Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7

    Trắc nghiệm Quản trị vận hành

    Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6

    Ngày cập nhật: 13/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.7/5 (163 đánh giá)

    1. Phương pháp dự báo nào phù hợp nhất khi có dữ liệu lịch sử ít và cần dựa vào ý kiến chuyên gia?

    A. Trung bình động.
    B. San bằng mũ.
    C. Phương pháp Delphi.
    D. Hồi quy tuyến tính.

    2. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát chất lượng thống kê?

    A. Biểu đồ Gantt.
    B. Biểu đồ kiểm soát.
    C. Sơ đồ xương cá.
    D. Lưu đồ quy trình.

    3. Một công ty dịch vụ muốn cải thiện sự hài lòng của khách hàng. Phương pháp nào sau đây có thể áp dụng để thu thập phản hồi từ khách hàng?

    A. Phân tích hòa vốn.
    B. Khảo sát khách hàng.
    C. Sơ đồ xương cá.
    D. Lưu đồ quy trình.

    4. Khái niệm nào sau đây liên quan đến việc liên tục cải tiến quy trình?

    A. Tái cấu trúc.
    B. Kaizen.
    C. Đa dạng hóa.
    D. Toàn cầu hóa.

    5. Trong quản lý dự án, phương pháp CPM (Critical Path Method) được sử dụng để làm gì?

    A. Quản lý chi phí dự án.
    B. Xác định đường găng và thời gian hoàn thành dự án.
    C. Quản lý rủi ro dự án.
    D. Quản lý nguồn lực dự án.

    6. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một quyết định chiến lược trong quản trị vận hành?

    A. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ.
    B. Quản lý chất lượng.
    C. Lựa chọn địa điểm.
    D. Lập lịch sản xuất hàng ngày.

    7. Một công ty sản xuất xe hơi đang tìm cách giảm thiểu lượng khí thải gây ô nhiễm môi trường từ quá trình sản xuất. Đây là ví dụ về quản trị vận hành theo hướng nào?

    A. Quản trị chất lượng toàn diện.
    B. Quản trị vận hành xanh.
    C. Quản trị chuỗi cung ứng.
    D. Quản trị dự án.

    8. Điều nào sau đây là mục tiêu của quản lý chuỗi cung ứng?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tối ưu hóa dòng chảy hàng hóa, thông tin và tài chính từ nhà cung cấp đến khách hàng.
    C. Tăng cường quảng bá sản phẩm.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận cho nhà sản xuất.

    9. Loại bố trí nhà máy nào thích hợp nhất cho sản xuất hàng loạt sản phẩm tương tự?

    A. Bố trí theo sản phẩm (dây chuyền).
    B. Bố trí theo quy trình (chức năng).
    C. Bố trí vị trí cố định.
    D. Bố trí hỗn hợp.

    10. Điều nào sau đây là một lợi ích của việc áp dụng công nghệ trong quản trị vận hành?

    A. Giảm sự phụ thuộc vào con người.
    B. Tăng cường tính linh hoạt và khả năng đáp ứng.
    C. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
    D. Đơn giản hóa quy trình quản lý.

    11. Một bệnh viện muốn cải thiện quy trình tiếp đón và điều trị bệnh nhân. Phương pháp nào sau đây có thể áp dụng để phân tích và cải tiến quy trình?

    A. Sơ đồ Gantt.
    B. Lưu đồ quy trình.
    C. Phân tích hòa vốn.
    D. Lập trình tuyến tính.

    12. Hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) tích hợp các chức năng nào của doanh nghiệp?

    A. Chỉ tài chính và kế toán.
    B. Chỉ sản xuất và kho vận.
    C. Tất cả các chức năng chính như tài chính, kế toán, sản xuất, kho vận, nhân sự, và bán hàng.
    D. Chỉ quản lý quan hệ khách hàng và marketing.

    13. Một công ty vận tải muốn tối ưu hóa lộ trình giao hàng để giảm chi phí nhiên liệu và thời gian giao hàng. Phương pháp nào sau đây có thể áp dụng?

    A. Phân tích hòa vốn.
    B. Lập trình tuyến tính.
    C. Sơ đồ xương cá.
    D. Lưu đồ quy trình.

    14. Trong quản lý dự án, đường găng là gì?

    A. Đường đi ngắn nhất trong dự án.
    B. Đường đi dài nhất trong dự án, xác định thời gian hoàn thành dự án.
    C. Đường đi có chi phí thấp nhất.
    D. Đường đi có nhiều rủi ro nhất.

    15. Điều nào sau đây là một ví dụ về quản lý chất lượng toàn diện (TQM)?

    A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng.
    B. Liên tục cải tiến quy trình và sản phẩm dựa trên phản hồi từ khách hàng và nhân viên.
    C. Tập trung vào việc đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng tối thiểu.
    D. Chỉ tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.

    16. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để xác định vị trí nhà máy tối ưu bằng cách phân tích các yếu tố định lượng và định tính?

    A. Phân tích hòa vốn.
    B. Phương pháp trọng số yếu tố.
    C. Lập trình tuyến tính.
    D. Phân tích Pareto.

    17. Trong quản lý chuỗi cung ứng, thuật ngữ ‘bullwhip effect’ đề cập đến điều gì?

    A. Sự tăng trưởng nhanh chóng của doanh số bán hàng.
    B. Sự biến động ngày càng tăng của nhu cầu khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng.
    C. Sự giảm chi phí vận chuyển.
    D. Sự cải thiện trong quan hệ với nhà cung cấp.

    18. Một công ty đang gặp vấn đề với việc giao hàng trễ cho khách hàng. Công cụ nào sau đây có thể giúp xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề?

    A. Biểu đồ Gantt.
    B. Sơ đồ xương cá (Ishikawa).
    C. Phân tích hòa vốn.
    D. Lập trình tuyến tính.

    19. Hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất (MRP) chủ yếu tập trung vào điều gì?

    A. Quản lý quan hệ khách hàng.
    B. Quản lý chuỗi cung ứng.
    C. Hoạch định và kiểm soát hàng tồn kho và sản xuất.
    D. Phát triển sản phẩm mới.

    20. Mục tiêu chính của quản trị vận hành là gì?

    A. Tối đa hóa doanh thu.
    B. Tối thiểu hóa chi phí.
    C. Tạo ra hàng hóa và dịch vụ một cách hiệu quả và hiệu suất.
    D. Tăng cường quảng bá sản phẩm.

    21. Một công ty bán lẻ muốn dự báo doanh số bán hàng cho tháng tới. Phương pháp nào sau đây có thể sử dụng?

    A. Phân tích hòa vốn.
    B. Hồi quy tuyến tính.
    C. Sơ đồ xương cá.
    D. Lưu đồ quy trình.

    22. Một công ty sản xuất quần áo đang xem xét việc áp dụng phương pháp sản xuất ‘may đo theo yêu cầu’ (mass customization). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Sản xuất hàng loạt các sản phẩm giống hệt nhau.
    B. Sản xuất các sản phẩm được tùy chỉnh theo yêu cầu của từng khách hàng.
    C. Sản xuất các sản phẩm với chi phí thấp nhất có thể.
    D. Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao nhất.

    23. Điều gì là quan trọng nhất trong việc thiết kế một hệ thống sản xuất tinh gọn (Lean)?

    A. Tối đa hóa hàng tồn kho.
    B. Loại bỏ lãng phí và cải tiến liên tục.
    C. Tăng cường kiểm soát tập trung.
    D. Sử dụng công nghệ tự động hóa tiên tiến nhất.

    24. Chiến lược sản xuất ‘đúng thời điểm’ (JIT) nhằm mục đích gì?

    A. Duy trì lượng hàng tồn kho lớn để đáp ứng nhu cầu đột biến.
    B. Loại bỏ lãng phí bằng cách chỉ sản xuất khi có nhu cầu.
    C. Tối đa hóa công suất sử dụng của máy móc.
    D. Giảm chi phí lao động trực tiếp.

    25. Điều nào sau đây là một thách thức trong việc quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
    C. Tăng cường kiểm soát chất lượng.
    D. Tối ưu hóa dòng chảy thông tin.

    26. Một công ty sản xuất thực phẩm muốn đảm bảo chất lượng sản phẩm và tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm. Hệ thống quản lý chất lượng nào sau đây có thể áp dụng?

    A. ISO 9001.
    B. ISO 14001.
    C. ISO 45001.
    D. SA 8000.

    27. Một nhà hàng muốn cải thiện thời gian phục vụ khách hàng. Chiến lược nào sau đây có thể áp dụng?

    A. Tăng giá các món ăn.
    B. Giảm số lượng nhân viên.
    C. Áp dụng quy trình phục vụ chuẩn hóa và hiệu quả.
    D. Giảm chất lượng nguyên liệu.

    28. Điều nào sau đây là một lợi ích của việc sử dụng robot trong sản xuất?

    A. Giảm chi phí lao động.
    B. Tăng tính linh hoạt.
    C. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ.
    D. Đơn giản hóa quy trình sản xuất.

    29. Một công ty sản xuất đồ chơi đang xem xét việc chuyển một phần hoạt động sản xuất sang một quốc gia khác để giảm chi phí lao động. Đây là ví dụ về quyết định gì?

    A. Tái cấu trúc.
    B. Outsourcing (thuê ngoài).
    C. Toàn cầu hóa.
    D. Tự động hóa.

    30. Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí lưu kho?

    A. Chi phí bảo hiểm.
    B. Chi phí thuê kho.
    C. Chi phí cơ hội của vốn.
    D. Chi phí đặt hàng.

    31. KPI nào sau đây thường được sử dụng để đo lường hiệu quả của quy trình vận hành?

    A. Mức độ hài lòng của nhân viên.
    B. Doanh thu thuần.
    C. Thời gian chu kỳ (Cycle Time).
    D. Chi phí marketing.

    32. Trong quản trị vận hành, khái niệm ‘năng lực sản xuất’ (capacity) đề cập đến điều gì?

    A. Số lượng sản phẩm hoặc dịch vụ tối đa mà một tổ chức có thể sản xuất hoặc cung cấp trong một khoảng thời gian nhất định.
    B. Chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ.
    D. Số lượng nhân viên làm việc trong một tổ chức.

    33. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để xác định và phân tích nguyên nhân gốc rễ của vấn đề trong quy trình?

    A. Biểu đồ Gantt.
    B. Biểu đồ Pareto.
    C. Sơ đồ xương cá (Fishbone diagram).
    D. Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard).

    34. Hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất (MRP) giúp doanh nghiệp điều gì?

    A. Quản lý quan hệ khách hàng.
    B. Quản lý tài chính.
    C. Hoạch định và kiểm soát hàng tồn kho, lịch trình sản xuất và cung ứng vật tư.
    D. Tuyển dụng và quản lý nhân sự.

    35. Một công ty sản xuất điện thoại di động đang gặp vấn đề về việc dự báo nhu cầu không chính xác, dẫn đến tình trạng tồn kho quá nhiều hoặc thiếu hàng. Giải pháp nào sau đây có thể giúp công ty cải thiện tình hình?

    A. Tăng chi phí quảng cáo để kích cầu.
    B. Đầu tư vào hệ thống dự báo nhu cầu tiên tiến, sử dụng các thuật toán và dữ liệu lớn để phân tích xu hướng thị trường.
    C. Giảm giá bán sản phẩm để giải phóng hàng tồn kho.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.

    36. Một công ty phần mềm muốn quản lý dự án hiệu quả hơn. Công cụ nào trong quản trị vận hành có thể giúp?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Biểu đồ Gantt để theo dõi tiến độ và quản lý thời gian.
    C. Marketing Mix.
    D. Phân tích PEST.

    37. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích và cải thiện quy trình sản xuất?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Lean Manufacturing.
    C. Marketing Mix.
    D. Phân tích PEST.

    38. Trong quản lý chuỗi cung ứng, ‘upstream’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Phân phối sản phẩm đến khách hàng cuối cùng.
    B. Quản lý các nhà cung cấp và nguồn cung cấp nguyên vật liệu.
    C. Hoạt động sản xuất.
    D. Hoạt động marketing và bán hàng.

    39. Một nhà hàng muốn cải thiện chất lượng dịch vụ. Biện pháp nào sau đây thuộc về quản trị vận hành?

    A. Thiết kế lại logo của nhà hàng.
    B. Đào tạo nhân viên về quy trình phục vụ chuẩn và kỹ năng giao tiếp.
    C. Giảm giá các món ăn trong thực đơn.
    D. Tổ chức các sự kiện âm nhạc hàng tuần.

    40. Trong quản lý chất lượng, ‘Six Sigma’ hướng đến mục tiêu gì?

    A. Giảm thiểu sai sót đến mức 3,4 lỗi trên một triệu cơ hội.
    B. Tăng cường hoạt động marketing.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Tăng doanh thu bán hàng.

    41. Một chuỗi siêu thị muốn giảm thiểu tình trạng hết hàng. Giải pháp nào liên quan đến quản trị vận hành là hiệu quả?

    A. Tăng cường quảng cáo trên báo chí.
    B. Áp dụng hệ thống quản lý hàng tồn kho tự động và dự báo nhu cầu chính xác.
    C. Giảm giá các sản phẩm sắp hết hạn.
    D. Mở rộng quy mô siêu thị.

    42. Một công ty dịch vụ muốn nâng cao năng suất làm việc của nhân viên. Biện pháp nào sau đây có thể giúp công ty đạt được mục tiêu này?

    A. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội để thu hút khách hàng.
    B. Đào tạo nhân viên về kỹ năng chuyên môn, cung cấp công cụ và phần mềm hỗ trợ, và thiết lập hệ thống đánh giá hiệu suất công việc rõ ràng.
    C. Giảm giá dịch vụ để cạnh tranh với đối thủ.
    D. Tuyển thêm nhân viên.

    43. Một chuỗi cửa hàng bán lẻ nhận thấy rằng thời gian chờ đợi thanh toán của khách hàng quá lâu, gây ra sự khó chịu và làm giảm trải nghiệm mua sắm. Biện pháp nào sau đây có thể giúp chuỗi cửa hàng giảm thời gian chờ đợi thanh toán?

    A. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội để thu hút khách hàng.
    B. Tối ưu hóa quy trình thanh toán, tăng số lượng quầy thanh toán, và đào tạo nhân viên về kỹ năng thanh toán nhanh chóng.
    C. Giảm giá bán sản phẩm để kích cầu.
    D. Mở rộng quy mô cửa hàng.

    44. Một công ty sản xuất đang gặp vấn đề về việc lãng phí nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất. Phương pháp nào sau đây của Lean Manufacturing có thể giúp công ty giải quyết vấn đề này?

    A. Kaizen (cải tiến liên tục).
    B. Just-in-Time (JIT).
    C. 5S (sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng).
    D. Tất cả các phương án trên.

    45. Phương pháp JIT (Just-in-Time) nhấn mạnh điều gì?

    A. Duy trì lượng hàng tồn kho lớn để đáp ứng nhu cầu đột biến.
    B. Sản xuất và cung cấp sản phẩm/dịch vụ đúng số lượng, đúng thời điểm cần thiết.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí marketing.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.

    46. Trong quản lý dự án, phương pháp ‘đường găng’ (critical path) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định các hoạt động ít quan trọng nhất trong dự án.
    B. Xác định chuỗi các hoạt động quan trọng nhất ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự án.
    C. Phân bổ nguồn lực cho các hoạt động trong dự án.
    D. Đánh giá rủi ro của dự án.

    47. Một công ty đang xem xét việc chuyển đổi từ sản xuất thủ công sang tự động hóa. Ưu điểm chính của việc tự động hóa trong quản trị vận hành là gì?

    A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
    B. Tăng tính linh hoạt trong sản xuất.
    C. Tăng năng suất, giảm sai sót, và cải thiện tính nhất quán của sản phẩm.
    D. Tăng cường sự sáng tạo của nhân viên.

    48. Một công ty vận tải muốn tối ưu hóa lộ trình giao hàng. Ứng dụng nào của quản trị vận hành là phù hợp nhất?

    A. Tăng cường quảng cáo trên radio.
    B. Sử dụng phần mềm quản lý vận tải (TMS) để lập kế hoạch và theo dõi lộ trình.
    C. Giảm giá cước vận chuyển.
    D. Tuyển thêm nhân viên lái xe.

    49. Một xưởng may muốn cải thiện chất lượng sản phẩm. Giải pháp nào sau đây liên quan đến quản lý chất lượng trong quản trị vận hành?

    A. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội.
    B. Áp dụng phương pháp Six Sigma để giảm thiểu sai sót trong quy trình sản xuất.
    C. Giảm giá bán sản phẩm.
    D. Tuyển thêm công nhân may.

    50. Trong bối cảnh sản xuất, việc sử dụng robot và tự động hóa có tác động lớn nhất đến yếu tố nào của quản trị vận hành?

    A. Chi phí marketing.
    B. Chi phí nhân công và năng suất.
    C. Doanh thu bán hàng.
    D. Mức độ hài lòng của khách hàng.

    51. Một công ty sản xuất xe máy muốn giảm thời gian sản xuất một chiếc xe. Giải pháp nào sau đây liên quan đến quản trị vận hành có thể giúp công ty?

    A. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    B. Áp dụng phương pháp Lean Manufacturing để loại bỏ lãng phí trong quy trình.
    C. Giảm giá bán sản phẩm.
    D. Tuyển thêm nhân viên bán hàng.

    52. Chiến lược ‘Make-or-Buy’ liên quan đến quyết định nào?

    A. Nên tự sản xuất sản phẩm/dịch vụ hay thuê ngoài.
    B. Nên tập trung vào thị trường nào.
    C. Nên sử dụng kênh phân phối nào.
    D. Nên áp dụng chiến lược giá nào.

    53. Trong quản trị vận hành dịch vụ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng?

    A. Giá cả thấp.
    B. Tốc độ phục vụ nhanh chóng, chất lượng dịch vụ cao, và sự thân thiện của nhân viên.
    C. Địa điểm thuận lợi.
    D. Quảng cáo rầm rộ.

    54. Loại hình bố trí mặt bằng nào phù hợp nhất cho việc sản xuất hàng loạt các sản phẩm tương tự nhau?

    A. Bố trí theo sản phẩm (dây chuyền).
    B. Bố trí theo chức năng.
    C. Bố trí vị trí cố định.
    D. Bố trí hỗn hợp.

    55. Một công ty sản xuất thực phẩm muốn đảm bảo rằng sản phẩm của họ luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Phương pháp nào sau đây có thể giúp công ty đạt được mục tiêu này?

    A. Tăng chi phí marketing để xây dựng thương hiệu.
    B. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng toàn diện (TQM) và thực hiện kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt ở mọi giai đoạn sản xuất.
    C. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh với đối thủ.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.

    56. Một công ty muốn xây dựng một chuỗi cung ứng bền vững. Yếu tố nào sau đây cần được xem xét?

    A. Chỉ tập trung vào giảm chi phí.
    B. Chỉ tập trung vào tăng doanh thu.
    C. Tác động môi trường, điều kiện làm việc của người lao động, và đạo đức kinh doanh.
    D. Chỉ tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

    57. Một công ty sản xuất đồ gỗ muốn giảm chi phí nguyên vật liệu. Chiến lược nào trong quản trị chuỗi cung ứng có thể giúp?

    A. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
    B. Đàm phán với các nhà cung cấp để có giá tốt hơn và tìm kiếm nguồn cung ứng thay thế.
    C. Giảm giá bán sản phẩm.
    D. Tuyển thêm nhân viên bán hàng.

    58. Một công ty logistics đang gặp khó khăn trong việc quản lý đội xe và tối ưu hóa lộ trình giao hàng. Giải pháp nào sau đây có thể giúp công ty cải thiện hiệu quả hoạt động?

    A. Tăng chi phí marketing để thu hút khách hàng mới.
    B. Triển khai hệ thống quản lý vận tải (TMS) tích hợp GPS và các thuật toán tối ưu hóa lộ trình.
    C. Giảm giá cước vận chuyển để cạnh tranh với đối thủ.
    D. Tuyển thêm nhân viên điều phối.

    59. Một bệnh viện muốn giảm thời gian chờ đợi của bệnh nhân. Ứng dụng quản trị vận hành nào phù hợp?

    A. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội.
    B. Áp dụng hệ thống xếp hàng điện tử và cải thiện quy trình khám chữa bệnh.
    C. Xây dựng thêm phòng khám mới.
    D. Tổ chức các buổi hội thảo về sức khỏe.

    60. Mục tiêu chính của quản trị vận hành là gì?

    A. Tối đa hóa chi phí sản xuất.
    B. Tối ưu hóa việc sử dụng các nguồn lực để tạo ra hàng hóa và dịch vụ một cách hiệu quả.
    C. Tăng cường quảng bá sản phẩm.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.

    61. Trong bối cảnh sản xuất tinh gọn (lean manufacturing), ‘muda’ được hiểu là gì?

    A. Sự cải tiến liên tục.
    B. Lãng phí.
    C. Sự tôn trọng con người.
    D. Sự tiêu chuẩn hóa.

    62. Công ty Y đang muốn áp dụng phương pháp Kaizen. Nguyên tắc cốt lõi của phương pháp này là gì?

    A. Cải tiến liên tục và không ngừng nghỉ.
    B. Tập trung vào việc giảm chi phí sản xuất.
    C. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận.

    63. Công ty ABC đang muốn cải thiện năng suất của dây chuyền sản xuất. Biện pháp nào sau đây có thể giúp đạt được mục tiêu này?

    A. Tăng số lượng nhân viên làm việc.
    B. Đào tạo nhân viên để nâng cao kỹ năng và cải thiện quy trình làm việc.
    C. Giảm lương của nhân viên để tiết kiệm chi phí.
    D. Tăng ca làm việc của nhân viên.

    64. Một công ty sản xuất đồ chơi đang xem xét việc thuê ngoài (outsourcing) một số công đoạn sản xuất. Yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên xem xét?

    A. Mức độ ảnh hưởng của việc thuê ngoài đến chi phí sản xuất và chất lượng sản phẩm.
    B. Số lượng nhà cung cấp tiềm năng trên thị trường.
    C. Mức độ hài lòng của nhân viên với công việc hiện tại.
    D. Ảnh hưởng của việc thuê ngoài đến giá cổ phiếu của công ty.

    65. Trong quản lý chất lượng toàn diện (TQM), vai trò của người lao động là gì?

    A. Thực hiện các công việc được giao theo đúng quy trình.
    B. Tham gia vào quá trình cải tiến chất lượng liên tục và đề xuất các giải pháp.
    C. Chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm.
    D. Tuân thủ các quy định về an toàn lao động.

    66. Trong quản lý rủi ro vận hành, việc xác định các rủi ro tiềm ẩn là bước quan trọng nhất. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định rủi ro?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích PESTEL.
    C. Brainstorming với các chuyên gia và nhân viên.
    D. Phân tích chi phí – lợi ích.

    67. Mục tiêu của việc sử dụng thẻ kanban trong hệ thống sản xuất là gì?

    A. Kiểm soát chất lượng sản phẩm ở mọi công đoạn.
    B. Điều phối dòng nguyên vật liệu và sản phẩm giữa các công đoạn sản xuất.
    C. Tối ưu hóa chi phí lưu kho.
    D. Dự báo nhu cầu thị trường.

    68. Hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất (MRP) chủ yếu dựa vào yếu tố nào để lập kế hoạch sản xuất?

    A. Dự báo nhu cầu thị trường trong tương lai.
    B. Đơn hàng của khách hàng và lịch trình sản xuất tổng thể.
    C. Mức tồn kho hiện tại và chi phí lưu kho.
    D. Năng lực sản xuất tối đa của nhà máy.

    69. Trong quản lý chất lượng, công cụ ‘biểu đồ Pareto’ thường được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề chất lượng.
    B. Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng.
    C. Xác định các vấn đề chất lượng quan trọng nhất cần ưu tiên giải quyết.
    D. Theo dõi sự thay đổi của chất lượng sản phẩm theo thời gian.

    70. Công ty X đang xem xét áp dụng chiến lược ‘hoãn lại’ (postponement) trong chuỗi cung ứng. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Hoãn việc sản xuất sản phẩm cho đến khi có đơn hàng của khách hàng.
    B. Hoãn việc vận chuyển sản phẩm cho đến khi có đủ số lượng.
    C. Hoãn việc tùy chỉnh sản phẩm cho đến khi gần đến thời điểm giao hàng.
    D. Hoãn việc thanh toán cho nhà cung cấp.

    71. Trong quản lý chất lượng, công cụ ‘lưu đồ’ (flowchart) được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng.
    B. Xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề chất lượng.
    C. Mô tả quy trình sản xuất và xác định các điểm có thể xảy ra lỗi.
    D. Theo dõi sự thay đổi của chất lượng sản phẩm theo thời gian.

    72. Công ty XYZ sử dụng hệ thống MRP để quản lý sản xuất. Nếu nhu cầu về một sản phẩm tăng đột ngột, hệ thống MRP sẽ làm gì?

    A. Tự động tăng giá bán sản phẩm.
    B. Điều chỉnh lịch trình sản xuất và đặt hàng nguyên vật liệu để đáp ứng nhu cầu tăng.
    C. Giảm chất lượng sản phẩm để tăng sản lượng.
    D. Ngừng sản xuất sản phẩm để tránh rủi ro.

    73. Phương pháp bố trí sản xuất theo vị trí cố định (fixed-position layout) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

    A. Sản xuất ô tô.
    B. Sản xuất máy bay.
    C. Sản xuất bánh kẹo.
    D. Sản xuất quần áo.

    74. Công ty ABC đang xem xét áp dụng phương pháp bố trí sản xuất theo quy trình (process layout). Ưu điểm lớn nhất của phương pháp này là gì?

    A. Tối ưu hóa dòng di chuyển của sản phẩm.
    B. Linh hoạt trong việc sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau.
    C. Giảm thiểu chi phí đầu tư vào máy móc và thiết bị.
    D. Đơn giản hóa quy trình quản lý.

    75. Một nhà máy sản xuất thực phẩm đang thực hiện bảo trì phòng ngừa. Hoạt động nào sau đây thuộc về bảo trì phòng ngừa?

    A. Sửa chữa máy móc bị hỏng.
    B. Thay dầu và kiểm tra định kỳ cho máy móc.
    C. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới.
    D. Đào tạo nhân viên vận hành máy móc.

    76. Trong quản lý tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc về ‘chi phí đặt hàng’ (ordering costs)?

    A. Chi phí lưu kho, bảo quản hàng hóa.
    B. Chi phí cơ hội của vốn bị tồn đọng trong hàng tồn kho.
    C. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp.
    D. Chi phí kiểm đếm hàng tồn kho định kỳ.

    77. Trong phương pháp JIT (Just-in-Time), mục tiêu chính là gì?

    A. Tối đa hóa mức tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu lãng phí và sản xuất đúng số lượng cần thiết vào đúng thời điểm.
    C. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm ở mọi công đoạn.
    D. Tối ưu hóa chi phí sản xuất bằng cách mua nguyên vật liệu với số lượng lớn.

    78. Trong quản lý dự án, sơ đồ Gantt được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định đường găng của dự án.
    B. Lập kế hoạch và theo dõi tiến độ thực hiện các công việc trong dự án.
    C. Quản lý chi phí của dự án.
    D. Quản lý rủi ro của dự án.

    79. Trong quản lý tồn kho, mô hình EOQ (Economic Order Quantity) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

    A. Thời điểm đặt hàng lại tối ưu.
    B. Số lượng đặt hàng tối ưu để giảm thiểu tổng chi phí tồn kho.
    C. Mức tồn kho an toàn tối thiểu.
    D. Chi phí lưu kho tối đa.

    80. Trong quản trị vận hành, khái niệm ‘công suất thiết kế’ (design capacity) thường được hiểu là gì?

    A. Công suất tối đa mà một hệ thống có thể đạt được trong điều kiện lý tưởng.
    B. Công suất thực tế mà một hệ thống đạt được sau khi trừ đi các yếu tố gây gián đoạn.
    C. Công suất trung bình mà một hệ thống đạt được trong một khoảng thời gian dài.
    D. Công suất tối thiểu mà một hệ thống cần đạt được để có lợi nhuận.

    81. Công ty PQR áp dụng phương pháp JIT. Để thực hiện thành công phương pháp này, công ty cần chú trọng đến yếu tố nào nhất?

    A. Xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp để đảm bảo giao hàng đúng hẹn và chất lượng.
    B. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm ở mọi công đoạn.
    C. Đầu tư vào hệ thống kho bãi hiện đại.
    D. Tuyển dụng nhân viên có kinh nghiệm lâu năm.

    82. Một công ty sản xuất đồ gỗ đang muốn giảm thiểu chi phí vận chuyển. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất?

    A. Sử dụng phương tiện vận chuyển lớn hơn để chở được nhiều hàng hơn.
    B. Tối ưu hóa lộ trình vận chuyển để giảm quãng đường và thời gian vận chuyển.
    C. Thuê ngoài dịch vụ vận chuyển.
    D. Tăng giá bán sản phẩm để bù đắp chi phí vận chuyển.

    83. Công ty MNO đang xem xét việc tự sản xuất (make) một số linh kiện thay vì mua ngoài (buy). Yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên xem xét?

    A. Chi phí sản xuất linh kiện so với chi phí mua ngoài và khả năng kiểm soát chất lượng.
    B. Số lượng nhà cung cấp tiềm năng trên thị trường.
    C. Mức độ hài lòng của nhân viên với công việc hiện tại.
    D. Ảnh hưởng của việc tự sản xuất đến giá cổ phiếu của công ty.

    84. Trong quản lý dự án, đường găng (critical path) là gì?

    A. Đường đi ngắn nhất trong sơ đồ dự án.
    B. Đường đi dài nhất trong sơ đồ dự án, quyết định thời gian hoàn thành dự án.
    C. Đường đi có chi phí thấp nhất trong sơ đồ dự án.
    D. Đường đi có rủi ro thấp nhất trong sơ đồ dự án.

    85. Công ty XYZ đang gặp phải tình trạng tồn kho nguyên vật liệu quá nhiều. Giải pháp nào sau đây phù hợp để giảm thiểu tình trạng này?

    A. Tăng cường mua nguyên vật liệu với số lượng lớn để được chiết khấu.
    B. Áp dụng hệ thống JIT để nhận nguyên vật liệu đúng thời điểm cần thiết.
    C. Xây dựng thêm kho bãi để chứa nguyên vật liệu.
    D. Tăng cường quảng cáo để tăng doanh số bán hàng.

    86. Phương pháp bố trí sản xuất theo sản phẩm (product layout) phù hợp nhất với loại hình sản xuất nào?

    A. Sản xuất hàng loạt với số lượng lớn và tính tiêu chuẩn hóa cao.
    B. Sản xuất đơn chiếc hoặc theo dự án với yêu cầu tùy chỉnh cao.
    C. Sản xuất theo quy trình với các công đoạn liên tục và khép kín.
    D. Sản xuất theo chức năng với các bộ phận chuyên môn hóa cao.

    87. Một công ty sản xuất xe máy đang gặp vấn đề về việc giao hàng chậm trễ cho khách hàng. Nguyên nhân nào sau đây có thể là do công suất thực tế (actual capacity) thấp hơn nhiều so với công suất thiết kế (design capacity)?

    A. Nhu cầu thị trường giảm sút.
    B. Máy móc thường xuyên bị hỏng hóc và thời gian bảo trì kéo dài.
    C. Giá nguyên vật liệu tăng cao.
    D. Đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới.

    88. Trong quản lý dự án, phương pháp CPM (Critical Path Method) được sử dụng để làm gì?

    A. Ước tính chi phí của dự án.
    B. Xác định thời gian hoàn thành dự án và các hoạt động quan trọng.
    C. Quản lý rủi ro của dự án.
    D. Phân bổ nguồn lực cho dự án.

    89. Trong quản lý chuỗi cung ứng, ‘bullwhip effect’ đề cập đến hiện tượng gì?

    A. Sự tăng giá đột ngột của nguyên vật liệu.
    B. Sự biến động nhu cầu ngày càng lớn khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng.
    C. Sự chậm trễ trong việc giao hàng.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà cung cấp.

    90. Sự khác biệt chính giữa bảo trì phòng ngừa (preventive maintenance) và bảo trì khắc phục (corrective maintenance) là gì?

    A. Bảo trì phòng ngừa được thực hiện sau khi sự cố xảy ra, còn bảo trì khắc phục được thực hiện trước để ngăn ngừa sự cố.
    B. Bảo trì phòng ngừa được thực hiện định kỳ để ngăn ngừa sự cố, còn bảo trì khắc phục được thực hiện sau khi sự cố xảy ra để sửa chữa.
    C. Bảo trì phòng ngừa tốn kém hơn bảo trì khắc phục.
    D. Bảo trì phòng ngừa chỉ áp dụng cho máy móc mới, còn bảo trì khắc phục áp dụng cho máy móc cũ.

    91. Mục đích chính của việc sử dụng phân tích ABC trong quản lý hàng tồn kho là gì?

    A. Để xác định chi phí lưu trữ hàng tồn kho.
    B. Để phân loại hàng tồn kho dựa trên giá trị sử dụng và tập trung quản lý vào các mặt hàng quan trọng nhất.
    C. Để dự báo nhu cầu hàng tồn kho trong tương lai.
    D. Để giảm thiểu số lượng nhà cung cấp.

    92. Một công ty nên làm gì nếu thời gian giao hàng của nhà cung cấp tăng lên đáng kể?

    A. Giảm lượng hàng tồn kho để giảm chi phí.
    B. Tăng cường dự trữ an toàn và tìm kiếm nhà cung cấp thay thế.
    C. Chấp nhận thời gian giao hàng dài hơn và không làm gì cả.
    D. Hủy bỏ đơn hàng với nhà cung cấp đó.

    93. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn nhà cung cấp?

    A. Giá cả và điều khoản thanh toán.
    B. Chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Vị trí địa lý của nhà cung cấp so với đối thủ cạnh tranh.
    D. Khả năng đáp ứng nhu cầu và độ tin cậy.

    94. Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro gián đoạn chuỗi cung ứng?

    A. Chỉ dựa vào một nhà cung cấp duy nhất để tối đa hóa hiệu quả kinh tế.
    B. Xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược với nhiều nhà cung cấp.
    C. Giảm thiểu hàng tồn kho để giảm chi phí.
    D. Không chia sẻ thông tin với các thành viên khác trong chuỗi cung ứng.

    95. Khi nào thì nên sử dụng chiến lược ‘postponement’ (hoãn lại) trong chuỗi cung ứng?

    A. Khi nhu cầu thị trường rất ổn định và dễ dự đoán.
    B. Khi sản phẩm có nhiều biến thể và nhu cầu không chắc chắn.
    C. Khi chi phí sản xuất thấp hơn chi phí vận chuyển.
    D. Khi khách hàng không quan tâm đến thời gian giao hàng.

    96. Ưu điểm chính của hệ thống sản xuất ‘Kéo’ (Pull system) so với hệ thống ‘Đẩy’ (Push system) là gì?

    A. Hệ thống ‘Kéo’ cho phép sản xuất hàng loạt hiệu quả hơn.
    B. Hệ thống ‘Kéo’ giảm thiểu lượng hàng tồn kho và lãng phí do sản xuất quá mức.
    C. Hệ thống ‘Kéo’ dễ dàng dự báo nhu cầu hơn.
    D. Hệ thống ‘Kéo’ cho phép sử dụng tối đa công suất của máy móc và nhân công.

    97. Công thức EOQ (Economic Order Quantity) giúp xác định điều gì?

    A. Thời điểm đặt hàng lại tối ưu.
    B. Số lượng đặt hàng tối ưu để giảm thiểu tổng chi phí hàng tồn kho.
    C. Mức dự trữ an toàn cần thiết.
    D. Tổng chi phí hàng tồn kho hàng năm.

    98. Chiến lược định vị hàng tồn kho (inventory positioning) nào phù hợp nhất cho một công ty có nhiều sản phẩm khác nhau, với một số sản phẩm có nhu cầu biến động cao và số khác ổn định?

    A. Tập trung tất cả hàng tồn kho ở một địa điểm duy nhất để giảm chi phí quản lý.
    B. Phân loại hàng tồn kho theo mức độ quan trọng (ví dụ, phân tích ABC) và áp dụng chiến lược khác nhau cho từng loại.
    C. Giữ mức tồn kho đồng đều cho tất cả các sản phẩm để đơn giản hóa quy trình.
    D. Chỉ giữ hàng tồn kho cho các sản phẩm có nhu cầu ổn định và sản xuất theo đơn đặt hàng cho các sản phẩm khác.

    99. Trong quản lý chuỗi cung ứng, khái niệm ‘bullwhip effect’ (hiệu ứng lan truyền) đề cập đến điều gì?

    A. Sự gia tăng ổn định trong nhu cầu của khách hàng.
    B. Sự biến động ngày càng lớn trong đơn hàng khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng.
    C. Sự giảm dần trong chi phí vận chuyển khi quy mô đơn hàng tăng lên.
    D. Sự cải thiện trong giao tiếp giữa các thành viên chuỗi cung ứng.

    100. Công ty nên làm gì để cải thiện mối quan hệ với nhà cung cấp?

    A. Thường xuyên thay đổi nhà cung cấp để tìm kiếm giá tốt nhất.
    B. Xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài dựa trên sự tin tưởng và chia sẻ thông tin.
    C. Giữ bí mật thông tin về kế hoạch sản xuất của công ty.
    D. Chỉ liên lạc với nhà cung cấp khi có vấn đề phát sinh.

    101. Lợi ích chính của việc sử dụng hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning) trong quản lý hàng tồn kho là gì?

    A. Giảm chi phí phần mềm.
    B. Tăng cường tính bảo mật của dữ liệu.
    C. Cung cấp thông tin thời gian thực và tích hợp về hàng tồn kho trên toàn bộ tổ chức.
    D. Loại bỏ sự cần thiết của con người trong việc quản lý hàng tồn kho.

    102. Phương pháp quản lý hàng tồn kho JIT (Just-in-Time) tập trung vào điều gì?

    A. Duy trì lượng hàng tồn kho lớn để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu tối đa hàng tồn kho bằng cách nhận hàng ngay khi cần thiết cho sản xuất.
    C. Đặt hàng số lượng lớn để được chiết khấu.
    D. Sản xuất hàng loạt để giảm chi phí đơn vị.

    103. Trong bối cảnh quản lý hàng tồn kho, ‘vòng quay hàng tồn kho’ (inventory turnover) là gì?

    A. Số lượng hàng tồn kho bị hư hỏng hoặc lỗi thời.
    B. Tốc độ hàng tồn kho được bán và thay thế trong một khoảng thời gian nhất định.
    C. Chi phí lưu trữ hàng tồn kho trung bình hàng năm.
    D. Thời gian trung bình để nhận hàng từ nhà cung cấp.

    104. Trong quản lý chất lượng, phương pháp Six Sigma tập trung vào điều gì?

    A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng.
    B. Giảm thiểu sai sót và biến động trong quy trình sản xuất.
    C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
    D. Giảm chi phí sản xuất.

    105. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em đang xem xét việc thuê ngoài (outsourcing) hoạt động sản xuất. Yếu tố nào sau đây cần được cân nhắc kỹ lưỡng?

    A. Chi phí nhân công ở nước ngoài luôn thấp hơn.
    B. Mất kiểm soát chất lượng sản phẩm và rủi ro về sở hữu trí tuệ.
    C. Thuê ngoài luôn giúp giảm chi phí vận chuyển.
    D. Thuê ngoài sẽ loại bỏ hoàn toàn trách nhiệm về môi trường.

    106. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định về địa điểm kho hàng?

    A. Chi phí vận chuyển.
    B. Mức độ cạnh tranh trên thị trường chứng khoán.
    C. Khả năng tiếp cận thị trường và khách hàng.
    D. Chi phí lao động và thuê mặt bằng.

    107. Một công ty sử dụng mô hình ‘vendor-managed inventory’ (VMI). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty tự quản lý toàn bộ hàng tồn kho của mình.
    B. Nhà cung cấp chịu trách nhiệm quản lý hàng tồn kho tại địa điểm của khách hàng.
    C. Khách hàng quản lý hàng tồn kho của nhà cung cấp.
    D. Một bên thứ ba độc lập quản lý hàng tồn kho.

    108. Phương pháp nào sau đây giúp cải thiện tính minh bạch trong chuỗi cung ứng?

    A. Hạn chế chia sẻ thông tin với các đối tác.
    B. Sử dụng công nghệ blockchain để theo dõi hàng hóa.
    C. Tăng cường kiểm soát đối với nhà cung cấp.
    D. Giảm số lượng nhà cung cấp.

    109. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết kế một hệ thống quản lý hàng tồn kho hiệu quả?

    A. Sử dụng công nghệ mới nhất.
    B. Tối đa hóa số lượng hàng tồn kho.
    C. Hiểu rõ nhu cầu của khách hàng và đặc điểm của chuỗi cung ứng.
    D. Giảm thiểu chi phí đầu tư ban đầu.

    110. Trong quản lý hàng tồn kho, thuật ngữ ‘dead stock’ (hàng tồn kho chết) đề cập đến điều gì?

    A. Hàng tồn kho bị hư hỏng do điều kiện bảo quản kém.
    B. Hàng tồn kho không bán được trong một thời gian dài và có nguy cơ trở nên lỗi thời.
    C. Hàng tồn kho đang được vận chuyển đến khách hàng.
    D. Hàng tồn kho được giữ lại để dự phòng cho các đơn hàng lớn.

    111. Trong quản lý hàng tồn kho, ‘service level’ (mức độ dịch vụ) thường được định nghĩa là gì?

    A. Chi phí dịch vụ khách hàng trung bình.
    B. Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng từ hàng tồn kho hiện có.
    C. Thời gian phản hồi trung bình cho các yêu cầu của khách hàng.
    D. Số lượng nhân viên dịch vụ khách hàng.

    112. Điều gì xảy ra nếu một công ty giảm đáng kể chi phí đặt hàng?

    A. Số lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) sẽ tăng.
    B. Số lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) sẽ giảm.
    C. Số lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) sẽ không thay đổi.
    D. Chi phí lưu trữ hàng tồn kho sẽ tăng.

    113. Mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho trong quản trị vận hành là gì?

    A. Tối đa hóa chi phí lưu trữ để đảm bảo nguồn cung luôn dồi dào.
    B. Giảm thiểu chi phí đặt hàng bằng cách đặt hàng số lượng lớn ít thường xuyên hơn.
    C. Cân bằng giữa chi phí tồn kho và mức độ dịch vụ khách hàng để tối ưu hóa lợi nhuận.
    D. Tăng cường sự phụ thuộc vào nhà cung cấp để giảm thiểu rủi ro về nguồn cung.

    114. Khái niệm ‘cross-docking’ trong quản lý chuỗi cung ứng là gì?

    A. Việc vận chuyển hàng hóa trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng mà không cần lưu trữ trong kho.
    B. Việc lưu trữ hàng hóa trong kho trong một thời gian dài để chờ giá tăng.
    C. Việc sử dụng nhiều phương tiện vận chuyển khác nhau để giảm chi phí.
    D. Việc kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi vận chuyển.

    115. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng hệ thống Kanban?

    A. Giảm thiểu hàng tồn kho.
    B. Cải thiện dòng chảy sản xuất.
    C. Tăng cường khả năng dự báo nhu cầu.
    D. Giảm thời gian chờ đợi.

    116. Trong quản lý dự án, phương pháp CPM (Critical Path Method) được sử dụng để làm gì?

    A. Để xác định chi phí dự án thấp nhất.
    B. Để xác định các hoạt động quan trọng nhất ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự án.
    C. Để phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả.
    D. Để đánh giá rủi ro dự án.

    117. Một công ty nên làm gì nếu vòng quay hàng tồn kho của họ quá thấp?

    A. Tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu dự kiến.
    B. Giảm giá để kích thích doanh số bán hàng và giảm lượng hàng tồn kho.
    C. Tăng cường chi phí quảng cáo và khuyến mãi.
    D. Tất cả các phương án trên đều có thể phù hợp, tùy thuộc vào nguyên nhân cụ thể.

    118. Loại chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí liên quan đến hàng tồn kho?

    A. Chi phí đặt hàng (ordering costs).
    B. Chi phí lưu trữ (carrying costs).
    C. Chi phí cơ hội của vốn (opportunity cost of capital).
    D. Chi phí nghiên cứu và phát triển (research and development costs).

    119. Để giảm thiểu chi phí vận chuyển, một công ty nên xem xét điều gì?

    A. Chỉ sử dụng một phương thức vận chuyển duy nhất.
    B. Tối ưu hóa lộ trình vận chuyển và sử dụng các phương tiện vận chuyển hiệu quả.
    C. Vận chuyển hàng hóa vào giờ cao điểm để đảm bảo giao hàng nhanh chóng.
    D. Không quan tâm đến khoảng cách vận chuyển.

    120. Phương pháp nào sau đây giúp xác định điểm đặt hàng lại (reorder point) hiệu quả nhất trong điều kiện nhu cầu không chắc chắn?

    A. Sử dụng mô hình EOQ (Economic Order Quantity) mà không điều chỉnh.
    B. Dự trữ an toàn (safety stock) dựa trên độ lệch chuẩn của nhu cầu và thời gian giao hàng.
    C. Đặt hàng lại khi lượng tồn kho giảm xuống mức trung bình của nhu cầu hàng tháng.
    D. Liên tục đặt hàng một lượng cố định vào cuối mỗi tháng.

    121. Trong quản lý chuỗi cung ứng, thuật ngữ ‘bullwhip effect’ đề cập đến điều gì?

    A. Sự biến động lớn trong nhu cầu của khách hàng
    B. Sự gia tăng chi phí vận chuyển
    C. Sự khuếch đại sai lệch dự báo nhu cầu khi di chuyển ngược dòng chuỗi cung ứng
    D. Sự thiếu hụt nguồn cung nguyên vật liệu

    122. Trong quản lý chất lượng, Six Sigma hướng đến mục tiêu gì?

    A. Giảm thiểu chi phí sản xuất
    B. Tăng cường sự hài lòng của khách hàng
    C. Giảm thiểu sai sót và khuyết tật trong quá trình sản xuất đến mức gần như hoàn hảo
    D. Tăng năng suất lao động

    123. Trong quản lý chất lượng, biểu đồ Pareto được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm soát quá trình sản xuất
    B. Xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
    C. Ưu tiên các vấn đề cần giải quyết dựa trên tần suất xuất hiện
    D. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng

    124. Lean manufacturing tập trung vào việc gì?

    A. Tăng cường kiểm soát chất lượng.
    B. Loại bỏ lãng phí trong quá trình sản xuất.
    C. Tăng cường đầu tư vào công nghệ mới.
    D. Tối đa hóa số lượng sản phẩm sản xuất.

    125. Phương pháp dự báo nào phù hợp nhất khi có dữ liệu lịch sử ngắn hạn và cần độ chính xác cao?

    A. Trung bình di động.
    B. San bằng mũ.
    C. Hồi quy tuyến tính.
    D. Phương pháp Delphi.

    126. Một công ty sản xuất xe máy muốn giảm thời gian sản xuất. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất theo triết lý Lean Manufacturing?

    A. Tăng cường kiểm tra chất lượng ở cuối quy trình
    B. Tăng số lượng công nhân trong dây chuyền sản xuất
    C. Loại bỏ các công đoạn không tạo ra giá trị gia tăng
    D. Tăng cường mua sắm nguyên vật liệu dự trữ

    127. Hệ thống sản xuất nào phù hợp nhất cho sản xuất hàng loạt với quy trình sản xuất lặp đi lặp lại?

    A. Sản xuất theo dự án.
    B. Sản xuất đơn chiếc.
    C. Sản xuất hàng loạt.
    D. Sản xuất liên tục.

    128. Công ty sản xuất điện thoại di động sử dụng chiến lược sản xuất hàng loạt để đáp ứng nhu cầu thị trường. Phương pháp dự báo nào phù hợp nhất để dự đoán nhu cầu?

    A. Phương pháp Delphi
    B. Phân tích chuỗi thời gian (Time Series Analysis)
    C. Dự báo định tính
    D. Dự báo dựa trên ý kiến chuyên gia

    129. Mục tiêu của quản lý chuỗi cung ứng là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho nhà sản xuất.
    B. Tối thiểu hóa chi phí vận chuyển.
    C. Tối ưu hóa dòng chảy hàng hóa, thông tin và tài chính từ nhà cung cấp đến khách hàng.
    D. Tăng cường quan hệ với nhà cung cấp.

    130. Trong quản lý dự án, sơ đồ Gantt được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định chi phí dự án
    B. Lập kế hoạch và theo dõi tiến độ dự án
    C. Quản lý rủi ro dự án
    D. Phân công công việc cho các thành viên dự án

    131. Phương pháp bố trí nhà máy theo sản phẩm thường được áp dụng trong ngành nào?

    A. Sản xuất đồ gỗ
    B. Sản xuất ô tô
    C. Sản xuất phần mềm
    D. Sản xuất theo đơn đặt hàng

    132. Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí đặt hàng?

    A. Chi phí lưu kho.
    B. Chi phí cơ hội của vốn.
    C. Chi phí vận chuyển hàng hóa.
    D. Chi phí do hết hàng.

    133. KPI (Key Performance Indicator) là gì trong quản trị vận hành?

    A. Các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
    B. Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
    C. Các quy trình sản xuất tiêu chuẩn
    D. Các loại chi phí sản xuất

    134. Một công ty logistics muốn tối ưu hóa lộ trình vận chuyển hàng hóa. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Phân tích SWOT
    B. Mô hình hóa tuyến tính
    C. Mô phỏng
    D. Sơ đồ xương cá

    135. Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí liên quan đến hàng tồn kho?

    A. Chi phí lưu trữ
    B. Chi phí đặt hàng
    C. Chi phí cơ hội
    D. Chi phí khấu hao tài sản cố định

    136. Phương pháp bố trí mặt bằng sản xuất nào phù hợp nhất cho sản xuất các sản phẩm khác nhau với số lượng nhỏ?

    A. Bố trí theo sản phẩm.
    B. Bố trí theo quy trình.
    C. Bố trí vị trí cố định.
    D. Bố trí theo nhóm.

    137. Một bệnh viện muốn giảm thời gian chờ đợi của bệnh nhân. Công cụ nào sau đây là phù hợp nhất để phân tích và cải tiến quy trình khám chữa bệnh?

    A. Sơ đồ xương cá (Fishbone Diagram)
    B. Mô phỏng (Simulation)
    C. Phân tích chi phí – lợi ích
    D. Ma trận SWOT

    138. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định được số lượng đặt hàng tối ưu để giảm thiểu tổng chi phí tồn kho?

    A. Phương pháp ABC
    B. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity)
    C. Phương pháp JIT (Just-in-Time)
    D. Phương pháp MRP (Material Requirements Planning)

    139. Một nhà hàng muốn cải thiện quy trình phục vụ khách hàng. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phân tích và cải tiến quy trình?

    A. Phân tích SWOT
    B. Lưu đồ quy trình (Process Flowchart)
    C. Phân tích PEST
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh

    140. Yếu tố nào sau đây không thuộc phạm vi quyết định của quản trị vận hành?

    A. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ.
    B. Quản lý chuỗi cung ứng.
    C. Xây dựng chiến lược marketing.
    D. Lựa chọn công nghệ sản xuất.

    141. Mục tiêu chính của quản trị vận hành là gì?

    A. Tối đa hóa doanh thu bán hàng.
    B. Tối thiểu hóa chi phí sản xuất và cung cấp dịch vụ trong khi đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    C. Tăng cường hoạt động marketing và quảng bá sản phẩm.
    D. Cải thiện quan hệ công chúng.

    142. Doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo nên áp dụng phương pháp bố trí mặt bằng sản xuất nào để tối ưu hóa quy trình sản xuất?

    A. Bố trí theo sản phẩm
    B. Bố trí theo quy trình
    C. Bố trí vị trí cố định
    D. Bố trí theo nhóm

    143. Một doanh nghiệp muốn áp dụng JIT (Just-in-Time). Điều kiện tiên quyết nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Nguồn cung ứng nguyên vật liệu ổn định và đáng tin cậy
    B. Hệ thống kho bãi hiện đại
    C. Đội ngũ nhân viên có tay nghề cao
    D. Khả năng dự báo nhu cầu chính xác

    144. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất?

    A. Bảng chấm công.
    B. Biểu đồ kiểm soát.
    C. Sơ đồ Gantt.
    D. Ma trận SWOT.

    145. Trong quản lý dự án, đường găng (critical path) là gì?

    A. Đường đi ngắn nhất trong dự án.
    B. Đường đi có chi phí thấp nhất.
    C. Đường đi dài nhất xác định thời gian hoàn thành dự án.
    D. Đường đi chứa các hoạt động ít quan trọng nhất.

    146. Trong quản lý chuỗi cung ứng, CRM (Customer Relationship Management) đóng vai trò gì?

    A. Quản lý quan hệ với nhà cung cấp
    B. Quản lý quan hệ với khách hàng
    C. Quản lý kho bãi
    D. Quản lý vận tải

    147. Trong quản lý chất lượng, phương pháp 5 Whys được sử dụng để làm gì?

    A. Kiểm soát quá trình sản xuất
    B. Xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
    C. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
    D. Ưu tiên các vấn đề cần giải quyết

    148. Trong quản lý dự án, phương pháp CPM (Critical Path Method) được sử dụng để làm gì?

    A. Quản lý chi phí dự án
    B. Xác định đường găng và thời gian hoàn thành dự án
    C. Quản lý rủi ro dự án
    D. Phân bổ nguồn lực cho dự án

    149. Trong quản lý chuỗi cung ứng, VMI (Vendor Managed Inventory) là gì?

    A. Hệ thống quản lý quan hệ với khách hàng
    B. Hệ thống quản lý hàng tồn kho do nhà cung cấp quản lý
    C. Hệ thống quản lý vận tải
    D. Hệ thống quản lý kho bãi

    150. Doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ nội thất theo đơn đặt hàng riêng của khách hàng nên áp dụng loại hình sản xuất nào?

    A. Sản xuất hàng loạt
    B. Sản xuất liên tục
    C. Sản xuất theo dự án
    D. Sản xuất lặp lại

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.