Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10
    • Chương 11

    Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp

    Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8

    Ngày cập nhật: 13/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (162 đánh giá)

    1. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow – DCF) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong quá khứ.
    B. Dự báo doanh thu trong tương lai.
    C. Xác định giá trị hiện tại của một khoản tiền sẽ nhận được trong tương lai.
    D. Tính toán tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).

    2. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá tác động của các quyết định vốn lưu động đến lợi nhuận và rủi ro?

    A. Phân tích kỹ thuật.
    B. Phân tích độ nhạy.
    C. Phân tích cơ bản.
    D. Phân tích hồi quy.

    3. Chiết khấu thanh toán (payment discount) được cung cấp cho khách hàng nhằm mục đích gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng.
    B. Khuyến khích khách hàng thanh toán sớm.
    C. Giảm giá cho khách hàng thân thiết.
    D. Bù đắp cho chi phí vận chuyển.

    4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định đầu tư vốn lưu động?

    A. Mức độ chấp nhận rủi ro của nhà quản lý.
    B. Chi phí cơ hội của vốn.
    C. Tỷ giá hối đoái hiện tại.
    D. Triển vọng tăng trưởng của ngành.

    5. Điều gì sau đây là một biện pháp để cải thiện vòng quay tiền mặt (CCC)?

    A. Kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp.
    B. Giảm chiết khấu thanh toán cho khách hàng.
    C. Tăng mức tồn kho.
    D. Chậm trễ trong việc thu tiền từ khách hàng.

    6. Khi nào doanh nghiệp nên xem xét việc tăng cường đầu tư vào vốn lưu động?

    A. Khi doanh thu giảm sút.
    B. Khi lãi suất ngân hàng tăng cao.
    C. Khi có cơ hội mở rộng thị trường.
    D. Khi muốn giảm chi phí hoạt động.

    7. Loại chứng khoán nào sau đây thường được coi là công cụ đầu tư ngắn hạn an toàn nhất?

    A. Cổ phiếu.
    B. Trái phiếu doanh nghiệp.
    C. Tín phiếu kho bạc.
    D. Bất động sản.

    8. Điều gì sau đây là lợi ích của việc quản lý dòng tiền hiệu quả?

    A. Tăng lợi nhuận kế toán.
    B. Đảm bảo khả năng thanh toán các nghĩa vụ tài chính.
    C. Giảm chi phí thuế.
    D. Tăng giá trị cổ phiếu ngay lập tức.

    9. Chính sách tín dụng nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro nợ xấu?

    A. Nới lỏng các điều khoản tín dụng cho tất cả khách hàng.
    B. Yêu cầu thanh toán ngay lập tức đối với tất cả các giao dịch.
    C. Thực hiện đánh giá tín dụng kỹ lưỡng trước khi cấp tín dụng cho khách hàng mới.
    D. Không bao giờ cung cấp tín dụng cho khách hàng.

    10. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc quản lý các khoản phải trả?

    A. Thanh toán càng sớm càng tốt để tận dụng chiết khấu.
    B. Tối đa hóa thời gian thanh toán để cải thiện dòng tiền.
    C. Từ chối thanh toán cho nhà cung cấp để tăng lợi nhuận.
    D. Chỉ thanh toán khi bị nhà cung cấp kiện.

    11. Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để quản lý rủi ro lãi suất?

    A. Hợp đồng hoán đổi lãi suất.
    B. Hợp đồng tương lai lãi suất.
    C. Hợp đồng quyền chọn lãi suất.
    D. Hợp đồng bảo hiểm.

    12. Hình thức tài trợ vốn lưu động nào sau đây có thể làm tăng rủi ro tài chính cho doanh nghiệp?

    A. Vay ngắn hạn ngân hàng.
    B. Phát hành cổ phiếu.
    C. Sử dụng lợi nhuận giữ lại.
    D. Tăng vốn chủ sở hữu.

    13. Khi đánh giá hiệu quả quản lý các khoản phải thu, chỉ số nào sau đây thể hiện số ngày trung bình một khoản phải thu tồn tại trước khi được thanh toán?

    A. Vòng quay khoản phải thu.
    B. Kỳ thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding – DSO).
    C. Tỷ lệ nợ xấu.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    14. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp?

    A. Mùa vụ kinh doanh.
    B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu.
    C. Lãi suất ngân hàng.
    D. Chính sách cổ tức.

    15. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro hàng tồn kho bị lỗi thời?

    A. Thường xuyên đánh giá và thanh lý hàng tồn kho chậm luân chuyển.
    B. Cải thiện dự báo nhu cầu để giảm thiểu lượng hàng tồn kho dư thừa.
    C. Đa dạng hóa nguồn cung cấp để tránh phụ thuộc vào một nhà cung cấp duy nhất.
    D. Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với khách hàng để hiểu rõ hơn nhu cầu của họ.

    16. Điều gì sau đây là một dấu hiệu cho thấy doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc quản lý vốn lưu động?

    A. Vòng quay hàng tồn kho cao.
    B. Thời gian thu tiền trung bình ngắn.
    C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu thấp.
    D. Thường xuyên trễ hạn thanh toán cho nhà cung cấp.

    17. Vòng quay tiền mặt (Cash Conversion Cycle – CCC) đo lường điều gì?

    A. Thời gian trung bình để bán hàng tồn kho.
    B. Thời gian trung bình để thu tiền từ khách hàng.
    C. Thời gian cần thiết để một khoản đầu tư vào hàng tồn kho và các nguồn lực khác được chuyển thành tiền mặt thu về.
    D. Thời gian trung bình để thanh toán cho nhà cung cấp.

    18. Điều gì sau đây là một nhược điểm của việc sử dụng tín dụng thương mại để tài trợ vốn lưu động?

    A. Lãi suất thường cao hơn so với vay ngân hàng.
    B. Có thể làm mất mối quan hệ tốt với nhà cung cấp nếu thanh toán chậm trễ.
    C. Khó tiếp cận đối với các doanh nghiệp mới thành lập.
    D. Không linh hoạt trong việc điều chỉnh số lượng vốn vay.

    19. Điều gì xảy ra với vòng quay tiền mặt (CCC) khi doanh nghiệp kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp?

    A. CCC giảm.
    B. CCC tăng.
    C. CCC không đổi.
    D. Không thể xác định.

    20. Loại hình tài trợ nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho các nhu cầu vốn lưu động mang tính thời vụ?

    A. Vay thế chấp.
    B. Tín dụng thư.
    C. Vay theo hạn mức tín dụng.
    D. Phát hành trái phiếu dài hạn.

    21. Doanh nghiệp nên làm gì khi có thặng dư tiền mặt ngắn hạn?

    A. Giữ tiền mặt trong tài khoản vãng lai.
    B. Đầu tư vào các tài sản thanh khoản ngắn hạn.
    C. Mua lại cổ phiếu quỹ.
    D. Tăng chi tiêu cho marketing.

    22. Trong quản lý vốn lưu động, chiến lược ‘Matching’ (tương xứng) đề cập đến điều gì?

    A. Tài trợ cho tài sản ngắn hạn bằng nợ dài hạn.
    B. Tài trợ cho tài sản dài hạn bằng nợ ngắn hạn.
    C. Tài trợ cho tài sản ngắn hạn bằng nợ ngắn hạn và tài sản dài hạn bằng nợ dài hạn.
    D. Không tài trợ cho bất kỳ tài sản nào bằng nợ.

    23. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc quản lý vốn lưu động?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận ròng bằng mọi giá.
    B. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn và tối ưu hóa việc sử dụng tài sản đó.
    C. Tối thiểu hóa chi phí hoạt động mà không quan tâm đến rủi ro thanh khoản.
    D. Tập trung vào đầu tư dài hạn và bỏ qua nhu cầu ngắn hạn.

    24. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo dòng tiền?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Lập ngân sách tiền mặt.
    C. Phân tích PEST.
    D. Mô hình Porter’s Five Forces.

    25. Loại rủi ro nào sau đây liên quan đến việc không có đủ tiền mặt để đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn?

    A. Rủi ro tín dụng.
    B. Rủi ro lãi suất.
    C. Rủi ro thanh khoản.
    D. Rủi ro hoạt động.

    26. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro hối đoái liên quan đến các giao dịch quốc tế?

    A. Hợp đồng tương lai tiền tệ.
    B. Hợp đồng lao động.
    C. Hợp đồng thuê tài sản.
    D. Hợp đồng bảo hiểm.

    27. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng factoring để quản lý các khoản phải thu?

    A. Tăng doanh thu bán hàng.
    B. Cải thiện dòng tiền ngay lập tức.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng giá trị thương hiệu.

    28. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một chiến lược quản lý hàng tồn kho hiệu quả?

    A. Áp dụng phương pháp Just-in-Time (JIT).
    B. Duy trì mức tồn kho cao để đáp ứng mọi nhu cầu đột xuất.
    C. Sử dụng phần mềm quản lý hàng tồn kho để theo dõi mức tồn kho và dự báo nhu cầu.
    D. Thực hiện kiểm kê hàng tồn kho thường xuyên.

    29. Đâu là phương pháp quản lý tiền mặt tập trung vào việc tối ưu hóa số lượng tiền mặt nắm giữ để cân bằng giữa lợi ích và chi phí?

    A. Mô hình Baumol.
    B. Mô hình Miller-Orr.
    C. Mô hình EOQ.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    30. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định số lượng hàng tồn kho tối ưu cần duy trì?

    A. Phân tích điểm hòa vốn.
    B. Mô hình số lượng đặt hàng kinh tế (EOQ).
    C. Phân tích độ nhạy.
    D. Phân tích hồi quy.

    31. Khi nào doanh nghiệp nên xem xét việc thuê ngoài (outsourcing) một số hoạt động liên quan đến quản lý vốn lưu động?

    A. Khi doanh nghiệp có đủ nguồn lực để tự thực hiện tất cả các hoạt động.
    B. Khi doanh nghiệp muốn tập trung vào các hoạt động cốt lõi và giảm chi phí.
    C. Khi doanh nghiệp muốn tăng cường kiểm soát tất cả các hoạt động.
    D. Khi doanh nghiệp muốn tăng số lượng nhân viên.

    32. Làm thế nào để doanh nghiệp có thể cải thiện vòng quay tiền mặt?

    A. Tăng thời gian lưu kho.
    B. Kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp và rút ngắn thời gian thu tiền từ khách hàng.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Tăng giá bán sản phẩm.

    33. Chính sách tín dụng nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp tăng doanh số nhưng cũng làm tăng rủi ro nợ xấu?

    A. Chính sách chiết khấu thanh toán sớm.
    B. Chính sách tín dụng chặt chẽ với thời gian thanh toán ngắn.
    C. Chính sách tín dụng nới lỏng với thời gian thanh toán dài.
    D. Chính sách yêu cầu thanh toán bằng tiền mặt.

    34. Tại sao quản lý vốn lưu động hiệu quả lại quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp?

    A. Vì nó giúp doanh nghiệp trốn thuế.
    B. Vì nó giúp doanh nghiệp tăng cường quan hệ với chính phủ.
    C. Vì nó đảm bảo khả năng thanh toán, tối ưu hóa việc sử dụng vốn và tạo ra lợi nhuận.
    D. Vì nó giúp doanh nghiệp tăng cường quảng cáo.

    35. Một doanh nghiệp có chính sách quản lý tiền mặt thận trọng thường sẽ:

    A. Đầu tư tất cả tiền mặt vào các dự án có rủi ro cao để tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Giữ một lượng tiền mặt lớn để đảm bảo khả năng thanh toán và đối phó với các tình huống bất ngờ.
    C. Sử dụng tất cả tiền mặt để trả nợ.
    D. Phân phối tất cả lợi nhuận cho cổ đông.

    36. Đâu là một trong những rủi ro chính khi doanh nghiệp đầu tư vào các tài sản có tính thanh khoản thấp?

    A. Khả năng chuyển đổi thành tiền mặt nhanh chóng bị hạn chế.
    B. Lợi nhuận cao hơn so với các tài sản có tính thanh khoản cao.
    C. Ít biến động giá.
    D. Dễ dàng sử dụng làm tài sản thế chấp.

    37. Công cụ nào sau đây được sử dụng để dự báo nhu cầu tiền mặt ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Ngân sách tiền mặt.
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

    38. Trong quản lý vốn lưu động, ‘tài sản ngắn hạn’ thường bao gồm những gì?

    A. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị.
    B. Bản quyền, thương hiệu, lợi thế thương mại.
    C. Tiền mặt, các khoản phải thu, hàng tồn kho.
    D. Các khoản đầu tư dài hạn.

    39. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho?

    A. Vòng quay tổng tài sản.
    B. Vòng quay hàng tồn kho.
    C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
    D. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu.

    40. Doanh nghiệp có thể sử dụng biện pháp nào để giảm thiểu ảnh hưởng của lạm phát đến quản lý vốn lưu động?

    A. Tăng cường đầu tư vào các tài sản cố định.
    B. Đàm phán với nhà cung cấp để cố định giá cả trong dài hạn và quản lý hàng tồn kho hiệu quả.
    C. Giảm giá bán sản phẩm.
    D. Tăng cường vay nợ.

    41. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chính sách chiết khấu thanh toán sớm?

    A. Khi doanh nghiệp không cần tiền mặt gấp.
    B. Khi doanh nghiệp muốn tăng doanh thu bằng mọi giá.
    C. Khi doanh nghiệp cần tiền mặt nhanh chóng và có thể chấp nhận giảm lợi nhuận.
    D. Khi doanh nghiệp muốn trừng phạt khách hàng thanh toán chậm.

    42. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro khi đầu tư vào các khoản phải thu?

    A. Nới lỏng chính sách tín dụng để tăng doanh số.
    B. Chiết khấu thanh toán sớm.
    C. Tăng cường đầu tư vào quảng cáo.
    D. Giảm giá bán sản phẩm.

    43. Trong quản lý vốn lưu động, việc phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Để xác định các yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến dòng tiền và lợi nhuận.
    B. Để so sánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh.
    C. Để dự báo chính xác doanh thu trong tương lai.
    D. Để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng.

    44. Đâu là mục tiêu chính của việc quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp?

    A. Tối đa hóa doanh thu bán hàng.
    B. Tối thiểu hóa chi phí sản xuất.
    C. Đảm bảo khả năng thanh toán và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
    D. Tăng cường đầu tư vào tài sản cố định.

    45. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp?

    A. Lãi suất ngân hàng.
    B. Chu kỳ kinh doanh.
    C. Chính sách cổ tức.
    D. Cơ cấu vốn.

    46. Đâu là lợi ích của việc quản lý tiền mặt tập trung trong một doanh nghiệp đa chi nhánh?

    A. Giảm tính linh hoạt trong quản lý tiền mặt.
    B. Tăng chi phí giao dịch.
    C. Tối ưu hóa việc sử dụng tiền mặt và giảm nhu cầu vay vốn.
    D. Giảm khả năng kiểm soát rủi ro.

    47. Mục tiêu của việc quản lý các khoản phải trả là gì?

    A. Thanh toán càng sớm càng tốt để tận dụng chiết khấu.
    B. Thanh toán càng muộn càng tốt mà không làm ảnh hưởng đến uy tín của doanh nghiệp.
    C. Từ chối thanh toán để tăng lợi nhuận.
    D. Thanh toán ngẫu nhiên để gây khó khăn cho nhà cung cấp.

    48. Đâu là nhược điểm của việc sử dụng quá nhiều nợ ngắn hạn để tài trợ cho hoạt động?

    A. Giảm chi phí lãi vay.
    B. Tăng tính linh hoạt trong quản lý tài chính.
    C. Tăng rủi ro thanh khoản.
    D. Giảm áp lực trả nợ.

    49. Doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện ra lượng hàng tồn kho quá lớn?

    A. Tăng giá bán để nhanh chóng giải phóng hàng tồn kho.
    B. Giảm giá bán, tăng cường khuyến mãi và tìm kiếm thị trường mới.
    C. Tiếp tục sản xuất với số lượng lớn hơn.
    D. Báo cáo sai lệch về lượng hàng tồn kho.

    50. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để quản lý rủi ro hối đoái?

    A. Tăng cường đầu tư vào thị trường chứng khoán.
    B. Sử dụng các công cụ phái sinh như hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng giá bán sản phẩm.

    51. Chi phí nào sau đây liên quan đến việc duy trì một lượng tiền mặt lớn trong doanh nghiệp?

    A. Chi phí cơ hội.
    B. Chi phí giao dịch.
    C. Chi phí phá sản.
    D. Chi phí hành chính.

    52. Doanh nghiệp có thể làm gì để giảm thiểu rủi ro khi cho khách hàng mua chịu?

    A. Không bao giờ bán chịu cho khách hàng.
    B. Kiểm tra kỹ lưỡng lịch sử tín dụng của khách hàng và yêu cầu tài sản thế chấp.
    C. Tăng giá bán cho khách hàng mua chịu.
    D. Giảm chi phí quản lý tín dụng.

    53. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định về mức tồn kho tối ưu?

    A. Chi phí lưu kho.
    B. Chi phí đặt hàng.
    C. Nhu cầu dự kiến của khách hàng.
    D. Sở thích của giám đốc điều hành.

    54. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định lượng hàng tồn kho tối ưu?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity).
    C. Phân tích PEST.
    D. Mô hình 5 lực lượng Porter.

    55. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp có chu kỳ tiền mặt âm?

    A. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính.
    B. Doanh nghiệp có thể tài trợ cho hoạt động bằng các khoản phải trả.
    C. Doanh nghiệp cần tăng cường vay vốn.
    D. Doanh nghiệp nên giảm giá bán sản phẩm.

    56. Nếu một doanh nghiệp dự báo nhu cầu tiền mặt trong tương lai gần sẽ tăng lên đáng kể, doanh nghiệp nên làm gì?

    A. Giảm giá bán sản phẩm.
    B. Tăng cường vay nợ ngắn hạn hoặc bán bớt tài sản.
    C. Mua lại cổ phiếu quỹ.
    D. Tăng chi phí quảng cáo.

    57. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý tiền mặt hiệu quả hơn?

    A. Tăng cường đầu tư vào bất động sản.
    B. Sử dụng hệ thống thanh toán điện tử và quản lý dòng tiền tự động.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Tăng giá bán sản phẩm.

    58. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp theo dõi và quản lý các khoản phải thu một cách hiệu quả?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Bảng theo dõi tuổi nợ.
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

    59. Loại chi phí nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến việc quản lý hàng tồn kho?

    A. Chi phí lưu kho.
    B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào hàng tồn kho.
    C. Chi phí bán hàng.
    D. Chi phí đặt hàng.

    60. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi thiết lập chính sách tín dụng?

    A. Sở thích của giám đốc tài chính.
    B. Điều kiện kinh tế vĩ mô và đặc điểm ngành.
    C. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh.
    D. Số lượng nhân viên bán hàng.

    61. Điều gì xảy ra với nhu cầu vốn lưu động khi một công ty chuyển từ sản xuất theo lô lớn sang sản xuất JIT (Just-In-Time)?

    A. Nhu cầu vốn lưu động tăng.
    B. Nhu cầu vốn lưu động không đổi.
    C. Nhu cầu vốn lưu động giảm.
    D. Nhu cầu vốn lưu động có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào ngành.

    62. Hình thức tài trợ ngắn hạn nào thường được sử dụng để tài trợ cho hàng tồn kho?

    A. Vay thế chấp bất động sản.
    B. Tín dụng thư.
    C. Vay bảo đảm bằng hàng tồn kho.
    D. Phát hành trái phiếu.

    63. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để quản lý hàng tồn kho nhằm giảm thiểu chi phí lưu trữ và tránh tình trạng hết hàng?

    A. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out).
    B. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out).
    C. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity).
    D. Phương pháp bình quân gia quyền.

    64. Chỉ số nào sau đây cho biết khả năng của một công ty trong việc thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn?

    A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    B. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.
    C. Vòng quay tổng tài sản.
    D. Biên lợi nhuận ròng.

    65. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định về lượng hàng tồn kho tối ưu?

    A. Chi phí đặt hàng.
    B. Chi phí lưu trữ.
    C. Nhu cầu của khách hàng.
    D. Tỷ lệ tăng trưởng GDP.

    66. Rủi ro nào sau đây liên quan đến việc nắm giữ quá ít tiền mặt?

    A. Chi phí cơ hội của việc đầu tư vào các tài sản sinh lời cao hơn.
    B. Khả năng không thanh toán được các nghĩa vụ đến hạn.
    C. Giảm lợi nhuận do lạm phát.
    D. Tăng chi phí giao dịch.

    67. Chỉ số nào sau đây đo lường số ngày trung bình mà một công ty cần để chuyển đổi các khoản đầu tư vào hàng tồn kho và các khoản phải thu thành tiền mặt?

    A. Vòng quay hàng tồn kho.
    B. Vòng quay các khoản phải thu.
    C. Chu kỳ tiền mặt.
    D. Tỷ lệ thanh toán hiện hành.

    68. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng tồn kho?

    A. Tăng số lượng nhà cung cấp.
    B. Tập trung vào việc mua hàng với số lượng lớn.
    C. Tối ưu hóa mạng lưới phân phối và lựa chọn phương thức vận chuyển hiệu quả.
    D. Giảm chất lượng hàng tồn kho.

    69. Đâu là mục tiêu chính của việc quản lý vốn lưu động trong một doanh nghiệp?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận giữ lại.
    B. Tối thiểu hóa chi phí thuế.
    C. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn.
    D. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu.

    70. Điều gì xảy ra với nhu cầu tiền mặt của một công ty khi doanh số bán hàng tăng lên?

    A. Nhu cầu tiền mặt giảm.
    B. Nhu cầu tiền mặt không đổi.
    C. Nhu cầu tiền mặt có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hiệu quả quản lý vốn lưu động.
    D. Nhu cầu tiền mặt tăng.

    71. Khi nào một công ty nên xem xét việc sử dụng các nguồn tài trợ ngắn hạn thay vì tài trợ dài hạn?

    A. Khi tài trợ cho các tài sản cố định.
    B. Khi tài trợ cho các dự án dài hạn.
    C. Khi nhu cầu tài trợ là tạm thời và ngắn hạn.
    D. Khi lãi suất dài hạn thấp hơn lãi suất ngắn hạn.

    72. Điều gì xảy ra khi một công ty kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp (tăng các khoản phải trả)?

    A. Vòng quay tiền mặt của công ty giảm.
    B. Vòng quay tiền mặt của công ty tăng.
    C. Khả năng thanh toán của công ty giảm.
    D. Lợi nhuận ròng của công ty tăng.

    73. Chính sách tín dụng nào có xu hướng làm tăng doanh thu nhưng cũng có thể làm tăng rủi ro nợ xấu?

    A. Chính sách tín dụng thắt chặt.
    B. Chính sách tín dụng nới lỏng.
    C. Chính sách tín dụng trung lập.
    D. Chính sách tín dụng dựa trên chiết khấu thanh toán sớm.

    74. Khi nào một công ty nên xem xét việc tăng cường quản lý vốn lưu động?

    A. Khi công ty có lợi nhuận cao và ổn định.
    B. Khi công ty đang mở rộng nhanh chóng.
    C. Khi công ty có ít nợ.
    D. Khi công ty có lượng tiền mặt dư thừa.

    75. Loại hình tài trợ ngắn hạn nào thường được đảm bảo bằng các khoản phải thu của công ty?

    A. Tín dụng thương mại.
    B. Vay thế chấp.
    C. Chiết khấu các khoản phải thu.
    D. Vay tín chấp.

    76. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp tối ưu hóa lượng tiền mặt nắm giữ bằng cách chuyển tiền mặt từ các tài khoản khác nhau vào tài khoản chính khi cần thiết?

    A. Quản lý hàng tồn kho JIT (Just-In-Time).
    B. Tập trung tiền mặt (Cash concentration).
    C. Chiết khấu thương mại.
    D. Ủy thác thanh toán.

    77. Công ty sử dụng biện pháp nào để bảo vệ mình khỏi rủi ro biến động lãi suất khi đầu tư tiền mặt ngắn hạn?

    A. Đầu tư vào cổ phiếu.
    B. Đầu tư vào trái phiếu dài hạn.
    C. Sử dụng các công cụ phái sinh như hợp đồng tương lai lãi suất.
    D. Tăng lượng tiền mặt nắm giữ.

    78. Đâu là nhược điểm của việc sử dụng tín dụng thương mại như một nguồn tài trợ ngắn hạn?

    A. Lãi suất thường cao hơn so với các hình thức tài trợ khác.
    B. Có thể mất chiết khấu thanh toán nếu không thanh toán đúng hạn.
    C. Không có sẵn cho tất cả các công ty.
    D. Đòi hỏi nhiều thủ tục phức tạp.

    79. Điều gì xảy ra khi một công ty tăng vòng quay hàng tồn kho?

    A. Chi phí lưu trữ tăng.
    B. Khả năng thanh toán giảm.
    C. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động tăng.
    D. Lợi nhuận gộp giảm.

    80. Công cụ nào sau đây được sử dụng để dự báo nhu cầu tiền mặt ngắn hạn của doanh nghiệp?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Ngân sách tiền mặt.
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

    81. Chính sách nào sau đây có thể giúp một công ty giảm thiểu rủi ro nợ xấu?

    A. Nới lỏng các tiêu chuẩn tín dụng.
    B. Tăng thời hạn tín dụng.
    C. Thực hiện quy trình đánh giá tín dụng chặt chẽ.
    D. Giảm chiết khấu thanh toán.

    82. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá chính sách tín dụng của một công ty?

    A. Thời hạn tín dụng.
    B. Chiết khấu thanh toán.
    C. Tiêu chuẩn tín dụng.
    D. Tỷ lệ chi trả cổ tức.

    83. Đâu là ưu điểm của việc sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp để quản lý vốn lưu động?

    A. Giảm chi phí lãi vay.
    B. Tăng khả năng kiểm soát chi tiêu.
    C. Cải thiện dòng tiền và cung cấp sự linh hoạt trong thanh toán.
    D. Đơn giản hóa việc lập ngân sách.

    84. Phương pháp nào sau đây giúp công ty xác định các khoản phải thu nào có nguy cơ không thu hồi được?

    A. Phân tích độ tuổi các khoản phải thu.
    B. Phân tích tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
    C. Phân tích vòng quay hàng tồn kho.
    D. Phân tích biên lợi nhuận gộp.

    85. Điều gì xảy ra khi một công ty tăng chiết khấu thanh toán cho khách hàng?

    A. Chu kỳ tiền mặt tăng.
    B. Doanh thu giảm.
    C. Thời gian thu tiền trung bình giảm.
    D. Chi phí nợ xấu tăng.

    86. Chi phí nào sau đây liên quan đến việc duy trì một lượng lớn hàng tồn kho?

    A. Chi phí đặt hàng.
    B. Chi phí vận chuyển.
    C. Chi phí cơ hội của vốn.
    D. Chi phí chiết khấu thanh toán.

    87. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro hối đoái khi có các khoản phải thu hoặc phải trả bằng ngoại tệ?

    A. Hợp đồng tương lai hàng hóa.
    B. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ.
    C. Hợp đồng hoán đổi lãi suất.
    D. Hợp đồng quyền chọn cổ phiếu.

    88. Công ty nên làm gì nếu dự báo thấy thiếu hụt tiền mặt trong tương lai gần?

    A. Tăng chi tiêu vốn.
    B. Giảm chi trả cổ tức.
    C. Mua lại cổ phiếu quỹ.
    D. Nới lỏng chính sách tín dụng.

    89. Loại hình đầu tư tiền mặt ngắn hạn nào được coi là an toàn nhất?

    A. Cổ phiếu ưu đãi.
    B. Trái phiếu doanh nghiệp.
    C. Tín phiếu kho bạc.
    D. Chứng chỉ tiền gửi (CDs).

    90. Một công ty có thể làm gì để giảm chu kỳ tiền mặt của mình?

    A. Tăng thời gian lưu kho hàng tồn kho.
    B. Kéo dài thời gian thu tiền từ khách hàng.
    C. Đàm phán để kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp.
    D. Giảm chiết khấu thanh toán cho khách hàng.

    91. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý tiền mặt hiệu quả?

    A. Tăng cường đầu tư vào chứng khoán dài hạn.
    B. Tập trung tiền mặt vào một tài khoản duy nhất.
    C. Sử dụng hệ thống quản lý tiền mặt tập trung (cash management system).
    D. Thanh toán chậm cho nhà cung cấp.

    92. Ưu điểm của việc sử dụng thẻ tín dụng trong thanh toán cho nhà cung cấp là gì?

    A. Không phát sinh chi phí lãi vay.
    B. Tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấp.
    C. Có thể kéo dài thời gian thanh toán và tận dụng các ưu đãi từ thẻ.
    D. Được hưởng chiết khấu thương mại cao hơn.

    93. Loại hình tài trợ nào sau đây thường có chi phí vốn thấp nhất?

    A. Vay ngân hàng.
    B. Phát hành trái phiếu.
    C. Tài trợ thương mại (trade credit).
    D. Thuê tài chính.

    94. Trong quản lý vốn lưu động, ‘chu kỳ tiền mặt’ (cash conversion cycle) thể hiện điều gì?

    A. Thời gian từ khi mua hàng tồn kho đến khi bán hàng.
    B. Thời gian từ khi trả tiền cho nhà cung cấp đến khi thu tiền từ khách hàng.
    C. Thời gian từ khi nhận hàng tồn kho đến khi thanh toán cho nhà cung cấp.
    D. Thời gian từ khi bán hàng đến khi nhận tiền thanh toán.

    95. Công cụ nào sau đây được sử dụng để dự báo nhu cầu vốn lưu động trong tương lai?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Ngân sách tiền mặt.
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

    96. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp?

    A. Thanh toán chậm.
    B. Thanh toán đúng hạn và minh bạch.
    C. Không thương lượng giá.
    D. Chỉ mua hàng khi có khuyến mãi.

    97. Biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro tỷ giá hối đoái trong quản lý vốn lưu động?

    A. Tăng cường xuất khẩu.
    B. Sử dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá (hedging).
    C. Giảm giá bán sản phẩm.
    D. Tăng cường nhập khẩu.

    98. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp áp dụng chính sách tín dụng quá chặt chẽ?

    A. Doanh thu tăng mạnh.
    B. Chi phí quản lý nợ giảm.
    C. Mất cơ hội bán hàng và giảm thị phần.
    D. Tăng lợi nhuận gộp.

    99. Đâu là hạn chế của việc sử dụng nguồn tài trợ thương mại (trade credit)?

    A. Chi phí vốn thấp.
    B. Dễ dàng tiếp cận.
    C. Có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ với nhà cung cấp nếu thanh toán chậm.
    D. Không yêu cầu tài sản thế chấp.

    100. Đâu là nhược điểm của việc sử dụng factoring (bán các khoản phải thu) để cải thiện vốn lưu động?

    A. Chi phí vốn thấp.
    B. Cải thiện dòng tiền nhanh chóng.
    C. Doanh nghiệp mất quyền kiểm soát đối với các khoản phải thu và có thể phát sinh chi phí cao.
    D. Không yêu cầu tài sản thế chấp.

    101. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược quản lý vốn lưu động ‘hung hăng’ (aggressive)?

    A. Khi doanh nghiệp có dòng tiền ổn định và rủi ro thấp.
    B. Khi doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận nhưng chấp nhận rủi ro cao hơn.
    C. Khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính.
    D. Khi doanh nghiệp muốn duy trì mức độ an toàn cao.

    102. Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn nguồn tài trợ vốn lưu động ngắn hạn?

    A. Mức độ ảnh hưởng đến môi trường.
    B. Chi phí vốn và tính sẵn có.
    C. Uy tín của tổ chức tài chính.
    D. Mức độ phức tạp của thủ tục vay.

    103. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến chính sách tín dụng của doanh nghiệp?

    A. Sở thích của người quản lý.
    B. Điều kiện kinh tế và cạnh tranh.
    C. Màu sắc logo của doanh nghiệp.
    D. Thời tiết.

    104. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro trong quản lý các khoản phải thu?

    A. Nới lỏng chính sách tín dụng bán hàng.
    B. Chiết khấu thanh toán sớm.
    C. Tăng cường đầu tư vào quảng cáo.
    D. Giảm giá bán sản phẩm.

    105. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho?

    A. Vòng quay tổng tài sản.
    B. Vòng quay hàng tồn kho.
    C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu.
    D. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu.

    106. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro tín dụng?

    A. Báo cáo tài chính.
    B. Hợp đồng bảo hiểm.
    C. Hệ thống chấm điểm tín dụng (credit scoring).
    D. Chiến lược marketing.

    107. Công cụ nào sau đây được sử dụng để theo dõi và quản lý dòng tiền hàng ngày của doanh nghiệp?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    B. Bảng cân đối kế toán.
    C. Dự báo dòng tiền ngắn hạn.
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

    108. Đâu là lợi ích của việc quản lý tốt các khoản phải trả?

    A. Tăng chi phí vốn.
    B. Cải thiện dòng tiền và tận dụng chiết khấu thanh toán.
    C. Giảm uy tín của doanh nghiệp.
    D. Giảm khả năng thanh toán.

    109. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức tồn kho tối ưu của doanh nghiệp?

    A. Chi phí lưu kho.
    B. Chi phí cơ hội của vốn.
    C. Chi phí đặt hàng.
    D. Mức lương của nhân viên bán hàng.

    110. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược quản lý vốn lưu động ‘bảo thủ’ (conservative)?

    A. Khi doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Khi doanh nghiệp có dòng tiền không ổn định và rủi ro cao.
    C. Khi doanh nghiệp đang tăng trưởng nhanh.
    D. Khi doanh nghiệp muốn giảm thiểu chi phí vốn.

    111. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá hiệu quả hoạt động của vốn lưu động?

    A. Phân tích kỹ thuật.
    B. Phân tích cơ bản.
    C. Phân tích tỷ số tài chính (ratio analysis).
    D. Phân tích SWOT.

    112. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định số lượng hàng tồn kho tối ưu?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity).
    C. Phân tích PEST.
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter.

    113. Đâu là lợi ích của việc sử dụng ngân hàng điện tử (e-banking) trong quản lý vốn lưu động?

    A. Tăng chi phí giao dịch.
    B. Giảm tính bảo mật.
    C. Tiết kiệm thời gian, chi phí và cải thiện khả năng kiểm soát dòng tiền.
    D. Giảm khả năng tiếp cận thông tin tài khoản.

    114. Đâu là mục tiêu chính của việc quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp?

    A. Tối đa hóa doanh thu thuần.
    B. Tối thiểu hóa chi phí cố định.
    C. Đảm bảo khả năng thanh toán và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
    D. Tăng cường đầu tư vào tài sản dài hạn.

    115. Đâu là mục tiêu của việc quản lý tiền mặt?

    A. Tối đa hóa lượng tiền mặt nắm giữ.
    B. Tối thiểu hóa lượng tiền mặt nắm giữ.
    C. Duy trì đủ lượng tiền mặt để đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán và tối ưu hóa lợi nhuận từ tiền mặt.
    D. Đầu tư toàn bộ tiền mặt vào tài sản cố định.

    116. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp không quản lý tốt hàng tồn kho?

    A. Tăng doanh thu.
    B. Giảm chi phí lưu kho.
    C. Tăng chi phí lưu kho, giảm khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng và tăng rủi ro lỗi thời.
    D. Tăng lợi nhuận gộp.

    117. Loại hình tài trợ nào sau đây thường yêu cầu tài sản thế chấp?

    A. Tài trợ thương mại (trade credit).
    B. Vay ngân hàng có đảm bảo.
    C. Factoring (bán các khoản phải thu).
    D. Vay tín chấp.

    118. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp đầu tư quá nhiều vào vốn lưu động?

    A. Tăng khả năng sinh lời.
    B. Giảm chi phí hoạt động.
    C. Giảm hiệu quả sử dụng vốn và tăng chi phí cơ hội.
    D. Cải thiện khả năng thanh toán.

    119. Đâu là rủi ro lớn nhất khi doanh nghiệp sử dụng các khoản vay ngắn hạn để tài trợ cho tài sản dài hạn?

    A. Giảm chi phí lãi vay.
    B. Tăng khả năng thanh toán.
    C. Rủi ro tái cấp vốn (refinancing risk).
    D. Tăng lợi nhuận gộp.

    120. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow – DCF) thường được sử dụng để đánh giá yếu tố nào?

    A. Khả năng thanh toán ngắn hạn.
    B. Giá trị hiện tại của một khoản đầu tư.
    C. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
    D. Cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

    121. Doanh nghiệp có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để giảm thiểu rủi ro hối đoái khi có các khoản phải thu bằng ngoại tệ?

    A. Tăng giá bán sản phẩm.
    B. Sử dụng các công cụ phòng ngừa rủi ro hối đoái như hợp đồng kỳ hạn hoặc quyền chọn.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng cường quảng cáo.

    122. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định về chính sách tồn kho?

    A. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào hàng tồn kho.
    B. Chi phí bảo quản hàng tồn kho.
    C. Chi phí đặt hàng.
    D. Chi phí quảng cáo.

    123. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo nhu cầu vốn lưu động?

    A. Phân tích hồi quy và phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu.
    B. Phương pháp Delphi.
    C. Phân tích SWOT.
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter.

    124. Doanh nghiệp có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để cải thiện dòng tiền?

    A. Tăng chi phí quảng cáo.
    B. Giảm giá bán sản phẩm.
    C. Tăng tốc độ thu tiền và kéo dài thời gian thanh toán.
    D. Mua thêm tài sản cố định.

    125. Khi doanh nghiệp tăng cường quản lý vốn lưu động, điều gì có thể xảy ra với lợi nhuận?

    A. Lợi nhuận chắc chắn giảm.
    B. Lợi nhuận có thể tăng lên do giảm chi phí và tăng hiệu quả sử dụng vốn.
    C. Lợi nhuận không bị ảnh hưởng.
    D. Lợi nhuận chắc chắn tăng.

    126. Loại hình tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn?

    A. Vay thế chấp.
    B. Tín dụng thư.
    C. Thấu chi ngân hàng.
    D. Vay dài hạn.

    127. Phương pháp quản lý tiền mặt nào sau đây tập trung vào việc tối thiểu hóa số dư tiền mặt mà vẫn đảm bảo khả năng thanh toán?

    A. Mô hình Baumol.
    B. Mô hình Miller-Orr.
    C. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity).
    D. Mô hình Black-Scholes.

    128. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí liên quan đến việc quản lý hàng tồn kho?

    A. Chi phí cơ hội của vốn.
    B. Chi phí lưu kho, bảo quản.
    C. Chi phí đặt hàng.
    D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.

    129. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp lập kế hoạch và kiểm soát chi tiêu vốn?

    A. Ngân sách vốn.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Bảng cân đối kế toán.
    D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

    130. Loại hình tài trợ nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho các khoản phải thu?

    A. Phát hành trái phiếu.
    B. Chiết khấu các khoản phải thu (factoring).
    C. Vay dài hạn.
    D. Phát hành cổ phiếu.

    131. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp theo dõi và kiểm soát dòng tiền hàng ngày?

    A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    B. Ngân sách vốn.
    C. Bảng cân đối kế toán.
    D. Sổ quỹ tiền mặt.

    132. Đâu là mục tiêu chính của việc quản lý tiền mặt?

    A. Tối đa hóa số dư tiền mặt.
    B. Tối thiểu hóa số dư tiền mặt mà vẫn đảm bảo khả năng thanh toán.
    C. Đầu tư tất cả tiền mặt vào chứng khoán.
    D. Giữ tiền mặt trong két sắt.

    133. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định các khoản phải thu nào có nguy cơ trở thành nợ xấu?

    A. Phân tích độ tuổi các khoản phải thu.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Phân tích PEST.
    D. Phân tích điểm hòa vốn.

    134. Chính sách tín dụng thương mại nào sau đây thường được áp dụng để giảm thiểu rủi ro nợ xấu?

    A. Nới lỏng điều kiện tín dụng để tăng doanh số.
    B. Áp dụng chiết khấu thanh toán sớm và kiểm soát chặt chẽ thời hạn tín dụng.
    C. Tăng thời gian trả nợ cho khách hàng.
    D. Không áp dụng bất kỳ biện pháp kiểm soát nào.

    135. Đâu là một trong những lợi ích của việc áp dụng hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT (Just-in-Time)?

    A. Tăng chi phí lưu kho.
    B. Giảm thiểu chi phí tồn kho và giảm thiểu rủi ro hàng tồn kho bị lỗi thời.
    C. Tăng số lượng hàng tồn kho.
    D. Giảm khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng.

    136. Đâu là mục tiêu của việc quản lý các khoản phải trả?

    A. Thanh toán càng sớm càng tốt để tận dụng chiết khấu.
    B. Kéo dài thời gian thanh toán càng lâu càng tốt mà không làm ảnh hưởng đến mối quan hệ với nhà cung cấp.
    C. Không thanh toán cho đến khi bị kiện.
    D. Thanh toán ngẫu nhiên.

    137. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để quản lý dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp một cách hiệu quả?

    A. Ngân sách vốn.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Dự báo dòng tiền.
    D. Bảng cân đối kế toán.

    138. Đâu là một trong những rủi ro chính khi doanh nghiệp đầu tư quá nhiều vào tài sản cố định và ít vào vốn lưu động?

    A. Tăng khả năng thanh toán.
    B. Giảm lợi nhuận.
    C. Mất khả năng thanh toán và khó khăn trong việc đáp ứng các nghĩa vụ ngắn hạn.
    D. Tăng giá trị tài sản.

    139. Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp?

    A. Tăng dòng tiền ra.
    B. Giảm dòng tiền vào.
    C. Tăng dòng tiền vào.
    D. Không ảnh hưởng đến dòng tiền.

    140. Chính sách chiết khấu thanh toán sớm có lợi gì cho doanh nghiệp?

    A. Giảm doanh thu.
    B. Tăng tốc độ thu tiền và giảm rủi ro nợ xấu.
    C. Tăng chi phí quản lý.
    D. Giảm lợi nhuận.

    141. Đâu là mục tiêu chính của việc quản lý vốn lưu động trong doanh nghiệp?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận giữ lại.
    B. Tối thiểu hóa chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
    C. Đảm bảo khả năng thanh toán và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn.
    D. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường.

    142. Đâu là nhược điểm của việc duy trì mức tồn kho quá cao?

    A. Giảm chi phí bảo quản.
    B. Tăng khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng.
    C. Tăng chi phí lưu kho, bảo quản và chi phí cơ hội của vốn.
    D. Giảm rủi ro thiếu hụt hàng hóa.

    143. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định số lượng hàng tồn kho cần thiết để đáp ứng nhu cầu mà không gây ra tình trạng thiếu hụt hoặc dư thừa?

    A. Phân tích điểm hòa vốn.
    B. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity).
    C. Phân tích SWOT.
    D. Phân tích PEST.

    144. Loại tài sản nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn nhất trong vốn lưu động của doanh nghiệp?

    A. Tiền mặt.
    B. Các khoản phải thu.
    C. Hàng tồn kho.
    D. Đầu tư tài chính ngắn hạn.

    145. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quyết định về mức tồn kho tối ưu?

    A. Chi phí tồn kho, chi phí đặt hàng và nhu cầu dự kiến.
    B. Lãi suất ngân hàng.
    C. Tỷ giá hối đoái.
    D. Giá cổ phiếu của công ty.

    146. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp không quản lý tốt các khoản phải thu?

    A. Tăng lợi nhuận.
    B. Giảm rủi ro nợ xấu.
    C. Giảm dòng tiền và tăng nguy cơ mất khả năng thanh toán.
    D. Tăng giá trị cổ phiếu.

    147. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng cần xem xét khi thiết lập chính sách tín dụng?

    A. Lãi suất ngân hàng.
    B. Tỷ giá hối đoái.
    C. Điều kiện kinh tế và thông lệ ngành.
    D. Giá cổ phiếu của công ty.

    148. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp quản lý rủi ro biến động lãi suất?

    A. Sử dụng các công cụ phái sinh như hợp đồng hoán đổi lãi suất.
    B. Tăng giá bán sản phẩm.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng cường quảng cáo.

    149. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn thay vì tài trợ dài hạn cho nhu cầu vốn lưu động?

    A. Khi nhu cầu vốn lưu động là tạm thời và có tính mùa vụ.
    B. Khi lãi suất dài hạn thấp hơn lãi suất ngắn hạn.
    C. Khi doanh nghiệp muốn giảm rủi ro tài chính.
    D. Khi doanh nghiệp muốn tăng đòn bẩy tài chính.

    150. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến chu kỳ tiền mặt của doanh nghiệp?

    A. Thời gian tồn kho.
    B. Thời gian thu tiền bình quân.
    C. Thời gian thanh toán bình quân.
    D. Lãi suất ngân hàng.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.