Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Xác suất thống kê
    • Kinh tế vĩ mô
    • Thống kê ứng dụng
    • Thống kê học
    • Kinh tế vi mô
    • Đại cương về khoa học quản lý
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
    • Thống kê cho khoa học xã hội
    • Kinh tế phát triển
    • Kinh tế quốc tế

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án

    Ngày cập nhật: 11/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    1. Điều gì là ‘lợi thế so sánh’?

    A. Khả năng sản xuất một hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn so với các quốc gia khác.
    B. Khả năng sản xuất một hàng hóa với số lượng lớn hơn so với các quốc gia khác.
    C. Khả năng sản xuất tất cả các hàng hóa với chi phí thấp hơn so với các quốc gia khác.
    D. Khả năng xuất khẩu hàng hóa với giá cao hơn so với các quốc gia khác.

    2. Điều gì là ‘tổ chức tài chính vi mô’?

    A. Một tổ chức quốc tế cho vay tiền cho các chính phủ.
    B. Một tổ chức cung cấp các dịch vụ tài chính nhỏ cho người nghèo.
    C. Một ngân hàng lớn chuyên cho vay các tập đoàn lớn.
    D. Một tổ chức phi chính phủ hoạt động trong lĩnh vực y tế.

    3. Đâu là một ví dụ về ‘hàng hóa công cộng’?

    A. Một chiếc xe ô tô.
    B. Một chiếc điện thoại di động.
    C. Quốc phòng.
    D. Một bữa ăn trong nhà hàng.

    4. Điều gì là ‘vòng luẩn quẩn của nghèo đói’?

    A. Một tình trạng mà người nghèo không thể thoát khỏi nghèo đói do thiếu vốn, giáo dục và cơ hội.
    B. Một tình trạng mà người giàu ngày càng giàu hơn.
    C. Một tình trạng mà nền kinh tế luôn tăng trưởng.
    D. Một tình trạng mà chính phủ luôn can thiệp vào thị trường.

    5. Đâu là một ví dụ về ‘đầu tư vào nguồn nhân lực’?

    A. Mua máy móc và thiết bị mới cho nhà máy.
    B. Xây dựng đường xá và cầu cống.
    C. Cung cấp các chương trình đào tạo và giáo dục cho người lao động.
    D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

    6. Điều gì được hiểu là ‘chuyển dịch cơ cấu’ trong quá trình phát triển kinh tế?

    A. Sự thay đổi trong cơ cấu dân số của một quốc gia.
    B. Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế, từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
    C. Sự thay đổi trong hệ thống chính trị của một quốc gia.
    D. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ của một quốc gia.

    7. Đâu là một chính sách có thể giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu?

    A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
    B. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng hiệu quả.
    C. Phá rừng để lấy đất canh tác.
    D. Không có chính sách nào có thể giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

    8. Đâu là một lợi ích của toàn cầu hóa?

    A. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
    B. Tăng cường bảo hộ thương mại.
    C. Tăng cường trao đổi văn hóa và kinh tế giữa các quốc gia.
    D. Giảm sự cạnh tranh trên thị trường.

    9. Đâu là một đặc điểm của ‘bẫy thu nhập trung bình’?

    A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt bậc, đưa quốc gia nhanh chóng trở thành nước phát triển.
    B. Khả năng duy trì tăng trưởng cao sau khi đạt mức thu nhập trung bình trở nên khó khăn.
    C. Sự suy giảm dân số do tỷ lệ sinh thấp.
    D. Sự gia tăng đáng kể về đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.

    10. Đâu là một yếu tố quan trọng để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Một môi trường chính trị và kinh tế ổn định.
    B. Một hệ thống pháp luật phức tạp và thay đổi liên tục.
    C. Lực lượng lao động có trình độ thấp.
    D. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.

    11. Chính sách công nghiệp chọn lọc (selective industrial policy) là gì?

    A. Chính sách khuyến khích tất cả các ngành công nghiệp một cách đồng đều.
    B. Chính sách ưu tiên phát triển một số ngành công nghiệp cụ thể được nhà nước lựa chọn.
    C. Chính sách tập trung vào phát triển nông nghiệp thay vì công nghiệp.
    D. Chính sách hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp trong nước.

    12. Đâu là một đặc điểm của mô hình tăng trưởng dựa vào xuất khẩu?

    A. Tập trung vào phát triển thị trường nội địa.
    B. Tăng cường bảo hộ thương mại.
    C. Khuyến khích xuất khẩu để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
    D. Hạn chế đầu tư nước ngoài.

    13. Điều gì xảy ra khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình?

    A. Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
    B. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn.
    C. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn.
    D. Không có tác động đến thương mại quốc tế.

    14. Điều gì là ‘lý thuyết trò chơi’ trong kinh tế phát triển?

    A. Một phương pháp để dự đoán kết quả của các trận đấu thể thao.
    B. Một công cụ phân tích các quyết định chiến lược của các tác nhân kinh tế trong môi trường tương tác.
    C. Một lý thuyết về cách các trò chơi điện tử ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ em.
    D. Một phương pháp để đánh giá hiệu quả của các chính sách công.

    15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trụ cột của phát triển bền vững?

    A. Tăng trưởng kinh tế.
    B. Bình đẳng giới.
    C. Bảo vệ môi trường.
    D. Phát triển xã hội.

    16. Đâu là một chính sách có thể giúp giảm tình trạng tham nhũng?

    A. Tăng cường minh bạch và trách nhiệm giải trình trong quản lý nhà nước.
    B. Giảm lương cho cán bộ công chức.
    C. Hạn chế sự tham gia của khu vực tư nhân vào các dự án công.
    D. Tăng cường bảo mật thông tin.

    17. Theo Rostow, giai đoạn nào sau đây KHÔNG thuộc các giai đoạn phát triển kinh tế?

    A. Xã hội truyền thống.
    B. Giai đoạn cất cánh.
    C. Xã hội thông tin.
    D. Thời đại tiêu dùng hàng loạt.

    18. Điều gì là ‘nợ công’?

    A. Tổng số tiền mà một quốc gia vay từ các quốc gia khác.
    B. Tổng số tiền mà chính phủ một quốc gia nợ các chủ nợ trong và ngoài nước.
    C. Tổng số tiền mà các doanh nghiệp trong một quốc gia nợ các ngân hàng.
    D. Tổng số tiền mà người dân trong một quốc gia nợ các ngân hàng.

    19. Đâu là một chính sách có thể giúp giảm tình trạng ‘chảy máu chất xám’?

    A. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
    B. Cải thiện điều kiện làm việc và cơ hội phát triển cho người lao động có trình độ cao.
    C. Hạn chế việc đi lại và giao lưu quốc tế.
    D. Giảm đầu tư vào giáo dục đại học.

    20. Đâu là một chính sách có thể giúp tăng cường năng lực cạnh tranh của một quốc gia?

    A. Tăng cường bảo hộ thương mại.
    B. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
    C. Giảm chi tiêu công cho giáo dục.
    D. Hạn chế đầu tư nước ngoài.

    21. Đâu là một ví dụ về ‘ngoại ứng tiêu cực’?

    A. Việc một người mua một chiếc xe mới.
    B. Việc một nhà máy gây ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân xung quanh.
    C. Việc một người được tiêm phòng và không bị bệnh.
    D. Việc một công ty đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.

    22. Chỉ số HDI (Human Development Index) đo lường điều gì?

    A. Mức độ ô nhiễm môi trường của một quốc gia.
    B. Sự tăng trưởng GDP hàng năm của một quốc gia.
    C. Thành tựu trung bình của một quốc gia về ba khía cạnh cơ bản của phát triển con người: sức khỏe, tri thức và mức sống.
    D. Tổng nợ công của một quốc gia.

    23. Đâu là một ví dụ về ‘thị trường lao động linh hoạt’?

    A. Một thị trường lao động có nhiều quy định và thủ tục phức tạp.
    B. Một thị trường lao động có ít quy định và dễ dàng thuê và sa thải nhân viên.
    C. Một thị trường lao động có mức lương tối thiểu rất cao.
    D. Một thị trường lao động có tỷ lệ thất nghiệp rất thấp.

    24. Đâu là một hạn chế của việc sử dụng GDP bình quân đầu người làm thước đo phúc lợi xã hội?

    A. Không phản ánh sự phân phối thu nhập trong xã hội.
    B. Không thể so sánh giữa các quốc gia khác nhau.
    C. Quá khó để tính toán.
    D. Chỉ đo lường sản lượng nông nghiệp.

    25. Điều gì là ‘kinh tế học hành vi’?

    A. Một lĩnh vực nghiên cứu về cách con người đưa ra quyết định kinh tế dựa trên các yếu tố tâm lý và xã hội.
    B. Một lĩnh vực nghiên cứu về cách các doanh nghiệp hoạt động.
    C. Một lĩnh vực nghiên cứu về cách chính phủ quản lý nền kinh tế.
    D. Một lĩnh vực nghiên cứu về cách thị trường chứng khoán hoạt động.

    26. Đâu là một biện pháp quan trọng để giảm tình trạng bất bình đẳng thu nhập?

    A. Giảm thuế cho các tập đoàn lớn.
    B. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề cho người nghèo.
    C. Hạn chế tự do thương mại.
    D. Giảm chi tiêu công cho y tế.

    27. Điều gì là ‘bẫy nợ’?

    A. Một tình trạng mà một quốc gia không thể trả nợ do nợ quá nhiều.
    B. Một tình trạng mà một quốc gia luôn có thặng dư thương mại.
    C. Một tình trạng mà một quốc gia không có nợ công.
    D. Một tình trạng mà một quốc gia luôn có tỷ lệ lạm phát thấp.

    28. Điều gì là ‘tăng trưởng bao trùm’?

    A. Tăng trưởng kinh tế chỉ mang lại lợi ích cho một số ít người giàu có.
    B. Tăng trưởng kinh tế mang lại lợi ích cho tất cả các thành phần của xã hội, đặc biệt là người nghèo và các nhóm yếu thế.
    C. Tăng trưởng kinh tế chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp.
    D. Tăng trưởng kinh tế chỉ diễn ra ở các khu vực thành thị.

    29. Theo lý thuyết tăng trưởng tân cổ điển, yếu tố nào sau đây là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

    A. Tăng trưởng dân số.
    B. Tích lũy vốn.
    C. Tiến bộ công nghệ.
    D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

    30. Đâu là một ví dụ về ‘vốn xã hội’?

    A. Tiền gửi tiết kiệm trong ngân hàng.
    B. Mối quan hệ tin cậy và hợp tác giữa các thành viên trong cộng đồng.
    C. Số lượng máy móc và thiết bị trong một nhà máy.
    D. Giá trị của cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.

    31. Đâu là đặc điểm chính của mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng?

    A. Tăng trưởng dựa vào việc sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực hiện có.
    B. Tăng trưởng dựa vào việc tăng số lượng các yếu tố sản xuất như vốn và lao động.
    C. Tăng trưởng dựa vào việc áp dụng công nghệ mới và cải tiến quy trình sản xuất.
    D. Tăng trưởng dựa vào việc tái phân phối thu nhập và giảm bất bình đẳng.

    32. Trong bối cảnh phát triển kinh tế, ‘vốn con người’ được hiểu là gì?

    A. Tổng giá trị tài sản mà một người sở hữu.
    B. Kiến thức, kỹ năng và sức khỏe mà người lao động tích lũy được.
    C. Số lượng lao động có sẵn trong một quốc gia.
    D. Số tiền mà một người có thể vay để đầu tư vào kinh doanh.

    33. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một xã hội công bằng?

    A. Tăng cường kiểm soát của nhà nước.
    B. Đảm bảo mọi người dân đều có cơ hội tiếp cận các dịch vụ cơ bản.
    C. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.
    D. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa.

    34. Theo Amartya Sen, phát triển kinh tế nên tập trung vào điều gì?

    A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
    B. Tăng cường tự do và khả năng lựa chọn của con người.
    C. Tăng cường kiểm soát của nhà nước đối với nền kinh tế.
    D. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.

    35. Đâu là một trong những lợi ích chính của việc hội nhập kinh tế quốc tế đối với các quốc gia đang phát triển?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào các nước phát triển.
    B. Tiếp cận thị trường và công nghệ mới.
    C. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.
    D. Giảm cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài.

    36. Điều gì là quan trọng nhất để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Giảm thuế cho tất cả các doanh nghiệp.
    B. Ổn định chính trị và môi trường pháp lý minh bạch.
    C. Tăng cường kiểm soát dòng vốn.
    D. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.

    37. Chính sách nào có thể giúp bảo vệ môi trường trong quá trình phát triển kinh tế?

    A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
    B. Áp dụng các tiêu chuẩn môi trường nghiêm ngặt.
    C. Giảm chi tiêu cho các hoạt động bảo vệ môi trường.
    D. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.

    38. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP bình quân đầu người làm thước đo phúc lợi xã hội?

    A. GDP bình quân đầu người không phản ánh sự phân phối thu nhập trong xã hội.
    B. GDP bình quân đầu người không tính đến các hoạt động kinh tế phi chính thức.
    C. GDP bình quân đầu người không đo lường được giá trị của các hoạt động tình nguyện.
    D. GDP bình quân đầu người không phản ánh sự thay đổi về chất lượng hàng hóa và dịch vụ.

    39. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một nền kinh tế thị trường hiệu quả?

    A. Tăng cường kiểm soát của nhà nước.
    B. Đảm bảo cạnh tranh công bằng và minh bạch.
    C. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.
    D. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa.

    40. Chỉ số HDI (Human Development Index) đo lường những khía cạnh cơ bản nào của phát triển con người?

    A. Tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
    B. Tỷ lệ thất nghiệp, mức độ ô nhiễm môi trường và tuổi thọ.
    C. Thu nhập bình quân đầu người, tỷ lệ tội phạm và mức độ bất bình đẳng.
    D. Giáo dục, mức độ ô nhiễm môi trường và tỷ lệ nghèo đói.

    41. Theo Rostow, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn ‘cất cánh’ trong quá trình phát triển kinh tế?

    A. Xã hội truyền thống.
    B. Các điều kiện tiên quyết cho cất cánh.
    C. Cất cánh.
    D. Sự trưởng thành.

    42. Đâu là một trong những lợi ích của việc phát triển khu vực nông thôn?

    A. Tăng cường đô thị hóa.
    B. Giảm nghèo đói và bất bình đẳng.
    C. Tăng cường ô nhiễm môi trường.
    D. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp.

    43. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển trong quá trình toàn cầu hóa?

    A. Sự gia tăng dân số.
    B. Sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên.
    C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước phát triển.
    D. Sự thiếu hụt lao động.

    44. Điều gì là quan trọng nhất để một quốc gia chuyển đổi từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp?

    A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp.
    B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo để nâng cao kỹ năng cho người lao động.
    C. Giảm thuế cho các doanh nghiệp nông nghiệp.
    D. Tăng cường kiểm soát giá cả các mặt hàng nông sản.

    45. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm bất bình đẳng thu nhập trong một quốc gia?

    A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
    B. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và y tế công cộng.
    C. Giảm chi tiêu cho các chương trình phúc lợi xã hội.
    D. Tăng lãi suất ngân hàng.

    46. Chính sách nào có thể giúp giảm tình trạng tham nhũng trong một quốc gia?

    A. Tăng lương cho cán bộ công chức.
    B. Tăng cường minh bạch và trách nhiệm giải trình.
    C. Giảm chi tiêu cho các chương trình phúc lợi xã hội.
    D. Tăng cường kiểm soát giá cả.

    47. Theo lý thuyết ‘Bẫy nghèo’, điều gì khiến các quốc gia nghèo khó khó thoát khỏi tình trạng nghèo đói?

    A. Các quốc gia nghèo có quá ít vốn để đầu tư vào các hoạt động kinh tế có lợi nhuận cao.
    B. Các quốc gia nghèo có quá nhiều tài nguyên thiên nhiên nên không có động lực phát triển ngành khác.
    C. Các quốc gia nghèo có hệ thống chính trị quá ổn định nên không có sự thay đổi.
    D. Các quốc gia nghèo có dân số quá đông nên tài nguyên bị cạn kiệt.

    48. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo an ninh lương thực?

    A. Tăng cường xuất khẩu lương thực.
    B. Đảm bảo nguồn cung lương thực ổn định và giá cả hợp lý.
    C. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
    D. Tăng cường nhập khẩu lương thực.

    49. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng để phát triển kinh tế tri thức?

    A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
    B. Đầu tư vào giáo dục và nghiên cứu khoa học.
    C. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp truyền thống.
    D. Tăng cường kiểm soát thông tin.

    50. Chính sách nào có thể giúp giảm tình trạng bất bình đẳng giới trong xã hội?

    A. Tăng cường kiểm soát của nhà nước.
    B. Đảm bảo quyền bình đẳng cho phụ nữ trong giáo dục, việc làm và chính trị.
    C. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.
    D. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa.

    51. Chính sách tiền tệ nào thường được sử dụng để kiểm soát lạm phát?

    A. Giảm lãi suất.
    B. Tăng cung tiền.
    C. Tăng lãi suất.
    D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

    52. Chính sách nào có thể giúp giảm tình trạng ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp?

    A. Tăng cường sản xuất công nghiệp.
    B. Áp dụng các công nghệ sản xuất sạch hơn.
    C. Giảm chi phí xử lý chất thải.
    D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

    53. Điều gì có thể gây ra tình trạng ‘lạm phát’ trong một nền kinh tế?

    A. Sự gia tăng sản lượng hàng hóa và dịch vụ.
    B. Sự sụt giảm tổng cầu.
    C. Sự gia tăng cung tiền quá mức.
    D. Sự tăng trưởng kinh tế chậm lại.

    54. Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra thất nghiệp?

    A. Sự gia tăng dân số.
    B. Sự thiếu hụt vốn đầu tư.
    C. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế.
    D. Sự gia tăng năng suất lao động.

    55. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững?

    A. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
    B. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
    C. Tăng cường xuất khẩu và giảm nhập khẩu.
    D. Tăng cường vay nợ nước ngoài để đầu tư.

    56. Chính sách nào có thể giúp thúc đẩy đổi mới sáng tạo trong một nền kinh tế?

    A. Tăng cường kiểm soát giá cả.
    B. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.
    C. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
    D. Giảm chi tiêu cho giáo dục.

    57. Điều gì là quan trọng nhất để nâng cao năng suất lao động?

    A. Tăng số giờ làm việc.
    B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
    C. Giảm lương của người lao động.
    D. Tăng cường kiểm soát người lao động.

    58. Đâu là một trong những đặc điểm của ‘thị trường mới nổi’?

    A. Nền kinh tế phát triển cao và ổn định.
    B. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và tiềm năng phát triển lớn.
    C. Nền kinh tế có hệ thống tài chính phát triển cao.
    D. Nền kinh tế có mức độ nợ công thấp.

    59. Đâu là một trong những lợi ích của việc phát triển du lịch?

    A. Tăng cường ô nhiễm môi trường.
    B. Tạo ra việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương.
    C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
    D. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa.

    60. Đâu là một ví dụ về ‘ngoại ứng tiêu cực’ trong kinh tế?

    A. Một nhà máy sản xuất tạo ra việc làm cho người dân địa phương.
    B. Một người trồng hoa làm đẹp cho khu phố.
    C. Một nhà máy xả thải gây ô nhiễm môi trường.
    D. Một người đi học nâng cao kiến thức và kỹ năng.

    61. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động ở các nước đang phát triển?

    A. Trình độ giáo dục và kỹ năng của người lao động.
    B. Cơ sở hạ tầng.
    C. Mức lương tối thiểu.
    D. Tiến bộ công nghệ.

    62. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của thị trường lao động ở các nước đang phát triển?

    A. Tỷ lệ lao động phi chính thức cao.
    B. Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm phổ biến.
    C. Mức lương cao và điều kiện làm việc tốt.
    D. Năng suất lao động thấp.

    63. Tác động chính của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là gì?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào các nước phát triển.
    B. Tăng cường hội nhập kinh tế và tiếp cận thị trường quốc tế.
    C. Giảm thiểu bất bình đẳng thu nhập.
    D. Hạn chế sự phát triển của công nghệ.

    64. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với các nước đang phát triển?

    A. Tạo việc làm.
    B. Chuyển giao công nghệ.
    C. Tăng trưởng kinh tế.
    D. Giảm sự phụ thuộc vào vốn trong nước.

    65. Theo Rostow, giai đoạn nào sau đây KHÔNG thuộc các giai đoạn phát triển kinh tế?

    A. Xã hội truyền thống.
    B. Giai đoạn tiền đề cho cất cánh.
    C. Giai đoạn cất cánh.
    D. Xã hội cộng sản nguyên thủy.

    66. Theo Amartya Sen, yếu tố then chốt để đánh giá sự phát triển của một quốc gia là gì?

    A. Tăng trưởng GDP bình quân đầu người.
    B. Mở rộng các quyền tự do cơ bản của con người.
    C. Cải thiện cơ sở hạ tầng.
    D. Tăng cường quốc phòng.

    67. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trụ cột của phát triển bền vững?

    A. Phát triển kinh tế.
    B. Bảo vệ môi trường.
    C. Công bằng xã hội.
    D. Tăng trưởng dân số.

    68. Đâu là một thách thức lớn đối với phát triển nông nghiệp ở các nước đang phát triển?

    A. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học.
    B. Thiếu vốn đầu tư, công nghệ lạc hậu và biến đổi khí hậu.
    C. Giá nông sản quá cao.
    D. Thị trường xuất khẩu quá lớn.

    69. Yếu tố nào sau đây có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bao trùm (inclusive growth)?

    A. Tập trung vào tăng trưởng GDP mà không quan tâm đến phân phối thu nhập.
    B. Đảm bảo mọi người đều có cơ hội tiếp cận giáo dục, y tế và việc làm.
    C. Hạn chế sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động.
    D. Tăng cường phân biệt đối xử dựa trên giới tính và dân tộc.

    70. Đâu là một chính sách hiệu quả để thúc đẩy phát triển khu vực nông thôn?

    A. Tăng thuế đối với nông dân.
    B. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng nông thôn, giáo dục và y tế.
    C. Hạn chế tín dụng cho nông dân.
    D. Giảm giá nông sản.

    71. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc tăng cường liên kết khu vực (regional integration) giữa các nước đang phát triển?

    A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
    B. Tăng cường hợp tác kinh tế.
    C. Giảm sự cạnh tranh.
    D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

    72. Chỉ số GINI được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ lạm phát.
    B. Tăng trưởng GDP.
    C. Mức độ bất bình đẳng thu nhập trong một quốc gia.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp.

    73. Nguyên nhân chính gây ra ‘bẫy nghèo’ ở các nước đang phát triển là gì?

    A. Chính sách thương mại tự do.
    B. Thiếu vốn đầu tư, giáo dục và cơ hội việc làm.
    C. Dân số quá ít.
    D. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào.

    74. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đối với các nước đang phát triển?

    A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
    B. Đầu tư vào năng lượng tái tạo và các công nghệ xanh.
    C. Phá rừng để lấy đất canh tác.
    D. Giảm đầu tư vào nghiên cứu khoa học.

    75. Một trong những hệ quả của việc đô thị hóa quá nhanh ở các nước đang phát triển là gì?

    A. Cải thiện chất lượng cuộc sống ở nông thôn.
    B. Tăng cường cơ sở hạ tầng ở các thành phố.
    C. Gia tăng ô nhiễm môi trường và quá tải cơ sở hạ tầng.
    D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị.

    76. Đâu là một biện pháp quan trọng để giảm tình trạng tham nhũng trong quá trình phát triển kinh tế?

    A. Giảm đầu tư vào giáo dục.
    B. Tăng cường tính minh bạch và trách nhiệm giải trình của chính phủ.
    C. Hạn chế sự tham gia của khu vực tư nhân vào nền kinh tế.
    D. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế.

    77. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm tình trạng bất bình đẳng giới trong phát triển kinh tế?

    A. Hạn chế quyền tiếp cận giáo dục của phụ nữ.
    B. Đảm bảo quyền bình đẳng về cơ hội việc làm và trả lương cho phụ nữ.
    C. Tăng cường phân biệt đối xử dựa trên giới tính.
    D. Giảm sự tham gia của phụ nữ vào chính trị.

    78. Đâu là một trong những rủi ro chính của việc quá phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên?

    A. Giá tài nguyên ổn định.
    B. Sự phát triển của các ngành công nghiệp chế tạo.
    C. Sự biến động giá cả và cạn kiệt tài nguyên.
    D. Sự đa dạng hóa kinh tế.

    79. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển?

    A. Hạn chế đầu tư vào khu vực nông thôn.
    B. Tạo ra nhiều cơ hội việc làm và cải thiện điều kiện sống ở khu vực nông thôn.
    C. Tăng cường kiểm soát việc di chuyển giữa các khu vực.
    D. Giảm chi tiêu cho giáo dục và y tế ở nông thôn.

    80. Một trong những biện pháp để cải thiện hệ thống tài chính vi mô (microfinance) ở các nước đang phát triển là gì?

    A. Tăng lãi suất cho vay.
    B. Giảm sự giám sát của chính phủ.
    C. Cung cấp các dịch vụ tài chính đa dạng và phù hợp với nhu cầu của người nghèo.
    D. Hạn chế cho vay đối với phụ nữ.

    81. Vai trò của giáo dục trong phát triển kinh tế là gì?

    A. Giảm chi tiêu chính phủ.
    B. Nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy đổi mới và tăng trưởng kinh tế.
    C. Tăng tỷ lệ thất nghiệp.
    D. Giảm sự cạnh tranh trên thị trường lao động.

    82. Đâu là một trong những lợi ích của việc đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D) ở các nước đang phát triển?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
    B. Tăng cường khả năng cạnh tranh, thúc đẩy đổi mới và tạo ra các ngành công nghiệp mới.
    C. Giảm chi tiêu chính phủ.
    D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp.

    83. Đâu là một trong những thách thức lớn đối với việc thực hiện các chính sách phát triển bền vững ở các nước đang phát triển?

    A. Thiếu nguồn lực tài chính và kỹ thuật.
    B. Sự ủng hộ mạnh mẽ của cộng đồng quốc tế.
    C. Sự đồng thuận cao trong xã hội.
    D. Quản trị công hiệu quả.

    84. Theo lý thuyết ‘Phụ thuộc’ (Dependency Theory), nguyên nhân chính gây ra tình trạng kém phát triển ở các nước đang phát triển là gì?

    A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
    B. Sự bóc lột và phụ thuộc vào các nước phát triển.
    C. Chính sách kinh tế sai lầm.
    D. Dân số quá đông.

    85. Chỉ số HDI (Human Development Index) đo lường điều gì?

    A. Mức độ ô nhiễm môi trường của một quốc gia.
    B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.
    C. Tuổi thọ trung bình, trình độ học vấn và thu nhập bình quân đầu người.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp và lạm phát.

    86. Đâu là một trong những đặc điểm chính của các nước đang phát triển?

    A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và phát triển.
    B. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào khu vực dịch vụ.
    C. Tỷ lệ nghèo đói cao và bất bình đẳng thu nhập lớn.
    D. Mức độ công nghiệp hóa cao.

    87. Đâu là một giải pháp để cải thiện quản trị công ở các nước đang phát triển?

    A. Giảm sự tham gia của người dân vào quá trình ra quyết định.
    B. Tăng cường tính minh bạch, trách nhiệm giải trình và sự tham gia của người dân.
    C. Hạn chế quyền tự do ngôn luận.
    D. Tăng cường kiểm soát của chính phủ đối với truyền thông.

    88. Điều gì KHÔNG phải là một mục tiêu của các Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs)?

    A. Xóa đói giảm nghèo.
    B. Đảm bảo giáo dục chất lượng.
    C. Bảo vệ môi trường.
    D. Tăng cường chạy đua vũ trang.

    89. Chính sách công nghiệp hóa hướng ngoại tập trung vào điều gì?

    A. Phát triển các ngành công nghiệp phục vụ thị trường nội địa.
    B. Tập trung vào xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp để tăng trưởng kinh tế.
    C. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa công nghiệp.
    D. Phát triển nông nghiệp là ngành kinh tế mũi nhọn.

    90. Theo lý thuyết ‘Big Push’, các nước đang phát triển cần gì để thoát khỏi tình trạng trì trệ?

    A. Một loạt các khoản đầu tư nhỏ lẻ vào nhiều lĩnh vực khác nhau.
    B. Một cú hích đầu tư lớn và đồng bộ vào nhiều ngành công nghiệp cùng một lúc.
    C. Giảm chi tiêu chính phủ để ổn định kinh tế vĩ mô.
    D. Tăng cường bảo hộ thương mại.

    91. Đâu là một yếu tố quan trọng để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Thủ tục hành chính phức tạp và thiếu minh bạch.
    B. Cơ sở hạ tầng phát triển và môi trường pháp lý ổn định.
    C. Lực lượng lao động có trình độ thấp và chi phí rẻ.
    D. Chính sách bảo hộ thương mại mạnh mẽ.

    92. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tình trạng tham nhũng?

    A. Tăng cường minh bạch và trách nhiệm giải trình.
    B. Giảm lương công chức.
    C. Hạn chế sự tham gia của khu vực tư nhân.
    D. Tăng cường kiểm soát của Nhà nước.

    93. Nguyên nhân chính của tình trạng ‘bẫy thu nhập trung bình’ là gì?

    A. Thiếu vốn đầu tư.
    B. Năng suất lao động thấp và thiếu đổi mới công nghệ.
    C. Dân số tăng quá nhanh.
    D. Chính sách bảo hộ thương mại quá mức.

    94. Chỉ số GINI được sử dụng để đo lường điều gì?

    A. Mức độ tăng trưởng kinh tế.
    B. Tỷ lệ lạm phát.
    C. Mức độ bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp.

    95. Mục tiêu thiên niên kỷ (MDGs) là gì?

    A. Một tập hợp các mục tiêu phát triển bền vững được Liên Hợp Quốc đề ra vào năm 2015.
    B. Một kế hoạch phát triển kinh tế của Ngân hàng Thế giới.
    C. Tám mục tiêu quốc tế mà Liên Hợp Quốc đặt ra vào năm 2000 để giải quyết các vấn đề nghèo đói, y tế, giáo dục, và môi trường.
    D. Một hiệp định thương mại tự do giữa các nước đang phát triển.

    96. Chính sách nào sau đây có thể giúp tăng cường năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp?

    A. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp.
    B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính và giảm chi phí tuân thủ.
    C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ mới.
    D. Bảo hộ các doanh nghiệp nhà nước kém hiệu quả.

    97. Chính sách công nghiệp hóa hướng ngoại tập trung vào điều gì?

    A. Phát triển các ngành công nghiệp phục vụ thị trường trong nước.
    B. Tăng cường xuất khẩu và hội nhập kinh tế quốc tế.
    C. Hạn chế nhập khẩu để bảo vệ sản xuất trong nước.
    D. Tự cung tự cấp về lương thực và thực phẩm.

    98. Cải cách ruộng đất thường được thực hiện nhằm mục đích chính nào?

    A. Tăng cường quyền lực của địa chủ.
    B. Giảm sự bất bình đẳng trong phân phối đất đai và cải thiện đời sống nông dân.
    C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng.
    D. Tăng thu ngân sách nhà nước từ thuế đất.

    99. Đâu là một nguyên nhân gây ra khủng hoảng nợ công?

    A. Quản lý nợ công hiệu quả.
    B. Chi tiêu công hợp lý.
    C. Thâm hụt ngân sách kéo dài và nợ công tăng cao.
    D. Tăng trưởng kinh tế ổn định.

    100. Đâu là một đặc điểm của tăng trưởng kinh tế экстенсив (dựa vào số lượng)?

    A. Sử dụng công nghệ hiện đại và hiệu quả.
    B. Tăng năng suất lao động nhờ cải tiến kỹ thuật.
    C. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào tăng số lượng yếu tố sản xuất như vốn và lao động.
    D. Phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn giữa các ngành kinh tế.

    101. Đâu là một vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?

    A. Kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh tế.
    B. Điều tiết nền kinh tế, đảm bảo công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
    C. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
    D. Xóa bỏ hoàn toàn vai trò của thị trường.

    102. Chỉ số HDI (Human Development Index) dùng để đo lường điều gì?

    A. Mức độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người.
    B. Sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
    C. Thành tựu trung bình của một quốc gia trên ba phương diện cơ bản: sức khỏe, giáo dục và thu nhập.
    D. Mức độ ô nhiễm môi trường và sử dụng tài nguyên bền vững.

    103. Chính sách nào sau đây có thể giúp cải thiện chất lượng giáo dục?

    A. Giảm lương giáo viên.
    B. Tăng cường đầu tư vào cơ sở vật chất và nâng cao trình độ giáo viên.
    C. Thu học phí cao hơn.
    D. Hạn chế số lượng học sinh trong mỗi lớp.

    104. Chính sách nào sau đây có thể giúp tăng cường liên kết vùng?

    A. Xây dựng hệ thống giao thông kết nối các vùng.
    B. Áp dụng các rào cản thương mại giữa các vùng.
    C. Hạn chế di chuyển lao động giữa các vùng.
    D. Thực hiện các chính sách khác biệt giữa các vùng.

    105. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thiểu rủi ro thiên tai?

    A. Xây dựng nhà ở kiên cố và hệ thống cảnh báo sớm.
    B. Phá rừng để lấy đất canh tác.
    C. Xây dựng các công trình thủy điện lớn.
    D. Khai thác tài nguyên khoáng sản quá mức.

    106. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng năng lượng tái tạo?

    A. Gây ô nhiễm môi trường.
    B. Giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ môi trường.
    C. Chi phí sản xuất cao.
    D. Không ổn định và không liên tục.

    107. Đâu là một thách thức đối với phát triển nông nghiệp ở các nước đang phát triển?

    A. Sử dụng công nghệ hiện đại và hiệu quả.
    B. Thiếu vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng lạc hậu.
    C. Chính sách hỗ trợ nông nghiệp tốt.
    D. Thị trường tiêu thụ ổn định.

    108. Đâu là một đặc điểm của tăng trưởng kinh tế inklusiv (bao trùm)?

    A. Chỉ mang lại lợi ích cho một nhóm nhỏ người giàu.
    B. Tạo ra cơ hội cho tất cả mọi người tham gia và hưởng lợi.
    C. Gây ra ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
    D. Làm gia tăng bất bình đẳng xã hội.

    109. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm tỷ lệ thất nghiệp?

    A. Tăng cường đào tạo nghề và hỗ trợ tìm kiếm việc làm.
    B. Tăng lãi suất ngân hàng.
    C. Giảm chi tiêu công.
    D. Hạn chế đầu tư nước ngoài.

    110. Đâu là một biện pháp để giảm nghèo bền vững?

    A. Phát tiền trực tiếp cho người nghèo.
    B. Cung cấp tín dụng ưu đãi và hỗ trợ sản xuất cho người nghèo.
    C. Tăng thuế đối với người giàu.
    D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa giá rẻ.

    111. Đâu là một thách thức đối với phát triển bền vững?

    A. Sử dụng tài nguyên một cách hợp lý và hiệu quả.
    B. Bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học.
    C. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế, bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
    D. Đảm bảo mọi người đều có cơ hội tiếp cận giáo dục và y tế.

    112. Đâu là một nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường ở các nước đang phát triển?

    A. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường.
    B. Quản lý chất thải hiệu quả.
    C. Khai thác tài nguyên quá mức và xả thải không qua xử lý.
    D. Đầu tư vào năng lượng tái tạo.

    113. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm tình trạng bất bình đẳng thu nhập?

    A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
    B. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề cho người nghèo.
    C. Nới lỏng các quy định về lao động.
    D. Tăng lãi suất ngân hàng.

    114. Đâu là một biện pháp để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu?

    A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
    B. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng hiệu quả.
    C. Phá rừng để mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
    D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than.

    115. Chính sách nào sau đây có thể giúp tăng cường năng lực đổi mới sáng tạo?

    A. Tăng cường đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
    B. Hạn chế nhập khẩu công nghệ mới.
    C. Bảo hộ các doanh nghiệp nhà nước.
    D. Giảm chi tiêu cho giáo dục.

    116. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò gì trong phát triển kinh tế?

    A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước nghèo.
    B. Thúc đẩy tự do thương mại và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.
    C. Kiểm soát tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền.
    D. Điều phối chính sách kinh tế vĩ mô giữa các nước thành viên.

    117. Đâu là một vai trò của khu vực tư nhân trong phát triển kinh tế?

    A. Cung cấp hàng hóa công cộng.
    B. Tạo ra việc làm, đầu tư và đổi mới.
    C. Điều tiết nền kinh tế.
    D. Đảm bảo công bằng xã hội.

    118. Đâu là một lợi ích của hội nhập kinh tế quốc tế?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
    B. Tăng cường cạnh tranh và tiếp cận thị trường rộng lớn hơn.
    C. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh.
    D. Hạn chế dòng vốn đầu tư nước ngoài.

    119. Đâu là một lợi ích của quá trình đô thị hóa?

    A. Ô nhiễm môi trường gia tăng.
    B. Áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng.
    C. Tạo ra nhiều cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế.
    D. Gia tăng tệ nạn xã hội.

    120. Chỉ số nào sau đây phản ánh sự phát triển về y tế của một quốc gia?

    A. GDP bình quân đầu người.
    B. Tuổi thọ trung bình.
    C. Tỷ lệ lạm phát.
    D. Tỷ lệ thất nghiệp.

    121. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của tăng trưởng năng suất?

    A. Tiến bộ công nghệ.
    B. Cải thiện vốn con người.
    C. Tăng cường hiệu quả sử dụng tài nguyên.
    D. Tăng số lượng lao động không có kỹ năng.

    122. Đâu là một biện pháp để cải thiện năng lực cạnh tranh quốc gia?

    A. Tăng cường bảo hộ thương mại.
    B. Giảm đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
    C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo.
    D. Hạn chế nhập khẩu công nghệ mới.

    123. Đâu là một ví dụ về hàng hóa công cộng?

    A. Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân.
    B. Quốc phòng.
    C. Ô tô cá nhân.
    D. Điện thoại di động.

    124. Chỉ số Gini đo lường điều gì?

    A. Tỷ lệ lạm phát.
    B. Tỷ lệ thất nghiệp.
    C. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.
    D. Tốc độ tăng trưởng GDP.

    125. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, các quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu những hàng hóa nào?

    A. Những hàng hóa mà họ sản xuất với chi phí tuyệt đối thấp nhất.
    B. Những hàng hóa mà họ sản xuất với chi phí cơ hội thấp nhất.
    C. Những hàng hóa mà các quốc gia khác không sản xuất.
    D. Những hàng hóa mà chính phủ trợ cấp nhiều nhất.

    126. Đâu là một ví dụ về ngoại ứng tiêu cực?

    A. Tiếng ồn từ một nhà máy gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân xung quanh.
    B. Một người được tiêm vắc-xin giúp ngăn ngừa dịch bệnh lây lan cho cộng đồng.
    C. Một công ty đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D) tạo ra kiến thức mới có lợi cho các công ty khác.
    D. Một người trồng hoa làm cho khu phố trở nên đẹp hơn.

    127. Tổ chức nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống Liên Hợp Quốc?

    A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
    B. Ngân hàng Thế giới (WB).
    C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
    D. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).

    128. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trụ cột chính của phát triển bền vững?

    A. Tăng trưởng kinh tế.
    B. Bảo vệ môi trường.
    C. Công bằng xã hội.
    D. Ổn định chính trị tuyệt đối.

    129. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm bất bình đẳng thu nhập?

    A. Giảm thuế thu nhập lũy tiến.
    B. Cắt giảm chi tiêu cho giáo dục và y tế công.
    C. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề cho người nghèo.
    D. Tự do hóa hoàn toàn thị trường lao động mà không có sự can thiệp của nhà nước.

    130. Đâu là đặc điểm chính của tăng trưởng kinh tế экстенсивный (tăng trưởng экстенсивный)?

    A. Tăng trưởng dựa trên việc sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực hiện có.
    B. Tăng trưởng dựa trên việc tăng số lượng các yếu tố sản xuất đầu vào.
    C. Tăng trưởng dựa trên đổi mới công nghệ và nâng cao năng suất.
    D. Tăng trưởng dựa trên cải thiện chất lượng nguồn nhân lực.

    131. Đâu là một mục tiêu của chính sách tiền tệ?

    A. Giảm bất bình đẳng thu nhập.
    B. Ổn định giá cả.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ.
    D. Cân bằng cán cân thương mại.

    132. Đâu là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong quá trình đô thị hóa?

    A. Thiếu lao động có tay nghề.
    B. Quá tải cơ sở hạ tầng và ô nhiễm môi trường.
    C. Thiếu vốn đầu tư.
    D. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.

    133. Đâu là một yếu tố quan trọng để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Hệ thống pháp luật không rõ ràng và thiếu minh bạch.
    B. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
    C. Môi trường chính trị bất ổn.
    D. Môi trường kinh doanh ổn định và thuận lợi.

    134. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của giáo dục?

    A. Nâng cao năng suất lao động.
    B. Cải thiện sức khỏe.
    C. Giảm tội phạm.
    D. Đảm bảo việc làm cho tất cả mọi người.

    135. Chỉ số HDI (Human Development Index) đo lường điều gì?

    A. Tăng trưởng GDP bình quân đầu người.
    B. Mức độ bất bình đẳng thu nhập trong xã hội.
    C. Thành tựu trung bình của một quốc gia về ba phương diện cơ bản: sức khỏe, tri thức và mức sống.
    D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng sản phẩm quốc dân (GNP).

    136. Theo lý thuyết tăng trưởng nội sinh, yếu tố nào sau đây là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế dài hạn?

    A. Tiến bộ công nghệ đến từ bên ngoài.
    B. Tích lũy vốn vật chất.
    C. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D).
    D. Tăng trưởng dân số.

    137. Cải cách thể chế có vai trò gì trong phát triển kinh tế?

    A. Làm giảm vai trò của nhà nước trong nền kinh tế.
    B. Tạo ra một sân chơi bình đẳng và minh bạch cho các doanh nghiệp.
    C. Hạn chế sự tham gia của các doanh nghiệp nước ngoài.
    D. Tăng cường sự bảo hộ của nhà nước đối với các ngành công nghiệp trong nước.

    138. Đâu là một ví dụ về chính sách tài khóa?

    A. Tăng lãi suất.
    B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
    C. Tăng chi tiêu chính phủ cho cơ sở hạ tầng.
    D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

    139. Chính sách nào sau đây có thể giúp thúc đẩy xuất khẩu?

    A. Áp đặt hạn ngạch nhập khẩu.
    B. Tăng thuế xuất khẩu.
    C. Phá giá đồng nội tệ.
    D. Tăng cường bảo hộ thương mại.

    140. Đâu là một biện pháp để thúc đẩy tài chính toàn diện (financial inclusion)?

    A. Tăng cường quy định đối với các tổ chức tài chính vi mô.
    B. Giảm số lượng chi nhánh ngân hàng ở vùng nông thôn.
    C. Phát triển các dịch vụ ngân hàng số.
    D. Hạn chế cho vay đối với người nghèo.

    141. Điều gì KHÔNG phải là một mục tiêu của chính sách công nghiệp?

    A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
    B. Tạo việc làm.
    C. Bảo vệ môi trường.
    D. Duy trì lợi thế cạnh tranh tuyệt đối cho tất cả các ngành.

    142. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của toàn cầu hóa?

    A. Tăng cường trao đổi văn hóa.
    B. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Giảm bất bình đẳng thu nhập ở tất cả các quốc gia.

    143. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung?

    A. Nhà nước kiểm soát hầu hết các nguồn lực kinh tế.
    B. Giá cả được quyết định bởi thị trường.
    C. Sản xuất được lên kế hoạch bởi nhà nước.
    D. Quyền sở hữu tư nhân bị hạn chế.

    144. Khái niệm ‘bẫy thu nhập trung bình’ (middle-income trap) đề cập đến điều gì?

    A. Tình trạng một quốc gia không thể đạt được mức thu nhập cao sau khi đã đạt đến mức thu nhập trung bình.
    B. Tình trạng một quốc gia có thu nhập bình quân đầu người luôn ở mức trung bình.
    C. Tình trạng một quốc gia bị mắc kẹt trong việc xuất khẩu hàng hóa thô.
    D. Tình trạng một quốc gia phụ thuộc quá nhiều vào viện trợ nước ngoài.

    145. Chính sách tự do hóa thương mại có thể dẫn đến điều gì?

    A. Giảm cạnh tranh.
    B. Tăng giá hàng hóa trong nước.
    C. Tăng cường chuyên môn hóa và năng suất.
    D. Giảm đa dạng hàng hóa.

    146. Đâu là một hạn chế chính của việc sử dụng GDP bình quân đầu người làm thước đo phúc lợi kinh tế?

    A. GDP bình quân đầu người không tính đến sự thay đổi về giá cả.
    B. GDP bình quân đầu người không phản ánh sự phân phối thu nhập trong xã hội.
    C. GDP bình quân đầu người không bao gồm các hoạt động kinh tế phi chính thức.
    D. GDP bình quân đầu người không đo lường được tăng trưởng kinh tế.

    147. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của vốn con người?

    A. Giáo dục.
    B. Kỹ năng.
    C. Sức khỏe.
    D. Tài sản tài chính.

    148. Chính sách nào sau đây có thể giúp giảm ô nhiễm môi trường?

    A. Tăng trợ cấp cho các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
    B. Giảm thuế đối với nhiên liệu hóa thạch.
    C. Đánh thuế carbon.
    D. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.

    149. Theo Amartya Sen, phát triển kinh tế nên tập trung vào điều gì?

    A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng.
    B. Tự do và năng lực của con người.
    C. Tích lũy vốn vật chất.
    D. Ổn định kinh tế vĩ mô.

    150. Theo lý thuyết tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế trong dài hạn?

    A. Tỷ lệ tiết kiệm.
    B. Tăng trưởng dân số.
    C. Tiến bộ công nghệ.
    D. Mức cung tiền.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.