Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Xác suất thống kê
    • Kinh tế vĩ mô
    • Thống kê ứng dụng
    • Thống kê học
    • Kinh tế vi mô
    • Đại cương về khoa học quản lý
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
    • Thống kê cho khoa học xã hội
    • Kinh tế phát triển
    • Kinh tế quốc tế
    • Kinh tế quốc tế 1

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án

    Ngày cập nhật: 11/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    1. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, một quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng nào?

    A. Mặt hàng mà quốc gia đó sản xuất hiệu quả nhất.
    B. Mặt hàng mà quốc gia đó có chi phí cơ hội thấp nhất.
    C. Mặt hàng mà quốc gia đó có nhu cầu tiêu dùng lớn nhất.
    D. Mặt hàng mà các quốc gia khác không sản xuất.

    2. Đâu là một trong những rủi ro chính liên quan đến việc vay nợ nước ngoài quá mức đối với một quốc gia?

    A. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
    B. Khủng hoảng nợ và mất khả năng thanh toán.
    C. Lạm phát gia tăng.
    D. Thất nghiệp tăng cao.

    3. Trong mô hình Mundell-Fleming, điều gì xảy ra với sản lượng và tỷ giá hối đoái khi một quốc gia nhỏ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng trong một hệ thống tỷ giá hối đoái cố định?

    A. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái tăng.
    B. Sản lượng không đổi và tỷ giá hối đoái không đổi.
    C. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái không đổi.
    D. Sản lượng không đổi và tỷ giá hối đoái giảm.

    4. Trong kinh tế quốc tế, ‘khủng hoảng cán cân thanh toán’ thường xảy ra khi nào?

    A. Khi một quốc gia có thặng dư thương mại lớn.
    B. Khi một quốc gia không thể duy trì tỷ giá hối đoái cố định của mình.
    C. Khi một quốc gia có nợ công thấp.
    D. Khi một quốc gia có dự trữ ngoại hối lớn.

    5. Đâu KHÔNG phải là một biện pháp mà một quốc gia có thể sử dụng để ứng phó với thâm hụt cán cân vãng lai?

    A. Phá giá đồng tiền.
    B. Tăng cường xuất khẩu.
    C. Hạn chế nhập khẩu.
    D. Nới lỏng chính sách tiền tệ.

    6. Chính sách thương mại nào sau đây có xu hướng mang lại lợi ích cho người tiêu dùng trong nước nhiều nhất?

    A. Thuế nhập khẩu cao.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Tự do thương mại.
    D. Trợ cấp xuất khẩu.

    7. Hiệp định Thương mại tự do (FTA) thế hệ mới thường KHÔNG bao gồm nội dung nào?

    A. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
    B. Cắt giảm thuế quan.
    C. Tự do hóa dịch vụ.
    D. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các nước thành viên.

    8. Chính sách nào sau đây được thiết kế để bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước khỏi cạnh tranh từ nước ngoài?

    A. Chính sách tiền tệ thắt chặt.
    B. Chính sách tài khóa mở rộng.
    C. Thuế nhập khẩu và hạn ngạch.
    D. Tự do hóa tài chính.

    9. Đâu là một trong những tác động tiêu cực tiềm ẩn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển?

    A. Tiếp cận thị trường quốc tế dễ dàng hơn.
    B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài tăng.
    C. Gia tăng sự phụ thuộc vào các nước phát triển và các tổ chức tài chính quốc tế.
    D. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý.

    10. Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính hiệu quả của một khu vực thương mại tự do (FTA)?

    A. Sự khác biệt lớn về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên.
    B. Sự tương đồng về cơ cấu kinh tế giữa các nước thành viên.
    C. Vị trí địa lý gần gũi giữa các nước thành viên.
    D. Chính sách thương mại tự do hóa mạnh mẽ.

    11. Điều gì KHÔNG phải là một trong những lợi ích tiềm năng của việc gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

    A. Tiếp cận thị trường quốc tế rộng lớn hơn.
    B. Cải thiện môi trường đầu tư và kinh doanh.
    C. Tăng cường khả năng giải quyết tranh chấp thương mại.
    D. Tự do áp đặt các biện pháp bảo hộ thương mại.

    12. Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt trong khi các đối tác thương mại của quốc gia đó lại áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng?

    A. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ mất giá.
    B. Xuất khẩu của quốc gia đó sẽ tăng.
    C. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá.
    D. Nhập khẩu của quốc gia đó sẽ giảm.

    13. Đâu là một hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế của một quốc gia?

    A. GDP không đo lường được sản lượng của nền kinh tế.
    B. GDP không tính đến sự phân phối thu nhập và các yếu tố môi trường.
    C. GDP không phản ánh sự thay đổi về giá cả.
    D. GDP không bao gồm các hoạt động kinh tế phi chính thức.

    14. Hình thức hội nhập kinh tế nào đòi hỏi mức độ can thiệp sâu nhất vào chủ quyền quốc gia của các nước thành viên?

    A. Khu vực thương mại tự do.
    B. Liên minh thuế quan.
    C. Thị trường chung.
    D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

    15. Điều gì KHÔNG phải là một mục tiêu chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

    A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
    B. Giảm thiểu các rào cản thương mại.
    C. Giải quyết các tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
    D. Ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu.

    16. Chính sách nào sau đây có thể giúp một quốc gia giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu một mặt hàng duy nhất?

    A. Tập trung vào phát triển một ngành công nghiệp xuất khẩu duy nhất.
    B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và phát triển nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
    C. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại.
    D. Tăng cường vay nợ nước ngoài.

    17. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc thực hiện các hiệp định thương mại khu vực ở châu Phi?

    A. Sự thiếu hụt nguồn lực tự nhiên.
    B. Cơ sở hạ tầng kém phát triển và chi phí vận chuyển cao.
    C. Thiếu lao động có kỹ năng.
    D. Sự ổn định chính trị.

    18. Trong thị trường ngoại hối, yếu tố nào có khả năng gây ra sự mất giá đồng nội tệ?

    A. Xuất khẩu tăng.
    B. Lãi suất trong nước tăng.
    C. Nhập khẩu tăng mạnh.
    D. Đầu tư nước ngoài vào trong nước tăng.

    19. Đâu là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định về sức khỏe.
    D. Trợ cấp xuất khẩu.

    20. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu?

    A. Tiếp cận công nghệ và kỹ năng quản lý tiên tiến.
    B. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
    C. Tạo ra nhiều việc làm hơn.
    D. Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường trong nước.

    21. Trong bối cảnh kinh tế quốc tế, ‘tỷ giá hối đoái thả nổi’ được hiểu là gì?

    A. Tỷ giá được cố định bởi chính phủ.
    B. Tỷ giá được điều chỉnh định kỳ bởi ngân hàng trung ương.
    C. Tỷ giá được xác định bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối.
    D. Tỷ giá được ấn định theo một rổ tiền tệ.

    22. Đâu là một yếu tố quan trọng giúp giải thích sự tăng trưởng nhanh chóng của thương mại quốc tế trong những thập kỷ gần đây?

    A. Sự gia tăng các rào cản thương mại.
    B. Sự phát triển của công nghệ vận tải và thông tin liên lạc.
    C. Sự suy giảm của đầu tư trực tiếp nước ngoài.
    D. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái.

    23. Trong kinh tế quốc tế, ‘điều khoản tối huệ quốc’ (MFN) có nghĩa là gì?

    A. Ưu đãi thuế quan dành cho các nước nghèo nhất.
    B. Đối xử không phân biệt giữa tất cả các đối tác thương mại.
    C. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại mạnh mẽ.
    D. Ưu đãi đặc biệt dành cho các nước láng giềng.

    24. Trong kinh tế quốc tế, ‘hiệu ứng J-curve’ mô tả hiện tượng gì?

    A. Sự gia tăng xuất khẩu sau khi phá giá tiền tệ diễn ra ngay lập tức.
    B. Sự sụt giảm cán cân thương mại trong ngắn hạn sau khi phá giá tiền tệ, trước khi cải thiện trong dài hạn.
    C. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của các nước đang phát triển.
    D. Sự biến động mạnh của giá dầu trên thị trường thế giới.

    25. Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ ‘dumping’ dùng để chỉ hành vi nào?

    A. Bán phá giá hàng hóa xuất khẩu với giá thấp hơn giá thành sản xuất.
    B. Áp đặt thuế nhập khẩu cao đối với hàng hóa nước ngoài.
    C. Hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu.
    D. Trợ cấp cho các ngành công nghiệp trong nước.

    26. Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), mục tiêu chính của việc giám sát kinh tế toàn cầu là gì?

    A. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.
    B. Ngăn chặn khủng hoảng tài chính và kinh tế toàn cầu.
    C. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước nghèo.
    D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển.

    27. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, yếu tố nào quyết định lợi thế so sánh của một quốc gia?

    A. Năng lực công nghệ.
    B. Sở hữu tương đối các yếu tố sản xuất.
    C. Quy mô thị trường.
    D. Vị trí địa lý.

    28. Trong lĩnh vực đầu tư quốc tế, ‘đầu tư trực tiếp nước ngoài’ (FDI) khác với ‘đầu tư gián tiếp nước ngoài’ như thế nào?

    A. FDI chỉ liên quan đến đầu tư vào bất động sản.
    B. FDI mang lại quyền kiểm soát và quản lý đối với doanh nghiệp ở nước ngoài.
    C. FDI chỉ được thực hiện bởi các chính phủ.
    D. FDI có tính thanh khoản cao hơn.

    29. Điều gì sẽ xảy ra với cán cân thanh toán của một quốc gia nếu xuất khẩu tăng lên và nhập khẩu giảm xuống?

    A. Cán cân thanh toán sẽ thâm hụt.
    B. Cán cân thanh toán sẽ được cải thiện.
    C. Cán cân thanh toán sẽ không thay đổi.
    D. Cán cân thanh toán sẽ trở nên bất ổn.

    30. Trong lĩnh vực tài chính quốc tế, ‘rủi ro quốc gia’ (country risk) đề cập đến điều gì?

    A. Rủi ro liên quan đến biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Rủi ro liên quan đến khả năng một quốc gia không thực hiện được nghĩa vụ tài chính của mình.
    C. Rủi ro liên quan đến biến động giá hàng hóa.
    D. Rủi ro liên quan đến thiên tai và biến đổi khí hậu.

    31. Một quốc gia áp đặt thuế quan cao đối với hàng nhập khẩu để bảo vệ ngành công nghiệp sản xuất ô tô trong nước. Đây là một ví dụ về:

    A. Tự do thương mại
    B. Chủ nghĩa bảo hộ
    C. Toàn cầu hóa
    D. Khu vực thương mại tự do

    32. Đâu là một trong những lập luận phản đối toàn cầu hóa?

    A. Toàn cầu hóa thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
    B. Toàn cầu hóa tạo ra nhiều việc làm hơn.
    C. Toàn cầu hóa có thể dẫn đến bất bình đẳng thu nhập gia tăng.
    D. Toàn cầu hóa làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.

    33. Một công ty đa quốc gia (MNC) là gì?

    A. Một công ty chỉ hoạt động trong một quốc gia.
    B. Một công ty có hoạt động kinh doanh ở nhiều quốc gia.
    C. Một công ty thuộc sở hữu của chính phủ.
    D. Một công ty phi lợi nhuận.

    34. Đâu là một trong những lợi ích tiềm năng của toàn cầu hóa?

    A. Giảm cạnh tranh giữa các công ty
    B. Tăng trưởng kinh tế và giảm nghèo đói
    C. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
    D. Bảo tồn sự đa dạng văn hóa

    35. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) có mục tiêu chính là gì?

    A. Tăng cường hợp tác quân sự giữa các nước thành viên.
    B. Thúc đẩy hội nhập kinh tế bằng cách giảm thuế quan và các rào cản thương mại khác giữa các nước thành viên.
    C. Điều phối chính sách đối ngoại của các nước thành viên.
    D. Phát triển văn hóa và giáo dục trong khu vực.

    36. Một công ty quyết định đầu tư trực tiếp vào một quốc gia khác bằng cách xây dựng một nhà máy mới. Hình thức đầu tư này được gọi là gì?

    A. Đầu tư gián tiếp
    B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
    C. Đầu tư danh mục
    D. Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

    37. WTO có vai trò gì trong giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

    A. WTO không có vai trò gì trong giải quyết tranh chấp thương mại.
    B. WTO cung cấp một cơ chế pháp lý để giải quyết tranh chấp thương mại một cách công bằng và hiệu quả.
    C. WTO chỉ có thể đưa ra khuyến nghị, nhưng không có quyền lực ràng buộc.
    D. WTO chỉ giải quyết tranh chấp giữa các nước phát triển.

    38. Thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo khẳng định rằng thương mại quốc tế có lợi khi các quốc gia tập trung vào sản xuất và xuất khẩu những hàng hóa mà họ có:

    A. Lợi thế tuyệt đối
    B. Lợi thế so sánh
    C. Lợi thế cạnh tranh
    D. Lợi thế độc quyền

    39. Sự khác biệt chính giữa khu vực thương mại tự do và liên minh thuế quan là gì?

    A. Khu vực thương mại tự do có thuế quan chung đối với các nước không phải thành viên, trong khi liên minh thuế quan thì không.
    B. Liên minh thuế quan có thuế quan chung đối với các nước không phải thành viên, trong khi khu vực thương mại tự do thì không.
    C. Khu vực thương mại tự do cho phép di chuyển tự do của lao động, trong khi liên minh thuế quan thì không.
    D. Liên minh thuế quan cho phép di chuyển tự do của lao động, trong khi khu vực thương mại tự do thì không.

    40. Đâu là một trong những biện pháp mà một quốc gia có thể sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

    A. Giảm lãi suất.
    B. Phá giá đồng tiền.
    C. Áp đặt hạn ngạch nhập khẩu.
    D. Tăng chi tiêu chính phủ.

    41. Sự khác biệt giữa hội nhập kinh tế theo chiều sâu và hội nhập kinh tế theo chiều rộng là gì?

    A. Hội nhập theo chiều sâu liên quan đến việc giảm thuế quan, trong khi hội nhập theo chiều rộng liên quan đến việc hài hòa hóa các quy định.
    B. Hội nhập theo chiều rộng liên quan đến việc giảm thuế quan, trong khi hội nhập theo chiều sâu liên quan đến việc hài hòa hóa các quy định.
    C. Hội nhập theo chiều sâu liên quan đến việc tăng cường hợp tác chính trị, trong khi hội nhập theo chiều rộng liên quan đến việc tăng cường hợp tác kinh tế.
    D. Hội nhập theo chiều rộng liên quan đến việc tăng cường hợp tác chính trị, trong khi hội nhập theo chiều sâu liên quan đến việc tăng cường hợp tác kinh tế.

    42. Nếu tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Mỹ và đồng euro là 1 EUR = 1.10 USD, điều này có nghĩa là:

    A. Một đô la Mỹ có giá trị hơn một euro.
    B. Một euro có giá trị hơn một đô la Mỹ.
    C. Đồng đô la Mỹ và đồng euro có giá trị bằng nhau.
    D. Không thể so sánh giá trị của đồng đô la Mỹ và đồng euro.

    43. Chính sách thương mại nào sau đây sử dụng thuế quan hoặc hạn ngạch để hạn chế nhập khẩu và bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước?

    A. Tự do thương mại
    B. Chủ nghĩa bảo hộ
    C. Toàn cầu hóa
    D. Khu vực thương mại tự do

    44. Đâu là một trong những rủi ro chính của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với quốc gia chủ nhà?

    A. Tăng trưởng kinh tế chậm hơn.
    B. Mất việc làm.
    C. Ô nhiễm môi trường và khai thác tài nguyên.
    D. Giảm cạnh tranh trên thị trường.

    45. Lợi thế tuyệt đối khác với lợi thế so sánh như thế nào?

    A. Lợi thế tuyệt đối đề cập đến khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn, trong khi lợi thế so sánh đề cập đến khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí thấp hơn.
    B. Lợi thế so sánh đề cập đến khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp hơn, trong khi lợi thế tuyệt đối đề cập đến khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí thấp hơn.
    C. Lợi thế tuyệt đối luôn dẫn đến lợi thế so sánh.
    D. Lợi thế so sánh luôn dẫn đến lợi thế tuyệt đối.

    46. Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một hiệp định thương mại tự do giữa các quốc gia nào?

    A. Các nước châu Âu
    B. Các nước Bắc Mỹ
    C. Các nước châu Á – Thái Bình Dương
    D. Các nước Nam Mỹ

    47. Một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một hàng hóa cụ thể khi:

    A. Nó có thể sản xuất hàng hóa đó với chi phí thấp hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
    B. Nó có thể sản xuất hàng hóa đó với chi phí cơ hội thấp hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
    C. Nó có thể sản xuất hàng hóa đó với chất lượng cao hơn bất kỳ quốc gia nào khác.
    D. Nó có thể sản xuất hàng hóa đó với số lượng lớn hơn bất kỳ quốc gia nào khác.

    48. Đâu không phải là một mục tiêu của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

    A. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế.
    B. Ổn định tỷ giá hối đoái.
    C. Cung cấp các khoản vay cho các nước thành viên gặp khó khăn về cán cân thanh toán.
    D. Tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển.

    49. Điều gì có thể gây ra sự dịch chuyển đường cầu ngoại tệ sang phải?

    A. Sở thích đối với hàng hóa trong nước tăng.
    B. Lãi suất trong nước tăng.
    C. Thu nhập ở nước ngoài tăng.
    D. Giá cả hàng hóa nước ngoài giảm.

    50. Điều gì xảy ra khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình?

    A. Hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn và hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
    B. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn và hàng nhập khẩu trở nên đắt hơn.
    C. Cả hàng xuất khẩu và nhập khẩu đều trở nên đắt hơn.
    D. Không có sự thay đổi trong giá cả hàng xuất khẩu và nhập khẩu.

    51. Tỷ giá hối đoái thả nổi được xác định bởi yếu tố nào?

    A. Chính phủ
    B. Ngân hàng trung ương
    C. Cung và cầu trên thị trường ngoại hối
    D. Các hiệp định thương mại quốc tế

    52. Tác động của việc áp dụng một hệ thống tỷ giá hối đoái cố định đối với chính sách tiền tệ của một quốc gia là gì?

    A. Chính sách tiền tệ trở nên hoàn toàn độc lập.
    B. Chính sách tiền tệ phải được điều chỉnh để duy trì tỷ giá hối đoái cố định.
    C. Chính sách tiền tệ không bị ảnh hưởng.
    D. Chính sách tiền tệ chỉ có thể được sử dụng để kiểm soát lạm phát.

    53. Đâu là một ví dụ về rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

    A. Thuế nhập khẩu
    B. Hạn ngạch nhập khẩu
    C. Tiêu chuẩn kỹ thuật
    D. Trợ cấp xuất khẩu

    54. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên:

    A. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại như nhau đối với tất cả các quốc gia thành viên.
    B. Đối xử với tất cả các quốc gia thành viên một cách bình đẳng về các vấn đề thương mại.
    C. Ưu đãi thương mại cho các nước đang phát triển.
    D. Áp đặt các hạn chế thương mại đối với các quốc gia không tuân thủ các quy tắc của WTO.

    55. Hiệp định nào sau đây nhằm mục đích giảm thiểu các rào cản thương mại và thúc đẩy tự do hóa thương mại giữa các quốc gia thành viên?

    A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
    B. Ngân hàng Thế giới (WB)
    C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
    D. Liên Hợp Quốc (UN)

    56. Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định bằng cách:

    A. Cho phép tỷ giá hối đoái được xác định bởi cung và cầu trên thị trường.
    B. Ngân hàng trung ương can thiệp vào thị trường ngoại hối để duy trì tỷ giá hối đoái ở một mức nhất định.
    C. Áp đặt các hạn chế đối với việc di chuyển vốn.
    D. Tham gia vào các hiệp định thương mại quốc tế.

    57. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để khuyến khích xuất khẩu?

    A. Thuế nhập khẩu
    B. Hạn ngạch nhập khẩu
    C. Trợ cấp xuất khẩu
    D. Tỷ giá hối đoái cố định

    58. Điều gì xảy ra khi một quốc gia tăng lãi suất?

    A. Đồng tiền của quốc gia đó có xu hướng giảm giá.
    B. Đồng tiền của quốc gia đó có xu hướng tăng giá.
    C. Không có tác động đến giá trị đồng tiền.
    D. Giá trị đồng tiền trở nên không ổn định.

    59. Một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu sẽ có:

    A. Thặng dư thương mại
    B. Thâm hụt thương mại
    C. Cán cân thương mại cân bằng
    D. Không ảnh hưởng đến cán cân thương mại

    60. Cán cân thanh toán của một quốc gia bao gồm những yếu tố nào?

    A. Cán cân thương mại, cán cân vốn và cán cân tài chính
    B. Chỉ cán cân thương mại
    C. Chỉ cán cân vốn
    D. Chỉ cán cân tài chính

    61. Đâu là một trong những vai trò của Ngân hàng Thế giới (World Bank)?

    A. Ổn định tỷ giá hối đoái trên toàn cầu.
    B. Cung cấp các khoản vay và hỗ trợ kỹ thuật cho các quốc gia đang phát triển để thực hiện các dự án phát triển kinh tế.
    C. Điều chỉnh chính sách thương mại của các quốc gia thành viên.
    D. Giải quyết các tranh chấp thương mại quốc tế.

    62. Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái thả nổi có nghĩa là gì?

    A. Giá trị của đồng tiền được cố định so với một loại tiền tệ khác hoặc một rổ tiền tệ.
    B. Giá trị của đồng tiền được thả nổi hoàn toàn và được xác định bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối.
    C. Ngân hàng trung ương can thiệp thường xuyên để kiểm soát tỷ giá hối đoái.
    D. Chính phủ áp đặt các hạn chế nghiêm ngặt đối với giao dịch ngoại hối.

    63. Đâu là một trong những lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung (ví dụ: Eurozone)?

    A. Giảm chi phí giao dịch và loại bỏ rủi ro tỷ giá hối đoái trong khu vực.
    B. Tăng cường sự độc lập về chính sách tiền tệ của các quốc gia thành viên.
    C. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong khu vực.
    D. Tăng cường bảo hộ thương mại đối với các nước ngoài khu vực.

    64. Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để một quốc gia có thể hưởng lợi từ thương mại quốc tế?

    A. Áp dụng chính sách bảo hộ thương mại nghiêm ngặt.
    B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
    C. Có một hệ thống pháp luật minh bạch và hiệu quả.
    D. Duy trì tỷ giá hối đoái cố định.

    65. Điều gì sau đây là đặc điểm của một liên minh thuế quan?

    A. Các quốc gia thành viên có chính sách tiền tệ chung.
    B. Các quốc gia thành viên áp dụng một mức thuế quan chung đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước không phải là thành viên.
    C. Các quốc gia thành viên không có bất kỳ rào cản thương mại nào với nhau.
    D. Các quốc gia thành viên có chính sách thương mại hoàn toàn độc lập.

    66. Trong kinh tế quốc tế, ‘chính sách tiền tệ nới lỏng’ (expansionary monetary policy) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm soát lạm phát.
    B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và giảm tỷ lệ thất nghiệp.
    C. Ổn định tỷ giá hối đoái.
    D. Giảm thâm hụt ngân sách.

    67. Trong kinh tế quốc tế, ‘khủng hoảng tài chính lan truyền’ (financial contagion) là gì?

    A. Sự lây lan của dịch bệnh truyền nhiễm qua biên giới.
    B. Sự lan rộng của khủng hoảng tài chính từ một quốc gia sang các quốc gia khác.
    C. Sự tăng trưởng nhanh chóng của thị trường chứng khoán.
    D. Sự suy giảm của giá dầu trên thị trường thế giới.

    68. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, một quốc gia nên tập trung vào việc sản xuất và xuất khẩu hàng hóa nào?

    A. Hàng hóa mà quốc gia đó sản xuất với chi phí cơ hội thấp nhất.
    B. Hàng hóa mà quốc gia đó sản xuất với chi phí tuyệt đối thấp nhất.
    C. Hàng hóa mà quốc gia đó có nhu cầu tiêu dùng cao nhất.
    D. Hàng hóa mà quốc gia đó có thể sản xuất với số lượng lớn nhất.

    69. Trong kinh tế quốc tế, ‘tài khoản vãng lai’ (current account) bao gồm những yếu tố nào?

    A. Chỉ các giao dịch tài chính.
    B. Chỉ các giao dịch hàng hóa và dịch vụ.
    C. Các giao dịch hàng hóa, dịch vụ, thu nhập từ đầu tư và chuyển giao vãng lai.
    D. Chỉ các giao dịch liên quan đến đầu tư trực tiếp nước ngoài.

    70. Điều gì sau đây không phải là một biện pháp để cải thiện cán cân thanh toán của một quốc gia?

    A. Tăng cường xuất khẩu.
    B. Hạn chế nhập khẩu.
    C. Phá giá tiền tệ.
    D. Tăng chi tiêu chính phủ.

    71. Điều gì sau đây không phải là một lợi ích của toàn cầu hóa?

    A. Tăng cường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
    B. Giảm chi phí sản xuất do tận dụng lợi thế quy mô.
    C. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ và tri thức.
    D. Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.

    72. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là gì?

    A. Một nhóm các quốc gia sử dụng chung một loại tiền tệ.
    B. Một khu vực mà các quốc gia thành viên loại bỏ thuế quan và các rào cản thương mại khác đối với hàng hóa và dịch vụ.
    C. Một tổ chức quốc tế chuyên giải quyết các tranh chấp thương mại.
    D. Một chính sách bảo hộ thương mại được áp dụng bởi một quốc gia.

    73. Hiệp định TRIPS của WTO liên quan đến vấn đề gì?

    A. Thương mại dịch vụ.
    B. Quyền sở hữu trí tuệ.
    C. Nông nghiệp.
    D. Hàng dệt may.

    74. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

    A. Sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia.
    B. Sự khác biệt về nguồn lực và yếu tố sản xuất (ví dụ: lao động, vốn) giữa các quốc gia.
    C. Sự khác biệt về sở thích của người tiêu dùng giữa các quốc gia.
    D. Sự khác biệt về chính sách thương mại giữa các quốc gia.

    75. Đâu là một trong những lý do chính khiến các quốc gia tham gia vào hội nhập kinh tế khu vực?

    A. Để tăng cường sức mạnh quân sự.
    B. Để giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác.
    C. Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng cường hợp tác chính trị.
    D. Để hạn chế sự di chuyển của lao động.

    76. Đâu là một trong những biện pháp mà một quốc gia có thể áp dụng để giảm thâm hụt ngân sách?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Giảm thuế.
    C. Tăng lãi suất.
    D. Cắt giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế.

    77. Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) có bao nhiêu thành viên tính đến năm 2024?

    A. 9
    B. 10
    C. 11
    D. 12

    78. Trong bối cảnh kinh tế quốc tế, ‘dumping’ là gì?

    A. Bán phá giá hàng hóa ở thị trường nước ngoài.
    B. Nhập khẩu hàng hóa với số lượng lớn.
    C. Đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng ở nước ngoài.
    D. Cho vay với lãi suất ưu đãi cho các quốc gia đang phát triển.

    79. Đâu là một ví dụ về rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

    A. Thuế nhập khẩu.
    B. Hạn ngạch nhập khẩu.
    C. Trợ cấp xuất khẩu.
    D. Tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định về sức khỏe.

    80. Đâu là một trong những tác động tiêu cực tiềm tàng của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với nước chủ nhà?

    A. Tăng cường chuyển giao công nghệ.
    B. Tạo thêm việc làm.
    C. Gây ô nhiễm môi trường và khai thác tài nguyên quá mức.
    D. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.

    81. Chính sách bảo hộ thương mại thường được áp dụng để làm gì?

    A. Tăng cường cạnh tranh quốc tế.
    B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.
    C. Giảm phát thải khí nhà kính.
    D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.

    82. Đâu là một trong những yếu tố có thể dẫn đến tình trạng ‘chạy vốn’ (capital flight) từ một quốc gia?

    A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
    B. Ổn định chính trị.
    C. Lãi suất cao.
    D. Bất ổn kinh tế và chính trị.

    83. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

    A. Thiếu vốn và công nghệ.
    B. Dư thừa lao động.
    C. Có quá nhiều tài nguyên thiên nhiên.
    D. Tỷ giá hối đoái quá ổn định.

    84. Đâu là mục tiêu chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

    A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của các nước đang phát triển.
    B. Giảm thiểu các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
    C. Ổn định tỷ giá hối đoái trên toàn cầu.
    D. Cung cấp viện trợ tài chính cho các quốc gia gặp khó khăn kinh tế.

    85. Đâu là một yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến cán cân thương mại của một quốc gia?

    A. Chính sách tiền tệ của quốc gia đó.
    B. Tỷ giá hối đoái và sức cạnh tranh của hàng hóa.
    C. Mức độ đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
    D. Tỷ lệ thất nghiệp trong nước.

    86. Đâu là một trong những vai trò chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

    A. Cung cấp viện trợ nhân đạo cho các quốc gia bị thiên tai.
    B. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và cung cấp các khoản vay cho các quốc gia gặp khó khăn về cán cân thanh toán.
    C. Thúc đẩy thương mại tự do bằng cách giảm thuế quan.
    D. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trên toàn cầu.

    87. Trong kinh tế quốc tế, thuật ngữ ‘điều khoản tối huệ quốc’ (Most Favored Nation – MFN) có nghĩa là gì?

    A. Một quốc gia được hưởng ưu đãi thuế quan cao nhất.
    B. Một quốc gia được đối xử không phân biệt đối xử so với bất kỳ đối tác thương mại nào khác.
    C. Một quốc gia có quyền phủ quyết các quyết định của WTO.
    D. Một quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất.

    88. Trong kinh tế quốc tế, hiệu ứng J-curve mô tả điều gì?

    A. Sự thay đổi trong tỷ lệ thất nghiệp theo thời gian.
    B. Sự biến động của giá dầu trên thị trường thế giới.
    C. Sự suy giảm ban đầu trong cán cân thương mại sau khi phá giá tiền tệ, trước khi cải thiện về lâu dài.
    D. Sự tăng trưởng nhanh chóng của các nền kinh tế mới nổi.

    89. Trong kinh tế quốc tế, thuật ngữ ‘tỷ giá hối đoái’ dùng để chỉ điều gì?

    A. Lãi suất mà ngân hàng trung ương áp dụng cho các khoản vay quốc tế.
    B. Giá trị của một loại tiền tệ so với một loại tiền tệ khác.
    C. Mức thuế áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu.
    D. Số lượng hàng hóa và dịch vụ mà một quốc gia có thể xuất khẩu.

    90. Trong kinh tế quốc tế, ‘tỷ giá hối đoái thực’ (real exchange rate) là gì?

    A. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được điều chỉnh theo sự khác biệt về mức giá giữa hai quốc gia.
    B. Tỷ giá hối đoái được công bố bởi ngân hàng trung ương.
    C. Tỷ giá hối đoái được sử dụng trong các giao dịch thương mại quốc tế.
    D. Tỷ giá hối đoái được sử dụng trong các giao dịch tài chính quốc tế.

    91. Đâu là một ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

    A. Mua cổ phiếu của một công ty nước ngoài trên thị trường chứng khoán.
    B. Một công ty đa quốc gia xây dựng một nhà máy sản xuất ở một quốc gia khác.
    C. Nhập khẩu hàng hóa từ một quốc gia khác.
    D. Cho một công ty nước ngoài vay tiền.

    92. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì?

    A. Cung cấp viện trợ nhân đạo cho các quốc gia bị thiên tai.
    B. Thiết lập và thực thi các quy tắc thương mại quốc tế.
    C. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia thành viên.
    D. Bảo vệ quyền lợi của người lao động trên toàn thế giới.

    93. Đâu là một trong những mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

    A. Cung cấp viện trợ phát triển cho các nước nghèo.
    B. Ổn định tỷ giá hối đoái và hỗ trợ tài chính cho các quốc gia gặp khó khăn về cán cân thanh toán.
    C. Thúc đẩy thương mại tự do thông qua việc cắt giảm thuế quan.
    D. Bảo vệ môi trường toàn cầu.

    94. Đâu là một trong những rủi ro chính của toàn cầu hóa?

    A. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
    B. Gia tăng bất bình đẳng thu nhập.
    C. Giảm cạnh tranh.
    D. Giảm khả năng tiếp cận công nghệ mới.

    95. Thế nào là ‘Khu vực đồng tiền chung’ (Common Currency Area)?

    A. Một khu vực địa lý nơi các quốc gia sử dụng các loại tiền tệ khác nhau.
    B. Một khu vực địa lý nơi các quốc gia sử dụng cùng một loại tiền tệ.
    C. Một khu vực địa lý nơi các quốc gia có chính sách tiền tệ hoàn toàn độc lập.
    D. Một khu vực địa lý nơi các quốc gia không có bất kỳ giao dịch thương mại nào với nhau.

    96. Chính sách ‘Thuế chống bán phá giá’ được áp dụng khi nào?

    A. Khi một quốc gia xuất khẩu hàng hóa với giá cao hơn giá bán trong nước.
    B. Khi một quốc gia xuất khẩu hàng hóa với giá thấp hơn giá bán trong nước hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
    C. Khi một quốc gia nhập khẩu hàng hóa với số lượng lớn.
    D. Khi một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại.

    97. Thế nào là ‘Tỷ giá hối đoái thực’?

    A. Tỷ giá hối đoái được công bố chính thức bởi ngân hàng trung ương.
    B. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa đã được điều chỉnh theo sự khác biệt về mức giá giữa các quốc gia.
    C. Tỷ giá hối đoái được sử dụng trong các giao dịch thương mại quốc tế.
    D. Tỷ giá hối đoái được sử dụng bởi khách du lịch.

    98. Sự khác biệt chính giữa Liên minh thuế quan và Khu vực thương mại tự do là gì?

    A. Liên minh thuế quan có chính sách thương mại chung với các nước không phải thành viên, trong khi Khu vực thương mại tự do thì không.
    B. Khu vực thương mại tự do có chính sách thương mại chung với các nước không phải thành viên, trong khi Liên minh thuế quan thì không.
    C. Liên minh thuế quan không có bất kỳ rào cản thương mại nào giữa các thành viên, trong khi Khu vực thương mại tự do thì có.
    D. Khu vực thương mại tự do không có bất kỳ rào cản thương mại nào giữa các thành viên, trong khi Liên minh thuế quan thì có.

    99. Thế nào là ‘Cán cân vãng lai’ (Current Account Balance)?

    A. Một phần của cán cân thanh toán ghi lại các giao dịch về hàng hóa, dịch vụ, thu nhập và chuyển giao vãng lai.
    B. Một phần của cán cân thanh toán ghi lại các giao dịch về đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.
    C. Một phần của cán cân thanh toán ghi lại các giao dịch về dự trữ ngoại hối.
    D. Một phần của cán cân thanh toán ghi lại các giao dịch về viện trợ quốc tế.

    100. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế của một quốc gia?

    A. GDP không đo lường được sản lượng kinh tế.
    B. GDP không tính đến sự phân phối thu nhập.
    C. GDP không bao gồm giá trị của hàng hóa và dịch vụ.
    D. GDP không thể so sánh giữa các quốc gia.

    101. Tỷ giá hối đoái hối đoái thả nổi được xác định bởi yếu tố nào?

    A. Chính phủ của một quốc gia.
    B. Ngân hàng trung ương của một quốc gia.
    C. Cung và cầu trên thị trường ngoại hối.
    D. Các hiệp định thương mại quốc tế.

    102. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa nào?

    A. Hàng hóa có chi phí cơ hội cao nhất.
    B. Hàng hóa có chi phí cơ hội thấp nhất.
    C. Hàng hóa mà các quốc gia khác không sản xuất.
    D. Hàng hóa được chính phủ trợ cấp nhiều nhất.

    103. Đâu là một trong những lý do khiến các quốc gia tham gia vào thương mại quốc tế?

    A. Để trở nên tự cung tự cấp hơn.
    B. Để tiếp cận các nguồn lực và hàng hóa mà họ không thể sản xuất hiệu quả trong nước.
    C. Để giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác.
    D. Để bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh.

    104. Đâu là một trong những lợi ích của việc tham gia vào một khu vực thương mại tự do?

    A. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.
    B. Giảm chi phí giao dịch và tăng cường thương mại giữa các quốc gia thành viên.
    C. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.
    D. Hạn chế sự di chuyển của lao động giữa các quốc gia thành viên.

    105. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại?

    A. Người tiêu dùng được hưởng lợi từ giá cả thấp hơn.
    B. Các ngành công nghiệp trong nước được bảo vệ khỏi cạnh tranh từ nước ngoài.
    C. Thương mại quốc tế tăng lên.
    D. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn.

    106. Đâu không phải là một yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái?

    A. Tỷ lệ lạm phát tương đối giữa các quốc gia.
    B. Lãi suất tương đối giữa các quốc gia.
    C. Tăng trưởng GDP của các quốc gia.
    D. Số lượng người nổi tiếng của một quốc gia.

    107. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp đặt thuế nhập khẩu?

    A. Giá cả hàng nhập khẩu giảm.
    B. Giá cả hàng nhập khẩu tăng.
    C. Số lượng hàng nhập khẩu tăng.
    D. Doanh thu của chính phủ giảm.

    108. Cán cân thanh toán của một quốc gia bao gồm những yếu tố nào?

    A. Cán cân thương mại, cán cân vốn và cán cân tài chính.
    B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng thu nhập quốc dân (GNI).
    C. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát.
    D. Thuế suất và chi tiêu chính phủ.

    109. Đâu là một trong những vai trò của Ngân hàng Thế giới (World Bank)?

    A. Duy trì ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu.
    B. Cung cấp các khoản vay và hỗ trợ kỹ thuật cho các nước đang phát triển để thực hiện các dự án phát triển kinh tế.
    C. Điều phối chính sách thương mại giữa các quốc gia.
    D. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.

    110. Hiệp định TRIPS (Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ) của WTO chủ yếu liên quan đến vấn đề gì?

    A. Tự do hóa thương mại dịch vụ.
    B. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên phạm vi quốc tế.
    C. Giảm thiểu các rào cản phi thuế quan.
    D. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.

    111. Chính sách nào sau đây có thể giúp một quốc gia giảm thâm hụt thương mại?

    A. Tăng chi tiêu chính phủ.
    B. Tăng thuế.
    C. Phá giá tiền tệ.
    D. Giảm lãi suất.

    112. Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ nhằm mục đích gì?

    A. Giảm lạm phát.
    B. Tăng sức cạnh tranh của hàng xuất khẩu.
    C. Thu hút đầu tư nước ngoài.
    D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

    113. Rào cản phi thuế quan nào sau đây thường được sử dụng để hạn chế nhập khẩu một cách trực tiếp?

    A. Thuế quan.
    B. Hạn ngạch.
    C. Tiêu chuẩn kỹ thuật.
    D. Trợ cấp xuất khẩu.

    114. Thế nào là hiệu ứng ‘J-curve’ trong kinh tế quốc tế?

    A. Sự tăng trưởng nhanh chóng của GDP sau một cuộc khủng hoảng kinh tế.
    B. Sự suy giảm ban đầu trong cán cân thương mại sau khi phá giá tiền tệ, trước khi cải thiện về sau.
    C. Sự gia tăng liên tục của giá cả hàng hóa trong một thời gian dài.
    D. Sự biến động mạnh của tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn.

    115. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

    A. Mức độ can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế.
    B. Sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia.
    C. Nguồn lực dồi dào tương đối của các yếu tố sản xuất (lao động, vốn, đất đai).
    D. Quy mô của thị trường nội địa.

    116. Đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?

    A. Sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu.
    B. Sự can thiệp của chính phủ để duy trì tỷ giá cố định.
    C. Sự thay đổi trong kỳ vọng của thị trường về chính sách tiền tệ và tài khóa.
    D. Sự thống nhất trong chính sách kinh tế giữa các quốc gia.

    117. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp dụng chính sách tự do hóa thương mại?

    A. Giảm sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài.
    B. Tăng cường sự bảo hộ cho các ngành công nghiệp trong nước.
    C. Giảm các rào cản đối với thương mại quốc tế.
    D. Tăng sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế.

    118. Khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, điều này dẫn đến?

    A. Thặng dư thương mại.
    B. Thâm hụt thương mại.
    C. Cân bằng thương mại.
    D. Tăng trưởng kinh tế.

    119. Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là gì?

    A. Một hiệp định quân sự giữa các quốc gia ven Thái Bình Dương.
    B. Một hiệp định thương mại tự do giữa 11 quốc gia khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
    C. Một tổ chức quốc tế chuyên về bảo vệ môi trường.
    D. Một diễn đàn kinh tế giữa các quốc gia phát triển.

    120. Thế nào là ‘Hiệp định thương mại ưu đãi’ (Preferential Trade Agreement)?

    A. Một hiệp định thương mại trong đó các quốc gia thành viên áp dụng thuế suất giống nhau đối với tất cả các quốc gia khác.
    B. Một hiệp định thương mại trong đó các quốc gia thành viên dành cho nhau những ưu đãi thương mại nhất định, như giảm thuế quan.
    C. Một hiệp định thương mại trong đó các quốc gia thành viên loại bỏ hoàn toàn tất cả các rào cản thương mại.
    D. Một hiệp định thương mại chỉ tập trung vào việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

    121. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

    A. GDP không đo lường được sản lượng của nền kinh tế.
    B. GDP không tính đến sự bất bình đẳng trong thu nhập.
    C. GDP không bao gồm chi tiêu của chính phủ.
    D. GDP không đo lường được giá trị của hàng hóa trung gian.

    122. Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm (product life cycle theory), giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu nhiều nhất?

    A. Giai đoạn giới thiệu.
    B. Giai đoạn tăng trưởng.
    C. Giai đoạn trưởng thành.
    D. Giai đoạn suy thoái.

    123. Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là một tổ chức tài chính quốc tế?

    A. Ngân hàng Thế giới (World Bank).
    B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
    C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
    D. Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB).

    124. Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới thường KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?

    A. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ mạnh mẽ hơn.
    B. Tự do hóa thương mại hàng hóa và dịch vụ.
    C. Quy định về lao động và môi trường.
    D. Kiểm soát tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.

    125. Cán cân thanh toán quốc tế ghi lại điều gì?

    A. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một khoảng thời gian nhất định.
    B. Chỉ các giao dịch thương mại hàng hóa.
    C. Chỉ các giao dịch tài chính.
    D. Chỉ viện trợ quốc tế.

    126. Một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm cao hơn tỷ lệ đầu tư có khả năng sẽ có điều gì?

    A. Thâm hụt tài khoản vãng lai.
    B. Thặng dư tài khoản vãng lai.
    C. Tăng trưởng kinh tế chậm.
    D. Lạm phát cao.

    127. Một công ty đa quốc gia (MNC) KHÔNG thực hiện hoạt động nào sau đây?

    A. Đầu tư vào các công ty con ở nước ngoài.
    B. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ.
    C. Thực hiện các hoạt động nghiên cứu và phát triển ở nước ngoài.
    D. Chỉ hoạt động trong phạm vi quốc gia sở tại.

    128. Một quốc gia áp dụng chính sách ‘import substitution’ (thay thế nhập khẩu) nhằm mục đích gì?

    A. Tăng cường xuất khẩu.
    B. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
    C. Thúc đẩy đầu tư nước ngoài.
    D. Tự do hóa thương mại.

    129. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mang lại lợi ích gì cho quốc gia tiếp nhận?

    A. Chỉ tạo ra việc làm trình độ thấp.
    B. Chỉ làm tăng nhập khẩu.
    C. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý.
    D. Luôn gây ra ô nhiễm môi trường.

    130. Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

    A. Công nghệ sản xuất tiên tiến.
    B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
    C. Nguồn cung các yếu tố sản xuất tương đối dồi dào.
    D. Vị trí địa lý thuận lợi.

    131. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của việc quốc tế hóa chuỗi cung ứng?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tiếp cận thị trường mới.
    C. Tăng tính linh hoạt trong sản xuất.
    D. Giảm rủi ro gián đoạn chuỗi cung ứng.

    132. Điều gì xảy ra khi một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ?

    A. Nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
    B. Xuất khẩu trở nên đắt hơn.
    C. Xuất khẩu trở nên rẻ hơn.
    D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều trở nên đắt hơn.

    133. Điều gì KHÔNG phải là một lý do khiến các quốc gia tham gia vào các hiệp định thương mại khu vực (Regional Trade Agreements – RTAs)?

    A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
    B. Tăng cường hợp tác chính trị.
    C. Bảo vệ môi trường toàn cầu.
    D. Tăng cường sức cạnh tranh.

    134. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

    A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
    B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
    C. Bảo vệ môi trường toàn cầu.
    D. Giảm các rào cản thương mại.

    135. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái?

    A. Lãi suất.
    B. Tỷ lệ lạm phát.
    C. Tăng trưởng GDP.
    D. Số lượng khách du lịch nội địa.

    136. Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp để giảm thiểu rủi ro hối đoái cho các công ty xuất nhập khẩu?

    A. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn (forward contracts).
    B. Sử dụng quyền chọn tiền tệ (currency options).
    C. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu.
    D. Tập trung vào một thị trường xuất khẩu duy nhất.

    137. Một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có nghĩa là gì?

    A. Tỷ giá hối đoái được cố định bởi chính phủ.
    B. Tỷ giá hối đoái được xác định bởi cung và cầu trên thị trường.
    C. Tỷ giá hối đoái được điều chỉnh định kỳ bởi ngân hàng trung ương.
    D. Không có giao dịch ngoại hối được phép.

    138. Đâu là yếu tố KHÔNG thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

    A. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
    B. Xu hướng bảo hộ mậu dịch gia tăng.
    C. Sự gia tăng của các hiệp định thương mại tự do.
    D. Chi phí vận chuyển giảm.

    139. Trong thương mại quốc tế, điều khoản ‘Incoterms’ được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định thuế quan áp dụng cho hàng hóa.
    B. Quy định trách nhiệm và chi phí giữa người bán và người mua trong giao dịch.
    C. Xác định nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa.
    D. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

    140. Hiệu ứng J-curve mô tả hiện tượng gì trong thương mại quốc tế?

    A. Sự tăng trưởng nhanh chóng của thương mại điện tử.
    B. Sự suy giảm ban đầu trong cán cân thương mại sau khi phá giá tiền tệ, sau đó là sự cải thiện.
    C. Sự gia tăng đều đặn trong xuất khẩu theo thời gian.
    D. Sự biến động thất thường của giá hàng hóa trên thị trường thế giới.

    141. WTO hoạt động dựa trên nguyên tắc thương mại KHÔNG phân biệt đối xử, bao gồm nguyên tắc tối huệ quốc (Most-Favored-Nation – MFN). Nguyên tắc này có nghĩa là gì?

    A. Các quốc gia thành viên WTO phải áp dụng thuế quan bằng nhau đối với tất cả các quốc gia khác.
    B. Bất kỳ ưu đãi thương mại nào dành cho một quốc gia thành viên WTO cũng phải được dành cho tất cả các quốc gia thành viên khác.
    C. Các quốc gia thành viên WTO có quyền áp đặt các biện pháp hạn chế thương mại đối với các quốc gia không phải là thành viên.
    D. WTO có quyền can thiệp vào chính sách thương mại của các quốc gia thành viên.

    142. Trong bối cảnh kinh tế quốc tế, ‘race to the bottom’ thường đề cập đến điều gì?

    A. Cuộc cạnh tranh giữa các quốc gia để thu hút đầu tư bằng cách giảm các tiêu chuẩn về lao động và môi trường.
    B. Sự sụt giảm giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới do cạnh tranh gay gắt.
    C. Cuộc chạy đua giữa các quốc gia để giảm thuế doanh nghiệp.
    D. Sự suy giảm chất lượng sản phẩm do áp lực giảm chi phí.

    143. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào yêu cầu mức độ hội nhập sâu sắc nhất, bao gồm cả việc hài hòa chính sách kinh tế và tiền tệ?

    A. Khu vực thương mại tự do.
    B. Liên minh thuế quan.
    C. Thị trường chung.
    D. Liên minh kinh tế.

    144. Hội nhập kinh tế theo chiều sâu (deep integration) đề cập đến điều gì?

    A. Chỉ giảm thuế quan giữa các quốc gia thành viên.
    B. Hài hòa các quy định và tiêu chuẩn giữa các quốc gia thành viên.
    C. Tăng cường hợp tác quân sự giữa các quốc gia thành viên.
    D. Chỉ tăng cường trao đổi văn hóa giữa các quốc gia thành viên.

    145. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái tăng (ví dụ, đồng nội tệ mất giá) đối với hoạt động xuất khẩu là gì?

    A. Xuất khẩu trở nên đắt hơn đối với người mua nước ngoài.
    B. Xuất khẩu trở nên rẻ hơn đối với người mua nước ngoài.
    C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động xuất khẩu.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến xuất khẩu sang các nước có cùng loại tiền tệ.

    146. Đâu KHÔNG phải là một biện pháp phi thuế quan?

    A. Hạn ngạch nhập khẩu.
    B. Tiêu chuẩn kỹ thuật.
    C. Thuế quan.
    D. Quy định về xuất xứ hàng hóa.

    147. Rủi ro quốc gia (country risk) KHÔNG bao gồm yếu tố nào?

    A. Rủi ro chính trị.
    B. Rủi ro kinh tế.
    C. Rủi ro tài chính.
    D. Rủi ro cá nhân của nhà đầu tư.

    148. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, quốc gia nên tập trung sản xuất và xuất khẩu mặt hàng nào?

    A. Mặt hàng mà quốc gia đó sản xuất hiệu quả nhất so với các quốc gia khác.
    B. Mặt hàng mà quốc gia đó có chi phí cơ hội thấp nhất để sản xuất.
    C. Mặt hàng mà quốc gia đó có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất.
    D. Mặt hàng mà quốc gia đó có thể sản xuất với số lượng lớn nhất.

    149. Một quốc gia có thặng dư tài khoản vãng lai (current account surplus) thường có điều gì?

    A. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
    B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
    C. Chi tiêu của chính phủ lớn hơn thu thuế.
    D. Nợ công tăng cao.

    150. Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để bảo hộ ngành công nghiệp trong nước?

    A. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
    B. Áp dụng thuế nhập khẩu.
    C. Giảm lãi suất ngân hàng.
    D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.