Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tổng quan về logistics
    • Quản trị vận hành
    • Quản trị chuỗi cung ứng
    • Logistics quốc tế
    • Quản trị logistics kinh doanh

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án

    Ngày cập nhật: 12/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược logistics nào khi muốn tập trung vào việc cung cấp dịch vụ cá nhân hóa cho khách hàng?

    A. Logistics tinh gọn (Lean Logistics).
    B. Logistics nhanh nhẹn (Agile Logistics).
    C. Logistics bền vững (Sustainable Logistics).
    D. Logistics đảo ngược (Reverse Logistics).

    2. Điều gì KHÔNG phải là một thành phần chính của chi phí logistics?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Chi phí lưu kho.
    C. Chi phí sản xuất.
    D. Chi phí quản lý tồn kho.

    3. Trong logistics, ‘SKU’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Stock Keeping Unit.
    B. Sales Keeping Unit.
    C. Shipping Keeping Unit.
    D. Storage Keeping Unit.

    4. Trong quản lý chuỗi cung ứng, khái niệm ‘bullwhip effect’ đề cập đến hiện tượng nào?

    A. Sự biến động nhu cầu ngày càng tăng khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng.
    B. Sự chậm trễ trong việc giao hàng cho khách hàng.
    C. Sự gia tăng chi phí vận chuyển.
    D. Sự thiếu hụt hàng tồn kho.

    5. Hoạt động logistics ngược (reverse logistics) chủ yếu liên quan đến vấn đề nào sau đây?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến nhà sản xuất.
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến nhà phân phối.
    C. Quản lý hàng hóa trả lại từ khách hàng.
    D. Quản lý kho bãi và lưu trữ hàng hóa.

    6. Trong logistics, ‘incoterms’ là gì?

    A. Các điều khoản thương mại quốc tế.
    B. Các loại thuế nhập khẩu.
    C. Các quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
    D. Các tiêu chuẩn về đóng gói hàng hóa.

    7. Hệ thống thông tin logistics (LIS) giúp doanh nghiệp đạt được lợi ích nào sau đây?

    A. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
    B. Tăng cường khả năng dự báo nhu cầu.
    C. Cải thiện mối quan hệ với nhà cung cấp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    8. Ứng dụng của công nghệ blockchain trong logistics mang lại lợi ích nào sau đây?

    A. Tăng cường tính minh bạch và khả năng truy vết.
    B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển.
    C. Tăng tốc độ xử lý đơn hàng.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    9. Loại hình vận tải nào thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao hoặc cần giao nhanh?

    A. Đường biển.
    B. Đường bộ.
    C. Đường sắt.
    D. Đường hàng không.

    10. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một chuỗi cung ứng linh hoạt (agile supply chain)?

    A. Dự báo nhu cầu chính xác.
    B. Khả năng đáp ứng nhanh chóng với thay đổi.
    C. Chi phí vận chuyển thấp.
    D. Mối quan hệ tốt với nhà cung cấp.

    11. Mục tiêu chính của quản lý chuỗi cung ứng là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tăng doanh thu bán hàng.
    C. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ đúng thời điểm, đúng địa điểm, với chi phí tối ưu.
    D. Mở rộng thị trường.

    12. Trong logistics, hoạt động nào sau đây thuộc về giai đoạn ‘Inbound Logistics’?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ kho đến cửa hàng bán lẻ.
    B. Thu mua và quản lý nguyên vật liệu từ nhà cung cấp.
    C. Xử lý đơn hàng và giao hàng cho khách hàng cuối cùng.
    D. Quản lý kho bãi và phân phối sản phẩm đã hoàn thiện.

    13. Ứng dụng của Internet of Things (IoT) trong logistics giúp cải thiện điều gì?

    A. Khả năng theo dõi và giám sát hàng hóa theo thời gian thực.
    B. Tự động hóa quy trình kho bãi.
    C. Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    14. Chỉ số KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của hoạt động giao hàng chặng cuối (last-mile delivery)?

    A. Tỷ lệ lấp đầy container.
    B. Thời gian giao hàng trung bình.
    C. Số lượng đơn hàng trên mỗi nhân viên kho.
    D. Chi phí vận chuyển trên mỗi tấn hàng.

    15. Phương pháp quản lý hàng tồn kho nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro hết hàng và tối ưu chi phí lưu trữ?

    A. Just-In-Case (JIC).
    B. Economic Order Quantity (EOQ).
    C. Last-In, First-Out (LIFO).
    D. First-In, First-Out (FIFO).

    16. Phương pháp dự báo nhu cầu nào phù hợp nhất khi có dữ liệu lịch sử phong phú và ổn định?

    A. Phương pháp chuyên gia.
    B. Phương pháp định tính.
    C. Phương pháp chuỗi thời gian.
    D. Phương pháp nhân quả.

    17. Trong hoạt động kho bãi, hệ thống nào sau đây giúp tự động hóa quá trình lưu trữ và xuất nhập hàng hóa?

    A. Hệ thống quản lý kho (WMS).
    B. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS).
    C. Hệ thống kho tự động (AS/RS).
    D. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP).

    18. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng hệ thống quản lý kho (WMS)?

    A. Tăng cường khả năng kiểm soát hàng tồn kho.
    B. Giảm chi phí lao động.
    C. Cải thiện độ chính xác của đơn hàng.
    D. Tăng chi phí marketing.

    19. Trong quản lý vận tải, thuật ngữ ‘deadheading’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
    B. Việc vận chuyển container rỗng.
    C. Việc vận chuyển hàng hóa quá khổ.
    D. Việc vận chuyển hàng hóa tươi sống.

    20. Trong vận tải đa phương thức, ai là người chịu trách nhiệm chính cho toàn bộ quá trình vận chuyển từ điểm khởi đầu đến điểm đích cuối cùng?

    A. Người gửi hàng (Shipper).
    B. Người nhận hàng (Consignee).
    C. Nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL).
    D. Nhà vận tải đa phương thức (MTO).

    21. Khi lựa chọn phương thức vận tải quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo tính hiệu quả về chi phí và thời gian?

    A. Giá nhiên liệu.
    B. Khoảng cách vận chuyển.
    C. Loại hàng hóa.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    22. Theo Incoterms 2020, điều kiện nào sau đây quy định người bán phải chịu trách nhiệm giao hàng đến địa điểm chỉ định của người mua và làm thủ tục thông quan nhập khẩu?

    A. DAP (Delivered at Place).
    B. DDP (Delivered Duty Paid).
    C. CPT (Carriage Paid To).
    D. CIP (Carriage and Insurance Paid to).

    23. Trong quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu, điều gì là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
    B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.
    C. Sự phức tạp của các quy định hải quan.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    24. Trong logistics xanh, giải pháp nào sau đây giúp giảm lượng khí thải carbon từ hoạt động vận tải?

    A. Sử dụng xe điện và các phương tiện thân thiện với môi trường.
    B. Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển.
    C. Sử dụng bao bì tái chế.
    D. Cả A và B.

    25. Trong logistics, thuật ngữ ‘TEU’ thường được sử dụng để đo lường cái gì?

    A. Trọng lượng của hàng hóa.
    B. Kích thước của container.
    C. Số lượng pallet.
    D. Chiều dài của tàu.

    26. Trong logistics, ‘3PL’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Third Party Logistics.
    B. Third Party Liability.
    C. Third Party Leasing.
    D. Third Party Licensing.

    27. Trong logistics, hoạt động cross-docking mang lại lợi ích chính nào?

    A. Giảm chi phí lưu kho.
    B. Tăng tốc độ giao hàng.
    C. Giảm thiểu rủi ro hư hỏng hàng hóa.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    28. Trong quản lý rủi ro logistics, biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu thiệt hại do thiên tai?

    A. Mua bảo hiểm hàng hóa.
    B. Đa dạng hóa tuyến đường vận chuyển.
    C. Xây dựng kho bãi ở khu vực ít rủi ro thiên tai.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    29. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm phân phối, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Số lượng hàng hóa lưu kho.
    B. Thời gian xử lý đơn hàng trung bình.
    C. Chi phí thuê kho.
    D. Số lượng nhân viên làm việc.

    30. Khi lựa chọn địa điểm đặt kho, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được ưu tiên?

    A. Gần các trung tâm giao thông chính.
    B. Chi phí đất đai thấp.
    C. Gần nguồn cung cấp lao động dồi dào.
    D. Gần khu dân cư đông đúc.

    31. Trong logistics quốc tế, Incoterms là gì?

    A. Một loại thuế nhập khẩu
    B. Một bộ quy tắc thương mại quốc tế
    C. Một hiệp định vận tải đường biển
    D. Một chứng nhận chất lượng sản phẩm

    32. Loại hình kho nào phù hợp để lưu trữ hàng hóa dễ cháy nổ?

    A. Kho ngoại quan
    B. Kho mát
    C. Kho chứa hàng nguy hiểm
    D. Kho thông thường

    33. Trong vận tải đa phương thức, ai là người chịu trách nhiệm tổ chức và điều phối toàn bộ quá trình vận chuyển?

    A. Người gửi hàng
    B. Người nhận hàng
    C. Nhà cung cấp dịch vụ logistics
    D. Cơ quan hải quan

    34. Phương pháp ‘Just-in-Time’ (JIT) trong logistics nhằm mục đích gì?

    A. Tăng lượng hàng tồn kho
    B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển
    C. Đảm bảo hàng hóa luôn sẵn sàng
    D. Giảm thiểu lượng hàng tồn kho và chi phí liên quan

    35. Trong logistics, thuật ngữ ‘Decentralized Logistics’ (Logistics phi tập trung) có nghĩa là gì?

    A. Tập trung tất cả các hoạt động logistics vào một trung tâm duy nhất
    B. Phân tán các hoạt động logistics ra nhiều địa điểm và đơn vị khác nhau
    C. Loại bỏ hoàn toàn vai trò của logistics
    D. Sử dụng một nhà cung cấp dịch vụ logistics duy nhất

    36. Trong logistics xanh, mục tiêu chính là gì?

    A. Tăng lợi nhuận tối đa
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường
    C. Tăng tốc độ giao hàng
    D. Giảm chi phí vận chuyển

    37. Trong trường hợp nào, việc sử dụng dịch vụ ‘Last-Mile Delivery’ trở nên đặc biệt quan trọng?

    A. Khi vận chuyển hàng hóa số lượng lớn giữa các nhà máy
    B. Khi vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường biển
    C. Khi giao hàng hóa trực tiếp đến tay người tiêu dùng cuối cùng, đặc biệt trong khu vực đô thị
    D. Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt

    38. Trong logistics, thuật ngữ ‘Supply Chain Visibility’ (tính minh bạch của chuỗi cung ứng) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng nhìn thấy tất cả các kho hàng của một công ty
    B. Khả năng theo dõi và giám sát hàng hóa và thông tin trong suốt chuỗi cung ứng
    C. Khả năng dự đoán nhu cầu của khách hàng
    D. Khả năng giảm chi phí logistics

    39. Khi lựa chọn phương thức vận tải, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đối với hàng hóa có thời hạn sử dụng ngắn?

    A. Chi phí vận chuyển
    B. Thời gian vận chuyển
    C. Khả năng bảo quản hàng hóa
    D. Tính linh hoạt của lịch trình

    40. Trong logistics, thuật ngữ ‘Resilience’ (khả năng phục hồi) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng giảm chi phí logistics
    B. Khả năng nhanh chóng phục hồi sau các sự cố gián đoạn chuỗi cung ứng
    C. Khả năng tăng tốc độ giao hàng
    D. Khả năng dự đoán nhu cầu của khách hàng

    41. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc áp dụng hệ thống quản lý kho (WMS)?

    A. Tăng cường khả năng theo dõi hàng tồn kho
    B. Giảm thiểu sai sót trong quá trình xuất nhập hàng
    C. Tăng chi phí đầu tư ban đầu
    D. Tối ưu hóa không gian kho bãi

    42. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả hoạt động vận tải?

    A. Tỷ lệ hàng tồn kho
    B. Thời gian giao hàng
    C. Tỷ lệ khách hàng hài lòng
    D. Doanh thu thuần

    43. Sự khác biệt chính giữa logistics và vận tải là gì?

    A. Logistics chỉ liên quan đến vận chuyển hàng hóa quốc tế
    B. Vận tải là một phần của logistics, tập trung vào việc di chuyển hàng hóa, trong khi logistics bao gồm nhiều hoạt động hơn
    C. Logistics chỉ liên quan đến quản lý kho bãi
    D. Vận tải bao gồm tất cả các hoạt động logistics

    44. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi thiết kế một mạng lưới logistics hiệu quả?

    A. Vị trí của nhà cung cấp và khách hàng
    B. Chi phí vận chuyển và lưu kho
    C. Màu sắc yêu thích của giám đốc điều hành
    D. Thời gian giao hàng mong muốn

    45. Một công ty sử dụng mô hình ‘Direct-to-Consumer’ (DTC) trong logistics sẽ làm gì?

    A. Bán hàng hóa thông qua các nhà bán lẻ truyền thống
    B. Bán hàng hóa trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng, bỏ qua các trung gian
    C. Bán hàng hóa cho các doanh nghiệp khác
    D. Bán hàng hóa thông qua các nhà phân phối lớn

    46. Phương pháp ABC trong quản lý hàng tồn kho dựa trên nguyên tắc nào?

    A. Phân loại hàng hóa theo kích thước
    B. Phân loại hàng hóa theo giá trị
    C. Phân loại hàng hóa theo trọng lượng
    D. Phân loại hàng hóa theo màu sắc

    47. Hình thức logistics nào mà doanh nghiệp thuê ngoài toàn bộ hoặc một phần các hoạt động logistics cho một nhà cung cấp dịch vụ thứ ba (3PL)?

    A. Logistics bên thứ nhất (1PL)
    B. Logistics bên thứ hai (2PL)
    C. Logistics bên thứ ba (3PL)
    D. Logistics bên thứ tư (4PL)

    48. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) được sử dụng trong logistics để làm gì?

    A. Kiểm soát nhiệt độ kho bãi
    B. Theo dõi vị trí và lộ trình của phương tiện vận chuyển
    C. Quản lý thông tin khách hàng
    D. Thực hiện thanh toán trực tuyến

    49. Điều gì KHÔNG phải là một xu hướng chính trong logistics hiện đại?

    A. Tự động hóa và số hóa
    B. Tập trung vào logistics xanh và bền vững
    C. Sử dụng ít dữ liệu hơn để đưa ra quyết định
    D. Tăng cường sử dụng dịch vụ logistics thuê ngoài

    50. Trong hoạt động kho bãi, FIFO là viết tắt của thuật ngữ nào?

    A. First In, First Out
    B. Fast In, Fast Out
    C. Fixed In, Fixed Out
    D. Final In, Final Out

    51. Khi nói đến ‘Cold Chain Logistics’ (logistics chuỗi lạnh), lĩnh vực nào sau đây được hưởng lợi nhiều nhất?

    A. Ngành công nghiệp phần mềm
    B. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
    C. Ngành công nghiệp ô tô
    D. Ngành công nghiệp thời trang

    52. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức lớn trong logistics ngược (Reverse Logistics)?

    A. Quản lý chi phí vận chuyển hàng trả lại
    B. Xử lý hàng hóa trả lại một cách hiệu quả
    C. Dự báo nhu cầu hàng hóa
    D. Thiếu thông tin về lý do trả hàng

    53. Khi một công ty quyết định sử dụng ‘Omnichannel Logistics’, điều đó có nghĩa là gì?

    A. Chỉ bán hàng hóa thông qua một kênh duy nhất
    B. Tích hợp tất cả các kênh bán hàng và logistics để cung cấp trải nghiệm liền mạch cho khách hàng
    C. Chỉ bán hàng hóa trực tuyến
    D. Chỉ bán hàng hóa tại cửa hàng truyền thống

    54. Ứng dụng của công nghệ blockchain trong logistics chủ yếu tập trung vào việc gì?

    A. Tự động hóa quy trình kho bãi
    B. Tăng cường tính minh bạch và an toàn của chuỗi cung ứng
    C. Tối ưu hóa lộ trình vận chuyển
    D. Giảm chi phí nhân công

    55. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của chi phí logistics?

    A. Chi phí vận chuyển
    B. Chi phí lưu kho
    C. Chi phí sản xuất
    D. Chi phí quản lý đơn hàng

    56. Phương thức vận tải nào thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng hoặc cần giao nhanh chóng?

    A. Đường biển
    B. Đường bộ
    C. Đường sắt
    D. Đường hàng không

    57. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của bao bì trong logistics?

    A. Bảo vệ hàng hóa
    B. Cung cấp thông tin về sản phẩm
    C. Quảng bá thương hiệu
    D. Thay đổi thành phần hóa học của sản phẩm

    58. Trong logistics, hoạt động nào sau đây tập trung vào việc quản lý thông tin và dòng chảy hàng hóa từ điểm khởi đầu đến điểm tiêu thụ cuối cùng?

    A. Vận tải
    B. Kho bãi
    C. Quản lý chuỗi cung ứng
    D. Thủ tục hải quan

    59. Trong logistics, Cross-docking là gì?

    A. Một phương pháp lưu trữ hàng hóa lâu dài
    B. Một kỹ thuật xử lý hàng hóa trực tiếp từ khu vực nhận hàng đến khu vực xuất hàng
    C. Một loại hình vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
    D. Một quy trình kiểm tra chất lượng hàng hóa

    60. Trong quản lý rủi ro logistics, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của sự cố gián đoạn chuỗi cung ứng?

    A. Tăng cường kiểm soát chi phí
    B. Đa dạng hóa nguồn cung ứng
    C. Tập trung vào một nhà cung cấp duy nhất
    D. Giảm thiểu hàng tồn kho

    61. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ tốt với nhà cung cấp?

    A. Thường xuyên thay đổi nhà cung cấp để tìm giá tốt nhất
    B. Giao tiếp cởi mở và trung thực
    C. Ép giá nhà cung cấp để tối đa hóa lợi nhuận
    D. Giữ bí mật thông tin về nhu cầu của công ty

    62. Ứng dụng của công nghệ blockchain trong logistics tập trung vào việc gì?

    A. Tăng tốc độ vận chuyển hàng hóa
    B. Tăng cường tính minh bạch và khả năng truy xuất nguồn gốc
    C. Giảm chi phí lưu kho
    D. Tự động hóa quy trình sản xuất

    63. Tiêu chuẩn ISO nào liên quan đến quản lý chất lượng?

    A. ISO 9001
    B. ISO 14001
    C. ISO 45001
    D. ISO 27001

    64. Phương pháp dự báo nhu cầu nào phù hợp nhất khi có dữ liệu lịch sử hạn chế và cần dựa vào ý kiến chuyên gia?

    A. Phân tích hồi quy
    B. Trung bình động
    C. Phương pháp Delphi
    D. San bằng hàm mũ

    65. Hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) hỗ trợ hoạt động logistics như thế nào?

    A. Quản lý quan hệ khách hàng
    B. Tích hợp và quản lý các quy trình kinh doanh, bao gồm cả logistics
    C. Thiết kế sản phẩm mới
    D. Thực hiện các chiến dịch marketing

    66. Chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí logistics?

    A. Chi phí vận chuyển
    B. Chi phí lưu kho
    C. Chi phí sản xuất
    D. Chi phí xử lý đơn hàng

    67. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp theo dõi vị trí và tình trạng của hàng hóa trong quá trình vận chuyển?

    A. Hệ thống ERP
    B. Hệ thống TMS
    C. Hệ thống CRM
    D. Hệ thống kế toán

    68. Trong quản lý chuỗi cung ứng, ‘bullwhip effect’ đề cập đến hiện tượng gì?

    A. Sự gia tăng đột ngột về chi phí vận chuyển
    B. Sự biến động nhu cầu ngày càng lớn khi đi ngược dòng chuỗi cung ứng
    C. Sự chậm trễ trong việc giao hàng do tắc nghẽn giao thông
    D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà cung cấp

    69. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của logistics?

    A. Quản lý kho bãi
    B. Vận tải hàng hóa
    C. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
    D. Xử lý đơn hàng

    70. Trong logistics quốc tế, Incoterms là gì?

    A. Một loại thuế nhập khẩu
    B. Một bộ quy tắc thương mại quốc tế quy định về trách nhiệm của người bán và người mua
    C. Một tổ chức logistics toàn cầu
    D. Một phần mềm quản lý kho hàng

    71. Hình thức vận tải đa phương thức (multimodal transport) là gì?

    A. Sử dụng một phương thức vận tải duy nhất
    B. Sử dụng kết hợp nhiều phương thức vận tải khác nhau dưới một hợp đồng duy nhất
    C. Vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ trong phạm vi một quốc gia
    D. Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển giữa các châu lục

    72. Trong chuỗi cung ứng, ‘upstream’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Hoạt động phân phối sản phẩm đến khách hàng cuối cùng
    B. Hoạt động thu mua nguyên vật liệu và các nguồn lực cần thiết
    C. Hoạt động sản xuất và gia công sản phẩm
    D. Hoạt động marketing và bán hàng

    73. Trong quản lý rủi ro logistics, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của sự cố gián đoạn chuỗi cung ứng?

    A. Tập trung vào một nhà cung cấp duy nhất để tiết kiệm chi phí
    B. Xây dựng kế hoạch dự phòng và đa dạng hóa nguồn cung
    C. Giảm thiểu chi phí bảo hiểm để tăng lợi nhuận
    D. Không chia sẻ thông tin về chuỗi cung ứng với các đối tác

    74. Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng hệ thống quản lý kho (WMS)?

    A. Tăng doanh số bán hàng
    B. Giảm chi phí marketing
    C. Tối ưu hóa hoạt động kho bãi và quản lý hàng tồn kho
    D. Cải thiện quan hệ khách hàng

    75. Loại hình kho bãi nào phù hợp nhất cho việc lưu trữ hàng hóa có yêu cầu bảo quản đặc biệt như nhiệt độ, độ ẩm?

    A. Kho ngoại quan
    B. Kho thường
    C. Kho lạnh
    D. Kho CFS

    76. Khi lựa chọn địa điểm đặt kho, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

    A. Giá thuê rẻ nhất
    B. Gần nhà của giám đốc
    C. Khả năng tiếp cận các phương tiện vận tải và thị trường mục tiêu
    D. Có nhiều cây xanh và không gian thoáng đãng

    77. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mã vạch (barcode) trong quản lý kho?

    A. Tăng tốc độ nhập và xuất kho
    B. Giảm thiểu sai sót trong quá trình kiểm kê
    C. Cải thiện khả năng theo dõi hàng tồn kho
    D. Giảm chi phí thuê nhân công

    78. Một công ty logistics đang xem xét mở rộng hoạt động sang thị trường mới. Phân tích PESTEL giúp công ty đánh giá yếu tố nào?

    A. Mức độ hài lòng của khách hàng hiện tại
    B. Các yếu tố chính trị, kinh tế, xã hội, công nghệ, môi trường và pháp lý của thị trường mới
    C. Khả năng tài chính của công ty
    D. Hiệu quả hoạt động của chuỗi cung ứng hiện tại

    79. Trong logistics, thuật ngữ ‘TEU’ thường được sử dụng để đo lường cái gì?

    A. Trọng lượng của hàng hóa
    B. Số lượng đơn hàng
    C. Kích thước container
    D. Khoảng cách vận chuyển

    80. Trong logistics, ‘3PL’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Third Party Logistics
    B. Third Phase Logistics
    C. Third Product Logistics
    D. Third Place Logistics

    81. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả hoạt động kho bãi?

    A. Tỷ lệ giữ chân khách hàng
    B. Thời gian quay vòng hàng tồn kho
    C. Mức độ hài lòng của nhân viên
    D. Doanh thu trên mỗi nhân viên

    82. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của trung tâm phân phối (distribution center)?

    A. Lưu trữ hàng hóa
    B. Xử lý đơn hàng
    C. Sản xuất hàng hóa
    D. Vận chuyển hàng hóa đến các điểm bán lẻ

    83. Phương pháp ‘Just-in-Time’ (JIT) trong quản lý tồn kho nhằm mục đích gì?

    A. Duy trì lượng tồn kho lớn để đáp ứng mọi nhu cầu
    B. Nhận hàng hóa đúng thời điểm cần thiết cho sản xuất hoặc bán hàng
    C. Giảm chi phí vận chuyển bằng cách vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn
    D. Tăng cường kiểm tra chất lượng hàng hóa

    84. Phương thức vận tải nào thường được sử dụng cho hàng hóa có giá trị cao, cần vận chuyển nhanh chóng trên khoảng cách xa?

    A. Đường biển
    B. Đường sắt
    C. Đường hàng không
    D. Đường bộ

    85. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của logistics xanh?

    A. Giảm lượng khí thải carbon
    B. Tối ưu hóa sử dụng năng lượng
    C. Tăng cường sử dụng bao bì nhựa
    D. Giảm thiểu chất thải

    86. Trong logistics, ‘reverse logistics’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến nhà phân phối
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà phân phối đến khách hàng
    C. Quản lý dòng hàng hóa và thông tin ngược từ khách hàng trở lại nhà cung cấp
    D. Quản lý kho bãi và hàng tồn kho

    87. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức vận tải?

    A. Giá trị hàng hóa
    B. Thời gian giao hàng
    C. Khoảng cách vận chuyển
    D. Màu sắc của bao bì sản phẩm

    88. Trong logistics, ‘cross-docking’ là gì?

    A. Quy trình lưu trữ hàng hóa trong kho trong thời gian dài
    B. Quy trình chuyển hàng hóa trực tiếp từ khu vực nhận hàng sang khu vực xuất hàng mà không lưu kho
    C. Quy trình kiểm kê hàng hóa trong kho
    D. Quy trình đóng gói hàng hóa để vận chuyển

    89. Trong logistics, ‘cold chain’ (chuỗi lạnh) được sử dụng để bảo quản loại hàng hóa nào?

    A. Hàng điện tử
    B. Hàng may mặc
    C. Hàng thực phẩm tươi sống và dược phẩm
    D. Hàng nội thất

    90. Phương pháp quản lý hàng tồn kho nào giả định lô hàng nhập kho đầu tiên sẽ được xuất kho đầu tiên?

    A. LIFO (Last-In, First-Out)
    B. FIFO (First-In, First-Out)
    C. Weighted Average
    D. Just-In-Time (JIT)

    91. Trong logistics, WMS là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Warehouse Management System.
    B. Workforce Management System.
    C. Worldwide Marketing Strategy.
    D. Web-based Management Solution.

    92. Điều gì sau đây không phải là một lợi ích của việc sử dụng hệ thống định vị toàn cầu (GPS) trong logistics?

    A. Theo dõi vị trí của phương tiện vận chuyển.
    B. Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển.
    C. Giảm chi phí bảo hiểm.
    D. Cải thiện độ chính xác của thời gian giao hàng.

    93. Trong logistics, thuật ngữ ‘TEU’ thường được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Trọng lượng của container.
    B. Kích thước của container.
    C. Số lượng container.
    D. Đơn vị tương đương container 20 feet.

    94. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức vận tải?

    A. Giá trị hàng hóa
    B. Tính chất hàng hóa
    C. Địa điểm của khách hàng
    D. Màu sắc của bao bì

    95. Hệ thống thông tin logistics (LIS) đóng vai trò gì trong quản lý chuỗi cung ứng?

    A. Cung cấp thông tin về đối thủ cạnh tranh.
    B. Hỗ trợ việc ra quyết định và điều phối các hoạt động logistics.
    C. Quản lý tài chính và kế toán.
    D. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.

    96. Trong logistics, thuật ngữ ‘Consolidation’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Hoạt động kiểm tra chất lượng hàng hóa.
    B. Hoạt động gom hàng từ nhiều nguồn khác nhau để vận chuyển cùng nhau.
    C. Hoạt động phân loại hàng hóa theo kích thước và trọng lượng.
    D. Hoạt động đóng gói hàng hóa để bảo vệ chúng trong quá trình vận chuyển.

    97. Loại hình vận tải nào sau đây thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa số lượng lớn, cồng kềnh trên khoảng cách dài với chi phí thấp?

    A. Đường hàng không
    B. Đường bộ
    C. Đường sắt
    D. Đường biển

    98. Phương pháp quản lý hàng tồn kho nào sau đây tập trung vào việc giảm thiểu lượng hàng tồn kho và chỉ nhập hàng khi có nhu cầu thực tế?

    A. Just-in-Time (JIT).
    B. Economic Order Quantity (EOQ).
    C. ABC Analysis.
    D. Safety Stock.

    99. Trong quản lý chuỗi cung ứng, thuật ngữ ‘Bullwhip Effect’ đề cập đến hiện tượng nào?

    A. Sự gia tăng đột ngột về chi phí vận chuyển.
    B. Sự biến động nhu cầu ngày càng lớn khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng.
    C. Sự chậm trễ trong quá trình giao hàng.
    D. Sự gia tăng số lượng hàng bị trả lại.

    100. Trong logistics, ‘dặm cuối’ (last mile) đề cập đến công đoạn nào?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến kho
    B. Vận chuyển hàng hóa từ kho đến trung tâm phân phối
    C. Vận chuyển hàng hóa từ trung tâm phân phối đến khách hàng
    D. Vận chuyển hàng hóa giữa các quốc gia

    101. Trong logistics, hoạt động nào sau đây liên quan đến việc lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát hiệu quả luồng di chuyển và lưu trữ hàng hóa?

    A. Quản lý chuỗi cung ứng
    B. Marketing
    C. Kế toán
    D. Sản xuất

    102. Trong logistics, ‘milk run’ là gì?

    A. Một loại hình vận chuyển sữa.
    B. Một tuyến đường vận chuyển hàng hóa thu gom từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.
    C. Một phương pháp quản lý kho theo FIFO.
    D. Một quy trình kiểm tra chất lượng hàng hóa.

    103. Khi một công ty quyết định thuê ngoài dịch vụ vận tải thay vì tự thực hiện, họ đang áp dụng hình thức logistics nào?

    A. Logistics nội bộ
    B. Logistics bên thứ nhất (1PL)
    C. Logistics bên thứ hai (2PL)
    D. Logistics bên thứ ba (3PL)

    104. Trong quản lý kho, FIFO là viết tắt của thuật ngữ nào?

    A. First In, First Out
    B. Fast In, Fast Out
    C. Fixed In, Fixed Out
    D. Final In, Final Out

    105. Trong logistics, thuật ngữ ‘Cross-docking’ dùng để chỉ quy trình nào?

    A. Quy trình kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi xuất kho.
    B. Quy trình vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng mà không qua kho lưu trữ.
    C. Quy trình đóng gói và dán nhãn hàng hóa.
    D. Quy trình xử lý hàng hóa bị trả lại.

    106. Hình thức logistics nào sau đây liên quan đến việc thuê ngoài toàn bộ hoặc một phần hoạt động logistics cho một nhà cung cấp dịch vụ thứ ba?

    A. Logistics nội bộ
    B. Logistics đảo ngược
    C. Logistics bên thứ ba (3PL)
    D. Logistics xanh

    107. Phương thức vận tải nào sau đây thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng hoặc cần giao nhanh chóng trên khoảng cách xa?

    A. Đường biển
    B. Đường sắt
    C. Đường hàng không
    D. Đường bộ

    108. Logistics ngược (Reverse Logistics) chủ yếu tập trung vào hoạt động nào?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến nhà sản xuất.
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
    C. Thu hồi, tái chế hoặc xử lý hàng hóa trả lại từ người tiêu dùng.
    D. Quản lý kho bãi và lưu trữ hàng hóa.

    109. Trong quản lý rủi ro logistics, biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu thiệt hại do gián đoạn chuỗi cung ứng?

    A. Tăng cường quảng cáo.
    B. Đa dạng hóa nhà cung cấp.
    C. Giảm giá bán.
    D. Tăng cường kiểm soát chất lượng.

    110. Trong hoạt động logistics quốc tế, Incoterms là gì?

    A. Một loại thuế nhập khẩu.
    B. Một bộ quy tắc quốc tế về điều kiện giao hàng.
    C. Một loại hình bảo hiểm hàng hóa.
    D. Một hệ thống quản lý chất lượng.

    111. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng chính của logistics?

    A. Vận tải
    B. Lưu kho
    C. Marketing
    D. Quản lý đơn hàng

    112. Trong logistics, ‘bonded warehouse’ là gì?

    A. Một loại kho được bảo hiểm đặc biệt.
    B. Một kho được sử dụng để lưu trữ hàng hóa nhập khẩu chưa nộp thuế.
    C. Một kho được sử dụng để lưu trữ hàng hóa nguy hiểm.
    D. Một kho được sử dụng để lưu trữ hàng hóa đông lạnh.

    113. Chỉ số KPI nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải?

    A. Tỷ lệ hàng tồn kho.
    B. Thời gian giao hàng trung bình.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng.
    D. Số lượng đơn hàng bị hủy.

    114. Trong logistics, ‘deadweight tonnage’ (DWT) thường được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Tổng trọng lượng của tàu.
    B. Khả năng chịu tải của tàu.
    C. Chiều dài của tàu.
    D. Tốc độ tối đa của tàu.

    115. Loại hình kho nào sau đây phù hợp để lưu trữ hàng hóa có yêu cầu đặc biệt về nhiệt độ và độ ẩm?

    A. Kho ngoại quan
    B. Kho mát/kho lạnh
    C. Kho CFS
    D. Kho thường

    116. Điều gì sau đây là một thách thức lớn trong việc quản lý logistics cho thương mại điện tử?

    A. Số lượng đơn hàng lớn và đa dạng.
    B. Thời gian giao hàng ngắn và yêu cầu cao về dịch vụ.
    C. Chi phí vận chuyển cao.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    117. Trong logistics, EDI là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Electronic Data Interchange
    B. Efficient Delivery Initiative
    C. Enterprise Distribution Interface
    D. External Demand Integration

    118. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của logistics xanh?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
    C. Tăng cường khả năng cạnh tranh.
    D. Mở rộng thị trường.

    119. Chi phí nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng chi phí logistics của một doanh nghiệp?

    A. Chi phí vận tải
    B. Chi phí lưu kho
    C. Chi phí quản lý đơn hàng
    D. Chi phí bảo hiểm

    120. Ứng dụng của công nghệ blockchain trong logistics mang lại lợi ích nào sau đây?

    A. Giảm chi phí vận chuyển.
    B. Tăng cường tính minh bạch và khả năng theo dõi hàng hóa.
    C. Tăng tốc độ xử lý đơn hàng.
    D. Giảm thiểu rủi ro mất mát hàng hóa.

    121. Để tối ưu hóa chi phí logistics, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Tăng cường quảng cáo
    B. Nâng cao hiệu quả quản lý chuỗi cung ứng
    C. Giảm chất lượng sản phẩm
    D. Mở rộng quy mô sản xuất

    122. Trong quản lý kho, FIFO là viết tắt của cụm từ nào?

    A. First In, First Out
    B. Fast In, Fast Out
    C. Fixed In, Fixed Out
    D. Final In, Final Out

    123. Hình thức logistics nào sau đây liên quan đến việc thuê ngoài các hoạt động logistics cho một bên thứ ba?

    A. Logistics nội bộ
    B. Logistics xanh
    C. Logistics ngược
    D. Logistics bên thứ ba (3PL)

    124. Ứng dụng của công nghệ blockchain trong logistics là gì?

    A. Tăng tốc độ vận chuyển hàng hóa
    B. Cải thiện tính minh bạch và khả năng theo dõi của chuỗi cung ứng
    C. Giảm chi phí lưu kho
    D. Tự động hóa quy trình sản xuất

    125. Trong logistics quốc tế, Bill of Lading (B/L) là gì?

    A. Một loại hợp đồng bảo hiểm
    B. Một chứng từ vận tải đường biển
    C. Một giấy phép xuất nhập khẩu
    D. Một hóa đơn thương mại

    126. Tại sao việc quản lý thông tin trong logistics lại quan trọng?

    A. Để làm đẹp báo cáo
    B. Để tăng số lượng nhân viên
    C. Để cải thiện hiệu quả hoạt động và ra quyết định
    D. Để tăng giá sản phẩm

    127. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp dự báo nhu cầu hàng hóa chính xác hơn?

    A. Sản xuất hàng loạt
    B. Quản lý hàng tồn kho theo phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
    C. Sử dụng dữ liệu lịch sử và phân tích xu hướng
    D. Áp dụng chiến lược giá thấp

    128. Incoterms là gì?

    A. Một loại thuế nhập khẩu
    B. Một bộ quy tắc thương mại quốc tế
    C. Một hiệp định thương mại tự do
    D. Một phương thức thanh toán quốc tế

    129. Trong logistics, ‘cold chain’ là gì?

    A. Một chuỗi cửa hàng bán đồ lạnh
    B. Một chuỗi cung ứng được kiểm soát nhiệt độ
    C. Một loại bảo hiểm cho hàng hóa dễ hỏng
    D. Một phương pháp đóng gói hàng hóa

    130. Trong quản lý rủi ro logistics, điều gì sau đây là quan trọng nhất?

    A. Chuyển hết rủi ro cho bên thứ ba
    B. Xác định, đánh giá và giảm thiểu rủi ro
    C. Bỏ qua các rủi ro nhỏ
    D. Chỉ tập trung vào rủi ro tài chính

    131. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả hoạt động vận tải?

    A. Tỷ lệ giữ chân khách hàng
    B. Chi phí vận tải trên doanh thu
    C. Mức độ hài lòng của nhân viên
    D. Số lượng sản phẩm mới ra mắt

    132. Hệ thống thông tin logistics (LIS) có vai trò gì?

    A. Tự động hóa quy trình sản xuất
    B. Cung cấp thông tin và hỗ trợ ra quyết định trong logistics
    C. Quản lý quan hệ khách hàng
    D. Thực hiện các hoạt động marketing trực tuyến

    133. Trong logistics, ‘milk run’ là gì?

    A. Một loại sữa đặc biệt
    B. Một tuyến đường vận chuyển thu gom hàng hóa từ nhiều nhà cung cấp khác nhau
    C. Một phương pháp bảo quản hàng hóa
    D. Một loại phí vận chuyển

    134. Khi lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ logistics, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

    A. Giá rẻ nhất
    B. Kinh nghiệm và uy tín của nhà cung cấp
    C. Số lượng nhân viên lớn nhất
    D. Văn phòng đẹp nhất

    135. Trong logistics, hoạt động nào sau đây liên quan đến việc lưu trữ và bảo quản hàng hóa?

    A. Vận tải
    B. Kho bãi
    C. Thông quan
    D. Quản lý đơn hàng

    136. Phương thức vận tải nào sau đây thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao hoặc cần giao nhanh?

    A. Đường biển
    B. Đường bộ
    C. Đường sắt
    D. Đường hàng không

    137. Logistics ngược (Reverse logistics) là gì?

    A. Quy trình vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến nhà phân phối
    B. Quy trình thu hồi và tái chế sản phẩm hoặc vật liệu
    C. Quy trình quản lý kho hàng
    D. Quy trình giao hàng chặng cuối

    138. Trong logistics, ‘demurrage’ là gì?

    A. Một loại thuế
    B. Phí lưu container tại cảng vượt quá thời gian quy định
    C. Một loại bảo hiểm
    D. Tiền phạt vi phạm hợp đồng

    139. Trong logistics, ‘consolidation’ là gì?

    A. Một phương pháp đóng gói hàng hóa
    B. Một kỹ thuật kết hợp nhiều lô hàng nhỏ thành một lô hàng lớn để vận chuyển
    C. Một loại bảo hiểm hàng hóa
    D. Một hệ thống theo dõi hàng hóa

    140. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức vận tải?

    A. Giá trị hàng hóa
    B. Thời gian giao hàng
    C. Chi phí vận chuyển
    D. Màu sắc bao bì

    141. Điều gì sau đây là lợi ích của việc sử dụng hệ thống quản lý kho (WMS)?

    A. Tăng chi phí vận chuyển
    B. Giảm thiểu sai sót trong quá trình quản lý kho
    C. Làm chậm quá trình xử lý đơn hàng
    D. Tăng lượng hàng tồn kho

    142. Loại hình kho nào sau đây phù hợp để lưu trữ hàng hóa đông lạnh?

    A. Kho khô
    B. Kho mát
    C. Kho lạnh
    D. Kho ngoại quan

    143. Điều gì sau đây là xu hướng phát triển của logistics trong tương lai?

    A. Sử dụng nhiều lao động thủ công hơn
    B. Ứng dụng công nghệ và tự động hóa
    C. Giảm sự quan tâm đến môi trường
    D. Tăng cường sử dụng giấy tờ

    144. Hoạt động nào sau đây thuộc về logistics đầu vào?

    A. Vận chuyển sản phẩm đến khách hàng
    B. Lưu trữ hàng hóa đã sản xuất
    C. Mua nguyên vật liệu từ nhà cung cấp
    D. Quản lý đơn hàng trả lại

    145. Trong logistics, ‘just-in-time’ (JIT) là gì?

    A. Một phương pháp dự báo nhu cầu
    B. Một hệ thống quản lý chất lượng
    C. Một chiến lược sản xuất và cung ứng hàng hóa đúng thời điểm cần thiết
    D. Một kỹ thuật đóng gói hàng hóa

    146. Khi một lô hàng bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, ai chịu trách nhiệm bồi thường?

    A. Luôn luôn là người bán
    B. Luôn luôn là người mua
    C. Tùy thuộc vào điều khoản Incoterms và hợp đồng vận chuyển
    D. Luôn luôn là công ty bảo hiểm

    147. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của logistics xanh?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường
    C. Tăng cường sự hài lòng của khách hàng
    D. Mở rộng thị trường

    148. Điều gì sau đây là thách thức lớn nhất đối với logistics ở Việt Nam hiện nay?

    A. Thiếu nhân lực
    B. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế
    C. Nguồn vốn dồi dào
    D. Chính sách thông thoáng

    149. Chức năng nào sau đây không thuộc về quản lý chuỗi cung ứng?

    A. Lập kế hoạch sản xuất
    B. Mua hàng
    C. Marketing
    D. Quản lý kho

    150. Trong logistics, ‘cross-docking’ là gì?

    A. Một phương pháp lưu trữ hàng hóa trong kho
    B. Một kỹ thuật vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng mà không cần lưu kho
    C. Một loại phí vận chuyển đặc biệt
    D. Một hệ thống quản lý kho tự động

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.