Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9
    • Chương 10
    • Chương 11
    • Chương 12
    • Chương 13
    • Chương 14

    Trắc nghiệm Marketing căn bản

    Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘Promotion’ trong marketing mix?

    A. Quảng cáo trên truyền hình.
    B. Quan hệ công chúng.
    C. Nghiên cứu thị trường.
    D. Khuyến mãi bán hàng.

    2. Điều gì sau đây là một thách thức lớn trong marketing dịch vụ do tính vô hình của nó?

    A. Khó khăn trong việc định giá dịch vụ.
    B. Khó khăn trong việc phân phối dịch vụ.
    C. Khó khăn trong việc đo lường và đánh giá chất lượng dịch vụ.
    D. Khó khăn trong việc tiêu chuẩn hóa dịch vụ.

    3. Trong marketing, thuật ngữ ‘positioning’ (định vị) đề cập đến điều gì?

    A. Vị trí của sản phẩm trên kệ hàng trong siêu thị.
    B. Ấn tượng mà doanh nghiệp muốn tạo ra trong tâm trí khách hàng về sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Quy trình tìm kiếm thị trường mục tiêu.
    D. Chiến lược giá cả để cạnh tranh với các đối thủ.

    4. Một công ty sản xuất xe hơi sang trọng nhắm mục tiêu đến những khách hàng có thu nhập cao và mong muốn thể hiện đẳng cấp. Đây là ví dụ về:

    A. Phân khúc thị trường theo địa lý.
    B. Phân khúc thị trường theo nhân khẩu học.
    C. Phân khúc thị trường theo tâm lý.
    D. Phân khúc thị trường theo hành vi.

    5. Một công ty dịch vụ tạo ra một ‘service blueprint’ (bản thiết kế dịch vụ). Mục đích của việc này là gì?

    A. Để xác định chi phí cung cấp dịch vụ.
    B. Để tiêu chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ.
    C. Để mô tả chi tiết các bước trong quá trình cung cấp dịch vụ và vai trò của từng bộ phận.
    D. Để quảng bá dịch vụ cho khách hàng.

    6. Trong marketing, yếu tố nào sau đây không thuộc về ‘7P’ của marketing mix mở rộng?

    A. Product (Sản phẩm)
    B. Price (Giá)
    C. Process (Quy trình)
    D. Planet (Hành tinh)

    7. Khi một công ty chọn một phân khúc thị trường cụ thể để tập trung nỗ lực marketing của mình, họ đang thực hiện chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà (Mass marketing)
    B. Marketing phân biệt (Differentiated marketing)
    C. Marketing tập trung (Concentrated marketing)
    D. Marketing vi mô (Micromarketing)

    8. Tại sao việc quản lý trải nghiệm khách hàng lại đặc biệt quan trọng trong marketing dịch vụ?

    A. Vì dịch vụ thường có giá trị cao hơn hàng hóa.
    B. Vì trải nghiệm là một phần không thể tách rời của dịch vụ.
    C. Vì dịch vụ không thể được lưu trữ.
    D. Vì dịch vụ luôn cần sự tham gia của khách hàng.

    9. Việc thiết kế bao bì sản phẩm bắt mắt và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm liên quan đến yếu tố nào trong marketing mix?

    A. Product
    B. Price
    C. Place
    D. Promotion

    10. Trong marketing dịch vụ, điều gì quan trọng nhất để xây dựng lòng trung thành của khách hàng?

    A. Giá cả cạnh tranh.
    B. Chất lượng dịch vụ ổn định và vượt trội.
    C. Quảng cáo rầm rộ.
    D. Địa điểm thuận tiện.

    11. Trong bối cảnh marketing dịch vụ, tính ‘không tách rời’ (inseparability) có nghĩa là gì?

    A. Dịch vụ không thể được phân phối qua nhiều kênh khác nhau.
    B. Việc sản xuất và tiêu thụ dịch vụ diễn ra đồng thời.
    C. Dịch vụ không thể được lưu trữ để sử dụng sau này.
    D. Dịch vụ không thể được tiêu chuẩn hóa.

    12. Trong marketing dịch vụ, ‘Process’ được hiểu là:

    A. Chi phí mà khách hàng phải trả để sử dụng dịch vụ.
    B. Địa điểm mà dịch vụ được cung cấp.
    C. Các bước và thủ tục mà dịch vụ được thực hiện và cung cấp cho khách hàng.
    D. Sản phẩm vật chất đi kèm với dịch vụ.

    13. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để tăng doanh số bán hàng trong thời gian ngắn. Chiến lược này liên quan đến yếu tố nào trong marketing mix?

    A. Product
    B. Price
    C. Place
    D. Promotion

    14. Trong marketing dịch vụ, ‘internal marketing’ (marketing nội bộ) đề cập đến điều gì?

    A. Marketing cho khách hàng hiện tại của công ty.
    B. Marketing cho nhân viên của công ty.
    C. Marketing cho các nhà đầu tư của công ty.
    D. Marketing cho các nhà cung cấp của công ty.

    15. Yếu tố ‘People’ trong marketing dịch vụ đề cập đến điều gì?

    A. Số lượng khách hàng mục tiêu mà doanh nghiệp hướng đến.
    B. Tất cả những người tham gia vào quá trình cung cấp dịch vụ và ảnh hưởng đến nhận thức của khách hàng.
    C. Các chương trình khuyến mãi mà doanh nghiệp sử dụng để thu hút khách hàng.
    D. Địa điểm mà dịch vụ được cung cấp.

    16. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘moment of truth’ (khoảnh khắc sự thật) trong marketing dịch vụ?

    A. Khi khách hàng nhìn thấy quảng cáo của công ty.
    B. Khi khách hàng lần đầu tiên tương tác với nhân viên của công ty.
    C. Khi khách hàng thanh toán hóa đơn.
    D. Khi khách hàng giới thiệu dịch vụ cho người khác.

    17. Một khách sạn cố gắng duy trì chất lượng dịch vụ ổn định bằng cách đào tạo nhân viên kỹ lưỡng và thiết lập quy trình làm việc chuẩn. Điều này nhằm giải quyết đặc tính nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình (Intangibility)
    B. Tính không tách rời (Inseparability)
    C. Tính không đồng nhất (Variability)
    D. Tính dễ hư hỏng (Perishability)

    18. Điều gì sau đây là định nghĩa chính xác nhất về ‘Physical Evidence’ trong marketing dịch vụ?

    A. Bằng chứng hữu hình, môi trường vật chất nơi dịch vụ được cung cấp và mọi yếu tố vật chất hỗ trợ việc cung cấp dịch vụ.
    B. Chiến lược giá cả được sử dụng để định giá dịch vụ.
    C. Quá trình mà khách hàng trải qua khi sử dụng dịch vụ.
    D. Những người trực tiếp tham gia vào việc cung cấp dịch vụ.

    19. Sự khác biệt chính giữa marketing hàng hóa và marketing dịch vụ là gì?

    A. Marketing hàng hóa tập trung vào giá cả, còn marketing dịch vụ tập trung vào chất lượng.
    B. Hàng hóa là hữu hình, dịch vụ là vô hình; dịch vụ có tính không đồng nhất, dễ hư hỏng và tính không tách rời.
    C. Marketing hàng hóa sử dụng kênh phân phối trực tiếp, còn marketing dịch vụ sử dụng kênh phân phối gián tiếp.
    D. Marketing hàng hóa chỉ dành cho doanh nghiệp lớn, còn marketing dịch vụ dành cho doanh nghiệp nhỏ.

    20. Nhân viên của một khách sạn luôn niềm nở, nhiệt tình và sẵn sàng giúp đỡ khách hàng. Điều này thể hiện sự chú trọng vào yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Product
    B. Price
    C. People
    D. Physical Evidence

    21. Một công ty du lịch sử dụng hình ảnh và video chất lượng cao về các điểm đến hấp dẫn trên website của mình. Điều này nhằm giải quyết vấn đề nào của marketing dịch vụ?

    A. Tính không đồng nhất (Variability)
    B. Tính dễ hư hỏng (Perishability)
    C. Tính vô hình (Intangibility)
    D. Tính không tách rời (Inseparability)

    22. Một công ty tạo ra các sản phẩm phụ (tangible cues) như bút, sổ tay có logo để quảng bá dịch vụ tư vấn của mình. Điều này nhằm mục đích gì?

    A. Tăng giá trị cảm nhận của dịch vụ.
    B. Giảm chi phí sản xuất dịch vụ.
    C. Làm cho dịch vụ trở nên hữu hình hơn.
    D. Tăng cường khả năng phân phối dịch vụ.

    23. Một nhà hàng mới mở sử dụng âm nhạc du dương, ánh sáng dịu nhẹ và trang trí sang trọng để tạo ấn tượng tốt cho khách hàng. Hành động này liên quan đến yếu tố nào trong 7P?

    A. People
    B. Process
    C. Physical Evidence
    D. Promotion

    24. Điều gì sau đây là ví dụ về ‘Process’ trong một bệnh viện?

    A. Trang thiết bị y tế hiện đại.
    B. Đội ngũ bác sĩ và y tá có trình độ cao.
    C. Quy trình đăng ký khám bệnh, xét nghiệm và điều trị.
    D. Chi phí khám chữa bệnh.

    25. Một hãng hàng không bán vé máy bay giá rẻ cho các chuyến bay vào giờ thấp điểm để lấp đầy chỗ trống. Điều này nhằm giải quyết đặc tính nào của dịch vụ?

    A. Tính vô hình (Intangibility)
    B. Tính không tách rời (Inseparability)
    C. Tính không đồng nhất (Variability)
    D. Tính dễ hư hỏng (Perishability)

    26. Một công ty tư vấn thiết kế văn phòng sử dụng hình ảnh 3D và video mô phỏng để giúp khách hàng hình dung rõ hơn về kết quả cuối cùng. Đây là ví dụ về:

    A. Product
    B. Price
    C. Physical Evidence
    D. Promotion

    27. Một công ty phần mềm cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 24/7 qua điện thoại và email. Điều này thể hiện sự chú trọng vào yếu tố nào trong marketing dịch vụ?

    A. Product
    B. Price
    C. Process
    D. People

    28. Một công ty sử dụng mạng xã hội để tương tác với khách hàng và quảng bá sản phẩm. Điều này liên quan đến yếu tố nào trong marketing mix?

    A. Product
    B. Price
    C. Place
    D. Promotion

    29. Việc lựa chọn kênh phân phối nào cho sản phẩm là quyết định liên quan đến yếu tố nào trong marketing mix?

    A. Product
    B. Price
    C. Place
    D. Promotion

    30. Trong marketing mix, yếu tố nào tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?

    A. Product
    B. Price
    C. Promotion
    D. People

    31. Chức năng chính của kho bãi trong logistics là gì?

    A. Sản xuất hàng hóa
    B. Lưu trữ và bảo quản hàng hóa
    C. Tiếp thị sản phẩm
    D. Nghiên cứu thị trường

    32. Trong kênh phân phối, nhà bán buôn (wholesaler) có vai trò chính là gì?

    A. Bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
    B. Mua hàng từ nhà sản xuất và bán lại cho các nhà bán lẻ
    C. Sản xuất hàng hóa
    D. Cung cấp dịch vụ vận chuyển

    33. Một công ty muốn xây dựng một chuỗi cung ứng bền vững. Điều này có nghĩa là công ty sẽ làm gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
    B. Sử dụng các phương pháp sản xuất và vận chuyển thân thiện với môi trường và đảm bảo quyền lợi của người lao động
    C. Giảm chi phí bằng mọi giá
    D. Tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng hiện tại

    34. Một công ty sử dụng hệ thống JIT (Just-in-Time) để quản lý hàng tồn kho. Điều này có nghĩa là công ty sẽ làm gì?

    A. Duy trì lượng hàng tồn kho lớn để đáp ứng nhu cầu
    B. Nhận hàng hóa từ nhà cung cấp ngay khi cần thiết cho sản xuất
    C. Sản xuất hàng loạt để giảm chi phí
    D. Giao hàng cho khách hàng chậm trễ để tiết kiệm chi phí vận chuyển

    35. Một công ty muốn giảm chi phí vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến kho. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

    A. Sử dụng phương tiện vận tải nhỏ hơn
    B. Tăng số lượng chuyến vận chuyển
    C. Tối ưu hóa lộ trình vận chuyển và sử dụng phương tiện vận tải phù hợp
    D. Giảm số lượng hàng hóa vận chuyển

    36. Một nhà sản xuất đồ nội thất muốn mở rộng kênh phân phối của mình. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Chỉ bán hàng trực tiếp cho khách hàng
    B. Hợp tác với các nhà bán lẻ nội thất và mở rộng mạng lưới phân phối trực tuyến
    C. Giảm giá sản phẩm
    D. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình

    37. Trong logistics, việc quản lý thông tin hiệu quả có vai trò gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Cải thiện sự phối hợp và ra quyết định trong chuỗi cung ứng
    C. Tăng giá bán sản phẩm
    D. Thu hút khách hàng mới

    38. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em quyết định bán sản phẩm của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ đồ chơi, siêu thị và trực tuyến trên trang web của công ty. Đây là ví dụ về chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối đa kênh

    39. Phương thức vận tải nào thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng và cần giao nhanh chóng?

    A. Đường sắt
    B. Đường bộ
    C. Đường hàng không
    D. Đường thủy

    40. Trong marketing, kênh phân phối nào cho phép nhà sản xuất tiếp cận trực tiếp người tiêu dùng mà không cần trung gian?

    A. Kênh phân phối gián tiếp
    B. Kênh phân phối đa kênh
    C. Kênh phân phối trực tiếp
    D. Kênh phân phối hỗn hợp

    41. Một nhà sản xuất ô tô chỉ cho phép một số đại lý nhất định bán sản phẩm của mình trong một khu vực địa lý cụ thể. Đây là ví dụ về chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối trực tiếp

    42. Một chuỗi cửa hàng bán lẻ lớn tự sản xuất một số sản phẩm mang thương hiệu riêng của mình. Đây là ví dụ về hệ thống marketing dọc (VMS) nào?

    A. VMS kiểu công ty
    B. VMS theo hợp đồng
    C. VMS được quản lý
    D. VMS đa kênh

    43. Chiến lược phân phối độc quyền thường được áp dụng cho loại sản phẩm nào?

    A. Sản phẩm tiêu dùng hàng ngày
    B. Sản phẩm xa xỉ, cao cấp
    C. Sản phẩm công nghiệp
    D. Sản phẩm tiện lợi

    44. Trong các quyết định về logistics, ‘outbound logistics’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Nhập nguyên vật liệu từ nhà cung cấp
    B. Vận chuyển sản phẩm từ nhà máy đến khách hàng
    C. Lưu trữ hàng tồn kho trong kho
    D. Xử lý đơn hàng từ khách hàng

    45. Công ty X sử dụng một hệ thống phân phối, trong đó họ vừa bán hàng trực tiếp cho khách hàng thông qua cửa hàng trực tuyến của mình, vừa bán hàng thông qua các nhà bán lẻ độc lập. Hệ thống này được gọi là gì?

    A. Phân phối đơn kênh
    B. Phân phối đa kênh
    C. Phân phối tích hợp
    D. Phân phối độc quyền

    46. Một nhà bán lẻ trực tuyến sử dụng hệ thống quản lý kho tự động để theo dõi và quản lý hàng tồn kho. Lợi ích chính của hệ thống này là gì?

    A. Giảm chi phí thuê nhân viên
    B. Cải thiện độ chính xác của thông tin hàng tồn kho và giảm thiểu tình trạng hết hàng
    C. Tăng doanh số bán hàng
    D. Giảm chi phí quảng cáo

    47. Trong quản lý chuỗi cung ứng, ‘Just-in-Time (JIT)’ là gì?

    A. Hệ thống lưu trữ hàng tồn kho lớn để đáp ứng nhu cầu đột xuất
    B. Hệ thống sản xuất và phân phối hàng hóa đúng thời điểm cần thiết
    C. Chiến lược giảm giá để tăng doanh số bán hàng
    D. Phương pháp kiểm soát chất lượng sản phẩm

    48. Trong một hệ thống marketing dọc (VMS) theo hợp đồng, các thành viên kênh hợp tác với nhau thông qua hình thức nào?

    A. Sở hữu chung
    B. Hợp đồng pháp lý
    C. Thỏa thuận miệng
    D. Quy định của chính phủ

    49. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với các công ty khi quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ
    B. Sự biến động của tỷ giá hối đoái
    C. Sự phức tạp trong vận chuyển và logistics quốc tế
    D. Tất cả các yếu tố trên

    50. Trong logistics, thuật ngữ ‘cross-docking’ có nghĩa là gì?

    A. Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
    B. Quy trình dỡ hàng từ xe tải đến và chuyển trực tiếp sang xe tải đi mà không cần lưu kho
    C. Quản lý hàng tồn kho theo phương pháp FIFO (First-In, First-Out)
    D. Sử dụng robot trong kho bãi

    51. Công ty A bán sản phẩm trực tiếp cho khách hàng thông qua website của mình và giao hàng tận nhà. Công ty B bán sản phẩm tương tự thông qua các nhà bán lẻ. Phương thức phân phối của công ty A có ưu điểm gì so với công ty B?

    A. Tiếp cận được nhiều khách hàng hơn
    B. Chi phí phân phối thấp hơn
    C. Kiểm soát tốt hơn trải nghiệm khách hàng
    D. Dễ dàng mở rộng thị trường hơn

    52. Điều gì là mục tiêu chính của quản lý chuỗi cung ứng?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho nhà sản xuất
    B. Tối ưu hóa toàn bộ chuỗi giá trị từ nhà cung cấp đến khách hàng cuối cùng
    C. Giảm chi phí vận chuyển
    D. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi

    53. Một nhà sản xuất gặp xung đột với các nhà bán lẻ vì họ bán sản phẩm của mình với giá quá thấp trên trang web của công ty, làm ảnh hưởng đến doanh số của các nhà bán lẻ. Đây là loại xung đột kênh nào?

    A. Xung đột kênh dọc
    B. Xung đột kênh ngang
    C. Xung đột đa kênh
    D. Xung đột giá

    54. Để giảm thiểu xung đột kênh, nhà sản xuất có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

    A. Tăng số lượng kênh phân phối
    B. Cung cấp các chương trình hỗ trợ và đào tạo cho các thành viên kênh
    C. Giảm giá cho khách hàng mua trực tiếp từ nhà sản xuất
    D. Bán sản phẩm với giá thấp hơn cho một số nhà bán lẻ

    55. Một công ty sản xuất quần áo thời trang cao cấp quyết định chỉ bán sản phẩm của mình tại các cửa hàng flagship store của công ty và trên trang web chính thức. Đây là chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối chuyên sâu
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối độc quyền
    D. Phân phối đa kênh

    56. Một công ty sản xuất điện thoại di động quyết định hợp tác với một công ty logistics bên thứ ba (3PL) để quản lý hoạt động vận chuyển và kho bãi. Lợi ích của việc này là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất
    B. Tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi và tận dụng chuyên môn của công ty logistics
    C. Tăng giá bán sản phẩm
    D. Kiểm soát hoàn toàn chuỗi cung ứng

    57. Hệ thống marketing dọc (VMS) kiểu công ty (corporate VMS) được đặc trưng bởi điều gì?

    A. Sự hợp tác theo hợp đồng giữa các thành viên kênh
    B. Sự sở hữu chung của các thành viên kênh bởi một công ty duy nhất
    C. Sự thống trị của một thành viên kênh lớn mạnh
    D. Sự cạnh tranh tự do giữa các thành viên kênh

    58. Một công ty sản xuất nước giải khát muốn sản phẩm của mình có mặt ở càng nhiều cửa hàng càng tốt, từ siêu thị lớn đến cửa hàng tạp hóa nhỏ. Đây là ví dụ về chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối trực tiếp

    59. Trong quản lý kênh phân phối, xung đột kênh ngang xảy ra giữa các thành viên nào?

    A. Nhà sản xuất và nhà bán buôn
    B. Nhà bán buôn và nhà bán lẻ
    C. Các nhà bán lẻ khác nhau cùng bán sản phẩm của một nhà sản xuất
    D. Nhà sản xuất và người tiêu dùng

    60. Điều gì là quan trọng nhất trong việc thiết kế một kênh phân phối hiệu quả?

    A. Tối đa hóa số lượng trung gian
    B. Đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng mục tiêu
    C. Giảm thiểu chi phí phân phối
    D. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất

    61. Trong logistics marketing, hoạt động nào liên quan đến việc lựa chọn phương tiện vận chuyển và quản lý quá trình vận chuyển hàng hóa?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý vận tải
    C. Quản lý chuỗi cung ứng
    D. Quản lý bán hàng

    62. Trong quản lý kênh phân phối, xung đột kênh xảy ra khi nào?

    A. Khi các thành viên kênh có mục tiêu khác nhau
    B. Khi sản phẩm không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng
    C. Khi công ty tăng cường quảng cáo sản phẩm
    D. Khi công ty giảm giá sản phẩm

    63. Một công ty sản xuất đồ nội thất muốn đảm bảo sản phẩm của mình được trưng bày và bán một cách chuyên nghiệp nên lựa chọn kênh phân phối nào?

    A. Kênh phân phối trực tiếp
    B. Kênh phân phối gián tiếp
    C. Kênh phân phối đa kênh
    D. Kênh phân phối dọc

    64. Một công ty muốn tăng cường sự hiện diện của sản phẩm trên thị trường nên lựa chọn chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối trực tiếp

    65. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ tốt với các thành viên kênh phân phối?

    A. Áp đặt các điều khoản có lợi cho nhà sản xuất
    B. Cung cấp thông tin và hỗ trợ đầy đủ
    C. Thường xuyên thay đổi chính sách phân phối
    D. Giữ bí mật thông tin về sản phẩm mới

    66. Khi nào thì việc sử dụng kênh phân phối trực tiếp là phù hợp nhất?

    A. Khi sản phẩm có giá trị thấp
    B. Khi thị trường mục tiêu phân tán rộng
    C. Khi công ty muốn kiểm soát chặt chẽ trải nghiệm khách hàng
    D. Khi công ty có nguồn lực tài chính hạn chế

    67. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi thiết kế kênh phân phối?

    A. Chi phí của kênh
    B. Mức độ kiểm soát mong muốn
    C. Khả năng tiếp cận thị trường mục tiêu
    D. Màu sắc yêu thích của CEO

    68. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng kênh phân phối gián tiếp?

    A. Giảm chi phí phân phối
    B. Tiếp cận thị trường rộng lớn hơn
    C. Kiểm soát chặt chẽ giá bán
    D. Tăng hiệu quả phân phối

    69. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc lựa chọn kênh phân phối?

    A. Đặc điểm của sản phẩm
    B. Đặc điểm của thị trường mục tiêu
    C. Năng lực tài chính của công ty
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc marketing

    70. Một công ty quyết định giảm số lượng nhà bán lẻ để tập trung vào những đối tác có khả năng cung cấp dịch vụ tốt hơn. Đây là ví dụ về:

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối trực tiếp

    71. Một công ty muốn mở rộng thị trường ra nước ngoài nên lựa chọn kênh phân phối nào để giảm thiểu rủi ro và chi phí ban đầu?

    A. Kênh phân phối trực tiếp
    B. Kênh phân phối gián tiếp
    C. Kênh phân phối đa kênh
    D. Kênh phân phối dọc

    72. Trong logistics marketing, hoạt động nào liên quan đến việc quản lý dòng chảy thông tin, hàng hóa và tiền tệ giữa các thành viên trong kênh phân phối?

    A. Quản lý kho
    B. Quản lý vận tải
    C. Quản lý chuỗi cung ứng
    D. Quản lý bán hàng

    73. Một công ty sử dụng cả kênh phân phối trực tiếp (bán hàng qua website) và kênh phân phối gián tiếp (bán hàng qua nhà bán lẻ). Đây là ví dụ về:

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối đa kênh
    D. Phân phối chuyên sâu

    74. Một nhà sản xuất ô tô bán xe trực tiếp cho khách hàng thông qua các showroom thuộc sở hữu của công ty. Đây là ví dụ về:

    A. Kênh phân phối trực tiếp
    B. Kênh phân phối gián tiếp
    C. Kênh phân phối đa kênh
    D. Kênh phân phối hỗn hợp

    75. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của nhà bán buôn trong kênh phân phối?

    A. Cung cấp tín dụng cho nhà bán lẻ
    B. Lưu trữ hàng hóa với số lượng lớn
    C. Trực tiếp bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
    D. Chia nhỏ lô hàng lớn thành các lô nhỏ hơn

    76. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng hệ thống marketing dọc (VMS)?

    A. Giảm chi phí giao dịch
    B. Tăng cường kiểm soát kênh phân phối
    C. Tăng tính linh hoạt trong việc thay đổi chiến lược
    D. Cải thiện hiệu quả hoạt động

    77. Trong hệ thống marketing dọc (VMS) hợp đồng, hình thức phổ biến nhất là:

    A. Chuỗi cửa hàng tự nguyện
    B. Tổ chức hợp tác của nhà bán lẻ
    C. Nhượng quyền thương mại
    D. Liên minh chiến lược

    78. Công ty nào sau đây có khả năng kiểm soát kênh phân phối tốt nhất?

    A. Công ty sử dụng nhiều trung gian phân phối
    B. Công ty bán hàng trực tiếp cho khách hàng
    C. Công ty sử dụng nhà phân phối độc quyền
    D. Công ty sử dụng hệ thống nhượng quyền

    79. Một nhà sản xuất chỉ bán sản phẩm của mình thông qua một nhà bán lẻ duy nhất trong một khu vực địa lý nhất định. Đây là ví dụ về hình thức phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối đa kênh

    80. Hệ thống marketing dọc (VMS) nào kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân phối dưới một quyền sở hữu duy nhất?

    A. VMS tập đoàn
    B. VMS hợp đồng
    C. VMS quản lý
    D. VMS đa kênh

    81. Một công ty sản xuất thực phẩm chức năng quyết định bán sản phẩm của mình thông qua các nhà thuốc, phòng tập gym và cửa hàng thực phẩm hữu cơ. Đây là ví dụ về:

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối trực tiếp

    82. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh cao cấp quyết định chỉ bán sản phẩm của mình tại các cửa hàng ủy quyền và trang web chính thức của công ty. Đây là ví dụ về chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối trực tiếp

    83. Hệ thống marketing dọc (VMS) nào dựa trên quy mô và quyền lực của một thành viên kênh để điều phối các hoạt động phân phối?

    A. VMS tập đoàn
    B. VMS hợp đồng
    C. VMS quản lý
    D. VMS đa kênh

    84. Trong kênh phân phối, ai chịu trách nhiệm chính trong việc thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng và chuyển thông tin đó cho nhà sản xuất?

    A. Nhà bán buôn
    B. Nhà bán lẻ
    C. Đại lý
    D. Môi giới

    85. Loại trung gian phân phối nào sở hữu hàng hóa và chịu trách nhiệm bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng?

    A. Đại lý
    B. Nhà bán buôn
    C. Nhà bán lẻ
    D. Môi giới

    86. Một công ty sử dụng lực lượng bán hàng trực tiếp để tiếp cận khách hàng doanh nghiệp và đồng thời bán sản phẩm qua website cho khách hàng cá nhân. Đây là ví dụ về:

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối đa kênh
    D. Phân phối chuyên sâu

    87. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của kênh phân phối?

    A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
    B. Vận chuyển và lưu kho hàng hóa
    C. Thiết lập các mối quan hệ với khách hàng
    D. Thu thập thông tin thị trường

    88. Trong marketing, kênh phân phối nào cho phép nhà sản xuất kiểm soát chặt chẽ nhất việc bán sản phẩm đến tay người tiêu dùng?

    A. Kênh phân phối trực tiếp
    B. Kênh phân phối gián tiếp
    C. Kênh phân phối đa kênh
    D. Kênh phân phối hỗn hợp

    89. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em quyết định bán sản phẩm của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ đồ chơi, siêu thị và các trang web thương mại điện tử. Đây là ví dụ về chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối chuyên sâu
    D. Phân phối trực tiếp

    90. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc quản lý xung đột kênh?

    A. Áp đặt quyền lực của nhà sản xuất
    B. Tăng cường cạnh tranh giữa các thành viên kênh
    C. Xây dựng mối quan hệ hợp tác và tin tưởng
    D. Giữ bí mật thông tin về chiến lược kinh doanh

    91. Chiến lược ‘kéo’ trong quản lý kênh phân phối tập trung vào hoạt động nào?

    A. Khuyến mãi trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng để tạo nhu cầu.
    B. Thuyết phục các nhà bán lẻ nhập hàng.
    C. Tăng cường quan hệ với nhà phân phối.
    D. Giảm giá cho các đại lý bán buôn.

    92. Trong marketing, kênh phân phối nào cho phép nhà sản xuất kiểm soát chặt chẽ nhất việc bán sản phẩm đến tay người tiêu dùng?

    A. Kênh phân phối gián tiếp
    B. Kênh phân phối đa kênh
    C. Kênh phân phối trực tiếp
    D. Kênh phân phối hỗn hợp

    93. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng một kênh phân phối bền vững?

    A. Tìm kiếm các thành viên kênh có chi phí thấp nhất.
    B. Xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài và tin cậy với các thành viên kênh.
    C. Liên tục thay đổi các thành viên kênh để tìm kiếm hiệu quả cao hơn.
    D. Tập trung vào việc tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.

    94. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ tốt với các thành viên kênh phân phối?

    A. Ép giá để tăng lợi nhuận.
    B. Giao tiếp hiệu quả và xây dựng lòng tin.
    C. Giữ bí mật thông tin kinh doanh.
    D. Thay đổi chính sách liên tục để thích ứng với thị trường.

    95. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh quyết định chỉ bán sản phẩm của mình thông qua một nhà phân phối duy nhất ở mỗi quốc gia. Đây là ví dụ về chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối đại trà
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối độc quyền
    D. Phân phối cường độ cao

    96. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em quyết định bán sản phẩm của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ đồ chơi, siêu thị và trang web thương mại điện tử. Đây là ví dụ về kênh phân phối nào?

    A. Kênh phân phối trực tiếp
    B. Kênh phân phối gián tiếp
    C. Kênh phân phối đa kênh
    D. Kênh phân phối một cấp

    97. Trong bối cảnh kênh phân phối, xung đột kênh (channel conflict) xảy ra khi nào?

    A. Các thành viên trong kênh không đồng ý về mục tiêu, vai trò hoặc phần thưởng.
    B. Doanh nghiệp thay đổi chiến lược marketing.
    C. Nhu cầu của khách hàng thay đổi.
    D. Xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới.

    98. Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến việc lựa chọn kênh phân phối của một doanh nghiệp?

    A. Đặc điểm của sản phẩm.
    B. Đặc điểm của thị trường mục tiêu.
    C. Năng lực tài chính của đối thủ cạnh tranh.
    D. Mức độ kiểm soát mong muốn của doanh nghiệp.

    99. Trong quản lý chuỗi cung ứng, ‘logistics ngược’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến nhà sản xuất.
    B. Vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến nhà phân phối.
    C. Quá trình thu hồi, tái chế hoặc xử lý hàng hóa trả lại từ khách hàng.
    D. Quá trình dự báo nhu cầu và lập kế hoạch sản xuất.

    100. Trong quản lý kênh phân phối, ‘power’ (quyền lực) đề cập đến khả năng nào?

    A. Khả năng kiểm soát và ảnh hưởng đến hành vi của các thành viên khác trong kênh.
    B. Khả năng giảm chi phí sản xuất.
    C. Khả năng tăng cường hoạt động quảng cáo.
    D. Khả năng nghiên cứu thị trường hiệu quả.

    101. Trong quản lý kênh phân phối, điều gì là quan trọng để giải quyết xung đột kênh một cách hiệu quả?

    A. Áp đặt ý kiến của nhà sản xuất.
    B. Thương lượng và tìm kiếm giải pháp đôi bên cùng có lợi.
    C. Chấm dứt hợp tác với các thành viên gây xung đột.
    D. Lờ đi xung đột và hy vọng nó tự giải quyết.

    102. Trong kênh phân phối, ai là người thực hiện chức năng mua hàng với số lượng lớn và bán lại với số lượng nhỏ hơn cho các nhà bán lẻ?

    A. Nhà sản xuất
    B. Nhà bán buôn
    C. Nhà bán lẻ
    D. Người tiêu dùng

    103. Một công ty sử dụng đội ngũ bán hàng trực tiếp để tiếp cận khách hàng doanh nghiệp và đồng thời bán sản phẩm của mình trên trang web của công ty. Đây là một ví dụ về:

    A. Phân phối độc quyền.
    B. Kênh phân phối đơn cấp.
    C. Kênh phân phối đa kênh.
    D. Phân phối cường độ cao.

    104. Điều gì là mục tiêu chính của việc quản lý hàng tồn kho hiệu quả?

    A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu.
    B. Giảm thiểu chi phí lưu trữ và tránh tình trạng hết hàng.
    C. Tăng cường hoạt động quảng cáo để bán hết hàng tồn kho.
    D. Định giá sản phẩm cao hơn để tăng lợi nhuận từ hàng tồn kho.

    105. Một cửa hàng bán lẻ sử dụng hệ thống mã vạch (barcode) để theo dõi hàng tồn kho và tính tiền cho khách hàng. Đây là ví dụ về ứng dụng của công nghệ nào trong quản lý kênh phân phối?

    A. Internet of Things (IoT)
    B. Big Data
    C. Electronic Data Interchange (EDI)
    D. Automation

    106. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một chức năng chính của kênh phân phối?

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Xúc tiến bán hàng.
    C. Thương lượng.
    D. Phát triển sản phẩm mới.

    107. Điều gì KHÔNG phải là một thách thức trong quản lý kênh phân phối quốc tế?

    A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
    B. Các quy định pháp lý khác nhau giữa các quốc gia.
    C. Sự ổn định của tỷ giá hối đoái.
    D. Cơ sở hạ tầng logistics kém phát triển ở một số quốc gia.

    108. Mục tiêu chính của quản lý logistics là gì?

    A. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
    B. Đảm bảo sản phẩm có sẵn đúng lúc, đúng địa điểm và đúng số lượng.
    C. Tăng cường hoạt động quảng cáo.
    D. Nghiên cứu thị trường để tìm hiểu nhu cầu khách hàng.

    109. Loại hình vận tải nào thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa có giá trị cao, dễ hư hỏng hoặc cần giao hàng nhanh chóng?

    A. Đường sắt
    B. Đường bộ
    C. Đường hàng không
    D. Đường thủy

    110. Trong quản lý chuỗi cung ứng, khái niệm ‘Just-in-Time’ (JIT) đề cập đến điều gì?

    A. Sản xuất hàng loạt để giảm chi phí.
    B. Duy trì lượng hàng tồn kho lớn để đáp ứng mọi nhu cầu.
    C. Nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm đúng thời điểm cần thiết để giảm thiểu hàng tồn kho.
    D. Vận chuyển hàng hóa nhanh chóng bằng đường hàng không.

    111. Một công ty quyết định loại bỏ các trung gian phân phối và bán hàng trực tiếp cho khách hàng thông qua trang web và cửa hàng riêng. Đây là ví dụ về:

    A. Trung gian hóa
    B. Phi trung gian hóa
    C. Tái trung gian hóa
    D. Đa kênh hóa

    112. Điều gì là quan trọng nhất trong việc lựa chọn địa điểm bán lẻ?

    A. Chi phí thuê mặt bằng thấp.
    B. Gần nhà cung cấp.
    C. Khả năng tiếp cận thị trường mục tiêu và lưu lượng khách hàng tiềm năng.
    D. Thiết kế nội thất sang trọng.

    113. Một công ty sản xuất thực phẩm hữu cơ quyết định hợp tác với các trang trại địa phương và các cửa hàng bán lẻ nhỏ để phân phối sản phẩm của mình. Đây là một ví dụ về:

    A. Quản lý chuỗi cung ứng xanh
    B. Logistics ngược
    C. Phân phối độc quyền
    D. Phân phối đại trà

    114. Một nhà sản xuất ô tô bán sản phẩm của mình thông qua mạng lưới các đại lý ủy quyền độc lập. Đây là một ví dụ về:

    A. Kênh phân phối trực tiếp
    B. Kênh phân phối gián tiếp
    C. Kênh phân phối đa kênh
    D. Kênh phân phối dọc

    115. Một nhà sản xuất mỹ phẩm cao cấp quyết định chỉ bán sản phẩm của mình tại các cửa hàng bách hóa sang trọng và spa cao cấp. Chiến lược này được gọi là gì?

    A. Phân phối đại trà
    B. Phân phối chọn lọc
    C. Phân phối độc quyền
    D. Phân phối cường độ cao

    116. Một công ty sử dụng các phương tiện vận tải khác nhau (đường bộ, đường sắt, đường biển) để vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến các trung tâm phân phối. Đây là ví dụ về:

    A. Vận tải đa phương thức
    B. Vận tải đơn phương thức
    C. Vận tải kết hợp
    D. Vận tải trực tiếp

    117. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng kênh phân phối gián tiếp?

    A. Giảm chi phí lưu trữ và vận chuyển.
    B. Tiếp cận thị trường rộng lớn hơn.
    C. Kiểm soát giá bán lẻ chặt chẽ hơn.
    D. Tận dụng chuyên môn của các trung gian.

    118. Một nhà bán lẻ trực tuyến sử dụng hệ thống quản lý kho hàng tự động để theo dõi hàng tồn kho và tối ưu hóa quá trình xử lý đơn hàng. Đây là ví dụ về:

    A. Quản lý chuỗi cung ứng xanh
    B. Logistics ngược
    C. Quản lý logistics
    D. Phân phối độc quyền

    119. Trong bối cảnh bán lẻ, ‘merchandising’ đề cập đến hoạt động nào?

    A. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.
    B. Nghiên cứu thị trường để tìm hiểu nhu cầu khách hàng.
    C. Lựa chọn sản phẩm, trưng bày và sắp xếp hàng hóa trong cửa hàng để thu hút khách hàng.
    D. Quản lý chuỗi cung ứng để đảm bảo hàng hóa có sẵn.

    120. Một công ty sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM) để theo dõi thông tin khách hàng và cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm. Điều này có thể giúp cải thiện yếu tố nào trong kênh phân phối?

    A. Hiệu quả logistics.
    B. Quan hệ với khách hàng.
    C. Quản lý hàng tồn kho.
    D. Xúc tiến bán hàng.

    121. Một công ty sản xuất phần mềm bán sản phẩm của mình thông qua các nhà phân phối, đại lý bán lẻ và trực tiếp trên website của công ty. Đây là ví dụ về:

    A. Phân phối độc quyền.
    B. Phân phối chọn lọc.
    C. Phân phối chuyên sâu.
    D. Phân phối đa kênh.

    122. Điều gì KHÔNG phải là một xu hướng chính trong quản lý kênh phân phối hiện nay?

    A. Sự phát triển của thương mại điện tử.
    B. Sự gia tăng quyền lực của các nhà bán lẻ lớn.
    C. Sự hợp nhất và mua lại giữa các thành viên kênh.
    D. Sự suy giảm vai trò của logistics.

    123. Trong kênh phân phối, điều gì thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành viên?

    A. Mỗi thành viên kênh có thể hoạt động độc lập mà không cần sự hợp tác của các thành viên khác.
    B. Thành công của một thành viên kênh phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động của các thành viên khác trong kênh.
    C. Các thành viên kênh cạnh tranh trực tiếp với nhau để giành thị phần.
    D. Nhà sản xuất luôn có quyền lực cao nhất và có thể kiểm soát hoàn toàn các thành viên kênh.

    124. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn kênh phân phối?

    A. Đặc điểm của sản phẩm (ví dụ: giá trị, độ bền, tính kỹ thuật).
    B. Đặc điểm của thị trường mục tiêu (ví dụ: quy mô, phân bố địa lý, thói quen mua sắm).
    C. Năng lực tài chính của đối thủ cạnh tranh.
    D. Nguồn lực và khả năng của công ty.

    125. Một nhà sản xuất xe máy hợp tác với một công ty tài chính để cung cấp các gói vay ưu đãi cho khách hàng mua xe. Đây là ví dụ về:

    A. Xung đột kênh.
    B. Hợp tác kênh.
    C. Cạnh tranh kênh.
    D. Độc quyền kênh.

    126. Một công ty sản xuất đồ gia dụng quyết định mở rộng kênh phân phối bằng cách bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng thông qua website của công ty. Đây là hình thức gì?

    A. Trung gian phân phối.
    B. Phân phối trực tiếp.
    C. Phân phối gián tiếp.
    D. Phân phối đa cấp.

    127. Điều gì là quan trọng nhất trong việc lựa chọn kênh phân phối cho một sản phẩm mới?

    A. Chi phí thấp nhất.
    B. Khả năng tiếp cận khách hàng mục tiêu một cách hiệu quả.
    C. Số lượng trung gian phân phối lớn nhất.
    D. Mức độ kiểm soát cao nhất của nhà sản xuất.

    128. Một công ty quyết định sử dụng nhiều kênh phân phối khác nhau (ví dụ: bán hàng trực tuyến, cửa hàng bán lẻ, đại lý) để tiếp cận khách hàng. Đây là chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền.
    B. Phân phối chọn lọc.
    C. Phân phối chuyên sâu.
    D. Phân phối đa kênh.

    129. Điều gì KHÔNG phải là một chức năng chính của kênh phân phối?

    A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
    B. Vận chuyển và lưu trữ hàng hóa.
    C. Xúc tiến bán hàng và truyền thông.
    D. Đàm phán và ký kết hợp đồng.

    130. Tại sao việc theo dõi và đánh giá hiệu quả kênh phân phối lại quan trọng?

    A. Để đảm bảo các thành viên kênh tuân thủ các quy định của pháp luật.
    B. Để xác định các điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội cải thiện của kênh.
    C. Để tăng cường quyền lực của nhà sản xuất đối với các thành viên kênh.
    D. Để giảm chi phí marketing.

    131. Một công ty sản xuất quần áo thời trang cao cấp chỉ bán sản phẩm của mình tại các cửa hàng độc quyền của công ty và một số ít các cửa hàng bách hóa sang trọng. Đây là chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền.
    B. Phân phối chọn lọc.
    C. Phân phối chuyên sâu.
    D. Phân phối trực tiếp.

    132. Một nhà sản xuất ô tô chỉ bán sản phẩm của mình thông qua một số đại lý được chọn lọc ở mỗi khu vực. Đây là chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền.
    B. Phân phối chọn lọc.
    C. Phân phối chuyên sâu.
    D. Phân phối trực tiếp.

    133. Chiến lược phân phối độc quyền thường được áp dụng cho loại sản phẩm nào?

    A. Các sản phẩm tiêu dùng hàng ngày như thực phẩm và đồ uống.
    B. Các sản phẩm cao cấp, có thương hiệu mạnh và yêu cầu dịch vụ hậu mãi tốt.
    C. Các sản phẩm công nghiệp có tính kỹ thuật cao.
    D. Các sản phẩm được bán rộng rãi thông qua nhiều kênh khác nhau.

    134. Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, nhà bán lẻ nên tập trung vào yếu tố nào để tạo lợi thế cạnh tranh?

    A. Giảm giá sản phẩm thường xuyên.
    B. Cung cấp dịch vụ khách hàng vượt trội và trải nghiệm mua sắm độc đáo.
    C. Mở rộng số lượng cửa hàng.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    135. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi thiết kế kênh phân phối?

    A. Đặc điểm của sản phẩm.
    B. Đặc điểm của khách hàng mục tiêu.
    C. Đặc điểm của đối thủ cạnh tranh.
    D. Sở thích cá nhân của nhà quản lý.

    136. Tại sao việc xây dựng mối quan hệ tốt với các thành viên kênh phân phối lại quan trọng đối với nhà sản xuất?

    A. Để giảm chi phí chiết khấu cho các thành viên kênh.
    B. Để đảm bảo các thành viên kênh tuân thủ các quy định của nhà sản xuất.
    C. Để tăng cường sự hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau, nâng cao hiệu quả hoạt động của toàn bộ kênh.
    D. Để hạn chế sự cạnh tranh giữa các thành viên kênh.

    137. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của trung gian phân phối trong kênh marketing?

    A. Cung cấp thông tin phản hồi từ thị trường cho nhà sản xuất.
    B. Thực hiện các hoạt động quảng bá và xúc tiến bán hàng.
    C. Trực tiếp sản xuất sản phẩm.
    D. San sẻ rủi ro về hàng tồn kho và vận chuyển.

    138. Một nhà bán lẻ quyết định tập trung vào việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ có giá trị gia tăng cao cho một nhóm khách hàng mục tiêu cụ thể. Đây là chiến lược:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing hỗn hợp.

    139. Trong kênh phân phối, xung đột kênh thường xảy ra do đâu?

    A. Sự khác biệt về mục tiêu, vai trò và quyền lợi giữa các thành viên kênh.
    B. Sự thống nhất cao về mục tiêu và chiến lược giữa các thành viên kênh.
    C. Sự thiếu hụt thông tin giữa các thành viên kênh.
    D. Sự can thiệp quá mức của chính phủ vào hoạt động của kênh.

    140. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em quyết định bán sản phẩm của mình thông qua các cửa hàng đồ chơi, siêu thị và các trang thương mại điện tử. Đây là chiến lược phân phối nào?

    A. Phân phối độc quyền.
    B. Phân phối chọn lọc.
    C. Phân phối chuyên sâu.
    D. Phân phối trực tiếp.

    141. Mục tiêu chính của việc quản lý logistics trong kênh phân phối là gì?

    A. Tối đa hóa số lượng sản phẩm được vận chuyển.
    B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển và lưu kho.
    C. Đảm bảo hàng hóa được vận chuyển và lưu trữ hiệu quả, đúng thời gian và địa điểm, với chi phí tối ưu.
    D. Tăng cường mối quan hệ với các nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển.

    142. Nhà bán lẻ nào sau đây thường áp dụng chiến lược định giá cao cấp (premium pricing)?

    A. Cửa hàng tạp hóa.
    B. Cửa hàng giảm giá.
    C. Cửa hàng bách hóa cao cấp.
    D. Siêu thị.

    143. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định sự thành công của một kênh phân phối theo quan điểm marketing?

    A. Số lượng các trung gian tham gia vào kênh.
    B. Khả năng cung cấp sản phẩm đúng thời điểm, đúng địa điểm và đúng số lượng mà khách hàng mong muốn.
    C. Chi phí vận hành kênh phân phối thấp nhất.
    D. Mức độ kiểm soát của nhà sản xuất đối với các thành viên kênh.

    144. Trong các loại hình kênh phân phối, hình thức nào cho phép nhà sản xuất kiểm soát chặt chẽ nhất hoạt động bán hàng và dịch vụ?

    A. Kênh phân phối trực tiếp.
    B. Kênh phân phối gián tiếp.
    C. Kênh phân phối đa kênh.
    D. Kênh phân phối liên kết dọc.

    145. Đâu là thách thức lớn nhất đối với các nhà bán lẻ trực tuyến (e-commerce)?

    A. Chi phí thuê mặt bằng cao.
    B. Khả năng kiểm soát hàng tồn kho kém.
    C. Xây dựng lòng tin và đảm bảo an toàn cho khách hàng.
    D. Thiếu nhân viên bán hàng.

    146. Trong quản lý kênh phân phối, điều gì thể hiện quyền lực của một thành viên kênh đối với các thành viên khác?

    A. Khả năng kiểm soát các nguồn lực quan trọng, như sản phẩm độc đáo, thông tin thị trường, hoặc khả năng tài chính.
    B. Số lượng nhân viên làm việc trong công ty.
    C. Thâm niên hoạt động trên thị trường.
    D. Mức độ nổi tiếng của thương hiệu.

    147. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc sử dụng kênh phân phối gián tiếp?

    A. Tiếp cận được nhiều khách hàng hơn.
    B. Giảm chi phí đầu tư vào hệ thống phân phối.
    C. Kiểm soát chặt chẽ hơn các hoạt động marketing và bán hàng.
    D. Tận dụng được kinh nghiệm và chuyên môn của các trung gian.

    148. Tại sao việc quản lý xung đột kênh lại quan trọng đối với nhà sản xuất?

    A. Để giảm chi phí vận chuyển.
    B. Để đảm bảo các thành viên kênh tuân thủ các quy định về giá.
    C. Để duy trì sự hợp tác và hiệu quả hoạt động của toàn bộ kênh.
    D. Để tăng cường quyền lực của nhà sản xuất đối với các thành viên kênh.

    149. Một công ty muốn tăng cường sự hiện diện của sản phẩm trên thị trường và tiếp cận tối đa số lượng khách hàng. Chiến lược phân phối nào phù hợp nhất?

    A. Phân phối độc quyền.
    B. Phân phối chọn lọc.
    C. Phân phối chuyên sâu.
    D. Phân phối trực tiếp.

    150. Một công ty sử dụng lực lượng bán hàng trực tiếp để tiếp cận khách hàng doanh nghiệp (B2B). Đây là hình thức kênh phân phối nào?

    A. Kênh phân phối gián tiếp.
    B. Kênh phân phối trực tiếp.
    C. Kênh phân phối đa kênh.
    D. Kênh phân phối liên kết dọc.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.