Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị học chương 4

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10

    Trắc nghiệm Quản trị học

    Trắc nghiệm Quản trị học chương 4

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Quản trị học chương 4. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (151 đánh giá)

    1. Theo Kurt Lewin, giai đoạn nào trong mô hình thay đổi ba bước liên quan đến việc tạo ra sự khác biệt trong thái độ và hành vi của nhân viên?

    A. Đóng băng
    B. Tan băng
    C. Tái đóng băng
    D. Thay đổi

    2. Một công ty sản xuất đồ chơi quyết định mở rộng sang thị trường quần áo trẻ em. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Thâm nhập thị trường
    B. Phát triển sản phẩm
    C. Đa dạng hóa
    D. Phát triển thị trường

    3. Một công ty sử dụng hệ thống phần mềm để theo dõi và quản lý tất cả các hoạt động kinh doanh của mình. Đây là một ví dụ về?

    A. Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)
    B. Quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
    C. Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
    D. Thương mại điện tử (E-commerce)

    4. Trong bối cảnh quản trị sự thay đổi, điều gì KHÔNG phải là một lý do khiến nhân viên chống lại sự thay đổi?

    A. Sợ mất việc
    B. Thiếu thông tin
    C. Thích nghi nhanh chóng
    D. Thói quen

    5. Khi nào nên sử dụng cơ cấu tổ chức theo nhóm?

    A. Khi công việc đòi hỏi sự phối hợp và giao tiếp cao
    B. Khi công việc có tính chất lặp đi lặp lại
    C. Khi cần kiểm soát chặt chẽ
    D. Khi môi trường ổn định

    6. Trong mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào đề cập đến khả năng người mua gây áp lực giảm giá?

    A. Mối đe dọa từ các đối thủ mới
    B. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
    C. Quyền lực thương lượng của người mua
    D. Mối đe dọa từ các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế

    7. Ma trận SWOT là công cụ để phân tích yếu tố nào?

    A. Sản phẩm, Giá cả, Địa điểm, Xúc tiến
    B. Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Thách thức
    C. Chính trị, Kinh tế, Xã hội, Công nghệ
    D. Người mua, Nhà cung cấp, Đối thủ cạnh tranh, Sản phẩm thay thế, Đối thủ tiềm ẩn

    8. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của cơ cấu tổ chức theo chức năng?

    A. Chuyên môn hóa cao
    B. Dễ dàng phối hợp giữa các bộ phận
    C. Tập trung quyền lực
    D. Hiệu quả trong môi trường ổn định

    9. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình kiểm soát?

    A. Thiết lập tiêu chuẩn
    B. Đo lường hiệu suất
    C. So sánh với tiêu chuẩn
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh

    10. Hạn chế lớn nhất của phương pháp kiểm soát bằng ngân sách là gì?

    A. Tốn kém để thực hiện
    B. Khó đo lường hiệu quả
    C. Có thể gây ra hành vi không mong muốn
    D. Không phù hợp cho các tổ chức phi lợi nhuận

    11. Ví dụ về quyền lực tham chiếu là gì?

    A. Một người quản lý có quyền sa thải nhân viên
    B. Một người có kiến thức chuyên môn sâu về một lĩnh vực
    C. Một người được ngưỡng mộ và tôn trọng bởi người khác
    D. Một người có khả năng cung cấp phần thưởng

    12. Một công ty quyết định thuê ngoài dịch vụ kế toán cho một công ty khác. Đây là một ví dụ về?

    A. Tái cấu trúc
    B. Tái kỹ thuật
    C. Thuê ngoài
    D. Sáp nhập

    13. Loại quyền lực nào dựa trên khả năng trừng phạt hoặc gây ra hậu quả tiêu cực cho người khác?

    A. Quyền lực hợp pháp
    B. Quyền lực khen thưởng
    C. Quyền lực cưỡng bức
    D. Quyền lực chuyên gia

    14. Phong cách lãnh đạo nào mà nhà lãnh đạo đưa ra quyết định một mình mà không tham khảo ý kiến của nhân viên?

    A. Dân chủ
    B. Ủy thác
    C. Độc đoán
    D. Tham gia

    15. Loại hình cơ cấu tổ chức nào mà nhân viên báo cáo cho nhiều hơn một người quản lý?

    A. Cơ cấu trực tuyến
    B. Cơ cấu chức năng
    C. Cơ cấu ma trận
    D. Cơ cấu đơn vị

    16. Trong các phong cách lãnh đạo sau, phong cách nào phù hợp nhất khi nhân viên có trình độ chuyên môn cao và có khả năng tự quản lý?

    A. Độc đoán
    B. Dân chủ
    C. Ủy thác
    D. Quan liêu

    17. Điều gì KHÔNG phải là một kỹ năng cần thiết của nhà quản trị?

    A. Kỹ năng kỹ thuật
    B. Kỹ năng nhân sự
    C. Kỹ năng tư duy
    D. Kỹ năng trốn tránh

    18. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến tổ chức?

    A. Văn hóa tổ chức
    B. Kinh tế
    C. Chính trị
    D. Công nghệ

    19. Phong cách lãnh đạo nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ và tạo động lực cho nhân viên thông qua sự tin tưởng và tôn trọng?

    A. Lãnh đạo chuyển đổi
    B. Lãnh đạo giao dịch
    C. Lãnh đạo độc đoán
    D. Lãnh đạo quan liêu

    20. Theo Maslow, nhu cầu nào sau đây là cao nhất trong tháp nhu cầu?

    A. Nhu cầu sinh lý
    B. Nhu cầu an toàn
    C. Nhu cầu xã hội
    D. Nhu cầu tự thể hiện

    21. Trong quản lý chất lượng toàn diện (TQM), nguyên tắc nào nhấn mạnh việc liên tục cải tiến quy trình và sản phẩm?

    A. Tập trung vào khách hàng
    B. Trao quyền cho nhân viên
    C. Cải tiến liên tục
    D. Quản lý dựa trên dữ liệu

    22. Khi một công ty quyết định cắt giảm chi phí bằng cách giảm số lượng nhân viên, điều này được gọi là gì?

    A. Tái cấu trúc
    B. Tái kỹ thuật
    C. Thuê ngoài
    D. Tinh giản biên chế

    23. Theo Henry Mintzberg, vai trò nào sau đây thuộc nhóm vai trò ‘Liên kết con người’ của nhà quản trị?

    A. Người đại diện
    B. Người giám sát
    C. Người phát ngôn
    D. Người liên lạc

    24. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình ra quyết định?

    A. Xác định vấn đề
    B. Phát triển các phương án
    C. Đánh giá kết quả
    D. Ủy thác công việc

    25. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc lập kế hoạch?

    A. Cung cấp định hướng
    B. Giảm thiểu rủi ro
    C. Tăng cường sự linh hoạt
    D. Tạo điều kiện phối hợp

    26. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giải quyết xung đột giữa các bộ phận khác nhau trong tổ chức?

    A. Áp đặt giải pháp từ trên xuống
    B. Tránh né xung đột
    C. Tìm kiếm giải pháp tích hợp
    D. Thỏa hiệp

    27. Trong quản trị xung đột, chiến lược nào liên quan đến việc tìm kiếm một giải pháp mà cả hai bên đều đạt được một số lợi ích, mặc dù có thể không phải là tất cả những gì họ mong muốn?

    A. Tránh né
    B. Thỏa hiệp
    C. Cạnh tranh
    D. Nhượng bộ

    28. Phương pháp kiểm soát nào tập trung vào việc đo lường kết quả cuối cùng thay vì quá trình thực hiện?

    A. Kiểm soát tiền định
    B. Kiểm soát đồng thời
    C. Kiểm soát phản hồi
    D. Kiểm soát hành chính

    29. Mục tiêu SMART là gì?

    A. Đơn giản, Mạnh mẽ, Có thể đạt được, Thực tế, Kịp thời
    B. Cụ thể, Đo lường được, Có thể đạt được, Phù hợp, Giới hạn thời gian
    C. Chiến lược, Mạnh mẽ, Có thể đạt được, Thực tế, Kịp thời
    D. Cụ thể, Mạnh mẽ, Có thể đạt được, Phù hợp, Giới hạn thời gian

    30. Hình thức cơ cấu tổ chức nào phù hợp nhất cho một công ty đa quốc gia hoạt động trong nhiều lĩnh vực kinh doanh khác nhau?

    A. Cơ cấu trực tuyến
    B. Cơ cấu chức năng
    C. Cơ cấu ma trận
    D. Cơ cấu đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU)

    31. Loại kế hoạch nào thường có phạm vi rộng và thời gian dài, tập trung vào mục tiêu tổng thể của tổ chức?

    A. Kế hoạch tác nghiệp
    B. Kế hoạch chiến lược
    C. Kế hoạch đơn dụng
    D. Kế hoạch thường trực

    32. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần cơ bản của quá trình hoạch định?

    A. Xác định mục tiêu
    B. Đánh giá hiệu quả
    C. Xây dựng các phương án
    D. Tuyển dụng nhân viên

    33. Một tổ chức phi lợi nhuận đặt mục tiêu tăng số lượng người được giúp đỡ lên 20% trong năm tới. Đây là một ví dụ về mục tiêu nào?

    A. Mục tiêu tài chính
    B. Mục tiêu xã hội
    C. Mục tiêu tăng trưởng
    D. Mục tiêu hoạt động

    34. Kế hoạch nào được thiết kế để giải quyết một vấn đề cụ thể và chỉ được sử dụng một lần?

    A. Kế hoạch chiến lược
    B. Kế hoạch tác nghiệp
    C. Kế hoạch đơn dụng
    D. Kế hoạch thường trực

    35. Một nhà quản lý sử dụng phương pháp ‘brainstorming’ để tạo ra nhiều ý tưởng mới cho sản phẩm. Phương pháp này thuộc giai đoạn nào của quá trình ra quyết định?

    A. Xác định vấn đề
    B. Phát triển các phương án
    C. Đánh giá các phương án
    D. Lựa chọn phương án

    36. Một cửa hàng bán lẻ áp dụng chính sách hoàn tiền trong vòng 30 ngày cho khách hàng không hài lòng. Đây là một ví dụ về:

    A. Quy trình
    B. Chính sách
    C. Quy tắc
    D. Ngân sách

    37. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc hoạch định?

    A. Giảm thiểu rủi ro
    B. Tăng cường sự phối hợp
    C. Đảm bảo thành công tuyệt đối
    D. Nâng cao hiệu quả hoạt động

    38. Trong quản trị rủi ro, bước nào sau đây liên quan đến việc xác định các sự kiện có thể gây hại cho tổ chức?

    A. Đánh giá rủi ro
    B. Nhận diện rủi ro
    C. Kiểm soát rủi ro
    D. Phòng ngừa rủi ro

    39. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quá trình quản trị rủi ro?

    A. Đánh giá rủi ro
    B. Nhận diện rủi ro
    C. Kiểm soát rủi ro
    D. Bỏ qua rủi ro

    40. Một công ty phát triển phần mềm áp dụng quy trình phát triển Agile. Đây là một ví dụ về loại kế hoạch nào?

    A. Kế hoạch chiến lược
    B. Kế hoạch tác nghiệp
    C. Kế hoạch đơn dụng
    D. Kế hoạch thường trực

    41. Trong quản trị, ‘ tầm nhìn’ (vision) thường liên quan mật thiết nhất đến chức năng nào?

    A. Kiểm soát
    B. Hoạch định
    C. Tổ chức
    D. Điều khiển

    42. Công cụ nào giúp nhà quản lý phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp?

    A. PEST
    B. SWOT
    C. 5 forces
    D. Balanced Scorecard

    43. Một công ty sản xuất đồ chơi đang xem xét mở rộng sang thị trường mới ở nước ngoài. Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược mở rộng thị trường là gì?

    A. Tuyển dụng nhân viên địa phương
    B. Phân tích thị trường và đối thủ cạnh tranh
    C. Xây dựng kênh phân phối
    D. Quảng bá sản phẩm

    44. Loại quyết định nào thường được đưa ra bởi các nhà quản lý cấp cao và có tác động lớn đến toàn bộ tổ chức?

    A. Quyết định tác nghiệp
    B. Quyết định chiến lược
    C. Quyết định chiến thuật
    D. Quyết định cá nhân

    45. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của mục tiêu SMART?

    A. Cụ thể (Specific)
    B. Đo lường được (Measurable)
    C. Khả thi (Achievable)
    D. Chung chung (General)

    46. Một công ty công nghệ thường xuyên cập nhật phần mềm của mình để đáp ứng nhu cầu thay đổi của khách hàng. Đây là một ví dụ về loại kế hoạch nào?

    A. Kế hoạch chiến lược
    B. Kế hoạch tác nghiệp
    C. Kế hoạch đơn dụng
    D. Kế hoạch thường trực

    47. Phương pháp dự báo nào sử dụng ý kiến của các chuyên gia để đưa ra ước tính về tương lai?

    A. Phân tích chuỗi thời gian
    B. Dự báo định lượng
    C. Phương pháp Delphi
    D. Phân tích hồi quy

    48. Một công ty quy định tất cả nhân viên phải tuân thủ các quy tắc an toàn lao động. Đây là một ví dụ về:

    A. Quy trình
    B. Chính sách
    C. Quy tắc
    D. Ngân sách

    49. Một công ty đặt mục tiêu giảm lượng khí thải carbon 10% trong 3 năm tới. Đây là một ví dụ về:

    A. Mục tiêu tài chính
    B. Mục tiêu xã hội
    C. Mục tiêu môi trường
    D. Mục tiêu hoạt động

    50. Ma trận SWOT được sử dụng trong giai đoạn nào của quá trình hoạch định?

    A. Xác định mục tiêu
    B. Phân tích môi trường
    C. Xây dựng các phương án
    D. Đánh giá hiệu quả

    51. Chức năng nào của quản trị liên quan đến việc xác định mục tiêu và vạch ra các hành động để đạt được mục tiêu đó?

    A. Kiểm soát
    B. Lãnh đạo
    C. Hoạch định
    D. Tổ chức

    52. Một nhà hàng quyết định giới thiệu một món ăn mới theo mùa. Loại kế hoạch nào phù hợp nhất để triển khai việc này?

    A. Kế hoạch chiến lược
    B. Kế hoạch tác nghiệp
    C. Kế hoạch đơn dụng
    D. Kế hoạch thường trực

    53. Một công ty quyết định thuê ngoài (outsource) một số hoạt động để giảm chi phí. Đây là một ví dụ về:

    A. Hoạch định chiến lược
    B. Hoạch định tác nghiệp
    C. Ra quyết định
    D. Kiểm soát

    54. Một công ty đặt mục tiêu tăng trưởng doanh thu 15% mỗi năm trong 5 năm tới. Đây là một ví dụ về:

    A. Mục tiêu ngắn hạn
    B. Mục tiêu dài hạn
    C. Mục tiêu tác nghiệp
    D. Mục tiêu cá nhân

    55. Trong quản trị, ‘sứ mệnh’ (mission) thường được hiểu là:

    A. Mục tiêu dài hạn của tổ chức
    B. Lý do tồn tại của tổ chức
    C. Các giá trị mà tổ chức theo đuổi
    D. Chiến lược cạnh tranh của tổ chức

    56. Một công ty đang gặp phải tình trạng doanh số giảm sút. Nhà quản lý cần làm gì đầu tiên để giải quyết vấn đề này theo quy trình ra quyết định?

    A. Thực hiện các chương trình khuyến mãi
    B. Xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
    C. Cắt giảm chi phí
    D. Thay đổi chiến lược marketing

    57. Khi một công ty quyết định giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận, đây là một ví dụ về:

    A. Hoạch định chiến lược
    B. Hoạch định tác nghiệp
    C. Ra quyết định
    D. Kiểm soát

    58. Trong quá trình hoạch định, việc xác định các nguồn lực cần thiết để đạt được mục tiêu thuộc giai đoạn nào?

    A. Xác định mục tiêu
    B. Xây dựng các phương án
    C. Đánh giá các phương án
    D. Triển khai kế hoạch

    59. Trong quá trình ra quyết định, việc so sánh các phương án khác nhau dựa trên các tiêu chí đã định thuộc giai đoạn nào?

    A. Xác định vấn đề
    B. Phát triển các phương án
    C. Đánh giá các phương án
    D. Lựa chọn phương án

    60. Một công ty sản xuất ô tô đặt mục tiêu trở thành nhà sản xuất ô tô điện hàng đầu thế giới trong 10 năm tới. Đây là một ví dụ về:

    A. Tầm nhìn (Vision)
    B. Sứ mệnh (Mission)
    C. Mục tiêu ngắn hạn
    D. Giá trị cốt lõi

    61. Loại quyết định nào thường được đưa ra để giải quyết các vấn đề lặp đi lặp lại?

    A. Quyết định chiến lược
    B. Quyết định tác nghiệp
    C. Quyết định theo chương trình
    D. Quyết định không theo chương trình

    62. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một kế hoạch truyền thông trong một tổ chức?

    A. Sử dụng nhiều kênh truyền thông nhất có thể
    B. Đảm bảo tất cả nhân viên đều nhận được thông tin giống nhau
    C. Xác định rõ đối tượng mục tiêu và thông điệp phù hợp
    D. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn phức tạp để thể hiện sự chuyên nghiệp

    63. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình hoạch định?

    A. Xác định mục tiêu
    B. Đánh giá kết quả
    C. Phân tích môi trường
    D. Tuyển dụng nhân viên

    64. Trong môi trường kinh doanh biến động, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo kế hoạch của tổ chức vẫn phù hợp?

    A. Tuân thủ tuyệt đối kế hoạch ban đầu
    B. Thường xuyên xem xét và điều chỉnh kế hoạch
    C. Bám sát các quy trình đã được thiết lập
    D. Không thay đổi kế hoạch để tránh gây xáo trộn

    65. Một nhà quản lý sử dụng phương pháp ‘brainstorming’ (động não) để tạo ra nhiều ý tưởng mới. Đây là giai đoạn nào trong quá trình ra quyết định?

    A. Xác định vấn đề
    B. Phát triển các lựa chọn
    C. Đánh giá các lựa chọn
    D. Lựa chọn giải pháp tốt nhất

    66. Một công ty nhận thấy doanh số bán hàng giảm sút trong quý vừa qua. Bước đầu tiên nhà quản lý nên làm gì?

    A. Sa thải nhân viên bán hàng
    B. Tăng cường quảng cáo
    C. Xác định nguyên nhân của vấn đề
    D. Giảm giá bán sản phẩm

    67. Trong quản trị rủi ro, hành động nào sau đây được xem là ‘chấp nhận rủi ro’?

    A. Chuyển rủi ro cho bên thứ ba
    B. Giảm thiểu khả năng xảy ra rủi ro
    C. Chấp nhận hậu quả nếu rủi ro xảy ra
    D. Tránh hoàn toàn các hoạt động có rủi ro

    68. Trong quản trị học, chức năng nào liên quan đến việc xác định mục tiêu và phương pháp để đạt được mục tiêu đó?

    A. Kiểm soát
    B. Lãnh đạo
    C. Hoạch định
    D. Tổ chức

    69. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của mục tiêu SMART?

    A. Cụ thể (Specific)
    B. Đo lường được (Measurable)
    C. Khó khăn (Difficult)
    D. Thực tế (Realistic)

    70. Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp?

    A. Đối thủ cạnh tranh
    B. Văn hóa doanh nghiệp
    C. Khách hàng
    D. Luật pháp

    71. Theo Henry Mintzberg, vai trò nào của nhà quản trị liên quan đến việc truyền đạt thông tin cho người khác?

    A. Vai trò đại diện
    B. Vai trò nhà lãnh đạo
    C. Vai trò liên lạc
    D. Vai trò thông tin

    72. Khi nào thì việc sử dụng kế hoạch linh hoạt trở nên đặc biệt quan trọng?

    A. Trong môi trường ổn định và dễ dự đoán
    B. Khi nguồn lực của tổ chức dồi dào
    C. Trong môi trường biến động và không chắc chắn
    D. Khi tổ chức có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực hoạt động

    73. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố trong mô hình PESTLE?

    A. Chính trị (Political)
    B. Kinh tế (Economic)
    C. Đạo đức (Ethical)
    D. Pháp luật (Legal)

    74. Khi lựa chọn một giải pháp, nhà quản lý nên ưu tiên giải pháp nào?

    A. Giải pháp dễ thực hiện nhất
    B. Giải pháp tốn ít chi phí nhất
    C. Giải pháp phù hợp nhất với mục tiêu của tổ chức
    D. Giải pháp được nhiều người ủng hộ nhất

    75. Tầm nhìn của một tổ chức thường KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

    A. Mục tiêu dài hạn của tổ chức
    B. Giá trị cốt lõi của tổ chức
    C. Mô tả chi tiết các hoạt động hàng ngày
    D. Hình ảnh về tương lai mà tổ chức muốn đạt được

    76. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc hoạch định?

    A. Giảm thiểu rủi ro
    B. Tăng cường sự phối hợp
    C. Đảm bảo thành công tuyệt đối
    D. Nâng cao hiệu quả

    77. Khi một nhà quản lý ủy quyền công việc cho nhân viên, điều gì sau đây KHÔNG nên xảy ra?

    A. Nhà quản lý cung cấp đủ nguồn lực và thông tin cần thiết
    B. Nhà quản lý giao quyền ra quyết định cho nhân viên
    C. Nhà quản lý liên tục can thiệp vào công việc của nhân viên
    D. Nhà quản lý thiết lập các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả công việc

    78. Công cụ nào sau đây giúp nhà quản lý theo dõi tiến độ thực hiện kế hoạch và so sánh với mục tiêu đã đề ra?

    A. Ma trận SWOT
    B. Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard)
    C. Sơ đồ Gantt
    D. Phân tích PEST

    79. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc áp dụng kế hoạch đơn dụng?

    A. Xây dựng quy trình tuyển dụng nhân sự
    B. Tổ chức một sự kiện ra mắt sản phẩm mới
    C. Thiết lập ngân sách hàng năm
    D. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp

    80. Trong quá trình ra quyết định, bước nào sau đây liên quan đến việc xác định các tiêu chí để đánh giá các lựa chọn?

    A. Xác định vấn đề
    B. Phát triển các lựa chọn
    C. Đánh giá các lựa chọn
    D. Lựa chọn giải pháp tốt nhất

    81. Một công ty quyết định mở rộng sang thị trường mới ở nước ngoài. Đây là một ví dụ về loại kế hoạch nào?

    A. Kế hoạch tác nghiệp
    B. Kế hoạch chiến lược
    C. Kế hoạch dự phòng
    D. Kế hoạch ngắn hạn

    82. Một công ty sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để thu thập và phân tích thông tin về khách hàng. Đây là một ví dụ về việc sử dụng yếu tố nào trong mô hình PESTLE?

    A. Chính trị (Political)
    B. Kinh tế (Economic)
    C. Xã hội (Social)
    D. Công nghệ (Technological)

    83. Ma trận SWOT được sử dụng để phân tích yếu tố nào?

    A. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
    B. Chi phí, lợi nhuận, doanh thu và rủi ro
    C. Nhân lực, vật lực, tài lực và thông tin
    D. Sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến

    84. Phương pháp dự báo nào sử dụng ý kiến của các chuyên gia để đưa ra dự đoán?

    A. Phân tích hồi quy
    B. Phương pháp Delphi
    C. Phân tích chuỗi thời gian
    D. Phân tích SWOT

    85. Trong quản lý theo mục tiêu (MBO), điều gì quan trọng nhất?

    A. Nhà quản lý áp đặt mục tiêu cho nhân viên
    B. Nhân viên tự đặt mục tiêu cho mình
    C. Sự tham gia của cả nhà quản lý và nhân viên trong việc thiết lập mục tiêu
    D. Đánh giá hiệu quả công việc dựa trên cảm tính

    86. Loại kế hoạch nào thường được sử dụng để ứng phó với các tình huống bất ngờ hoặc khẩn cấp?

    A. Kế hoạch chiến lược
    B. Kế hoạch tác nghiệp
    C. Kế hoạch dự phòng
    D. Kế hoạch dài hạn

    87. Theo cách tiếp cận hệ thống, tổ chức được xem là gì?

    A. Một tập hợp các cá nhân làm việc độc lập
    B. Một hệ thống khép kín, không chịu ảnh hưởng từ bên ngoài
    C. Một hệ thống mở, tương tác với môi trường bên ngoài
    D. Một cỗ máy hoạt động theo các quy tắc cứng nhắc

    88. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em đang đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ. Chiến lược nào sau đây KHÔNG phù hợp để giúp công ty đối phó với tình huống này?

    A. Tập trung vào việc cải tiến chất lượng sản phẩm
    B. Giảm giá bán để tăng thị phần
    C. Đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khác nhau của khách hàng
    D. Giữ nguyên chiến lược hiện tại và hy vọng thị trường sẽ thay đổi

    89. Khi một nhà quản lý ra quyết định dựa trên trực giác và kinh nghiệm cá nhân, phương pháp này được gọi là gì?

    A. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
    B. Ra quyết định theo nhóm
    C. Ra quyết định theo bản năng
    D. Ra quyết định dựa trên phân tích

    90. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược dẫn đầu về chi phí
    B. Chiến lược khác biệt hóa
    C. Chiến lược tập trung
    D. Chiến lược tăng trưởng

    91. Theo chương 4, điều gì quan trọng nhất để xây dựng lòng tin trong một đội nhóm?

    A. Sự cạnh tranh lành mạnh giữa các thành viên.
    B. Sự minh bạch và trung thực trong giao tiếp.
    C. Sự kiểm soát chặt chẽ từ nhà quản lý.
    D. Sự đồng nhất về quan điểm và ý kiến.

    92. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của một nhóm làm việc hiệu quả theo chương 4 Quản trị học?

    A. Mục tiêu chung rõ ràng.
    B. Giao tiếp cởi mở và trung thực.
    C. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các thành viên.
    D. Sự tin tưởng lẫn nhau.

    93. Theo chương 4, đâu là một trong những yếu tố quan trọng để xây dựng văn hóa tổ chức tích cực?

    A. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các phòng ban.
    B. Sự công nhận và khen thưởng những thành tích tốt.
    C. Sự kiểm soát chặt chẽ từ cấp quản lý.
    D. Sự bảo thủ và chống lại thay đổi.

    94. Khi một thành viên trong nhóm liên tục gây rối và cản trở công việc của những người khác, nhà quản lý nên làm gì?

    A. Lờ đi hành vi của người đó.
    B. Công khai chỉ trích người đó trước mặt mọi người.
    C. Gặp riêng người đó để trao đổi và tìm hiểu nguyên nhân.
    D. Sa thải người đó ngay lập tức.

    95. Theo chương 4, điều gì KHÔNG phải là một vai trò của nhà quản lý trong việc xây dựng đội nhóm hiệu quả?

    A. Tuyển dụng và lựa chọn thành viên.
    B. Đào tạo và phát triển nhân viên.
    C. Kiểm soát mọi hoạt động của nhóm.
    D. Giải quyết xung đột và tạo động lực.

    96. Trong một cuộc họp, một thành viên liên tục ngắt lời người khác và áp đặt ý kiến cá nhân. Hành vi này thể hiện điều gì?

    A. Sự tự tin và quyết đoán.
    B. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả.
    C. Thái độ thiếu tôn trọng và cản trở sự hợp tác.
    D. Khả năng lãnh đạo mạnh mẽ.

    97. Trong giai đoạn ‘hình thành’ của quá trình phát triển nhóm, các thành viên thường tập trung vào điều gì?

    A. Giải quyết xung đột và tranh cãi.
    B. Xây dựng mối quan hệ và xác định vai trò.
    C. Thực hiện công việc và đạt được mục tiêu.
    D. Đánh giá kết quả và rút kinh nghiệm.

    98. Trong tình huống nào sau đây, phong cách lãnh đạo dân chủ là phù hợp nhất?

    A. Khi cần đưa ra quyết định nhanh chóng trong tình huống khẩn cấp.
    B. Khi nhân viên thiếu kinh nghiệm và cần được hướng dẫn cụ thể.
    C. Khi muốn khuyến khích sự sáng tạo và tham gia của nhân viên.
    D. Khi cần duy trì kỷ luật và trật tự trong tổ chức.

    99. Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng quyền lực ‘hợp pháp’ là phù hợp?

    A. Khi cần đưa ra quyết định dựa trên kinh nghiệm cá nhân.
    B. Khi cần thực thi các quy định và chính sách của công ty.
    C. Khi cần thuyết phục người khác làm theo ý mình.
    D. Khi cần tạo động lực cho nhân viên làm việc tốt hơn.

    100. Phương pháp nào sau đây giúp giải quyết xung đột một cách hiệu quả, đảm bảo lợi ích của cả hai bên?

    A. Thỏa hiệp.
    B. Áp đặt.
    C. Né tránh.
    D. Nhượng bộ.

    101. Phong cách lãnh đạo nào phù hợp với nhân viên có trình độ chuyên môn cao và tinh thần tự giác?

    A. Độc đoán.
    B. Dân chủ.
    C. Tự do.
    D. Quan liêu.

    102. Theo chương 4, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về kỹ năng mềm cần thiết cho nhà quản lý?

    A. Kỹ năng giao tiếp.
    B. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
    C. Kỹ năng chuyên môn.
    D. Kỹ năng làm việc nhóm.

    103. Theo chương 4, đâu là một trong những cách tốt nhất để quản lý sự thay đổi trong tổ chức?

    A. Áp đặt thay đổi từ trên xuống.
    B. Giữ bí mật về thay đổi cho đến phút cuối.
    C. Giao tiếp rõ ràng và minh bạch về thay đổi.
    D. Chỉ tập trung vào lợi ích của tổ chức, bỏ qua ý kiến của nhân viên.

    104. Theo chương 4, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp trong tổ chức?

    A. Kênh giao tiếp.
    B. Thông điệp.
    C. Người nhận.
    D. Thời tiết.

    105. Theo chương 4, đâu là một trong những thách thức chính trong việc quản lý một đội nhóm ảo?

    A. Khó khăn trong việc kiểm soát thời gian làm việc của nhân viên.
    B. Khó khăn trong việc xây dựng sự tin tưởng và gắn kết giữa các thành viên.
    C. Chi phí đầu tư cho công nghệ cao.
    D. Sự thiếu hụt nguồn nhân lực có trình độ cao.

    106. Khi một dự án gặp khó khăn và có nguy cơ thất bại, nhà quản lý nên làm gì?

    A. Đổ lỗi cho các thành viên trong nhóm.
    B. Bỏ mặc dự án và chuyển sang dự án khác.
    C. Phân tích nguyên nhân, tìm kiếm giải pháp và động viên nhóm.
    D. Giấu thông tin và hy vọng tình hình sẽ cải thiện.

    107. Khi một nhân viên liên tục trễ hạn công việc và chất lượng công việc kém, nhà quản lý nên sử dụng biện pháp nào sau đây đầu tiên?

    A. Kỷ luật nghiêm khắc.
    B. Sa thải nhân viên.
    C. Tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra phản hồi xây dựng.
    D. Giao thêm việc để nhân viên có trách nhiệm hơn.

    108. Theo chương 4 Quản trị học, phong cách lãnh đạo nào phù hợp nhất trong tình huống khủng hoảng?

    A. Phong cách dân chủ.
    B. Phong cách độc đoán.
    C. Phong cách tự do.
    D. Phong cách quan liêu.

    109. Trong quá trình ra quyết định nhóm, kỹ thuật ‘Động não’ (Brainstorming) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá và lựa chọn giải pháp tốt nhất.
    B. Phân tích vấn đề và xác định nguyên nhân.
    C. Thu thập và tạo ra nhiều ý tưởng.
    D. Thực hiện và theo dõi kết quả.

    110. Theo chương 4, điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình ra quyết định?

    A. Xác định vấn đề.
    B. Phân tích các lựa chọn.
    C. Thực hiện quyết định.
    D. Lảng tránh vấn đề.

    111. Theo chương 4 Quản trị học, điều gì KHÔNG phải là một nguyên tắc của ủy quyền hiệu quả?

    A. Chọn đúng người để ủy quyền.
    B. Giao việc rõ ràng và cụ thể.
    C. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện.
    D. Cung cấp đủ nguồn lực và hỗ trợ.

    112. Tình huống nào sau đây thể hiện việc sử dụng quyền lực ‘chuyên môn’ một cách hiệu quả?

    A. Một nhà quản lý áp đặt ý kiến của mình lên nhân viên.
    B. Một chuyên gia tư vấn đưa ra lời khuyên dựa trên kinh nghiệm và kiến thức của mình.
    C. Một người có chức vụ cao ra lệnh cho người có chức vụ thấp hơn.
    D. Một người sử dụng đe dọa để buộc người khác làm theo ý mình.

    113. Khi nào thì việc sử dụng quyền lực ‘cưỡng bức’ là phù hợp nhất trong quản lý?

    A. Khi nhân viên không tuân thủ các quy định và chính sách của công ty.
    B. Khi cần tạo động lực cho nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
    C. Khi muốn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhân viên.
    D. Khi cần đưa ra quyết định nhanh chóng và chính xác.

    114. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng một đội nhóm hiệu quả theo chương 4 Quản trị học?

    A. Sự đồng nhất về quan điểm giữa các thành viên.
    B. Khả năng giải quyết xung đột một cách xây dựng.
    C. Sự hiện diện của một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.
    D. Nguồn lực tài chính dồi dào.

    115. Theo chương 4, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sự gắn kết của một đội nhóm?

    A. Mức lương của các thành viên.
    B. Cơ hội thăng tiến trong công việc.
    C. Sự tương đồng về giá trị và niềm tin giữa các thành viên.
    D. Số lượng thành viên trong nhóm.

    116. Theo chương 4, đâu là một trong những lợi ích chính của việc ủy quyền?

    A. Giảm thiểu rủi ro trong công việc.
    B. Tăng cường sự kiểm soát của nhà quản lý.
    C. Phát triển kỹ năng và năng lực cho nhân viên.
    D. Đảm bảo tính nhất quán trong các quyết định.

    117. Trong quản trị xung đột, chiến lược ‘né tránh’ thường được sử dụng khi nào?

    A. Khi vấn đề không quan trọng và không đáng để tốn thời gian giải quyết.
    B. Khi cần duy trì mối quan hệ tốt đẹp với đối phương bằng mọi giá.
    C. Khi có đủ nguồn lực để giải quyết vấn đề một cách triệt để.
    D. Khi muốn áp đặt quan điểm của mình lên người khác.

    118. Trong một nhóm làm việc, các thành viên có nhiều ý kiến khác nhau về cách thực hiện một dự án. Điều này cho thấy nhóm đang ở giai đoạn nào của quá trình phát triển?

    A. Hình thành.
    B. Sóng gió.
    C. Ổn định.
    D. Thực hiện.

    119. Theo chương 4, hình thức khen thưởng nào sau đây có tác dụng tạo động lực lâu dài cho nhân viên?

    A. Tăng lương.
    B. Thưởng tiền mặt.
    C. Công nhận và đánh giá cao những đóng góp.
    D. Tổ chức tiệc liên hoan.

    120. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện giao tiếp trong một đội nhóm đa văn hóa?

    A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành để đảm bảo tính chính xác.
    B. Tránh đề cập đến các vấn đề nhạy cảm về văn hóa.
    C. Tìm hiểu và tôn trọng sự khác biệt về văn hóa.
    D. Áp đặt các chuẩn mực văn hóa của mình lên người khác.

    121. Kế hoạch nào thường có khung thời gian dài nhất?

    A. Kế hoạch tác nghiệp.
    B. Kế hoạch chiến lược.
    C. Kế hoạch dự phòng.
    D. Kế hoạch tài chính.

    122. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường bên ngoài của tổ chức?

    A. Đối thủ cạnh tranh.
    B. Khách hàng.
    C. Văn hóa doanh nghiệp.
    D. Nhà cung cấp.

    123. Loại kế hoạch nào thường được sử dụng để xử lý các tình huống khẩn cấp hoặc bất ngờ?

    A. Kế hoạch chiến lược.
    B. Kế hoạch tác nghiệp.
    C. Kế hoạch dự phòng.
    D. Kế hoạch dài hạn.

    124. Công ty A dự đoán nhu cầu về sản phẩm của họ sẽ giảm do suy thoái kinh tế. Họ nên xây dựng loại kế hoạch nào để đối phó với tình huống này?

    A. Kế hoạch chiến lược.
    B. Kế hoạch tác nghiệp.
    C. Kế hoạch dự phòng.
    D. Kế hoạch marketing.

    125. Một công ty nhận thấy điểm yếu lớn nhất của họ là thiếu nguồn lực tài chính. Trong phân tích SWOT, đây được coi là gì?

    A. Điểm mạnh.
    B. Điểm yếu.
    C. Cơ hội.
    D. Thách thức.

    126. Một nhà hàng lên kế hoạch giảm chi phí thực phẩm bằng cách tìm kiếm nhà cung cấp mới với giá cả cạnh tranh hơn. Đây là một ví dụ về?

    A. Hoạch định chiến lược.
    B. Hoạch định tác nghiệp.
    C. Hoạch định nguồn nhân lực.
    D. Hoạch định tài chính.

    127. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể thay vì cố gắng phục vụ tất cả mọi người. Đây là một ví dụ về?

    A. Hoạch định nguồn nhân lực.
    B. Hoạch định tài chính.
    C. Hoạch định chiến lược.
    D. Hoạch định tác nghiệp.

    128. Một công ty sản xuất đồ chơi quyết định mở rộng sang thị trường mới ở nước ngoài. Đây là một ví dụ về loại kế hoạch nào?

    A. Kế hoạch tác nghiệp.
    B. Kế hoạch chiến lược.
    C. Kế hoạch dự phòng.
    D. Kế hoạch tài chính.

    129. Một công ty quyết định thuê một chuyên gia tư vấn để giúp họ cải thiện quy trình sản xuất. Đây là một ví dụ về việc tận dụng yếu tố nào?

    A. Điểm mạnh.
    B. Điểm yếu.
    C. Cơ hội.
    D. Thách thức.

    130. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng xảy ra’ và ‘tác động’ là hai yếu tố chính để đánh giá điều gì?

    A. Chi phí.
    B. Mức độ ưu tiên.
    C. Mức độ rủi ro.
    D. Lợi nhuận.

    131. Tại sao hoạch định lại quan trọng đối với các tổ chức?

    A. Để loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Để đảm bảo lợi nhuận tối đa.
    C. Để giúp tổ chức đối phó với sự thay đổi và đạt được mục tiêu.
    D. Để tạo ra sự cứng nhắc và kiểm soát.

    132. Trong quản trị rủi ro, điều gì xảy ra sau khi xác định và đánh giá rủi ro?

    A. Chấp nhận rủi ro.
    B. Phát triển các biện pháp ứng phó với rủi ro.
    C. Bỏ qua rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro.

    133. Đâu là bước đầu tiên trong quy trình hoạch định?

    A. Đánh giá các nguồn lực hiện có.
    B. Xác định và lựa chọn các giải pháp thay thế.
    C. Xác định mục tiêu.
    D. Đánh giá kết quả.

    134. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết lập mục tiêu?

    A. Đảm bảo chúng dễ dàng đạt được.
    B. Đảm bảo chúng phù hợp với tầm nhìn và sứ mệnh của tổ chức.
    C. Đảm bảo chúng được đặt ra bởi các nhà quản lý cấp cao.
    D. Đảm bảo chúng được thay đổi thường xuyên.

    135. Một công ty quyết định ngừng sản xuất một dòng sản phẩm không còn sinh lời. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược tăng trưởng.
    B. Chiến lược ổn định.
    C. Chiến lược thu hẹp.
    D. Chiến lược khác biệt hóa.

    136. Trong quá trình hoạch định, điều gì xảy ra sau khi xác định mục tiêu?

    A. Đánh giá kết quả.
    B. Thực hiện kế hoạch.
    C. Xác định và đánh giá các phương án.
    D. Thu thập thông tin.

    137. Kế hoạch tác nghiệp tập trung vào điều gì?

    A. Các mục tiêu dài hạn của tổ chức.
    B. Các hoạt động hàng ngày và ngắn hạn.
    C. Các chiến lược cạnh tranh.
    D. Các kịch bản dự phòng.

    138. Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của hoạch định?

    A. Giảm thiểu rủi ro và bất định.
    B. Tập trung vào kết quả.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn bất chấp hậu quả lâu dài.
    D. Thiết lập một nỗ lực phối hợp.

    139. Mục tiêu SMART là gì?

    A. Specific, Measurable, Achievable, Relevant, Time-bound.
    B. Simple, Manageable, Affordable, Realistic, Trackable.
    C. Strategic, Marketable, Adaptable, Reliable, Tangible.
    D. Sustainable, Meaningful, Accountable, Rewarding, Transparent.

    140. Một công ty nhận thấy một đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường. Đây được coi là gì trong phân tích SWOT?

    A. Điểm mạnh.
    B. Điểm yếu.
    C. Cơ hội.
    D. Thách thức.

    141. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc hoạch định?

    A. Cải thiện sự phối hợp.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Đảm bảo thành công tuyệt đối.
    D. Tăng cường sự tập trung.

    142. Hoạch định chiến lược thường được thực hiện bởi ai trong tổ chức?

    A. Các nhà quản lý cấp cao.
    B. Các nhân viên cấp thấp.
    C. Các nhà quản lý cấp trung.
    D. Tất cả nhân viên.

    143. Một công ty sản xuất xe hơi quyết định đầu tư vào nghiên cứu và phát triển xe điện để đáp ứng xu hướng bảo vệ môi trường. Đây là một ví dụ về việc tận dụng yếu tố nào trong phân tích PESTEL?

    A. Political (Chính trị).
    B. Economic (Kinh tế).
    C. Social (Xã hội).
    D. Technological (Công nghệ).

    144. Trong quản lý rủi ro, giảm thiểu rủi ro bằng cách mua bảo hiểm là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chấp nhận rủi ro.
    B. Tránh rủi ro.
    C. Chuyển giao rủi ro.
    D. Giảm thiểu rủi ro.

    145. Một công ty quyết định đầu tư vào đào tạo nhân viên để nâng cao kỹ năng của họ. Đây là một ví dụ về việc tận dụng yếu tố nào?

    A. Điểm mạnh.
    B. Điểm yếu.
    C. Cơ hội.
    D. Thách thức.

    146. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện một kế hoạch?

    A. Sự linh hoạt và khả năng thích ứng với các thay đổi.
    B. Tuân thủ nghiêm ngặt theo kế hoạch ban đầu.
    C. Sử dụng tất cả các nguồn lực có sẵn.
    D. Đảm bảo tất cả nhân viên đều hài lòng.

    147. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để đánh giá điều gì?

    A. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức.
    B. Doanh thu, chi phí, lợi nhuận và dòng tiền.
    C. Sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến.
    D. Nhân sự, tài chính, marketing và sản xuất.

    148. Một công ty công nghệ đặt mục tiêu tăng thị phần lên 20% trong vòng 2 năm tới. Mục tiêu này đáp ứng tiêu chí nào của mục tiêu SMART?

    A. Specific (Cụ thể).
    B. Measurable (Đo lường được).
    C. Achievable (Khả thi).
    D. Time-bound (Có thời hạn).

    149. Khi nào thì một tổ chức nên xem xét lại kế hoạch của mình?

    A. Chỉ khi kế hoạch thất bại.
    B. Định kỳ và khi có sự thay đổi đáng kể trong môi trường.
    C. Chỉ khi có yêu cầu từ cấp trên.
    D. Không bao giờ, vì kế hoạch đã được phê duyệt.

    150. Mục tiêu nào sau đây đáp ứng tốt nhất tiêu chí SMART?

    A. Tăng doanh số bán hàng.
    B. Cải thiện sự hài lòng của khách hàng.
    C. Tăng doanh số bán hàng thêm 15% trong quý tới.
    D. Trở thành công ty hàng đầu trên thị trường.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.