Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10

    Trắc nghiệm Hành vi tổ chức

    Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9

    Ngày cập nhật: 14/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.8/5 (166 đánh giá)

    1. Một nhóm đang gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định. Biện pháp nào sau đây có thể giúp nhóm cải thiện quá trình ra quyết định?

    A. Áp đặt ý kiến của người có kinh nghiệm nhất.
    B. Sử dụng phương pháp bỏ phiếu đơn giản.
    C. Áp dụng các kỹ thuật ra quyết định có cấu trúc như ‘Delphi’ hoặc ‘Nominal Group Technique’.
    D. Tránh thảo luận để tiết kiệm thời gian.

    2. Để quản lý hiệu quả các nhóm đa văn hóa, nhà quản lý nên làm gì?

    A. Phớt lờ sự khác biệt văn hóa.
    B. Khuyến khích sự đồng nhất văn hóa.
    C. Nâng cao nhận thức về sự khác biệt văn hóa và thúc đẩy sự tôn trọng lẫn nhau.
    D. Áp đặt văn hóa của mình lên các thành viên khác.

    3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hiệu suất của nhóm?

    A. Kích thước nhóm.
    B. Thành phần nhóm.
    C. Quy trình làm việc.
    D. Màu sắc văn phòng.

    4. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của một nhóm làm việc hiệu quả?

    A. Mục tiêu chung rõ ràng.
    B. Giao tiếp cởi mở và trung thực.
    C. Xung đột được giải quyết một cách xây dựng.
    D. Các thành viên luôn đồng ý với nhau.

    5. Để tránh ‘groupthink’, nhà quản lý nên khuyến khích điều gì?

    A. Sự đồng nhất về quan điểm.
    B. Sự cạnh tranh giữa các thành viên.
    C. Phản biện và tư duy phản biện.
    D. Tuân thủ tuyệt đối ý kiến của lãnh đạo.

    6. Để giải quyết xung đột trong nhóm một cách hiệu quả, nhà quản lý nên làm gì?

    A. Tránh can thiệp để các thành viên tự giải quyết.
    B. Áp đặt giải pháp của mình để nhanh chóng chấm dứt xung đột.
    C. Tạo điều kiện để các bên liên quan trao đổi, tìm kiếm giải phápWin-Win.
    D. Tìm người có lỗi và kỷ luật để răn đe.

    7. Trong một nhóm làm việc, vai trò của người ‘gatekeeper’ (người gác cổng) là gì?

    A. Kiểm soát thông tin và đảm bảo mọi thành viên đều có cơ hội tham gia.
    B. Đưa ra quyết định cuối cùng.
    C. Giữ cho nhóm đi đúng hướng.
    D. Động viên các thành viên.

    8. Trong giai đoạn ‘storming’ (xung đột) của quá trình phát triển nhóm, điều gì thường xảy ra?

    A. Các thành viên bắt đầu hiểu rõ vai trò và trách nhiệm của mình.
    B. Các thành viên thể hiện sự bất đồng và cạnh tranh để khẳng định vị trí.
    C. Các thành viên thiết lập các quy tắc và chuẩn mực làm việc.
    D. Các thành viên làm việc hiệu quả và đạt được mục tiêu chung.

    9. Để một buổi ‘brainstorming’ thành công, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Chỉ tập trung vào những ý tưởng thực tế.
    B. Phê bình các ý tưởng ngay lập tức.
    C. Khuyến khích mọi ý tưởng, dù kỳ lạ đến đâu.
    D. Chỉ những người có kinh nghiệm mới được đóng góp ý kiến.

    10. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng các nhóm đa chức năng (cross-functional teams)?

    A. Giảm thiểu xung đột.
    B. Tăng tính chuyên môn hóa.
    C. Cải thiện sự phối hợp và giải quyết vấn đề.
    D. Quá trình ra quyết định nhanh chóng.

    11. Để đạt được ‘synergy’ trong nhóm, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Sự đồng nhất về kỹ năng và kinh nghiệm.
    B. Sự phân công công việc rõ ràng và hiệu quả.
    C. Sự phối hợp và hợp tác chặt chẽ giữa các thành viên.
    D. Sự cạnh tranh để đạt được thành tích cá nhân.

    12. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhóm?

    A. Sự tương đồng về giá trị và mục tiêu.
    B. Sự thành công của nhóm.
    C. Sự cạnh tranh giữa các thành viên.
    D. Sự giao tiếp thường xuyên và cởi mở.

    13. Để tăng cường sự gắn kết của nhóm, nhà quản lý nên làm gì?

    A. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các thành viên.
    B. Khuyến khích sự độc lập trong công việc.
    C. Tổ chức các hoạt động tập thể và ăn mừng thành công.
    D. Giảm thiểu giao tiếp để tránh xung đột.

    14. Điều gì sau đây là một ưu điểm của phương pháp ra quyết định nhóm?

    A. Quyết định được đưa ra nhanh chóng.
    B. Tránh được xung đột.
    C. Tận dụng được kiến thức và kinh nghiệm của nhiều người.
    D. Luôn đạt được sự đồng thuận.

    15. Trong quá trình ra quyết định nhóm, phương pháp ‘Delphi’ được sử dụng như thế nào?

    A. Các thành viên thảo luận trực tiếp để đạt được sự đồng thuận.
    B. Các chuyên gia đưa ra ý kiến ẩn danh và được tổng hợp lại.
    C. Quyết định được đưa ra bởi người có quyền lực cao nhất.
    D. Các thành viên bỏ phiếu kín để chọn ra phương án tốt nhất.

    16. Để xây dựng lòng tin trong nhóm, điều gì là quan trọng nhất?

    A. Tổ chức các hoạt động vui chơi giải trí.
    B. Giao tiếp trung thực và nhất quán.
    C. Kiểm soát chặt chẽ hành vi của các thành viên.
    D. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các thành viên.

    17. Trong bối cảnh làm việc nhóm, ‘lazy loafing’ đề cập đến hiện tượng nào?

    A. Các thành viên trong nhóm làm việc quá sức dẫn đến kiệt sức.
    B. Một hoặc một vài thành viên trong nhóm giảm bớt nỗ lực cá nhân vì cho rằng những người khác sẽ bù đắp.
    C. Các thành viên trong nhóm cạnh tranh lẫn nhau để được công nhận.
    D. Các thành viên trong nhóm trì hoãn công việc đến phút cuối cùng.

    18. Trong bối cảnh làm việc nhóm, ‘synergy’ (hiệp lực) có nghĩa là gì?

    A. Tổng số nỗ lực của các thành viên.
    B. Nỗ lực của một thành viên giỏi nhất.
    C. Kết quả lớn hơn tổng các phần riêng lẻ.
    D. Sự cạnh tranh giữa các thành viên.

    19. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng nhóm tự quản trong tổ chức?

    A. Giảm chi phí quản lý.
    B. Tăng tính linh hoạt và khả năng thích ứng.
    C. Nâng cao tinh thần trách nhiệm và sự gắn kết của nhân viên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    20. Loại hình nhóm nào được hình thành một cách chính thức bởi tổ chức để thực hiện một công việc cụ thể?

    A. Nhóm bạn bè.
    B. Nhóm sở thích.
    C. Nhóm làm việc.
    D. Nhóm tự quản.

    21. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một vai trò phổ biến trong nhóm làm việc?

    A. Người khởi xướng (initiator).
    B. Người hòa giải (harmonizer).
    C. Người chỉ trích (critic).
    D. Người vô hình (invisible man).

    22. Trong bối cảnh quản lý nhóm, ‘brainstorming’ (động não) được sử dụng để làm gì?

    A. Đánh giá hiệu suất của các thành viên.
    B. Giải quyết xung đột.
    C. Tạo ra nhiều ý tưởng sáng tạo.
    D. Lập kế hoạch công việc.

    23. Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ‘social loafing’ (sự lười biếng xã hội) trong nhóm?

    A. Tăng quy mô của nhóm để có nhiều nguồn lực hơn.
    B. Giao việc một cách rõ ràng và đánh giá hiệu suất cá nhân.
    C. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành viên.
    D. Tạo ra một môi trường làm việc cạnh tranh.

    24. Điều gì sau đây là một thách thức phổ biến khi làm việc trong các nhóm đa văn hóa?

    A. Thiếu sự đa dạng về kỹ năng.
    B. Rào cản giao tiếp do khác biệt ngôn ngữ và văn hóa.
    C. Dễ dàng đạt được sự đồng thuận.
    D. Quá trình ra quyết định nhanh chóng.

    25. Trong mô hình Tuckman về sự phát triển nhóm, giai đoạn ‘performing’ (thực hiện) có đặc điểm gì?

    A. Các thành viên bắt đầu làm quen với nhau.
    B. Xảy ra xung đột và tranh cãi.
    C. Nhóm hoạt động hiệu quả và đạt được mục tiêu.
    D. Các quy tắc và chuẩn mực được thiết lập.

    26. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một đội nhóm hiệu quả theo chương 9 về hành vi tổ chức?

    A. Sự đa dạng về kỹ năng và kinh nghiệm của các thành viên.
    B. Sự đồng nhất về quan điểm và giá trị của các thành viên.
    C. Mục tiêu chung rõ ràng và cam kết của các thành viên.
    D. Quy trình làm việc chi tiết và được tuân thủ nghiêm ngặt.

    27. Trong một nhóm ảo (virtual team), điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả làm việc?

    A. Sử dụng các công cụ giao tiếp hiệu quả.
    B. Tổ chức các buổi gặp mặt trực tiếp thường xuyên.
    C. Giám sát chặt chẽ hoạt động của các thành viên.
    D. Giảm thiểu giao tiếp để tránh hiểu lầm.

    28. Trong bối cảnh làm việc nhóm, ‘groupthink’ (tư duy nhóm) là gì?

    A. Khả năng đưa ra quyết định sáng tạo của nhóm.
    B. Xu hướng các thành viên nhóm đồng tình với ý kiến của số đông để tránh xung đột.
    C. Quá trình các thành viên nhóm chia sẻ thông tin và kiến thức.
    D. Sự phân công công việc rõ ràng trong nhóm.

    29. Phong cách lãnh đạo nào phù hợp nhất để xây dựng một đội nhóm hiệu quả?

    A. Độc đoán.
    B. Quan liêu.
    C. Dân chủ.
    D. Tự do.

    30. Để xây dựng một đội nhóm có khả năng tự điều chỉnh (self-regulating team), điều gì là quan trọng nhất?

    A. Sự kiểm soát chặt chẽ từ bên ngoài.
    B. Sự phụ thuộc vào lãnh đạo.
    C. Khả năng tự quản lý, tự đánh giá và tự cải thiện.
    D. Sự tuân thủ tuyệt đối các quy tắc.

    31. Một nhóm đang gặp khó khăn trong việc đạt được sự đồng thuận về một quyết định quan trọng. Phương pháp nào sau đây có thể giúp nhóm đạt được sự đồng thuận?

    A. Bỏ phiếu theo đa số đơn giản.
    B. Áp đặt quyết định từ người lãnh đạo.
    C. Tìm kiếm một giải pháp mà tất cả các thành viên đều có thể chấp nhận được.
    D. Lờ đi vấn đề và hy vọng nó sẽ tự giải quyết.

    32. Một công ty đang muốn cải thiện hiệu quả làm việc nhóm bằng cách khuyến khích sự đa dạng và hòa nhập. Biện pháp nào sau đây có thể giúp công ty đạt được điều này?

    A. Tuyển dụng những người có cùng quan điểm và kinh nghiệm.
    B. Tạo ra các chương trình đào tạo về sự đa dạng và hòa nhập.
    C. Áp đặt các quy tắc và quy định nghiêm ngặt.
    D. Khuyến khích sự cạnh tranh giữa các nhóm.

    33. Trong bối cảnh làm việc nhóm, ‘sự lười biếng xã hội’ (social loafing) đề cập đến hiện tượng nào?

    A. Các thành viên làm việc quá sức do áp lực từ đồng nghiệp.
    B. Các thành viên giảm bớt nỗ lực khi làm việc trong nhóm so với khi làm việc một mình.
    C. Các thành viên cạnh tranh không lành mạnh để được công nhận.
    D. Các thành viên gặp khó khăn trong việc giao tiếp hiệu quả.

    34. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một nhóm tự quản (self-managed team) thành công?

    A. Sự rõ ràng về mục tiêu và vai trò.
    B. Sự tin tưởng và hỗ trợ lẫn nhau.
    C. Sự kiểm soát chặt chẽ từ ban quản lý.
    D. Khả năng ra quyết định và giải quyết vấn đề.

    35. Một nhóm đang gặp xung đột do sự khác biệt về phong cách làm việc giữa các thành viên. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giải quyết xung đột này?

    A. Phân công lại công việc để các thành viên không phải làm việc cùng nhau.
    B. Khuyến khích các thành viên hiểu và tôn trọng sự khác biệt của nhau.
    C. Áp đặt một phong cách làm việc chung cho tất cả các thành viên.
    D. Loại bỏ các thành viên gây ra xung đột.

    36. Một nhóm đang gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định vì các thành viên có quá nhiều ý tưởng khác nhau. Kỹ thuật nào sau đây có thể giúp nhóm thu hẹp các lựa chọn và đưa ra quyết định?

    A. Động não (Brainstorming).
    B. Sơ đồ tư duy (Mind mapping).
    C. Bỏ phiếu chấm điểm (Dot voting).
    D. Phân tích SWOT.

    37. Trong giai đoạn ‘chuẩn hóa’ (norming) của sự phát triển nhóm, điều gì xảy ra?

    A. Các thành viên cạnh tranh để giành quyền lực.
    B. Các thành viên bắt đầu giải quyết xung đột và thiết lập các chuẩn mực.
    C. Các thành viên tập trung vào việc hoàn thành nhiệm vụ.
    D. Các thành viên rời khỏi nhóm.

    38. Một nhóm đang phải đối mặt với một tình huống khẩn cấp và cần đưa ra quyết định nhanh chóng. Phong cách lãnh đạo nào sau đây có thể hiệu quả nhất trong tình huống này?

    A. Lãnh đạo ủy quyền (Delegative leadership).
    B. Lãnh đạo dân chủ (Democratic leadership).
    C. Lãnh đạo độc đoán (Autocratic leadership).
    D. Lãnh đạo chuyển đổi (Transformational leadership).

    39. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quyết định hiệu quả của nhóm?

    A. Năng lực của các thành viên
    B. Kích thước nhóm
    C. Sự gắn kết của nhóm
    D. Mức lương trung bình của các thành viên

    40. Một nhóm đang gặp khó khăn trong việc quản lý thời gian và hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện hiệu quả quản lý thời gian của nhóm?

    A. Kỹ năng giao tiếp.
    B. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức.
    C. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
    D. Kỹ năng đàm phán.

    41. Trong một nhóm, một thành viên liên tục ngắt lời người khác, áp đặt ý kiến của mình và không lắng nghe quan điểm của người khác. Vai trò này có thể được mô tả là gì?

    A. Người hòa giải (Mediator).
    B. Người gây rối (Blocker).
    C. Người khởi xướng (Initiator).
    D. Người cung cấp thông tin (Information giver).

    42. Một công ty đang xem xét việc chuyển từ cơ cấu tổ chức truyền thống sang cơ cấu tổ chức theo nhóm. Lợi ích chính của việc này là gì?

    A. Giảm chi phí quản lý.
    B. Tăng tính linh hoạt và khả năng thích ứng.
    C. Đơn giản hóa quy trình ra quyết định.
    D. Tăng cường kiểm soát từ ban quản lý cấp cao.

    43. Theo Katzenbach và Smith, điều gì tạo nên một nhóm làm việc hiệu suất cao (high-performing team)?

    A. Các thành viên có kỹ năng giống nhau.
    B. Các thành viên có cam kết sâu sắc với sự phát triển cá nhân.
    C. Các thành viên có cam kết chung về mục tiêu, kỹ năng bổ sung cho nhau và trách nhiệm giải trình.
    D. Các thành viên có quan hệ bạn bè thân thiết.

    44. Loại xung đột nào liên quan đến sự bất đồng về nội dung và mục tiêu của công việc?

    A. Xung đột quan hệ
    B. Xung đột nhiệm vụ
    C. Xung đột quy trình
    D. Xung đột lợi ích

    45. Một nhóm đang làm việc trên một dự án phức tạp và cần đảm bảo rằng tất cả các thành viên đều có kỹ năng và kiến thức cần thiết. Biện pháp nào sau đây có thể giúp nhóm đạt được điều này?

    A. Tuyển dụng thêm thành viên mới.
    B. Cung cấp đào tạo và phát triển kỹ năng cho các thành viên hiện tại.
    C. Phân công công việc dựa trên kinh nghiệm cá nhân.
    D. Sử dụng phần mềm quản lý dự án tiên tiến.

    46. Khi nào xung đột trong nhóm có thể mang lại lợi ích?

    A. Khi nó dẫn đến sự thù địch cá nhân.
    B. Khi nó cải thiện chất lượng quyết định.
    C. Khi nó làm chậm tiến độ công việc.
    D. Khi nó làm giảm sự gắn kết của nhóm.

    47. Kỹ thuật ra quyết định nhóm nào khuyến khích các thành viên độc lập đưa ra ý tưởng trước khi thảo luận chung?

    A. Động não (Brainstorming)
    B. Kỹ thuật nhóm danh nghĩa (Nominal Group Technique)
    C. Kỹ thuật Delphi
    D. Ra quyết định theo đa số

    48. Một nhóm đang phải đối mặt với một vấn đề phức tạp và cần đưa ra một giải pháp sáng tạo. Kỹ thuật nào sau đây có thể giúp nhóm tạo ra nhiều ý tưởng mới?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Động não (Brainstorming).
    C. Phân tích chi phí-lợi ích.
    D. Biểu đồ Pareto.

    49. Trong mô hình 5 giai đoạn của sự phát triển nhóm, giai đoạn nào đặc trưng bởi sự không chắc chắn và thăm dò mục đích, cấu trúc và sự lãnh đạo của nhóm?

    A. Giai đoạn hình thành (Forming)
    B. Giai đoạn xung đột (Storming)
    C. Giai đoạn chuẩn hóa (Norming)
    D. Giai đoạn hoạt động (Performing)

    50. Một nhóm đang phải đối mặt với tình trạng ‘tư duy nhóm’ (groupthink). Biện pháp nào sau đây có thể giúp nhóm tránh được tình trạng này?

    A. Khuyến khích sự đồng thuận tuyệt đối.
    B. Bổ nhiệm một người ‘luôn phản biện’ (devil’s advocate).
    C. Cô lập nhóm khỏi các quan điểm bên ngoài.
    D. Tăng cường sự lãnh đạo độc đoán.

    51. Trong một nhóm, một thành viên luôn khuyến khích sự tham gia của tất cả mọi người, tạo ra một môi trường làm việc tích cực và hòa đồng. Vai trò này có thể được mô tả là gì?

    A. Người điều phối (Coordinator).
    B. Người khuyến khích (Encourager).
    C. Người phê bình (Critic).
    D. Người kiểm soát (Controller).

    52. Một công ty muốn khuyến khích sự hợp tác và giao tiếp hiệu quả giữa các nhóm khác nhau. Biện pháp nào sau đây có thể giúp công ty đạt được điều này?

    A. Tạo ra các rào cản vật lý giữa các nhóm.
    B. Khuyến khích sự cạnh tranh giữa các nhóm.
    C. Tổ chức các hoạt động chung và tạo cơ hội giao tiếp.
    D. Hạn chế sự trao đổi thông tin giữa các nhóm.

    53. Một nhóm dự án đa chức năng (cross-functional team) bao gồm các thành viên từ các bộ phận khác nhau (marketing, kỹ thuật, tài chính) đang làm việc để phát triển một sản phẩm mới. Thách thức lớn nhất mà nhóm này có thể gặp phải là gì?

    A. Thiếu nguồn lực tài chính.
    B. Sự khác biệt về quan điểm và mục tiêu giữa các bộ phận.
    C. Thiếu sự hỗ trợ từ ban quản lý cấp cao.
    D. Khó khăn trong việc tuyển dụng thành viên có kỹ năng phù hợp.

    54. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng sự tin tưởng trong một nhóm?

    A. Tổ chức các hoạt động team-building vui vẻ.
    B. Giao tiếp trung thực và nhất quán.
    C. Giữ bí mật thông tin cá nhân.
    D. Tránh xung đột bằng mọi giá.

    55. Một nhóm đang phát triển một sản phẩm mới và cần đảm bảo rằng tất cả các thành viên đều hiểu rõ về mục tiêu và vai trò của mình. Công cụ nào sau đây có thể giúp nhóm đạt được điều này?

    A. Phân tích PESTEL.
    B. Điều lệ nhóm (Team charter).
    C. Ma trận BCG.
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter.

    56. Một nhóm nghiên cứu thị trường đang gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định cuối cùng về chiến dịch quảng cáo mới. Các thành viên có nhiều ý kiến khác nhau và không ai muốn nhượng bộ. Phong cách giải quyết xung đột nào sau đây có thể hiệu quả nhất trong tình huống này?

    A. Tránh né (Avoiding)
    B. Nhượng bộ (Accommodating)
    C. Cạnh tranh (Competing)
    D. Hợp tác (Collaborating)

    57. Trong một nhóm làm việc từ xa, điều gì là quan trọng nhất để duy trì sự gắn kết và hiệu quả?

    A. Sử dụng phần mềm quản lý dự án phức tạp.
    B. Giao tiếp thường xuyên và minh bạch.
    C. Tổ chức các cuộc họp trực tuyến kéo dài.
    D. Giám sát chặt chẽ hoạt động của từng thành viên.

    58. Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của một nhóm hiệu quả?

    A. Mục tiêu chung rõ ràng.
    B. Giao tiếp cởi mở và trung thực.
    C. Sự tin tưởng lẫn nhau.
    D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các thành viên.

    59. Đâu là một ưu điểm của việc ra quyết định theo nhóm so với ra quyết định cá nhân?

    A. Tốn ít thời gian hơn
    B. Trách nhiệm giải trình rõ ràng hơn
    C. Thông tin và kiến thức đầy đủ hơn
    D. Ít áp lực tuân thủ hơn

    60. Một nhóm đang làm việc trong một môi trường thay đổi nhanh chóng và cần phải thích ứng với các yêu cầu mới. Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất để nhóm có thể thành công?

    A. Sự ổn định và trật tự.
    B. Khả năng học hỏi và thích ứng.
    C. Sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc.
    D. Sự kiểm soát chặt chẽ từ ban quản lý.

    61. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm của một nhóm ‘giả’ (pseudo team)?

    A. Các thành viên có chung mục tiêu nhưng không có trách nhiệm giải trình lẫn nhau.
    B. Các thành viên làm việc độc lập và không phối hợp với nhau.
    C. Các thành viên hỗ trợ lẫn nhau và cùng nhau đạt được kết quả.
    D. Các thành viên có thể gọi là một nhóm, nhưng hiệu suất làm việc không cao.

    62. Trong một nhóm làm việc, vai trò của người ‘thẩm định’ (evaluator) là gì?

    A. Đưa ra các quyết định cuối cùng.
    B. Đánh giá các ý tưởng và đề xuất một cách khách quan.
    C. Khuyến khích các thành viên tham gia vào quá trình ra quyết định.
    D. Thực hiện các nhiệm vụ được giao một cách hiệu quả.

    63. Điều gì sau đây là một lợi ích tiềm năng của việc sử dụng các nhóm tự quản (self-managed teams)?

    A. Giảm nhu cầu về quản lý cấp trung.
    B. Tăng sự phụ thuộc vào các quy trình và thủ tục.
    C. Giảm sự linh hoạt và khả năng thích ứng với thay đổi.
    D. Tăng chi phí đào tạo và phát triển.

    64. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘neo đậu’ (anchoring bias) trong quá trình ra quyết định nhóm?

    A. Quá tin tưởng vào thông tin ban đầu, ngay cả khi có thông tin mới mâu thuẫn.
    B. Tìm kiếm thông tin xác nhận quan điểm đã có.
    C. Đánh giá quá cao khả năng của bản thân.
    D. Tránh đưa ra quyết định vì sợ sai.

    65. Một nhóm làm việc có hiệu suất cao thường thể hiện đặc điểm nào sau đây?

    A. Sự vắng mặt hoàn toàn của xung đột.
    B. Các thành viên tập trung vào mục tiêu chung và có trách nhiệm giải trình lẫn nhau.
    C. Sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và quy định đã được thiết lập.
    D. Sự phụ thuộc lớn vào sự chỉ đạo và kiểm soát từ người quản lý.

    66. Trong một nhóm đa văn hóa, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo sự hợp tác hiệu quả?

    A. Áp đặt văn hóa của một thành viên lên tất cả các thành viên khác.
    B. Tổ chức các buổi đào tạo về sự đa dạng văn hóa và kỹ năng giao tiếp.
    C. Tránh thảo luận về các vấn đề văn hóa để tránh xung đột.
    D. Chỉ tập trung vào các điểm chung và bỏ qua sự khác biệt.

    67. Một công ty đang gặp vấn đề về hiệu suất làm việc nhóm. Theo bạn, giải pháp nào sau đây nên được ưu tiên thực hiện đầu tiên?

    A. Thay thế tất cả các thành viên trong nhóm.
    B. Tổ chức một buổi đào tạo về kỹ năng làm việc nhóm.
    C. Áp đặt các quy tắc và quy định nghiêm ngặt hơn.
    D. Tìm hiểu nguyên nhân gốc rễ của vấn đề và đưa ra giải pháp phù hợp.

    68. Trong giai đoạn ‘hình thành’ (forming) của sự phát triển nhóm, các thành viên thường tập trung vào điều gì?

    A. Giải quyết xung đột và tranh chấp.
    B. Xây dựng mối quan hệ và xác định mục tiêu chung.
    C. Thực hiện công việc và đạt được kết quả.
    D. Hoàn thành nhiệm vụ và giải tán nhóm.

    69. Một nhóm đang có một thành viên ‘đi xe tự do’ (free rider) – người không đóng góp vào công việc chung. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Làm ngơ hành vi đó để tránh xung đột.
    B. Giao thêm việc cho các thành viên khác để bù đắp.
    C. Đánh giá hiệu suất của từng thành viên dựa trên đóng góp thực tế của họ.
    D. Loại bỏ thành viên đó khỏi nhóm ngay lập tức.

    70. Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu xung đột trong nhóm?

    A. Tránh né mọi cuộc đối đầu.
    B. Tập trung vào các vấn đề cá nhân thay vì vấn đề công việc.
    C. Thiết lập các mục tiêu chung rõ ràng và được thống nhất.
    D. Áp đặt ý kiến của người có quyền lực cao nhất.

    71. Trong bối cảnh làm việc nhóm, ‘xây dựng đội ngũ’ (team building) hiệu quả nhất khi nào?

    A. Chỉ khi có xung đột nghiêm trọng giữa các thành viên.
    B. Chỉ khi hiệu suất của nhóm giảm sút đáng kể.
    C. Là một quá trình liên tục để cải thiện sự gắn kết và hiệu quả của nhóm.
    D. Chỉ khi có sự thay đổi lớn về thành viên trong nhóm.

    72. Một công ty muốn giảm thiểu tình trạng ‘tư duy nhóm’ (groupthink). Biện pháp nào sau đây có thể mang lại hiệu quả?

    A. Khuyến khích các thành viên đặt câu hỏi và phản biện ý kiến của nhau.
    B. Tạo ra một môi trường làm việc hòa đồng và thân thiện.
    C. Tập trung vào việc đạt được sự đồng thuận nhanh chóng.
    D. Để người có quyền lực cao nhất đưa ra quyết định.

    73. Trong tình huống một thành viên nhóm liên tục không hoàn thành nhiệm vụ được giao, người quản lý nên làm gì?

    A. Bỏ qua hành vi đó để tránh xung đột.
    B. Giao thêm việc cho các thành viên khác để bù đắp.
    C. Gặp riêng thành viên đó để thảo luận về vấn đề và tìm giải pháp.
    D. Công khai chỉ trích thành viên đó trước toàn nhóm.

    74. Trong hành vi tổ chức, thuật ngữ ‘sự gắn kết nhóm’ (group cohesiveness) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ các thành viên trong nhóm bị thu hút lẫn nhau và có động lực ở lại trong nhóm.
    B. Sự khác biệt về quan điểm và giá trị giữa các thành viên trong nhóm.
    C. Khả năng của nhóm trong việc giải quyết xung đột một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    D. Mức độ cạnh tranh giữa các thành viên trong nhóm để đạt được các mục tiêu cá nhân.

    75. Kiểu ra quyết định nhóm nào có thể dẫn đến hiện tượng ‘tư duy nhóm’ (groupthink)?

    A. Thảo luận mở và khuyến khích các quan điểm khác biệt.
    B. Tìm kiếm sự đồng thuận bằng mọi giá, ngay cả khi có những nghi ngờ.
    C. Sử dụng dữ liệu và phân tích khách quan để đánh giá các lựa chọn.
    D. Tham khảo ý kiến của các chuyên gia bên ngoài nhóm.

    76. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hiệu quả của nhóm làm việc?

    A. Kỹ năng và kinh nghiệm của các thành viên.
    B. Cơ cấu tổ chức của công ty.
    C. Mức độ đa dạng của các thành viên.
    D. Phong cách lãnh đạo của người quản lý.

    77. Khi một nhóm phải đối mặt với một quyết định phức tạp, phương pháp nào sau đây có thể giúp đưa ra quyết định tốt nhất?

    A. Quyết định theo đa số phiếu.
    B. Để người có kinh nghiệm nhất đưa ra quyết định.
    C. Sử dụng phương pháp ‘brainstorming’ để thu thập ý tưởng và đánh giá các lựa chọn.
    D. Áp đặt quyết định của người quản lý.

    78. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘thiên vị xác nhận’ (confirmation bias) trong quá trình ra quyết định nhóm?

    A. Tìm kiếm thông tin ủng hộ quan điểm đã có và bỏ qua thông tin mâu thuẫn.
    B. Đánh giá quá cao khả năng của bản thân.
    C. Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc thay vì lý trí.
    D. Tránh đưa ra quyết định vì sợ sai.

    79. Trong một nhóm làm việc, vai trò của người ‘duy trì’ (maintainer) là gì?

    A. Đề xuất các ý tưởng mới và sáng tạo.
    B. Đảm bảo rằng các thành viên hợp tác tốt với nhau và duy trì tinh thần đồng đội.
    C. Theo dõi tiến độ công việc và đảm bảo hoàn thành đúng thời hạn.
    D. Phân tích dữ liệu và đưa ra các quyết định dựa trên bằng chứng.

    80. Trong một nhóm ảo, điều gì quan trọng để xây dựng sự tin tưởng giữa các thành viên?

    A. Gặp mặt trực tiếp thường xuyên.
    B. Giao tiếp thường xuyên, minh bạch và đáng tin cậy.
    C. Giám sát chặt chẽ hoạt động của các thành viên.
    D. Giữ bí mật thông tin cá nhân.

    81. Trong giai đoạn ‘bão tố’ (storming) của sự phát triển nhóm, điều gì thường xảy ra?

    A. Các thành viên bắt đầu thực hiện công việc một cách hiệu quả.
    B. Các thành viên tuân thủ các quy tắc và quy trình một cách nghiêm ngặt.
    C. Các thành viên thể hiện sự bất đồng và cạnh tranh để khẳng định vị trí.
    D. Các thành viên cảm thấy thoải mái và tin tưởng lẫn nhau.

    82. Một nhóm đang gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định vì có quá nhiều ý kiến khác nhau. Kỹ thuật nào sau đây có thể giúp thu hẹp sự khác biệt và đạt được sự đồng thuận?

    A. Bỏ phiếu kín.
    B. Để người có quyền lực cao nhất đưa ra quyết định.
    C. Sử dụng kỹ thuật ‘Delphi’ để thu thập ý kiến chuyên gia một cách ẩn danh.
    D. Tránh thảo luận về các vấn đề gây tranh cãi.

    83. Một công ty muốn cải thiện khả năng sáng tạo của các nhóm làm việc. Biện pháp nào sau đây có thể mang lại hiệu quả?

    A. Áp đặt các quy trình làm việc chặt chẽ và hạn chế sự tự do.
    B. Khuyến khích các thành viên thử nghiệm các ý tưởng mới và chấp nhận rủi ro.
    C. Tạo ra một môi trường cạnh tranh gay gắt giữa các thành viên.
    D. Chỉ tập trung vào các giải pháp đã được chứng minh là hiệu quả.

    84. Trong một nhóm làm việc, vai trò của người ‘điều phối’ (coordinator) là gì?

    A. Đưa ra các ý tưởng mới và sáng tạo.
    B. Đảm bảo rằng các hoạt động của nhóm được thực hiện một cách trôi chảy và hiệu quả.
    C. Theo dõi tiến độ công việc và báo cáo cho người quản lý.
    D. Giải quyết xung đột và duy trì hòa khí trong nhóm.

    85. Trong một nhóm ảo (virtual team), điều gì quan trọng nhất để duy trì sự gắn kết?

    A. Gặp mặt trực tiếp thường xuyên.
    B. Sử dụng các công cụ giao tiếp hiệu quả và thiết lập các quy tắc giao tiếp rõ ràng.
    C. Giám sát chặt chẽ hoạt động của các thành viên.
    D. Giữ bí mật thông tin để tránh rò rỉ.

    86. Một nhóm đang có sự chia rẽ sâu sắc về cách tiếp cận một dự án. Giải pháp nào sau đây có thể giúp hàn gắn sự chia rẽ này?

    A. Phân chia nhóm thành các nhóm nhỏ hơn theo quan điểm.
    B. Tổ chức một buổi họp mặt ngoài trời để tăng cường sự gắn kết.
    C. Tìm kiếm một mục tiêu chung mà tất cả các thành viên đều có thể đồng ý.
    D. Bỏ phiếu để quyết định cách tiếp cận dự án.

    87. Một nhóm đang phải đối mặt với áp lực thời gian rất lớn để hoàn thành một dự án. Lời khuyên nào sau đây là hữu ích nhất?

    A. Làm việc thêm giờ mà không nghỉ ngơi.
    B. Cắt giảm các hoạt động giao tiếp và phối hợp để tiết kiệm thời gian.
    C. Ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng nhất và phân công công việc một cách hiệu quả.
    D. Bỏ qua các vấn đề phát sinh để tập trung vào mục tiêu cuối cùng.

    88. Điều gì sau đây là một dấu hiệu của một nhóm làm việc không hiệu quả?

    A. Giao tiếp cởi mở và trung thực.
    B. Sự tin tưởng lẫn nhau giữa các thành viên.
    C. Sự đổ lỗi và trách móc lẫn nhau khi có sai sót.
    D. Sự sẵn sàng chia sẻ thông tin và nguồn lực.

    89. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là một vai trò điển hình trong nhóm làm việc?

    A. Người khởi xướng (Initiator).
    B. Người hòa giải (Mediator).
    C. Người cô lập (Isolator).
    D. Người cung cấp thông tin (Information giver).

    90. Một công ty đang sử dụng các nhóm đa chức năng (cross-functional teams). Lợi ích chính của việc sử dụng các nhóm này là gì?

    A. Giảm sự phức tạp trong quản lý dự án.
    B. Tăng cường sự chuyên môn hóa trong từng lĩnh vực.
    C. Cải thiện sự phối hợp và giao tiếp giữa các bộ phận khác nhau.
    D. Giảm chi phí đào tạo và phát triển.

    91. Một người quản lý cố gắng cải thiện sự hài lòng trong công việc của nhân viên bằng cách cho họ nhiều quyền tự chủ hơn trong công việc đang áp dụng phương pháp nào?

    A. Tăng cường sự gắn kết công việc.
    B. Tăng cường cam kết tổ chức.
    C. Tăng cường hành vi công dân tổ chức.
    D. Tăng cường sự hỗ trợ từ đồng nghiệp.

    92. Một công ty thực hiện các cuộc khảo sát thường xuyên về sự hài lòng của nhân viên và sử dụng kết quả để cải thiện môi trường làm việc đang làm gì?

    A. Phớt lờ thái độ của nhân viên.
    B. Quản lý thái độ của nhân viên một cách chủ động.
    C. Chỉ tập trung vào năng suất.
    D. Chỉ quan tâm đến lợi nhuận.

    93. Một nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp, tham gia các hoạt động tình nguyện của công ty và không bao giờ phàn nàn về công việc của mình đang thể hiện điều gì?

    A. Sự không hài lòng trong công việc.
    B. Hành vi công dân tổ chức (OCB) cao.
    C. Cam kết tổ chức thấp.
    D. Sự gắn kết công việc thấp.

    94. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của hành vi công dân tổ chức (OCB)?

    A. Năng suất cao hơn.
    B. Sự hài lòng của khách hàng cao hơn.
    C. Tỷ lệ nghỉ việc thấp hơn.
    D. Chi phí lao động cao hơn.

    95. Sự gắn kết công việc (job involvement) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ một người xác định về mặt tâm lý với công việc của họ và coi trọng hiệu suất công việc được nhận thức.
    B. Mức độ một người cảm thấy nghĩa vụ phải ở lại với tổ chức.
    C. Mức độ một người tin rằng tổ chức quan tâm đến hạnh phúc của họ.
    D. Mức độ một người hài lòng với các khía cạnh khác nhau của công việc.

    96. Thái độ nào dự đoán tốt nhất hành vi của nhân viên?

    A. Thái độ chung chung.
    B. Thái độ cụ thể liên quan đến hành vi.
    C. Thái độ được hình thành từ kinh nghiệm trực tiếp.
    D. Tất cả các thái độ đều dự đoán hành vi tốt như nhau.

    97. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quyết định sự hài lòng trong công việc?

    A. Công việc thú vị.
    B. Tiền lương công bằng.
    C. Cơ hội thăng tiến.
    D. Màu sắc yêu thích của văn phòng.

    98. Cam kết tổ chức (organizational commitment) là gì?

    A. Mức độ một người hài lòng với các khía cạnh khác nhau của công việc.
    B. Mức độ một người xác định với tổ chức và mong muốn duy trì tư cách thành viên trong tổ chức.
    C. Mức độ một người tin rằng tổ chức quan tâm đến hạnh phúc của họ.
    D. Mức độ một người tham gia vào công việc của họ.

    99. Theo thuyết bất hòa nhận thức, điều gì xảy ra khi một người có hai nhận thức mâu thuẫn?

    A. Họ cảm thấy thoải mái và hài lòng.
    B. Họ trải qua sự khó chịu và cố gắng giảm bớt sự mâu thuẫn.
    C. Họ không bị ảnh hưởng bởi sự mâu thuẫn.
    D. Họ luôn thay đổi hành vi của mình.

    100. Hành vi công dân tổ chức (Organizational Citizenship Behavior – OCB) là gì?

    A. Hành vi không được khen thưởng chính thức nhưng góp phần vào hiệu quả của tổ chức.
    B. Hành vi được khen thưởng chính thức và được yêu cầu trong mô tả công việc.
    C. Hành vi gây hại cho tổ chức.
    D. Hành vi chỉ mang lại lợi ích cho cá nhân.

    101. Một nhân viên luôn phàn nàn về công việc của mình nhưng không bao giờ cố gắng thay đổi tình hình hoặc tìm kiếm một công việc mới thể hiện phản ứng nào đối với sự không hài lòng?

    A. Thoát ly (Exit).
    B. Lên tiếng (Voice).
    C. Trung thành (Loyalty).
    D. Bỏ bê (Neglect).

    102. Điều gì sau đây là một chiến lược hiệu quả để giảm sự vắng mặt của nhân viên?

    A. Áp đặt kỷ luật nghiêm khắc đối với nhân viên vắng mặt.
    B. Cung cấp các ưu đãi cho nhân viên có ít ngày nghỉ phép.
    C. Tìm hiểu nguyên nhân gốc rễ của sự vắng mặt và giải quyết chúng.
    D. Không quan tâm đến sự vắng mặt của nhân viên.

    103. Khi nào thì mối quan hệ giữa sự hài lòng trong công việc và năng suất làm việc mạnh mẽ nhất?

    A. Khi công việc có tính chất lặp đi lặp lại.
    B. Khi công việc phức tạp và đòi hỏi nhiều kỹ năng.
    C. Khi có nhiều yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến năng suất.
    D. Khi sự hài lòng trong công việc được đo lường một cách chủ quan.

    104. Sự hài lòng trong công việc (job satisfaction) được định nghĩa là gì?

    A. Thái độ chung của một người đối với công việc của họ.
    B. Mức độ một người xác định với tổ chức.
    C. Mức độ một người tin rằng tổ chức quan tâm đến hạnh phúc của họ.
    D. Mức độ một người tham gia vào công việc của họ.

    105. Điều gì KHÔNG phải là một cách để đo lường sự hài lòng trong công việc?

    A. Khảo sát sự hài lòng của nhân viên.
    B. Phỏng vấn nhân viên.
    C. Quan sát hành vi của nhân viên.
    D. Đo lường chiều cao của nhân viên.

    106. Một công ty cung cấp các chương trình phúc lợi tốt, cơ hội thăng tiến và môi trường làm việc thân thiện đang cố gắng làm gì?

    A. Tăng cường sự không hài lòng trong công việc.
    B. Giảm cam kết tổ chức.
    C. Tăng cường sự hài lòng trong công việc và cam kết tổ chức.
    D. Chỉ tập trung vào lợi nhuận.

    107. Một nhân viên luôn tìm kiếm những cơ hội mới bên ngoài công ty hiện tại của mình đang thể hiện phản ứng nào đối với sự không hài lòng?

    A. Thoát ly (Exit).
    B. Lên tiếng (Voice).
    C. Trung thành (Loyalty).
    D. Bỏ bê (Neglect).

    108. Điều gì có thể xảy ra nếu một tổ chức không giải quyết sự không hài lòng trong công việc của nhân viên?

    A. Năng suất có thể tăng.
    B. Tỷ lệ nghỉ việc có thể giảm.
    C. Hành vi công dân tổ chức (OCB) có thể tăng.
    D. Tỷ lệ vắng mặt và nghỉ việc có thể tăng.

    109. Một nhân viên luôn ủng hộ công ty của mình, ngay cả khi đối mặt với những lời chỉ trích, đang thể hiện phản ứng nào đối với sự không hài lòng?

    A. Thoát ly (Exit).
    B. Lên tiếng (Voice).
    C. Trung thành (Loyalty).
    D. Bỏ bê (Neglect).

    110. Điều gì có thể giúp một người quản lý dự đoán hành vi của nhân viên dựa trên thái độ của họ?

    A. Đo lường thái độ chung chung của nhân viên.
    B. Đo lường thái độ cụ thể liên quan đến hành vi.
    C. Giả định rằng tất cả nhân viên đều có thái độ giống nhau.
    D. Bỏ qua thái độ của nhân viên.

    111. Một công ty cho phép nhân viên làm việc từ xa và có thời gian làm việc linh hoạt đang cố gắng làm gì?

    A. Giảm sự gắn kết công việc.
    B. Tăng sự vắng mặt của nhân viên.
    C. Tăng cường sự hài lòng trong công việc và cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
    D. Chỉ tập trung vào giảm chi phí.

    112. Một nhân viên tin rằng tổ chức của mình quan tâm đến hạnh phúc của họ có khả năng thể hiện điều gì?

    A. Cam kết tổ chức thấp.
    B. Sự gắn kết công việc thấp.
    C. Hành vi công dân tổ chức (OCB) cao.
    D. Sự không hài lòng trong công việc.

    113. Điều gì KHÔNG phải là một kết quả phổ biến của sự hài lòng trong công việc?

    A. Năng suất cao hơn.
    B. Tỷ lệ nghỉ việc thấp hơn.
    C. Hành vi công dân tổ chức (OCB) cao hơn.
    D. Mức độ căng thẳng cao hơn.

    114. Đâu là một ví dụ về hành vi lên tiếng (voice) trong phản ứng với sự không hài lòng trong công việc?

    A. Nghỉ việc.
    B. Phàn nàn với đồng nghiệp.
    C. Đề xuất các giải pháp cải thiện tình hình cho quản lý.
    D. Giảm nỗ lực làm việc.

    115. Điều gì KHÔNG phải là một phản ứng phổ biến đối với sự không hài lòng trong công việc?

    A. Thoát ly (Exit): Rời bỏ tổ chức.
    B. Lên tiếng (Voice): Cố gắng cải thiện tình hình.
    C. Trung thành (Loyalty): Chờ đợi tình hình cải thiện.
    D. Tấn công (Attack): Phá hoại tài sản của công ty.

    116. Tại sao các nhà quản lý nên quan tâm đến thái độ của nhân viên?

    A. Thái độ ảnh hưởng đến hành vi của nhân viên.
    B. Thái độ không ảnh hưởng đến hành vi của nhân viên.
    C. Thái độ chỉ quan trọng đối với một số ngành nghề nhất định.
    D. Thái độ là vấn đề cá nhân của mỗi nhân viên.

    117. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần chính của thái độ?

    A. Hành vi
    B. Nhận thức
    C. Cảm xúc
    D. Tính cách

    118. Một công ty đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân viên đang cố gắng làm gì?

    A. Giảm sự gắn kết công việc.
    B. Tăng sự không hài lòng trong công việc.
    C. Tăng cường sự hài lòng trong công việc và cam kết tổ chức.
    D. Chỉ tập trung vào giảm chi phí.

    119. Một nhân viên luôn đến muộn, không hoàn thành công việc đúng hạn và thường xuyên phàn nàn về công việc của mình đang thể hiện phản ứng nào đối với sự không hài lòng?

    A. Thoát ly (Exit).
    B. Lên tiếng (Voice).
    C. Trung thành (Loyalty).
    D. Bỏ bê (Neglect).

    120. Điều gì xảy ra khi một nhân viên nhận thấy sự mâu thuẫn giữa thái độ và hành vi của họ?

    A. Họ sẽ luôn thay đổi hành vi của mình để phù hợp với thái độ.
    B. Họ sẽ luôn thay đổi thái độ của mình để phù hợp với hành vi.
    C. Họ có thể thay đổi thái độ hoặc hành vi để giảm sự mâu thuẫn.
    D. Sự mâu thuẫn này không ảnh hưởng đến họ.

    121. Trong một tổ chức có văn hóa mạnh, điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Nhân viên có nhiều ý kiến khác nhau về mục tiêu của tổ chức.
    B. Nhân viên có sự đồng thuận cao về các giá trị cốt lõi.
    C. Nhân viên ít quan tâm đến công việc.
    D. Nhân viên thường xuyên xung đột với nhau.

    122. Một công ty đa quốc gia cần làm gì để quản lý sự khác biệt văn hóa giữa các chi nhánh?

    A. Áp đặt văn hóa của trụ sở chính lên tất cả các chi nhánh.
    B. Tìm hiểu và tôn trọng sự khác biệt văn hóa địa phương.
    C. Phớt lờ sự khác biệt văn hóa và tập trung vào lợi nhuận.
    D. Chỉ tuyển dụng nhân viên từ một quốc gia duy nhất.

    123. Làm thế nào để một nhà quản lý có thể truyền tải văn hóa tổ chức đến nhân viên mới?

    A. Chỉ thông qua các quy định và chính sách.
    B. Thông qua các câu chuyện, nghi lễ và hành động gương mẫu.
    C. Chỉ thông qua các buổi đào tạo.
    D. Bằng cách phớt lờ văn hóa và tập trung vào công việc.

    124. Loại hình văn hóa tổ chức nào chú trọng sự hợp tác, tin tưởng và hỗ trợ lẫn nhau giữa các thành viên?

    A. Văn hóa thị trường.
    B. Văn hóa gia đình.
    C. Văn hóa thứ bậc.
    D. Văn hóa sáng tạo.

    125. Khi đánh giá văn hóa tổ chức của một công ty, bạn nên xem xét điều gì?

    A. Chỉ xem xét các báo cáo tài chính.
    B. Quan sát cách nhân viên tương tác với nhau và với khách hàng.
    C. Chỉ phỏng vấn lãnh đạo cấp cao.
    D. Chỉ xem xét các quy định và chính sách.

    126. Trong bối cảnh sáp nhập hai công ty có văn hóa khác biệt, chiến lược nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Áp đặt văn hóa của công ty lớn hơn lên công ty nhỏ hơn.
    B. Phớt lờ sự khác biệt văn hóa và tập trung vào mục tiêu kinh doanh.
    C. Tìm kiếm điểm chung và xây dựng một văn hóa mới, dung hòa cả hai.
    D. Để mặc cho văn hóa tự điều chỉnh theo thời gian.

    127. Đâu là một ví dụ về cách văn hóa tổ chức có thể ảnh hưởng đến quyết định kinh doanh?

    A. Không ảnh hưởng gì cả.
    B. Một công ty có văn hóa rủi ro cao có thể chấp nhận đầu tư vào các dự án mạo hiểm hơn.
    C. Quyết định kinh doanh chỉ dựa trên các báo cáo tài chính.
    D. Quyết định kinh doanh chỉ dựa trên ý kiến của lãnh đạo.

    128. Một tổ chức có văn hóa ‘thứ bậc’ thường chú trọng điều gì?

    A. Sự linh hoạt và đổi mới.
    B. Sự ổn định và kiểm soát.
    C. Sự hợp tác và đoàn kết.
    D. Sự cạnh tranh và thành tích.

    129. Theo Hofstede, khía cạnh văn hóa nào đo lường mức độ mà một xã hội chấp nhận sự bất bình đẳng trong phân phối quyền lực?

    A. Chủ nghĩa cá nhân so với chủ nghĩa tập thể.
    B. Khoảng cách quyền lực.
    C. Tránh né rủi ro.
    D. Nam tính so với nữ tính.

    130. Văn hóa tổ chức có thể trở thành một ‘tài sản’ của tổ chức như thế nào?

    A. Bằng cách làm tăng chi phí hoạt động.
    B. Bằng cách thu hút và giữ chân nhân tài.
    C. Bằng cách tạo ra sự xung đột giữa các nhân viên.
    D. Bằng cách làm giảm sự sáng tạo.

    131. Tại sao việc hiểu rõ văn hóa tổ chức lại quan trọng đối với một nhà quản lý?

    A. Để kiểm soát nhân viên dễ dàng hơn.
    B. Để đưa ra quyết định phù hợp và hiệu quả hơn.
    C. Để tăng cường quyền lực cá nhân.
    D. Để giảm thiểu chi phí hoạt động.

    132. Một tổ chức có văn hóa ‘trọng thành tích’ thường tập trung vào điều gì?

    A. Sự ổn định và an toàn.
    B. Đổi mới và sáng tạo.
    C. Kết quả và hiệu quả.
    D. Hợp tác và đoàn kết.

    133. Làm thế nào để đánh giá hiệu quả của một chương trình thay đổi văn hóa tổ chức?

    A. Chỉ dựa trên ý kiến của lãnh đạo.
    B. Thông qua khảo sát nhân viên, đánh giá hiệu quả làm việc và quan sát hành vi.
    C. Chỉ dựa trên các báo cáo tài chính.
    D. Bằng cách phớt lờ kết quả.

    134. Một tổ chức có văn hóa ‘thị trường’ thường tập trung vào điều gì?

    A. Sự ổn định và kiểm soát.
    B. Sự hợp tác và đoàn kết.
    C. Sự cạnh tranh và thành tích.
    D. Sự linh hoạt và đổi mới.

    135. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG góp phần duy trì văn hóa tổ chức?

    A. Thực hành tuyển dụng.
    B. Hành động của lãnh đạo.
    C. Phương pháp xã hội hóa.
    D. Thay đổi cơ cấu tổ chức liên tục.

    136. Một nhà quản lý muốn thay đổi văn hóa tổ chức cần bắt đầu từ đâu?

    A. Thay đổi cơ cấu tổ chức.
    B. Thay đổi hệ thống lương thưởng.
    C. Xác định rõ các giá trị và hành vi mong muốn.
    D. Sa thải những nhân viên không phù hợp.

    137. Một công ty khởi nghiệp với môi trường làm việc linh hoạt, khuyến khích sáng tạo và chấp nhận rủi ro cao có thể được mô tả là có loại hình văn hóa nào?

    A. Văn hóa thứ bậc.
    B. Văn hóa thị trường.
    C. Văn hóa gia đình.
    D. Văn hóa sáng tạo.

    138. Một tổ chức muốn xây dựng văn hóa ‘chăm sóc khách hàng’ nên làm gì?

    A. Chỉ tập trung vào việc bán hàng.
    B. Khuyến khích nhân viên lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    C. Giảm thiểu chi phí dịch vụ khách hàng.
    D. Trừng phạt những sai sót của nhân viên.

    139. Trong quá trình thay đổi văn hóa tổ chức, điều gì quan trọng nhất để đảm bảo thành công?

    A. Thay đổi cơ cấu tổ chức một cách nhanh chóng.
    B. Sự tham gia và cam kết của lãnh đạo cấp cao.
    C. Sử dụng các biện pháp cưỡng chế để ép buộc nhân viên tuân thủ.
    D. Tập trung vào việc cắt giảm chi phí.

    140. Chức năng chính của văn hóa tổ chức KHÔNG bao gồm:

    A. Truyền đạt ý nghĩa và giá trị.
    B. Tạo sự khác biệt và bản sắc.
    C. Thúc đẩy sự ổn định xã hội.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.

    141. Một công ty có văn hóa ‘lấy con người làm trung tâm’ thường ưu tiên điều gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận.
    B. Sự hài lòng và phát triển của nhân viên.
    C. Kiểm soát chi phí.
    D. Mở rộng thị phần.

    142. Đâu là một ví dụ về ‘nghi lễ’ trong văn hóa tổ chức?

    A. Một cuộc họp hàng tuần để đánh giá tiến độ dự án.
    B. Một bữa tiệc cuối năm để tôn vinh thành tích của nhân viên.
    C. Một quy trình tuyển dụng nhân sự mới.
    D. Một buổi đào tạo kỹ năng cho nhân viên.

    143. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một biểu hiện hữu hình của văn hóa tổ chức?

    A. Nghi lễ và truyền thống.
    B. Câu chuyện và huyền thoại.
    C. Giá trị và niềm tin.
    D. Biểu tượng và logo.

    144. Một tổ chức muốn tạo ra một văn hóa ‘học tập’ nên làm gì?

    A. Trừng phạt những sai lầm.
    B. Khuyến khích chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm.
    C. Giữ bí mật thông tin.
    D. Tập trung vào việc tuân thủ quy trình.

    145. Đâu là định nghĩa chính xác nhất về văn hóa tổ chức?

    A. Văn hóa tổ chức là hệ thống các quy tắc và thủ tục được ghi chép lại.
    B. Văn hóa tổ chức là hệ thống ý nghĩa chung được các thành viên của một tổ chức nắm giữ, phân biệt tổ chức này với tổ chức khác.
    C. Văn hóa tổ chức là cơ cấu tổ chức chính thức được thể hiện trên sơ đồ tổ chức.
    D. Văn hóa tổ chức là tổng số nhân viên đang làm việc trong tổ chức.

    146. Một tổ chức muốn xây dựng văn hóa đổi mới sáng tạo nên tập trung vào điều gì?

    A. Kiểm soát chặt chẽ quy trình làm việc.
    B. Khuyến khích thử nghiệm và chấp nhận thất bại.
    C. Tối đa hóa hiệu quả hoạt động hiện tại.
    D. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định.

    147. Điều gì xảy ra khi một tổ chức có văn hóa mạnh xung đột với văn hóa của quốc gia nơi tổ chức đó hoạt động?

    A. Văn hóa tổ chức luôn chiếm ưu thế.
    B. Văn hóa quốc gia luôn chiếm ưu thế.
    C. Có thể xảy ra xung đột và khó khăn trong hoạt động.
    D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể.

    148. Tại sao việc ‘xã hội hóa’ nhân viên mới lại quan trọng đối với việc duy trì văn hóa tổ chức?

    A. Để kiểm soát nhân viên mới dễ dàng hơn.
    B. Để giúp nhân viên mới thích nghi với văn hóa và giá trị của tổ chức.
    C. Để giảm chi phí đào tạo.
    D. Để tăng cường quyền lực của nhà quản lý.

    149. Một tổ chức có văn hóa ‘đổi mới’ thường làm gì để khuyến khích sự sáng tạo?

    A. Áp đặt các quy tắc nghiêm ngặt.
    B. Cung cấp nguồn lực và không gian cho nhân viên thử nghiệm ý tưởng mới.
    C. Trừng phạt những ý tưởng không thành công.
    D. Giữ bí mật thông tin.

    150. Làm thế nào văn hóa tổ chức có thể ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên?

    A. Không ảnh hưởng gì cả.
    B. Ảnh hưởng rất lớn, vì nó tác động đến môi trường làm việc và các mối quan hệ.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến những nhân viên mới.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến những nhân viên có trình độ cao.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.