Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tổng quan về logistics
    • Quản trị vận hành
    • Quản trị chuỗi cung ứng
    • Quản trị logistics kinh doanh
    • Logistics quốc tế
    • Quản trị thương mại
    • Quản trị rủi ro
    • Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế
    • Quản trị sản xuất
    • Thanh toán điện tử

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (152 đánh giá)

    1. Để đảm bảo an toàn khi sử dụng Wifi công cộng để thanh toán trực tuyến, bạn nên làm gì?

    A. Không cần thực hiện biện pháp bảo mật nào
    B. Sử dụng VPN (Virtual Private Network)
    C. Tắt tường lửa
    D. Sử dụng mật khẩu dễ đoán

    2. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn khi thanh toán trực tuyến?

    A. Sử dụng mật khẩu dễ nhớ
    B. Không bao giờ kiểm tra lại thông tin giao dịch
    C. Chỉ thanh toán trên các trang web có giao thức HTTPS
    D. Sử dụng máy tính công cộng để thanh toán

    3. Khi phát hiện giao dịch bất thường trong tài khoản thanh toán điện tử, bạn nên làm gì?

    A. Bỏ qua vì có thể là lỗi hệ thống
    B. Liên hệ ngay với ngân hàng hoặc nhà cung cấp dịch vụ thanh toán để báo cáo
    C. Tự tìm cách khắc phục
    D. Chờ đợi đến khi giao dịch được hoàn tất

    4. Rủi ro lớn nhất khi sử dụng thanh toán điện tử là gì?

    A. Mất phí giao dịch cao
    B. Thông tin cá nhân và tài chính bị đánh cắp
    C. Giao dịch bị chậm trễ
    D. Khó khăn trong việc hoàn tiền

    5. Ví điện tử MoMo được phát triển bởi công ty nào?

    A. Công ty VNG
    B. Công ty M_Service
    C. Công ty FPT
    D. Công ty Viettel

    6. Khiếu nại (chargeback) trong thanh toán thẻ là gì?

    A. Yêu cầu hủy giao dịch và hoàn tiền từ chủ thẻ
    B. Phí phạt cho người bán khi giao dịch không thành công
    C. Quy trình xác thực giao dịch
    D. Chương trình khuyến mãi của ngân hàng

    7. Thanh toán bằng mã QR thường được sử dụng trong trường hợp nào?

    A. Thanh toán quốc tế
    B. Thanh toán tại cửa hàng tiện lợi
    C. Thanh toán hóa đơn định kỳ
    D. Tất cả các trường hợp trên

    8. Ưu điểm lớn nhất của thanh toán điện tử so với thanh toán tiền mặt là gì?

    A. Đơn giản hơn
    B. Nhanh chóng và tiện lợi hơn
    C. An toàn hơn
    D. Tiết kiệm chi phí hơn

    9. Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn vô tình tiết lộ mã OTP (One-Time Password) cho người khác?

    A. Không có vấn đề gì xảy ra
    B. Người khác có thể sử dụng mã OTP để truy cập và thực hiện giao dịch trên tài khoản của bạn
    C. Tài khoản của bạn sẽ tự động bị khóa
    D. Bạn sẽ nhận được thông báo nhắc nhở từ ngân hàng

    10. Dịch vụ 3D Secure (Verified by Visa, Mastercard SecureCode) được sử dụng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ thanh toán
    B. Giảm phí giao dịch
    C. Xác thực chủ thẻ khi thanh toán trực tuyến
    D. Bảo vệ thông tin cá nhân

    11. Điều gì xảy ra nếu bạn nhập sai mã PIN quá số lần quy định khi thanh toán bằng thẻ tại máy POS?

    A. Giao dịch sẽ tự động được thực hiện
    B. Thẻ của bạn sẽ bị khóa
    C. Bạn sẽ bị trừ thêm phí
    D. Bạn sẽ nhận được thông báo nhắc nhở

    12. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thanh toán điện tử?

    A. Sử dụng ví điện tử để thanh toán hóa đơn
    B. Truy cập trái phép vào hệ thống thanh toán điện tử để đánh cắp thông tin
    C. Chuyển tiền cho người thân qua ngân hàng trực tuyến
    D. Mua hàng trực tuyến bằng thẻ tín dụng

    13. Hình thức tấn công nào mà kẻ gian tạo ra một trang web giả mạo giống hệt trang web thanh toán của ngân hàng để đánh cắp thông tin người dùng?

    A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS)
    B. Phishing
    C. SQL Injection
    D. Cross-Site Scripting (XSS)

    14. Theo Thông tư 39/2014/TT-NHNN, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán phải đảm bảo yêu cầu nào về bảo mật?

    A. Bảo mật thông tin khách hàng, thông tin giao dịch
    B. Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng tiêu chuẩn
    C. Có biện pháp phòng ngừa rủi ro
    D. Tất cả các đáp án trên

    15. Giao thức bảo mật nào thường được sử dụng để bảo vệ thông tin thẻ tín dụng khi thanh toán trực tuyến?

    A. HTTP
    B. FTP
    C. SSL/TLS
    D. SMTP

    16. Để bảo vệ tài khoản thanh toán điện tử, người dùng nên làm gì?

    A. Sử dụng một mật khẩu cho tất cả các tài khoản
    B. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè và người thân
    C. Thường xuyên thay đổi mật khẩu và sử dụng mật khẩu mạnh
    D. Không bao giờ kiểm tra lịch sử giao dịch

    17. Phương thức thanh toán điện tử nào cho phép bạn thanh toán bằng cách quét khuôn mặt hoặc dấu vân tay?

    A. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
    B. Thanh toán bằng mã QR
    C. Thanh toán sinh trắc học
    D. Thanh toán không tiếp xúc NFC

    18. Ví điện tử nào sau đây phổ biến nhất tại Việt Nam?

    A. Paypal
    B. Skrill
    C. MoMo
    D. Apple Pay

    19. Chức năng ‘tokenization’ trong thanh toán điện tử dùng để làm gì?

    A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch
    B. Mã hóa thông tin thẻ tín dụng thành một chuỗi số ngẫu nhiên
    C. Xác thực hai yếu tố
    D. Ngăn chặn gian lận

    20. Điểm khác biệt lớn nhất giữa ví điện tử và tài khoản ngân hàng là gì?

    A. Ví điện tử không cần kết nối internet
    B. Ví điện tử không được bảo hiểm
    C. Ví điện tử có thể lưu trữ tiền tệ của nhiều quốc gia
    D. Ví điện tử thường liên kết với tài khoản ngân hàng để nạp/rút tiền

    21. Loại hình thanh toán điện tử nào cho phép người mua hàng trả góp cho các sản phẩm/dịch vụ?

    A. Chuyển khoản ngân hàng
    B. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
    C. Mua trước trả sau (BNPL)
    D. Ví điện tử

    22. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức nào có thẩm quyền cấp phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán?

    A. Bộ Công Thương
    B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    C. Bộ Tài chính
    D. Bộ Thông tin và Truyền thông

    23. Loại phí nào thường được tính cho người bán khi sử dụng cổng thanh toán trực tuyến?

    A. Phí thường niên
    B. Phí giao dịch
    C. Phí đăng ký
    D. Phí bảo trì

    24. Phương thức thanh toán nào sau đây không được xem là thanh toán điện tử?

    A. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến
    B. Thanh toán bằng thẻ tín dụng tại máy POS
    C. Thanh toán bằng ví điện tử
    D. Thanh toán bằng tiền mặt khi giao hàng

    25. Công nghệ nào cho phép thanh toán không tiếp xúc bằng cách chạm thẻ hoặc thiết bị di động vào máy POS?

    A. Mã QR
    B. NFC (Near Field Communication)
    C. Bluetooth
    D. Wifi

    26. Trong thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘merchant’ dùng để chỉ ai?

    A. Người mua hàng
    B. Người bán hàng
    C. Ngân hàng phát hành thẻ
    D. Tổ chức chuyển mạch thẻ

    27. Làm thế nào để nhận biết một trang web thanh toán trực tuyến an toàn?

    A. Địa chỉ website bắt đầu bằng ‘http’
    B. Có biểu tượng ổ khóa trên thanh địa chỉ và địa chỉ website bắt đầu bằng ‘https’
    C. Giao diện trang web có nhiều màu sắc bắt mắt
    D. Trang web yêu cầu cung cấp quá nhiều thông tin cá nhân

    28. Thanh toán điện tử có thể mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

    A. Giảm chi phí quản lý tiền mặt
    B. Tiếp cận được nhiều khách hàng hơn
    C. Tăng tốc độ xử lý giao dịch
    D. Tất cả các đáp án trên

    29. Loại hình gian lận nào thường xảy ra khi người bán cố tình không giao hàng sau khi nhận được thanh toán?

    A. Phishing
    B. Fraudulent Non-Delivery
    C. Carding
    D. Identity Theft

    30. Cơ chế xác thực hai yếu tố (2FA) giúp bảo vệ tài khoản thanh toán điện tử như thế nào?

    A. Tăng tốc độ giao dịch
    B. Giảm phí giao dịch
    C. Yêu cầu người dùng cung cấp hai hình thức xác thực khác nhau
    D. Bảo vệ khỏi virus

    31. Ứng dụng nào sau đây không phải là ví điện tử phổ biến tại Việt Nam?

    A. ZaloPay
    B. Momo
    C. AirPay
    D. Skype

    32. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng mã hóa (encryption) trong thanh toán điện tử?

    A. Tăng tốc độ giao dịch
    B. Giảm phí giao dịch
    C. Bảo vệ thông tin khỏi bị đánh cắp
    D. Tăng tính tiện lợi

    33. Điều gì xảy ra nếu bạn nhập sai mã PIN quá số lần quy định khi thanh toán bằng thẻ?

    A. Giao dịch vẫn được thực hiện
    B. Thẻ bị khóa
    C. Số tiền bị trừ gấp đôi
    D. Bạn bị phạt tiền

    34. Theo Luật Giao dịch điện tử của Việt Nam, chữ ký điện tử có giá trị pháp lý tương đương với chữ ký tay trong trường hợp nào?

    A. Luôn luôn
    B. Khi được các bên thỏa thuận
    C. Khi được cơ quan nhà nước chứng thực
    D. Khi đáp ứng các điều kiện luật định

    35. Khiếu nại về giao dịch thanh toán điện tử thường được giải quyết trong thời gian tối đa là bao lâu theo quy định hiện hành?

    A. 5 ngày làm việc
    B. 15 ngày làm việc
    C. 30 ngày làm việc
    D. 45 ngày làm việc

    36. Đâu là lợi ích của việc sử dụng thanh toán điện tử đối với người bán?

    A. Giảm chi phí quản lý tiền mặt
    B. Tăng rủi ro mất cắp
    C. Khó khăn trong việc theo dõi giao dịch
    D. Giảm số lượng khách hàng

    37. Theo quy định hiện hành, hạn mức giao dịch tối đa của ví điện tử là bao nhiêu?

    A. Không có hạn mức
    B. Tùy thuộc vào từng loại ví và quy định của Ngân hàng Nhà nước
    C. 10 triệu đồng/ngày
    D. 50 triệu đồng/tháng

    38. Rủi ro nào sau đây thường gặp khi sử dụng thanh toán điện tử?

    A. Mất tiền mặt
    B. Lộ thông tin cá nhân và tài chính
    C. Giả mạo chữ ký
    D. Hết hạn sử dụng

    39. Khi nào bạn nên thay đổi mật khẩu tài khoản thanh toán điện tử?

    A. Không bao giờ
    B. Khi có nghi ngờ bị lộ thông tin
    C. Khi tài khoản hoạt động bình thường
    D. Khi được yêu cầu bởi ngân hàng

    40. Phí giao dịch thanh toán điện tử thường do ai chi trả?

    A. Người mua
    B. Người bán
    C. Ngân hàng
    D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa người mua và người bán

    41. OTP (One-Time Password) thường được sử dụng để làm gì trong thanh toán điện tử?

    A. Xác thực giao dịch
    B. Mã hóa dữ liệu
    C. Lưu trữ thông tin thẻ
    D. Tạo mã QR

    42. Hình thức thanh toán điện tử nào sử dụng công nghệ blockchain?

    A. Ví điện tử
    B. Tiền điện tử (cryptocurrency)
    C. Thẻ tín dụng
    D. Chuyển khoản ngân hàng

    43. Yếu tố nào sau đây không thuộc về dịch vụ trung gian thanh toán?

    A. Dịch vụ hỗ trợ thanh toán
    B. Dịch vụ chuyển mạch tài chính
    C. Dịch vụ ví điện tử
    D. Dịch vụ cho vay tín chấp

    44. Loại hình tấn công nào sử dụng email hoặc tin nhắn giả mạo để lừa người dùng cung cấp thông tin tài chính?

    A. Phishing
    B. Malware
    C. DDoS
    D. Ransomware

    45. Đâu là một biện pháp phòng tránh gian lận khi sử dụng thẻ tín dụng trực tuyến?

    A. Sử dụng thẻ ở mọi trang web
    B. Không bao giờ kiểm tra sao kê
    C. Sử dụng dịch vụ 3D Secure
    D. Chia sẻ mã CVV với người khác

    46. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức nào có thẩm quyền cấp phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán?

    A. Bộ Công Thương
    B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    C. Bộ Tài chính
    D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

    47. Loại hình gian lận nào liên quan đến việc sử dụng thông tin thẻ tín dụng bị đánh cắp để thực hiện giao dịch?

    A. Identity theft
    B. Carding
    C. Phishing
    D. Skimming

    48. Đâu là một biện pháp để bảo vệ tài khoản thanh toán điện tử của bạn?

    A. Sử dụng mật khẩu dễ đoán
    B. Chia sẻ thông tin tài khoản với người khác
    C. Bật xác thực hai yếu tố (2FA)
    D. Truy cập các trang web không an toàn

    49. Hình thức thanh toán nào cho phép người dùng thực hiện giao dịch bằng cách quét mã QR?

    A. Thanh toán bằng thẻ từ
    B. Thanh toán bằng mã QR
    C. Thanh toán không tiếp xúc (contactless payment)
    D. Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng

    50. Hình thức thanh toán điện tử nào cho phép người mua trả tiền sau một khoảng thời gian nhất định?

    A. Ví điện tử
    B. Thẻ trả trước
    C. Mua trước trả sau (Buy Now Pay Later – BNPL)
    D. Chuyển khoản ngân hàng

    51. Ví điện tử MoMo được phát triển bởi công ty nào?

    A. VNG
    B. M_Service
    C. FPT
    D. Viettel

    52. Khi thanh toán trực tuyến, biểu tượng ổ khóa trên trình duyệt web cho biết điều gì?

    A. Trang web không an toàn
    B. Kết nối được mã hóa
    C. Trang web có virus
    D. Cần phải cài đặt thêm phần mềm

    53. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người dùng thanh toán bằng cách sử dụng sinh trắc học (ví dụ: vân tay, khuôn mặt)?

    A. Thanh toán bằng thẻ từ
    B. Thanh toán bằng mã QR
    C. Thanh toán sinh trắc học
    D. Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng

    54. Loại hình tấn công nào sử dụng phần mềm độc hại để đánh cắp thông tin từ thiết bị của người dùng?

    A. Phishing
    B. Malware
    C. DDoS
    D. Ransomware

    55. Dịch vụ cổng thanh toán (payment gateway) có chức năng chính là gì?

    A. Lưu trữ thông tin khách hàng
    B. Kết nối giữa người bán và ngân hàng/tổ chức thanh toán
    C. Phát hành thẻ tín dụng
    D. Cung cấp dịch vụ ví điện tử

    56. Điều gì xảy ra nếu bạn phát hiện giao dịch bất thường trong tài khoản thanh toán điện tử của mình?

    A. Bỏ qua vì số tiền nhỏ
    B. Liên hệ ngay với nhà cung cấp dịch vụ thanh toán
    C. Tự tìm cách giải quyết
    D. Chờ đợi xem có giao dịch nào khác không

    57. Đâu là một yếu tố quan trọng để đánh giá mức độ an toàn của một hệ thống thanh toán điện tử?

    A. Số lượng người dùng
    B. Công nghệ mã hóa
    C. Giao diện đẹp mắt
    D. Tốc độ xử lý giao dịch

    58. Tiêu chuẩn bảo mật nào được sử dụng rộng rãi để bảo vệ thông tin thẻ tín dụng khi thanh toán trực tuyến?

    A. SSL/TLS
    B. 3D Secure
    C. PCI DSS
    D. OTP

    59. Phương thức thanh toán nào sau đây không yêu cầu kết nối internet?

    A. Ví điện tử
    B. Thẻ tín dụng
    C. Thẻ trả trước offline
    D. Chuyển khoản ngân hàng

    60. Phương thức thanh toán nào sau đây sử dụng công nghệ NFC (Near Field Communication)?

    A. Thanh toán bằng mã QR
    B. Thanh toán bằng thẻ từ
    C. Thanh toán không tiếp xúc (contactless payment)
    D. Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng

    61. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo an toàn khi thanh toán trực tuyến?

    A. Sử dụng mạng Wi-Fi công cộng
    B. Truy cập các trang web không có chứng chỉ SSL
    C. Bảo mật thông tin cá nhân và tài khoản
    D. Sử dụng mật khẩu dễ đoán

    62. Nếu bạn nghi ngờ bị lộ thông tin tài khoản thanh toán điện tử, bạn nên làm gì đầu tiên?

    A. Báo cáo cho ngân hàng hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán
    B. Thay đổi mật khẩu của tất cả các tài khoản
    C. Tắt điện thoại và không sử dụng nữa
    D. Đăng tải thông tin lên mạng xã hội

    63. Công nghệ nào sau đây thường được sử dụng để xác thực giao dịch thanh toán trực tuyến bằng sinh trắc học?

    A. OTP (One-Time Password)
    B. 3D Secure
    C. Vân tay hoặc nhận diện khuôn mặt
    D. Tokenization

    64. Theo Thông tư 39/2014/TT-NHNN, tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phải đảm bảo thời gian tra soát khiếu nại tối đa là bao nhiêu ngày làm việc?

    A. 10 ngày làm việc
    B. 30 ngày làm việc
    C. 45 ngày làm việc
    D. 60 ngày làm việc

    65. Hình thức thanh toán nào sau đây sử dụng công nghệ blockchain?

    A. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
    B. Thanh toán bằng ví điện tử
    C. Thanh toán bằng tiền điện tử
    D. Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng

    66. Chính sách ‘KYC’ (Know Your Customer) trong thanh toán điện tử nhằm mục đích gì?

    A. Tăng tốc độ giao dịch
    B. Xác minh danh tính khách hàng
    C. Giảm phí giao dịch
    D. Cải thiện trải nghiệm người dùng

    67. Ví điện tử nào sau đây KHÔNG thuộc sở hữu của một ngân hàng?

    A. ViettelPay
    B. Momo
    C. VNPAY
    D. Cake by VPBank

    68. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của thanh toán điện tử đối với người tiêu dùng?

    A. Tiện lợi và nhanh chóng
    B. An toàn và bảo mật
    C. Khó kiểm soát chi tiêu
    D. Dễ dàng theo dõi lịch sử giao dịch

    69. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, tổ chức nào có thẩm quyền cấp phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán?

    A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    B. Bộ Công Thương
    C. Bộ Tài chính
    D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    70. Trong thanh toán điện tử, ‘chargeback’ là gì?

    A. Khoản phí mà người bán phải trả cho ngân hàng
    B. Quy trình hoàn tiền cho người mua khi có tranh chấp
    C. Mã xác thực giao dịch
    D. Hệ thống bảo mật của thẻ tín dụng

    71. Điều gì KHÔNG phải là rủi ro khi sử dụng thanh toán điện tử?

    A. Mất thông tin cá nhân
    B. Giao dịch không thành công do lỗi hệ thống
    C. Tăng cường sức khỏe tim mạch
    D. Bị lừa đảo

    72. SSL (Secure Sockets Layer) được sử dụng để làm gì trong thanh toán điện tử?

    A. Mã hóa thông tin liên lạc giữa trình duyệt và máy chủ
    B. Xác thực danh tính người dùng
    C. Ngăn chặn tấn công DDoS
    D. Tăng tốc độ giao dịch

    73. Ví điện tử MoMo được phát triển bởi công ty nào?

    A. Công ty Cổ phần Dịch vụ Di động Trực tuyến (M_Service)
    B. Công ty Cổ phần VNG
    C. Công ty TNHH Grab
    D. Công ty Cổ phần FPT

    74. Loại phí nào sau đây thường KHÔNG áp dụng cho người dùng khi sử dụng ví điện tử?

    A. Phí chuyển tiền
    B. Phí rút tiền
    C. Phí duy trì tài khoản
    D. Phí thanh toán hàng hóa, dịch vụ

    75. Theo quy định hiện hành, hạn mức giao dịch tối đa cho một lần thanh toán qua ví điện tử (không yêu cầu xác thực OTP) thường là bao nhiêu?

    A. 100.000 VNĐ
    B. 300.000 VNĐ
    C. 500.000 VNĐ
    D. 1.000.000 VNĐ

    76. Lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của thanh toán điện tử đối với doanh nghiệp?

    A. Giảm chi phí giao dịch
    B. Tăng doanh thu
    C. Tiếp cận khách hàng tiềm năng
    D. Giảm thiểu rủi ro mất tiền mặt

    77. Phương thức xác thực 3D Secure (Verified by Visa, Mastercard SecureCode) hoạt động bằng cách nào?

    A. Yêu cầu người dùng nhập mã PIN của thẻ
    B. Yêu cầu người dùng nhập mã OTP được gửi đến điện thoại
    C. Yêu cầu người dùng cung cấp thông tin bảo mật của thẻ
    D. Yêu cầu người dùng quét vân tay

    78. Hình thức thanh toán điện tử nào cho phép người mua hàng trả tiền sau một khoảng thời gian nhất định?

    A. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
    B. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
    C. Thanh toán bằng ví điện tử trả trước
    D. Chuyển khoản ngân hàng

    79. Theo Nghị định 101/2012/NĐ-CP, tổ chức không phải là ngân hàng có được phép thực hiện hoạt động thanh toán séc không?

    A. Có, nếu được Ngân hàng Nhà nước cho phép
    B. Không, chỉ ngân hàng mới được phép
    C. Có, nếu là tổ chức tín dụng phi ngân hàng
    D. Có, nếu được Bộ Tài chính cấp phép

    80. Trong bối cảnh thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘Tokenization’ đề cập đến điều gì?

    A. Quá trình mã hóa thông tin thẻ tín dụng bằng các ký tự đặc biệt
    B. Quá trình thay thế thông tin thẻ thật bằng một mã định danh duy nhất
    C. Quá trình xác thực giao dịch bằng sinh trắc học
    D. Quá trình chuyển đổi tiền tệ giữa các quốc gia

    81. Hình thức tấn công mạng nào liên quan đến việc đánh cắp thông tin thẻ tín dụng để thực hiện giao dịch trái phép?

    A. Phishing
    B. Malware
    C. Carding
    D. DDoS

    82. Khiếu nại về giao dịch thanh toán điện tử thường liên quan đến vấn đề nào sau đây?

    A. Giao dịch bị trùng lặp
    B. Số tiền giao dịch không khớp
    C. Giao dịch không được thực hiện
    D. Tất cả các đáp án trên

    83. OTP (One-Time Password) được sử dụng để làm gì trong thanh toán điện tử?

    A. Mã hóa dữ liệu giao dịch
    B. Xác thực giao dịch
    C. Lưu trữ thông tin thẻ
    D. Chặn tin nhắn rác

    84. Phương thức thanh toán nào sau đây cho phép người dùng thanh toán bằng cách chạm điện thoại vào thiết bị POS?

    A. Thanh toán bằng mã QR
    B. Thanh toán NFC
    C. Thanh toán bằng thẻ chip
    D. Thanh toán bằng chuyển khoản

    85. Loại hình ví điện tử nào yêu cầu người dùng phải nạp tiền trước khi sử dụng?

    A. Ví trả sau
    B. Ví trả trước
    C. Ví liên kết thẻ tín dụng
    D. Ví liên kết tài khoản ngân hàng

    86. Loại hình thanh toán điện tử nào cho phép người dùng thực hiện giao dịch bằng cách quét mã QR?

    A. Thanh toán NFC
    B. Thanh toán bằng mã QR
    C. Thanh toán bằng thẻ từ
    D. Thanh toán bằng blockchain

    87. Phương thức thanh toán nào sau đây không được coi là thanh toán điện tử?

    A. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến
    B. Thanh toán bằng thẻ tín dụng qua POS
    C. Thanh toán bằng tiền mặt tại cửa hàng tiện lợi cho đơn hàng online
    D. Thanh toán bằng ví điện tử

    88. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, điều kiện nào sau đây KHÔNG bắt buộc đối với một tổ chức để được cấp phép cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán?

    A. Có giấy phép kinh doanh hợp lệ
    B. Có vốn pháp định tối thiểu theo quy định
    C. Có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính ít nhất 5 năm
    D. Có hệ thống kỹ thuật đáp ứng yêu cầu về an toàn, bảo mật

    89. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào có quyền ban hành các quy định về đảm bảo an toàn, bảo mật trong hoạt động thanh toán điện tử?

    A. Bộ Công an
    B. Bộ Tài chính
    C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    D. Bộ Thông tin và Truyền thông

    90. Trong thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘merchant’ (người bán) đề cập đến đối tượng nào?

    A. Ngân hàng phát hành thẻ
    B. Người mua hàng
    C. Tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán
    D. Doanh nghiệp chấp nhận thanh toán điện tử

    91. Điều gì sau đây là một lợi ích chính của việc sử dụng cổng thanh toán trực tuyến cho doanh nghiệp?

    A. Giảm thiểu rủi ro gian lận
    B. Tăng cường bảo mật thông tin khách hàng
    C. Mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng
    D. Tất cả các đáp án trên

    92. Một khách hàng mua hàng trực tuyến và thanh toán bằng thẻ tín dụng nhưng sau đó phát hiện giao dịch bị gian lận. Khách hàng nên liên hệ với ai đầu tiên?

    A. Người bán
    B. Ngân hàng phát hành thẻ
    C. Công an
    D. Cổng thanh toán

    93. Trong bối cảnh thanh toán điện tử, ‘e-KYC’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Electronic Know Your Customer
    B. Electronic Key Your Code
    C. Economic Know Your Customer
    D. Effective Key Your Code

    94. Trong thanh toán điện tử, ‘merchant account’ là gì?

    A. Tài khoản ngân hàng cá nhân
    B. Tài khoản dành cho người bán để nhận thanh toán từ khách hàng
    C. Tài khoản dùng để thanh toán hóa đơn điện nước
    D. Tài khoản dùng để mua bán chứng khoán

    95. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người mua trả tiền sau khi nhận hàng?

    A. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
    B. Thanh toán bằng ví điện tử
    C. COD (Cash on Delivery)
    D. Chuyển khoản ngân hàng

    96. Ví điện tử nào sau đây thuộc sở hữu của tập đoàn Viettel?

    A. Moca
    B. ViettelPay
    C. AirPay
    D. VNPT Pay

    97. Phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng cho các giao dịch mua bán tiền điện tử?

    A. Thanh toán bằng thẻ cào điện thoại
    B. Chuyển khoản ngân hàng
    C. Thanh toán bằng séc
    D. Thanh toán bằng tiền mặt

    98. Trong thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘phishing’ dùng để chỉ hành vi nào?

    A. Tấn công từ chối dịch vụ (DDoS)
    B. Gửi email hoặc tin nhắn giả mạo để lừa đảo thông tin cá nhân
    C. Sử dụng phần mềm độc hại để đánh cắp dữ liệu
    D. Tấn công vào cơ sở dữ liệu để lấy cắp thông tin

    99. Khi mua hàng trực tuyến, điều gì quan trọng nhất bạn nên kiểm tra trước khi nhập thông tin thẻ tín dụng?

    A. Số lượng sản phẩm còn lại trong kho
    B. Chính sách đổi trả hàng
    C. Độ tin cậy của trang web và kết nối an toàn
    D. Giá cả so với các trang web khác

    100. Trong thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘tokenization’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Quá trình mã hóa dữ liệu thẻ tín dụng bằng thuật toán phức tạp
    B. Quá trình thay thế thông tin thẻ tín dụng thật bằng một chuỗi ký tự ngẫu nhiên (token)
    C. Quá trình xác thực giao dịch bằng sinh trắc học
    D. Quá trình chuyển đổi tiền tệ trong thanh toán quốc tế

    101. Yếu tố nào sau đây không phải là một thành phần quan trọng của hệ thống thanh toán điện tử?

    A. Người bán
    B. Người mua
    C. Ngân hàng
    D. Nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP)

    102. Khi thanh toán trực tuyến, dấu hiệu nào sau đây cho thấy trang web đang sử dụng kết nối an toàn?

    A. Địa chỉ trang web bắt đầu bằng ‘http://’
    B. Địa chỉ trang web bắt đầu bằng ‘https://’ và có biểu tượng ổ khóa
    C. Trang web có nhiều quảng cáo
    D. Trang web có giao diện đẹp mắt

    103. Trong thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘3D Secure’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Một giao thức bảo mật tăng cường cho thanh toán thẻ trực tuyến
    C. Một loại tiền điện tử
    D. Một hình thức quảng cáo trực tuyến

    104. Công nghệ nào sau đây được sử dụng để bảo vệ thông tin thẻ tín dụng khi thanh toán trực tuyến bằng cách mã hóa dữ liệu?

    A. Bluetooth
    B. Firewall
    C. Encryption
    D. Antivirus

    105. Loại hình thanh toán điện tử nào cho phép người dùng thanh toán bằng cách sử dụng số điện thoại di động?

    A. Thanh toán bằng thẻ cào
    B. Thanh toán bằng SMS Banking
    C. Thanh toán bằng séc điện tử
    D. Thanh toán bằng tiền điện tử

    106. Ví điện tử nào sau đây liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng và cho phép thanh toán bằng cách quét mã QR tại các điểm bán hàng?

    A. Bitcoin
    B. ZaloPay
    C. Perfect Money
    D. WebMoney

    107. Điều gì sau đây là một rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng thanh toán điện tử?

    A. Mất phí giao dịch
    B. Thông tin cá nhân và tài chính bị đánh cắp
    C. Khó khăn trong việc theo dõi lịch sử giao dịch
    D. Thời gian xử lý giao dịch chậm

    108. Ví điện tử MoMo được phát triển bởi công ty nào?

    A. VNPAY
    B. M_Service
    C. NextTech
    D. Payoo

    109. Phương thức thanh toán nào sau đây sử dụng công nghệ NFC (Near Field Communication)?

    A. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến
    B. Quét mã QR
    C. Thanh toán không tiếp xúc bằng thẻ chip
    D. Thanh toán bằng ví điện tử thông qua internet

    110. Theo Thông tư 39/2014/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán phải tuân thủ những quy định nào?

    A. Chỉ được phép cung cấp dịch vụ cho các ngân hàng
    B. Phải có vốn pháp định tối thiểu theo quy định
    C. Không cần tuân thủ bất kỳ quy định nào
    D. Được phép cho vay tiền trực tuyến

    111. PCI DSS (Payment Card Industry Data Security Standard) là tiêu chuẩn bảo mật dành cho tổ chức nào?

    A. Các ngân hàng trung ương
    B. Các công ty phát hành thẻ thanh toán (Visa, Mastercard,…)
    C. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
    D. Các tổ chức chính phủ

    112. Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hạn mức giao dịch tối đa cho một lần thanh toán qua ví điện tử (không yêu cầu xác thực OTP) thường là bao nhiêu?

    A. 100.000 VNĐ
    B. 300.000 VNĐ
    C. 500.000 VNĐ
    D. 1.000.000 VNĐ

    113. Khiếu nại về một giao dịch thanh toán điện tử thường được giải quyết bởi ai?

    A. Người bán
    B. Ngân hàng hoặc tổ chức phát hành thẻ
    C. Cơ quan thuế
    D. Cảnh sát

    114. Hình thức xác thực giao dịch nào sau đây được coi là an toàn nhất trong thanh toán điện tử?

    A. Sử dụng mật khẩu tĩnh
    B. Sử dụng mã OTP (One-Time Password)
    C. Sử dụng câu hỏi bảo mật
    D. Sử dụng vân tay

    115. Trong quy trình thanh toán trực tuyến, thuật ngữ ‘chargeback’ thường được hiểu là gì?

    A. Phí giao dịch mà ngân hàng thu từ người bán
    B. Yêu cầu hoàn tiền từ chủ thẻ do giao dịch không hợp lệ hoặc có tranh chấp
    C. Chương trình khuyến mãi giảm giá cho khách hàng thanh toán trực tuyến
    D. Quy trình xác thực giao dịch bằng mã OTP

    116. Loại hình tấn công mạng nào sau đây thường nhắm vào các cổng thanh toán trực tuyến để đánh cắp thông tin thẻ tín dụng?

    A. Phishing
    B. SQL Injection
    C. Man-in-the-Middle Attack
    D. Virus

    117. Theo luật pháp Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thanh toán điện tử?

    A. Sử dụng ví điện tử để thanh toán hóa đơn
    B. Truy cập trái phép vào hệ thống thanh toán của người khác
    C. Chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng sang ví điện tử
    D. Thanh toán trực tuyến bằng thẻ tín dụng

    118. Hình thức thanh toán trực tuyến nào sau đây yêu cầu người mua phải có tài khoản ngân hàng?

    A. Thanh toán bằng thẻ cào điện thoại
    B. Thanh toán qua cổng thanh toán trung gian (ví dụ: PayPal)
    C. Chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản người bán
    D. Thanh toán bằng tin nhắn SMS

    119. SSL (Secure Sockets Layer) và TLS (Transport Layer Security) là các giao thức bảo mật được sử dụng để làm gì trong thanh toán điện tử?

    A. Mã hóa thông tin thẻ tín dụng
    B. Xác thực danh tính người dùng
    C. Ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ (DDoS)
    D. Quản lý rủi ro tín dụng

    120. Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán trực tuyến, mã CVV/CVC là gì và nó được sử dụng để làm gì?

    A. Mã PIN để rút tiền tại ATM
    B. Mã xác thực giao dịch, in ở mặt sau thẻ
    C. Số tài khoản ngân hàng
    D. Mật khẩu đăng nhập vào tài khoản ngân hàng

    121. Trong thương mại điện tử, thuật ngữ ‘tokenization’ (mã hóa token) liên quan đến thanh toán điện tử có nghĩa là gì?

    A. Quá trình chuyển đổi dữ liệu nhạy cảm (ví dụ: số thẻ) thành một chuỗi ký tự ngẫu nhiên (token) để bảo vệ thông tin
    B. Quá trình xác thực giao dịch bằng sinh trắc học
    C. Quá trình tích hợp nhiều phương thức thanh toán vào một nền tảng
    D. Quá trình tối ưu hóa tốc độ thanh toán

    122. Công nghệ blockchain có thể được ứng dụng trong thanh toán điện tử để giải quyết vấn đề nào?

    A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch
    B. Giảm chi phí giao dịch
    C. Tăng cường tính bảo mật và minh bạch của giao dịch
    D. Tất cả các đáp án trên

    123. Một doanh nghiệp muốn triển khai thanh toán điện tử trên website của mình. Họ cần thực hiện những bước nào sau đây?

    A. Thiết kế logo cho website
    B. Đăng ký tên miền và mua hosting
    C. Lựa chọn cổng thanh toán, tích hợp vào website và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật
    D. Tuyển dụng nhân viên marketing

    124. Đâu là một trong những rủi ro chính khi sử dụng thanh toán điện tử?

    A. Tỷ giá hối đoái biến động
    B. Mất thông tin cá nhân và tài chính do tấn công mạng
    C. Sản phẩm không đúng như mô tả
    D. Thời gian giao dịch chậm

    125. Cổng thanh toán trực tuyến (payment gateway) có vai trò gì trong quy trình thanh toán điện tử?

    A. Lưu trữ thông tin thẻ tín dụng của khách hàng
    B. Xác thực giao dịch giữa người mua, người bán và ngân hàng
    C. Vận chuyển hàng hóa đến cho khách hàng
    D. Cung cấp dịch vụ email marketing

    126. Trong thanh toán điện tử, tiêu chuẩn PCI DSS (Payment Card Industry Data Security Standard) là gì?

    A. Một loại virus máy tính
    B. Một tiêu chuẩn bảo mật bắt buộc đối với các tổ chức xử lý thẻ thanh toán
    C. Một loại thuế áp dụng cho các giao dịch thanh toán điện tử
    D. Một chương trình khuyến mãi của các ngân hàng

    127. Điều gì KHÔNG phải là một ưu điểm của thanh toán điện tử so với thanh toán tiền mặt truyền thống?

    A. Tiện lợi và nhanh chóng
    B. Dễ dàng theo dõi và quản lý chi tiêu
    C. Tính ẩn danh cao
    D. An toàn hơn, giảm rủi ro mất mát

    128. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn phương thức thanh toán điện tử của người tiêu dùng?

    A. Mức độ bảo mật của phương thức thanh toán
    B. Sự tiện lợi và tốc độ giao dịch
    C. Thương hiệu của sản phẩm
    D. Chi phí giao dịch và các ưu đãi kèm theo

    129. Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hạn mức giao dịch tối đa cho một lần thanh toán bằng ví điện tử (không yêu cầu xác thực OTP) thường là bao nhiêu?

    A. 100.000 VNĐ
    B. 300.000 VNĐ
    C. 500.000 VNĐ
    D. 1.000.000 VNĐ

    130. Một người dùng thanh toán online nhưng bị trừ tiền trong tài khoản mà không nhận được hàng. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để bảo vệ quyền lợi của người dùng?

    A. Báo cáo sự việc với ngân hàng hoặc tổ chức phát hành thẻ để yêu cầu tra soát giao dịch
    B. Tự tìm đến địa chỉ của người bán để đòi lại tiền
    C. Chấp nhận mất tiền và không khiếu nại
    D. Báo cáo với công an phường nơi người dùng cư trú

    131. Giao thức bảo mật nào thường được sử dụng để mã hóa dữ liệu trong quá trình thanh toán trực tuyến?

    A. HTTP
    B. FTP
    C. SMTP
    D. HTTPS

    132. Ví điện tử nào sau đây KHÔNG thuộc hệ sinh thái của một ngân hàng cụ thể tại Việt Nam?

    A. ViettelPay
    B. MoMo
    C. MB Bank
    D. VNPTPay

    133. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thanh toán điện tử?

    A. Thanh toán bằng thẻ tín dụng quốc tế
    B. Cung cấp thông tin tài khoản ngân hàng cho người thân
    C. Sử dụng trái phép thông tin tài khoản, thẻ ngân hàng của người khác
    D. Thực hiện giao dịch thanh toán vào ban đêm

    134. Thanh toán điện tử có thể giúp doanh nghiệp giảm chi phí nào sau đây?

    A. Chi phí marketing
    B. Chi phí nhân sự
    C. Chi phí vận chuyển
    D. Chi phí quản lý tiền mặt và giao dịch trực tiếp

    135. Một khách hàng nhận được email yêu cầu cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng để tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến. Email này có dấu hiệu của hành vi lừa đảo ‘phishing’. Khách hàng nên làm gì?

    A. Nhấp vào liên kết trong email và làm theo hướng dẫn
    B. Trả lời email và cung cấp thông tin theo yêu cầu
    C. Liên hệ trực tiếp với ngân hàng qua số điện thoại hoặc website chính thức để xác minh thông tin
    D. Chuyển tiếp email cho bạn bè để tham khảo ý kiến

    136. Ví điện tử MoMo được phát triển bởi công ty nào?

    A. Công ty cổ phần dịch vụ trực tuyến FPT
    B. Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ M_Service
    C. Công ty cổ phần VNG
    D. Công ty cổ phần Thanh toán Quốc gia Việt Nam (NAPAS)

    137. Ví điện tử thường liên kết trực tiếp với yếu tố nào sau đây để thực hiện thanh toán?

    A. Tài khoản mạng xã hội
    B. Tài khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng/ghi nợ
    C. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
    D. Địa chỉ email

    138. Phương thức thanh toán nào sau đây sử dụng công nghệ NFC (Near Field Communication)?

    A. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến
    B. Thanh toán bằng mã QR
    C. Thanh toán không tiếp xúc (contactless payment)
    D. Thanh toán qua cổng thanh toán trực tuyến

    139. Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp bảo mật khi thanh toán trực tuyến?

    A. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên
    B. Kiểm tra kỹ thông tin website trước khi nhập thông tin thanh toán
    C. Sử dụng mạng Wi-Fi công cộng để tiết kiệm dữ liệu
    D. Bật tính năng xác thực hai yếu tố (2FA)

    140. Trong thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘merchant discount rate’ (MDR) có nghĩa là gì?

    A. Tỷ lệ chiết khấu mà người bán phải trả cho ngân hàng hoặc tổ chức thanh toán cho mỗi giao dịch thành công
    B. Tỷ lệ giảm giá mà người bán áp dụng cho khách hàng thanh toán bằng thẻ
    C. Tỷ lệ hoàn tiền cho khách hàng khiếu nại
    D. Tỷ lệ lãi suất áp dụng cho các khoản vay của người bán

    141. Theo Thông tư 39/2014/TT-NHNN, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán phải có vốn điều lệ tối thiểu là bao nhiêu để được cấp phép hoạt động?

    A. 10 tỷ đồng
    B. 25 tỷ đồng
    C. 50 tỷ đồng
    D. 100 tỷ đồng

    142. Khiếu nại chargeback trong thanh toán thẻ là gì?

    A. Yêu cầu hoàn tiền từ ngân hàng phát hành thẻ khi có tranh chấp về giao dịch
    B. Phí phạt khi giao dịch thẻ không thành công
    C. Quy trình xác thực thẻ tín dụng
    D. Chính sách bảo hiểm cho thẻ tín dụng

    143. Một cửa hàng trực tuyến sử dụng hình thức thanh toán trả góp qua thẻ tín dụng. Điều này mang lại lợi ích gì cho khách hàng?

    A. Giảm giá trực tiếp trên sản phẩm
    B. Không cần trả lãi suất
    C. Chia nhỏ khoản thanh toán, giảm áp lực tài chính
    D. Tăng điểm tích lũy trên thẻ tín dụng

    144. Trong thanh toán điện tử, thuật ngữ ‘phishing’ dùng để chỉ hành vi nào?

    A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS)
    B. Xâm nhập hệ thống máy chủ
    C. Giả mạo email, website để đánh cắp thông tin cá nhân
    D. Phát tán virus qua mạng

    145. Một website thương mại điện tử tích hợp nhiều phương thức thanh toán khác nhau (thẻ tín dụng, ví điện tử, chuyển khoản ngân hàng). Điều này mang lại lợi ích gì cho người bán?

    A. Giảm chi phí vận hành website
    B. Tăng khả năng tiếp cận khách hàng và tăng doanh số bán hàng
    C. Giảm thiểu rủi ro bảo mật
    D. Đơn giản hóa quy trình quản lý kho hàng

    146. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng chữ ký số trong thanh toán điện tử?

    A. Tăng tốc độ giao dịch
    B. Xác thực danh tính người gửi và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
    C. Giảm phí giao dịch
    D. Tăng hạn mức thanh toán

    147. Hình thức thanh toán điện tử nào cho phép người dùng thanh toán bằng cách quét mã vạch hoặc mã QR?

    A. Thanh toán bằng thẻ từ
    B. Thanh toán bằng ví điện tử
    C. Thanh toán bằng NFC
    D. Thanh toán bằng tiền điện tử

    148. Loại mã nào sau đây thường được sử dụng để xác thực giao dịch thanh toán trực tuyến, đảm bảo tính bảo mật?

    A. Mã PIN
    B. Mã CVV/CVC
    C. Mã OTP (One-Time Password)
    D. Mã số thẻ

    149. Trong các loại phí sau, loại phí nào người dùng THƯỜNG KHÔNG phải trả khi sử dụng ví điện tử để thanh toán?

    A. Phí chuyển tiền trong cùng hệ thống ví
    B. Phí thanh toán tại cửa hàng
    C. Phí rút tiền từ ví về tài khoản ngân hàng
    D. Phí duy trì tài khoản ví (trong hầu hết các trường hợp)

    150. Hình thức thanh toán điện tử nào cho phép người mua hàng trả tiền sau khi nhận được sản phẩm?

    A. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
    B. Thanh toán khi nhận hàng (COD)
    C. Thanh toán qua ví điện tử
    D. Chuyển khoản ngân hàng

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.