Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Xác suất thống kê
    • Kinh tế vĩ mô
    • Thống kê ứng dụng
    • Thống kê học
    • Kinh tế vi mô
    • Đại cương về khoa học quản lý
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
    • Thống kê cho khoa học xã hội
    • Kinh tế phát triển
    • Kinh tế quốc tế

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án

    Ngày cập nhật: 12/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Trong lý thuyết trò chơi, ‘thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân’ minh họa điều gì?

    A. Hợp tác luôn mang lại kết quả tốt nhất.
    B. Các cá nhân luôn hành động vì lợi ích chung.
    C. Hành động vì lợi ích cá nhân có thể dẫn đến kết quả tồi tệ hơn cho tất cả.
    D. Cạnh tranh luôn mang lại hiệu quả cao.

    2. Khái niệm ‘thặng dư tiêu dùng’ thể hiện điều gì?

    A. Khoản tiền mà người tiêu dùng thực sự trả cho sản phẩm.
    B. Lợi ích ròng mà người tiêu dùng nhận được từ việc mua sản phẩm.
    C. Chi phí sản xuất sản phẩm.
    D. Số lượng sản phẩm dư thừa trên thị trường.

    3. Điều gì xảy ra với đường cầu nếu có thông tin mới cho thấy sản phẩm có hại cho sức khỏe?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu không thay đổi.
    C. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    D. Đường cung dịch chuyển sang trái.

    4. Độ co giãn của cầu theo giá là -2. Nếu giá tăng 10%, điều gì sẽ xảy ra với lượng cầu?

    A. Lượng cầu tăng 20%.
    B. Lượng cầu giảm 5%.
    C. Lượng cầu giảm 20%.
    D. Lượng cầu tăng 5%.

    5. Điều gì xảy ra với đường cung khi công nghệ sản xuất được cải tiến?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung trở nên dốc hơn.
    D. Đường cung không thay đổi.

    6. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp quyết định sản lượng và giá bán ở mức nào?

    A. Sản lượng tối đa hóa doanh thu và giá bằng chi phí biên.
    B. Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận và giá được xác định theo đường cầu.
    C. Sản lượng và giá được quy định bởi chính phủ.
    D. Sản lượng tối thiểu và giá tối đa.

    7. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo thu nhập âm?

    A. Hàng hóa thông thường.
    B. Hàng hóa thứ cấp.
    C. Hàng hóa xa xỉ.
    D. Hàng hóa thiết yếu.

    8. Điều gì xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng nếu thu nhập tăng lên?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    B. Đường ngân sách xoay quanh một điểm.
    C. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    D. Đường ngân sách không thay đổi.

    9. Đường cung của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn tương ứng với phần nào của đường chi phí biên (MC)?

    A. Phần MC nằm dưới đường chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    B. Toàn bộ đường MC.
    C. Phần MC nằm trên đường chi phí cố định trung bình (AFC).
    D. Phần MC nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình (AVC).

    10. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và sản lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá không đổi, sản lượng tăng.
    D. Sản lượng tăng, giá có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

    11. Đường Lorenz được sử dụng để minh họa điều gì?

    A. Tỷ lệ thất nghiệp.
    B. Mức độ lạm phát.
    C. Phân phối thu nhập.
    D. Tăng trưởng kinh tế.

    12. Tác động của việc áp dụng giá sàn (price floor) trên thị trường là gì?

    A. Tạo ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
    B. Giá giảm xuống dưới mức cân bằng.
    C. Tạo ra tình trạng dư thừa hàng hóa.
    D. Không ảnh hưởng đến thị trường.

    13. Đâu là đặc điểm chính của thị trường độc quyền nhóm (oligopoly)?

    A. Nhiều doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh.
    B. Một doanh nghiệp duy nhất kiểm soát toàn bộ thị trường.
    C. Một vài doanh nghiệp lớn chi phối thị trường.
    D. Không có rào cản gia nhập thị trường.

    14. Một doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất ngay cả khi bị lỗ trong ngắn hạn, nếu điều kiện nào sau đây được đáp ứng?

    A. Doanh thu lớn hơn chi phí cố định.
    B. Doanh thu lớn hơn chi phí biến đổi.
    C. Doanh thu bằng chi phí cố định.
    D. Tổng chi phí bằng tổng doanh thu.

    15. Chính sách giá trần (price ceiling) có thể dẫn đến điều gì?

    A. Sản lượng dư thừa.
    B. Giá cao hơn giá cân bằng.
    C. Thiếu hụt hàng hóa.
    D. Giá thấp hơn giá sàn.

    16. Đường bàng quan (indifference curve) thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua.
    B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại mức độ thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng.
    C. Chi phí sản xuất các hàng hóa.
    D. Giá tương đối của các hàng hóa.

    17. Điều gì sau đây không phải là một loại ngoại ứng (externality)?

    A. Ô nhiễm do nhà máy gây ra.
    B. Tiếng ồn từ sân bay.
    C. Lợi ích từ việc tiêm chủng.
    D. Giá cả tăng do lạm phát.

    18. Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, điều gì sẽ xảy ra với đường cung?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cung trở nên dốc hơn.
    C. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    D. Đường cung không thay đổi.

    19. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng mà tại đó:

    A. Chi phí trung bình tối thiểu.
    B. Doanh thu biên bằng chi phí cố định.
    C. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
    D. Tổng doanh thu tối đa.

    20. Điều gì xảy ra với đường cầu thị trường khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với một hàng hóa thông thường?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu không thay đổi.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

    21. Giá trị của hệ số GINI bằng 0 thể hiện điều gì?

    A. Sự bất bình đẳng thu nhập tuyệt đối.
    B. Sự bình đẳng thu nhập tuyệt đối.
    C. Một nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng.
    D. Một nền kinh tế đang suy thoái.

    22. Nếu hai hàng hóa là bổ sung cho nhau, điều gì xảy ra với lượng cầu của hàng hóa này khi giá của hàng hóa kia tăng lên?

    A. Lượng cầu tăng lên.
    B. Lượng cầu giảm xuống.
    C. Lượng cầu không thay đổi.
    D. Giá của hàng hóa kia giảm.

    23. Điều gì xảy ra với đường cầu khi kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai tăng lên?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    D. Đường cầu không thay đổi.

    24. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

    A. Học phí và chi phí sinh hoạt.
    B. Thu nhập bị mất do không đi làm trong thời gian học.
    C. Tổng của học phí, chi phí sinh hoạt và thu nhập bị mất.
    D. Chi phí sách vở và tài liệu học tập.

    25. Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói lên điều gì?

    A. Năng suất luôn giảm khi tăng số lượng yếu tố đầu vào.
    B. Khi tăng một yếu tố đầu vào trong khi các yếu tố khác cố định, năng suất cận biên của yếu tố đó cuối cùng sẽ giảm.
    C. Tổng năng suất luôn giảm.
    D. Chi phí sản xuất luôn tăng.

    26. Chi phí chìm (sunk cost) là gì?

    A. Chi phí có thể thu hồi được.
    B. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi.
    C. Chi phí dự kiến trong tương lai.
    D. Chi phí biến đổi.

    27. Điều gì không phải là một đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Nhiều người mua và người bán.
    B. Sản phẩm đồng nhất.
    C. Rào cản gia nhập và rút lui thị trường thấp.
    D. Một vài người bán có quyền lực thị trường đáng kể.

    28. Một doanh nghiệp độc quyền tự nhiên (natural monopoly) thường được hình thành trong ngành nào?

    A. Sản xuất nông nghiệp.
    B. Phần mềm máy tính.
    C. Cung cấp điện.
    D. Bán lẻ quần áo.

    29. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều là:

    A. Cố định.
    B. Biến đổi.
    C. Không liên quan.
    D. Tùy thuộc vào ngành.

    30. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, điều gì xảy ra với lợi nhuận của doanh nghiệp trong dài hạn?

    A. Lợi nhuận kinh tế dương.
    B. Lợi nhuận kinh tế âm.
    C. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
    D. Lợi nhuận kinh tế không đổi.

    31. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, trong khi giá cả hàng hóa không đổi?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    B. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
    C. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    D. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.

    32. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một sản phẩm là -2, điều gì sẽ xảy ra với doanh thu nếu giá tăng 1%?

    A. Doanh thu tăng 2%.
    B. Doanh thu giảm 2%.
    C. Doanh thu không đổi.
    D. Doanh thu giảm 1%.

    33. Điều gì xảy ra với đường cầu của một sản phẩm khi giá của sản phẩm thay thế tăng lên?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    D. Đường cầu trở nên thoải hơn.

    34. Một doanh nghiệp độc quyền tự nhiên (natural monopoly) thường được hình thành do điều gì?

    A. Sở hữu độc quyền nguồn tài nguyên quan trọng.
    B. Bằng sáng chế và bản quyền.
    C. Chi phí cố định rất cao và chi phí biên thấp.
    D. Quy định của chính phủ.

    35. Điều gì gây ra sự dịch chuyển của đường cung?

    A. Sự thay đổi trong giá của hàng hóa đó.
    B. Sự thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng.
    C. Sự thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng.
    D. Sự thay đổi trong chi phí sản xuất.

    36. Đường cầu thị trường được xác định bằng cách nào?

    A. Cộng theo chiều dọc các đường cầu cá nhân.
    B. Chọn đường cầu cá nhân có độ co giãn cao nhất.
    C. Cộng theo chiều ngang các đường cung cá nhân.
    D. Cộng theo chiều ngang các đường cầu cá nhân.

    37. Một biện pháp can thiệp của chính phủ vào thị trường có thể dẫn đến tổn thất phúc lợi xã hội được gọi là gì?

    A. Thặng dư tiêu dùng.
    B. Thặng dư sản xuất.
    C. Tổn thất vô ích (deadweight loss).
    D. Lợi nhuận kinh tế.

    38. Điều gì xảy ra với đường cầu khi có thông tin tích cực về sản phẩm?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    D. Đường cầu trở nên thoải hơn.

    39. Trong mô hình IS-LM, đường IS thể hiện mối quan hệ giữa lãi suất và mức sản lượng nào?

    A. Mức sản lượng mà thị trường tiền tệ cân bằng.
    B. Mức sản lượng mà thị trường hàng hóa cân bằng.
    C. Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế.
    D. Mức sản lượng mà thị trường lao động cân bằng.

    40. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường nếu cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá không đổi, sản lượng tăng.
    D. Sản lượng tăng, giá có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

    41. Trong một thị trường có ngoại ứng tiêu cực, mức sản lượng hiệu quả xã hội thường như thế nào so với mức sản lượng thị trường tự do?

    A. Cao hơn.
    B. Thấp hơn.
    C. Bằng nhau.
    D. Không thể xác định.

    42. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp nên quyết định sản xuất ở mức sản lượng nào?

    A. Tại điểm mà chi phí trung bình (ATC) đạt mức tối thiểu.
    B. Tại điểm mà doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
    C. Tại điểm mà doanh thu trung bình (AR) lớn nhất.
    D. Tại điểm mà tổng doanh thu (TR) lớn nhất.

    43. Trong thị trường lao động, điều gì gây ra sự dịch chuyển của đường cầu lao động?

    A. Sự thay đổi trong tiền lương.
    B. Sự thay đổi trong quy mô dân số.
    C. Sự thay đổi trong năng suất lao động.
    D. Sự thay đổi trong sở thích của người lao động.

    44. Nếu một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một hàng hóa, điều đó có nghĩa là gì?

    A. Nước đó có thể sản xuất hàng hóa đó với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Nước đó có thể sản xuất hàng hóa đó với chi phí tuyệt đối thấp hơn so với các quốc gia khác.
    C. Nước đó có thể sản xuất hàng hóa đó với chất lượng cao hơn so với các quốc gia khác.
    D. Nước đó có thể sản xuất hàng hóa đó với số lượng lớn hơn so với các quốc gia khác.

    45. Đâu là một ví dụ về ngoại ứng tích cực?

    A. Ô nhiễm không khí từ nhà máy.
    B. Tiếng ồn từ công trình xây dựng.
    C. Nghiên cứu và phát triển công nghệ mới.
    D. Sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

    46. Trong ngắn hạn, khi số lượng lao động tăng lên, năng suất biên của lao động có thể giảm do quy luật nào?

    A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
    B. Quy luật năng suất biên giảm dần.
    C. Quy luật cung cầu.
    D. Quy luật lợi nhuận giảm dần.

    47. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Lạm phát.
    B. Tăng trưởng kinh tế.
    C. Bất bình đẳng thu nhập.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp.

    48. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có xu hướng như thế nào?

    A. Tăng lên.
    B. Giảm xuống.
    C. Bằng không.
    D. Không đổi.

    49. Đường đẳng ích (indifference curve) thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
    B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng thích hơn.
    C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng mức độ thỏa mãn như nhau.
    D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng không thể mua.

    50. Khi chính phủ áp đặt thuế lên một sản phẩm, ai là người chịu gánh nặng thuế lớn hơn?

    A. Người mua luôn chịu gánh nặng thuế lớn hơn.
    B. Người bán luôn chịu gánh nặng thuế lớn hơn.
    C. Người mua và người bán chia đều gánh nặng thuế.
    D. Bên nào có đường cung hoặc đường cầu ít co giãn hơn sẽ chịu gánh nặng thuế lớn hơn.

    51. Điều gì xảy ra với đường cung lao động khi tiền lương tăng lên?

    A. Đường cung lao động luôn dốc lên.
    B. Đường cung lao động luôn dốc xuống.
    C. Đường cung lao động có thể dốc lên hoặc dốc xuống tùy thuộc vào hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập.
    D. Đường cung lao động không thay đổi.

    52. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

    A. Tổng chi phí học tập (học phí, sách vở, chi phí sinh hoạt).
    B. Khoản thu nhập cao nhất mà sinh viên có thể kiếm được nếu đi làm thay vì học.
    C. Chi phí ăn ở trong suốt thời gian học.
    D. Chi phí đi lại giữa nhà và trường.

    53. Điều gì gây ra sự khác biệt giữa đường chi phí trung bình (ATC) và đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)?

    A. Chi phí biên (MC).
    B. Chi phí cố định trung bình (AFC).
    C. Doanh thu biên (MR).
    D. Lợi nhuận kinh tế.

    54. Hàng hóa nào sau đây có độ co giãn của cầu theo thu nhập âm?

    A. Hàng hóa thông thường.
    B. Hàng hóa xa xỉ.
    C. Hàng hóa thiết yếu.
    D. Hàng hóa thứ cấp.

    55. Chính sách giá trần (price ceiling) có hiệu quả khi nào?

    A. Khi nó được đặt cao hơn giá cân bằng.
    B. Khi nó được đặt thấp hơn giá cân bằng.
    C. Khi nó bằng với giá cân bằng.
    D. Giá trần không bao giờ hiệu quả.

    56. Đâu là đặc điểm của hàng hóa công cộng?

    A. Tính loại trừ và tính cạnh tranh.
    B. Tính loại trừ và không cạnh tranh.
    C. Không loại trừ và tính cạnh tranh.
    D. Không loại trừ và không cạnh tranh.

    57. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, điều gì xảy ra với đường cầu của một doanh nghiệp khi có nhiều doanh nghiệp mới gia nhập thị trường?

    A. Đường cầu trở nên dốc hơn.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    D. Đường cầu không thay đổi.

    58. Trong lý thuyết trò chơi, trạng thái cân bằng Nash là gì?

    A. Một tình huống mà tất cả người chơi đều đạt được kết quả tốt nhất có thể.
    B. Một tình huống mà không người chơi nào có thể cải thiện kết quả của mình bằng cách đơn phương thay đổi chiến lược.
    C. Một tình huống mà tất cả người chơi đều hợp tác để đạt được lợi ích chung.
    D. Một tình huống mà một người chơi có lợi thế tuyệt đối so với những người chơi khác.

    59. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường độc quyền?

    A. Sản phẩm duy nhất không có sản phẩm thay thế gần gũi.
    B. Nhiều người bán và người mua.
    C. Rào cản gia nhập ngành cao.
    D. Doanh nghiệp có khả năng định giá.

    60. Quy luật một giá (law of one price) phát biểu rằng:

    A. Giá của một sản phẩm phải giống nhau trên toàn thế giới.
    B. Giá của một sản phẩm, sau khi điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái, phải giống nhau ở tất cả các quốc gia.
    C. Giá của một sản phẩm phải bằng chi phí sản xuất.
    D. Giá của một sản phẩm phải phản ánh giá trị sử dụng của nó.

    61. Trong mô hình đường cong bàng quan, điểm tối ưu của người tiêu dùng là điểm:

    A. Đường cong bàng quan cắt đường ngân sách.
    B. Đường cong bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách.
    C. Đường cong bàng quan nằm trên đường ngân sách.
    D. Đường ngân sách nằm trên đường cong bàng quan.

    62. Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều:

    A. Cố định.
    B. Biến đổi.
    C. Không thể thay đổi.
    D. Phụ thuộc vào quy mô doanh nghiệp.

    63. Độ co giãn của cầu theo giá là 2. Nếu giá tăng 10%, lượng cầu sẽ:

    A. Tăng 20%.
    B. Giảm 5%.
    C. Giảm 20%.
    D. Tăng 5%.

    64. Một ví dụ về hàng hóa bổ sung là:

    A. Bia và rượu.
    B. Ô tô và xăng.
    C. Điện thoại và máy tính bảng.
    D. Bánh mì và gạo.

    65. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

    A. Lạm phát và thất nghiệp.
    B. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát.
    C. Thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
    D. Cung tiền và lãi suất.

    66. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo nên đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn nếu:

    A. Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình (AVC).
    B. Giá nhỏ hơn chi phí cố định trung bình (AFC).
    C. Giá nhỏ hơn chi phí trung bình (ATC).
    D. Doanh thu nhỏ hơn chi phí cố định.

    67. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất cho khái niệm ‘chi phí chìm’?

    A. Một công ty quyết định đầu tư vào một dự án mới sau khi đã chi một khoản tiền lớn cho nghiên cứu thị trường.
    B. Một người tiếp tục xem một bộ phim dở tệ mà họ đã trả tiền để xem.
    C. Một doanh nghiệp tăng giá sản phẩm để bù đắp chi phí sản xuất tăng.
    D. Một sinh viên chọn học đại học thay vì đi làm.

    68. Hàm ý nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của đường cong bàng quan?

    A. Dốc xuống dưới từ trái sang phải.
    B. Không cắt nhau.
    C. Lồi về phía gốc tọa độ.
    D. Dốc lên trên từ trái sang phải.

    69. Đường cung dịch chuyển sang phải khi:

    A. Giá của hàng hóa đó tăng.
    B. Chi phí sản xuất giảm.
    C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
    D. Giá của hàng hóa thay thế giảm.

    70. Khi chính phủ đánh thuế vào một hàng hóa, điều gì thường xảy ra?

    A. Giá mà người mua trả tăng lên và giá mà người bán nhận được giảm xuống.
    B. Giá mà người mua trả giảm xuống và giá mà người bán nhận được tăng lên.
    C. Cả giá mà người mua trả và giá mà người bán nhận được đều tăng lên.
    D. Cả giá mà người mua trả và giá mà người bán nhận được đều giảm xuống.

    71. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và lượng cân bằng trên thị trường nếu cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá tăng và lượng giảm.
    B. Giá giảm và lượng tăng.
    C. Lượng tăng, giá không xác định.
    D. Giá tăng, lượng không xác định.

    72. Hàng hóa công cộng có đặc điểm:

    A. Tính cạnh tranh và tính loại trừ.
    B. Tính cạnh tranh và không tính loại trừ.
    C. Không tính cạnh tranh và tính loại trừ.
    D. Không tính cạnh tranh và không tính loại trừ.

    73. Khi nào thì một doanh nghiệp nên thuê thêm lao động?

    A. Khi giá trị sản phẩm biên của lao động (VMPL) lớn hơn tiền lương.
    B. Khi giá trị sản phẩm biên của lao động (VMPL) nhỏ hơn tiền lương.
    C. Khi giá trị sản phẩm biên của lao động (VMPL) bằng tiền lương.
    D. Khi tổng sản phẩm của lao động tăng.

    74. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường độc quyền hoàn toàn?

    A. Có nhiều người bán.
    B. Sản phẩm không có sản phẩm thay thế gần gũi.
    C. Rào cản gia nhập ngành cao.
    D. Doanh nghiệp là người định giá.

    75. Một doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:

    A. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên (MC) bằng giá (P).
    B. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
    C. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa.
    D. Đặt giá cao nhất có thể.

    76. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách của họ sẽ:

    A. Dịch chuyển song song vào trong.
    B. Dịch chuyển song song ra ngoài.
    C. Thay đổi độ dốc.
    D. Không thay đổi.

    77. Trong kinh tế học, ‘vấn đề người ăn không’ (free-rider problem) thường xuất hiện trong trường hợp nào?

    A. Sản xuất hàng hóa tư nhân.
    B. Tiêu dùng hàng hóa công cộng.
    C. Thị trường độc quyền.
    D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

    78. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với một hàng hóa thông thường?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cầu không thay đổi.
    D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

    79. Ngoại ứng tiêu cực xảy ra khi:

    A. Một hoạt động kinh tế mang lại lợi ích cho người khác mà không phải trả tiền.
    B. Một hoạt động kinh tế gây ra chi phí cho người khác mà không phải bồi thường.
    C. Người tiêu dùng không có đủ thông tin về sản phẩm.
    D. Doanh nghiệp độc quyền áp đặt giá quá cao.

    80. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một hàng hóa giảm?

    A. Thặng dư tiêu dùng tăng.
    B. Thặng dư tiêu dùng giảm.
    C. Thặng dư tiêu dùng không đổi.
    D. Không thể xác định.

    81. Thặng dư sản xuất là:

    A. Giá trị mà người mua sẵn lòng trả trừ đi giá thực tế họ phải trả.
    B. Giá thực tế người bán nhận được trừ đi chi phí sản xuất của họ.
    C. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp.
    D. Tổng doanh thu của doanh nghiệp.

    82. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách:

    A. Định giá thấp hơn đối thủ.
    B. Sản xuất sản phẩm giống hệt nhau.
    C. Tạo sự khác biệt cho sản phẩm của họ.
    D. Hạn chế số lượng sản xuất.

    83. Trong thị trường lao động, điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ áp đặt mức lương tối thiểu cao hơn mức lương cân bằng?

    A. Thừa lao động (thất nghiệp).
    B. Thiếu lao động.
    C. Lương cân bằng sẽ tăng.
    D. Không có tác động đến thị trường lao động.

    84. Sự khác biệt chính giữa thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh độc quyền là:

    A. Số lượng người mua.
    B. Sản phẩm khác biệt.
    C. Rào cản gia nhập ngành.
    D. Quy mô của doanh nghiệp.

    85. Quy luật năng suất biên giảm dần nói rằng:

    A. Năng suất biên của một yếu tố sản xuất sẽ giảm khi số lượng yếu tố đó tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi.
    B. Tổng sản lượng sẽ giảm khi số lượng yếu tố sản xuất tăng lên.
    C. Chi phí biên sẽ tăng khi sản lượng tăng lên.
    D. Lợi nhuận sẽ giảm khi sản lượng tăng lên.

    86. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ quyết định sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

    A. Sản xuất đến khi doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
    B. Sản xuất đến khi doanh thu biên bằng chi phí biên.
    C. Sản xuất đến khi tổng doanh thu lớn nhất.
    D. Sản xuất đến khi chi phí biên nhỏ nhất.

    87. Chính sách giá trần có hiệu lực khi:

    A. Giá trần cao hơn giá cân bằng.
    B. Giá trần thấp hơn giá cân bằng.
    C. Giá trần bằng giá cân bằng.
    D. Giá trần được ấn định bởi người bán.

    88. Thị trường nào sau đây có rào cản gia nhập ngành thấp nhất?

    A. Độc quyền hoàn toàn.
    B. Cạnh tranh độc quyền.
    C. Độc quyền nhóm.
    D. Cạnh tranh hoàn hảo.

    89. Chi phí cơ hội của việc học đại học là:

    A. Học phí và chi phí sinh hoạt.
    B. Thu nhập mất đi do không đi làm cộng với học phí và chi phí sinh hoạt.
    C. Học phí.
    D. Chi phí sinh hoạt.

    90. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm tương tự nhưng khác biệt, và rào cản gia nhập thấp?

    A. Độc quyền hoàn toàn.
    B. Cạnh tranh độc quyền.
    C. Độc quyền nhóm.
    D. Cạnh tranh hoàn hảo.

    91. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường cái gì?

    A. Lạm phát.
    B. Tăng trưởng kinh tế.
    C. Bất bình đẳng thu nhập.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp.

    92. Sản phẩm nào sau đây có khả năng co giãn theo giá cao nhất?

    A. Muối.
    B. Thuốc lá.
    C. Xăng.
    D. Vé xem phim.

    93. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

    A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kế toán thì không.
    B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kinh tế thì không.
    C. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
    D. Lợi nhuận kế toán luôn nhỏ hơn 0.

    94. Trong một thị trường cạnh tranh, điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ áp đặt một mức giá sàn cao hơn giá cân bằng?

    A. Thiếu hụt.
    B. Thặng dư.
    C. Giá cân bằng mới sẽ thấp hơn.
    D. Không có tác động gì.

    95. Hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

    A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
    B. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
    C. Không có tính cạnh tranh nhưng có tính loại trừ.
    D. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.

    96. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất ngay cả khi bị lỗ, miễn là:

    A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí cố định.
    B. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí biến đổi.
    C. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
    D. Lợi nhuận kế toán dương.

    97. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cung không thay đổi.
    C. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    98. Một doanh nghiệp độc quyền có thể định giá cao bao nhiêu tùy thích?

    A. Không giới hạn.
    B. Đến mức mà chính phủ quy định.
    C. Đến mức mà người tiêu dùng vẫn sẵn sàng mua.
    D. Đến mức mà lợi nhuận biên bằng không.

    99. Điều gì sau đây là một ví dụ về hàng hóa thứ cấp?

    A. Thịt bò.
    B. Gạo.
    C. Vận tải công cộng.
    D. Ô tô.

    100. Điều gì sau đây có thể làm dịch chuyển đường cầu?

    A. Thay đổi trong giá của hàng hóa đó.
    B. Thay đổi trong chi phí sản xuất.
    C. Thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng.
    D. Thay đổi trong công nghệ sản xuất.

    101. Điều gì sau đây không phải là một yếu tố của sản xuất?

    A. Đất đai.
    B. Lao động.
    C. Vốn.
    D. Lợi nhuận.

    102. Điều gì xảy ra với giá cả và số lượng cân bằng khi cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá tăng, số lượng giảm.
    B. Giá giảm, số lượng tăng.
    C. Giá không đổi, số lượng tăng.
    D. Số lượng tăng, giá có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

    103. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách nào?

    A. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó chi phí biên bằng giá.
    B. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên bằng chi phí biên.
    C. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa.
    D. Sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.

    104. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của một doanh nghiệp riêng lẻ là:

    A. Dốc xuống.
    B. Dốc lên.
    C. Hoàn toàn co giãn.
    D. Hoàn toàn không co giãn.

    105. Đường bàng quan thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
    B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng thích như nhau.
    C. Mối quan hệ giữa giá và số lượng.
    D. Chi phí sản xuất một đơn vị hàng hóa.

    106. Chi phí biên (MC) là gì?

    A. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm.
    B. Chi phí để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
    C. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi.
    D. Chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm.

    107. Điều gì sau đây là một ví dụ về tính kinh tế theo quy mô?

    A. Chi phí trung bình tăng khi sản lượng tăng.
    B. Chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng.
    C. Chi phí biên tăng khi sản lượng tăng.
    D. Chi phí cố định tăng khi sản lượng tăng.

    108. Trong mô hình đường cầu và đường cung, điểm cân bằng là điểm mà tại đó:

    A. Chỉ có người mua mới có lợi nhuận.
    B. Chỉ có người bán mới có lợi nhuận.
    C. Không ai có lợi nhuận.
    D. Lượng cung bằng lượng cầu.

    109. Trong lý thuyết trò chơi, ‘thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân’ minh họa điều gì?

    A. Sự hợp tác luôn dẫn đến kết quả tốt nhất.
    B. Các cá nhân theo đuổi lợi ích riêng có thể dẫn đến kết quả tồi tệ hơn cho tất cả mọi người.
    C. Luôn luôn nên tin tưởng đối thủ của bạn.
    D. Sự cạnh tranh luôn dẫn đến kết quả hiệu quả.

    110. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

    A. Học phí và chi phí sinh hoạt.
    B. Tiền lương bị mất do không đi làm trong thời gian học.
    C. Tổng của học phí, chi phí sinh hoạt và tiền lương bị mất.
    D. Chi phí sách vở và tài liệu học tập.

    111. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường thông qua giá trần có thể dẫn đến điều gì?

    A. Thặng dư.
    B. Thiếu hụt.
    C. Giá cân bằng cao hơn.
    D. Tăng sản lượng.

    112. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là gì?

    A. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập.
    B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong số lượng cầu.
    C. Phần trăm thay đổi trong số lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
    D. Phần trăm thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong số lượng cầu.

    113. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
    B. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
    C. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
    D. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.

    114. Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của thị trường độc quyền?

    A. Một người bán duy nhất.
    B. Rào cản gia nhập thị trường cao.
    C. Sản phẩm khác biệt.
    D. Người bán có quyền định giá.

    115. Thặng dư sản xuất là gì?

    A. Sự khác biệt giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả và giá thực tế họ trả.
    B. Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất và giá mà nhà sản xuất nhận được.
    C. Tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí.
    D. Lợi nhuận kinh tế.

    116. Externalities (tính ngoại ứng) xảy ra khi:

    A. Giá thị trường phản ánh đầy đủ chi phí và lợi ích của việc sản xuất và tiêu dùng.
    B. Chi phí hoặc lợi ích của việc sản xuất hoặc tiêu dùng không được phản ánh trong giá thị trường.
    C. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
    D. Các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau.

    117. Tại sao đường cung thường dốc lên?

    A. Vì chi phí sản xuất giảm khi sản lượng tăng.
    B. Vì người tiêu dùng sẵn sàng mua nhiều hơn ở mức giá cao hơn.
    C. Vì các nhà sản xuất sẵn sàng cung cấp nhiều hơn ở mức giá cao hơn.
    D. Vì chính phủ quy định giá cao hơn.

    118. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với hàng hóa thông thường?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cầu không thay đổi.
    C. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

    119. Hàng hóa Giffen là gì?

    A. Hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá bằng không.
    B. Hàng hóa mà nhu cầu tăng khi giá tăng.
    C. Hàng hóa mà nhu cầu giảm khi thu nhập tăng.
    D. Hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế.

    120. Cái gì sau đây là ví dụ về chi phí chìm?

    A. Chi phí điện nước hàng tháng của một doanh nghiệp.
    B. Chi phí quảng cáo mà doanh nghiệp đã trả và không thể thu hồi.
    C. Chi phí nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
    D. Tiền lương trả cho nhân viên.

    121. Điều gì xảy ra khi chính phủ đánh thuế vào người bán hàng hóa?

    A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    D. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

    122. Chi phí biên (Marginal Cost) được định nghĩa là gì?

    A. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm.
    B. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
    C. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi.
    D. Chi phí biến đổi chia cho số lượng sản phẩm.

    123. Trong lý thuyết trò chơi, ‘thế tiến thoái lưỡng nan của tù nhân’ (prisoner’s dilemma) minh họa điều gì?

    A. Hợp tác luôn mang lại kết quả tốt nhất cho tất cả các bên.
    B. Hành động hợp lý của mỗi cá nhân có thể dẫn đến kết quả không tối ưu cho cả nhóm.
    C. Cạnh tranh luôn mang lại lợi ích cho người tiêu dùng.
    D. Các thỏa thuận ràng buộc luôn được tuân thủ.

    124. Một ngoại ứng (externality) xảy ra khi nào?

    A. Giá cả hàng hóa không phản ánh đúng chi phí hoặc lợi ích xã hội.
    B. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
    C. Người tiêu dùng không có đủ thông tin.
    D. Doanh nghiệp độc quyền kiểm soát thị trường.

    125. Một hàng hóa công cộng có đặc điểm gì?

    A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
    B. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
    C. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
    D. Không có tính cạnh tranh nhưng có loại trừ.

    126. Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

    A. Lợi nhuận kinh tế chỉ bao gồm chi phí явный.
    B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí явный và chi phí ẩn.
    C. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí явный và chi phí ẩn.
    D. Lợi nhuận kế toán chỉ bao gồm chi phí ẩn.

    127. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một hàng hóa giảm?

    A. Thặng dư tiêu dùng giảm.
    B. Thặng dư tiêu dùng tăng.
    C. Thặng dư tiêu dùng không đổi.
    D. Thặng dư tiêu dùng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ co giãn của cầu.

    128. Điều gì xảy ra với giá cân bằng và sản lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

    A. Giá tăng, sản lượng giảm.
    B. Giá giảm, sản lượng tăng.
    C. Giá không đổi, sản lượng tăng.
    D. Sản lượng tăng, giá không xác định.

    129. Độ co giãn của cầu theo giá được định nghĩa là gì?

    A. Phần trăm thay đổi trong lượng cung chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
    B. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập.
    C. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
    D. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu.

    130. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, các doanh nghiệp có đặc điểm nào?

    A. Một số lượng lớn các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đồng nhất.
    B. Một số lượng nhỏ các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm khác biệt.
    C. Một số lượng lớn các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm khác biệt.
    D. Một doanh nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm duy nhất.

    131. Trong dài hạn, tất cả các chi phí của doanh nghiệp đều là gì?

    A. Chi phí cố định.
    B. Chi phí biến đổi.
    C. Chi phí chìm.
    D. Chi phí cơ hội.

    132. Đường tổng chi phí trung bình (ATC) thường có hình dạng như thế nào?

    A. Dốc lên liên tục.
    B. Dốc xuống liên tục.
    C. Hình chữ U.
    D. Đường thẳng nằm ngang.

    133. Sản phẩm biên của lao động (Marginal Product of Labor) là gì?

    A. Tổng sản lượng chia cho số lượng lao động.
    B. Sản lượng tăng thêm khi thuê thêm một đơn vị lao động.
    C. Tổng chi phí lao động chia cho tổng sản lượng.
    D. Lương của người lao động.

    134. Điều gì xảy ra với đường cung khi có sự cải tiến trong công nghệ sản xuất?

    A. Đường cung dịch chuyển sang trái.
    B. Đường cung dịch chuyển sang phải.
    C. Đường cung không đổi.
    D. Đường cung trở nên dốc hơn.

    135. Nếu giá của hàng hóa A tăng lên và lượng cầu của hàng hóa B giảm xuống, thì hai hàng hóa này là gì?

    A. Hàng hóa bổ sung.
    B. Hàng hóa thay thế.
    C. Hàng hóa độc lập.
    D. Hàng hóa thông thường.

    136. Đường cầu thị trường được xác định bằng cách nào?

    A. Tổng hợp theo chiều dọc các đường cầu cá nhân.
    B. Lấy trung bình các đường cầu cá nhân.
    C. Tổng hợp theo chiều ngang các đường cầu cá nhân.
    D. Chọn đường cầu của người tiêu dùng điển hình.

    137. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp nên quyết định sản xuất ở mức sản lượng nào?

    A. Tại đó chi phí trung bình (ATC) là tối thiểu.
    B. Tại đó doanh thu biên (MR) bằng chi phí biên (MC).
    C. Tại đó lợi nhuận là tối đa.
    D. Tại đó doanh thu là tối đa.

    138. Nếu độ co giãn của cầu theo thu nhập là dương, hàng hóa đó là gì?

    A. Hàng hóa thứ cấp.
    B. Hàng hóa thiết yếu.
    C. Hàng hóa thông thường.
    D. Hàng hóa độc lập.

    139. Đường đẳng lượng (isoquant) thể hiện điều gì?

    A. Các kết hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất tạo ra cùng một mức chi phí.
    B. Các kết hợp khác nhau của hai hàng hóa mang lại cùng một mức độ thỏa mãn cho người tiêu dùng.
    C. Các kết hợp khác nhau của hai yếu tố sản xuất tạo ra cùng một mức sản lượng.
    D. Các kết hợp khác nhau của hai hàng hóa có cùng giá trị.

    140. Trong dài hạn, điều gì xảy ra với lợi nhuận của các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

    A. Lợi nhuận kinh tế dương.
    B. Lợi nhuận kinh tế âm.
    C. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
    D. Lợi nhuận kinh tế không đổi.

    141. Trong thị trường độc quyền nhóm (oligopoly), các doanh nghiệp thường hành xử như thế nào?

    A. Hoàn toàn độc lập với nhau.
    B. Hợp tác với nhau để tối đa hóa lợi nhuận chung.
    C. Cạnh tranh hoàn hảo với nhau.
    D. Tuân theo quy định giá của chính phủ.

    142. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) thể hiện điều gì?

    A. Tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn lòng đánh đổi một hàng hóa này để lấy một hàng hóa khác, giữ nguyên mức thỏa mãn.
    B. Tỷ lệ mà doanh nghiệp có thể thay thế một yếu tố sản xuất này cho một yếu tố sản xuất khác.
    C. Tỷ lệ mà giá của hai hàng hóa thay đổi so với nhau.
    D. Tỷ lệ mà thu nhập của người tiêu dùng thay đổi so với giá cả.

    143. Điều gì xảy ra với đường ngân sách khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, trong khi giá cả hàng hóa không đổi?

    A. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào phía trong.
    B. Đường ngân sách trở nên dốc hơn.
    C. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra phía ngoài.
    D. Đường ngân sách trở nên thoải hơn.

    144. Tại sao đường cung thường dốc lên?

    A. Vì chi phí sản xuất tăng khi sản lượng tăng.
    B. Vì người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn khi giá tăng.
    C. Vì chính phủ quy định giá cao hơn.
    D. Vì lợi nhuận giảm khi sản lượng tăng.

    145. Một doanh nghiệp độc quyền quyết định mức giá và sản lượng như thế nào?

    A. Giá và sản lượng được xác định bởi thị trường.
    B. Chọn mức sản lượng mà tại đó chi phí biên bằng doanh thu biên, sau đó định giá theo đường cầu.
    C. Chọn mức giá mà tại đó lợi nhuận là tối đa, sau đó sản xuất số lượng tương ứng.
    D. Giá được định trước bởi chính phủ, và doanh nghiệp sản xuất số lượng tương ứng.

    146. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới mức giá cân bằng, điều gì xảy ra?

    A. Thặng dư hàng hóa.
    B. Thiếu hụt hàng hóa.
    C. Giá cân bằng mới cao hơn.
    D. Không có tác động gì.

    147. Trong một thị trường cạnh tranh, một doanh nghiệp đơn lẻ có thể ảnh hưởng đến giá thị trường không?

    A. Có, doanh nghiệp có thể định giá cao hơn để tăng lợi nhuận.
    B. Không, doanh nghiệp là người chấp nhận giá (price taker).
    C. Có, doanh nghiệp có thể giảm giá để tăng thị phần.
    D. Chỉ khi doanh nghiệp có sản phẩm khác biệt.

    148. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên đối với một hàng hóa thứ cấp?

    A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
    B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
    C. Đường cầu không đổi.
    D. Đường cầu trở nên dốc hơn.

    149. Đường bàng quan (indifference curve) thể hiện điều gì?

    A. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một mức thu nhập nhất định.
    B. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng ưa thích hơn một giỏ hàng hóa cụ thể.
    C. Tất cả các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.
    D. Tất cả các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất với một chi phí nhất định.

    150. Chi phí cơ hội của việc học đại học là gì?

    A. Tiền học phí và chi phí sinh hoạt.
    B. Thu nhập bị mất do không đi làm cộng với tiền học phí và chi phí sinh hoạt.
    C. Tiền học phí.
    D. Chi phí sinh hoạt.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.