Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10
    • Chương 11
    • Chương 12
    • Chương 13
    • Chương 14

    Trắc nghiệm Marketing căn bản

    Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Đâu là một ví dụ về ‘content marketing’ (marketing nội dung)?

    A. Đặt banner quảng cáo trên website.
    B. Tạo ra các bài viết blog hữu ích, video hướng dẫn và infographic giá trị để thu hút và giữ chân khách hàng.
    C. Gửi email marketing giảm giá sản phẩm.
    D. Tổ chức một cuộc thi trên mạng xã hội.

    2. Khi một sản phẩm đang ở giai đoạn ‘suy thoái’ trong vòng đời sản phẩm, chiến lược marketing nào là phù hợp nhất?

    A. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để thu hút khách hàng mới.
    B. Giảm giá mạnh để thanh lý hàng tồn kho và thu hồi vốn.
    C. Tập trung vào việc duy trì lòng trung thành của khách hàng hiện tại và giảm chi phí.
    D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển để tạo ra phiên bản mới của sản phẩm.

    3. Khi một công ty muốn đo lường sự hài lòng của khách hàng, phương pháp nào là hiệu quả nhất?

    A. Theo dõi doanh số bán hàng.
    B. Thực hiện khảo sát khách hàng và thu thập phản hồi.
    C. Phân tích dữ liệu website.
    D. Đếm số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.

    4. Trong marketing, ‘brand equity’ (tài sản thương hiệu) thể hiện điều gì?

    A. Giá trị tiền mặt của thương hiệu trên thị trường chứng khoán.
    B. Nhận thức, cảm xúc và lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu.
    C. Số lượng sản phẩm bán ra dưới thương hiệu đó.
    D. Chi phí đầu tư vào hoạt động marketing của thương hiệu.

    5. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng thương hiệu cá nhân (personal branding)?

    A. Kiếm được nhiều tiền hơn.
    B. Trở nên nổi tiếng trên mạng xã hội.
    C. Xây dựng uy tín và sự tin tưởng trong lĩnh vực chuyên môn.
    D. Có nhiều bạn bè hơn.

    6. Đâu là một ví dụ về ‘viral marketing’ (marketing lan truyền)?

    A. Quảng cáo trên báo chí.
    B. Tạo ra một video hoặc nội dung hấp dẫn khiến mọi người tự nguyện chia sẻ rộng rãi.
    C. Gửi thư trực tiếp đến khách hàng.
    D. Tổ chức hội thảo khách hàng.

    7. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội trong marketing?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu và tiếp cận khách hàng tiềm năng.
    B. Xây dựng mối quan hệ và tương tác trực tiếp với khách hàng.
    C. Kiểm soát hoàn toàn thông tin và phản hồi về thương hiệu.
    D. Thu thập dữ liệu và phân tích hành vi khách hàng.

    8. Khi một công ty muốn cải thiện trải nghiệm khách hàng (customer experience), điều gì cần được chú trọng?

    A. Giảm chi phí marketing.
    B. Tăng cường quảng cáo.
    C. Lắng nghe phản hồi của khách hàng và cải thiện mọi điểm tiếp xúc (touchpoint).
    D. Tự động hóa mọi quy trình.

    9. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘marketing đại trà’ (mass marketing), điều gì là quan trọng nhất?

    A. Tập trung vào việc cá nhân hóa thông điệp cho từng khách hàng.
    B. Phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nhỏ.
    C. Sử dụng một thông điệp marketing duy nhất cho toàn bộ thị trường.
    D. Tăng giá sản phẩm để tạo sự khác biệt.

    10. Mục tiêu của việc nghiên cứu marketing là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng trong ngắn hạn.
    B. Hiểu rõ thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh để đưa ra quyết định marketing hiệu quả.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Xây dựng thương hiệu mạnh mẽ.

    11. Đâu là một ví dụ về ‘marketing du kích’ (guerrilla marketing)?

    A. Quảng cáo trên truyền hình vào giờ vàng.
    B. Tổ chức một sự kiện ra mắt sản phẩm hoành tráng.
    C. Sử dụng các chiến thuật sáng tạo, bất ngờ và chi phí thấp để thu hút sự chú ý.
    D. Gửi email marketing hàng loạt đến danh sách khách hàng tiềm năng.

    12. Khi một công ty gặp phải khủng hoảng truyền thông, điều gì nên được ưu tiên hàng đầu?

    A. Phủ nhận mọi cáo buộc.
    B. Im lặng và chờ đợi mọi chuyện lắng xuống.
    C. Phản hồi nhanh chóng, trung thực và minh bạch.
    D. Tấn công các đối thủ cạnh tranh.

    13. Trong phân tích SWOT, yếu tố nào thuộc về môi trường bên ngoài doanh nghiệp?

    A. Điểm mạnh (Strengths).
    B. Điểm yếu (Weaknesses).
    C. Cơ hội (Opportunities).
    D. Nguồn lực tài chính.

    14. Trong marketing, ‘segmentation, targeting, positioning’ (STP) là gì?

    A. Một công cụ để quản lý dự án marketing.
    B. Một quy trình để phân tích đối thủ cạnh tranh.
    C. Một quy trình để phân khúc thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm.
    D. Một phương pháp để đo lường hiệu quả quảng cáo.

    15. Khi một công ty muốn đo lường hiệu quả của một chiến dịch marketing trực tuyến, chỉ số nào là quan trọng nhất?

    A. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    B. Số lượng hiển thị quảng cáo (impressions).
    C. Tỷ lệ chuyển đổi (conversion rate) – tỷ lệ khách hàng thực hiện hành động mong muốn (mua hàng, đăng ký, v.v.).
    D. Số lượng bình luận và chia sẻ trên mạng xã hội.

    16. Marketing mix bao gồm những yếu tố cơ bản nào?

    A. Product, Price, Place, Promotion.
    B. People, Process, Physical Evidence, Promotion.
    C. Planning, Organizing, Leading, Controlling.
    D. Productivity, Quality, Service, Satisfaction.

    17. Một công ty quyết định mở rộng thị trường sang một quốc gia mới với văn hóa và luật pháp khác biệt. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Sử dụng chiến lược marketing giống như ở thị trường hiện tại.
    B. Nghiên cứu kỹ lưỡng văn hóa, luật pháp và thói quen tiêu dùng của thị trường mới để điều chỉnh chiến lược marketing phù hợp.
    C. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh với các đối thủ địa phương.
    D. Tuyển dụng nhân viên marketing từ quốc gia khác để đảm bảo tính chuyên nghiệp.

    18. Trong marketing, ‘omnichannel’ (đa kênh) có nghĩa là gì?

    A. Chỉ sử dụng một kênh marketing duy nhất.
    B. Sử dụng nhiều kênh marketing khác nhau một cách rời rạc.
    C. Tích hợp tất cả các kênh marketing để tạo ra trải nghiệm liền mạch cho khách hàng.
    D. Chỉ tập trung vào marketing trực tuyến.

    19. Trong các chiến lược marketing, chiến lược kéo (pull strategy) tập trung vào điều gì?

    A. Thuyết phục các nhà bán lẻ phân phối sản phẩm.
    B. Xây dựng mối quan hệ tốt với nhà cung cấp.
    C. Tạo nhu cầu từ phía người tiêu dùng cuối cùng.
    D. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số.

    20. Khi một công ty muốn định giá sản phẩm mới, yếu tố nào cần được xem xét?

    A. Chi phí sản xuất.
    B. Giá của đối thủ cạnh tranh.
    C. Giá trị cảm nhận của khách hàng.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    21. Trong marketing trực tiếp (direct marketing), yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Sử dụng hình ảnh và thiết kế bắt mắt.
    B. Xây dựng danh sách khách hàng mục tiêu chất lượng và cá nhân hóa thông điệp.
    C. Gửi thư hoặc email marketing hàng loạt với tần suất cao.
    D. Giảm giá sản phẩm để tăng tỷ lệ phản hồi.

    22. Trong marketing B2B (business-to-business), yếu tố nào thường quan trọng hơn so với marketing B2C (business-to-consumer)?

    A. Cảm xúc và yếu tố thẩm mỹ.
    B. Giá trị và lợi ích kinh tế rõ ràng, logic.
    C. Quảng cáo trên các kênh truyền thông đại chúng.
    D. Sự nổi tiếng của thương hiệu.

    23. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?

    A. Liên tục giảm giá sản phẩm.
    B. Cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và cá nhân hóa trải nghiệm.
    C. Gửi email marketing hàng ngày.
    D. Tổ chức các sự kiện hoành tráng.

    24. Đâu là một ví dụ về ‘influencer marketing’ (marketing thông qua người ảnh hưởng)?

    A. Quảng cáo trên báo chí.
    B. Hợp tác với người nổi tiếng hoặc chuyên gia để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Gửi email marketing trực tiếp đến khách hàng.
    D. Tổ chức hội chợ thương mại.

    25. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc định vị sản phẩm trên thị trường?

    A. Giá cả cạnh tranh so với đối thủ.
    B. Sự khác biệt độc đáo và giá trị mang lại cho khách hàng mục tiêu.
    C. Chiến dịch quảng cáo rầm rộ và phủ sóng rộng rãi.
    D. Kênh phân phối đa dạng và dễ dàng tiếp cận.

    26. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, một công ty nên tập trung vào điều gì để xây dựng lợi thế cạnh tranh bền vững?

    A. Liên tục giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
    B. Tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo, khác biệt và mang lại giá trị cao cho khách hàng.
    C. Tăng cường quảng cáo trên mọi kênh truyền thông.
    D. Mở rộng kênh phân phối ra nhiều thị trường mới.

    27. Phân khúc thị trường theo tâm lý (psychographic segmentation) dựa trên yếu tố nào?

    A. Vị trí địa lý của khách hàng.
    B. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    C. Thu nhập và trình độ học vấn của khách hàng.
    D. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng.

    28. Một công ty khởi nghiệp với nguồn lực hạn chế nên tập trung vào chiến lược marketing nào?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Marketing du kích và marketing nội dung.
    C. Tổ chức sự kiện lớn.
    D. Thuê người nổi tiếng làm đại diện thương hiệu.

    29. Đâu là sự khác biệt chính giữa quảng cáo (advertising) và quan hệ công chúng (public relations)?

    A. Quảng cáo luôn tốn kém hơn quan hệ công chúng.
    B. Quảng cáo là hình thức trả tiền để truyền thông, trong khi quan hệ công chúng là xây dựng hình ảnh và uy tín thông qua các hoạt động truyền thông không trả tiền trực tiếp.
    C. Quảng cáo chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm, còn quan hệ công chúng tập trung vào xây dựng thương hiệu.
    D. Quảng cáo luôn hiệu quả hơn quan hệ công chúng.

    30. Trong marketing, ‘customer lifetime value’ (CLTV) thể hiện điều gì?

    A. Giá trị của một khách hàng trong một lần mua hàng.
    B. Tổng doanh thu mà một khách hàng có thể mang lại cho doanh nghiệp trong suốt mối quan hệ.
    C. Chi phí để thu hút một khách hàng mới.
    D. Số lượng khách hàng trung thành của doanh nghiệp.

    31. Chiến lược định vị ‘dựa trên thuộc tính’ tập trung vào yếu tố nào?

    A. Giá cả cạnh tranh.
    B. Chất lượng sản phẩm.
    C. Lợi ích mà sản phẩm mang lại.
    D. So sánh với đối thủ cạnh tranh.

    32. Phân khúc thị trường nào tập trung vào việc chia nhóm khách hàng dựa trên thu nhập, trình độ học vấn và nghề nghiệp?

    A. Phân khúc địa lý
    B. Phân khúc tâm lý
    C. Phân khúc hành vi
    D. Phân khúc nhân khẩu học

    33. Yếu tố nào KHÔNG thuộc phân khúc thị trường theo ‘nhân khẩu học’?

    A. Tuổi tác.
    B. Thu nhập.
    C. Nghề nghiệp.
    D. Lối sống.

    34. Một công ty mở rộng kênh phân phối sản phẩm của mình bằng cách bán hàng trực tuyến, đây là điều chỉnh yếu tố nào trong Marketing Mix?

    A. Product.
    B. Price.
    C. Promotion.
    D. Place.

    35. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng mà doanh nghiệp muốn tiếp cận.
    B. Một nhóm nhỏ khách hàng có khả năng mua sản phẩm cao nhất.
    C. Phân khúc thị trường mà doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh.
    D. Một nhóm khách hàng cụ thể mà doanh nghiệp tập trung nỗ lực marketing vào đó.

    36. Yếu tố ‘Place’ trong Marketing Mix đề cập đến điều gì?

    A. Chất lượng sản phẩm.
    B. Giá bán sản phẩm.
    C. Kênh phân phối và địa điểm bán sản phẩm.
    D. Chiến dịch quảng cáo sản phẩm.

    37. Yếu tố ‘Price’ trong Marketing Mix bao gồm những quyết định nào?

    A. Cách sản phẩm được quảng cáo.
    B. Chi phí sản xuất sản phẩm.
    C. Giá bán lẻ, chiết khấu và điều khoản thanh toán.
    D. Địa điểm bán sản phẩm.

    38. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc phân khúc thị trường theo hành vi?

    A. Chia khách hàng theo độ tuổi và giới tính.
    B. Chia khách hàng theo khu vực địa lý.
    C. Chia khách hàng theo tần suất sử dụng sản phẩm.
    D. Chia khách hàng theo thu nhập hàng tháng.

    39. Yếu tố ‘Product’ trong Marketing Mix đề cập đến điều gì?

    A. Chiến lược quảng cáo sản phẩm.
    B. Giá bán của sản phẩm.
    C. Thiết kế, tính năng, chất lượng và bao bì của sản phẩm.
    D. Kênh phân phối sản phẩm.

    40. Phân khúc thị trường theo ‘địa lý’ tập trung vào yếu tố nào?

    A. Lối sống và giá trị của người tiêu dùng.
    B. Độ tuổi, giới tính và thu nhập của người tiêu dùng.
    C. Vùng miền, khí hậu và mật độ dân số.
    D. Hành vi mua sắm và sử dụng sản phẩm của người tiêu dùng.

    41. Trong chiến lược marketing, ‘định vị’ sản phẩm có nghĩa là gì?

    A. Giá bán sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.
    B. Cách sản phẩm được nhận thức trong tâm trí khách hàng so với đối thủ.
    C. Địa điểm bán sản phẩm.
    D. Quá trình sản xuất sản phẩm.

    42. Một công ty quyết định chỉ tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất. Chiến lược này được gọi là:

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Marketing cá nhân hóa

    43. Một cửa hàng bán lẻ quần áo quyết định tổ chức chương trình khuyến mãi ‘Mua 1 tặng 1’. Hoạt động này thuộc về yếu tố nào trong Marketing Mix?

    A. Product
    B. Price
    C. Promotion
    D. Place

    44. Lợi ích chính của việc xác định thị trường mục tiêu là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tăng doanh số cho tất cả các sản phẩm.
    C. Tập trung nguồn lực marketing hiệu quả hơn.
    D. Đa dạng hóa sản phẩm dễ dàng hơn.

    45. Một công ty sản xuất xe hơi sang trọng nên tập trung vào phân khúc thị trường nào?

    A. Người có thu nhập thấp và trung bình.
    B. Người trẻ tuổi mới tốt nghiệp.
    C. Người có thu nhập cao và lối sống thành đạt.
    D. Người sống ở vùng nông thôn.

    46. Một công ty sản xuất đồ ăn nhanh nhắm mục tiêu vào những người trẻ tuổi, năng động và có ít thời gian nấu ăn. Đây là ví dụ về:

    A. Đa dạng hóa sản phẩm
    B. Xác định thị trường mục tiêu
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh
    D. Chiến lược giá

    47. Một công ty muốn định vị sản phẩm của mình là ‘sản phẩm thân thiện với môi trường nhất trên thị trường’. Đây là chiến lược định vị dựa trên:

    A. Giá cả
    B. Thuộc tính sản phẩm
    C. Lợi ích sản phẩm
    D. So sánh với đối thủ

    48. Tại sao Marketing Mix lại quan trọng?

    A. Giúp công ty giảm chi phí sản xuất.
    B. Giúp công ty quản lý nhân viên hiệu quả hơn.
    C. Giúp công ty xây dựng chiến lược marketing toàn diện và hiệu quả.
    D. Giúp công ty dễ dàng vay vốn ngân hàng hơn.

    49. Công ty A tập trung vào việc cải tiến chất lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Công ty A đang tập trung vào yếu tố nào của Marketing Mix?

    A. Price
    B. Place
    C. Promotion
    D. Product

    50. Khi chọn thị trường mục tiêu, doanh nghiệp cần xem xét yếu tố nào sau đây?

    A. Số lượng đối thủ cạnh tranh.
    B. Quy mô và tiềm năng tăng trưởng của thị trường.
    C. Chi phí sản xuất sản phẩm.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    51. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để tăng doanh số, đây là điều chỉnh yếu tố nào trong Marketing Mix?

    A. Product.
    B. Price.
    C. Promotion.
    D. Place.

    52. Trong marketing, ‘Marketing Mix’ (4P) bao gồm những yếu tố nào?

    A. Product, Price, Promotion, Place.
    B. People, Process, Physical Evidence, Promotion.
    C. Planning, Product, Price, Place.
    D. Productivity, Price, Promotion, People.

    53. Tại sao việc định vị sản phẩm lại quan trọng?

    A. Giúp sản phẩm dễ dàng được sản xuất hơn.
    B. Giúp sản phẩm nổi bật và thu hút khách hàng trong thị trường cạnh tranh.
    C. Giúp sản phẩm được phân phối rộng rãi hơn.
    D. Giúp sản phẩm có giá thành rẻ hơn.

    54. Một thương hiệu xe hơi định vị mình là ‘an toàn nhất’, đây là chiến lược định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Giá cả.
    B. Thuộc tính.
    C. Lợi ích.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    55. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc định vị thương hiệu thành công?

    A. Một công ty giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
    B. Một công ty mở rộng dòng sản phẩm của mình.
    C. Một công ty được biết đến với chất lượng sản phẩm vượt trội và dịch vụ khách hàng tuyệt vời.
    D. Một công ty tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội.

    56. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc phân khúc thị trường?

    A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng
    B. Giúp doanh nghiệp phát triển các sản phẩm và dịch vụ phù hợp hơn
    C. Giúp doanh nghiệp tăng doanh số bán hàng
    D. Giúp doanh nghiệp giảm chi phí nghiên cứu thị trường

    57. Mục tiêu của việc định vị thương hiệu là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
    B. Xây dựng nhận diện độc đáo và khác biệt cho thương hiệu trong tâm trí khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Mở rộng thị trường nhanh chóng.

    58. Phân khúc thị trường theo ‘tâm lý học’ tập trung vào điều gì?

    A. Vị trí địa lý của khách hàng.
    B. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    C. Tính cách, lối sống và giá trị của khách hàng.
    D. Tần suất mua hàng của khách hàng.

    59. Điều gì quan trọng nhất khi định vị sản phẩm?

    A. Giá thành sản phẩm phải rẻ nhất.
    B. Sản phẩm phải có nhiều tính năng nhất.
    C. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu.
    D. Sản phẩm phải được quảng cáo rầm rộ nhất.

    60. Hoạt động nào sau đây thuộc yếu tố ‘Promotion’ trong Marketing Mix?

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Quảng cáo, khuyến mãi, quan hệ công chúng và bán hàng cá nhân.
    C. Quản lý chuỗi cung ứng.
    D. Phát triển sản phẩm mới.

    61. Trong các chiến lược định vị sau, chiến lược nào tập trung vào việc tạo ra sự khác biệt về giá trị mà khách hàng nhận được?

    A. Định vị dựa trên thuộc tính.
    B. Định vị dựa trên lợi ích.
    C. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.
    D. Định vị dựa trên phân khúc thị trường.

    62. Điều gì sau đây là một ví dụ về phân khúc thị trường dựa trên hành vi?

    A. Chia khách hàng theo độ tuổi.
    B. Chia khách hàng theo thu nhập.
    C. Chia khách hàng theo tần suất sử dụng sản phẩm.
    D. Chia khách hàng theo vị trí địa lý.

    63. Phân khúc thị trường hiệu quả cần đáp ứng những tiêu chí nào sau đây?

    A. Đo lường được, tiếp cận được, khác biệt và có quy mô.
    B. Dễ dàng tiếp cận, có lợi nhuận cao và ít cạnh tranh.
    C. Có quy mô lớn, tăng trưởng nhanh và có nhiều khách hàng trung thành.
    D. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp và có tiềm năng phát triển.

    64. Một công ty sản xuất xe máy định vị sản phẩm của mình là ‘xe máy tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường’. Đây là ví dụ về định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Thuộc tính sản phẩm.
    B. Lợi ích sản phẩm.
    C. Phong cách sống.
    D. Giá trị sản phẩm.

    65. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 4P trong marketing?

    A. Product (Sản phẩm).
    B. Price (Giá cả).
    C. Promotion (Xúc tiến).
    D. People (Con người).

    66. Điều gì sau đây là một rủi ro tiềm ẩn của chiến lược marketing tập trung?

    A. Chi phí marketing cao.
    B. Phụ thuộc quá nhiều vào một phân khúc thị trường duy nhất.
    C. Khó khăn trong việc cạnh tranh với các đối thủ lớn.
    D. Khó khăn trong việc mở rộng thị trường.

    67. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng trên thị trường.
    B. Nhóm khách hàng mà doanh nghiệp hướng đến và tập trung các nỗ lực marketing.
    C. Nhóm khách hàng đã mua sản phẩm của doanh nghiệp.
    D. Nhóm khách hàng có thu nhập cao nhất.

    68. Tại sao việc nghiên cứu thị trường quan trọng trong quá trình phân khúc thị trường?

    A. Để giảm chi phí marketing.
    B. Để xác định các tiêu chí phân khúc phù hợp và hiểu rõ nhu cầu của từng phân khúc.
    C. Để tăng doanh số bán hàng.
    D. Để mở rộng thị trường.

    69. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được sử dụng để đánh giá tính hấp dẫn của một phân khúc thị trường?

    A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của phân khúc.
    B. Mức độ cạnh tranh trong phân khúc.
    C. Khả năng tiếp cận phân khúc.
    D. Sở thích cá nhân của người quản lý marketing.

    70. Trong marketing, ‘USP’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Unique Selling Proposition (Điểm bán hàng độc nhất).
    B. Universal Service Provision (Cung cấp dịch vụ phổ quát).
    C. United States Postal Service (Dịch vụ bưu chính Hoa Kỳ).
    D. Uninterrupted Supply Process (Quy trình cung cấp không gián đoạn).

    71. Chiến lược marketing tập trung phù hợp với doanh nghiệp nào?

    A. Doanh nghiệp có nguồn lực lớn và muốn phục vụ nhiều phân khúc thị trường.
    B. Doanh nghiệp mới thành lập với nguồn lực hạn chế, muốn tập trung vào một phân khúc nhỏ.
    C. Doanh nghiệp muốn đa dạng hóa sản phẩm và mở rộng thị trường.
    D. Doanh nghiệp có sản phẩm độc đáo, không có đối thủ cạnh tranh.

    72. Một công ty quyết định tùy chỉnh sản phẩm và chiến lược marketing cho từng khách hàng cá nhân. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô (micromarketing).

    73. Một công ty sản xuất nước giải khát tung ra sản phẩm mới với nhiều hương vị khác nhau, nhắm đến nhiều nhóm khách hàng khác nhau. Đây là ví dụ về chiến lược marketing nào?

    A. Marketing không phân biệt.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing cá nhân hóa.

    74. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ nhưng có tiềm năng tăng trưởng cao. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    75. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc phân khúc thị trường?

    A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
    B. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Giúp doanh nghiệp phục vụ tất cả khách hàng trên thị trường.

    76. Khi phân khúc thị trường, doanh nghiệp cần xem xét yếu tố nào để đảm bảo phân khúc đó có thể tiếp cận được?

    A. Quy mô của phân khúc.
    B. Khả năng tiếp cận thông qua các kênh truyền thông và phân phối.
    C. Mức độ cạnh tranh trong phân khúc.
    D. Mức độ phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp.

    77. Một thương hiệu thời trang định vị sản phẩm của mình là ‘dành cho giới trẻ năng động và cá tính’. Đây là ví dụ về định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Thuộc tính sản phẩm.
    B. Lợi ích sản phẩm.
    C. Phong cách sống.
    D. Giá trị sản phẩm.

    78. Một công ty sản xuất xe hơi quyết định tập trung vào phân khúc khách hàng có thu nhập cao, ưa thích sự sang trọng và tiện nghi. Đây là ví dụ về chiến lược phân khúc thị trường theo tiêu chí nào?

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý học.
    D. Hành vi.

    79. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng từ đối thủ cạnh tranh. Đây là ví dụ về chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên chất lượng.
    B. Định vị dựa trên giá trị.
    C. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.
    D. Định vị dựa trên dịch vụ.

    80. Trong quá trình định vị, điều gì quan trọng nhất?

    A. Sản phẩm phải có giá thấp nhất trên thị trường.
    B. Sản phẩm phải có nhiều tính năng nhất.
    C. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu của khách hàng mục tiêu và khác biệt so với đối thủ.
    D. Sản phẩm phải được quảng cáo trên nhiều kênh truyền thông.

    81. Một công ty sản xuất đồ gia dụng nhận thấy rằng một số khách hàng của họ quan tâm đến tính năng tiết kiệm điện, trong khi những người khác lại quan tâm đến thiết kế. Công ty nên làm gì?

    A. Tập trung vào một tính năng duy nhất để giảm chi phí sản xuất.
    B. Phát triển nhiều dòng sản phẩm khác nhau, mỗi dòng tập trung vào một nhóm nhu cầu cụ thể.
    C. Sử dụng cùng một chiến dịch marketing cho tất cả khách hàng.
    D. Bán sản phẩm với giá thấp để thu hút tất cả khách hàng.

    82. Mục tiêu chính của định vị thương hiệu là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng.
    B. Xây dựng nhận diện thương hiệu mạnh mẽ trong tâm trí khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Mở rộng thị trường.

    83. Trong mô hình SWOT, yếu tố nào liên quan đến môi trường bên ngoài doanh nghiệp?

    A. Điểm mạnh (Strengths).
    B. Điểm yếu (Weaknesses).
    C. Cơ hội (Opportunities).
    D. Năng lực (Abilities).

    84. Đâu là bước đầu tiên trong quy trình phân khúc thị trường?

    A. Xác định tiêu chí phân khúc.
    B. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng phân khúc.
    C. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
    D. Thu thập và phân tích dữ liệu.

    85. Trong marketing, ‘persona’ là gì?

    A. Một nhân viên marketing giỏi.
    B. Một bản mô tả chi tiết về khách hàng mục tiêu.
    C. Một chiến dịch quảng cáo hiệu quả.
    D. Một phương pháp nghiên cứu thị trường.

    86. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh định vị sản phẩm của mình là ‘điện thoại dành cho người lớn tuổi, dễ sử dụng và có các tính năng hỗ trợ sức khỏe’. Đây là ví dụ về chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.
    B. Định vị dựa trên thuộc tính sản phẩm.
    C. Định vị dựa trên phân khúc thị trường.
    D. Định vị dựa trên lợi ích sản phẩm.

    87. Khi một công ty cố gắng tiếp cận mọi khách hàng trên thị trường với cùng một sản phẩm và chiến lược marketing, họ đang sử dụng chiến lược nào?

    A. Marketing tập trung.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing đại trà (undifferentiated marketing).
    D. Marketing vi mô.

    88. Định vị sản phẩm là gì?

    A. Quá trình thiết kế sản phẩm sao cho khác biệt với đối thủ.
    B. Việc lựa chọn kênh phân phối phù hợp cho sản phẩm.
    C. Tạo dựng một hình ảnh riêng biệt và có giá trị cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng mục tiêu.
    D. Xác định mức giá phù hợp cho sản phẩm.

    89. Trong các tiêu chí phân khúc thị trường, tiêu chí nào tập trung vào việc chia khách hàng dựa trên lối sống, giá trị và tính cách?

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý học.
    D. Hành vi.

    90. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc định vị sản phẩm rõ ràng?

    A. Giúp doanh nghiệp giảm chi phí sản xuất.
    B. Giúp khách hàng dễ dàng hiểu và ghi nhớ sản phẩm.
    C. Giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường nhanh chóng.
    D. Giúp doanh nghiệp cạnh tranh về giá.

    91. Trong marketing, định vị sản phẩm (product positioning) là gì?

    A. Quá trình sản xuất sản phẩm.
    B. Cách sản phẩm được người tiêu dùng nhận thức so với các đối thủ cạnh tranh.
    C. Giá bán của sản phẩm trên thị trường.
    D. Kênh phân phối sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

    92. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chí để phân khúc thị trường hiệu quả?

    A. Có thể đo lường được (Measurable).
    B. Có thể tiếp cận được (Accessible).
    C. Có tính đồng nhất tuyệt đối (Completely homogeneous).
    D. Có quy mô đủ lớn (Substantial).

    93. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc định vị sản phẩm thành công?

    A. Một sản phẩm có giá bán thấp nhất trên thị trường.
    B. Một sản phẩm được nhiều người biết đến nhưng không ai mua.
    C. Một sản phẩm được người tiêu dùng liên tưởng đến một đặc tính hoặc lợi ích cụ thể.
    D. Một sản phẩm có mặt ở tất cả các cửa hàng bán lẻ.

    94. Tại sao việc nghiên cứu thị trường quan trọng trong quá trình phân khúc và định vị?

    A. Để giảm chi phí marketing.
    B. Để tăng số lượng sản phẩm sản xuất.
    C. Để hiểu rõ nhu cầu, mong muốn và hành vi của khách hàng.
    D. Để cạnh tranh với các đối thủ khác.

    95. Điều gì quan trọng nhất khi lựa chọn thị trường mục tiêu?

    A. Số lượng đối thủ cạnh tranh trong thị trường.
    B. Khả năng sinh lời và phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp.
    C. Sự tăng trưởng của thị trường trong tương lai.
    D. Sự yêu thích của người quản lý đối với thị trường đó.

    96. Một thương hiệu thời trang nhanh (fast fashion) nên định vị sản phẩm của mình như thế nào?

    A. Sản phẩm chất lượng cao và bền bỉ.
    B. Sản phẩm thời trang, giá cả phải chăng và cập nhật xu hướng nhanh chóng.
    C. Sản phẩm độc đáo và không đụng hàng.
    D. Sản phẩm được làm thủ công và thân thiện với môi trường.

    97. Trong marketing, ‘tuyên bố định vị’ (positioning statement) là gì?

    A. Một bản báo cáo tài chính của công ty.
    B. Một câu ngắn gọn mô tả thị trường mục tiêu, khái niệm sản phẩm và điểm khác biệt chính.
    C. Một kế hoạch chi tiết về các hoạt động marketing.
    D. Một danh sách các đối thủ cạnh tranh của công ty.

    98. Lợi ích chính của việc xác định thị trường mục tiêu rõ ràng là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm.
    B. Tăng khả năng tiếp cận tất cả các phân khúc thị trường.
    C. Tối ưu hóa các hoạt động marketing và tăng hiệu quả sử dụng ngân sách.
    D. Loại bỏ sự cạnh tranh từ các đối thủ khác.

    99. Một công ty du lịch nên tập trung vào phân khúc thị trường nào khi quảng bá các tour du lịch mạo hiểm?

    A. Người cao tuổi thích nghỉ dưỡng.
    B. Người trẻ tuổi năng động và thích khám phá.
    C. Gia đình có trẻ nhỏ.
    D. Người có thu nhập thấp.

    100. Chiến lược ‘marketing phân biệt’ (differentiated marketing) là gì?

    A. Cung cấp một sản phẩm duy nhất cho tất cả khách hàng.
    B. Tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất.
    C. Phát triển các sản phẩm và chương trình marketing riêng biệt cho từng phân khúc thị trường.
    D. Bán sản phẩm với giá thấp nhất trên thị trường.

    101. Khi một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất, đây được gọi là chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà (mass marketing).
    B. Marketing phân biệt (differentiated marketing).
    C. Marketing tập trung (concentrated marketing).
    D. Marketing vi mô (micromarketing).

    102. Một công ty muốn thay đổi định vị sản phẩm của mình. Điều này được gọi là gì?

    A. Tái cấu trúc sản phẩm.
    B. Tái định vị sản phẩm.
    C. Mở rộng dòng sản phẩm.
    D. Thu hẹp thị trường mục tiêu.

    103. Phân khúc thị trường nào tập trung vào việc chia khách hàng theo giá trị mà họ tìm kiếm từ sản phẩm?

    A. Phân khúc theo địa lý.
    B. Phân khúc theo nhân khẩu học.
    C. Phân khúc theo tâm lý.
    D. Phân khúc theo lợi ích.

    104. Phân khúc thị trường theo ‘hành vi’ dựa trên yếu tố nào?

    A. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    B. Địa điểm sinh sống của khách hàng.
    C. Thói quen mua sắm, sử dụng sản phẩm và phản ứng với marketing của khách hàng.
    D. Thu nhập và trình độ học vấn của khách hàng.

    105. Tại sao việc theo dõi và đánh giá hiệu quả của chiến lược phân khúc và định vị lại quan trọng?

    A. Để giảm chi phí sản xuất.
    B. Để đảm bảo chiến lược vẫn phù hợp và hiệu quả theo thời gian.
    C. Để tăng số lượng nhân viên.
    D. Để cạnh tranh với các đối thủ khác.

    106. Tại sao việc đánh giá lại định vị sản phẩm định kỳ lại quan trọng?

    A. Để giảm chi phí sản xuất.
    B. Để đảm bảo sản phẩm luôn phù hợp với thị trường và nhu cầu của khách hàng.
    C. Để tăng số lượng nhân viên.
    D. Để cạnh tranh với các đối thủ khác.

    107. Một công ty sản xuất xe hơi sang trọng nên chọn thị trường mục tiêu dựa trên yếu tố nào?

    A. Số lượng người dân trong khu vực.
    B. Mức thu nhập và khả năng chi trả cho sản phẩm cao cấp.
    C. Mật độ giao thông trong thành phố.
    D. Số lượng đại lý xe hơi trong khu vực.

    108. Một công ty muốn định vị sản phẩm của mình là ‘cao cấp’ và ‘đáng tin cậy’. Họ nên tập trung vào yếu tố nào trong chiến lược marketing?

    A. Giá thấp và khuyến mãi thường xuyên.
    B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ khách hàng và truyền thông thương hiệu.
    C. Phân phối sản phẩm ở nhiều kênh khác nhau.
    D. Quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    109. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng mà doanh nghiệp muốn tiếp cận.
    B. Một nhóm khách hàng cụ thể mà doanh nghiệp hướng các nỗ lực marketing vào.
    C. Những đối thủ cạnh tranh chính của doanh nghiệp trên thị trường.
    D. Các kênh phân phối mà doanh nghiệp sử dụng để đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

    110. Trong quá trình định vị, ‘lợi thế cạnh tranh’ (competitive advantage) là gì?

    A. Giá bán thấp hơn so với đối thủ.
    B. Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ tốt hơn đối thủ trong mắt khách hàng.
    C. Số lượng nhân viên lớn hơn đối thủ.
    D. Ngân sách marketing lớn hơn đối thủ.

    111. Một công ty muốn định vị sản phẩm của mình là ‘thân thiện với môi trường’. Họ nên làm gì?

    A. Sử dụng bao bì tái chế và quảng bá các hoạt động bảo vệ môi trường.
    B. Giảm giá sản phẩm.
    C. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    D. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.

    112. Khi một công ty cố gắng tạo ra một hình ảnh khác biệt cho sản phẩm của mình so với đối thủ, họ đang thực hiện chiến lược gì?

    A. Chiến lược giá thấp.
    B. Chiến lược phân phối rộng rãi.
    C. Chiến lược định vị khác biệt hóa.
    D. Chiến lược quảng cáo mạnh mẽ.

    113. Đâu là nhược điểm của chiến lược marketing đại trà (mass marketing)?

    A. Chi phí marketing thấp.
    B. Khó đáp ứng nhu cầu của tất cả khách hàng một cách hiệu quả.
    C. Dễ dàng tiếp cận nhiều khách hàng.
    D. Tăng doanh số bán hàng nhanh chóng.

    114. Phân khúc thị trường theo ‘nhân khẩu học’ tập trung vào yếu tố nào?

    A. Lối sống và tính cách của người tiêu dùng.
    B. Vị trí địa lý nơi người tiêu dùng sinh sống.
    C. Tuổi tác, giới tính, thu nhập và trình độ học vấn của người tiêu dùng.
    D. Hành vi mua sắm và sử dụng sản phẩm của người tiêu dùng.

    115. Một công ty sản xuất thực phẩm hữu cơ nên tập trung vào phân khúc thị trường nào?

    A. Người có thu nhập thấp.
    B. Người quan tâm đến sức khỏe và môi trường.
    C. Người thích ăn đồ ăn nhanh.
    D. Người không quan tâm đến nguồn gốc thực phẩm.

    116. Một công ty muốn định vị sản phẩm của mình là ‘giá trị tốt nhất so với giá cả’. Họ nên tập trung vào yếu tố nào?

    A. Chất lượng sản phẩm và giá cả cạnh tranh.
    B. Quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
    C. Phân phối sản phẩm ở nhiều kênh khác nhau.
    D. Dịch vụ khách hàng tốt.

    117. Điều gì xảy ra khi một công ty không định vị sản phẩm của mình một cách rõ ràng?

    A. Sản phẩm sẽ tự động trở nên phổ biến.
    B. Người tiêu dùng có thể nhầm lẫn sản phẩm với các đối thủ cạnh tranh.
    C. Doanh số bán hàng sẽ tăng lên đáng kể.
    D. Chi phí marketing sẽ giảm xuống.

    118. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em nên phân khúc thị trường dựa trên yếu tố nào?

    A. Thu nhập của phụ huynh.
    B. Độ tuổi của trẻ em và sở thích của chúng.
    C. Nghề nghiệp của phụ huynh.
    D. Địa điểm sinh sống của gia đình.

    119. Bản đồ định vị (perceptual map) được sử dụng để làm gì trong marketing?

    A. Theo dõi doanh số bán hàng theo thời gian.
    B. Phân tích chi phí sản xuất sản phẩm.
    C. Hiển thị cách người tiêu dùng nhận thức về các thương hiệu khác nhau trên thị trường.
    D. Quản lý kênh phân phối sản phẩm.

    120. Một công ty bán phần mềm diệt virus nên tập trung vào phân khúc thị trường nào?

    A. Người dùng internet thường xuyên và quan tâm đến bảo mật thông tin.
    B. Người cao tuổi ít sử dụng công nghệ.
    C. Người dân sống ở vùng nông thôn.
    D. Người không có máy tính hoặc điện thoại thông minh.

    121. Một cửa hàng bán lẻ chỉ tập trung vào việc bán đồ dùng cho người thuận tay trái. Đây là một ví dụ về:

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Marketing quốc tế

    122. Một công ty sử dụng các biến số như ‘tầng lớp xã hội’ và ‘phong cách sống’ để phân khúc thị trường. Đây là phân khúc theo:

    A. Địa lý
    B. Nhân khẩu học
    C. Hành vi
    D. Tâm lý

    123. Một công ty sản xuất xe hơi quyết định tập trung vào phân khúc khách hàng có thu nhập cao và ưa thích xe sang trọng. Đây là ví dụ về chiến lược?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    124. Trong quá trình định vị, điều gì quan trọng nhất để đạt được thành công?

    A. Có ngân sách marketing lớn
    B. Tạo ra một sản phẩm hoàn hảo
    C. Hiểu rõ nhu cầu và mong muốn của khách hàng mục tiêu
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh

    125. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh nhắm đến cả người dùng phổ thông và người dùng chuyên nghiệp bằng các dòng sản phẩm khác nhau. Đây là ví dụ về:

    A. Marketing tập trung
    B. Marketing đại trà
    C. Marketing phân biệt
    D. Marketing ngách

    126. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng mà doanh nghiệp muốn tiếp cận.
    B. Một nhóm khách hàng cụ thể mà doanh nghiệp hướng các nỗ lực marketing vào.
    C. Một phân khúc thị trường lớn nhất mà doanh nghiệp có thể khai thác.
    D. Tất cả các đối thủ cạnh tranh trong ngành.

    127. Một công ty quyết định bỏ qua sự khác biệt giữa các phân khúc thị trường và cung cấp một sản phẩm duy nhất cho tất cả mọi người. Đây là chiến lược:

    A. Marketing tập trung
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing đại trà
    D. Marketing cá nhân hóa

    128. Phân khúc thị trường theo hành vi KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

    A. Lợi ích tìm kiếm
    B. Tần suất sử dụng
    C. Mức độ trung thành
    D. Thu nhập hàng tháng

    129. Một công ty muốn được biết đến như là nhà cung cấp sản phẩm thân thiện với môi trường nhất. Đây là một ví dụ về:

    A. Phân khúc thị trường
    B. Định vị sản phẩm
    C. Phát triển sản phẩm
    D. Chiến lược giá

    130. Định vị sản phẩm là gì?

    A. Việc thiết kế sản phẩm sao cho có chi phí sản xuất thấp nhất.
    B. Việc tạo ra một hình ảnh riêng biệt cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng.
    C. Việc phân phối sản phẩm đến nhiều kênh bán hàng khác nhau.
    D. Việc quảng cáo sản phẩm trên nhiều phương tiện truyền thông.

    131. Khi một công ty cố gắng tạo ra một vị trí độc đáo cho sản phẩm của mình trong tâm trí khách hàng so với đối thủ cạnh tranh, họ đang thực hiện hoạt động nào?

    A. Phân khúc thị trường.
    B. Định vị sản phẩm.
    C. Phát triển sản phẩm.
    D. Xúc tiến bán hàng.

    132. Một công ty quyết định phát triển nhiều sản phẩm khác nhau để phục vụ nhiều phân khúc thị trường khác nhau. Đây là chiến lược?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Marketing vi mô.

    133. Để định vị sản phẩm thành công, công ty cần làm gì?

    A. Định giá sản phẩm thấp hơn đối thủ
    B. Quảng cáo sản phẩm trên mọi kênh truyền thông
    C. Tạo ra một sự khác biệt có ý nghĩa và truyền đạt nó đến khách hàng
    D. Sao chép các tính năng của sản phẩm cạnh tranh

    134. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về định vị sản phẩm?

    A. Giá trị sản phẩm mang lại cho khách hàng
    B. Cách sản phẩm được so sánh với đối thủ cạnh tranh
    C. Chi phí sản xuất sản phẩm
    D. Ấn tượng sản phẩm tạo ra trong tâm trí khách hàng

    135. Khi phân khúc thị trường, yếu tố nào sau đây liên quan đến việc người tiêu dùng sử dụng sản phẩm như thế nào?

    A. Nhân khẩu học
    B. Địa lý
    C. Hành vi
    D. Tâm lý

    136. Công ty A bán cả quần áo nam và nữ, nhắm đến nhiều nhóm tuổi khác nhau. Đây là ví dụ của:

    A. Marketing tập trung
    B. Marketing đại trà
    C. Marketing phân biệt
    D. Marketing ngách

    137. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc định vị sản phẩm hiệu quả?

    A. Tăng giá bán sản phẩm
    B. Tạo sự khác biệt so với đối thủ
    C. Giảm chi phí quảng cáo
    D. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng

    138. Trong các tiêu chí phân khúc thị trường, ‘lối sống’, ‘giá trị’, và ‘tính cách’ thuộc nhóm nào?

    A. Nhân khẩu học
    B. Địa lý
    C. Hành vi
    D. Tâm lý

    139. Khi một công ty điều chỉnh các hoạt động marketing để đáp ứng nhu cầu của từng cá nhân khách hàng, họ đang sử dụng:

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Marketing vi mô

    140. Khi định vị sản phẩm, điều quan trọng nhất là gì?

    A. Giá cả cạnh tranh.
    B. Sự khác biệt so với đối thủ.
    C. Số lượng tính năng sản phẩm.
    D. Mức độ quảng cáo rộng rãi.

    141. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quá trình phân khúc thị trường?

    A. Xác định các biến số phân khúc
    B. Đánh giá tính hấp dẫn của từng phân khúc
    C. Phát triển chiến lược định giá cho từng phân khúc
    D. Lựa chọn thị trường mục tiêu

    142. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chí để phân khúc thị trường?

    A. Địa lý
    B. Tâm lý
    C. Hành vi
    D. Màu sắc yêu thích

    143. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc định vị sản phẩm dựa trên chất lượng?

    A. Một hãng xe giá rẻ quảng cáo về khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
    B. Một thương hiệu thời trang cao cấp nhấn mạnh vào chất liệu và thiết kế độc đáo.
    C. Một chuỗi cửa hàng tiện lợi quảng cáo về sự tiện lợi và nhanh chóng.
    D. Một công ty công nghệ quảng cáo về tính năng mới nhất của sản phẩm.

    144. Mục tiêu cuối cùng của định vị sản phẩm là gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng
    B. Tạo ra một ấn tượng rõ ràng và tích cực trong tâm trí khách hàng
    C. Giảm chi phí marketing
    D. Đánh bại đối thủ cạnh tranh

    145. Một công ty chỉ tập trung vào việc phục vụ một nhóm nhỏ khách hàng có nhu cầu đặc biệt. Đây là chiến lược:

    A. Marketing đại trà
    B. Marketing phân biệt
    C. Marketing tập trung
    D. Marketing toàn cầu

    146. Lợi ích chính của việc phân khúc thị trường là gì?

    A. Giảm chi phí marketing.
    B. Tăng khả năng tiếp cận khách hàng tiềm năng.
    C. Nâng cao hiệu quả của các chiến dịch marketing.
    D. Đơn giản hóa quy trình sản xuất.

    147. Chiến lược marketing tập trung phù hợp nhất với doanh nghiệp nào?

    A. Doanh nghiệp lớn với nguồn lực dồi dào.
    B. Doanh nghiệp mới thành lập với nguồn lực hạn chế.
    C. Doanh nghiệp muốn tiếp cận nhiều phân khúc thị trường.
    D. Doanh nghiệp không có sự khác biệt hóa sản phẩm.

    148. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một biến số phân khúc thị trường theo địa lý?

    A. Quốc gia
    B. Vùng
    C. Mật độ dân số
    D. Nghề nghiệp

    149. Tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng để phân khúc thị trường theo nhân khẩu học?

    A. Lối sống
    B. Tính cách
    C. Độ tuổi
    D. Thái độ

    150. Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến môi trường bên ngoài của doanh nghiệp?

    A. Điểm mạnh
    B. Điểm yếu
    C. Cơ hội
    D. Nguồn lực

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.