Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10

    Trắc nghiệm Quản trị chiến lược

    Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Bạn đang chuẩn bị bước vào bộ Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10. Bộ câu hỏi này được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện kiến thức một cách hiệu quả và dễ tiếp cận. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn hoàn thành bài thật tốt và học được nhiều điều mới!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.8/5 (94 đánh giá)

    1. Mục đích của việc thiết lập ‘tuyên bố sứ mệnh’ cho một tổ chức là gì?

    A. Mô tả chi tiết các hoạt động hàng ngày của công ty
    B. Xác định mục tiêu tài chính cụ thể cần đạt được
    C. Xác định mục đích và giá trị cốt lõi của tổ chức
    D. Liệt kê tất cả các sản phẩm và dịch vụ mà công ty cung cấp

    2. Tại sao việc đánh giá và kiểm soát chiến lược lại quan trọng?

    A. Để đảm bảo rằng chiến lược được thực hiện đúng theo kế hoạch
    B. Để xác định các vấn đề và điều chỉnh chiến lược khi cần thiết
    C. Để khen thưởng những nhân viên thực hiện tốt chiến lược
    D. Tất cả các đáp án trên

    3. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các phòng ban trong công ty
    B. Phân tích môi trường vĩ mô bên ngoài doanh nghiệp
    C. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến tính cạnh tranh trong một ngành
    D. Đo lường sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ

    4. Mục tiêu SMART là gì?

    A. Mục tiêu chung chung và không cụ thể
    B. Mục tiêu cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, liên quan và có thời hạn
    C. Mục tiêu chỉ tập trung vào lợi nhuận tài chính
    D. Mục tiêu không cần phải có thời hạn cụ thể

    5. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh quyết định mua lại một công ty sản xuất chip. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

    A. Đa dạng hóa
    B. Hội nhập ngang
    C. Hội nhập dọc
    D. Thâm nhập thị trường

    6. Đâu là một ví dụ về ‘năng lực cốt lõi’ của một công ty?

    A. Một bằng sáng chế độc quyền
    B. Một đội ngũ bán hàng lớn
    C. Khả năng nghiên cứu và phát triển vượt trội
    D. Một vị trí địa lý thuận lợi

    7. Đâu là bước đầu tiên trong quy trình quản trị chiến lược?

    A. Phân tích SWOT
    B. Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị
    C. Xây dựng mục tiêu chiến lược
    D. Thực hiện chiến lược

    8. Một công ty quyết định sử dụng một thương hiệu đã có uy tín để giới thiệu một sản phẩm mới trong một lĩnh vực khác. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

    A. Mở rộng dòng sản phẩm
    B. Mở rộng thương hiệu
    C. Đa dạng hóa đồng tâm
    D. Thâm nhập thị trường

    9. Khi một công ty quyết định tập trung vào việc cải thiện hiệu quả hoạt động và cắt giảm chi phí trong một thị trường ổn định, đây được gọi là chiến lược gì?

    A. Chiến lược tăng trưởng
    B. Chiến lược ổn định
    C. Chiến lược thu hẹp
    D. Chiến lược đa dạng hóa

    10. Loại chiến lược nào sau đây tập trung vào việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo mà khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn?

    A. Chiến lược dẫn đầu về chi phí
    B. Chiến lược khác biệt hóa
    C. Chiến lược tập trung
    D. Chiến lược hội nhập

    11. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện một chiến lược?

    A. Xây dựng một kế hoạch chi tiết và phức tạp
    B. Đảm bảo rằng tất cả nhân viên đều hiểu và cam kết với chiến lược
    C. Giữ bí mật chiến lược để tránh bị đối thủ sao chép
    D. Tập trung vào việc cắt giảm chi phí để tăng lợi nhuận

    12. Mục đích của việc thực hiện ‘phân tích khoảng cách’ (gap analysis) trong quản trị chiến lược là gì?

    A. Xác định sự khác biệt giữa hiệu suất hiện tại và hiệu suất mong muốn
    B. So sánh hiệu suất của công ty với các đối thủ cạnh tranh
    C. Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
    D. Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của công ty

    13. Trong bối cảnh quản trị chiến lược, ‘tái cấu trúc’ (restructuring) thường được thực hiện để làm gì?

    A. Mở rộng sang các thị trường mới
    B. Cải thiện hiệu quả hoạt động và khả năng cạnh tranh
    C. Tăng cường sự đa dạng hóa sản phẩm
    D. Tăng số lượng nhân viên

    14. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ và phục vụ nó tốt hơn các đối thủ cạnh tranh. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

    A. Chiến lược dẫn đầu về chi phí
    B. Chiến lược khác biệt hóa
    C. Chiến lược tập trung
    D. Chiến lược đa dạng hóa

    15. Trong ma trận SWOT, yếu tố nào sau đây thể hiện một điểm mạnh bên trong tổ chức có thể được sử dụng để tận dụng một cơ hội bên ngoài?

    A. Điểm yếu
    B. Nguy cơ
    C. Cơ hội
    D. Điểm mạnh

    16. Trong phân tích PESTEL, yếu tố nào sau đây liên quan đến các quy định về bảo vệ môi trường?

    A. Yếu tố chính trị
    B. Yếu tố kinh tế
    C. Yếu tố xã hội
    D. Yếu tố công nghệ

    17. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một ‘tầm nhìn’ cho một tổ chức?

    A. Nó phải thực tế và dễ đạt được trong ngắn hạn
    B. Nó phải truyền cảm hứng và định hướng cho tương lai
    C. Nó phải tập trung vào các mục tiêu tài chính cụ thể
    D. Nó phải được xây dựng bởi một nhóm nhỏ các nhà quản lý cấp cao

    18. Chiến lược nào sau đây liên quan đến việc tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh?

    A. Chiến lược dẫn đầu về chi phí
    B. Chiến lược khác biệt hóa
    C. Chiến lược tập trung
    D. Chiến lược ổn định

    19. Khi một công ty rút khỏi một thị trường hoặc một dòng sản phẩm, đây được gọi là chiến lược gì?

    A. Thâm nhập thị trường
    B. Phát triển thị trường
    C. Thu hẹp
    D. Đa dạng hóa

    20. Trong ma trận BCG, ‘dấu hỏi’ (question marks) đại diện cho những đơn vị kinh doanh nào?

    A. Các đơn vị kinh doanh có thị phần cao và tốc độ tăng trưởng cao
    B. Các đơn vị kinh doanh có thị phần thấp và tốc độ tăng trưởng cao
    C. Các đơn vị kinh doanh có thị phần cao và tốc độ tăng trưởng thấp
    D. Các đơn vị kinh doanh có thị phần thấp và tốc độ tăng trưởng thấp

    21. Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thể hiện một điều kiện bên ngoài có thể gây bất lợi cho việc đạt được các mục tiêu của tổ chức?

    A. Điểm mạnh
    B. Điểm yếu
    C. Cơ hội
    D. Nguy cơ

    22. Chiến lược ‘Đại dương xanh’ tập trung vào điều gì?

    A. Cạnh tranh trực tiếp trong các thị trường hiện có
    B. Tạo ra các thị trường mới, không cạnh tranh
    C. Giảm chi phí bằng cách tối ưu hóa chuỗi cung ứng
    D. Tăng cường sự khác biệt hóa sản phẩm trong thị trường hiện tại

    23. Một công ty quyết định mở rộng sang một thị trường quốc tế mới bằng cách thành lập một liên doanh với một công ty địa phương. Đây là ví dụ về phương thức thâm nhập thị trường nào?

    A. Xuất khẩu
    B. Cấp phép
    C. Liên doanh
    D. Đầu tư trực tiếp

    24. Trong bối cảnh quản trị chiến lược, ‘lợi thế cạnh tranh’ đề cập đến điều gì?

    A. Giá sản phẩm thấp hơn so với đối thủ
    B. Khả năng vượt trội hơn đối thủ trong việc tạo ra giá trị cho khách hàng
    C. Thị phần lớn hơn so với các công ty khác trong ngành
    D. Số lượng nhân viên nhiều hơn so với các đối thủ cạnh tranh

    25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường vĩ mô mà các tổ chức cần xem xét khi hoạch định chiến lược?

    A. Yếu tố kinh tế
    B. Yếu tố công nghệ
    C. Yếu tố cạnh tranh
    D. Yếu tố chính trị – pháp luật

    26. Trong quản trị chiến lược, ‘phân tích ngành’ (industry analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong công ty
    B. Xác định các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến nền kinh tế
    C. Đánh giá mức độ hấp dẫn và tiềm năng lợi nhuận của một ngành
    D. Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh

    27. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm áp lực cạnh tranh của Porter?

    A. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm ẩn
    B. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
    C. Quyền lực thương lượng của khách hàng
    D. Ảnh hưởng của chính phủ

    28. Khi một công ty quyết định mua lại các nhà cung cấp của mình, đây được gọi là chiến lược gì?

    A. Hội nhập ngang
    B. Hội nhập dọc lùi
    C. Đa dạng hóa đồng tâm
    D. Thâm nhập thị trường

    29. Mục tiêu chính của chiến lược đa dạng hóa là gì?

    A. Tập trung vào một ngành duy nhất để đạt hiệu quả cao nhất
    B. Giảm thiểu rủi ro bằng cách tham gia vào nhiều ngành khác nhau
    C. Tăng cường sự phụ thuộc vào một thị trường cụ thể
    D. Giảm chi phí hoạt động bằng cách loại bỏ các bộ phận không liên quan

    30. Theo Michael Porter, chiến lược nào sau đây liên quan đến việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với chi phí thấp nhất so với các đối thủ cạnh tranh?

    A. Chiến lược khác biệt hóa
    B. Chiến lược tập trung
    C. Chiến lược dẫn đầu về chi phí
    D. Chiến lược đại dương xanh

    31. Trong quá trình đánh giá chiến lược, nếu phát hiện ra rằng một số giả định ban đầu không còn đúng, công ty nên làm gì?

    A. Tiếp tục thực hiện chiến lược dựa trên các giả định cũ.
    B. Điều chỉnh các giả định và chiến lược cho phù hợp.
    C. Bỏ qua các giả định đó và tập trung vào các yếu tố khác.
    D. Thay đổi hoàn toàn chiến lược kinh doanh.

    32. Trong quá trình đánh giá chiến lược, nếu phát hiện ra rằng một số rủi ro đã xảy ra, công ty nên làm gì?

    A. Bỏ qua các rủi ro đó và tiếp tục thực hiện chiến lược.
    B. Đánh giá tác động của rủi ro và điều chỉnh chiến lược nếu cần thiết.
    C. Thay đổi hoàn toàn chiến lược kinh doanh.
    D. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ bên ngoài.

    33. Công ty B sử dụng chiến lược ‘đại dương xanh’ nhưng không đạt được kết quả như mong đợi. Nguyên nhân có thể là gì?

    A. Chiến lược đại dương xanh luôn đảm bảo thành công.
    B. Công ty không có đủ nguồn lực để thực hiện chiến lược.
    C. Công ty không hiểu rõ về chiến lược đại dương xanh.
    D. Công ty đã xác định sai thị trường mục tiêu.

    34. Điều gì là quan trọng nhất khi truyền đạt kết quả đánh giá chiến lược cho các bên liên quan?

    A. Sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật phức tạp để thể hiện sự chuyên nghiệp.
    B. Truyền đạt một cách trung thực, minh bạch và dễ hiểu.
    C. Chỉ tập trung vào những thành công và bỏ qua những thất bại.
    D. Chỉ chia sẻ thông tin với các nhà quản lý cấp cao.

    35. Công ty C quyết định thay đổi chiến lược kinh doanh dựa trên kết quả đánh giá. Bước tiếp theo công ty nên làm gì?

    A. Thông báo cho nhân viên về sự thay đổi.
    B. Xây dựng kế hoạch thực hiện chiến lược mới.
    C. Tiếp tục thực hiện chiến lược cũ.
    D. Chờ đợi phản ứng của đối thủ cạnh tranh.

    36. Công ty E sử dụng chiến lược khác biệt hóa sản phẩm. Làm thế nào công ty có thể đánh giá hiệu quả của chiến lược này?

    A. So sánh giá bán sản phẩm của công ty với đối thủ cạnh tranh.
    B. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm.
    C. Đánh giá số lượng sản phẩm bán ra.
    D. Phân tích chi phí sản xuất sản phẩm.

    37. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp phổ biến để đánh giá chiến lược?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Phân tích PESTEL.
    C. Balanced Scorecard.
    D. Tung đồng xu.

    38. Điều gì xảy ra khi đánh giá chiến lược cho thấy chiến lược hiện tại không còn phù hợp?

    A. Tiếp tục thực hiện chiến lược hiện tại mà không thay đổi.
    B. Điều chỉnh hoặc xây dựng lại chiến lược.
    C. Thay đổi các tiêu chuẩn đánh giá để phù hợp với kết quả hiện tại.
    D. Sa thải các nhà quản lý chịu trách nhiệm về chiến lược.

    39. Đâu là dấu hiệu cho thấy một chiến lược đang được thực hiện thành công?

    A. Sự hài lòng của tất cả nhân viên.
    B. Sự tăng trưởng về doanh thu và lợi nhuận.
    C. Sự xuất hiện của nhiều đối thủ cạnh tranh mới.
    D. Sự giảm sút về chi phí marketing.

    40. Công ty D hoạt động trong một ngành công nghiệp đang suy thoái. Chiến lược nào sau đây có thể phù hợp nhất?

    A. Tăng cường đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.
    B. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.
    C. Thu hẹp quy mô hoạt động và tập trung vào các sản phẩm cốt lõi.
    D. Mua lại các đối thủ cạnh tranh.

    41. Một công ty khởi nghiệp muốn đánh giá chiến lược của mình. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

    A. Sử dụng Balanced Scorecard.
    B. Sử dụng phân tích SWOT.
    C. Sử dụng phân tích PESTEL.
    D. Sử dụng tất cả các phương pháp trên.

    42. Trong quá trình đánh giá chiến lược, ‘phân tích khoảng cách’ (gap analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định khoảng cách giữa hiệu suất thực tế và hiệu suất mong muốn.
    B. Xác định khoảng cách giữa các phòng ban trong công ty.
    C. Xác định khoảng cách giữa công ty và khách hàng.
    D. Xác định khoảng cách giữa các đối thủ cạnh tranh.

    43. Công ty L sử dụng chiến lược mua lại các đối thủ cạnh tranh. Làm thế nào công ty có thể đánh giá hiệu quả của chiến lược này?

    A. So sánh số lượng nhân viên của công ty trước và sau khi mua lại.
    B. Đo lường sự tăng trưởng về thị phần và doanh thu sau khi mua lại.
    C. Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên sau khi mua lại.
    D. Phân tích chi phí mua lại.

    44. Trong quá trình đánh giá chiến lược, nếu phát hiện ra rằng một số mục tiêu không thể đạt được, công ty nên làm gì?

    A. Giữ nguyên các mục tiêu và cố gắng hơn nữa.
    B. Điều chỉnh các mục tiêu cho phù hợp với thực tế.
    C. Bỏ qua các mục tiêu đó và tập trung vào các mục tiêu khác.
    D. Thay đổi hoàn toàn chiến lược kinh doanh.

    45. Công ty H hoạt động trong một ngành công nghiệp có tính cạnh tranh cao. Chiến lược nào sau đây có thể phù hợp nhất?

    A. Tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.
    B. Tập trung vào việc xây dựng thương hiệu mạnh.
    C. Tập trung vào việc mở rộng thị trường nhanh chóng.
    D. Tập trung vào việc đa dạng hóa sản phẩm.

    46. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc thiết lập các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược hiệu quả?

    A. Sử dụng các tiêu chuẩn định tính để đánh giá cảm tính.
    B. Đảm bảo tính bí mật của các tiêu chuẩn để tránh bị đối thủ cạnh tranh khai thác.
    C. Liên kết trực tiếp với các mục tiêu chiến lược đã xác định.
    D. Tập trung vào các hoạt động hàng ngày thay vì kết quả dài hạn.

    47. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được xem xét khi đánh giá một chiến lược?

    A. Tính khả thi của chiến lược.
    B. Tính phù hợp của chiến lược với môi trường.
    C. Tính hiệu quả của chiến lược trong việc đạt được mục tiêu.
    D. Ý kiến cá nhân của người đánh giá về chiến lược.

    48. Tại sao việc so sánh hiệu suất của công ty với các đối thủ cạnh tranh lại quan trọng trong đánh giá chiến lược?

    A. Để sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    B. Để xác định điểm mạnh và điểm yếu của công ty so với thị trường.
    C. Để hạ thấp uy tín của đối thủ cạnh tranh.
    D. Để tăng giá cổ phiếu của công ty.

    49. Tại sao việc đánh giá chiến lược nên được thực hiện thường xuyên?

    A. Để tạo áp lực cho nhân viên.
    B. Để đảm bảo chiến lược luôn phù hợp với môi trường kinh doanh.
    C. Để biện minh cho các quyết định của nhà quản lý.
    D. Để tăng cường sự kiểm soát của ban quản lý.

    50. Công ty F đánh giá chiến lược và nhận thấy rằng nhân viên không hiểu rõ về chiến lược. Công ty nên làm gì?

    A. Sa thải những nhân viên không hiểu rõ về chiến lược.
    B. Tổ chức các buổi đào tạo và truyền thông về chiến lược.
    C. Bỏ qua vấn đề này và tiếp tục thực hiện chiến lược.
    D. Thay đổi hoàn toàn chiến lược kinh doanh.

    51. Khi đánh giá chiến lược, điều gì có thể gây cản trở đến tính khách quan?

    A. Sử dụng các tiêu chuẩn đánh giá rõ ràng và minh bạch.
    B. Thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
    C. Sự thiên vị của người đánh giá.
    D. Sự tham gia của nhiều bên liên quan.

    52. Công ty I sử dụng chiến lược tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể. Làm thế nào công ty có thể đánh giá hiệu quả của chiến lược này?

    A. So sánh doanh thu của công ty với các đối thủ cạnh tranh.
    B. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng trong phân khúc thị trường mục tiêu.
    C. Đánh giá số lượng sản phẩm bán ra.
    D. Phân tích chi phí sản xuất sản phẩm.

    53. Một công ty sử dụng Balanced Scorecard để đánh giá chiến lược. Khía cạnh nào sau đây KHÔNG được xem xét trong Balanced Scorecard?

    A. Tài chính.
    B. Khách hàng.
    C. Quy trình nội bộ.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    54. Trong bối cảnh đánh giá chiến lược, ‘kiểm soát chiến lược’ đề cập đến điều gì?

    A. Việc kiểm soát tài chính của công ty.
    B. Việc kiểm soát nhân sự của công ty.
    C. Việc theo dõi và điều chỉnh các hoạt động để đảm bảo chiến lược được thực hiện hiệu quả.
    D. Việc kiểm soát thông tin liên lạc nội bộ.

    55. Công ty K hoạt động trong một ngành công nghiệp có tốc độ thay đổi nhanh chóng. Chiến lược nào sau đây có thể phù hợp nhất?

    A. Tập trung vào việc duy trì sự ổn định.
    B. Tập trung vào việc đổi mới và thích ứng nhanh chóng.
    C. Tập trung vào việc giảm chi phí.
    D. Tập trung vào việc mở rộng thị trường.

    56. Khi nào một công ty nên xem xét thay đổi chiến lược của mình?

    A. Khi đạt được tất cả các mục tiêu ngắn hạn.
    B. Khi có sự thay đổi đáng kể trong môi trường kinh doanh.
    C. Khi lợi nhuận tăng trưởng đều đặn.
    D. Khi đối thủ cạnh tranh không có thay đổi gì.

    57. Công ty G sử dụng chiến lược dẫn đầu về chi phí. Làm thế nào công ty có thể đánh giá hiệu quả của chiến lược này?

    A. So sánh giá bán sản phẩm của công ty với đối thủ cạnh tranh.
    B. Đo lường chi phí sản xuất sản phẩm.
    C. Đánh giá số lượng sản phẩm bán ra.
    D. Phân tích mức độ hài lòng của khách hàng.

    58. Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của đánh giá chiến lược?

    A. Đảm bảo rằng chiến lược được thực hiện đúng kế hoạch.
    B. Xác định các vấn đề hoặc thay đổi cần thiết trong chiến lược.
    C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn bất chấp rủi ro dài hạn.
    D. Cung cấp thông tin phản hồi cho việc lập kế hoạch chiến lược trong tương lai.

    59. Công ty A có doanh thu tăng trưởng đều đặn, nhưng lợi nhuận lại giảm. Điều này cho thấy điều gì?

    A. Chiến lược của công ty đang rất thành công.
    B. Công ty cần xem xét lại chiến lược quản lý chi phí.
    C. Công ty nên tập trung vào tăng trưởng doanh thu hơn là lợi nhuận.
    D. Công ty nên thay đổi hoàn toàn chiến lược kinh doanh.

    60. Loại thông tin phản hồi nào quan trọng nhất trong quá trình đánh giá chiến lược?

    A. Thông tin phản hồi từ các nhà quản lý cấp cao.
    B. Thông tin phản hồi từ các nhà đầu tư.
    C. Thông tin phản hồi từ tất cả các bên liên quan liên quan.
    D. Thông tin phản hồi từ các đối thủ cạnh tranh.

    61. Công ty D quyết định hợp tác với một công ty khác để cùng phát triển một sản phẩm mới. Đây là hình thức chiến lược nào?

    A. Sáp nhập (Merger).
    B. Mua lại (Acquisition).
    C. Liên doanh (Joint venture).
    D. Thuê ngoài (Outsourcing).

    62. Trong quản trị chiến lược, ‘sứ mệnh’ (mission) của một tổ chức là gì?

    A. Mô tả mục đích tồn tại của tổ chức và cách thức tổ chức tạo ra giá trị.
    B. Mô tả những gì tổ chức muốn đạt được trong tương lai.
    C. Mô tả các giá trị cốt lõi mà tổ chức tuân thủ.
    D. Mô tả các mục tiêu tài chính mà tổ chức muốn đạt được.

    63. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố trong mô hình PESTEL?

    A. Công nghệ (Technology).
    B. Môi trường (Environmental).
    C. Đạo đức (Ethical).
    D. Pháp luật (Legal).

    64. Công ty B đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ. Để duy trì thị phần, công ty quyết định giảm giá bán sản phẩm. Đây là chiến lược cạnh tranh nào?

    A. Chiến lược khác biệt hóa.
    B. Chiến lược dẫn đầu chi phí.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược liên minh.

    65. Trong quản trị chiến lược, ‘chuỗi giá trị’ được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích các hoạt động tạo ra giá trị cho khách hàng.
    B. Đánh giá hiệu quả của chuỗi cung ứng.
    C. Xác định các đối tác chiến lược.
    D. Đo lường sự hài lòng của nhân viên.

    66. Chiến lược nào sau đây tập trung vào việc tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt so với đối thủ cạnh tranh?

    A. Chiến lược dẫn đầu chi phí.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược đại dương xanh.

    67. Trong quản trị chiến lược, ‘tái cấu trúc’ (restructuring) có nghĩa là gì?

    A. Thay đổi cơ cấu tổ chức để cải thiện hiệu quả hoạt động.
    B. Mở rộng hoạt động kinh doanh sang thị trường mới.
    C. Giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số.
    D. Tăng cường hoạt động marketing để thu hút khách hàng.

    68. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng một tầm nhìn chiến lược rõ ràng?

    A. Tạo động lực và định hướng cho nhân viên.
    B. Thu hút và giữ chân khách hàng.
    C. Tăng cường khả năng cạnh tranh.
    D. Đảm bảo lợi nhuận ngắn hạn.

    69. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro và tận dụng lợi thế của các thị trường khác nhau?

    A. Chiến lược đa dạng hóa quốc tế.
    B. Chiến lược tập trung vào thị trường nội địa.
    C. Chiến lược dẫn đầu chi phí trên toàn cầu.
    D. Chiến lược cạnh tranh bằng mọi giá.

    70. Khi một công ty quyết định ‘đa dạng hóa không liên quan’ (unrelated diversification), điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty mở rộng hoạt động sang các ngành nghề không liên quan đến ngành nghề hiện tại.
    B. Công ty mở rộng hoạt động sang các thị trường địa lý mới.
    C. Công ty phát triển các sản phẩm hoặc dịch vụ mới liên quan đến sản phẩm hiện tại.
    D. Công ty tập trung vào việc cải thiện hiệu quả hoạt động trong ngành nghề hiện tại.

    71. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của một chiến lược tốt?

    A. Phù hợp với môi trường bên ngoài.
    B. Tận dụng điểm mạnh của tổ chức.
    C. Dễ dàng sao chép bởi đối thủ cạnh tranh.
    D. Tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững.

    72. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường vĩ mô mà doanh nghiệp cần phân tích?

    A. Yếu tố kinh tế.
    B. Yếu tố chính trị.
    C. Yếu tố văn hóa – xã hội.
    D. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp.

    73. Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng phương pháp dự báo định tính trong quản trị chiến lược?

    A. Tốn kém chi phí thực hiện.
    B. Dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố chủ quan và định kiến của người dự báo.
    C. Đòi hỏi lượng lớn dữ liệu lịch sử.
    D. Khó khăn trong việc áp dụng cho các ngành công nghiệp mới.

    74. Khi một công ty quyết định sử dụng chiến lược ‘đại dương xanh’, điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty tạo ra một thị trường hoàn toàn mới, không có đối thủ cạnh tranh.
    B. Công ty cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ hiện có.
    C. Công ty tập trung vào việc cải thiện hiệu quả hoạt động.
    D. Công ty mở rộng hoạt động sang thị trường quốc tế.

    75. Trong quản trị chiến lược, ‘lợi thế cạnh tranh bền vững’ có nghĩa là gì?

    A. Khả năng duy trì lợi thế cạnh tranh trong một thời gian dài.
    B. Khả năng nhanh chóng thích ứng với sự thay đổi của thị trường.
    C. Khả năng tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng cao.
    D. Khả năng đạt được lợi nhuận cao trong ngắn hạn.

    76. Trong quản trị chiến lược, ‘benchmarketing’ là gì?

    A. So sánh hiệu quả hoạt động của công ty với các công ty hàng đầu trong ngành.
    B. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh để tìm ra điểm yếu của họ.
    D. Đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing.

    77. Trong quản trị chiến lược, ‘phân tích khoảng trống’ (gap analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định sự khác biệt giữa hiệu quả hoạt động hiện tại và hiệu quả mong muốn.
    B. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh để tìm ra điểm yếu của họ.
    D. Đo lường hiệu quả của các chiến dịch marketing.

    78. Trong quá trình thực hiện chiến lược, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Sự tham gia và cam kết của tất cả các cấp trong tổ chức.
    B. Sự kiểm soát chặt chẽ từ ban lãnh đạo cấp cao.
    C. Sự linh hoạt trong việc thay đổi mục tiêu.
    D. Sự tập trung vào việc cắt giảm chi phí.

    79. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để đánh giá yếu tố nào?

    A. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
    B. Chi phí, doanh thu, lợi nhuận và dòng tiền của doanh nghiệp.
    C. Năng lực sản xuất, năng lực marketing, năng lực tài chính và năng lực quản trị của doanh nghiệp.
    D. Mục tiêu, chiến lược, chính sách và thủ tục của doanh nghiệp.

    80. Điều gì KHÔNG phải là một bước trong quy trình quản trị rủi ro?

    A. Xác định rủi ro.
    B. Đánh giá rủi ro.
    C. Phát triển chiến lược.
    D. Giám sát và kiểm soát rủi ro.

    81. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của Balanced Scorecard?

    A. Tài chính.
    B. Khách hàng.
    C. Quy trình nội bộ.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    82. Trong quản trị chiến lược, ‘năng lực cốt lõi’ được định nghĩa là gì?

    A. Các kỹ năng và nguồn lực độc đáo giúp công ty tạo ra lợi thế cạnh tranh.
    B. Các hoạt động kinh doanh quan trọng nhất của công ty.
    C. Các mục tiêu chiến lược dài hạn của công ty.
    D. Các quy trình quản lý hiệu quả của công ty.

    83. Khi một công ty quyết định thuê ngoài (outsource) một số hoạt động kinh doanh, điều này có nghĩa là gì?

    A. Công ty chuyển giao một số hoạt động cho một nhà cung cấp bên ngoài.
    B. Công ty mở rộng hoạt động kinh doanh sang thị trường mới.
    C. Công ty tập trung vào các hoạt động cốt lõi của mình.
    D. Công ty giảm quy mô hoạt động kinh doanh.

    84. Mục tiêu SMART là gì?

    A. Mục tiêu cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn.
    B. Mục tiêu sáng tạo, mạnh mẽ, ấn tượng, thực tế và có tính cạnh tranh.
    C. Mục tiêu đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện, mang tính toàn cầu và có tầm nhìn.
    D. Mục tiêu chiến lược, mang tính hệ thống, có thể thay đổi, phù hợp với nguồn lực và có tính bền vững.

    85. Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các áp lực cạnh tranh?

    A. Sức mạnh nhà cung cấp.
    B. Sự cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại.
    C. Rào cản gia nhập ngành.
    D. Ảnh hưởng của chính phủ.

    86. Công ty C đang hoạt động trong một ngành công nghiệp có tốc độ thay đổi công nghệ rất nhanh. Chiến lược nào sau đây phù hợp nhất với công ty?

    A. Chiến lược tập trung vào đổi mới và sáng tạo.
    B. Chiến lược dẫn đầu chi phí.
    C. Chiến lược tập trung vào thị trường ngách.
    D. Chiến lược bảo thủ và duy trì hiện trạng.

    87. Công ty A quyết định thâm nhập thị trường mới bằng cách mua lại một công ty hiện có tại thị trường đó. Đây là hình thức thâm nhập thị trường nào?

    A. Xuất khẩu.
    B. Liên doanh.
    C. Đầu tư trực tiếp.
    D. Cấp phép.

    88. Trong mô hình 7S của McKinsey, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về 7 yếu tố?

    A. Chiến lược (Strategy).
    B. Cơ cấu (Structure).
    C. Hệ thống (Systems).
    D. Sản phẩm (Products).

    89. KPI (Key Performance Indicator) là gì?

    A. Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động chính.
    B. Các quy trình kinh doanh quan trọng.
    C. Các yếu tố thành công then chốt.
    D. Các kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc.

    90. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) được sử dụng để phân tích yếu tố nào?

    A. Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng thị trường.
    B. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức.
    C. Sự hài lòng của khách hàng và lòng trung thành của nhân viên.
    D. Chi phí sản xuất và giá bán sản phẩm.

    91. Một công ty quyết định hợp tác với một công ty khác để cùng phát triển một sản phẩm mới. Đây là loại chiến lược nào?

    A. Liên doanh (Joint Venture)
    B. Sáp nhập và mua lại (Mergers and Acquisitions – M&A)
    C. Thâm nhập thị trường (Market Penetration)
    D. Phát triển sản phẩm (Product Development)

    92. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường bên ngoài mà phân tích PESTEL xem xét?

    A. Cấu trúc tổ chức (Organizational Structure)
    B. Chính trị (Political)
    C. Kinh tế (Economic)
    D. Xã hội (Social)

    93. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể và phục vụ nhu cầu của phân khúc này tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh. Đây là loại chiến lược nào?

    A. Chiến lược tập trung (Focus Strategy)
    B. Chiến lược chi phí thấp (Cost Leadership Strategy)
    C. Chiến lược khác biệt hóa (Differentiation Strategy)
    D. Chiến lược đa dạng hóa (Diversification Strategy)

    94. Trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter, điều gì thể hiện quyền lực của khách hàng?

    A. Khả năng khách hàng gây áp lực giảm giá hoặc đòi hỏi chất lượng cao hơn.
    B. Số lượng đối thủ cạnh tranh trong ngành.
    C. Sức mạnh của nhà cung cấp.
    D. Nguy cơ từ các sản phẩm thay thế.

    95. Trong bối cảnh quản trị chiến lược, ‘đại dương xanh’ đề cập đến điều gì?

    A. Các ngành công nghiệp đã biết, nơi cạnh tranh khốc liệt và lợi nhuận giảm dần.
    B. Các ngành công nghiệp mới, nơi không có cạnh tranh hoặc cạnh tranh không đáng kể.
    C. Các thị trường ngách nhỏ, nơi doanh nghiệp có thể tập trung vào một phân khúc khách hàng cụ thể.
    D. Các thị trường quốc tế mới nổi, nơi doanh nghiệp có thể tìm kiếm cơ hội tăng trưởng.

    96. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một sứ mệnh của tổ chức?

    A. Mô tả mục đích tồn tại của tổ chức, giá trị cốt lõi và đối tượng phục vụ.
    B. Đặt ra các mục tiêu tài chính cụ thể.
    C. Xây dựng một kế hoạch marketing chi tiết.
    D. Tuyển dụng nhân viên giỏi nhất.

    97. Điều gì là mục tiêu chính của quản trị rủi ro trong quản trị chiến lược?

    A. Xác định, đánh giá và giảm thiểu các rủi ro có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện chiến lược.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận.
    C. Tăng cường sự hài lòng của khách hàng.
    D. Giảm thiểu chi phí hoạt động.

    98. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một tầm nhìn chiến lược?

    A. Tính khả thi, truyền cảm hứng và dễ hiểu.
    B. Tính chi tiết và cụ thể.
    C. Tính độc đáo và khác biệt.
    D. Tính ngắn gọn và súc tích.

    99. Một công ty quyết định giới thiệu một sản phẩm mới vào một thị trường hiện tại. Đây là loại chiến lược nào?

    A. Phát triển sản phẩm (Product Development)
    B. Thâm nhập thị trường (Market Penetration)
    C. Phát triển thị trường (Market Development)
    D. Đa dạng hóa (Diversification)

    100. Phân tích SWOT được sử dụng để làm gì trong quản trị chiến lược?

    A. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của tổ chức.
    B. Xây dựng kế hoạch tài chính.
    C. Quản lý chuỗi cung ứng.
    D. Đánh giá hiệu quả của chiến dịch marketing.

    101. Điều gì KHÔNG phải là một thành phần chính của bản đồ chiến lược (strategy map)?

    A. Tài chính
    B. Khách hàng
    C. Quy trình nội bộ
    D. Đối thủ cạnh tranh

    102. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện chiến lược?

    A. Sự cam kết và tham gia của tất cả các thành viên trong tổ chức.
    B. Xây dựng một kế hoạch chi tiết và hoàn hảo.
    C. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.
    D. Thuê các chuyên gia tư vấn hàng đầu.

    103. Mục tiêu của Balanced Scorecard (BSC) là gì?

    A. Cân bằng các mục tiêu tài chính với các mục tiêu phi tài chính.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông.
    C. Giảm thiểu chi phí hoạt động.
    D. Tăng cường sự hài lòng của nhân viên.

    104. Một công ty quyết định mở rộng hoạt động sang các ngành nghề kinh doanh khác nhau, không liên quan đến ngành nghề hiện tại. Đây là loại chiến lược nào?

    A. Đa dạng hóa (Diversification)
    B. Thâm nhập thị trường (Market Penetration)
    C. Phát triển sản phẩm (Product Development)
    D. Phát triển thị trường (Market Development)

    105. Chiến lược chi phí thấp (cost leadership strategy) tập trung vào điều gì?

    A. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với giá thấp nhất trên thị trường.
    B. Tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và vượt trội so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể.
    D. Mở rộng thị phần nhanh chóng.

    106. KPIs (Key Performance Indicators) được sử dụng để làm gì trong quản trị chiến lược?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động và đo lường tiến độ đạt được các mục tiêu chiến lược.
    B. Xây dựng tầm nhìn và sứ mệnh của tổ chức.
    C. Phân tích môi trường bên ngoài của tổ chức.
    D. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.

    107. Phân tích khoảng cách (Gap analysis) được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định sự khác biệt giữa hiệu suất hiện tại và hiệu suất mong muốn.
    B. Đánh giá rủi ro tài chính.
    C. Xây dựng kế hoạch marketing.
    D. Quản lý nguồn nhân lực.

    108. Trong ma trận BCG, ‘ngôi sao’ (stars) đại diện cho điều gì?

    A. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng cao.
    B. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng cao.
    C. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng thấp.
    D. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng thấp.

    109. Chiến lược khác biệt hóa (differentiation strategy) tập trung vào điều gì?

    A. Tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và vượt trội so với đối thủ cạnh tranh.
    B. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với giá thấp nhất trên thị trường.
    C. Tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể.
    D. Mở rộng thị phần nhanh chóng.

    110. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng Balanced Scorecard?

    A. Cải thiện giao tiếp và hiểu biết về chiến lược trong tổ chức.
    B. Tăng cường sự tập trung vào các mục tiêu chiến lược.
    C. Đảm bảo sự hài lòng của tất cả các bên liên quan.
    D. Cung cấp một cái nhìn toàn diện về hiệu quả hoạt động của tổ chức.

    111. Một công ty quyết định cải tiến quy trình sản xuất để giảm chi phí. Đây là loại chiến lược nào?

    A. Cải thiện hiệu quả hoạt động (Operational Efficiency Improvement)
    B. Phát triển sản phẩm (Product Development)
    C. Thâm nhập thị trường (Market Penetration)
    D. Đa dạng hóa (Diversification)

    112. Điều gì KHÔNG phải là một trong năm áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael Porter?

    A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
    B. Nguy cơ từ các đối thủ mới
    C. Sức mạnh của nhà cung cấp
    D. Áp lực từ chính phủ

    113. Một công ty quyết định thâm nhập một thị trường mới bằng cách mua lại một công ty đã có mặt ở thị trường đó. Đây là loại chiến lược nào?

    A. Sáp nhập và mua lại (Mergers and Acquisitions – M&A)
    B. Liên doanh (Joint Venture)
    C. Phát triển sản phẩm (Product Development)
    D. Thâm nhập thị trường (Market Penetration)

    114. Một công ty quyết định mở rộng hoạt động sang một thị trường mới bằng cách sử dụng các kênh phân phối hiện có. Đây là loại chiến lược nào?

    A. Phát triển thị trường (Market Development)
    B. Thâm nhập thị trường (Market Penetration)
    C. Phát triển sản phẩm (Product Development)
    D. Đa dạng hóa (Diversification)

    115. Công cụ nào giúp doanh nghiệp đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành và vị thế cạnh tranh của mình?

    A. Ma trận GE/McKinsey
    B. Phân tích PESTEL
    C. Ma trận SWOT
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh

    116. Trong ma trận BCG, ‘bò sữa’ (cash cows) đại diện cho điều gì?

    A. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng thấp.
    B. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng cao.
    C. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng cao.
    D. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng thấp.

    117. Trong ma trận BCG, ‘chó’ (dogs) đại diện cho điều gì?

    A. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng thấp.
    B. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng cao.
    C. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng thấp.
    D. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng cao.

    118. Trong quản trị chiến lược, ‘chuỗi giá trị’ được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích các hoạt động tạo ra giá trị cho khách hàng và xác định lợi thế cạnh tranh.
    B. Đánh giá rủi ro tài chính của tổ chức.
    C. Xây dựng kế hoạch marketing.
    D. Quản lý nguồn nhân lực.

    119. Trong ma trận BCG, ‘dấu chấm hỏi’ (question marks) đại diện cho điều gì?

    A. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng cao.
    B. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng cao.
    C. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần cao trong một thị trường tăng trưởng thấp.
    D. Các sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh có thị phần thấp trong một thị trường tăng trưởng thấp.

    120. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích danh mục sản phẩm hoặc đơn vị kinh doanh của một công ty.
    B. Đánh giá rủi ro tài chính.
    C. Xây dựng kế hoạch marketing.
    D. Quản lý nguồn nhân lực.

    121. Trong quản trị chiến lược, ‘năng lực cốt lõi’ (core competency) được hiểu là gì?

    A. Các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp
    B. Điểm mạnh độc đáo, tạo lợi thế cạnh tranh bền vững
    C. Nguồn lực tài chính dồi dào
    D. Mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp

    122. Phân tích SWOT là công cụ quan trọng trong giai đoạn nào của quy trình quản trị chiến lược?

    A. Thực thi chiến lược
    B. Đánh giá và kiểm soát chiến lược
    C. Phân tích và lựa chọn chiến lược
    D. Xây dựng tầm nhìn và sứ mệnh

    123. Khi một doanh nghiệp quyết định mở rộng hoạt động sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới, không liên quan đến lĩnh vực hiện tại, đây được gọi là chiến lược gì?

    A. Đa dạng hóa đồng tâm
    B. Đa dạng hóa hỗn hợp
    C. Hội nhập dọc
    D. Hội nhập ngang

    124. Chiến lược ‘Đại dương xanh’ tập trung vào điều gì?

    A. Cạnh tranh khốc liệt trong thị trường hiện có
    B. Tạo ra thị trường mới, không cạnh tranh
    C. Giảm chi phí sản xuất đến mức tối thiểu
    D. Tối ưu hóa chuỗi cung ứng hiện tại

    125. Khi một doanh nghiệp quyết định bán một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp cho một công ty khác, đây được gọi là chiến lược gì?

    A. Mua lại (Acquisition)
    B. Sáp nhập (Merger)
    C. Thoái vốn (Divestiture)
    D. Liên doanh (Joint venture)

    126. Doanh nghiệp nên làm gì khi phát hiện ra rằng chiến lược hiện tại không còn phù hợp với môi trường kinh doanh?

    A. Tiếp tục thực hiện chiến lược hiện tại
    B. Thay đổi chiến lược một cách nhanh chóng và triệt để
    C. Đánh giá lại chiến lược và điều chỉnh cho phù hợp
    D. Chờ đợi cho đến khi môi trường kinh doanh ổn định hơn

    127. Tại sao việc phân tích môi trường bên ngoài (external environment) lại quan trọng trong quản trị chiến lược?

    A. Để xác định điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
    B. Để xác định các cơ hội và thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt
    C. Để xây dựng tầm nhìn và sứ mệnh
    D. Để quản lý nguồn nhân lực

    128. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
    B. Phân tích danh mục đầu tư của doanh nghiệp
    C. Đo lường hiệu quả hoạt động marketing
    D. Dự báo doanh thu trong tương lai

    129. Trong quản trị chiến lược, ‘văn hóa doanh nghiệp’ (corporate culture) có vai trò gì?

    A. Không ảnh hưởng đến việc thực hiện chiến lược
    B. Ảnh hưởng đến cách thức nhân viên suy nghĩ, hành động và thực hiện chiến lược
    C. Chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn
    D. Chỉ liên quan đến các hoạt động marketing

    130. Khi một doanh nghiệp quyết định tập trung vào việc cải thiện hiệu quả hoạt động và giảm chi phí để cạnh tranh tốt hơn, đây là ví dụ của chiến lược nào?

    A. Dẫn đầu về chi phí (Cost leadership)
    B. Khác biệt hóa (Differentiation)
    C. Tập trung (Focus)
    D. Đa dạng hóa (Diversification)

    131. Trong quản trị chiến lược, khái niệm ‘lợi thế cạnh tranh bền vững’ (sustainable competitive advantage) có nghĩa là gì?

    A. Lợi thế cạnh tranh có thể đạt được trong ngắn hạn
    B. Lợi thế cạnh tranh khó bị đối thủ bắt chước hoặc vượt qua
    C. Lợi thế cạnh tranh dựa trên giá thấp
    D. Lợi thế cạnh tranh dựa trên quảng cáo rầm rộ

    132. Một công ty sản xuất xe hơi quyết định mua lại một công ty sản xuất lốp xe. Đây là ví dụ của chiến lược nào?

    A. Đa dạng hóa đồng tâm
    B. Đa dạng hóa hỗn hợp
    C. Hội nhập dọc
    D. Hội nhập ngang

    133. Điểm khác biệt chính giữa chiến lược ‘dẫn đầu về chi phí’ (cost leadership) và chiến lược ‘khác biệt hóa’ (differentiation) là gì?

    A. Chiến lược ‘dẫn đầu về chi phí’ tập trung vào chất lượng sản phẩm, trong khi chiến lược ‘khác biệt hóa’ tập trung vào giá
    B. Chiến lược ‘dẫn đầu về chi phí’ tập trung vào giá thấp, trong khi chiến lược ‘khác biệt hóa’ tập trung vào sự độc đáo và giá trị gia tăng
    C. Chiến lược ‘dẫn đầu về chi phí’ chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn, trong khi chiến lược ‘khác biệt hóa’ chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ
    D. Chiến lược ‘dẫn đầu về chi phí’ tập trung vào thị trường ngách, trong khi chiến lược ‘khác biệt hóa’ tập trung vào thị trường đại chúng

    134. Mục đích chính của việc đánh giá và kiểm soát chiến lược là gì?

    A. Xây dựng một chiến lược mới
    B. Đảm bảo chiến lược được thực hiện đúng kế hoạch và đạt được mục tiêu
    C. Phân tích môi trường bên ngoài
    D. Xác định các đối thủ cạnh tranh

    135. Trong quản trị chiến lược, ‘ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài’ (EFE matrix) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
    B. Đánh giá các cơ hội và thách thức từ môi trường bên ngoài
    C. Đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính
    D. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng

    136. Trong quá trình thực thi chiến lược, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Xây dựng một chiến lược hoàn hảo
    B. Đảm bảo nguồn lực tài chính dồi dào
    C. Sự tham gia và cam kết của toàn bộ nhân viên
    D. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất

    137. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng một tầm nhìn chiến lược rõ ràng?

    A. Tạo động lực và sự gắn kết cho nhân viên
    B. Định hướng cho các quyết định chiến lược
    C. Đảm bảo doanh nghiệp luôn đạt được lợi nhuận cao
    D. Tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh

    138. KPIs (Key Performance Indicators) được sử dụng để làm gì trong quản trị chiến lược?

    A. Xây dựng tầm nhìn và sứ mệnh
    B. Đo lường và đánh giá hiệu quả thực hiện chiến lược
    C. Phân tích môi trường bên ngoài
    D. Xác định các đối thủ cạnh tranh chính

    139. Mục tiêu của chiến lược ‘tập trung’ (focus strategy) là gì?

    A. Phục vụ tất cả các phân khúc thị trường
    B. Tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể
    C. Cạnh tranh về giá với các đối thủ
    D. Mở rộng thị trường nhanh chóng

    140. Điều gì KHÔNG phải là một trong các loại chiến lược tăng trưởng chính?

    A. Thâm nhập thị trường
    B. Phát triển thị trường
    C. Phát triển sản phẩm
    D. Thu hẹp quy mô

    141. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của một chiến lược hiệu quả?

    A. Rõ ràng và dễ hiểu
    B. Linh hoạt và có thể điều chỉnh
    C. Phức tạp và khó thực hiện
    D. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp

    142. Trong quản trị chiến lược, mục tiêu tài chính nào sau đây thường được ưu tiên hàng đầu?

    A. Tăng trưởng doanh thu bền vững
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông
    C. Mở rộng thị phần nhanh chóng
    D. Cải thiện hình ảnh thương hiệu

    143. Trong quản trị chiến lược, ‘ma trận đánh giá các yếu tố bên trong’ (IFE matrix) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
    B. Đánh giá các cơ hội và thách thức từ môi trường bên ngoài
    C. Đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính
    D. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng

    144. Vai trò của ‘Hội đồng quản trị’ (Board of Directors) trong quản trị chiến lược là gì?

    A. Thực hiện các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp
    B. Xây dựng chiến lược marketing
    C. Giám sát và phê duyệt các quyết định chiến lược quan trọng
    D. Quản lý nguồn nhân lực

    145. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro và tối ưu hóa lợi nhuận khi thâm nhập thị trường mới?

    A. Chiến lược đa quốc gia
    B. Chiến lược toàn cầu
    C. Chiến lược xuyên quốc gia
    D. Chiến lược nội địa hóa

    146. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael Porter?

    A. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
    B. Quyền lực thương lượng của khách hàng
    C. Sự xâm nhập của đối thủ tiềm ẩn
    D. Sự can thiệp của chính phủ

    147. Trong quản trị chiến lược, ‘chuỗi giá trị’ (value chain) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá giá trị thương hiệu
    B. Phân tích các hoạt động tạo ra giá trị cho khách hàng
    C. Đo lường hiệu quả hoạt động tài chính
    D. Xác định các đối thủ cạnh tranh tiềm năng

    148. Khi nào một doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược ‘thu hẹp’ (retrenchment strategy)?

    A. Khi doanh nghiệp đang tăng trưởng nhanh chóng
    B. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính hoặc hiệu quả hoạt động kém
    C. Khi doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường
    D. Khi doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ

    149. Một doanh nghiệp quyết định hợp tác với một doanh nghiệp khác để cùng phát triển một sản phẩm mới. Đây là ví dụ của chiến lược nào?

    A. Mua bán và sáp nhập (M&A)
    B. Liên doanh (Joint venture)
    C. Đa dạng hóa
    D. Hội nhập

    150. Mục tiêu của chiến lược ‘toàn cầu hóa’ (globalization strategy) là gì?

    A. Thích ứng với nhu cầu của từng thị trường địa phương
    B. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ tiêu chuẩn hóa trên toàn thế giới
    C. Tập trung vào thị trường nội địa
    D. Giảm thiểu chi phí sản xuất

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.