Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10

    Trắc nghiệm Quản trị chiến lược

    Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.5/5 (155 đánh giá)

    1. Mục tiêu chiến lược khác biệt với mục tiêu tài chính như thế nào?

    A. Mục tiêu chiến lược tập trung vào ngắn hạn, mục tiêu tài chính tập trung vào dài hạn.
    B. Mục tiêu chiến lược tập trung vào cải thiện vị thế cạnh tranh, mục tiêu tài chính tập trung vào hiệu quả tài chính.
    C. Mục tiêu chiến lược dễ định lượng hơn mục tiêu tài chính.
    D. Mục tiêu chiến lược do hội đồng quản trị đặt ra, mục tiêu tài chính do ban điều hành đặt ra.

    2. Hạn chế lớn nhất của việc chỉ tập trung vào các chỉ số tài chính trong đánh giá hiệu quả chiến lược là gì?

    A. Khó đo lường chính xác.
    B. Không phản ánh được giá trị vô hình của doanh nghiệp.
    C. Tốn kém để thu thập dữ liệu.
    D. Chỉ phù hợp với các công ty lớn.

    3. Phân tích SWOT là công cụ để đánh giá yếu tố nào?

    A. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.
    B. Môi trường bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp.
    C. Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp.
    D. Quy trình sản xuất của doanh nghiệp.

    4. Khi phân tích môi trường ngành, yếu tố nào sau đây thể hiện rào cản gia nhập ngành cao?

    A. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp.
    B. Yêu cầu về vốn đầu tư lớn.
    C. Sản phẩm không khác biệt hóa.
    D. Ít quy định của chính phủ.

    5. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là một phần của văn hóa doanh nghiệp?

    A. Giá trị cốt lõi.
    B. Phong cách lãnh đạo.
    C. Cơ cấu tổ chức.
    D. Thói quen làm việc.

    6. Một công ty quyết định thuê ngoài (outsource) một số hoạt động sản xuất cho một nhà cung cấp ở nước ngoài để giảm chi phí. Điều này có thể dẫn đến rủi ro nào?

    A. Giảm doanh thu.
    B. Mất kiểm soát chất lượng.
    C. Tăng chi phí marketing.
    D. Khó khăn trong việc tuyển dụng nhân viên.

    7. Mục tiêu của chiến lược ‘Dẫn đầu chi phí’ (Cost Leadership) là gì?

    A. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo mà đối thủ không thể sao chép.
    B. Trở thành nhà sản xuất có chi phí thấp nhất trong ngành.
    C. Tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể.
    D. Cung cấp chất lượng sản phẩm cao nhất trên thị trường.

    8. Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là một áp lực cạnh tranh?

    A. Sức mạnh thương hiệu của doanh nghiệp.
    B. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm ẩn.
    C. Sức mạnh của nhà cung cấp.
    D. Nguy cơ từ sản phẩm và dịch vụ thay thế.

    9. Công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp xác định và ưu tiên các vấn đề chiến lược cần giải quyết?

    A. Phân tích PESTEL.
    B. Phân tích SWOT.
    C. Ma trận TOWS.
    D. Chuỗi giá trị.

    10. Khi một công ty quyết định hợp tác với một công ty khác để cùng phát triển một sản phẩm mới, đây là hình thức hợp tác nào?

    A. Sáp nhập.
    B. Mua lại.
    C. Liên doanh.
    D. Cấp phép.

    11. Điều gì là quan trọng nhất khi thực hiện chiến lược?

    A. Xây dựng một chiến lược hoàn hảo.
    B. Phân tích kỹ lưỡng môi trường bên ngoài.
    C. Đảm bảo sự cam kết và tham gia của tất cả các thành viên trong tổ chức.
    D. Có đủ nguồn lực tài chính.

    12. Khi một công ty quyết định thâm nhập một thị trường mới bằng cách mua lại một công ty hiện có ở thị trường đó, đây là hình thức thâm nhập nào?

    A. Liên doanh.
    B. Xuất khẩu.
    C. Đầu tư trực tiếp.
    D. Cấp phép.

    13. Chiến lược ‘Đại dương xanh’ tập trung vào điều gì?

    A. Cạnh tranh trực diện với các đối thủ hiện tại trên thị trường.
    B. Tạo ra một thị trường mới, không có cạnh tranh.
    C. Tối ưu hóa chi phí để cạnh tranh về giá.
    D. Phân khúc thị trường để phục vụ một nhóm khách hàng cụ thể.

    14. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc thiết lập tầm nhìn chiến lược rõ ràng?

    A. Tạo động lực và cảm hứng cho nhân viên.
    B. Cung cấp định hướng cho việc ra quyết định.
    C. Đảm bảo thành công tài chính ngay lập tức.
    D. Giúp doanh nghiệp tập trung vào các mục tiêu quan trọng.

    15. Chuỗi giá trị (Value Chain) được sử dụng để phân tích điều gì?

    A. Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp.
    B. Các hoạt động tạo ra giá trị của doanh nghiệp.
    C. Môi trường cạnh tranh của doanh nghiệp.
    D. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp.

    16. Một công ty có thị phần lớn trong một thị trường tăng trưởng chậm nên áp dụng chiến lược nào theo ma trận BCG?

    A. Đầu tư mạnh để tăng trưởng.
    B. Duy trì và khai thác.
    C. Thu hoạch hoặc loại bỏ.
    D. Tái cấu trúc.

    17. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một tầm nhìn chiến lược?

    A. Phải thật chi tiết và cụ thể.
    B. Phải dễ hiểu, truyền cảm hứng và định hướng.
    C. Phải dựa trên các con số và dữ liệu chính xác.
    D. Phải được viết bởi các chuyên gia tư vấn.

    18. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường bên trong của doanh nghiệp khi phân tích SWOT?

    A. Nguồn lực tài chính.
    B. Năng lực sản xuất.
    C. Thương hiệu.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    19. Trong quản trị chiến lược, ‘Năng lực cốt lõi’ (Core Competency) là gì?

    A. Một hoạt động mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn so với đối thủ.
    B. Một nguồn lực tài chính quan trọng của doanh nghiệp.
    C. Một kỹ năng hoặc kiến thức đặc biệt giúp doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững.
    D. Một sản phẩm hoặc dịch vụ mang lại doanh thu lớn nhất cho doanh nghiệp.

    20. Một công ty sản xuất xe hơi quyết định mở rộng sang lĩnh vực dịch vụ tài chính cho khách hàng mua xe của mình. Đây là loại đa dạng hóa nào?

    A. Đa dạng hóa đồng tâm (Concentric diversification).
    B. Đa dạng hóa hàng ngang (Horizontal diversification).
    C. Đa dạng hóa hỗn hợp (Conglomerate diversification).
    D. Đa dạng hóa dọc (Vertical diversification).

    21. Rào cản cảm xúc trong quá trình thực hiện chiến lược thường xuất phát từ đâu?

    A. Thiếu nguồn lực tài chính.
    B. Sự phản kháng của nhân viên đối với thay đổi.
    C. Môi trường cạnh tranh khốc liệt.
    D. Quy trình quản lý phức tạp.

    22. Một công ty quyết định tập trung vào việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho một phân khúc thị trường rất nhỏ và đặc biệt. Đây là chiến lược cạnh tranh nào?

    A. Dẫn đầu chi phí.
    B. Khác biệt hóa.
    C. Tập trung.
    D. Đa dạng hóa.

    23. Một công ty quyết định giảm quy mô hoạt động bằng cách bán đi một số đơn vị kinh doanh. Đây là chiến lược nào?

    A. Tái cấu trúc.
    B. Thu hẹp.
    C. Ổn định.
    D. Tăng trưởng.

    24. Trong các chiến lược tăng trưởng, chiến lược nào liên quan đến việc phát triển sản phẩm mới trên thị trường hiện tại?

    A. Thâm nhập thị trường.
    B. Phát triển thị trường.
    C. Đa dạng hóa.
    D. Phát triển sản phẩm.

    25. Đâu là ví dụ về một chiến lược ‘Đại dương xanh’ thành công?

    A. Apple tạo ra thị trường máy tính bảng với iPad.
    B. Samsung cạnh tranh với Apple trên thị trường điện thoại thông minh.
    C. Coca-Cola tiếp tục bán nước ngọt có ga.
    D. Ford cải tiến quy trình sản xuất xe hơi.

    26. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về môi trường vĩ mô (PESTEL)?

    A. Yếu tố kinh tế (Economic).
    B. Yếu tố công nghệ (Technological).
    C. Yếu tố cạnh tranh (Competitive).
    D. Yếu tố chính trị (Political).

    27. Một công ty quyết định bán một phần tài sản hoặc đơn vị kinh doanh để tập trung vào các hoạt động cốt lõi. Đây là chiến lược nào?

    A. Tăng trưởng.
    B. Ổn định.
    C. Thu hẹp.
    D. Đa dạng hóa.

    28. Đâu là hạn chế chính của việc sử dụng phương pháp ‘Benchmarking’ trong quản trị chiến lược?

    A. Tốn kém về chi phí và thời gian.
    B. Khó khăn trong việc thu thập thông tin chính xác.
    C. Có thể dẫn đến sao chép một cách mù quáng mà không phù hợp với đặc thù của doanh nghiệp.
    D. Không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ.

    29. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá và so sánh hiệu quả hoạt động của mình với các đối thủ cạnh tranh?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Benchmarking.
    C. Phân tích PESTEL.
    D. Chuỗi giá trị.

    30. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) sử dụng hai yếu tố nào để phân loại các đơn vị kinh doanh?

    A. Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng thị trường.
    B. Lợi nhuận và rủi ro.
    C. Quy mô thị trường và chi phí sản xuất.
    D. Năng lực cạnh tranh và tiềm năng tăng trưởng.

    31. Trong quản trị chiến lược, ‘tầm nhìn’ (vision) được định nghĩa là gì?

    A. Một tuyên bố về mục đích của tổ chức.
    B. Một mô tả về tương lai mong muốn của tổ chức.
    C. Một tập hợp các giá trị mà tổ chức tuân theo.
    D. Một kế hoạch chi tiết để đạt được mục tiêu của tổ chức.

    32. Điều gì là quan trọng nhất khi đánh giá hiệu quả của một chiến lược?

    A. So sánh kết quả thực tế với mục tiêu đã đề ra.
    B. So sánh kết quả với đối thủ cạnh tranh.
    C. Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên.
    D. Đánh giá mức độ tuân thủ của nhân viên.

    33. Loại chiến lược nào phù hợp nhất cho một công ty đang hoạt động trong một ngành công nghiệp có tốc độ tăng trưởng chậm và có thị phần lớn?

    A. Chiến lược tăng trưởng tập trung.
    B. Chiến lược ổn định.
    C. Chiến lược thu hẹp.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    34. Điều gì là mục tiêu chính của việc phân tích PESTEL?

    A. Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của công ty.
    B. Xác định các cơ hội và thách thức từ môi trường bên ngoài.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty.

    35. Trong quản trị chiến lược, ‘năng lực cốt lõi’ (core competency) được định nghĩa là gì?

    A. Một kỹ năng hoặc kiến thức mà một công ty thực hiện tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
    B. Một tài sản vật chất mà một công ty sở hữu.
    C. Một nguồn lực tài chính mà một công ty có thể sử dụng.
    D. Một mối quan hệ với khách hàng mà một công ty đã phát triển.

    36. Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là một trong năm áp lực chính?

    A. Sức mạnh tổng hợp của các đối thủ cạnh tranh
    B. Nguy cơ từ các đối thủ mới gia nhập
    C. Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    D. Sức mạnh thương lượng của khách hàng

    37. Điều gì là rủi ro lớn nhất của chiến lược đa dạng hóa?

    A. Giảm lợi nhuận.
    B. Mất tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi.
    C. Tăng chi phí.
    D. Giảm thị phần.

    38. Trong quản trị chiến lược, ‘sứ mệnh’ (mission) được định nghĩa là gì?

    A. Một tuyên bố về mục đích của tổ chức.
    B. Một mô tả về tương lai mong muốn của tổ chức.
    C. Một tập hợp các giá trị mà tổ chức tuân theo.
    D. Một kế hoạch chi tiết để đạt được mục tiêu của tổ chức.

    39. Trong mô hình chuỗi giá trị, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động hỗ trợ?

    A. Sản xuất.
    B. Marketing và bán hàng.
    C. Dịch vụ khách hàng.
    D. Quản lý nguồn nhân lực.

    40. Để ứng phó với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh, các tổ chức nên tập trung vào điều gì?

    A. Duy trì chiến lược hiện tại.
    B. Tăng cường kiểm soát.
    C. Xây dựng khả năng thích ứng và linh hoạt.
    D. Giảm chi phí.

    41. Một công ty quyết định liên doanh với một công ty khác để thâm nhập vào một thị trường mới. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược tăng trưởng hữu cơ.
    B. Chiến lược mua lại.
    C. Chiến lược liên minh.
    D. Chiến lược thu hẹp.

    42. Điều gì là thách thức lớn nhất khi thực hiện chiến lược toàn cầu hóa?

    A. Tìm kiếm nguồn tài chính.
    B. Quản lý sự khác biệt văn hóa.
    C. Phát triển sản phẩm mới.
    D. Tuyển dụng nhân viên.

    43. Phân tích SWOT là một công cụ hữu ích trong việc đánh giá chiến lược, trong đó chữ ‘W’ đại diện cho điều gì?

    A. Workforce (Lực lượng lao động)
    B. Weaknesses (Điểm yếu)
    C. Wealth (Sự giàu có)
    D. Willingness (Sự sẵn lòng)

    44. Lý do chính khiến các chiến lược thất bại là gì?

    A. Thiếu nguồn lực tài chính.
    B. Thực hiện kém.
    C. Thiếu sự hỗ trợ của nhân viên.
    D. Môi trường kinh doanh thay đổi.

    45. Trong bối cảnh quản trị chiến lược, ‘chuỗi giá trị’ đề cập đến điều gì?

    A. Chuỗi cung ứng sản phẩm.
    B. Tất cả các hoạt động mà một tổ chức thực hiện để tạo ra giá trị cho khách hàng.
    C. Giá trị thương hiệu của sản phẩm.
    D. Giá trị cổ phiếu của công ty.

    46. Khi đánh giá các lựa chọn chiến lược khác nhau, các tổ chức nên xem xét yếu tố nào sau đây?

    A. Chi phí của chiến lược.
    B. Lợi ích tiềm năng của chiến lược.
    C. Rủi ro liên quan đến chiến lược.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    47. Một công ty quyết định đầu tư vào nghiên cứu và phát triển để tạo ra các sản phẩm mới và độc đáo. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược dẫn đầu chi phí.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược ổn định.

    48. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể và cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ được tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của phân khúc đó. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược dẫn đầu chi phí.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    49. Trong quản trị chiến lược, ‘giá trị’ (values) được định nghĩa là gì?

    A. Một tuyên bố về mục đích của tổ chức.
    B. Một mô tả về tương lai mong muốn của tổ chức.
    C. Một tập hợp các nguyên tắc và niềm tin hướng dẫn hành vi của tổ chức.
    D. Một kế hoạch chi tiết để đạt được mục tiêu của tổ chức.

    50. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của một mục tiêu chiến lược hiệu quả?

    A. Cụ thể.
    B. Đo lường được.
    C. Khả thi.
    D. Dễ dàng đạt được.

    51. Điều gì là mục tiêu chính của việc thực hiện chiến lược?

    A. Xây dựng một kế hoạch chi tiết.
    B. Đảm bảo rằng chiến lược được thực hiện hiệu quả và đạt được các mục tiêu đã đề ra.
    C. Giảm thiểu chi phí.
    D. Tối đa hóa sự hài lòng của nhân viên.

    52. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết lập mục tiêu chiến lược?

    A. Đảm bảo mục tiêu có tính thách thức cao.
    B. Đảm bảo mục tiêu phù hợp với nguồn lực và năng lực của tổ chức.
    C. Đảm bảo mục tiêu dễ dàng đạt được.
    D. Đảm bảo mục tiêu được giữ bí mật để tránh bị đối thủ cạnh tranh sao chép.

    53. Một công ty quyết định thuê ngoài một số hoạt động kinh doanh của mình cho một công ty khác. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược tăng trưởng.
    B. Chiến lược ổn định.
    C. Chiến lược thu hẹp.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    54. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường vĩ mô mà các tổ chức cần xem xét khi phân tích chiến lược?

    A. Các yếu tố kinh tế (ví dụ: lãi suất, lạm phát).
    B. Các yếu tố chính trị (ví dụ: luật pháp, quy định).
    C. Các yếu tố công nghệ (ví dụ: tự động hóa, nghiên cứu và phát triển).
    D. Cấu trúc tổ chức nội bộ của công ty.

    55. Khi một công ty có nhiều đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) hoạt động trong các ngành khác nhau, công ty nên sử dụng công cụ nào để phân bổ nguồn lực?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Ma trận BCG.
    C. Phân tích PESTEL.
    D. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh.

    56. Trong quản trị chiến lược, ‘lợi thế cạnh tranh’ được định nghĩa là gì?

    A. Khả năng của một tổ chức để đánh bại tất cả các đối thủ cạnh tranh.
    B. Khả năng của một tổ chức để tạo ra giá trị vượt trội so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Khả năng của một tổ chức để có thị phần lớn nhất.
    D. Khả năng của một tổ chức để có giá thấp nhất.

    57. Một công ty quyết định bán một bộ phận kinh doanh không còn phù hợp với chiến lược tổng thể của mình. Đây là một ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược tăng trưởng.
    B. Chiến lược ổn định.
    C. Chiến lược thu hẹp.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    58. Một công ty quyết định mua lại một nhà cung cấp của mình. Đây là một ví dụ về loại chiến lược nào?

    A. Hội nhập ngang.
    B. Hội nhập dọc.
    C. Đa dạng hóa liên quan.
    D. Đa dạng hóa không liên quan.

    59. Chiến lược ‘Đại dương xanh’ tập trung vào điều gì?

    A. Cạnh tranh khốc liệt trong thị trường hiện có.
    B. Tạo ra một thị trường mới, không có cạnh tranh.
    C. Giảm chi phí sản xuất đến mức tối thiểu.
    D. Tăng cường sự khác biệt hóa sản phẩm.

    60. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) sử dụng hai yếu tố chính để phân loại các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU). Đó là những yếu tố nào?

    A. Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng thị trường.
    B. Lợi nhuận và rủi ro.
    C. Quy mô thị trường và mức độ cạnh tranh.
    D. Sự hài lòng của khách hàng và lòng trung thành của nhân viên.

    61. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc hoạch định chiến lược?

    A. Tăng cường sự phối hợp giữa các bộ phận.
    B. Giảm thiểu rủi ro và bất ổn.
    C. Đảm bảo thành công tuyệt đối trong mọi tình huống.
    D. Tập trung nguồn lực vào các cơ hội quan trọng.

    62. Điều gì là quan trọng nhất trong việc đánh giá hiệu quả chiến lược?

    A. Sử dụng các chỉ số đo lường phù hợp với mục tiêu chiến lược.
    B. Thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
    C. So sánh kết quả thực tế với kế hoạch ban đầu.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    63. Khi một công ty hoạt động trong một ngành có tốc độ thay đổi công nghệ rất nhanh, chiến lược nào là phù hợp nhất?

    A. Linh hoạt và thích ứng nhanh chóng với các thay đổi.
    B. Tập trung vào việc giảm chi phí để cạnh tranh về giá.
    C. Xây dựng một lợi thế cạnh tranh bền vững dựa trên các nguồn lực hiện có.
    D. Tránh đầu tư vào các công nghệ mới cho đến khi chúng được chứng minh là thành công.

    64. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của môi trường vĩ mô (PESTEL)?

    A. Yếu tố chính trị (Political).
    B. Yếu tố kinh tế (Economic).
    C. Yếu tố cạnh tranh (Competitive).
    D. Yếu tố công nghệ (Technological).

    65. Một công ty quyết định hợp tác với một công ty khác để cùng phát triển một sản phẩm mới. Đây là hình thức gì?

    A. Liên minh chiến lược (Strategic Alliance).
    B. Sáp nhập (Merger).
    C. Mua lại (Acquisition).
    D. Thanh lý (Liquidation).

    66. Chuỗi giá trị (Value Chain) được sử dụng để làm gì?

    A. Phân tích các hoạt động tạo ra giá trị cho khách hàng của một tổ chức.
    B. Đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính của một tổ chức.
    C. Xác định các đối thủ cạnh tranh chính của một tổ chức.
    D. Dự báo xu hướng thị trường trong tương lai.

    67. Khi nào một công ty nên xem xét chiến lược tái cấu trúc (restructuring)?

    A. Khi công ty gặp khó khăn về tài chính và cần cải thiện hiệu quả hoạt động.
    B. Khi công ty muốn mở rộng sang một thị trường mới.
    C. Khi công ty đang hoạt động tốt và muốn tăng trưởng nhanh hơn.
    D. Khi công ty muốn thay đổi thương hiệu.

    68. Trong các chiến lược tăng trưởng, chiến lược nào liên quan đến việc thâm nhập thị trường hiện tại với các sản phẩm hiện tại?

    A. Thâm nhập thị trường.
    B. Phát triển sản phẩm.
    C. Phát triển thị trường.
    D. Đa dạng hóa.

    69. Một công ty quyết định tập trung vào việc cung cấp các sản phẩm thân thiện với môi trường để thu hút một phân khúc khách hàng nhất định. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

    A. Khác biệt hóa (Differentiation).
    B. Chi phí thấp (Cost Leadership).
    C. Tập trung (Focus).
    D. Đa dạng hóa (Diversification).

    70. Điều gì KHÔNG phải là một vai trò của lãnh đạo trong quản trị chiến lược?

    A. Xây dựng tầm nhìn và định hướng chiến lược.
    B. Truyền đạt chiến lược cho nhân viên.
    C. Kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động hàng ngày.
    D. Tạo động lực và truyền cảm hứng cho nhân viên.

    71. Mục đích chính của việc phân tích môi trường ngành là gì?

    A. Để xác định các cơ hội và thách thức mà ngành đó mang lại cho doanh nghiệp.
    B. Để so sánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh.
    C. Để dự báo xu hướng phát triển của nền kinh tế.
    D. Để đánh giá năng lực nội tại của doanh nghiệp.

    72. Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các áp lực?

    A. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp.
    B. Quyền lực thương lượng của khách hàng.
    C. Sự can thiệp của chính phủ.
    D. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm ẩn.

    73. Một công ty quyết định mua lại một nhà cung cấp để kiểm soát nguồn cung nguyên vật liệu. Đây là loại chiến lược gì?

    A. Hội nhập dọc (Vertical Integration).
    B. Hội nhập ngang (Horizontal Integration).
    C. Đa dạng hóa liên quan (Related Diversification).
    D. Đa dạng hóa không liên quan (Unrelated Diversification).

    74. Khi một công ty quyết định bán một đơn vị kinh doanh không còn phù hợp với chiến lược tổng thể, đây được gọi là gì?

    A. Thu hẹp (Divestiture).
    B. Thanh lý (Liquidation).
    C. Tái cấu trúc (Restructuring).
    D. Sáp nhập (Merger).

    75. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để đánh giá yếu tố nào?

    A. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của một tổ chức.
    B. Chi phí, doanh thu, lợi nhuận và dòng tiền của một dự án.
    C. Nguồn lực, năng lực, quy trình và công nghệ của một công ty.
    D. Thị phần, tăng trưởng thị trường, cường độ cạnh tranh và lợi nhuận ngành.

    76. Điều gì là quan trọng nhất trong việc quản lý rủi ro chiến lược?

    A. Xác định, đánh giá và giảm thiểu các rủi ro có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện chiến lược.
    B. Tránh hoàn toàn mọi rủi ro.
    C. Chuyển rủi ro cho các bên thứ ba.
    D. Chấp nhận mọi rủi ro để đạt được lợi nhuận cao nhất.

    77. Một công ty sản xuất xe hơi quyết định phát triển một dòng xe điện mới để đáp ứng nhu cầu thị trường. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Phát triển sản phẩm.
    B. Thâm nhập thị trường.
    C. Phát triển thị trường.
    D. Đa dạng hóa.

    78. Một công ty sử dụng chiến lược chi phí thấp nên tập trung vào điều gì?

    A. Giảm thiểu chi phí sản xuất và vận hành.
    B. Tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo.
    C. Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt nhất.
    D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.

    79. Trong mô hình chuỗi giá trị, hoạt động nào sau đây được xem là hoạt động hỗ trợ?

    A. Nghiên cứu và phát triển.
    B. Sản xuất.
    C. Marketing và bán hàng.
    D. Dịch vụ khách hàng.

    80. Điều gì là quan trọng nhất khi thiết lập mục tiêu chiến lược?

    A. Đảm bảo tính khả thi, đo lường được, có thể đạt được, liên quan và có thời hạn (SMART).
    B. Đảm bảo mục tiêu phù hợp với mong muốn của nhà quản lý.
    C. Đặt mục tiêu cao nhất có thể để tạo động lực cho nhân viên.
    D. Sao chép mục tiêu của các đối thủ cạnh tranh thành công.

    81. Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của quản trị chiến lược?

    A. Đảm bảo sự ổn định về mặt tài chính trong ngắn hạn.
    B. Tạo lợi thế cạnh tranh bền vững.
    C. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức.
    D. Thích ứng với sự thay đổi của môi trường.

    82. Chiến lược khác biệt hóa tập trung (focused differentiation) là gì?

    A. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo cho một phân khúc thị trường cụ thể.
    B. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với chi phí thấp nhất trên thị trường.
    C. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ tương tự đối thủ nhưng với giá thấp hơn.
    D. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho tất cả các phân khúc thị trường.

    83. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một liên doanh (joint venture)?

    A. Sự tin tưởng và hợp tác giữa các đối tác.
    B. Nguồn vốn lớn.
    C. Công nghệ tiên tiến.
    D. Thương hiệu nổi tiếng.

    84. Chiến lược đại dương xanh (Blue Ocean Strategy) tập trung vào điều gì?

    A. Tạo ra một thị trường mới, không cạnh tranh.
    B. Cạnh tranh gay gắt với các đối thủ hiện có trên thị trường.
    C. Giảm chi phí để cạnh tranh về giá.
    D. Tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ.

    85. Công ty A đang xem xét mở rộng sang một thị trường mới ở nước ngoài. Yếu tố nào sau đây nên được xem xét đầu tiên?

    A. Nghiên cứu kỹ lưỡng môi trường chính trị, kinh tế, xã hội và pháp lý của thị trường mới.
    B. Tuyển dụng nhân viên bản địa có kinh nghiệm.
    C. Xây dựng một chiến dịch marketing toàn cầu.
    D. Tìm kiếm đối tác liên doanh tiềm năng.

    86. Khi nào thì chiến lược đa dạng hóa (diversification) là phù hợp?

    A. Khi công ty có nguồn lực dư thừa và thị trường hiện tại không còn tiềm năng tăng trưởng.
    B. Khi công ty muốn tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh duy nhất.
    C. Khi công ty gặp khó khăn về tài chính.
    D. Khi công ty muốn giảm chi phí sản xuất.

    87. Trong ma trận BCG, ‘Dấu hỏi’ (Question Marks) là những đơn vị kinh doanh có đặc điểm gì?

    A. Thị phần cao, tốc độ tăng trưởng thị trường cao.
    B. Thị phần thấp, tốc độ tăng trưởng thị trường cao.
    C. Thị phần cao, tốc độ tăng trưởng thị trường thấp.
    D. Thị phần thấp, tốc độ tăng trưởng thị trường thấp.

    88. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng một tầm nhìn chiến lược (strategic vision)?

    A. Tầm nhìn phải rõ ràng, dễ hiểu và truyền cảm hứng cho nhân viên.
    B. Tầm nhìn phải dựa trên các phân tích thị trường phức tạp.
    C. Tầm nhìn phải được xây dựng bởi các chuyên gia tư vấn bên ngoài.
    D. Tầm nhìn phải tập trung vào các mục tiêu tài chính ngắn hạn.

    89. Điều gì là quan trọng nhất trong việc thực thi chiến lược?

    A. Đảm bảo rằng tất cả nhân viên hiểu rõ và cam kết thực hiện chiến lược.
    B. Xây dựng một chiến lược hoàn hảo ngay từ đầu.
    C. Tuyển dụng các nhà quản lý cấp cao có kinh nghiệm.
    D. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất.

    90. Trong quản trị chiến lược, ‘năng lực cốt lõi’ (core competence) là gì?

    A. Một kỹ năng hoặc kiến thức độc đáo mà công ty sở hữu và tạo ra lợi thế cạnh tranh.
    B. Một nguồn lực tài chính quan trọng của công ty.
    C. Một sản phẩm hoặc dịch vụ bán chạy nhất của công ty.
    D. Một quy trình sản xuất hiệu quả nhất của công ty.

    91. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp?

    A. Đối thủ cạnh tranh.
    B. Khách hàng.
    C. Văn hóa doanh nghiệp.
    D. Nhà cung cấp.

    92. Vai trò của nhà quản trị cấp cao trong quá trình quản trị chiến lược là gì?

    A. Thực hiện các công việc hàng ngày.
    B. Xây dựng và truyền đạt tầm nhìn chiến lược.
    C. Quản lý nhân sự.
    D. Kiểm soát chi phí.

    93. Chiến lược nào sau đây tập trung vào việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt so với đối thủ cạnh tranh?

    A. Chiến lược chi phí thấp.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung.
    D. Chiến lược tăng trưởng.

    94. Đâu là lợi ích của việc có một tầm nhìn chiến lược rõ ràng?

    A. Tạo ra sự thống nhất và định hướng cho tổ chức.
    B. Truyền cảm hứng và động lực cho nhân viên.
    C. Giúp tổ chức đưa ra các quyết định chiến lược phù hợp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    95. Đâu KHÔNG phải là một chỉ số đánh giá hiệu quả chiến lược?

    A. Doanh thu.
    B. Lợi nhuận.
    C. Sự hài lòng của khách hàng.
    D. Số lượng nhân viên.

    96. Một doanh nghiệp quyết định mở rộng hoạt động sang một quốc gia mới. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
    B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
    C. Chiến lược phát triển thị trường.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    97. Điều gì KHÔNG phải là một phần của bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard)?

    A. Tài chính.
    B. Khách hàng.
    C. Quy trình nội bộ.
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh.

    98. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức trong quá trình thực thi chiến lược?

    A. Thiếu nguồn lực.
    B. Kháng cự từ nhân viên.
    C. Môi trường kinh doanh ổn định.
    D. Thông tin liên lạc kém.

    99. Ví dụ nào sau đây minh họa cho chiến lược tập trung?

    A. Một công ty sản xuất hàng loạt sản phẩm cho nhiều thị trường khác nhau.
    B. Một cửa hàng bán lẻ phục vụ tất cả các đối tượng khách hàng.
    C. Một nhà hàng chỉ phục vụ các món ăn chay cho một phân khúc khách hàng cụ thể.
    D. Một công ty cung cấp dịch vụ với giá thấp nhất trên thị trường.

    100. Điều gì KHÔNG phải là một phần của quá trình phân tích môi trường bên trong?

    A. Đánh giá năng lực của nhân viên.
    B. Phân tích tài chính của doanh nghiệp.
    C. Đánh giá văn hóa doanh nghiệp.
    D. Phân tích đối thủ cạnh tranh.

    101. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một ngành?

    A. Ma trận BCG.
    B. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter.
    C. Phân tích SWOT.
    D. Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard).

    102. Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong quá khứ.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
    C. Dự báo doanh thu và lợi nhuận trong tương lai.
    D. Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh.

    103. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc thực hiện quản trị chiến lược hiệu quả?

    A. Tăng cường khả năng thích ứng với thay đổi của môi trường.
    B. Cải thiện hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.
    C. Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh.
    D. Đảm bảo thành công ngay lập tức trong mọi tình huống.

    104. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc doanh nghiệp áp dụng chiến lược chi phí thấp?

    A. Sản xuất sản phẩm với chất lượng vượt trội.
    B. Cung cấp dịch vụ khách hàng cá nhân hóa.
    C. Tối ưu hóa quy trình sản xuất để giảm chi phí.
    D. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển.

    105. Khi nào doanh nghiệp nên xem xét thay đổi chiến lược?

    A. Khi chiến lược hiện tại không mang lại kết quả như mong đợi.
    B. Khi môi trường kinh doanh thay đổi đáng kể.
    C. Khi xuất hiện cơ hội mới trên thị trường.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    106. Chiến lược nào sau đây liên quan đến việc giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ mới vào thị trường hiện tại?

    A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
    B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
    C. Chiến lược phát triển thị trường.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    107. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để thực thi chiến lược thành công?

    A. Xây dựng chiến lược hoàn hảo.
    B. Tuyển dụng nhân viên giỏi nhất.
    C. Đảm bảo sự cam kết và phối hợp của tất cả các bộ phận trong tổ chức.
    D. Đầu tư nguồn lực tài chính lớn.

    108. Đâu là mục tiêu của việc đánh giá chiến lược?

    A. Xác định xem chiến lược có phù hợp với môi trường kinh doanh hay không.
    B. Đo lường hiệu quả hoạt động của chiến lược.
    C. Đưa ra các điều chỉnh cần thiết để cải thiện chiến lược.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    109. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi xây dựng mục tiêu chiến lược?

    A. Tính khả thi.
    B. Tính đo lường được.
    C. Tính liên quan.
    D. Ý kiến của đối thủ cạnh tranh.

    110. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố trong mô hình PESTEL?

    A. Chính trị.
    B. Kinh tế.
    C. Văn hóa.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    111. Đâu là vai trò của văn hóa doanh nghiệp trong quản trị chiến lược?

    A. Thúc đẩy sự đổi mới và sáng tạo.
    B. Tạo ra sự gắn kết và cam kết của nhân viên.
    C. Hỗ trợ thực hiện chiến lược.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    112. Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của quản trị chiến lược?

    A. Đảm bảo sự ổn định ngắn hạn của tổ chức.
    B. Tạo lợi thế cạnh tranh bền vững.
    C. Nâng cao hiệu quả hoạt động.
    D. Định hướng phát triển dài hạn cho tổ chức.

    113. Một công ty quyết định mua lại một nhà cung cấp để kiểm soát chuỗi cung ứng. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
    B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
    C. Chiến lược hội nhập dọc.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    114. Theo Michael Porter, điều gì quyết định lợi nhuận của một ngành?

    A. Số lượng đối thủ cạnh tranh.
    B. Cấu trúc ngành.
    C. Quy mô của các doanh nghiệp trong ngành.
    D. Tốc độ tăng trưởng của ngành.

    115. Trong quá trình xây dựng chiến lược, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

    A. Thực thi chiến lược.
    B. Đánh giá chiến lược.
    C. Phân tích môi trường.
    D. Xây dựng mục tiêu.

    116. Một công ty quyết định mua lại một công ty khác trong cùng ngành. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược hội nhập dọc.
    B. Chiến lược hội nhập ngang.
    C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.
    D. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp.

    117. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược đa dạng hóa?

    A. Khi ngành hiện tại đang tăng trưởng mạnh.
    B. Khi doanh nghiệp có nguồn lực dư thừa và muốn giảm rủi ro.
    C. Khi doanh nghiệp muốn tập trung vào thị trường hiện tại.
    D. Khi doanh nghiệp không có khả năng cạnh tranh trong ngành hiện tại.

    118. Một công ty quyết định tập trung vào việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao cho một phân khúc thị trường nhỏ. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược chi phí thấp.
    B. Chiến lược khác biệt hóa.
    C. Chiến lược tập trung khác biệt hóa.
    D. Chiến lược tăng trưởng.

    119. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để tăng thị phần. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
    B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
    C. Chiến lược phát triển thị trường.
    D. Chiến lược đa dạng hóa.

    120. Doanh nghiệp nên làm gì khi điểm yếu bên trong phù hợp với một mối đe dọa từ môi trường bên ngoài?

    A. Tận dụng điểm mạnh để khai thác cơ hội.
    B. Phát triển điểm mạnh để giảm thiểu thách thức.
    C. Xây dựng chiến lược phòng thủ để giảm thiểu điểm yếu và tránh các mối đe dọa.
    D. Chấp nhận rủi ro và tiếp tục hoạt động như bình thường.

    121. Đâu là một dấu hiệu cho thấy công ty cần tái cấu trúc?

    A. Doanh thu và lợi nhuận giảm liên tục.
    B. Thị phần tăng trưởng ổn định.
    C. Chi phí hoạt động thấp hơn so với đối thủ.
    D. Sự hài lòng của khách hàng cao.

    122. Chiến lược tái cấu trúc (Restructuring) thường được thực hiện khi nào?

    A. Khi công ty đang gặp khó khăn về tài chính hoặc hiệu quả hoạt động.
    B. Khi công ty muốn mở rộng sang thị trường mới.
    C. Khi công ty đang có lợi nhuận cao và muốn đầu tư thêm.
    D. Khi công ty muốn thay đổi logo và bộ nhận diện thương hiệu.

    123. Loại hình đa dạng hóa nào liên quan đến việc công ty mở rộng sang các ngành có liên quan đến chuỗi giá trị hiện tại?

    A. Đa dạng hóa liên quan.
    B. Đa dạng hóa không liên quan.
    C. Đa dạng hóa theo chiều dọc.
    D. Đa dạng hóa đồng tâm.

    124. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của việc tái cấu trúc công ty?

    A. Tăng cường sự hài lòng của nhân viên.
    B. Cải thiện hiệu quả hoạt động.
    C. Giảm chi phí.
    D. Tập trung vào các hoạt động cốt lõi.

    125. Công ty X, một nhà sản xuất điện thoại di động, hợp tác với Công ty Y, một nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, để cung cấp gói cước đặc biệt cho khách hàng mua điện thoại của Công ty X. Đây là ví dụ về loại hình liên minh chiến lược nào?

    A. Liên minh bổ sung (Complementary Alliance).
    B. Liên minh cạnh tranh (Competitive Alliance).
    C. Liên minh hợp tác (Cooperative Alliance).
    D. Liên minh đổi mới (Innovation Alliance).

    126. Một công ty quyết định tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ, cụ thể và phục vụ khách hàng tốt hơn các đối thủ cạnh tranh. Đây là ví dụ về chiến lược cạnh tranh nào theo Michael Porter?

    A. Tập trung (Focus).
    B. Dẫn đầu chi phí (Cost Leadership).
    C. Khác biệt hóa (Differentiation).
    D. Đại dương xanh (Blue Ocean).

    127. Đâu là một rủi ro chính khi thực hiện chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế bằng hình thức nhượng quyền thương mại (Franchising)?

    A. Mất kiểm soát đối với chất lượng và hoạt động của thương hiệu.
    B. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
    C. Khó khăn trong việc thích nghi với văn hóa địa phương.
    D. Khó khăn trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

    128. Điều gì là thách thức lớn nhất khi thực hiện chiến lược đa dạng hóa không liên quan?

    A. Thiếu kiến thức và kinh nghiệm trong ngành mới.
    B. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn.
    C. Khó khăn trong việc tìm kiếm nhân tài.
    D. Khó khăn trong việc xây dựng thương hiệu.

    129. Khi đánh giá một cơ hội đầu tư quốc tế, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

    A. Sự ổn định chính trị và kinh tế của quốc gia.
    B. Tỷ giá hối đoái.
    C. Chi phí lao động.
    D. Quy mô thị trường.

    130. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được xem xét khi lựa chọn chiến lược thâm nhập thị trường quốc tế?

    A. Sở thích cá nhân của CEO.
    B. Rào cản thương mại và quy định pháp luật.
    C. Mức độ cạnh tranh tại thị trường mục tiêu.
    D. Sự khác biệt văn hóa và ngôn ngữ.

    131. Một công ty quyết định mua lại một đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong cùng ngành. Động cơ chính của việc này có thể là gì?

    A. Tăng thị phần và giảm cạnh tranh.
    B. Đa dạng hóa hoạt động kinh doanh.
    C. Thâm nhập vào thị trường mới.
    D. Giảm chi phí sản xuất.

    132. Một công ty quyết định đóng cửa một bộ phận kinh doanh không sinh lời để tập trung vào các hoạt động cốt lõi. Đây là ví dụ về chiến lược nào?

    A. Thu hẹp (Retrenchment).
    B. Tăng trưởng (Growth).
    C. Ổn định (Stability).
    D. Đa dạng hóa (Diversification).

    133. Khi một công ty lựa chọn chiến lược ‘dẫn đầu về chi phí’, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Duy trì chi phí thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh.
    B. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng cao nhất.
    C. Tập trung vào phân khúc thị trường nhỏ.
    D. Liên tục đổi mới sản phẩm.

    134. Điều gì là một hạn chế chính của việc sử dụng ma trận BCG?

    A. Quá đơn giản và không phản ánh đầy đủ sự phức tạp của thị trường.
    B. Khó khăn trong việc thu thập dữ liệu.
    C. Chỉ áp dụng được cho các công ty lớn.
    D. Không thể dự đoán được tương lai.

    135. Điều gì là quan trọng nhất khi đánh giá sự thành công của một liên minh chiến lược?

    A. Mức độ đạt được các mục tiêu đã đề ra của liên minh.
    B. Số lượng nhân viên được điều động từ các công ty thành viên.
    C. Số lượng cuộc họp được tổ chức giữa các đối tác.
    D. Ngân sách marketing được chi cho liên minh.

    136. Liên minh chiến lược (Strategic Alliance) là gì?

    A. Sự hợp tác giữa hai hoặc nhiều công ty để đạt được mục tiêu chung.
    B. Việc một công ty mua lại toàn bộ hoặc phần lớn cổ phần của công ty khác.
    C. Việc một công ty tự sản xuất tất cả các yếu tố đầu vào cần thiết.
    D. Việc một công ty bán tất cả các hoạt động kinh doanh của mình.

    137. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng ‘năng lực cốt lõi’ để tạo lợi thế cạnh tranh?

    A. Một công ty logistics sử dụng hệ thống quản lý chuỗi cung ứng tiên tiến để cung cấp dịch vụ nhanh chóng và hiệu quả hơn đối thủ.
    B. Một cửa hàng bán lẻ giảm giá tất cả các mặt hàng để thu hút khách hàng.
    C. Một công ty sản xuất thuê ngoài tất cả các hoạt động sản xuất để giảm chi phí.
    D. Một công ty quảng cáo sản phẩm của mình trên nhiều kênh truyền thông khác nhau.

    138. Trong ma trận Ansoff, chiến lược nào liên quan đến việc bán sản phẩm hiện tại cho thị trường mới?

    A. Phát triển thị trường (Market Development).
    B. Thâm nhập thị trường (Market Penetration).
    C. Phát triển sản phẩm (Product Development).
    D. Đa dạng hóa (Diversification).

    139. Khi một công ty quyết định rút khỏi một thị trường quốc tế, điều gì là quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Chi phí rút lui và tác động đến danh tiếng của công ty.
    B. Lợi nhuận tiềm năng trong tương lai.
    C. Mối quan hệ với các đối tác địa phương.
    D. Số lượng nhân viên bị ảnh hưởng.

    140. Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là một mục tiêu điển hình của chiến lược cấp công ty?

    A. Tăng cường sự gắn kết của nhân viên.
    B. Đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững.
    C. Tăng giá trị cho cổ đông.
    D. Đa dạng hóa sang các ngành mới.

    141. Trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét?

    A. Sự hài lòng của nhân viên.
    B. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp.
    C. Quyền lực thương lượng của khách hàng.
    D. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm ẩn.

    142. Khi một công ty tham gia vào một liên doanh (Joint Venture), điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Sự tin tưởng và hợp tác giữa các đối tác.
    B. Sự kiểm soát chặt chẽ từ công ty mẹ.
    C. Nguồn vốn đầu tư lớn.
    D. Công nghệ tiên tiến.

    143. Công ty Z, một nhà sản xuất đồ chơi, quyết định mua lại một chuỗi cửa hàng bán lẻ đồ chơi. Đây là loại hình đa dạng hóa nào?

    A. Đa dạng hóa về phía trước (Forward Integration).
    B. Đa dạng hóa về phía sau (Backward Integration).
    C. Đa dạng hóa đồng tâm (Concentric Diversification).
    D. Đa dạng hóa hỗn hợp (Conglomerate Diversification).

    144. Theo Michael Porter, chiến lược nào sau đây liên quan đến việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và vượt trội so với đối thủ cạnh tranh?

    A. Khác biệt hóa (Differentiation).
    B. Dẫn đầu chi phí (Cost Leadership).
    C. Tập trung (Focus).
    D. Đại dương xanh (Blue Ocean).

    145. Ma trận BCG (Boston Consulting Group) sử dụng những yếu tố nào để đánh giá các đơn vị kinh doanh?

    A. Thị phần tương đối và tốc độ tăng trưởng thị trường.
    B. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu và dòng tiền.
    C. Mức độ hài lòng của khách hàng và sự trung thành của thương hiệu.
    D. Chi phí sản xuất và hiệu quả hoạt động.

    146. Trong bối cảnh quản trị chiến lược, ‘thoái vốn’ (divestiture) có nghĩa là gì?

    A. Bán một bộ phận hoặc tài sản của công ty.
    B. Đầu tư thêm vốn vào một bộ phận kinh doanh.
    C. Tái cấu trúc nợ của công ty.
    D. Thuê thêm nhân viên mới.

    147. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của việc sáp nhập và mua lại (M&A)?

    A. Giảm rủi ro do đa dạng hóa.
    B. Tăng quy mô và sức mạnh thị trường.
    C. Cải thiện hiệu quả hoạt động.
    D. Giảm sự phức tạp trong quản lý.

    148. Khi một công ty quyết định thuê ngoài (outsource) một số hoạt động kinh doanh, điều gì nên được xem xét cẩn thận?

    A. Mất kiểm soát đối với chất lượng và quy trình.
    B. Tăng cường sự đổi mới trong công ty.
    C. Giảm sự phụ thuộc vào nhà cung cấp.
    D. Tăng cường khả năng quản lý rủi ro.

    149. Công ty A, một nhà sản xuất ô tô, quyết định mua lại một công ty sản xuất lốp xe. Đây là loại hình đa dạng hóa nào?

    A. Đa dạng hóa theo chiều dọc (Vertical Integration).
    B. Đa dạng hóa theo chiều ngang (Horizontal Diversification).
    C. Đa dạng hóa đồng tâm (Concentric Diversification).
    D. Đa dạng hóa hỗn hợp (Conglomerate Diversification).

    150. Chiến lược ‘Đại dương xanh’ tập trung vào điều gì?

    A. Tạo ra thị trường mới, không cạnh tranh.
    B. Đánh bại đối thủ cạnh tranh hiện tại.
    C. Giảm chi phí hoạt động.
    D. Cải thiện chất lượng sản phẩm.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.