Yếu tố chính trị (Political).
    B. Yếu tố kinh tế (Economic).
    C. Yếu tố cạnh tranh (Competitive).
    D. Yếu tố công nghệ (Technological).

    142. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xác định thị trường mục tiêu?

    A. Quy mô thị trường hiện tại.
    B. Sự phù hợp với năng lực và nguồn lực của doanh nghiệp.
    C. Mức độ cạnh tranh trên thị trường.
    D. Khả năng sinh lời tiềm năng.

    143. Một công ty nhận thấy rằng phân khúc thị trường mà họ đang nhắm đến ngày càng thu hẹp do sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng. Đây là ví dụ về:

    A. Cơ hội thị trường.
    B. Thách thức thị trường.
    C. Điểm mạnh của doanh nghiệp.
    D. Điểm yếu của doanh nghiệp.

    144. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh quyết định chỉ tập trung vào những khách hàng có thu nhập cao và sẵn sàng chi trả cho các tính năng cao cấp. Đây là ví dụ về:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micromarketing.

    145. Đâu là nhược điểm chính của chiến lược marketing đại trà?

    A. Chi phí marketing cao.
    B. Khó đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
    C. Khó xây dựng mối quan hệ sâu sắc với khách hàng.
    D. Cả 3 đáp án trên.

    146. Một công ty sản xuất nước giải khát tung ra sản phẩm mới dành riêng cho người ăn kiêng. Đây là ví dụ về:

    A. Phân khúc thị trường theo địa lý.
    B. Phân khúc thị trường theo nhân khẩu học.
    C. Phân khúc thị trường theo tâm lý.
    D. Phân khúc thị trường theo hành vi.

    147. Khi một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ và đặc biệt, họ đang áp dụng chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micromarketing.

    148. Đâu là mục tiêu chính của việc phân tích SWOT trong quá trình phân tích thị trường?

    A. Xác định các đối thủ cạnh tranh chính.
    B. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
    C. Dự báo doanh số bán hàng trong tương lai.
    D. Xác định các kênh phân phối hiệu quả nhất.

    149. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc tiêu chí để đánh giá tính hấp dẫn của một phân khúc thị trường?

    A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của phân khúc.
    B. Mức độ cạnh tranh trong phân khúc.
    C. Mức độ phù hợp của phân khúc với mục tiêu và nguồn lực của doanh nghiệp.
    D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.

    150. Chiến lược marketing nào phù hợp nhất khi doanh nghiệp muốn tiếp cận nhiều phân khúc thị trường khác nhau với các sản phẩm được điều chỉnh riêng cho từng phân khúc?

    A. Marketing đại trà (mass marketing).
    B. Marketing tập trung (niche marketing).
    C. Marketing phân biệt (differentiated marketing).
    D. Micromarketing.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.