Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án

    Các bộ trắc nghiệm liên quan
    • Tổng quan về logistics
    • Quản trị vận hành
    • Quản trị chuỗi cung ứng
    • Quản trị logistics kinh doanh
    • Logistics quốc tế
    • Quản trị thương mại
    • Quản trị rủi ro
    • Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế
    • Quản trị sản xuất
    • Thanh toán điện tử

    Trắc nghiệm Kinh doanh – Quản lý

    Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án

    Ngày cập nhật: 19/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.5/5 (151 đánh giá)

    1. Việc mua bảo hiểm là một ví dụ về chiến lược quản trị rủi ro nào?

    A. Chuyển giao rủi ro (Risk transfer).
    B. Giảm thiểu rủi ro (Risk mitigation).
    C. Chấp nhận rủi ro (Risk acceptance).
    D. Tránh rủi ro (Risk avoidance).

    2. Khi đánh giá rủi ro, điều gì quan trọng hơn: Tần suất xảy ra hay mức độ nghiêm trọng của hậu quả?

    A. Cả hai đều quan trọng và cần được xem xét đồng thời.
    B. Tần suất xảy ra quan trọng hơn.
    C. Mức độ nghiêm trọng của hậu quả quan trọng hơn.
    D. Không có yếu tố nào quan trọng hơn.

    3. Một nhà máy sản xuất thực phẩm phát hiện ra một lô hàng nguyên liệu bị nhiễm khuẩn. Biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên thực hiện đầu tiên?

    A. Ngăn chặn lô hàng nhiễm khuẩn đó được sử dụng trong sản xuất.
    B. Tiếp tục sản xuất và kiểm tra sản phẩm cuối cùng kỹ lưỡng hơn.
    C. Bán lô hàng nhiễm khuẩn với giá chiết khấu cho các nhà sản xuất thức ăn gia súc.
    D. Không làm gì cả và hy vọng không ai phát hiện ra.

    4. Một tổ chức phi lợi nhuận phụ thuộc vào các khoản quyên góp. Rủi ro lớn nhất mà tổ chức này phải đối mặt là gì?

    A. Sụt giảm nguồn tài trợ.
    B. Nhân viên nghỉ việc.
    C. Chi phí văn phòng tăng.
    D. Tất cả các phương án trên.

    5. Trong quản trị rủi ro, ‘tần suất’ đề cập đến điều gì?

    A. Số lần một rủi ro có khả năng xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.
    B. Mức độ nghiêm trọng của tác động nếu rủi ro xảy ra.
    C. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    D. Thời gian cần thiết để phục hồi sau khi rủi ro xảy ra.

    6. Trong quản trị rủi ro, ‘ma trận rủi ro’ được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá và ưu tiên rủi ro dựa trên khả năng xảy ra và tác động.
    B. Xác định tất cả các rủi ro có thể xảy ra.
    C. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Theo dõi và báo cáo rủi ro.

    7. Phương pháp nào sau đây giúp đánh giá tác động tiềm tàng của rủi ro đến dự án?

    A. Phân tích định lượng rủi ro.
    B. Phân tích định tính rủi ro.
    C. Phân tích SWOT.
    D. Phân tích PESTEL.

    8. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và báo cáo rủi ro?

    A. Sổ theo dõi rủi ro (Risk register).
    B. Sơ đồ Gantt.
    C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    D. Bảng cân đối kế toán.

    9. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định rủi ro trong một dự án?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Sơ đồ Gantt.
    C. Phân tích PESTEL.
    D. Biểu đồ Pareto.

    10. Một bệnh viện đang phải đối mặt với rủi ro bị kiện vì sai sót y khoa. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu rủi ro này?

    A. Đảm bảo nhân viên y tế tuân thủ các quy trình và tiêu chuẩn chuyên môn.
    B. Che giấu các sai sót y khoa để tránh bị kiện.
    C. Từ chối điều trị cho những bệnh nhân có khả năng kiện tụng cao.
    D. Tất cả các phương án trên.

    11. Loại rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng một bên không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng?

    A. Rủi ro tín dụng.
    B. Rủi ro thị trường.
    C. Rủi ro thanh khoản.
    D. Rủi ro hoạt động.

    12. Trong bối cảnh quản trị rủi ro dự án, ‘kế hoạch dự phòng’ là gì?

    A. Một kế hoạch hành động được phát triển để đối phó với một rủi ro đã xảy ra.
    B. Một kế hoạch để giảm thiểu rủi ro trước khi nó xảy ra.
    C. Một kế hoạch để chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba.
    D. Một kế hoạch để chấp nhận rủi ro.

    13. Một quỹ đầu tư đang xem xét đầu tư vào một công ty khởi nghiệp công nghệ. Rủi ro nào sau đây cần được xem xét cẩn thận nhất?

    A. Khả năng công ty khởi nghiệp không thể phát triển sản phẩm thành công.
    B. Giá thuê văn phòng tăng.
    C. Nhân viên văn phòng nghỉ việc.
    D. Tất cả các phương án trên.

    14. Đâu là một ví dụ về rủi ro tuân thủ?

    A. Vi phạm các quy định về bảo vệ dữ liệu.
    B. Sự cố hệ thống thông tin.
    C. Thay đổi lãi suất.
    D. Biến động giá hàng hóa.

    15. Một trường đại học đang đối mặt với rủi ro gian lận trong thi cử. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để ngăn chặn rủi ro này?

    A. Sử dụng phần mềm giám sát thi trực tuyến và kiểm tra ngẫu nhiên.
    B. Tăng cường kỷ luật và xử phạt nghiêm khắc sinh viên gian lận.
    C. Giáo dục sinh viên về tầm quan trọng của tính trung thực trong học tập.
    D. Tất cả các phương án trên.

    16. Một công ty xây dựng đang đấu thầu một dự án lớn. Rủi ro nào sau đây có khả năng ảnh hưởng lớn nhất đến lợi nhuận của dự án?

    A. Giá vật liệu xây dựng tăng đột ngột.
    B. Thời tiết xấu làm chậm tiến độ thi công.
    C. Thiếu hụt lao động có tay nghề.
    D. Tất cả các phương án trên.

    17. Một công ty phần mềm vừa phát hành một phiên bản mới của sản phẩm của mình, nhưng phát hiện ra một lỗi nghiêm trọng. Điều gì nên là ưu tiên hàng đầu trong kế hoạch ứng phó rủi ro?

    A. Nhanh chóng phát hành bản vá lỗi cho khách hàng.
    B. Đổ lỗi cho bộ phận kiểm thử phần mềm.
    C. Cố gắng che giấu lỗi để tránh làm mất uy tín công ty.
    D. Yêu cầu khách hàng chấp nhận rủi ro và tiếp tục sử dụng phần mềm.

    18. Một công ty vận tải biển đang đối mặt với rủi ro bị tấn công bởi hải tặc. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu rủi ro này?

    A. Tuyển dụng nhân viên an ninh vũ trang để bảo vệ tàu.
    B. Đi đường vòng để tránh các khu vực có hải tặc.
    C. Mua bảo hiểm chống hải tặc.
    D. Tất cả các phương án trên.

    19. Đâu là một bước quan trọng trong quá trình đánh giá rủi ro?

    A. Xác định các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Loại bỏ tất cả các rủi ro.
    C. Chấp nhận tất cả các rủi ro.
    D. Chuyển giao tất cả các rủi ro.

    20. Trong quản trị rủi ro, ‘khẩu vị rủi ro’ đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Tổng số tiền mà một tổ chức có thể mất do rủi ro.
    C. Các biện pháp mà một tổ chức thực hiện để giảm thiểu rủi ro.
    D. Quá trình xác định và đánh giá rủi ro.

    21. Tại sao việc theo dõi và đánh giá rủi ro liên tục lại quan trọng?

    A. Vì môi trường kinh doanh luôn thay đổi và rủi ro mới có thể xuất hiện.
    B. Vì một khi rủi ro đã được xác định thì không cần phải xem xét lại.
    C. Vì việc theo dõi và đánh giá rủi ro rất tốn kém.
    D. Vì không có cách nào để thực sự ngăn chặn rủi ro.

    22. Một cửa hàng bán lẻ nhận thấy số lượng khách hàng khiếu nại về chất lượng sản phẩm tăng đột biến. Bước đầu tiên trong quy trình quản lý rủi ro nên là gì?

    A. Điều tra nguyên nhân gốc rễ của các khiếu nại.
    B. Sa thải nhân viên bán hàng.
    C. Tăng giá sản phẩm để bù đắp chi phí.
    D. Bỏ qua các khiếu nại và hy vọng chúng sẽ tự biến mất.

    23. Đâu là ví dụ về rủi ro chiến lược?

    A. Sự thay đổi trong sở thích của khách hàng.
    B. Hỏng hóc thiết bị.
    C. Thiên tai.
    D. Biến động tỷ giá hối đoái.

    24. Chiến lược nào sau đây liên quan đến việc giảm thiểu khả năng xảy ra hoặc tác động của một rủi ro?

    A. Giảm thiểu rủi ro (Risk mitigation).
    B. Chuyển giao rủi ro (Risk transfer).
    C. Chấp nhận rủi ro (Risk acceptance).
    D. Tránh rủi ro (Risk avoidance).

    25. Một công ty bảo hiểm nhân thọ sử dụng phương pháp nào sau đây để quản trị rủi ro liên quan đến tuổi thọ của người được bảo hiểm?

    A. Sử dụng bảng thống kê tuổi thọ (actuarial tables) để tính toán phí bảo hiểm.
    B. Tăng phí bảo hiểm cho tất cả khách hàng.
    C. Từ chối bảo hiểm cho những người có nguy cơ tử vong cao.
    D. Tất cả các phương án trên.

    26. Đâu là ví dụ về rủi ro hoạt động trong một ngân hàng?

    A. Gian lận bởi nhân viên.
    B. Thay đổi lãi suất.
    C. Suy thoái kinh tế.
    D. Thay đổi quy định pháp luật.

    27. Một công ty sản xuất đồ chơi đang chuẩn bị tung ra một sản phẩm mới dành cho trẻ em. Rủi ro nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

    A. Sản phẩm không an toàn cho trẻ em.
    B. Sản phẩm không được thị trường chấp nhận.
    C. Chi phí sản xuất cao hơn dự kiến.
    D. Tất cả các phương án trên.

    28. Điều gì là quan trọng nhất khi giao tiếp về rủi ro với các bên liên quan?

    A. Sự minh bạch và trung thực.
    B. Sử dụng thuật ngữ kỹ thuật phức tạp.
    C. Giảm thiểu tầm quan trọng của rủi ro.
    D. Chỉ giao tiếp khi rủi ro đã xảy ra.

    29. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về quản trị rủi ro?

    A. Quản trị rủi ro là quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các rủi ro có thể ảnh hưởng đến mục tiêu của tổ chức.
    B. Quản trị rủi ro là việc né tránh mọi rủi ro có thể xảy ra trong hoạt động kinh doanh.
    C. Quản trị rủi ro là việc chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba.
    D. Quản trị rủi ro là quá trình mua bảo hiểm để bảo vệ tài sản của tổ chức.

    30. Điều gì là mục tiêu chính của việc lập kế hoạch ứng phó rủi ro?

    A. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro khi nó xảy ra.
    B. Ngăn chặn rủi ro xảy ra.
    C. Chuyển giao rủi ro cho một bên khác.
    D. Chấp nhận rủi ro.

    31. Phương pháp nào sau đây giúp xác định nguyên nhân gốc rễ của một rủi ro?

    A. Phân tích PESTEL.
    B. Phân tích 5 Whys.
    C. Ma trận rủi ro.
    D. Phân tích SWOT.

    32. Tại sao việc lập hồ sơ rủi ro (Risk Register) lại quan trọng trong quản trị rủi ro?

    A. Để loại bỏ hoàn toàn các rủi ro.
    B. Để ghi lại và theo dõi tất cả các rủi ro đã được xác định, đánh giá và lên kế hoạch ứng phó.
    C. Để chuyển trách nhiệm quản lý rủi ro cho người khác.
    D. Để tuân thủ các quy định pháp luật.

    33. Trong quản trị rủi ro dự án, việc lập kế hoạch dự phòng nhằm mục đích gì?

    A. Loại bỏ tất cả các rủi ro có thể xảy ra trong dự án.
    B. Chấp nhận mọi rủi ro mà không cần chuẩn bị trước.
    C. Xây dựng các biện pháp ứng phó khi rủi ro xảy ra.
    D. Chuyển toàn bộ trách nhiệm quản lý rủi ro cho nhà thầu.

    34. Rủi ro tín dụng là gì?

    A. Rủi ro liên quan đến biến động lãi suất.
    B. Rủi ro người vay không trả được nợ.
    C. Rủi ro do gian lận trong báo cáo tài chính.
    D. Rủi ro liên quan đến việc thay đổi chính sách của chính phủ.

    35. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một kế hoạch ứng phó khẩn cấp?

    A. Chỉ tập trung vào các rủi ro đã biết.
    B. Đảm bảo tính linh hoạt và khả năng thích ứng với các tình huống khác nhau.
    C. Giữ bí mật kế hoạch để tránh gây hoang mang.
    D. Không cần cập nhật kế hoạch sau khi đã xây dựng.

    36. Trong quản trị rủi ro, ‘khẩu vị rủi ro’ (Risk Appetite) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận để đạt được mục tiêu.
    B. Tổng số tiền mà một tổ chức đã chi cho việc quản trị rủi ro.
    C. Số lượng rủi ro mà một tổ chức đã xác định được.
    D. Mức độ nghiêm trọng của các rủi ro mà một tổ chức đang đối mặt.

    37. Ma trận rủi ro (Risk Matrix) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường hiệu quả của các biện pháp kiểm soát.
    B. Ưu tiên các rủi ro dựa trên mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra.
    C. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    D. Phân bổ nguồn lực cho các hoạt động quản trị rủi ro.

    38. Rủi ro hệ thống (Systemic Risk) thường liên quan đến điều gì?

    A. Rủi ro chỉ ảnh hưởng đến một công ty cụ thể.
    B. Rủi ro có thể lan rộng và gây ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống tài chính hoặc kinh tế.
    C. Rủi ro liên quan đến hoạt động hàng ngày của một doanh nghiệp.
    D. Rủi ro liên quan đến việc quản lý một dự án cụ thể.

    39. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk) là gì?

    A. Rủi ro không thể chuyển đổi tài sản thành tiền mặt một cách nhanh chóng.
    B. Rủi ro liên quan đến việc mất giá của tài sản.
    C. Rủi ro liên quan đến việc không trả được nợ.
    D. Rủi ro liên quan đến gian lận tài chính.

    40. Tại sao việc đánh giá hiệu quả của các biện pháp kiểm soát rủi ro lại quan trọng?

    A. Để đảm bảo rằng các biện pháp này vẫn hiệu quả và phù hợp với môi trường kinh doanh thay đổi.
    B. Để giảm chi phí cho việc quản trị rủi ro.
    C. Để tuân thủ các quy định pháp luật.
    D. Để chuyển trách nhiệm quản lý rủi ro cho người khác.

    41. Trong quản trị rủi ro, giai đoạn nào liên quan đến việc xác định mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra của rủi ro?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Kiểm soát rủi ro.
    D. Giám sát rủi ro.

    42. Phân tích SWOT là một công cụ hữu ích trong quản trị rủi ro vì nó giúp:

    A. Định lượng chính xác các rủi ro tài chính.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của tổ chức.
    C. Lập kế hoạch chi tiết cho việc ứng phó với từng loại rủi ro.
    D. Đánh giá hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ.

    43. Khi nào nên thực hiện đánh giá rủi ro?

    A. Chỉ khi có sự cố xảy ra.
    B. Chỉ khi có yêu cầu từ cơ quan quản lý.
    C. Định kỳ và khi có sự thay đổi đáng kể trong môi trường kinh doanh hoặc hoạt động.
    D. Chỉ khi công ty gặp khó khăn về tài chính.

    44. Chiến lược ‘chấp nhận rủi ro’ phù hợp nhất trong trường hợp nào?

    A. Rủi ro có khả năng xảy ra cao và gây hậu quả nghiêm trọng.
    B. Rủi ro có khả năng xảy ra thấp và gây hậu quả không đáng kể.
    C. Rủi ro chưa được xác định rõ.
    D. Rủi ro có thể dễ dàng chuyển giao cho bên thứ ba.

    45. Loại rủi ro nào phát sinh từ sự thay đổi trong chính sách của chính phủ hoặc luật pháp?

    A. Rủi ro tín dụng.
    B. Rủi ro hoạt động.
    C. Rủi ro pháp lý.
    D. Rủi ro thị trường.

    46. Rủi ro thị trường (Market Risk) bao gồm những loại rủi ro nào?

    A. Rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt động.
    B. Rủi ro lãi suất, rủi ro tỷ giá hối đoái và rủi ro giá hàng hóa.
    C. Rủi ro pháp lý và rủi ro chiến lược.
    D. Rủi ro thanh khoản và rủi ro hệ thống.

    47. Trong quản trị rủi ro dự án, điều gì sau đây KHÔNG phải là một kỹ thuật để giảm thiểu rủi ro?

    A. Tránh né rủi ro.
    B. Chuyển giao rủi ro.
    C. Giảm thiểu tác động của rủi ro.
    D. Bỏ qua rủi ro.

    48. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để chuyển rủi ro sang một bên thứ ba?

    A. Tránh né rủi ro.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Chấp nhận rủi ro.
    D. Mua bảo hiểm.

    49. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của quản trị rủi ro?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận mà không cần quan tâm đến rủi ro.
    B. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro trong hoạt động kinh doanh.
    C. Xác định, đánh giá và giảm thiểu rủi ro để đạt được mục tiêu kinh doanh.
    D. Chuyển hết rủi ro cho các đối tác khác.

    50. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một bước trong quy trình quản trị rủi ro?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Kiểm soát rủi ro.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận.

    51. Rủi ro tuân thủ (Compliance Risk) là gì?

    A. Rủi ro liên quan đến việc không tuân thủ các quy định pháp luật và quy tắc đạo đức.
    B. Rủi ro liên quan đến biến động lãi suất.
    C. Rủi ro liên quan đến sự cố trong quy trình nội bộ.
    D. Rủi ro liên quan đến việc thực hiện các chiến lược kinh doanh.

    52. Rủi ro đạo đức (Moral Hazard) xảy ra khi nào?

    A. Một bên có nhiều thông tin hơn bên kia.
    B. Một bên thay đổi hành vi sau khi được bảo vệ khỏi rủi ro.
    C. Các bên không tin tưởng lẫn nhau.
    D. Có sự xung đột lợi ích giữa các bên.

    53. Tại sao việc truyền thông về rủi ro lại quan trọng?

    A. Để che giấu thông tin về rủi ro cho các bên liên quan.
    B. Để đảm bảo mọi người hiểu rõ về rủi ro và có thể tham gia vào quá trình quản trị rủi ro.
    C. Để chuyển trách nhiệm quản lý rủi ro cho người khác.
    D. Để tuân thủ các quy định pháp luật.

    54. Rủi ro hoạt động (Operational Risk) thường phát sinh từ đâu?

    A. Thay đổi lãi suất.
    B. Sự cố trong quy trình nội bộ, hệ thống hoặc do yếu tố con người.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Quyết định chiến lược sai lầm.

    55. Trong bối cảnh doanh nghiệp, rủi ro chiến lược (Strategic Risk) đề cập đến điều gì?

    A. Rủi ro liên quan đến các quyết định đầu tư ngắn hạn.
    B. Rủi ro liên quan đến việc thực hiện các chiến lược kinh doanh dài hạn.
    C. Rủi ro liên quan đến hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp.
    D. Rủi ro liên quan đến việc quản lý tài sản cố định.

    56. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi trong một biến số đến kết quả dự án.
    C. Ưu tiên các rủi ro dựa trên mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra.
    D. Lập kế hoạch chi tiết cho việc ứng phó với từng loại rủi ro.

    57. Trong quản trị rủi ro, việc phân tích kịch bản (Scenario Analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Đánh giá tác động của các tình huống khác nhau đến mục tiêu của tổ chức.
    C. Ưu tiên các rủi ro dựa trên mức độ nghiêm trọng và khả năng xảy ra.
    D. Lập kế hoạch chi tiết cho việc ứng phó với từng loại rủi ro.

    58. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc kiểm soát rủi ro?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    B. Giảm thiểu khả năng xảy ra và tác động của rủi ro.
    C. Chuyển hết rủi ro cho bên thứ ba.
    D. Chấp nhận mọi rủi ro mà không cần hành động.

    59. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện giám sát rủi ro?

    A. Chỉ tập trung vào các rủi ro đã được xác định ban đầu.
    B. Thực hiện liên tục và cập nhật thông tin thường xuyên.
    C. Chỉ thực hiện khi có sự cố lớn xảy ra.
    D. Không cần điều chỉnh kế hoạch quản trị rủi ro ban đầu.

    60. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phương pháp để chuyển giao rủi ro?

    A. Mua bảo hiểm.
    B. Sử dụng hợp đồng.
    C. Đa dạng hóa đầu tư.
    D. Thuê ngoài (Outsourcing).

    61. Đâu là một hạn chế chính của việc sử dụng dữ liệu lịch sử để dự đoán rủi ro trong tương lai?

    A. Dữ liệu lịch sử luôn chính xác.
    B. Dữ liệu lịch sử không tốn kém để thu thập.
    C. Điều kiện trong tương lai có thể khác biệt đáng kể so với quá khứ.
    D. Dữ liệu lịch sử luôn phản ánh tất cả các yếu tố rủi ro.

    62. Đâu là một ví dụ về ‘rủi ro thanh khoản’ trong một ngân hàng?

    A. Ngân hàng không có đủ tiền mặt để đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng.
    B. Ngân hàng cho vay quá nhiều tiền cho khách hàng có rủi ro cao.
    C. Ngân hàng bị tấn công mạng.
    D. Ngân hàng vi phạm quy định pháp luật.

    63. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Ma trận rủi ro.
    C. Phân tích PESTEL.
    D. Phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter.

    64. Một công ty sử dụng ‘ma trận rủi ro’ để làm gì?

    A. Xác định tất cả các rủi ro có thể xảy ra.
    B. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro dựa trên khả năng xảy ra và tác động.
    C. Phát triển kế hoạch dự phòng.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    65. Loại rủi ro nào sau đây liên quan đến việc không tuân thủ các quy định pháp luật?

    A. Rủi ro tài chính.
    B. Rủi ro hoạt động.
    C. Rủi ro tuân thủ.
    D. Rủi ro chiến lược.

    66. Trong quản trị rủi ro dự án, ‘kế hoạch dự phòng’ được sử dụng để làm gì?

    A. Ngăn chặn tất cả các rủi ro xảy ra.
    B. Giảm thiểu tác động tiêu cực của rủi ro nếu chúng xảy ra.
    C. Xác định tất cả các rủi ro có thể xảy ra.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    67. Trong quản trị rủi ro, ‘khẩu vị rủi ro’ đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận để đạt được mục tiêu.
    B. Mức độ rủi ro mà một tổ chức bắt buộc phải đối mặt.
    C. Tổng số tiền mà một tổ chức có thể mất do rủi ro.
    D. Quy trình đánh giá rủi ro của một tổ chức.

    68. Trong quy trình quản trị rủi ro, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Kiểm soát rủi ro.
    D. Tất cả các bước đều quan trọng.

    69. Một công ty quyết định ngừng sản xuất một sản phẩm vì rủi ro liên quan đến sản phẩm đó quá cao. Đây là ví dụ về chiến lược quản lý rủi ro nào?

    A. Tránh né rủi ro.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Chấp nhận rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro.

    70. Điều gì sau đây không phải là một phần của quy trình quản lý rủi ro điển hình?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Kiểm soát rủi ro.
    D. Bỏ qua rủi ro.

    71. Đâu là mục tiêu chính của việc quản trị rủi ro?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Tránh mọi rủi ro.
    D. Chấp nhận mọi rủi ro.

    72. Khi đánh giá rủi ro, điều gì thể hiện ‘tần suất’?

    A. Mức độ nghiêm trọng của hậu quả nếu rủi ro xảy ra.
    B. Khả năng rủi ro xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    D. Thời gian cần thiết để khắc phục hậu quả của rủi ro.

    73. Loại rủi ro nào sau đây thường liên quan đến sự thay đổi của lãi suất hoặc tỷ giá hối đoái?

    A. Rủi ro hoạt động.
    B. Rủi ro tài chính.
    C. Rủi ro chiến lược.
    D. Rủi ro tuân thủ.

    74. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘rủi ro đạo đức’ trong ngành tài chính?

    A. Một ngân hàng cho vay quá nhiều tiền cho khách hàng có rủi ro cao vì biết rằng chính phủ sẽ can thiệp nếu ngân hàng gặp khó khăn.
    B. Một nhà đầu tư mất tiền do đầu tư vào cổ phiếu.
    C. Một công ty bảo hiểm từ chối thanh toán yêu cầu bồi thường hợp lệ.
    D. Một ngân hàng bị tấn công mạng.

    75. Một doanh nghiệp nhỏ quyết định không đầu tư vào hệ thống an ninh mạng mạnh mẽ. Đây là ví dụ về chiến lược quản lý rủi ro nào?

    A. Tránh né rủi ro.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Chấp nhận rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro.

    76. Một công ty bảo hiểm sử dụng phương pháp nào để chuyển giao rủi ro?

    A. Tự bảo hiểm.
    B. Mua bảo hiểm tái bảo hiểm.
    C. Đa dạng hóa đầu tư.
    D. Thực hiện kiểm soát nội bộ chặt chẽ.

    77. Biện pháp kiểm soát rủi ro nào sau đây liên quan đến việc chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba?

    A. Tránh rủi ro.
    B. Giảm thiểu rủi ro.
    C. Chấp nhận rủi ro.
    D. Chuyển giao rủi ro.

    78. Một công ty nhận thấy rằng một số lượng lớn sản phẩm bị lỗi đang được sản xuất. Đây là dấu hiệu của loại rủi ro nào?

    A. Rủi ro tài chính.
    B. Rủi ro hoạt động.
    C. Rủi ro tuân thủ.
    D. Rủi ro chiến lược.

    79. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về quản trị rủi ro?

    A. Quản trị rủi ro là quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các rủi ro có thể ảnh hưởng đến hoạt động của một tổ chức.
    B. Quản trị rủi ro là việc mua bảo hiểm để bảo vệ tài sản của một tổ chức.
    C. Quản trị rủi ro là việc tránh mọi rủi ro bằng cách không tham gia vào các hoạt động có rủi ro.
    D. Quản trị rủi ro là việc chấp nhận mọi rủi ro để đạt được lợi nhuận cao nhất.

    80. Một công ty sử dụng ‘phân tích kịch bản’ để làm gì?

    A. Xác định tất cả các rủi ro có thể xảy ra.
    B. Đánh giá tác động của các tình huống khác nhau đến kết quả.
    C. Phát triển kế hoạch dự phòng.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    81. Đâu là ví dụ về rủi ro hoạt động trong một ngân hàng?

    A. Sự thay đổi của lãi suất.
    B. Gian lận của nhân viên.
    C. Sự cạnh tranh từ các ngân hàng khác.
    D. Sự thay đổi của quy định pháp luật.

    82. Trong quản trị rủi ro, ‘phương pháp Delphi’ được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định rủi ro bằng cách thu thập ý kiến từ các chuyên gia.
    B. Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
    C. Phát triển kế hoạch dự phòng.
    D. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    83. Trong quản lý rủi ro, việc ‘đa dạng hóa’ danh mục đầu tư nhằm mục đích gì?

    A. Tăng lợi nhuận tối đa.
    B. Giảm thiểu rủi ro bằng cách phân bổ vốn vào nhiều loại tài sản khác nhau.
    C. Tập trung đầu tư vào một loại tài sản duy nhất có tiềm năng tăng trưởng cao.
    D. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.

    84. Đâu là một ví dụ về ‘rủi ro hệ thống’ trong thị trường tài chính?

    A. Một công ty riêng lẻ phá sản.
    B. Một nhà đầu tư mất tiền do đầu tư vào cổ phiếu.
    C. Một cuộc khủng hoảng tài chính lan rộng ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
    D. Một ngân hàng bị tấn công mạng.

    85. Trong quản trị rủi ro, ‘phân tích độ nhạy’ được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các rủi ro quan trọng nhất.
    B. Đánh giá tác động của sự thay đổi trong một biến số đến kết quả.
    C. Phát triển kế hoạch dự phòng.
    D. Đo lường tần suất rủi ro.

    86. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘rủi ro danh tiếng’?

    A. Thiên tai.
    B. Thay đổi lãi suất.
    C. Một sản phẩm của công ty bị phát hiện là gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng.
    D. Mất điện đột ngột.

    87. Một công ty xây dựng thuê một công ty bảo hiểm để chịu trách nhiệm về các tai nạn có thể xảy ra trên công trường. Đây là ví dụ về hình thức chuyển giao rủi ro nào?

    A. Tự bảo hiểm.
    B. Bảo hiểm.
    C. Đa dạng hóa.
    D. Phòng ngừa rủi ro.

    88. Điều gì sau đây là một ví dụ về rủi ro pháp lý?

    A. Thiên tai.
    B. Thay đổi lãi suất.
    C. Bị kiện vì vi phạm hợp đồng.
    D. Mất điện đột ngột.

    89. Một công ty sản xuất đang xem xét việc mở rộng sang một thị trường mới. Đâu là một ví dụ về rủi ro chiến lược trong tình huống này?

    A. Rủi ro hỏa hoạn tại nhà máy sản xuất.
    B. Rủi ro tỷ giá hối đoái biến động.
    C. Rủi ro đối thủ cạnh tranh đã có vị thế vững chắc tại thị trường mới.
    D. Rủi ro nhân viên không tuân thủ quy trình an toàn lao động.

    90. Trong bối cảnh quản trị rủi ro dự án, điều gì sau đây thể hiện một rủi ro?

    A. Một sự kiện chắc chắn xảy ra ảnh hưởng đến tiến độ dự án.
    B. Một sự kiện không chắc chắn có thể ảnh hưởng tiêu cực hoặc tích cực đến mục tiêu dự án.
    C. Chi phí phát sinh ngoài dự kiến.
    D. Sự thay đổi trong yêu cầu của khách hàng.

    91. Đâu là điểm khác biệt chính giữa ‘rủi ro có thể định lượng’ (quantifiable risk) và ‘rủi ro không thể định lượng’ (unquantifiable risk)?

    A. Rủi ro có thể định lượng luôn có tác động lớn hơn rủi ro không thể định lượng.
    B. Rủi ro có thể định lượng có thể được đo lường và đánh giá bằng các phương pháp thống kê, trong khi rủi ro không thể định lượng thì không.
    C. Rủi ro có thể định lượng dễ dàng tránh né hơn rủi ro không thể định lượng.
    D. Rủi ro có thể định lượng chỉ ảnh hưởng đến tài chính, trong khi rủi ro không thể định lượng ảnh hưởng đến uy tín.

    92. Trong quản trị rủi ro dự án, kỹ thuật ‘phân tích Monte Carlo’ thường được sử dụng để:

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của các vấn đề.
    B. Ước tính chi phí dự án chính xác đến từng đồng.
    C. Mô phỏng các kịch bản khác nhau để đánh giá phạm vi kết quả có thể xảy ra.
    D. Đảm bảo rằng dự án sẽ hoàn thành đúng thời hạn.

    93. Rủi ro hoạt động (Operational Risk) là gì?

    A. Rủi ro liên quan đến biến động lãi suất.
    B. Rủi ro liên quan đến các hoạt động hàng ngày của tổ chức.
    C. Rủi ro liên quan đến thay đổi chính sách của chính phủ.
    D. Rủi ro liên quan đến biến động tỷ giá hối đoái.

    94. Đâu là mục tiêu chính của quản trị rủi ro trong một tổ chức?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.
    B. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    C. Xác định, đánh giá và giảm thiểu rủi ro để đạt được mục tiêu của tổ chức.
    D. Chuyển rủi ro sang cho bên thứ ba mà không cần đánh giá.

    95. Đâu là một lợi ích chính của việc áp dụng khung quản trị rủi ro (risk management framework) trong một tổ chức?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro tiềm ẩn.
    B. Cung cấp một cấu trúc nhất quán và hệ thống để quản lý rủi ro.
    C. Đảm bảo rằng tất cả các dự án sẽ thành công.
    D. Giảm chi phí bảo hiểm cho tổ chức.

    96. Trong quản trị rủi ro tài chính, ‘hedging’ (phòng ngừa rủi ro) là gì?

    A. Một chiến lược để tối đa hóa lợi nhuận từ các khoản đầu tư rủi ro.
    B. Một kỹ thuật để giảm thiểu rủi ro bằng cách bù đắp các khoản lỗ tiềm ẩn bằng các khoản lãi tiềm ẩn.
    C. Một phương pháp để dự đoán chính xác biến động thị trường.
    D. Một cách để chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba với chi phí thấp.

    97. Một công ty đang đối mặt với rủi ro pháp lý do vi phạm bản quyền. Biện pháp ứng phó rủi ro nào sau đây là phù hợp NHẤT?

    A. Chấp nhận rủi ro và tiếp tục sử dụng tài liệu vi phạm bản quyền.
    B. Chuyển giao rủi ro bằng cách kiện ngược lại chủ sở hữu bản quyền.
    C. Giảm thiểu rủi ro bằng cách ngừng sử dụng tài liệu vi phạm bản quyền và tìm kiếm giải pháp thay thế.
    D. Tránh né rủi ro bằng cách đóng cửa công ty.

    98. Một công ty đang xem xét mua một công ty khác. Đâu là một rủi ro TÀI CHÍNH cần xem xét?

    A. Sự khác biệt về văn hóa doanh nghiệp.
    B. Rủi ro về nợ tiềm ẩn của công ty mục tiêu.
    C. Sự cạnh tranh từ các công ty khác.
    D. Sự thay đổi trong chính sách thuế.

    99. Nếu một công ty quyết định thuê ngoài (outsource) một chức năng kinh doanh quan trọng, đâu là một rủi ro QUAN TRỌNG NHẤT cần xem xét?

    A. Rủi ro về văn hóa doanh nghiệp khác biệt.
    B. Rủi ro về mất kiểm soát chất lượng và bảo mật thông tin.
    C. Rủi ro về sự chậm trễ trong giao tiếp.
    D. Rủi ro về sự khác biệt ngôn ngữ.

    100. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định các rủi ro quan trọng nhất.
    B. Đánh giá tác động của sự thay đổi trong một biến số đến kết quả của dự án.
    C. Lập kế hoạch ứng phó rủi ro.
    D. Theo dõi và kiểm soát rủi ro.

    101. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc chuyển giao rủi ro?

    A. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.
    B. Mua bảo hiểm cho tài sản.
    C. Thực hiện kiểm tra an ninh mạng thường xuyên.
    D. Xây dựng kế hoạch dự phòng.

    102. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định rủi ro trong giai đoạn đầu của một dự án?

    A. Phân tích độ nhạy.
    B. Đánh giá rủi ro định lượng.
    C. Brainstorming với các bên liên quan.
    D. Mô phỏng Monte Carlo.

    103. Trong bối cảnh quản trị rủi ro, ‘khẩu vị rủi ro’ (risk appetite) được hiểu là gì?

    A. Tổng số tiền mà một tổ chức sẵn sàng chi cho việc quản lý rủi ro.
    B. Mức độ rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận để đạt được mục tiêu của mình.
    C. Phương pháp tiếp cận rủi ro được sử dụng bởi một tổ chức.
    D. Khả năng của một tổ chức trong việc xác định và đánh giá rủi ro.

    104. Một công ty phát hiện ra một lỗ hổng bảo mật nghiêm trọng trong hệ thống của mình. Hành động ứng phó rủi ro nào sau đây là phù hợp NHẤT?

    A. Chấp nhận rủi ro và tiếp tục hoạt động bình thường.
    B. Chuyển giao rủi ro bằng cách mua bảo hiểm an ninh mạng.
    C. Giảm thiểu rủi ro bằng cách vá lỗ hổng bảo mật ngay lập tức.
    D. Tránh né rủi ro bằng cách ngừng sử dụng hệ thống.

    105. Trong quản trị rủi ro, ‘báo cáo rủi ro’ (risk reporting) có vai trò gì?

    A. Che giấu thông tin về các rủi ro tiềm ẩn.
    B. Cung cấp thông tin cho các bên liên quan về các rủi ro quan trọng và tình trạng quản lý rủi ro.
    C. Đổ lỗi cho các cá nhân khi rủi ro xảy ra.
    D. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của các rủi ro đã xảy ra.

    106. Kế hoạch dự phòng (Contingency Plan) nên được xây dựng khi nào?

    A. Sau khi rủi ro đã xảy ra.
    B. Trong giai đoạn lập kế hoạch dự án.
    C. Khi có đủ nguồn lực tài chính.
    D. Khi dự án gặp khó khăn.

    107. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá mức độ nghiêm trọng của một rủi ro?

    A. Khả năng xảy ra rủi ro.
    B. Tác động tiềm ẩn của rủi ro nếu nó xảy ra.
    C. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    D. Thời gian cần thiết để ứng phó với rủi ro.

    108. Trong quản trị rủi ro, ‘kiểm toán rủi ro’ (risk audit) được sử dụng để:

    A. Xác định các rủi ro mới phát sinh.
    B. Đánh giá hiệu quả của quy trình quản lý rủi ro.
    C. Lập kế hoạch ứng phó cho các rủi ro khẩn cấp.
    D. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của các rủi ro đã xảy ra.

    109. Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp kiểm soát rủi ro?

    A. Thực hiện kiểm tra an ninh mạng thường xuyên.
    B. Mua bảo hiểm cho tài sản.
    C. Xây dựng kế hoạch dự phòng.
    D. Chấp nhận rủi ro và không làm gì cả.

    110. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình quản trị rủi ro?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    D. Giám sát và kiểm soát rủi ro.

    111. Ma trận rủi ro (Risk Matrix) thường được sử dụng để làm gì?

    A. Tính toán giá trị kỳ vọng của dự án.
    B. Ưu tiên các rủi ro dựa trên khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng.
    C. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    D. Lập kế hoạch truyền thông cho dự án.

    112. Trong quản trị rủi ro, ‘vòng lặp PDCA’ (Plan-Do-Check-Act) được sử dụng để:

    A. Xác định các rủi ro quan trọng nhất.
    B. Đánh giá tác động của các rủi ro đã xảy ra.
    C. Cải tiến liên tục quy trình quản lý rủi ro.
    D. Lập kế hoạch ứng phó cho các rủi ro khẩn cấp.

    113. Trong quản trị rủi ro, ‘bản đồ nhiệt rủi ro’ (risk heat map) được sử dụng để:

    A. Dự đoán chính xác thời điểm rủi ro sẽ xảy ra.
    B. Trực quan hóa mức độ nghiêm trọng của các rủi ro khác nhau.
    C. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của các rủi ro đã xảy ra.
    D. Lập kế hoạch ứng phó cho các rủi ro khẩn cấp.

    114. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) có thể được sử dụng trong quản trị rủi ro để:

    A. Xác định các rủi ro và cơ hội tiềm ẩn.
    B. Đánh giá hiệu quả của các biện pháp ứng phó rủi ro.
    C. Lập kế hoạch truyền thông cho các bên liên quan.
    D. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của các rủi ro đã xảy ra.

    115. Mục đích của việc giám sát và kiểm soát rủi ro là gì?

    A. Đảm bảo rằng các rủi ro không bao giờ xảy ra.
    B. Theo dõi hiệu quả của các biện pháp ứng phó rủi ro và thực hiện điều chỉnh khi cần thiết.
    C. Chuyển giao trách nhiệm quản lý rủi ro cho bên thứ ba.
    D. Báo cáo về các rủi ro đã xảy ra.

    116. Chiến lược nào sau đây liên quan đến việc chấp nhận hậu quả của một rủi ro nếu nó xảy ra?

    A. Tránh né rủi ro (Risk Avoidance).
    B. Giảm thiểu rủi ro (Risk Mitigation).
    C. Chuyển giao rủi ro (Risk Transfer).
    D. Chấp nhận rủi ro (Risk Acceptance).

    117. Đâu là một ví dụ về ‘rủi ro danh tiếng’ (reputational risk)?

    A. Sự cố mất điện ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất.
    B. Một sản phẩm bị lỗi gây ra thiệt hại cho người tiêu dùng.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến lợi nhuận.
    D. Sự thay đổi trong chính sách thuế ảnh hưởng đến lợi nhuận.

    118. Trong quản trị rủi ro dự án, ‘phân tích what-if’ (what-if analysis) được sử dụng để:

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của các vấn đề.
    B. Đánh giá tác động của các kịch bản khác nhau đến dự án.
    C. Lập kế hoạch truyền thông cho các bên liên quan.
    D. Phân tích dữ liệu lịch sử để dự đoán rủi ro trong tương lai.

    119. Một công ty đang xem xét đầu tư vào một thị trường mới nổi. Đâu là một rủi ro CHÍNH TRỊ cần xem xét?

    A. Biến động tỷ giá hối đoái.
    B. Sự thay đổi trong chính sách thuế.
    C. Rủi ro về khủng bố hoặc bất ổn chính trị.
    D. Sự cạnh tranh từ các công ty địa phương.

    120. Một dự án đang đối mặt với rủi ro trượt tiến độ do sự chậm trễ từ một nhà cung cấp. Biện pháp ứng phó rủi ro nào sau đây là phù hợp NHẤT?

    A. Chấp nhận rủi ro và chờ đợi nhà cung cấp.
    B. Chuyển giao rủi ro bằng cách phạt nhà cung cấp.
    C. Giảm thiểu rủi ro bằng cách tìm kiếm một nhà cung cấp thay thế.
    D. Tránh né rủi ro bằng cách hủy bỏ dự án.

    121. Đâu là một yếu tố quan trọng để xây dựng một văn hóa quản trị rủi ro mạnh mẽ trong tổ chức?

    A. Chỉ tập trung vào các rủi ro lớn.
    B. Sự cam kết và hỗ trợ từ lãnh đạo cấp cao.
    C. Che giấu rủi ro khỏi các bên liên quan.
    D. Không khuyến khích nhân viên báo cáo về rủi ro.

    122. Đâu là một ví dụ về rủi ro hệ thống (Systemic Risk)?

    A. Sự phá sản của một công ty nhỏ.
    B. Một cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu.
    C. Một vụ tai nạn lao động tại một nhà máy.
    D. Sự thay đổi trong sở thích của khách hàng.

    123. Đâu là một lợi ích của việc sử dụng phần mềm quản trị rủi ro?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    B. Tự động đưa ra quyết định quản trị rủi ro.
    C. Cải thiện khả năng theo dõi, báo cáo và phân tích rủi ro.
    D. Giảm thiểu sự cần thiết của nhân viên quản trị rủi ro.

    124. Đâu là một hạn chế của việc sử dụng bảo hiểm như một biện pháp quản trị rủi ro?

    A. Bảo hiểm có thể rất tốn kém.
    B. Bảo hiểm không thể chuyển giao rủi ro.
    C. Bảo hiểm không bao giờ chi trả cho các thiệt hại.
    D. Bảo hiểm làm tăng khả năng xảy ra rủi ro.

    125. Đâu là một ví dụ về rủi ro chiến lược?

    A. Sự cố cháy nổ tại nhà máy.
    B. Quyết định sai lầm trong việc thâm nhập một thị trường mới.
    C. Mất trộm dữ liệu khách hàng.
    D. Thay đổi trong chính sách tiền tệ.

    126. Phương pháp Delphi được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Đánh giá rủi ro định lượng.
    B. Thu thập ý kiến chuyên gia một cách ẩn danh để đưa ra dự báo hoặc đánh giá về rủi ro.
    C. Phân tích nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    D. Lập kế hoạch truyền thông về rủi ro.

    127. Đâu là một nguyên tắc quan trọng trong quản trị rủi ro?

    A. Chỉ tập trung vào các rủi ro có khả năng xảy ra cao.
    B. Chấp nhận mọi rủi ro để đạt được lợi nhuận cao nhất.
    C. Quản trị rủi ro phải là một quá trình liên tục và tích hợp vào mọi hoạt động của tổ chức.
    D. Chỉ thực hiện quản trị rủi ro khi có yêu cầu từ bên ngoài.

    128. Phân tích kịch bản (Scenario Analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Đánh giá tác động của các kịch bản khác nhau (ví dụ: kịch bản tốt nhất, xấu nhất, có khả năng xảy ra nhất) đến mục tiêu của tổ chức.
    C. Lập kế hoạch ứng phó với rủi ro.
    D. Theo dõi hiệu quả của các biện pháp giảm thiểu rủi ro.

    129. Đâu là một ví dụ về rủi ro danh tiếng (Reputational Risk)?

    A. Sự cố máy móc.
    B. Một sản phẩm bị lỗi gây ra phản ứng tiêu cực từ khách hàng và truyền thông.
    C. Thay đổi lãi suất.
    D. Mất điện.

    130. Việc giám sát và đánh giá liên tục kế hoạch quản trị rủi ro có vai trò gì?

    A. Để đảm bảo kế hoạch luôn được tuân thủ và điều chỉnh khi cần thiết.
    B. Để giảm chi phí quản trị rủi ro.
    C. Để tránh phải thực hiện bất kỳ thay đổi nào trong kế hoạch.
    D. Để chứng minh rằng tổ chức đã thực hiện quản trị rủi ro.

    131. Đâu là ví dụ về rủi ro hoạt động trong một công ty sản xuất?

    A. Thay đổi lãi suất.
    B. Sự cố máy móc làm gián đoạn sản xuất.
    C. Biến động tỷ giá hối đoái.
    D. Thay đổi chính sách thuế.

    132. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và báo cáo về rủi ro?

    A. Bảng cân đối kế toán.
    B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
    C. Sổ nhật ký chung.
    D. Bảng theo dõi rủi ro (Risk Register).

    133. Đâu là một lợi ích của việc thực hiện quản trị rủi ro hiệu quả?

    A. Loại bỏ hoàn toàn mọi rủi ro.
    B. Tăng cường khả năng đạt được mục tiêu và bảo vệ tài sản của tổ chức.
    C. Giảm chi phí hoạt động xuống mức tối thiểu.
    D. Đảm bảo lợi nhuận luôn tăng trưởng ổn định.

    134. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) được sử dụng để làm gì trong quản trị rủi ro?

    A. Xác định các rủi ro có khả năng xảy ra cao nhất.
    B. Đánh giá tác động của sự thay đổi trong một biến số đến kết quả của dự án hoặc quyết định.
    C. Lập kế hoạch ứng phó với rủi ro.
    D. Theo dõi hiệu quả của các biện pháp giảm thiểu rủi ro.

    135. Đâu là một ví dụ về rủi ro tài chính?

    A. Thiên tai làm gián đoạn chuỗi cung ứng.
    B. Thay đổi trong quy định về môi trường.
    C. Mất khả năng thanh toán của khách hàng.
    D. Sự cố phần mềm.

    136. Trong quản trị rủi ro, ‘mức độ chấp nhận rủi ro’ (Risk Tolerance) khác với ‘khẩu vị rủi ro’ (Risk Appetite) như thế nào?

    A. Chúng là hai khái niệm giống nhau.
    B. ‘Mức độ chấp nhận rủi ro’ là giới hạn trên của rủi ro mà tổ chức có thể chấp nhận, trong khi ‘khẩu vị rủi ro’ là mức độ rủi ro mà tổ chức sẵn sàng theo đuổi.
    C. ‘Khẩu vị rủi ro’ là giới hạn trên của rủi ro mà tổ chức có thể chấp nhận, trong khi ‘mức độ chấp nhận rủi ro’ là mức độ rủi ro mà tổ chức sẵn sàng theo đuổi.
    D. ‘Mức độ chấp nhận rủi ro’ là khái niệm rộng hơn ‘khẩu vị rủi ro’.

    137. Trong quản trị rủi ro dự án, việc lập kế hoạch dự phòng (Contingency Planning) nhằm mục đích gì?

    A. Ngăn chặn tất cả các rủi ro xảy ra.
    B. Xác định các hành động cần thực hiện nếu một rủi ro cụ thể xảy ra.
    C. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.
    D. Chấp nhận tất cả các rủi ro.

    138. Tại sao việc truyền thông về rủi ro lại quan trọng?

    A. Để che giấu rủi ro khỏi các bên liên quan.
    B. Để đảm bảo tất cả các bên liên quan đều nhận thức được rủi ro và có thể đưa ra quyết định sáng suốt.
    C. Để đổ lỗi cho người khác khi rủi ro xảy ra.
    D. Để làm cho tổ chức trông chuyên nghiệp hơn.

    139. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định rủi ro trong một dự án?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích PESTEL.
    C. Brainstorming với các bên liên quan.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    140. Trong quản trị rủi ro, ‘chuyển giao rủi ro’ (Risk Transfer) có nghĩa là gì?

    A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro.
    B. Chấp nhận rủi ro.
    C. Chuyển trách nhiệm hoặc tác động của rủi ro cho một bên thứ ba (ví dụ: thông qua bảo hiểm hoặc hợp đồng).
    D. Giảm thiểu khả năng xảy ra rủi ro.

    141. Đâu là mục tiêu chính của quản trị rủi ro?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận mà không cần quan tâm đến rủi ro.
    B. Nhận diện, đánh giá và giảm thiểu rủi ro để bảo vệ tài sản và đạt được mục tiêu của tổ chức.
    C. Chấp nhận mọi rủi ro để đạt được lợi nhuận cao nhất.
    D. Tránh mọi rủi ro, ngay cả khi điều đó làm giảm lợi nhuận.

    142. Trong ngữ cảnh quản trị rủi ro, ‘rủi ro còn lại’ là gì?

    A. Rủi ro đã được loại bỏ hoàn toàn.
    B. Rủi ro còn lại sau khi đã thực hiện các biện pháp giảm thiểu.
    C. Rủi ro chưa được xác định.
    D. Rủi ro có tác động lớn nhất đến tổ chức.

    143. Đâu là ví dụ về rủi ro tuân thủ?

    A. Mất điện đột ngột.
    B. Vi phạm các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân.
    C. Thay đổi sở thích của khách hàng.
    D. Tăng giá nguyên vật liệu.

    144. Khi nào nên xem xét lại kế hoạch quản trị rủi ro?

    A. Chỉ khi có sự cố xảy ra.
    B. Định kỳ (ví dụ: hàng năm) hoặc khi có sự thay đổi đáng kể trong môi trường kinh doanh hoặc dự án.
    C. Chỉ khi có yêu cầu từ kiểm toán nội bộ.
    D. Không cần xem xét lại nếu kế hoạch đã được phê duyệt ban đầu.

    145. Trong quản trị rủi ro, ‘khả năng phục hồi’ (Resilience) đề cập đến điều gì?

    A. Khả năng ngăn chặn tất cả các rủi ro xảy ra.
    B. Khả năng nhanh chóng phục hồi và tiếp tục hoạt động sau khi xảy ra sự cố hoặc rủi ro.
    C. Khả năng dự đoán chính xác tất cả các rủi ro.
    D. Khả năng chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba.

    146. Ma trận rủi ro được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của rủi ro.
    B. Đánh giá và ưu tiên rủi ro dựa trên khả năng xảy ra và tác động.
    C. Lập kế hoạch truyền thông cho các bên liên quan.
    D. Theo dõi hiệu quả của các biện pháp giảm thiểu rủi ro.

    147. Trong quản trị rủi ro, ‘khẩu vị rủi ro’ đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ rủi ro mà một tổ chức sẵn sàng chấp nhận.
    B. Tổng số rủi ro mà một tổ chức phải đối mặt.
    C. Chi phí để giảm thiểu rủi ro.
    D. Tác động tiêu cực của rủi ro lên tổ chức.

    148. Rủi ro đạo đức (Moral Hazard) xảy ra khi nào?

    A. Khi một bên tham gia vào các hành vi rủi ro hơn vì họ không phải chịu hoàn toàn hậu quả của rủi ro đó.
    B. Khi một bên không có đủ thông tin để đưa ra quyết định sáng suốt.
    C. Khi một bên cố tình gây ra rủi ro cho bên khác.
    D. Khi một bên không thể kiểm soát được rủi ro.

    149. Biện pháp nào sau đây không phải là một chiến lược để giảm thiểu rủi ro?

    A. Chuyển giao rủi ro (ví dụ: mua bảo hiểm).
    B. Chấp nhận rủi ro.
    C. Tránh rủi ro.
    D. Tăng cường rủi ro.

    150. Việc đánh giá rủi ro định lượng (Quantitative Risk Assessment) sử dụng phương pháp nào?

    A. Đánh giá chủ quan dựa trên kinh nghiệm.
    B. Sử dụng dữ liệu thống kê và mô hình để ước tính khả năng xảy ra và tác động của rủi ro.
    C. Thảo luận nhóm với các chuyên gia.
    D. So sánh với các dự án tương tự trong quá khứ.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.