Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị học chương 5

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10

    Trắc nghiệm Quản trị học

    Trắc nghiệm Quản trị học chương 5

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Quản trị học chương 5. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (176 đánh giá)

    1. Theo chương 5, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một nguyên nhân gây ra xung đột trong nhóm?

    A. Sự khác biệt về mục tiêu.
    B. Sự thiếu hụt nguồn lực.
    C. Sự hiểu lầm trong giao tiếp.
    D. Sự thống nhất về quan điểm.

    2. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng các nhóm tự quản?

    A. Giảm chi phí quản lý.
    B. Tăng cường sự kiểm soát của người quản lý.
    C. Tăng sự hài lòng và gắn kết của nhân viên.
    D. Đơn giản hóa quy trình làm việc.

    3. Theo chương 5, khi nào thì việc sử dụng nhóm làm việc ảo (virtual team) là phù hợp nhất?

    A. Khi các thành viên cần gặp mặt trực tiếp thường xuyên.
    B. Khi công việc đòi hỏi sự tương tác liên tục và trực tiếp.
    C. Khi các thành viên ở các địa điểm khác nhau và khó gặp mặt trực tiếp.
    D. Khi công việc có tính bảo mật cao.

    4. Một nhóm đang gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định. Theo chương 5, biện pháp nào sau đây có thể giúp nhóm cải thiện quá trình ra quyết định?

    A. Áp dụng phương pháp độc đoán, người quản lý đưa ra quyết định cuối cùng.
    B. Sử dụng kỹ thuật động não (brainstorming) để tạo ra nhiều ý tưởng.
    C. Tập trung vào việc chỉ trích các ý tưởng không khả thi.
    D. Bỏ qua ý kiến của các thành viên ít kinh nghiệm.

    5. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng một đội nhóm hiệu quả theo chương 5 Quản trị học?

    A. Cơ cấu tổ chức rõ ràng.
    B. Mục tiêu chung và sự cam kết của các thành viên.
    C. Sự đa dạng về kỹ năng và kinh nghiệm.
    D. Khả năng lãnh đạo mạnh mẽ của người quản lý.

    6. Theo chương 5, loại xung đột nào có thể mang lại lợi ích cho nhóm?

    A. Xung đột cá nhân.
    B. Xung đột về quy trình làm việc.
    C. Xung đột về mục tiêu.
    D. Xung đột nhận thức.

    7. Trong giai đoạn ‘Định hình’ của sự phát triển nhóm, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Giải quyết xung đột giữa các thành viên.
    B. Xây dựng sự tin tưởng và thống nhất về mục tiêu.
    C. Phân công công việc và trách nhiệm cụ thể.
    D. Đánh giá hiệu suất làm việc của từng thành viên.

    8. Một công ty đang muốn cải thiện hiệu suất làm việc của các nhóm. Theo chương 5, bước đầu tiên nên làm gì?

    A. Thay đổi cơ cấu tổ chức của các nhóm.
    B. Đào tạo kỹ năng làm việc nhóm cho các thành viên.
    C. Đánh giá hiệu suất hiện tại của các nhóm.
    D. Sa thải các thành viên làm việc kém hiệu quả.

    9. Một nhóm đang trải qua giai đoạn ‘Bão tố’. Người quản lý nên làm gì để giúp nhóm vượt qua giai đoạn này?

    A. Tránh can thiệp để các thành viên tự giải quyết vấn đề.
    B. Tăng cường giám sát và kiểm soát các hoạt động của nhóm.
    C. Tạo điều kiện cho các thành viên chia sẻ ý kiến và giải quyết xung đột một cách xây dựng.
    D. Thay thế các thành viên gây ra xung đột.

    10. Vai trò nào sau đây thường bị bỏ qua trong các nhóm làm việc, nhưng lại rất quan trọng để duy trì sự cân bằng và hòa khí?

    A. Người lãnh đạo.
    B. Người thư ký.
    C. Người hòa giải.
    D. Người giám sát.

    11. Một nhóm đang phải đối mặt với tình trạng ‘ăn không ngồi rồi’ (social loafing). Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tình trạng này?

    A. Giữ bí mật về hiệu suất làm việc của từng thành viên.
    B. Tăng cường giám sát và kiểm soát các hoạt động của nhóm.
    C. Phân công công việc rõ ràng và đánh giá hiệu suất cá nhân.
    D. Giảm bớt áp lực lên các thành viên.

    12. Theo chương 5, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng sự tin tưởng trong nhóm?

    A. Sự tương đồng về tính cách của các thành viên.
    B. Khả năng thực hiện lời hứa và cam kết.
    C. Sự cạnh tranh giữa các thành viên.
    D. Sự kiểm soát chặt chẽ của người quản lý.

    13. Đâu là nhược điểm chính của việc làm việc theo nhóm?

    A. Giảm sự sáng tạo của các thành viên.
    B. Tăng áp lực lên người quản lý.
    C. Có thể mất nhiều thời gian và nguồn lực hơn.
    D. Khó khăn trong việc kiểm soát chất lượng công việc.

    14. Một nhóm đang phải đối mặt với tình trạng thiếu động lực. Theo chương 5, biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường động lực cho các thành viên?

    A. Tăng cường giám sát và kiểm soát.
    B. Đặt ra các mục tiêu thách thức và cung cấp phản hồi thường xuyên.
    C. Giảm bớt áp lực lên các thành viên.
    D. Thay thế các thành viên làm việc kém hiệu quả.

    15. Một nhóm đang sử dụng phương pháp ‘Tư duy nhóm’ (groupthink). Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

    A. Đưa ra các quyết định sáng tạo và đột phá.
    B. Đánh giá khách quan các lựa chọn khác nhau.
    C. Bỏ qua các ý kiến trái chiều và đưa ra các quyết định sai lầm.
    D. Tăng cường sự gắn kết của các thành viên.

    16. Một nhóm đang gặp khó khăn trong việc giao tiếp hiệu quả. Theo chương 5, biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình?

    A. Hạn chế các cuộc họp để tiết kiệm thời gian.
    B. Sử dụng các kênh giao tiếp chính thức và loại bỏ các kênh không chính thức.
    C. Khuyến khích các thành viên chia sẻ thông tin một cách cởi mở và trung thực.
    D. Chỉ cho phép người quản lý giao tiếp với các thành viên.

    17. Đâu là vai trò của người ‘duy trì’ trong nhóm?

    A. Đưa ra các ý tưởng mới.
    B. Đảm bảo sự hòa thuận và hợp tác trong nhóm.
    C. Đánh giá hiệu suất của các thành viên.
    D. Điều phối các hoạt động của nhóm.

    18. Theo chương 5, kỹ năng nào sau đây quan trọng nhất để một người trở thành thành viên nhóm hiệu quả?

    A. Kỹ năng chuyên môn vững vàng.
    B. Kỹ năng giao tiếp và lắng nghe.
    C. Kỹ năng lãnh đạo.
    D. Kỹ năng quản lý thời gian.

    19. Theo chương 5, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của nhóm làm việc ảo hiệu quả?

    A. Sử dụng công nghệ hiệu quả.
    B. Giao tiếp thường xuyên và rõ ràng.
    C. Xây dựng sự tin tưởng thông qua các hoạt động trực tuyến.
    D. Gặp mặt trực tiếp thường xuyên.

    20. Theo chương 5, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhóm?

    A. Quy mô của nhóm.
    B. Sự tương đồng về giá trị của các thành viên.
    C. Áp lực từ bên ngoài.
    D. Mức lương của các thành viên.

    21. Theo chương 5, phong cách lãnh đạo nào phù hợp nhất để quản lý một nhóm có trình độ chuyên môn cao và tính tự chủ cao?

    A. Phong cách độc đoán.
    B. Phong cách dân chủ.
    C. Phong cách ủy quyền.
    D. Phong cách quan liêu.

    22. Theo chương 5, vai trò nào sau đây tập trung vào việc cung cấp thông tin và kiến thức chuyên môn cho nhóm?

    A. Người khởi xướng.
    B. Người cung cấp thông tin.
    C. Người điều phối.
    D. Người đánh giá.

    23. Theo chương 5 Quản trị học, điều gì sau đây mô tả đúng nhất về xung đột trong nhóm?

    A. Xung đột luôn gây hại và cần được loại bỏ hoàn toàn.
    B. Xung đột có thể mang lại những ý tưởng mới và cải thiện hiệu suất làm việc.
    C. Xung đột chỉ xảy ra khi có sự cạnh tranh giữa các thành viên.
    D. Xung đột là dấu hiệu của sự yếu kém trong quản lý.

    24. Trong giai đoạn ‘Thực hiện’ của sự phát triển nhóm, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Xây dựng sự tin tưởng giữa các thành viên.
    B. Giải quyết xung đột.
    C. Hoàn thành nhiệm vụ và đạt được mục tiêu.
    D. Phân công công việc.

    25. Theo chương 5, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của nhóm làm việc hiệu quả?

    A. Mục tiêu rõ ràng và được chia sẻ.
    B. Sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
    C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các thành viên.
    D. Thông tin liên lạc hiệu quả.

    26. Theo chương 5, phong cách lãnh đạo nào phù hợp nhất để quản lý một nhóm mới thành lập và chưa có nhiều kinh nghiệm?

    A. Phong cách độc đoán.
    B. Phong cách dân chủ.
    C. Phong cách ủy quyền.
    D. Phong cách hỗ trợ.

    27. Trong tình huống nào thì việc sử dụng nhóm làm việc là phù hợp nhất?

    A. Khi công việc đơn giản và có thể hoàn thành bởi một cá nhân.
    B. Khi cần sự sáng tạo và phối hợp giữa nhiều người.
    C. Khi thời gian là yếu tố quan trọng nhất và cần hoàn thành công việc nhanh chóng.
    D. Khi người quản lý muốn kiểm soát chặt chẽ quá trình làm việc.

    28. Một nhóm đang sử dụng phương pháp ‘Động não’ (brainstorming) để tạo ra ý tưởng. Theo chương 5, quy tắc nào sau đây nên được tuân thủ?

    A. Chỉ tập trung vào các ý tưởng khả thi.
    B. Chỉ trích các ý tưởng không phù hợp.
    C. Khuyến khích mọi ý tưởng, dù kỳ lạ đến đâu.
    D. Chỉ cho phép các thành viên có kinh nghiệm đưa ra ý tưởng.

    29. Khi nào thì một nhóm nên giải tán?

    A. Khi các thành viên bắt đầu có xung đột.
    B. Khi nhóm đã hoàn thành mục tiêu và không còn nhiệm vụ nào khác.
    C. Khi hiệu suất làm việc của nhóm giảm sút.
    D. Khi người quản lý thay đổi.

    30. Loại vai trò nào trong nhóm tập trung vào việc điều phối và tích hợp các nỗ lực của các thành viên?

    A. Người khởi xướng.
    B. Người duy trì.
    C. Người điều phối.
    D. Người đánh giá.

    31. Đâu là vai trò quan trọng nhất của nhà quản trị trong việc kiểm soát?

    A. Đưa ra quyết định chiến lược.
    B. Đảm bảo rằng các hoạt động được thực hiện theo kế hoạch.
    C. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp.
    D. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.

    32. Loại kiểm soát nào được thực hiện trong quá trình hoạt động để đảm bảo mọi thứ diễn ra theo đúng kế hoạch?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát chiến lược.

    33. Đâu là nhược điểm chính của việc chỉ tập trung vào kiểm soát tài chính?

    A. Không đo lường được hiệu suất.
    B. Không cung cấp thông tin kịp thời.
    C. Bỏ qua các khía cạnh quan trọng khác của tổ chức.
    D. Tốn kém để thực hiện.

    34. Trong quá trình kiểm soát, điều gì sẽ xảy ra nếu hiệu suất thực tế thấp hơn nhiều so với tiêu chuẩn?

    A. Không cần thực hiện hành động gì.
    B. Cần điều chỉnh tiêu chuẩn.
    C. Cần xác định nguyên nhân và thực hiện hành động khắc phục.
    D. Cần sa thải nhân viên.

    35. Tại sao việc thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát rõ ràng lại quan trọng?

    A. Giúp giảm chi phí sản xuất.
    B. Giúp tăng doanh thu.
    C. Cung cấp cơ sở để đánh giá hiệu suất.
    D. Đảm bảo nhân viên luôn hài lòng.

    36. Một công ty sản xuất sử dụng hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát tài chính.

    37. Tại sao việc điều chỉnh liên tục các tiêu chuẩn kiểm soát lại không được khuyến khích?

    A. Tốn kém để thực hiện.
    B. Gây khó khăn cho việc đánh giá hiệu suất.
    C. Làm mất đi tính khách quan và ổn định của hệ thống kiểm soát.
    D. Làm giảm sự hài lòng của nhân viên.

    38. Đâu là hạn chế chính của việc chỉ sử dụng kiểm soát phản hồi?

    A. Tốn kém để thực hiện.
    B. Không thể ngăn chặn các vấn đề trước khi chúng xảy ra.
    C. Khó đo lường hiệu suất.
    D. Không cung cấp thông tin kịp thời.

    39. Tiêu chuẩn kiểm soát nên đáp ứng yêu cầu nào để đảm bảo tính hiệu quả?

    A. Chỉ tập trung vào kết quả tài chính.
    B. Chung chung và không cụ thể.
    C. Đo lường được, cụ thể và có thể đạt được.
    D. Chỉ dựa trên ý kiến chủ quan.

    40. Trong quá trình kiểm soát, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính hiệu quả?

    A. Thiết lập tiêu chuẩn.
    B. Đo lường hiệu suất.
    C. So sánh hiệu suất với tiêu chuẩn.
    D. Thực hiện hành động điều chỉnh.

    41. Trong quá trình kiểm soát, điều gì sẽ xảy ra nếu không có sự sai lệch giữa hiệu suất thực tế và tiêu chuẩn?

    A. Cần điều chỉnh tiêu chuẩn.
    B. Cần thực hiện hành động điều chỉnh.
    C. Cần tiếp tục duy trì hoạt động.
    D. Cần sa thải nhân viên.

    42. Một nhà quản lý nhận thấy rằng chi phí sản xuất của công ty đang tăng lên. Bước tiếp theo nhà quản lý nên làm gì sau khi đã xác định nguyên nhân?

    A. Chấp nhận chi phí tăng lên.
    B. Thay đổi mục tiêu chi phí.
    C. Thực hiện hành động để giảm chi phí.
    D. Sa thải nhân viên.

    43. Đâu là thách thức lớn nhất trong việc áp dụng kiểm soát trong môi trường làm việc từ xa?

    A. Khó đo lường hiệu suất.
    B. Khó duy trì sự giao tiếp và phối hợp.
    C. Khó kiểm soát chi phí.
    D. Khó tuyển dụng nhân viên.

    44. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát?

    A. Sử dụng công nghệ hiện đại.
    B. Thiết lập nhiều tiêu chuẩn.
    C. Sự phù hợp với chiến lược và mục tiêu của tổ chức.
    D. Sự phức tạp của hệ thống.

    45. Một công ty sử dụng hệ thống đánh giá hiệu suất hàng năm để xác định nhân viên nào cần được đào tạo thêm. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát phòng ngừa.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phản hồi.
    D. Kiểm soát tài chính.

    46. Tại sao việc đánh giá hiệu quả của hệ thống kiểm soát lại quan trọng?

    A. Giúp giảm chi phí kiểm soát.
    B. Giúp xác định các điểm yếu và cải thiện hệ thống.
    C. Giúp nhà quản lý có nhiều thời gian hơn.
    D. Giúp loại bỏ hoàn toàn sai sót.

    47. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng công nghệ thông tin trong kiểm soát?

    A. Giảm chi phí nhân công.
    B. Cung cấp thông tin nhanh chóng và chính xác.
    C. Loại bỏ hoàn toàn sai sót.
    D. Tăng cường sự hài lòng của nhân viên.

    48. Tại sao kiểm soát phòng ngừa lại quan trọng trong quản trị?

    A. Giúp phát hiện sai sót sau khi chúng xảy ra.
    B. Giúp ngăn chặn sai sót trước khi chúng xảy ra.
    C. Giúp giảm chi phí kiểm soát.
    D. Giúp tăng cường sự hài lòng của nhân viên.

    49. Một công ty áp dụng chính sách thưởng cho nhân viên nếu họ đạt được mục tiêu doanh số. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát tài chính.
    B. Kiểm soát hoạt động.
    C. Kiểm soát khen thưởng.
    D. Kiểm soát phản hồi.

    50. Một công ty sản xuất sử dụng hệ thống Kanban để quản lý quy trình sản xuất và kiểm soát hàng tồn kho. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát hoạt động.

    51. Một công ty sử dụng hệ thống báo cáo tài chính hàng quý để theo dõi lợi nhuận và chi phí. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát tài chính.

    52. Phương pháp kiểm soát nào tập trung vào việc dự đoán và ngăn chặn các vấn đề có thể xảy ra trong tương lai?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát tài chính.

    53. Phương pháp kiểm soát nào tập trung vào việc đo lường hiệu suất và so sánh với các tiêu chuẩn đã đặt ra?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát tài chính.

    54. Phương pháp kiểm soát nào tập trung vào việc thiết lập các quy trình và thủ tục để đảm bảo tính nhất quán và tuân thủ?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát quan liêu.

    55. Trong quá trình kiểm soát, điều gì sẽ xảy ra nếu hiệu suất thực tế vượt quá tiêu chuẩn?

    A. Không cần thực hiện hành động gì.
    B. Cần điều chỉnh tiêu chuẩn.
    C. Cần tìm hiểu nguyên nhân và duy trì hoặc nâng cao hiệu suất.
    D. Cần sa thải nhân viên.

    56. Tại sao việc trao quyền cho nhân viên lại quan trọng trong quá trình kiểm soát?

    A. Giúp giảm chi phí kiểm soát.
    B. Giúp tăng cường sự tham gia và trách nhiệm của nhân viên.
    C. Giúp nhà quản lý có nhiều thời gian hơn.
    D. Giúp loại bỏ hoàn toàn sai sót.

    57. Tại sao việc tạo ra một văn hóa kiểm soát tích cực lại quan trọng?

    A. Giúp giảm chi phí kiểm soát.
    B. Giúp tăng cường sự tuân thủ và trách nhiệm của nhân viên.
    C. Giúp nhà quản lý có nhiều thời gian hơn.
    D. Giúp loại bỏ hoàn toàn sai sót.

    58. Phương pháp kiểm soát nào tập trung vào việc tạo ra một môi trường làm việc mà nhân viên tự giác tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát tự giác.

    59. Một nhà quản lý nhận thấy rằng doanh số bán hàng của công ty đang giảm so với mục tiêu. Bước đầu tiên nhà quản lý nên làm gì trong quá trình kiểm soát?

    A. Sa thải nhân viên bán hàng.
    B. Xác định nguyên nhân của sự suy giảm doanh số.
    C. Thay đổi mục tiêu doanh số.
    D. Tăng chi phí quảng cáo.

    60. Một công ty áp dụng hệ thống đánh giá 360 độ để thu thập phản hồi từ nhiều nguồn khác nhau về hiệu suất của nhân viên. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phòng ngừa.
    D. Kiểm soát hành vi.

    61. Theo thuyết công bằng của Adams, nhân viên so sánh điều gì để đánh giá sự công bằng trong công việc?

    A. Thu nhập của họ với chi phí sinh hoạt.
    B. Nỗ lực và kết quả của họ với nỗ lực và kết quả của người khác.
    C. Kỹ năng của họ với yêu cầu công việc.
    D. Kinh nghiệm của họ với cơ hội thăng tiến.

    62. Khi một người quản lý sử dụng các hình phạt hoặc đe dọa để buộc nhân viên tuân thủ, họ đang sử dụng loại quyền lực nào?

    A. Quyền lực cưỡng bức.
    B. Quyền lực hợp pháp.
    C. Quyền lực chuyên gia.
    D. Quyền lực tham chiếu.

    63. Phương pháp giải quyết xung đột nào liên quan đến việc mỗi bên nhượng bộ một phần để đạt được thỏa thuận?

    A. Tránh né.
    B. Thỏa hiệp.
    C. Cạnh tranh.
    D. Hợp tác.

    64. Quyền lực hợp pháp có được là nhờ yếu tố nào?

    A. Khả năng trừng phạt người khác.
    B. Vị trí chính thức trong tổ chức.
    C. Kiến thức chuyên môn sâu rộng.
    D. Sự ngưỡng mộ và tôn trọng từ người khác.

    65. Hình thức giao tiếp nào thường được sử dụng để truyền đạt thông tin chính thức và quan trọng trong tổ chức?

    A. Giao tiếp bằng văn bản.
    B. Giao tiếp phi ngôn ngữ.
    C. Giao tiếp trực tiếp.
    D. Giao tiếp điện tử.

    66. Phong cách lãnh đạo nào khuyến khích sự tham gia của nhân viên vào quá trình ra quyết định?

    A. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
    B. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
    C. Phong cách lãnh đạo ủy quyền.
    D. Phong cách lãnh đạo giao dịch.

    67. Phương pháp ra quyết định nào dựa trên kinh nghiệm và trực giác của người quản lý?

    A. Ra quyết định theo lý trí.
    B. Ra quyết định theo trực giác.
    C. Ra quyết định theo nhóm.
    D. Ra quyết định theo định lượng.

    68. Vai trò nào trong nhóm tập trung vào việc hỗ trợ và duy trì sự hòa thuận giữa các thành viên?

    A. Người khởi xướng.
    B. Người thực hiện.
    C. Người duy trì.
    D. Người đánh giá.

    69. Phong cách lãnh đạo nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhân viên và tạo ra một môi trường làm việc thân thiện?

    A. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
    B. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
    C. Phong cách lãnh đạo ủy quyền.
    D. Phong cách lãnh đạo quan tâm đến con người.

    70. Vai trò nào trong nhóm tập trung vào việc điều phối các hoạt động và đảm bảo rằng mọi người đều làm việc hướng tới mục tiêu chung?

    A. Người khởi xướng.
    B. Người hòa giải.
    C. Người điều phối.
    D. Người đánh giá.

    71. Một người quản lý có kiến thức chuyên môn sâu rộng trong lĩnh vực của mình có loại quyền lực nào?

    A. Quyền lực cưỡng bức.
    B. Quyền lực hợp pháp.
    C. Quyền lực chuyên gia.
    D. Quyền lực tham chiếu.

    72. Chiến lược tạo động lực cho nhân viên nào tập trung vào việc đáp ứng các nhu cầu cơ bản của họ, như lương thưởng và điều kiện làm việc?

    A. Tạo động lực thông qua sự công nhận và khen thưởng.
    B. Tạo động lực thông qua trao quyền và tự chủ.
    C. Tạo động lực thông qua các yếu tố duy trì.
    D. Tạo động lực thông qua cơ hội phát triển.

    73. Vai trò nào trong nhóm tập trung vào việc đánh giá các ý tưởng và đề xuất để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả?

    A. Người khởi xướng.
    B. Người thực hiện.
    C. Người duy trì.
    D. Người đánh giá.

    74. Điều gì là quan trọng nhất để giao tiếp hiệu quả trong tổ chức?

    A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn phức tạp để thể hiện sự chuyên nghiệp.
    B. Đảm bảo thông tin được truyền đạt nhanh chóng, bất kể tính chính xác.
    C. Lắng nghe tích cực và phản hồi rõ ràng.
    D. Truyền đạt thông tin một chiều từ cấp trên xuống cấp dưới.

    75. Phương pháp nào sau đây giúp giải quyết xung đột hiệu quả bằng cách tập trung vào việc tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều có lợi?

    A. Tránh né.
    B. Thỏa hiệp.
    C. Cạnh tranh.
    D. Hợp tác.

    76. Chiến lược tạo động lực nào tập trung vào việc cung cấp cho nhân viên cơ hội để phát triển kỹ năng, thăng tiến và đạt được thành tựu?

    A. Tạo động lực thông qua sự công nhận và khen thưởng.
    B. Tạo động lực thông qua trao quyền và tự chủ.
    C. Tạo động lực thông qua các yếu tố duy trì.
    D. Tạo động lực thông qua cơ hội phát triển.

    77. Phương pháp ra quyết định nào liên quan đến việc sử dụng dữ liệu và phân tích để đưa ra lựa chọn?

    A. Ra quyết định theo lý trí.
    B. Ra quyết định theo trực giác.
    C. Ra quyết định theo nhóm.
    D. Ra quyết định theo định lượng.

    78. Trong quản trị học, khái niệm ‘quyền lực’ được hiểu chính xác nhất là gì?

    A. Khả năng tác động đến hành vi của người khác để họ hành động theo ý muốn của mình.
    B. Vị trí cao trong tổ chức, có nhiều người dưới quyền.
    C. Sức mạnh về tài chính và các nguồn lực vật chất khác.
    D. Khả năng trừng phạt những người không tuân thủ.

    79. Ưu điểm của việc ra quyết định theo nhóm là gì?

    A. Đưa ra quyết định nhanh chóng và hiệu quả.
    B. Tận dụng được kiến thức và kinh nghiệm của nhiều người.
    C. Tránh được sự ảnh hưởng của các yếu tố cảm xúc.
    D. Đảm bảo tính bảo mật của thông tin.

    80. Rào cản nào sau đây có thể gây trở ngại cho việc giao tiếp hiệu quả?

    A. Sử dụng ngôn ngữ đơn giản và dễ hiểu.
    B. Lắng nghe tích cực và phản hồi rõ ràng.
    C. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
    D. Kênh giao tiếp phù hợp với thông điệp.

    81. Phong cách lãnh đạo nào cho phép nhân viên tự do đưa ra quyết định và chịu trách nhiệm về công việc của mình?

    A. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
    B. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
    C. Phong cách lãnh đạo ủy quyền.
    D. Phong cách lãnh đạo chuyển đổi.

    82. Trong tình huống nào thì phong cách lãnh đạo độc đoán có thể phù hợp?

    A. Khi cần đưa ra quyết định nhanh chóng trong tình huống khẩn cấp.
    B. Khi nhân viên có trình độ chuyên môn cao và có thể tự quản lý công việc.
    C. Khi cần tạo ra sự đổi mới và sáng tạo.
    D. Khi muốn xây dựng một môi trường làm việc thân thiện và hợp tác.

    83. Loại quyền lực nào phát sinh từ sự ngưỡng mộ và tôn trọng của người khác đối với một cá nhân?

    A. Quyền lực cưỡng bức.
    B. Quyền lực hợp pháp.
    C. Quyền lực chuyên gia.
    D. Quyền lực tham chiếu.

    84. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một nhóm làm việc hiệu quả?

    A. Sự đa dạng về kỹ năng và kinh nghiệm của các thành viên.
    B. Sự cạnh tranh giữa các thành viên để đạt được thành tích cá nhân.
    C. Sự đồng nhất về quan điểm và cách làm việc của các thành viên.
    D. Sự kiểm soát chặt chẽ từ người quản lý.

    85. Trong quá trình ra quyết định, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Xác định vấn đề.
    B. Phát triển các phương án.
    C. Đánh giá các phương án.
    D. Lựa chọn phương án tốt nhất.

    86. Để cải thiện kỹ năng giao tiếp, người quản lý nên làm gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc truyền đạt thông tin một cách rõ ràng.
    B. Bỏ qua phản hồi từ người nghe để tiết kiệm thời gian.
    C. Lắng nghe tích cực, đặt câu hỏi và điều chỉnh phong cách giao tiếp cho phù hợp.
    D. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn phức tạp để thể hiện sự chuyên nghiệp.

    87. Theo Thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào sau đây là cao nhất trong hệ thống cấp bậc nhu cầu?

    A. Nhu cầu sinh lý.
    B. Nhu cầu an toàn.
    C. Nhu cầu xã hội.
    D. Nhu cầu tự thể hiện.

    88. Khi nào thì phương pháp tránh né xung đột có thể là lựa chọn phù hợp?

    A. Khi vấn đề không quan trọng và không ảnh hưởng nhiều đến kết quả chung.
    B. Khi cần đưa ra quyết định nhanh chóng.
    C. Khi mối quan hệ giữa các bên quan trọng hơn việc giải quyết vấn đề.
    D. Khi một bên có quyền lực lớn hơn và muốn áp đặt ý kiến của mình.

    89. Vai trò nào trong nhóm tập trung vào việc đưa ra những ý tưởng mới và sáng tạo?

    A. Người khởi xướng.
    B. Người thực hiện.
    C. Người duy trì.
    D. Người đánh giá.

    90. Phong cách lãnh đạo nào mà người lãnh đạo đưa ra tất cả các quyết định và nhân viên phải tuân theo?

    A. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
    B. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
    C. Phong cách lãnh đạo ủy quyền.
    D. Phong cách lãnh đạo phục vụ.

    91. Một công ty sử dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard). Lợi ích chính của hệ thống này là gì?

    A. Chỉ tập trung vào các chỉ số tài chính.
    B. Cung cấp cái nhìn toàn diện về hiệu quả hoạt động của tổ chức.
    C. Đơn giản, dễ sử dụng.
    D. Chỉ phù hợp với các công ty lớn.

    92. Một công ty sử dụng hệ thống khen thưởng dựa trên hiệu suất làm việc của nhân viên. Đây là ví dụ về loại quyền lực nào?

    A. Quyền lực cưỡng chế.
    B. Quyền lực khen thưởng.
    C. Quyền lực hợp pháp.
    D. Quyền lực chuyên môn.

    93. Điều gì xảy ra khi quyền lực được phân tán rộng rãi trong tổ chức, cho phép nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định?

    A. Tập trung quyền lực.
    B. Ủy quyền.
    C. Quan liêu.
    D. Độc đoán.

    94. Loại kiểm soát nào được thực hiện sau khi hoạt động đã hoàn thành, tập trung vào việc đánh giá kết quả và rút ra bài học kinh nghiệm?

    A. Kiểm soát Feedforward.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phản hồi.
    D. Kiểm soát tài chính.

    95. Phương pháp kiểm soát nào tập trung vào việc ngăn chặn các vấn đề trước khi chúng xảy ra?

    A. Kiểm soát phản hồi.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát Feedforward.
    D. Kiểm soát tài chính.

    96. Phong cách lãnh đạo nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhân viên và tạo ra một môi trường làm việc hòa đồng?

    A. Lãnh đạo độc đoán.
    B. Lãnh đạo dân chủ.
    C. Lãnh đạo ủy quyền.
    D. Lãnh đạo quan tâm đến con người.

    97. Phong cách lãnh đạo nào phù hợp nhất trong tình huống khẩn cấp, đòi hỏi quyết định nhanh chóng và dứt khoát?

    A. Lãnh đạo độc đoán.
    B. Lãnh đạo dân chủ.
    C. Lãnh đạo ủy quyền.
    D. Lãnh đạo quan tâm đến con người.

    98. Đâu là một ví dụ về mục tiêu có thể đo lường được (Measurable) trong SMART?

    A. Cải thiện sự hài lòng của khách hàng.
    B. Tăng doanh số bán hàng.
    C. Trở thành công ty hàng đầu thị trường.
    D. Tăng doanh số bán hàng lên 15% trong quý tới.

    99. Trong quản trị rủi ro, bước nào liên quan đến việc xác định mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra của các rủi ro?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Phát triển các biện pháp ứng phó rủi ro.
    D. Giám sát và đánh giá.

    100. Đâu là đặc điểm của một mục tiêu SMART?

    A. Chung chung, trừu tượng, phi thực tế.
    B. Cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, liên quan, có thời hạn.
    C. Khó khăn, thách thức, tốn kém.
    D. Linh hoạt, dễ thay đổi, không ràng buộc.

    101. Một công ty sử dụng phần mềm để tự động hóa quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát con người.
    B. Kiểm soát cơ học.
    C. Kiểm soát tài chính.
    D. Kiểm soát thông tin.

    102. Phong cách lãnh đạo nào trao quyền cho nhân viên tự quyết định và hành động, ít can thiệp vào công việc của họ?

    A. Lãnh đạo độc đoán.
    B. Lãnh đạo dân chủ.
    C. Lãnh đạo ủy quyền.
    D. Lãnh đạo quan tâm đến con người.

    103. Phương pháp nào giúp nhà quản lý xác định các hoạt động quan trọng nhất cần kiểm soát để đạt được mục tiêu của tổ chức?

    A. Phân tích PESTEL.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Nguyên tắc Pareto.
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh.

    104. Trong quản lý dự án, công cụ nào được sử dụng để lập kế hoạch và theo dõi tiến độ thực hiện các công việc?

    A. Ma trận SWOT.
    B. Sơ đồ Gantt.
    C. Biểu đồ Pareto.
    D. Phân tích hòa vốn.

    105. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và so sánh hiệu suất thực tế với kế hoạch đã đề ra?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Ngân sách.
    D. Phân tích SWOT.

    106. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng một hệ thống kiểm soát hiệu quả?

    A. Sự phức tạp của các quy trình kiểm soát.
    B. Khả năng đo lường chính xác các kết quả hoạt động.
    C. Sự tham gia của tất cả các cấp quản lý.
    D. Việc sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.

    107. Trong quá trình ra quyết định, bước nào liên quan đến việc thu thập thông tin và xác định các yếu tố ảnh hưởng đến vấn đề?

    A. Xác định vấn đề.
    B. Phát triển các phương án.
    C. Đánh giá các phương án.
    D. Lựa chọn phương án.

    108. Loại quyền lực nào dựa trên khả năng gây ảnh hưởng thông qua sự hấp dẫn cá nhân và lòng trung thành của người khác?

    A. Quyền lực cưỡng chế.
    B. Quyền lực hợp pháp.
    C. Quyền lực tham chiếu.
    D. Quyền lực chuyên môn.

    109. Một nhà quản lý sử dụng phương pháp kiểm soát nào khi trực tiếp giám sát công việc của nhân viên và đưa ra các chỉ dẫn cụ thể?

    A. Kiểm soátFeedforward.
    B. Kiểm soát đồng thời.
    C. Kiểm soát phản hồi.
    D. Kiểm soát tài chính.

    110. Nhà quản lý sử dụng quyền lực nào khi nhân viên tuân thủ vì họ tin rằng nhà quản lý có kiến thức và kỹ năng chuyên môn?

    A. Quyền lực cưỡng chế.
    B. Quyền lực khen thưởng.
    C. Quyền lực hợp pháp.
    D. Quyền lực chuyên môn.

    111. Trong quản lý sự thay đổi, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của quá trình thay đổi?

    A. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất.
    B. Truyền thông hiệu quả và sự tham gia của nhân viên.
    C. Áp đặt thay đổi từ trên xuống.
    D. Giữ bí mật về quá trình thay đổi.

    112. Một nhà quản lý sử dụng quyền lực nào khi có khả năng thưởng cho nhân viên vì đạt được các mục tiêu?

    A. Quyền lực cưỡng chế.
    B. Quyền lực khen thưởng.
    C. Quyền lực hợp pháp.
    D. Quyền lực chuyên môn.

    113. Một tổ chức áp dụng cơ cấu tổ chức theo chức năng. Ưu điểm lớn nhất của cơ cấu này là gì?

    A. Tính linh hoạt cao, dễ dàng thích ứng với thay đổi.
    B. Chuyên môn hóa sâu, hiệu quả cao trong từng lĩnh vực.
    C. Phối hợp tốt giữa các bộ phận khác nhau.
    D. Đơn giản, dễ quản lý.

    114. Phương pháp kiểm soát nào sử dụng các chỉ số tài chính như ROI (Return on Investment) và ROE (Return on Equity) để đánh giá hiệu quả hoạt động?

    A. Kiểm soát chiến lược.
    B. Kiểm soát hoạt động.
    C. Kiểm soát tài chính.
    D. Kiểm soát thông tin.

    115. Nhà quản lý sử dụng phong cách lãnh đạo nào khi tham khảo ý kiến của nhân viên trước khi đưa ra quyết định?

    A. Lãnh đạo độc đoán.
    B. Lãnh đạo dân chủ.
    C. Lãnh đạo ủy quyền.
    D. Lãnh đạo quan tâm đến con người.

    116. Trong quá trình ra quyết định nhóm, kỹ thuật nào khuyến khích các thành viên đưa ra ý tưởng một cách tự do và không phán xét?

    A. Thảo luận nhóm.
    B. Động não.
    C. Kỹ thuật Delphi.
    D. Kỹ thuật nhóm danh nghĩa.

    117. Một công ty đặt mục tiêu trở thành ‘doanh nghiệp xanh’ hàng đầu trong ngành. Đây là ví dụ về loại kiểm soát nào?

    A. Kiểm soát tài chính.
    B. Kiểm soát chiến lược.
    C. Kiểm soát hoạt động.
    D. Kiểm soát thông tin.

    118. Một công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng toàn diện (TQM). Nguyên tắc cốt lõi của TQM là gì?

    A. Tập trung vào giảm chi phí.
    B. Liên tục cải tiến và đáp ứng nhu cầu khách hàng.
    C. Kiểm soát chặt chẽ quy trình sản xuất.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.

    119. Trong quá trình ra quyết định, bước nào sau đây liên quan đến việc đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của từng phương án?

    A. Xác định vấn đề.
    B. Phát triển các phương án.
    C. Đánh giá các phương án.
    D. Lựa chọn phương án.

    120. Trong quản lý xung đột, chiến lược nào liên quan đến việc tìm kiếm giải pháp mà cả hai bên đều có lợi?

    A. Tránh né.
    B. Thỏa hiệp.
    C. Hợp tác.
    D. Cạnh tranh.

    121. Khi nào thì nên sử dụng phương pháp ra quyết định theo nhóm?

    A. Khi cần đưa ra quyết định nhanh chóng.
    B. Khi vấn đề đơn giản và dễ giải quyết.
    C. Khi cần sự tham gia và ủng hộ của nhiều người.
    D. Khi nhà quản lý có đầy đủ thông tin và kinh nghiệm.

    122. Đâu là vai trò của nhà quản trị cấp trung trong quá trình hoạch định?

    A. Xây dựng tầm nhìn chiến lược cho tổ chức.
    B. Triển khai các kế hoạch chiến lược và điều phối hoạt động của các phòng ban.
    C. Giám sát hoạt động hàng ngày của nhân viên.
    D. Đưa ra các quyết định tác nghiệp.

    123. Đâu là vai trò quan trọng nhất của nhà quản trị trong việc hoạch định?

    A. Phân bổ nguồn lực tài chính cho các phòng ban.
    B. Xây dựng tầm nhìn và xác định mục tiêu chiến lược cho tổ chức.
    C. Giám sát hoạt động hàng ngày của nhân viên.
    D. Giải quyết các xung đột nội bộ giữa các thành viên.

    124. Một nhà quản lý sử dụng ngân sách làm công cụ để kiểm soát chi phí và đánh giá hiệu quả hoạt động. Đây là ví dụ về loại kế hoạch nào?

    A. Kế hoạch sản xuất.
    B. Kế hoạch marketing.
    C. Kế hoạch tài chính.
    D. Kế hoạch nhân sự.

    125. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ và cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ chuyên biệt. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược chi phí thấp.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược tăng trưởng.

    126. Phân tích SWOT được sử dụng để làm gì trong quá trình hoạch định?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của nhân viên.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của tổ chức.
    C. Dự báo doanh thu và lợi nhuận.
    D. Quản lý rủi ro tài chính.

    127. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi thiết lập mục tiêu?

    A. Tính khả thi.
    B. Tính đo lường được.
    C. Tính thách thức.
    D. Tính ngẫu nhiên.

    128. Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét?

    A. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp.
    B. Quyền lực thương lượng của khách hàng.
    C. Sự can thiệp của chính phủ.
    D. Nguy cơ từ các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.

    129. Tại sao việc đánh giá rủi ro lại quan trọng trong quá trình hoạch định?

    A. Để tăng lợi nhuận.
    B. Để giảm chi phí.
    C. Để xác định và giảm thiểu các yếu tố có thể ảnh hưởng tiêu cực đến mục tiêu.
    D. Để tạo ra nhiều ý tưởng sáng tạo.

    130. Một công ty quyết định sử dụng chiến lược đại dương xanh (Blue Ocean Strategy). Điều này có nghĩa là công ty sẽ làm gì?

    A. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ hiện tại.
    B. Tạo ra một thị trường mới, không có đối thủ cạnh tranh.
    C. Giảm chi phí để cạnh tranh về giá.
    D. Tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ.

    131. Tại sao việc linh hoạt trong quá trình hoạch định lại quan trọng?

    A. Để giảm thiểu chi phí.
    B. Để thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh.
    C. Để đơn giản hóa quy trình quản lý.
    D. Để tránh xung đột giữa các phòng ban.

    132. Đâu là thách thức lớn nhất khi thực hiện chiến lược toàn cầu hóa?

    A. Tìm kiếm nguồn nhân lực giá rẻ.
    B. Quản lý sự khác biệt về văn hóa và pháp lý.
    C. Giảm chi phí vận chuyển.
    D. Tăng cường quảng bá thương hiệu.

    133. Loại kế hoạch nào được thiết kế để đối phó với các tình huống bất ngờ hoặc khẩn cấp?

    A. Kế hoạch chiến lược.
    B. Kế hoạch tác nghiệp.
    C. Kế hoạch dự phòng.
    D. Kế hoạch tài chính.

    134. Một công ty đặt mục tiêu tăng thị phần từ 20% lên 25% trong năm tới. Đây là ví dụ về loại mục tiêu nào?

    A. Mục tiêu tài chính.
    B. Mục tiêu marketing.
    C. Mục tiêu sản xuất.
    D. Mục tiêu nhân sự.

    135. Trong quá trình hoạch định, bước nào sau đây liên quan đến việc so sánh kết quả thực tế với mục tiêu đã đề ra?

    A. Xác định mục tiêu.
    B. Đánh giá và lựa chọn các phương án.
    C. Thực hiện kế hoạch.
    D. Kiểm tra và đánh giá.

    136. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một kế hoạch hành động?

    A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp và chuyên môn.
    B. Đảm bảo tính bí mật tuyệt đối.
    C. Phân công trách nhiệm rõ ràng và thiết lập thời hạn cụ thể.
    D. Tập trung vào những mục tiêu không thực tế để tạo động lực.

    137. Đâu là hạn chế lớn nhất của việc sử dụng phương pháp phân tích chi phí – lợi ích trong quá trình ra quyết định?

    A. Khó khăn trong việc định lượng các yếu tố định tính.
    B. Tốn kém về thời gian và nguồn lực.
    C. Không phù hợp với các quyết định chiến lược.
    D. Dễ bị ảnh hưởng bởi ý kiến chủ quan.

    138. Đâu là hạn chế lớn nhất của việc sử dụng phương pháp ‘brainstorming’ trong quá trình ra quyết định?

    A. Tốn kém về thời gian và nguồn lực.
    B. Dễ bị ảnh hưởng bởi ý kiến của số ít người có ảnh hưởng.
    C. Khó khăn trong việc đánh giá và so sánh các ý tưởng.
    D. Không phù hợp với các vấn đề phức tạp.

    139. Một công ty sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để thu thập và phân tích dữ liệu về khách hàng. Điều này giúp công ty cải thiện quá trình nào trong hoạch định?

    A. Xác định mục tiêu.
    B. Đánh giá môi trường.
    C. Phát triển các phương án.
    D. Lựa chọn phương án.

    140. Một công ty quyết định mở rộng hoạt động sang một thị trường mới ở nước ngoài. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược chi phí thấp.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược tăng trưởng.

    141. Một công ty quyết định thuê ngoài (outsourcing) một số hoạt động sản xuất để giảm chi phí. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược chi phí thấp.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược tăng trưởng.

    142. Đâu là lợi ích chính của việc sử dụng sơ đồ Gantt trong quản lý dự án?

    A. Giúp theo dõi tiến độ và quản lý thời gian hiệu quả.
    B. Giúp quản lý chi phí dự án.
    C. Giúp quản lý nguồn nhân lực.
    D. Giúp quản lý rủi ro dự án.

    143. Một nhà quản lý sử dụng kinh nghiệm cá nhân và trực giác để đưa ra quyết định nhanh chóng trong tình huống khẩn cấp. Đây là ví dụ về phong cách ra quyết định nào?

    A. Ra quyết định dựa trên dữ liệu.
    B. Ra quyết định theo nhóm.
    C. Ra quyết định theo bản năng.
    D. Ra quyết định có hệ thống.

    144. Tại sao việc xác định rõ các giả định lại quan trọng trong quá trình hoạch định?

    A. Để giảm thiểu chi phí.
    B. Để đơn giản hóa quy trình quản lý.
    C. Để đảm bảo tính chính xác và phù hợp của kế hoạch.
    D. Để tránh xung đột giữa các phòng ban.

    145. Tại sao việc giao tiếp hiệu quả lại quan trọng trong quá trình hoạch định?

    A. Để tăng cường quyền lực của nhà quản lý.
    B. Để đảm bảo mọi người hiểu rõ mục tiêu và vai trò của mình.
    C. Để giảm thiểu chi phí.
    D. Để tránh xung đột giữa các phòng ban.

    146. Một công ty sản xuất xe hơi đặt mục tiêu giảm 15% lượng khí thải CO2 từ các nhà máy của mình trong vòng 5 năm tới. Đây là ví dụ về loại mục tiêu nào?

    A. Mục tiêu tài chính.
    B. Mục tiêu xã hội.
    C. Mục tiêu môi trường.
    D. Mục tiêu tăng trưởng.

    147. Phương pháp dự báo nào sử dụng ý kiến của các chuyên gia để đưa ra ước tính về tương lai?

    A. Phân tích chuỗi thời gian.
    B. Hồi quy tuyến tính.
    C. Phương pháp Delphi.
    D. Phân tích SWOT.

    148. Một nhà quản lý sử dụng dữ liệu và phân tích thống kê để đưa ra quyết định. Đây là ví dụ về phong cách ra quyết định nào?

    A. Ra quyết định dựa trên dữ liệu.
    B. Ra quyết định theo nhóm.
    C. Ra quyết định theo bản năng.
    D. Ra quyết định có hệ thống.

    149. Một công ty sử dụng phương pháp phân tích PESTEL để đánh giá môi trường kinh doanh. PESTEL là viết tắt của những yếu tố nào?

    A. Political, Economic, Social, Technological, Environmental, Legal.
    B. Product, Price, Place, Promotion, Environmental, Legal.
    C. Planning, Organizing, Staffing, Training, Evaluating, Leading.
    D. People, Equipment, Supplies, Technology, Environment, Laws.

    150. Một công ty sử dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) để đánh giá hiệu quả hoạt động. Hệ thống này tập trung vào những khía cạnh nào?

    A. Tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ và học hỏi & phát triển.
    B. Doanh thu, lợi nhuận, chi phí và dòng tiền.
    C. Thị phần, độ nhận diện thương hiệu, sự hài lòng của khách hàng và lòng trung thành.
    D. Năng suất, chất lượng, hiệu quả và an toàn.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.