Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Khởi nghiệp kinh doanh
    • Khởi sự kinh doanh
    • Phân tích tài chính doanh nghiệp
    • Tái lập doanh nghiệp
    • Kiểm soát nội bộ

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (149 đánh giá)

    1. Chỉ số EV/EBITDA thường được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ.
    B. Định giá doanh nghiệp.
    C. Đánh giá hiệu quả quản lý tài sản.
    D. Đo lường mức độ rủi ro tài chính.

    2. Khi phân tích báo cáo tài chính, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để đánh giá tính bền vững của doanh nghiệp?

    A. Doanh thu và lợi nhuận tăng trưởng liên tục.
    B. Khả năng tạo ra dòng tiền dương ổn định và quản lý nợ hiệu quả.
    C. Giá trị tài sản lớn và vốn chủ sở hữu cao.
    D. Tỷ lệ cổ tức cao và giá cổ phiếu tăng trưởng mạnh.

    3. Chỉ số nào sau đây đo lường số ngày trung bình mà doanh nghiệp cần để thu tiền từ các khoản phải thu?

    A. Vòng quay hàng tồn kho.
    B. Kỳ thu tiền bình quân.
    C. Vòng quay tổng tài sản.
    D. Hệ số thanh toán nhanh.

    4. Khi phân tích một dự án đầu tư, NPV (Net Present Value) âm có ý nghĩa gì?

    A. Dự án đầu tư có khả năng sinh lời cao.
    B. Dự án đầu tư sẽ làm tăng giá trị của doanh nghiệp.
    C. Dự án đầu tư không hiệu quả và nên bị từ chối.
    D. Dự án đầu tư cần được xem xét lại và điều chỉnh.

    5. Trong phân tích rủi ro tài chính, rủi ro thanh khoản (liquidity risk) là gì?

    A. Rủi ro mất khả năng thanh toán nợ dài hạn.
    B. Rủi ro không thể chuyển đổi tài sản thành tiền mặt một cách nhanh chóng để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.
    C. Rủi ro biến động lãi suất.
    D. Rủi ro biến động tỷ giá hối đoái.

    6. Trong phân tích tài chính, EBITDA là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization.
    B. Expenses Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization.
    C. Equity Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization.
    D. Earnings Before Income, Taxes, Dividends, and Assets.

    7. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio) quá cao?

    A. Doanh nghiệp có khả năng sinh lời cao hơn.
    B. Doanh nghiệp ít gặp rủi ro tài chính.
    C. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ và tăng rủi ro phá sản.
    D. Doanh nghiệp dễ dàng huy động vốn từ các nhà đầu tư.

    8. Chỉ số ROE (Return on Equity) cho biết điều gì về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

    A. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    C. Khả năng tạo ra lợi nhuận trên mỗi đồng vốn chủ sở hữu.
    D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    9. Chỉ số Beta đo lường điều gì trong phân tích tài chính?

    A. Mức độ biến động của cổ phiếu so với thị trường.
    B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    C. Mức độ rủi ro tín dụng của doanh nghiệp.
    D. Hiệu quả quản lý tài sản của doanh nghiệp.

    10. Một doanh nghiệp có tỷ lệ chi phí lãi vay trên doanh thu tăng cao cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp đang quản lý chi phí hiệu quả.
    B. Doanh nghiệp đang sử dụng đòn bẩy tài chính quá mức.
    C. Doanh nghiệp đang có doanh thu tăng trưởng mạnh.
    D. Doanh nghiệp đang có lợi nhuận cao.

    11. Công ty A có vòng quay hàng tồn kho là 5 và công ty B có vòng quay hàng tồn kho là 10. Điều này có ý nghĩa gì?

    A. Công ty A quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.
    B. Công ty B quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.
    C. Công ty A có doanh thu cao hơn.
    D. Công ty B có lợi nhuận cao hơn.

    12. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp?

    A. Hệ số thanh toán nhanh.
    B. Hệ số khả năng trả lãi (Interest Coverage Ratio).
    C. Vòng quay tổng tài sản.
    D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.

    13. Trong phân tích Dupont, ROE (Return on Equity) được phân tích thành những thành phần nào?

    A. Biên lợi nhuận, vòng quay tài sản và đòn bẩy tài chính.
    B. Thanh khoản, khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động.
    C. Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu.
    D. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận.

    14. Trong phân tích tài chính, ‘window dressing’ là gì?

    A. Một kỹ thuật để tối ưu hóa thuế.
    B. Một phương pháp để cải thiện hiệu quả hoạt động.
    C. Một chiến lược để trình bày báo cáo tài chính một cách hấp dẫn hơn.
    D. Một hình thức gian lận kế toán.

    15. Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow – DCF) để định giá?

    A. Khi doanh nghiệp có dòng tiền ổn định và dự đoán được trong tương lai.
    B. Khi doanh nghiệp đang trong giai đoạn tăng trưởng nhanh và có nhiều biến động.
    C. Khi doanh nghiệp không có lợi nhuận và dòng tiền âm.
    D. Khi doanh nghiệp có tài sản vô hình chiếm tỷ trọng lớn.

    16. Khi so sánh hai doanh nghiệp trong cùng ngành, chỉ số nào sau đây cho biết doanh nghiệp nào đang sử dụng tài sản hiệu quả hơn?

    A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
    B. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA).
    C. Vòng quay tổng tài sản (Asset Turnover Ratio).
    D. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).

    17. Khi phân tích một công ty khởi nghiệp (startup), yếu tố nào sau đây quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Lợi nhuận ròng hiện tại.
    B. Tiềm năng tăng trưởng doanh thu và khả năng mở rộng thị trường.
    C. Giá trị tài sản cố định.
    D. Hệ số thanh toán hiện hành.

    18. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) được sử dụng để làm gì trong phân tích tài chính?

    A. Đánh giá tác động của các thay đổi trong biến số đầu vào đến kết quả tài chính.
    B. Xác định giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai.
    C. So sánh hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp khác nhau.
    D. Dự báo doanh thu và chi phí trong tương lai.

    19. Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được tính bằng công thức nào?

    A. Giá thị trường trên mỗi cổ phiếu / Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS).
    B. Tổng vốn hóa thị trường / Tổng doanh thu.
    C. Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu / Giá thị trường trên mỗi cổ phiếu.
    D. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) / Giá thị trường trên mỗi cổ phiếu.

    20. Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, báo cáo tài chính nào là bắt buộc đối với tất cả các loại hình doanh nghiệp?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp).
    B. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.
    C. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh báo cáo tài chính.
    D. Báo cáo quản trị.

    21. Ý nghĩa của hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là gì?

    A. Khả năng trả nợ dài hạn của doanh nghiệp.
    B. Khả năng trả nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản ngắn hạn.
    C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp.
    D. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp trên mỗi đồng tài sản.

    22. Điều gì sẽ xảy ra nếu doanh nghiệp kéo dài chu kỳ tiền mặt (Cash Conversion Cycle)?

    A. Doanh nghiệp có thể giảm chi phí vốn.
    B. Doanh nghiệp có thể tăng doanh thu bán hàng.
    C. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn về dòng tiền và cần nhiều vốn lưu động hơn.
    D. Doanh nghiệp có thể cải thiện hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

    23. Trong phân tích tín dụng, các yếu tố định tính nào thường được xem xét?

    A. Lịch sử tín dụng, khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo.
    B. Uy tín của ban quản lý, vị thế cạnh tranh và triển vọng ngành.
    C. Doanh thu, lợi nhuận và dòng tiền.
    D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu và hệ số thanh toán.

    24. Công thức nào sau đây được sử dụng để tính tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)?

    A. (Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán) / Doanh thu thuần.
    B. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần.
    C. Lợi nhuận trước thuế / Tổng tài sản.
    D. Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu.

    25. Trong phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow), yếu tố nào sau đây được cộng trở lại vào lợi nhuận sau thuế?

    A. Chi phí lãi vay.
    B. Chi phí khấu hao.
    C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
    D. Cổ tức đã trả.

    26. Trong phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

    A. Thanh toán lương cho nhân viên.
    B. Mua bán hàng tồn kho.
    C. Mua sắm tài sản cố định.
    D. Phát hành cổ phiếu.

    27. Khi phân tích báo cáo tài chính hợp nhất, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Chính sách kế toán của công ty mẹ.
    B. Ảnh hưởng của các công ty con đến tình hình tài chính chung của tập đoàn.
    C. Doanh thu và lợi nhuận của từng công ty con.
    D. Số lượng nhân viên của tập đoàn.

    28. Doanh nghiệp nên làm gì nếu thấy tỷ lệ nợ trên tổng tài sản tăng lên đáng kể?

    A. Tăng cường vay nợ để mở rộng hoạt động.
    B. Giảm chi phí và tăng doanh thu để cải thiện khả năng trả nợ.
    C. Phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn chủ sở hữu.
    D. Cả hai phương án giảm chi phí, tăng doanh thu và phát hành thêm cổ phiếu.

    29. Khi một công ty phát hành trái phiếu, điều này ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán như thế nào?

    A. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
    B. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả.
    C. Giảm tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
    D. Không ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.

    30. Trong phân tích báo cáo tài chính, điều gì thể hiện dấu hiệu của việc ‘làm đẹp’ báo cáo tài chính?

    A. Sự thay đổi đột ngột trong chính sách kế toán.
    B. Tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận ổn định.
    C. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh dương.
    D. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu thấp.

    31. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng phân tích SWOT trong phân tích tài chính doanh nghiệp?

    A. Cung cấp thông tin chi tiết về cấu trúc vốn của doanh nghiệp.
    B. Giúp xác định các cơ hội và thách thức có thể ảnh hưởng đến tình hình tài chính.
    C. Định giá cổ phiếu của doanh nghiệp.
    D. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.

    32. Một doanh nghiệp có tỷ lệ nợ trên tài sản (Debt-to-Asset ratio) cao có thể gặp phải vấn đề gì?

    A. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn vay.
    B. Chi phí lãi vay thấp.
    C. Khả năng sinh lời cao.
    D. Dễ dàng mở rộng hoạt động kinh doanh.

    33. Khi phân tích báo cáo tài chính, điều gì sau đây cần được xem xét để đánh giá khả năng trả nợ dài hạn của doanh nghiệp?

    A. Khả năng tạo ra dòng tiền ổn định trong tương lai.
    B. Cấu trúc vốn của doanh nghiệp.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    34. Trong phân tích tài chính, tại sao cần xem xét cả báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tài chính riêng lẻ?

    A. Để đảm bảo tính chính xác của thông tin tài chính.
    B. Để có cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của tập đoàn và các công ty con.
    C. Để so sánh với các đối thủ cạnh tranh.
    D. Để tuân thủ các quy định pháp luật.

    35. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).
    B. Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin).
    C. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover).
    D. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).

    36. Khi phân tích báo cáo tài chính, điều gì sau đây cần được xem xét để đánh giá tính bền vững của lợi nhuận?

    A. Sự biến động của doanh thu và chi phí theo thời gian.
    B. Chính sách kế toán mà doanh nghiệp sử dụng.
    C. So sánh với các đối thủ cạnh tranh.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    37. Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
    B. Đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    C. Định giá cổ phiếu của doanh nghiệp.
    D. Phân tích cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

    38. Tại sao việc phân tích xu hướng (trend analysis) lại quan trọng trong phân tích tài chính?

    A. Để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
    B. Để đánh giá sự thay đổi của các chỉ số tài chính theo thời gian.
    C. Để so sánh với các đối thủ cạnh tranh.
    D. Để dự đoán dòng tiền trong tương lai.

    39. Khi phân tích báo cáo tài chính, tại sao cần so sánh các chỉ số của doanh nghiệp với trung bình ngành?

    A. Để xác định xem doanh nghiệp có tuân thủ các quy định kế toán hay không.
    B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh.
    C. Để dự đoán giá cổ phiếu của doanh nghiệp.
    D. Để tính toán giá trị sổ sách của doanh nghiệp.

    40. Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động nào thường được xem là quan trọng nhất để đánh giá khả năng tạo tiền của doanh nghiệp?

    A. Hoạt động đầu tư.
    B. Hoạt động tài chính.
    C. Hoạt động kinh doanh.
    D. Tất cả các hoạt động đều quan trọng như nhau.

    41. Trong phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xem là hoạt động tài chính?

    A. Mua sắm tài sản cố định.
    B. Thanh toán lương cho nhân viên.
    C. Phát hành cổ phiếu.
    D. Bán hàng hóa và dịch vụ.

    42. Trong phân tích tài chính, free cash flow (FCF) được định nghĩa là gì?

    A. Lợi nhuận sau thuế trừ đi cổ tức.
    B. Tiền mặt còn lại sau khi doanh nghiệp đã thanh toán tất cả các chi phí hoạt động và đầu tư.
    C. Tổng doanh thu trừ đi giá vốn hàng bán.
    D. Lợi nhuận trước thuế trừ đi lãi vay.

    43. Chỉ số nào sau đây phản ánh khả năng chuyển đổi tài sản ngắn hạn thành tiền mặt một cách nhanh chóng?

    A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
    B. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio).
    C. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover).
    D. Kỳ thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding – DSO).

    44. Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính?

    A. Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin).
    B. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).
    C. Biên lợi nhuận hoạt động (Operating Profit Margin).
    D. Tỷ suất sinh lời trên tài sản (Return on Assets – ROA).

    45. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây thuộc hoạt động đầu tư?

    A. Trả cổ tức cho cổ đông.
    B. Mua trái phiếu của công ty khác.
    C. Thu tiền từ bán hàng hóa.
    D. Trả lãi vay ngân hàng.

    46. Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis), mục đích chính là gì?

    A. Xác định các yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến kết quả tài chính.
    B. Dự đoán dòng tiền trong tương lai.
    C. Đánh giá rủi ro tài chính của doanh nghiệp.
    D. So sánh với các đối thủ cạnh tranh.

    47. Trong phân tích tài chính, EBITDA là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization.
    B. Expenses Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization.
    C. Equity Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization.
    D. Earnings Before Income, Taxes, Dividends, and Assets.

    48. Chỉ số nào sau đây cho biết số ngày trung bình mà doanh nghiệp cần để thu tiền từ các khoản phải thu?

    A. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover).
    B. Kỳ thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding – DSO).
    C. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
    D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).

    49. Chỉ số EV/EBITDA (Enterprise Value/EBITDA) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
    B. Định giá doanh nghiệp.
    C. Đo lường hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
    D. Phân tích cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

    50. Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng doanh nghiệp sử dụng nợ để khuếch đại lợi nhuận cho cổ đông?

    A. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio).
    B. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage).
    C. Vòng quay tiền mặt (Cash Conversion Cycle).
    D. Biên lợi nhuận hoạt động (Operating Profit Margin).

    51. Một doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho thấp có thể gặp phải vấn đề gì?

    A. Thiếu vốn để đầu tư vào các dự án mới.
    B. Hàng tồn kho bị lỗi thời hoặc hư hỏng.
    C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn giảm.
    D. Doanh thu giảm do thiếu hàng để bán.

    52. Đâu là mục đích chính của việc phân tích DuPont trong phân tích tài chính doanh nghiệp?

    A. Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp.
    B. Phân tích cấu trúc vốn của doanh nghiệp.
    C. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ROE (Return on Equity).
    D. Đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

    53. Chỉ số ROE (Return on Equity) cho biết điều gì về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

    A. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu để tạo ra lợi nhuận.
    C. Khả năng tạo ra doanh thu từ tài sản.
    D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    54. Chỉ số biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) cho biết điều gì?

    A. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
    B. Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên doanh thu.
    C. Hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu.
    D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    55. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover) cho biết điều gì?

    A. Khả năng thanh toán các khoản nợ dài hạn.
    B. Hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu.
    C. Khả năng tạo ra lợi nhuận từ vốn chủ sở hữu.
    D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    56. Khi phân tích tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity ratio), điều gì được coi là một dấu hiệu cảnh báo?

    A. Tỷ lệ này thấp hơn so với trung bình ngành.
    B. Tỷ lệ này ổn định qua các năm.
    C. Tỷ lệ này cao hơn đáng kể so với các đối thủ cạnh tranh.
    D. Tỷ lệ này đang giảm dần.

    57. Đâu là hạn chế của việc sử dụng phân tích tỷ số trong phân tích tài chính?

    A. Không thể so sánh giữa các doanh nghiệp khác nhau.
    B. Chỉ cung cấp thông tin định tính.
    C. Có thể bị ảnh hưởng bởi các chính sách kế toán khác nhau.
    D. Quá tốn kém để thực hiện.

    58. Trong phân tích báo cáo tài chính, điều gì cần được xem xét khi đánh giá chất lượng của lợi nhuận?

    A. Sự ổn định và bền vững của dòng tiền.
    B. Chính sách kế toán mà doanh nghiệp sử dụng.
    C. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài như biến động tỷ giá.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    59. Chỉ số nào sau đây đo lường hiệu quả của việc sử dụng tài sản cố định để tạo ra doanh thu?

    A. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover).
    B. Vòng quay tài sản cố định (Fixed Asset Turnover).
    C. Tỷ suất sinh lời trên tài sản (Return on Assets – ROA).
    D. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity – ROE).

    60. Một doanh nghiệp có kỳ phải trả (Days Payable Outstanding – DPO) cao có thể mang lại lợi ích gì?

    A. Giảm chi phí lãi vay.
    B. Cải thiện dòng tiền bằng cách kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp.
    C. Tăng khả năng tiếp cận nguồn vốn vay.
    D. Giảm rủi ro tín dụng.

    61. Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
    B. So sánh giá cổ phiếu với lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
    C. Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Xác định giá trị sổ sách của cổ phiếu.

    62. Mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

    A. Đánh giá hiệu quả quản lý nợ của doanh nghiệp.
    B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
    C. Xác định giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp.
    D. Đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp.

    63. Trong phân tích tài chính, điều gì thể hiện rủi ro tài chính cao?

    A. Hệ số thanh toán hiện hành cao.
    B. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu thấp.
    C. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu cao.
    D. Vòng quay hàng tồn kho cao.

    64. Ý nghĩa của hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là gì?

    A. Đo lường khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp.
    B. Đánh giá mức độ sử dụng nợ so với vốn chủ sở hữu để tài trợ cho hoạt động.
    C. Thể hiện khả năng tạo ra lợi nhuận từ tài sản của doanh nghiệp.
    D. Cho biết hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp.

    65. Nếu một doanh nghiệp có lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) âm, điều này có thể cho thấy điều gì?

    A. Doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
    B. Doanh nghiệp đang trả cổ tức cao hơn lợi nhuận tạo ra.
    C. Doanh nghiệp đang đầu tư mạnh vào tài sản cố định.
    D. Doanh nghiệp có hệ số nợ thấp.

    66. Phân tích dòng tiền (Cash Flow Analysis) giúp đánh giá điều gì?

    A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Khả năng tạo ra và sử dụng tiền mặt của doanh nghiệp.
    C. Hiệu quả quản lý tài sản của doanh nghiệp.
    D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    67. Chỉ số PEG (Price/Earnings to Growth) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. So sánh P/E với tốc độ tăng trưởng lợi nhuận dự kiến.
    C. Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Xác định giá trị sổ sách của cổ phiếu.

    68. Chỉ số EPS (Earnings Per Share) cho biết điều gì?

    A. Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp trên mỗi cổ phiếu.
    B. Lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phiếu đang lưu hành.
    C. Giá trị sổ sách của mỗi cổ phiếu.
    D. Cổ tức được trả trên mỗi cổ phiếu.

    69. Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) ở điểm nào?

    A. Hệ số thanh toán nhanh bao gồm cả hàng tồn kho.
    B. Hệ số thanh toán nhanh loại trừ hàng tồn kho.
    C. Hệ số thanh toán nhanh chỉ tính đến tài sản dài hạn.
    D. Hệ số thanh toán nhanh tính đến cả nợ dài hạn.

    70. Hệ số Beta đo lường điều gì trong phân tích tài chính?

    A. Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
    B. Mức độ biến động của giá cổ phiếu so với thị trường.
    C. Hiệu quả quản lý chi phí của doanh nghiệp.
    D. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp.

    71. Trong phân tích tài chính, EBIT là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Earnings Before Interest and Taxes (Lợi nhuận trước lãi vay và thuế).
    B. Expenses Before Income and Taxes (Chi phí trước thu nhập và thuế).
    C. Equity Before Investment and Taxes (Vốn chủ sở hữu trước đầu tư và thuế).
    D. Earnings Based on Interest and Taxes (Lợi nhuận dựa trên lãi vay và thuế).

    72. Trong phân tích tài chính, điều gì được coi là một ‘red flag’ (dấu hiệu cảnh báo) trong báo cáo tài chính?

    A. Doanh thu tăng đều qua các năm.
    B. Lợi nhuận tăng trưởng chậm hơn so với doanh thu.
    C. Thay đổi kiểm toán viên thường xuyên.
    D. Hệ số thanh toán hiện hành ổn định.

    73. Khi phân tích một doanh nghiệp, tại sao cần so sánh các chỉ số tài chính với các doanh nghiệp cùng ngành?

    A. Để xác định giá cổ phiếu mục tiêu.
    B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Để dự đoán doanh thu trong tương lai.
    D. Để tính toán giá trị sổ sách của doanh nghiệp.

    74. Hệ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính như thế nào?

    A. Tổng tài sản ngắn hạn / Tổng nợ ngắn hạn.
    B. Tổng tài sản dài hạn / Tổng nợ dài hạn.
    C. Tổng doanh thu / Tổng tài sản.
    D. Lợi nhuận ròng / Tổng vốn chủ sở hữu.

    75. Mục đích của việc phân tích điểm hòa vốn (Break-even Analysis) là gì?

    A. Để xác định mức doanh thu cần thiết để trang trải tất cả chi phí.
    B. Để tối đa hóa lợi nhuận.
    C. Để giảm thiểu chi phí.
    D. Để tăng giá bán.

    76. Mục đích của phân tích tỷ lệ là gì?

    A. Để xác định số lượng nhân viên cần thiết.
    B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    C. Để dự đoán giá cổ phiếu trong tương lai.
    D. Để lập kế hoạch marketing.

    77. Trong phân tích Dupont, ROE được phân tích thành những thành phần nào?

    A. Biên lợi nhuận, vòng quay tài sản và đòn bẩy tài chính.
    B. Thanh khoản, khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động.
    C. Nợ, vốn chủ sở hữu và tài sản.
    D. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận.

    78. Khấu hao tài sản ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

    A. Làm tăng lợi nhuận gộp.
    B. Làm giảm lợi nhuận ròng và giá trị tài sản.
    C. Làm tăng dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
    D. Không ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

    79. Lợi nhuận gộp (Gross Profit) được tính như thế nào?

    A. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán.
    B. Doanh thu thuần – Chi phí hoạt động.
    C. Lợi nhuận trước thuế – Thuế thu nhập doanh nghiệp.
    D. Doanh thu thuần – Tất cả các chi phí.

    80. Nếu một doanh nghiệp có biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) thấp, điều này có thể do nguyên nhân gì?

    A. Chi phí hoạt động thấp.
    B. Giá vốn hàng bán cao.
    C. Doanh thu cao.
    D. Hiệu quả quản lý tài sản tốt.

    81. Nếu một doanh nghiệp có hệ số nợ trên tổng tài sản (Debt-to-Asset Ratio) là 0.7, điều này có nghĩa là gì?

    A. Doanh nghiệp sử dụng 70% vốn chủ sở hữu để tài trợ tài sản.
    B. Doanh nghiệp sử dụng 70% nợ để tài trợ tài sản.
    C. Doanh nghiệp có 70% tài sản là tài sản ngắn hạn.
    D. Doanh nghiệp có 70% nợ là nợ dài hạn.

    82. Chỉ số ROE (Return on Equity) thể hiện điều gì?

    A. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
    B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    C. Khả năng sinh lời trên mỗi đồng vốn chủ sở hữu.
    D. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

    83. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow – DCF) được sử dụng để làm gì?

    A. Tính toán lợi nhuận gộp của doanh nghiệp.
    B. Định giá một doanh nghiệp hoặc dự án dựa trên dòng tiền dự kiến trong tương lai.
    C. Đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
    D. Xác định cơ cấu vốn tối ưu.

    84. Trong phân tích tài chính, thuật ngữ ‘working capital’ (vốn lưu động) đề cập đến điều gì?

    A. Tổng tài sản của doanh nghiệp.
    B. Tổng nợ của doanh nghiệp.
    C. Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.
    D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

    85. Hệ số Altman Z-score được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Dự đoán khả năng phá sản của doanh nghiệp.
    C. Đo lường hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
    D. Xác định giá trị sổ sách của cổ phiếu.

    86. Điều gì xảy ra khi vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) tăng lên?

    A. Doanh nghiệp bán hàng chậm hơn.
    B. Doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.
    C. Chi phí lưu trữ hàng tồn kho tăng lên.
    D. Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp giảm xuống.

    87. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá rủi ro của một dự án đầu tư bằng cách thay đổi các biến số quan trọng.
    B. Xác định cơ cấu vốn tối ưu cho doanh nghiệp.
    C. Dự đoán doanh thu trong tương lai.
    D. Tính toán giá trị sổ sách của doanh nghiệp.

    88. Chỉ số ROS (Return on Sales) đo lường điều gì?

    A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
    B. Lợi nhuận ròng tạo ra từ mỗi đồng doanh thu.
    C. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp.
    D. Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp.

    89. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động đầu tư?

    A. Trả cổ tức cho cổ đông.
    B. Mua bán hàng tồn kho.
    C. Mua tài sản cố định.
    D. Thanh toán lương cho nhân viên.

    90. Khi phân tích báo cáo tài chính, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Chỉ số P/E của doanh nghiệp.
    B. Xu hướng của các chỉ số tài chính qua thời gian.
    C. Giá cổ phiếu hiện tại của doanh nghiệp.
    D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.

    91. Kịch bản phân tích (Scenario analysis) khác với phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) như thế nào?

    A. Phân tích kịch bản chỉ xem xét một biến số thay đổi tại một thời điểm
    B. Phân tích độ nhạy xem xét nhiều kịch bản cùng một lúc
    C. Phân tích kịch bản xem xét sự thay đổi đồng thời của nhiều biến số
    D. Phân tích độ nhạy không sử dụng mô hình tài chính

    92. Điều gì xảy ra khi chi phí cố định tăng trong phân tích hòa vốn?

    A. Điểm hòa vốn giảm
    B. Điểm hòa vốn tăng
    C. Lợi nhuận tăng
    D. Doanh thu giảm

    93. Điều gì xảy ra khi vòng quay tổng tài sản của một công ty giảm?

    A. Doanh nghiệp sử dụng tài sản hiệu quả hơn để tạo ra doanh thu
    B. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc tạo ra doanh thu từ tài sản của mình
    C. Lợi nhuận ròng của doanh nghiệp tăng lên
    D. Chi phí hoạt động của doanh nghiệp giảm

    94. Chỉ số nào sau đây đo lường hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu?

    A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
    B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
    C. Vòng quay tổng tài sản
    D. Hệ số thanh toán nhanh

    95. Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp sau khi trừ tất cả các chi phí, bao gồm cả thuế và lãi vay?

    A. Lợi nhuận gộp
    B. Lợi nhuận hoạt động
    C. Lợi nhuận trước thuế
    D. Lợi nhuận ròng

    96. Đâu là hạn chế chính của việc sử dụng phân tích tỷ số tài chính?

    A. Dễ dàng so sánh hiệu quả hoạt động của các công ty khác nhau
    B. Cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng tài chính
    C. Có thể bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán khác nhau
    D. Đưa ra đánh giá toàn diện về sức khỏe tài chính

    97. Đâu là mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Cung cấp thông tin về lợi nhuận của doanh nghiệp
    B. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp
    C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
    D. Cung cấp thông tin về vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

    98. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

    A. Bán hàng hóa và dịch vụ
    B. Mua nguyên vật liệu
    C. Phát hành trái phiếu
    D. Mua bằng sáng chế

    99. Đâu là hạn chế của phân tích hòa vốn?

    A. Không thể sử dụng cho các doanh nghiệp có nhiều sản phẩm
    B. Giả định rằng chi phí và doanh thu là tuyến tính
    C. Không thể tính toán điểm hòa vốn
    D. Quá phức tạp để thực hiện

    100. Điều gì có thể gây ra sự khác biệt lớn giữa lợi nhuận ròng và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

    A. Doanh thu cao
    B. Chi phí thấp
    C. Các khoản mục phi tiền mặt như khấu hao
    D. Nợ thấp

    101. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi đánh giá sức khỏe tài chính của một doanh nghiệp?

    A. Doanh thu
    B. Lợi nhuận
    C. Dòng tiền
    D. Cơ cấu vốn

    102. Công ty nào có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu cao hơn có thể gặp khó khăn gì?

    A. Thu hút các nhà đầu tư
    B. Thanh toán các khoản nợ của mình
    C. Tăng trưởng doanh thu
    D. Quản lý chi phí hiệu quả

    103. Điều gì thể hiện một sự thay đổi tích cực trong biên lợi nhuận gộp?

    A. Biên lợi nhuận gộp giảm
    B. Biên lợi nhuận gộp tăng
    C. Giá vốn hàng bán tăng
    D. Doanh thu giảm

    104. Điều gì xảy ra nếu một công ty có hệ số thanh toán hiện hành thấp hơn 1?

    A. Công ty có đủ tài sản lưu động để trang trải các khoản nợ ngắn hạn
    B. Công ty có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
    C. Công ty có hiệu quả hoạt động cao
    D. Công ty có lợi nhuận cao

    105. Chỉ số nào sau đây đo lường số ngày trung bình mà một công ty cần để thu tiền từ các khoản phải thu?

    A. Vòng quay hàng tồn kho
    B. Kỳ thu tiền bình quân
    C. Vòng quay khoản phải trả
    D. Hệ số thanh toán nhanh

    106. Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra tiền mặt từ hoạt động kinh doanh?

    A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
    B. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
    C. Vòng quay tổng tài sản
    D. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu

    107. Chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

    A. Hệ số thanh toán hiện hành
    B. Hệ số khả năng trả lãi
    C. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
    D. Hệ số vòng quay tài sản

    108. Tại sao phân tích lưu chuyển tiền tệ lại quan trọng hơn phân tích lợi nhuận trong một số trường hợp?

    A. Lợi nhuận luôn phản ánh chính xác tình hình tài chính của doanh nghiệp
    B. Lưu chuyển tiền tệ cho thấy khả năng thực tế của doanh nghiệp trong việc tạo ra tiền mặt
    C. Phân tích lợi nhuận dễ thực hiện hơn
    D. Lưu chuyển tiền tệ không quan trọng bằng lợi nhuận

    109. Mục đích của phân tích hòa vốn (break-even analysis) là gì?

    A. Xác định mức doanh thu cần thiết để trang trải tất cả các chi phí
    B. Tối đa hóa lợi nhuận
    C. Giảm thiểu chi phí
    D. Tăng doanh thu

    110. Phân tích DuPont giúp phân tích điều gì về ROE?

    A. Phân tích chi tiết về cơ cấu nợ của doanh nghiệp
    B. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
    C. Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
    D. Xác định hiệu quả quản lý hàng tồn kho

    111. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu?

    A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
    B. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA)
    C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
    D. Hệ số thanh toán hiện hành

    112. Tại sao việc so sánh các tỷ số tài chính của một công ty với các đối thủ cạnh tranh trong ngành lại quan trọng?

    A. Để xác định xem công ty có đang hoạt động tốt hơn hay kém hơn so với các công ty tương tự
    B. Để tuân thủ các quy định pháp luật
    C. Để giảm thiểu rủi ro tài chính
    D. Để tối đa hóa lợi nhuận

    113. Phân tích độ nhạy trong phân tích tài chính doanh nghiệp được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án
    B. Đánh giá tác động của các thay đổi trong các biến số quan trọng đến kết quả tài chính
    C. Dự báo doanh thu trong tương lai
    D. Tính toán chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC)

    114. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo doanh thu trong tương lai?

    A. Phân tích độ nhạy
    B. Phân tích hồi quy
    C. Phân tích hòa vốn
    D. Phân tích DuPont

    115. Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản lưu động?

    A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
    B. Hệ số thanh toán nhanh
    C. Hệ số vòng quay hàng tồn kho
    D. Hệ số lợi nhuận gộp

    116. Điều gì thể hiện một sự thay đổi tích cực trong vòng quay hàng tồn kho?

    A. Hàng tồn kho bán chậm hơn
    B. Hàng tồn kho bán nhanh hơn
    C. Giá vốn hàng bán tăng
    D. Chi phí lưu trữ hàng tồn kho giảm

    117. Trong phân tích dòng tiền, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động đầu tư?

    A. Phát hành cổ phiếu
    B. Mua sắm tài sản cố định
    C. Thanh toán cổ tức
    D. Trả lương cho nhân viên

    118. Điều gì có thể gây ra sự khác biệt giữa lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế?

    A. Chi phí cơ hội
    B. Chi phí kế toán
    C. Doanh thu
    D. Chi phí thuế

    119. Điều gì cho thấy dòng tiền tự do (Free Cash Flow – FCF) âm?

    A. Doanh nghiệp có khả năng tạo ra tiền mặt dư thừa sau khi đáp ứng các nhu cầu hoạt động và đầu tư
    B. Doanh nghiệp không có đủ tiền mặt để trang trải các hoạt động và đầu tư
    C. Doanh nghiệp có lợi nhuận cao
    D. Doanh nghiệp có nợ thấp

    120. Phân tích xu hướng (trend analysis) trong phân tích tài chính doanh nghiệp được sử dụng để làm gì?

    A. So sánh hiệu quả hoạt động của các công ty khác nhau
    B. Xác định các mẫu và xu hướng trong dữ liệu tài chính theo thời gian
    C. Dự báo doanh thu trong tương lai
    D. Tính toán giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án

    121. Tỷ lệ chi trả cổ tức (Dividend Payout Ratio) cho biết điều gì?

    A. Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư.
    B. Tỷ lệ lợi nhuận được trả cho cổ đông dưới dạng cổ tức.
    C. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hàng năm.
    D. Tỷ lệ cổ tức trên giá cổ phiếu.

    122. Điều gì sau đây là một hạn chế của việc sử dụng tỷ số tài chính để so sánh các công ty?

    A. Tỷ số tài chính luôn chính xác và đáng tin cậy.
    B. Các công ty có thể sử dụng các phương pháp kế toán khác nhau, làm cho việc so sánh trở nên khó khăn.
    C. Tỷ số tài chính không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố kinh tế vĩ mô.
    D. Tất cả các công ty trong cùng ngành đều có cơ cấu tài chính giống nhau.

    123. Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động tài chính?

    A. Phát hành cổ phiếu
    B. Trả cổ tức
    C. Vay ngân hàng
    D. Mua lại hàng tồn kho

    124. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng phương pháp kế toán dồn tích (accrual accounting)?

    A. Đơn giản hóa việc theo dõi dòng tiền.
    B. Cung cấp cái nhìn chính xác hơn về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Giảm thiểu rủi ro gian lận kế toán.
    D. Cho phép doanh nghiệp trì hoãn việc nộp thuế.

    125. Mục đích chính của việc lập ngân sách vốn (capital budgeting) là gì?

    A. Kiểm soát chi phí hoạt động hàng ngày.
    B. Đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn.
    C. Quản lý dòng tiền ngắn hạn.
    D. Tối ưu hóa cơ cấu vốn.

    126. Chỉ số Beta đo lường điều gì trong phân tích đầu tư?

    A. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của một cổ phiếu.
    B. Mức độ biến động của một cổ phiếu so với thị trường chung.
    C. Khả năng thanh khoản của một cổ phiếu.
    D. Tỷ lệ nợ của một công ty.

    127. Khi phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow), yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp?

    A. Lợi nhuận sau thuế
    B. Khấu hao
    C. Thay đổi vốn lưu động
    D. Cổ tức đã trả

    128. Trong phân tích báo cáo tài chính, điều gì sau đây KHÔNG phải là một loại ý kiến kiểm toán?

    A. Ý kiến chấp nhận toàn phần.
    B. Ý kiến từ chối.
    C. Ý kiến chấp nhận từng phần.
    D. Ý kiến đánh giá.

    129. Trong phân tích tài chính, ‘biến động’ (volatility) thường được dùng để chỉ điều gì?

    A. Sự thay đổi giá trị tài sản theo thời gian.
    B. Khả năng thanh khoản của tài sản.
    C. Mức độ rủi ro của một khoản đầu tư.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    130. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của phân tích SWOT?

    A. Strengths (Điểm mạnh)
    B. Weaknesses (Điểm yếu)
    C. Opportunities (Cơ hội)
    D. Regulations (Quy định)

    131. Trong phân tích độ nhạy, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để đánh giá tác động của nó đến lợi nhuận?

    A. Chi phí cố định
    B. Doanh thu
    C. Lãi suất
    D. Tất cả các đáp án trên

    132. Trong phân tích tài chính, điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc quản lý vốn lưu động?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
    B. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn.
    C. Tối thiểu hóa chi phí vốn.
    D. Tối đa hóa giá trị tài sản cố định.

    133. Mục đích của việc phân tích tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là gì?

    A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
    B. Đánh giá cơ cấu vốn và mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp.
    C. Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp.
    D. Đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

    134. Trong phân tích tín dụng, điều gì sau đây là quan trọng nhất để đánh giá khả năng trả nợ của một doanh nghiệp?

    A. Giá trị tài sản thế chấp.
    B. Lịch sử tín dụng của người quản lý.
    C. Dòng tiền ổn định và khả năng sinh lời.
    D. Quy mô của doanh nghiệp.

    135. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) ảnh hưởng đến điều gì của doanh nghiệp?

    A. Doanh thu
    B. Chi phí hoạt động
    C. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
    D. Số lượng nhân viên

    136. Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản ngắn hạn?

    A. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
    B. Hệ số thanh toán nhanh
    C. Hệ số thanh toán hiện hành
    D. Hệ số vòng quay hàng tồn kho

    137. Điều gì sau đây là hạn chế chính của việc sử dụng phân tích tỷ số tài chính?

    A. Dễ dàng tính toán và so sánh với các doanh nghiệp khác.
    B. Chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính mà không đi sâu vào chi tiết.
    C. Không thể sử dụng để dự báo hiệu quả hoạt động trong tương lai.
    D. Phụ thuộc vào chất lượng của dữ liệu tài chính và có thể bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán khác nhau, gây khó khăn khi so sánh giữa các doanh nghiệp.

    138. Khi phân tích một dự án đầu tư, NPV (Giá trị hiện tại ròng) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường tỷ suất sinh lời của dự án.
    B. Đo lường giá trị hiện tại của dòng tiền dự kiến từ dự án trừ đi chi phí đầu tư ban đầu.
    C. Đo lường thời gian hoàn vốn của dự án.
    D. Đo lường rủi ro của dự án.

    139. Chỉ số giá trên thu nhập (P/E) cho biết điều gì về cổ phiếu của một công ty?

    A. Tỷ lệ lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
    B. Số tiền nhà đầu tư sẵn sàng trả cho mỗi đồng lợi nhuận của công ty.
    C. Giá trị sổ sách của công ty.
    D. Tỷ lệ nợ của công ty.

    140. Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, điều gì sau đây KHÔNG được coi là một hoạt động đầu tư?

    A. Mua sắm tài sản cố định.
    B. Bán chứng khoán đầu tư.
    C. Cho vay tiền.
    D. Trả lương cho nhân viên.

    141. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định giá một doanh nghiệp dựa trên dòng tiền dự kiến trong tương lai?

    A. Phương pháp giá trị sổ sách.
    B. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF).
    C. Phương pháp so sánh bội số.
    D. Phương pháp chi phí thay thế.

    142. Khi phân tích rủi ro tài chính, điều gì sau đây KHÔNG được coi là một loại rủi ro chính?

    A. Rủi ro tín dụng
    B. Rủi ro lãi suất
    C. Rủi ro thanh khoản
    D. Rủi ro cạnh tranh

    143. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc phân tích điểm hòa vốn?

    A. Xác định mức giá bán tối ưu.
    B. Xác định mức sản lượng cần thiết để trang trải tất cả chi phí.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận.
    D. Tối thiểu hóa chi phí.

    144. Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

    A. Doanh thu
    B. Lợi nhuận
    C. Chi phí
    D. Tỷ suất hoàn vốn đầu tư (ROI)

    145. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) khác với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) ở điểm nào?

    A. Tỷ số thanh toán nhanh bao gồm hàng tồn kho.
    B. Tỷ số thanh toán nhanh loại trừ hàng tồn kho.
    C. Tỷ số thanh toán nhanh chỉ tính đến các khoản phải thu.
    D. Tỷ số thanh toán nhanh chỉ tính đến tiền mặt.

    146. Tỷ số vòng quay tổng tài sản cho biết điều gì?

    A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
    B. Mức độ hiệu quả của việc sử dụng tài sản để tạo ra doanh thu.
    C. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu.
    D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

    147. Trong phân tích độ lệch (variance analysis), điều gì sau đây được coi là một độ lệch thuận lợi?

    A. Chi phí thực tế cao hơn chi phí dự kiến.
    B. Doanh thu thực tế thấp hơn doanh thu dự kiến.
    C. Chi phí thực tế thấp hơn chi phí dự kiến.
    D. Lợi nhuận thực tế thấp hơn lợi nhuận dự kiến.

    148. Trong phân tích chi phí-khối lượng-lợi nhuận (CVP), điểm hòa vốn là gì?

    A. Mức doanh thu mà tại đó tổng chi phí bằng tổng doanh thu.
    B. Mức doanh thu mà tại đó lợi nhuận là cao nhất.
    C. Mức sản lượng mà tại đó chi phí biến đổi là thấp nhất.
    D. Mức sản lượng mà tại đó chi phí cố định là thấp nhất.

    149. Trong phân tích chi phí cơ hội, điều gì sau đây là quan trọng nhất để xem xét?

    A. Chi phí kế toán của một quyết định.
    B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra một quyết định.
    C. Chi phí cố định của một dự án.
    D. Chi phí biến đổi của một dự án.

    150. Phương pháp phân tích Dupont được sử dụng để phân tích yếu tố nào?

    A. Khả năng thanh toán
    B. Hiệu quả hoạt động
    C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
    D. Cơ cấu vốn

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.