Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3

    Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu

    Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 04/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    1. Điều gì xảy ra khi một thương hiệu không nhất quán trong thông điệp và trải nghiệm mà nó mang lại?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu.
    B. Củng cố lòng trung thành của khách hàng.
    C. Gây nhầm lẫn và làm suy yếu giá trị thương hiệu.
    D. Thu hút nhiều khách hàng mới hơn.

    2. Trong bối cảnh số, ‘giám sát thương hiệu’ (Brand Monitoring) đề cập đến điều gì?

    A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
    B. Theo dõi các hoạt động của đối thủ cạnh tranh.
    C. Theo dõi các cuộc trò chuyện và đề cập về thương hiệu trên mạng xã hội và các kênh trực tuyến khác.
    D. Đếm số lượng quảng cáo đã phát.

    3. Theo David Aaker, tài sản thương hiệu (Brand Equity) KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

    A. Nhận biết thương hiệu (Brand Awareness).
    B. Lòng trung thành thương hiệu (Brand Loyalty).
    C. Chất lượng cảm nhận (Perceived Quality).
    D. Chi phí sản xuất (Production Cost).

    4. Một thương hiệu xe hơi nổi tiếng tung ra một dòng xe điện mới với thiết kế hoàn toàn khác biệt. Đây là một ví dụ về:

    A. Mở rộng thương hiệu (Brand Extension).
    B. Thu hẹp dòng sản phẩm.
    C. Chiến lược giá cạnh tranh.
    D. Marketing du kích.

    5. Trong bối cảnh marketing hiện đại, vai trò của mạng xã hội đối với quản trị thương hiệu là gì?

    A. Không quan trọng, vì mạng xã hội chỉ dành cho giải trí.
    B. Chỉ quan trọng đối với các thương hiệu nhắm đến giới trẻ.
    C. Là kênh giao tiếp trực tiếp với khách hàng, xây dựng cộng đồng và quản lý danh tiếng.
    D. Chỉ dùng để đăng quảng cáo và khuyến mãi.

    6. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng một thương hiệu mạnh?

    A. Chiến dịch quảng cáo rầm rộ.
    B. Logo và bộ nhận diện thương hiệu độc đáo.
    C. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ và trải nghiệm khách hàng.
    D. Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

    7. Điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về ‘tài sản vô hình’ của thương hiệu?

    A. Nhận diện thương hiệu.
    B. Lòng trung thành của khách hàng.
    C. Giá trị thương hiệu.
    D. Bất động sản thuộc sở hữu của công ty.

    8. Một công ty sản xuất đồ uống sử dụng màu xanh lá cây làm màu chủ đạo cho thương hiệu của mình vì màu này gợi liên tưởng đến sự tươi mát và tự nhiên. Đây là một ví dụ về:

    A. Chiến lược giá theo tâm lý.
    B. Sử dụng biểu tượng thương hiệu (Brand Symbolism).
    C. Marketing xanh.
    D. Quảng cáo so sánh.

    9. Tại sao việc theo dõi và đánh giá hiệu quả của các chiến dịch marketing thương hiệu lại quan trọng?

    A. Để làm hài lòng ban quản lý.
    B. Để tuân thủ các quy định của pháp luật.
    C. Để tối ưu hóa chiến lược và đảm bảo đầu tư mang lại hiệu quả.
    D. Để tăng số lượng nhân viên trong bộ phận marketing.

    10. Trong quản trị thương hiệu, ‘kiến trúc thương hiệu’ (Brand Architecture) đề cập đến điều gì?

    A. Thiết kế của trụ sở công ty.
    B. Cách bố trí sản phẩm trên kệ hàng.
    C. Cách thức một công ty tổ chức và quản lý các thương hiệu con của mình.
    D. Chiến lược giá của các sản phẩm khác nhau.

    11. Trong quản trị thương hiệu, ‘tuyên ngôn thương hiệu’ (Brand Manifesto) có vai trò gì?

    A. Mô tả chi tiết về sản phẩm.
    B. Liệt kê các đối thủ cạnh tranh.
    C. Truyền đạt mục đích, giá trị và cam kết của thương hiệu một cách mạnh mẽ.
    D. Dự báo doanh số bán hàng trong tương lai.

    12. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng lòng trung thành thương hiệu (Brand Loyalty)?

    A. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ ổn định.
    B. Giá cả thấp nhất trên thị trường.
    C. Trải nghiệm khách hàng tích cực.
    D. Chương trình khách hàng thân thiết.

    13. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một ‘cộng đồng thương hiệu’ (brand community)?

    A. Tổ chức nhiều sự kiện hoành tráng.
    B. Tặng nhiều quà miễn phí.
    C. Tạo ra một không gian để khách hàng kết nối, chia sẻ và tương tác với nhau và với thương hiệu.
    D. Kiểm soát chặt chẽ mọi thông tin được chia sẻ.

    14. Một thương hiệu thời trang cao cấp quyết định hợp tác với một nghệ sĩ đường phố nổi tiếng để tạo ra một bộ sưu tập phiên bản giới hạn. Đây là một ví dụ về:

    A. Chiến lược giá hớt váng.
    B. Marketing du kích.
    C. Hợp tác thương hiệu (Brand Collaboration).
    D. Quảng cáo truyền miệng.

    15. Hoạt động nào sau đây thuộc về quản trị thương hiệu?

    A. Nghiên cứu thị trường để xác định nhu cầu khách hàng.
    B. Thiết kế bao bì sản phẩm.
    C. Xây dựng chiến lược truyền thông và duy trì hình ảnh thương hiệu.
    D. Quản lý kênh phân phối sản phẩm.

    16. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng một thương hiệu toàn cầu?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu trên toàn thế giới.
    B. Giảm chi phí marketing do tính kinh tế của quy mô.
    C. Dễ dàng thích nghi với văn hóa và thị hiếu địa phương.
    D. Tạo lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ địa phương.

    17. Khi một thương hiệu mở rộng sang một thị trường mới, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Sử dụng cùng một chiến lược marketing như ở thị trường cũ.
    B. Tìm hiểu văn hóa, luật pháp và thị hiếu địa phương để điều chỉnh chiến lược.
    C. Tập trung vào việc giảm giá để cạnh tranh.
    D. Bỏ qua các đối thủ cạnh tranh địa phương.

    18. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng câu chuyện thương hiệu (Brand Story)?

    A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
    B. Tập trung vào các tính năng kỹ thuật của sản phẩm.
    C. Truyền tải giá trị cốt lõi và tạo sự kết nối cảm xúc với khách hàng.
    D. Kể một câu chuyện hoàn toàn hư cấu và gây sốc.

    19. Tại sao việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (ví dụ: nhãn hiệu, bằng sáng chế) lại quan trọng đối với quản trị thương hiệu?

    A. Để giảm chi phí marketing.
    B. Để tăng giá bán sản phẩm.
    C. Để ngăn chặn hành vi sao chép và bảo vệ sự độc đáo của thương hiệu.
    D. Để thu hút nhiều nhà đầu tư hơn.

    20. Trong quản trị thương hiệu, ‘khẩu hiệu’ (tagline) có vai trò gì?

    A. Mô tả chi tiết về sản phẩm.
    B. Thay thế logo của thương hiệu.
    C. Tóm tắt giá trị và bản sắc của thương hiệu một cách ngắn gọn và dễ nhớ.
    D. Liệt kê tất cả các sản phẩm của công ty.

    21. Một thương hiệu bị chỉ trích vì quảng cáo của mình có yếu tố phân biệt chủng tộc. Bước đầu tiên trong quản lý khủng hoảng thương hiệu trong tình huống này là gì?

    A. Phớt lờ những lời chỉ trích.
    B. Đổ lỗi cho một nhân viên cụ thể.
    C. Công khai xin lỗi và rút quảng cáo.
    D. Kiện những người chỉ trích.

    22. Một công ty quyết định sử dụng một linh vật (mascot) để đại diện cho thương hiệu của mình. Điều gì quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn linh vật?

    A. Linh vật phải có màu sắc bắt mắt.
    B. Linh vật phải dễ thương.
    C. Linh vật phải phù hợp với giá trị thương hiệu và đối tượng mục tiêu.
    D. Linh vật phải giống với linh vật của đối thủ cạnh tranh.

    23. Một thương hiệu bị cáo buộc sử dụng lao động trẻ em trong chuỗi cung ứng của mình. Đây là một ví dụ về:

    A. Quản lý rủi ro tài chính.
    B. Khủng hoảng thương hiệu (Brand Crisis).
    C. Chiến dịch marketing lan truyền.
    D. Thay đổi trong luật pháp.

    24. Một công ty quyết định thay đổi hoàn toàn hình ảnh thương hiệu của mình, bao gồm logo, màu sắc, thông điệp và giá trị cốt lõi. Đây là một ví dụ về:

    A. Mở rộng dòng sản phẩm.
    B. Tái cấu trúc công ty.
    C. Tái định vị thương hiệu toàn diện (Brand Revitalization).
    D. Chiến lược giá thấp.

    25. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đo lường nhận thức về thương hiệu (Brand Awareness)?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Khảo sát thị trường và phỏng vấn khách hàng.
    C. Báo cáo tài chính.
    D. Phân tích PEST.

    26. Trong marketing, ‘định vị thương hiệu’ (Brand Positioning) có nghĩa là gì?

    A. Vị trí sản phẩm trên kệ hàng trong siêu thị.
    B. Ấn tượng và vị trí độc đáo mà thương hiệu muốn tạo ra trong tâm trí khách hàng.
    C. Tổng số tiền mà doanh nghiệp đầu tư vào thương hiệu.
    D. Số lượng nhân viên làm việc trong bộ phận marketing.

    27. Tại sao việc xây dựng mối quan hệ tốt với giới truyền thông lại quan trọng đối với quản trị thương hiệu?

    A. Để kiểm soát hoàn toàn thông tin về thương hiệu.
    B. Để tránh bị chỉ trích.
    C. Để có được sự đưa tin tích cực và lan tỏa thông điệp thương hiệu.
    D. Để giảm chi phí quảng cáo.

    28. Một công ty quyết định thay đổi logo và slogan để thu hút đối tượng khách hàng trẻ tuổi hơn. Đây là một ví dụ về:

    A. Quản lý khủng hoảng thương hiệu.
    B. Mở rộng dòng sản phẩm.
    C. Tái định vị thương hiệu (Brand Repositioning).
    D. Chiến lược giá thấp.

    29. Trong bối cảnh thị trường cạnh tranh gay gắt, thương hiệu giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế nào?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tăng khả năng tiếp cận nguồn vốn.
    C. Dễ dàng thu hút và giữ chân nhân tài.
    D. Tạo sự khác biệt và lòng trung thành từ khách hàng.

    30. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của ‘tam giác thương hiệu’?

    A. Khách hàng.
    B. Công ty.
    C. Đối thủ cạnh tranh.
    D. Nhân viên.

    31. Một thương hiệu sử dụng ‘âm nhạc’ đặc trưng trong các quảng cáo và sự kiện của mình. Điều này thuộc về yếu tố nào của nhận diện thương hiệu?

    A. Logo.
    B. Slogan.
    C. Âm thanh thương hiệu (Sonic branding).
    D. Màu sắc.

    32. Một công ty quyết định thay đổi logo sau 20 năm sử dụng. Điều này có thể gây ra hậu quả gì?

    A. Chắc chắn sẽ tăng doanh số bán hàng.
    B. Khách hàng có thể không nhận ra thương hiệu và mất lòng tin.
    C. Giúp công ty tiết kiệm chi phí marketing.
    D. Không ảnh hưởng gì đến thương hiệu.

    33. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, điều gì giúp một thương hiệu tồn tại và phát triển bền vững?

    A. Liên tục giảm giá để thu hút khách hàng.
    B. Sao chép sản phẩm/dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
    C. Không ngừng đổi mới, sáng tạo và mang lại giá trị thực cho khách hàng.
    D. Tập trung vào quảng cáo rầm rộ mà không quan tâm đến chất lượng.

    34. Điều gì xảy ra nếu một thương hiệu hứa hẹn quá nhiều nhưng không thực hiện được?

    A. Khách hàng sẽ rất hài lòng và trung thành với thương hiệu.
    B. Thương hiệu sẽ tạo được tiếng vang lớn trên thị trường.
    C. Khách hàng sẽ thất vọng, mất lòng tin và quay lưng lại với thương hiệu.
    D. Thương hiệu có thể đổ lỗi cho các yếu tố khách quan.

    35. Một thương hiệu quyết định hợp tác với một tổ chức từ thiện để thực hiện các hoạt động xã hội. Đây là hình thức marketing nào?

    A. Marketing trực tiếp.
    B. Marketing liên kết.
    C. Marketing xã hội (Cause marketing).
    D. Marketing du kích.

    36. Thương hiệu nên làm gì khi gặp phải khủng hoảng truyền thông?

    A. Im lặng và chờ đợi cho đến khi mọi chuyện lắng xuống.
    B. Phủ nhận hoàn toàn trách nhiệm và đổ lỗi cho người khác.
    C. Nhanh chóng đưa ra thông tin chính xác, minh bạch và thể hiện sự chân thành.
    D. Tấn công ngược lại những người chỉ trích thương hiệu.

    37. Đâu là vai trò của ‘slogan’ trong xây dựng thương hiệu?

    A. Mô tả chi tiết về sản phẩm/dịch vụ.
    B. Truyền tải thông điệp ngắn gọn, dễ nhớ và thể hiện giá trị cốt lõi của thương hiệu.
    C. Cung cấp thông tin liên hệ của công ty.
    D. So sánh sản phẩm/dịch vụ của thương hiệu với đối thủ cạnh tranh.

    38. Tại sao việc ‘đo lường hiệu quả’ của các hoạt động xây dựng thương hiệu lại quan trọng?

    A. Giúp giảm chi phí marketing.
    B. Giúp đánh giá mức độ thành công của chiến lược và điều chỉnh cho phù hợp.
    C. Giúp công ty tránh được các rủi ro pháp lý.
    D. Giúp công ty tăng giá bán sản phẩm.

    39. Một công ty quyết định sử dụng màu xanh lá cây làm màu chủ đạo cho thương hiệu của mình vì muốn tạo cảm giác gần gũi với thiên nhiên và thân thiện với môi trường. Đây là ví dụ về việc sử dụng yếu tố nào trong xây dựng thương hiệu?

    A. Giá trị thương hiệu.
    B. Định vị thương hiệu.
    C. Nhận diện thương hiệu.
    D. Tính cách thương hiệu.

    40. Điều gì xảy ra nếu một thương hiệu không nhất quán trong việc truyền tải thông điệp?

    A. Thương hiệu sẽ thu hút được nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
    B. Khách hàng sẽ dễ dàng hiểu và ghi nhớ thương hiệu hơn.
    C. Thương hiệu có thể tạo ra sự tò mò và hứng thú cho khách hàng.
    D. Khách hàng sẽ cảm thấy bối rối và mất lòng tin vào thương hiệu.

    41. Khi một thương hiệu bị đối thủ cạnh tranh ‘bắt chước’ (copycat), thương hiệu đó nên làm gì?

    A. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh.
    B. Sao chép lại chiến lược của đối thủ.
    C. Tập trung vào việc đổi mới, sáng tạo và củng cố giá trị khác biệt của thương hiệu.
    D. Kiện đối thủ ra tòa.

    42. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về ‘tài sản thương hiệu’ (brand equity)?

    A. Nhận biết thương hiệu (brand awareness).
    B. Lòng trung thành thương hiệu (brand loyalty).
    C. Chất lượng cảm nhận (perceived quality).
    D. Chi phí sản xuất sản phẩm.

    43. Tại sao việc ‘nghiên cứu thị trường’ lại quan trọng trong quá trình xây dựng thương hiệu?

    A. Giúp tiết kiệm chi phí quảng cáo.
    B. Giúp hiểu rõ nhu cầu, mong muốn của khách hàng và đối thủ cạnh tranh, từ đó đưa ra chiến lược phù hợp.
    C. Đảm bảo sản phẩm luôn có giá thấp nhất trên thị trường.
    D. Giúp công ty tránh được các rủi ro pháp lý.

    44. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘giá trị thương hiệu’ (brand value)?

    A. Khả năng tạo ra lợi nhuận trong tương lai.
    B. Mức độ nhận biết và yêu thích của khách hàng.
    C. Giá trị tài sản hữu hình của công ty (nhà máy, thiết bị…).
    D. Khả năng thu hút và giữ chân nhân tài.

    45. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng ‘lòng trung thành thương hiệu’ (brand loyalty)?

    A. Tăng giá bán sản phẩm.
    B. Giảm chi phí quảng cáo.
    C. Duy trì và tăng số lượng khách hàng mua sản phẩm/dịch vụ của thương hiệu trong dài hạn.
    D. Thu hút khách hàng từ đối thủ cạnh tranh bằng mọi giá.

    46. Một thương hiệu thời trang sử dụng hình ảnh những người nổi tiếng có tầm ảnh hưởng trên mạng xã hội để quảng bá sản phẩm. Đây là hình thức marketing nào?

    A. Marketing truyền miệng.
    B. Marketing du kích.
    C. Marketing ảnh hưởng (Influencer marketing).
    D. Marketing trực tiếp.

    47. Đâu là sự khác biệt chính giữa ‘thương hiệu sản phẩm’ (product brand) và ‘thương hiệu doanh nghiệp’ (corporate brand)?

    A. Thương hiệu sản phẩm chỉ tập trung vào sản phẩm cụ thể, trong khi thương hiệu doanh nghiệp đại diện cho toàn bộ công ty.
    B. Thương hiệu doanh nghiệp chỉ dành cho các công ty lớn, còn thương hiệu sản phẩm dành cho các công ty nhỏ.
    C. Thương hiệu sản phẩm dễ xây dựng hơn thương hiệu doanh nghiệp.
    D. Không có sự khác biệt nào giữa hai loại thương hiệu này.

    48. Chiến lược ‘định vị thương hiệu’ (brand positioning) nhằm mục đích gì?

    A. Tạo ra một mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
    B. Xây dựng một hình ảnh độc đáo và khác biệt cho thương hiệu trong tâm trí khách hàng.
    C. Đảm bảo sản phẩm luôn có mặt ở mọi điểm bán lẻ.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.

    49. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng ‘câu chuyện thương hiệu’ (brand storytelling)?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp.
    B. Tập trung vào việc kể những câu chuyện hấp dẫn, chân thực và có liên quan đến giá trị của thương hiệu.
    C. Giấu diếm những khuyết điểm của thương hiệu.
    D. Tạo ra những câu chuyện hoàn toàn hư cấu.

    50. Một công ty sản xuất thực phẩm hữu cơ tập trung vào việc bảo vệ môi trường và hỗ trợ cộng đồng địa phương. Đây là ví dụ về việc xây dựng thương hiệu dựa trên yếu tố nào?

    A. Giá trị cốt lõi.
    B. Nhận diện thương hiệu.
    C. Định vị thương hiệu.
    D. Tính cách thương hiệu.

    51. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc sử dụng ‘linh vật thương hiệu’ (brand mascot) hiệu quả?

    A. Một công ty sử dụng hình ảnh một người nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm.
    B. Một ngân hàng sử dụng hình ảnh chú heo đất dễ thương để đại diện cho dịch vụ tiết kiệm.
    C. Một nhãn hàng thời trang thuê người mẫu chuyên nghiệp để trình diễn bộ sưu tập mới.
    D. Một công ty bất động sản tổ chức sự kiện giới thiệu dự án.

    52. Đâu là mục tiêu chính của việc ‘quản trị thương hiệu’ (brand management)?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.
    B. Xây dựng, phát triển và duy trì giá trị thương hiệu trong dài hạn.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Cạnh tranh trực tiếp với đối thủ bằng mọi giá.

    53. Trong marketing, ‘nhận diện thương hiệu’ (brand identity) bao gồm những yếu tố nào?

    A. Chỉ logo và màu sắc chủ đạo.
    B. Tất cả các yếu tố hữu hình và vô hình mà thương hiệu muốn truyền tải đến khách hàng.
    C. Chỉ các chiến dịch quảng cáo và khuyến mãi.
    D. Chỉ chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

    54. Một công ty sử dụng các kênh truyền thông khác nhau (website, mạng xã hội, email…) để truyền tải thông điệp nhất quán về thương hiệu. Đây là ví dụ về việc thực hiện yếu tố nào?

    A. Định vị thương hiệu.
    B. Nhận diện thương hiệu.
    C. Truyền thông thương hiệu tích hợp (Integrated Marketing Communication).
    D. Giá trị thương hiệu.

    55. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng ‘uy tín thương hiệu’ (brand reputation)?

    A. Quảng cáo rầm rộ.
    B. Chất lượng sản phẩm/dịch vụ và trải nghiệm khách hàng.
    C. Giá cả cạnh tranh.
    D. Mối quan hệ tốt với giới truyền thông.

    56. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một thương hiệu mạnh?

    A. Chiến lược giá cạnh tranh.
    B. Nhận diện thương hiệu khác biệt và nhất quán.
    C. Quảng cáo rầm rộ trên mọi kênh.
    D. Mạng lưới phân phối rộng khắp.

    57. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất việc ‘mở rộng thương hiệu’ (brand extension)?

    A. Một công ty sản xuất nước giải khát tung ra một chiến dịch quảng cáo mới.
    B. Một hãng thời trang nổi tiếng bắt đầu sản xuất nước hoa mang thương hiệu của mình.
    C. Một siêu thị giảm giá các mặt hàng để tăng doanh số.
    D. Một nhà hàng thay đổi thực đơn để thu hút khách hàng mới.

    58. Một công ty sản xuất đồ gia dụng tung ra dòng sản phẩm cao cấp với thiết kế sang trọng và tính năng vượt trội. Chiến lược này nhằm mục đích gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Thu hút phân khúc khách hàng có thu nhập cao và nâng cao giá trị thương hiệu.
    C. Cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm giá rẻ.
    D. Mở rộng thị trường sang các nước đang phát triển.

    59. Khi một thương hiệu mở rộng sang thị trường quốc tế, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Sao chép y nguyên chiến lược marketing đã thành công ở thị trường nội địa.
    B. Điều chỉnh chiến lược thương hiệu để phù hợp với văn hóa, phong tục và tập quán của thị trường mới.
    C. Tập trung vào việc giảm giá để cạnh tranh với các thương hiệu địa phương.
    D. Bỏ qua các yếu tố địa phương và áp dụng chiến lược toàn cầu.

    60. Một công ty sản xuất xe hơi điện tập trung vào việc bảo vệ môi trường và giảm thiểu khí thải. Điều này giúp công ty xây dựng yếu tố nào trong thương hiệu?

    A. Tính cách thương hiệu.
    B. Giá trị thương hiệu.
    C. Định vị thương hiệu.
    D. Nhận diện thương hiệu.

    61. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của ‘brand personality’ (tính cách thương hiệu)?

    A. Sự chân thành
    B. Sự năng động
    C. Giá cả
    D. Sự tinh tế

    62. Trong marketing, ‘brand storytelling’ (kể chuyện thương hiệu) được sử dụng để làm gì?

    A. Che giấu thông tin tiêu cực về thương hiệu
    B. Xây dựng kết nối cảm xúc với khách hàng thông qua các câu chuyện hấp dẫn
    C. Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ
    D. Tăng cường nhận diện thương hiệu bằng cách lặp lại tên thương hiệu nhiều lần

    63. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về ‘Tứ giác thương hiệu’ (Brand Asset Valuator – BAV) của Young & Rubicam?

    A. Sự khác biệt (Differentiation)
    B. Sự liên quan (Relevance)
    C. Ước tính giá trị (Estimated Value)
    D. Uy tín (Esteem)

    64. Trong quản trị thương hiệu, ‘brand audit’ (kiểm toán thương hiệu) được thực hiện để làm gì?

    A. Đánh giá sức khỏe và hiệu quả của thương hiệu
    B. Kiểm tra báo cáo tài chính của công ty
    C. Đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo
    D. Kiểm tra chất lượng sản phẩm

    65. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc xây dựng thương hiệu mạnh?

    A. Khả năng tính giá cao hơn
    B. Lòng trung thành của khách hàng cao hơn
    C. Dễ dàng thu hút nhân tài
    D. Giảm chi phí sản xuất

    66. Trong quản trị thương hiệu, ‘brand salience’ (sự nổi bật của thương hiệu) đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ yêu thích của khách hàng đối với thương hiệu
    B. Mức độ dễ dàng mà khách hàng nghĩ đến thương hiệu khi họ cần một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
    C. Giá trị tài chính của thương hiệu
    D. Mức độ khác biệt của thương hiệu so với đối thủ cạnh tranh

    67. Đâu là một ví dụ về ‘brand touchpoint’ (điểm tiếp xúc thương hiệu)?

    A. Báo cáo tài chính hàng năm của công ty
    B. Một quảng cáo trên truyền hình
    C. Cấu trúc nội bộ của công ty
    D. Chiến lược tuyển dụng nhân sự

    68. Khái niệm ‘điểm khác biệt độc đáo’ (unique selling proposition – USP) trong xây dựng thương hiệu đề cập đến điều gì?

    A. Giá trị thấp nhất so với đối thủ cạnh tranh
    B. Một lợi ích duy nhất mà thương hiệu cung cấp và đối thủ không thể sao chép
    C. Chiến dịch quảng cáo sáng tạo nhất
    D. Thị phần lớn nhất trên thị trường

    69. Điều gì là quan trọng nhất khi quản lý ‘brand reputation’ (danh tiếng thương hiệu) trong thời đại kỹ thuật số?

    A. Kiểm soát tất cả các thông tin về thương hiệu trên internet
    B. Theo dõi và phản hồi nhanh chóng các bình luận và đánh giá của khách hàng
    C. Xóa bỏ tất cả các bình luận tiêu cực về thương hiệu
    D. Tập trung vào việc quảng bá thông tin tích cực về thương hiệu

    70. Một công ty quyết định sử dụng tên thương hiệu hiện có của mình cho một sản phẩm mới trong cùng một danh mục sản phẩm. Đây là một ví dụ về:

    A. Mở rộng thương hiệu (Brand extension)
    B. Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension)
    C. Đa dạng hóa thương hiệu (Brand diversification)
    D. Tái định vị thương hiệu (Brand repositioning)

    71. Khi một thương hiệu mở rộng sang một danh mục sản phẩm hoàn toàn mới, chiến lược này được gọi là gì?

    A. Mở rộng dòng sản phẩm (Line extension)
    B. Mở rộng thương hiệu (Brand extension)
    C. Đa dạng hóa thương hiệu (Brand diversification)
    D. Liên kết thương hiệu (Brand alliance)

    72. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng một ‘brand community’ (cộng đồng thương hiệu)?

    A. Kiểm soát chặt chẽ nội dung thảo luận
    B. Tạo ra một không gian để khách hàng kết nối và chia sẻ kinh nghiệm về thương hiệu
    C. Tập trung vào việc quảng bá sản phẩm và dịch vụ
    D. Cung cấp ưu đãi giảm giá thường xuyên

    73. Điều gì phân biệt ‘nhận diện thương hiệu’ (brand identity) với ‘hình ảnh thương hiệu’ (brand image)?

    A. Nhận diện thương hiệu là cách công ty muốn được nhìn nhận, còn hình ảnh thương hiệu là cách khách hàng thực sự nhìn nhận thương hiệu.
    B. Nhận diện thương hiệu là tài sản hữu hình của thương hiệu, còn hình ảnh thương hiệu là tài sản vô hình.
    C. Nhận diện thương hiệu là ngắn hạn, còn hình ảnh thương hiệu là dài hạn.
    D. Nhận diện thương hiệu là kết quả của marketing, còn hình ảnh thương hiệu là kết quả của bán hàng.

    74. Một công ty quyết định sử dụng một chiến lược ‘co-branding’ (hợp tác thương hiệu). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Họ mua lại một thương hiệu khác
    B. Họ hợp tác với một thương hiệu khác để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ mới
    C. Họ thay đổi logo của mình
    D. Họ mở rộng dòng sản phẩm của mình

    75. Một công ty quyết định sử dụng một ‘house of brands’ architecture. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Tất cả các sản phẩm và dịch vụ đều sử dụng một thương hiệu chính
    B. Mỗi sản phẩm hoặc dịch vụ có một thương hiệu riêng biệt và độc lập
    C. Các thương hiệu con được liên kết chặt chẽ với thương hiệu mẹ
    D. Các thương hiệu được quản lý bởi một công ty duy nhất

    76. Một thương hiệu quyết định thay đổi hoàn toàn hình ảnh và định vị của mình để thu hút một phân khúc thị trường mới. Đây được gọi là:

    A. Mở rộng thương hiệu (Brand extension)
    B. Làm mới thương hiệu (Brand refresh)
    C. Tái định vị thương hiệu (Brand repositioning)
    D. Đa dạng hóa thương hiệu (Brand diversification)

    77. Một công ty quyết định sử dụng một ‘branded house’ architecture. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Mỗi sản phẩm hoặc dịch vụ có một thương hiệu riêng biệt
    B. Tất cả các sản phẩm và dịch vụ đều sử dụng một thương hiệu chính
    C. Các thương hiệu con được liên kết chặt chẽ với thương hiệu mẹ
    D. Các thương hiệu được quản lý bởi các công ty khác nhau

    78. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng một thương hiệu mạnh?

    A. Chiến dịch quảng cáo sáng tạo
    B. Logo và bộ nhận diện thương hiệu độc đáo
    C. Sản phẩm hoặc dịch vụ chất lượng cao và nhất quán
    D. Giá cả cạnh tranh

    79. Khái niệm ‘brand resonance’ (sự cộng hưởng thương hiệu) trong mô hình Customer-Based Brand Equity (CBBE) của Keller đề cập đến điều gì?

    A. Mức độ nhận biết thương hiệu
    B. Mức độ liên kết thương hiệu với các thuộc tính sản phẩm
    C. Mức độ gắn bó và trung thành của khách hàng với thương hiệu
    D. Mức độ hài lòng của khách hàng với sản phẩm

    80. Một công ty phát hiện ra rằng hình ảnh thương hiệu của họ đang bị ảnh hưởng tiêu cực do một sự cố truyền thông. Bước đầu tiên họ nên làm là gì?

    A. Phớt lờ sự cố và hy vọng nó sẽ qua đi
    B. Nhanh chóng đưa ra một tuyên bố chính thức và giải quyết vấn đề một cách minh bạch
    C. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh
    D. Thay đổi logo và bộ nhận diện thương hiệu

    81. Trong marketing, ‘brand recall’ (khả năng gợi nhớ thương hiệu) khác với ‘brand recognition’ (khả năng nhận diện thương hiệu) như thế nào?

    A. Brand recall là khả năng nhớ tên thương hiệu khi được gợi ý, còn brand recognition là khả năng nhận ra thương hiệu khi nhìn thấy logo hoặc bao bì.
    B. Brand recall là khả năng nhớ tên thương hiệu mà không cần gợi ý, còn brand recognition là khả năng nhận ra thương hiệu khi nhìn thấy logo hoặc bao bì.
    C. Brand recall là khả năng nhớ tên thương hiệu khi nhìn thấy logo hoặc bao bì, còn brand recognition là khả năng nhớ tên thương hiệu mà không cần gợi ý.
    D. Brand recall là khả năng nhận ra thương hiệu khi được gợi ý, còn brand recognition là khả năng nhớ tên thương hiệu mà không cần gợi ý.

    82. Một công ty quyết định sử dụng ‘ingredient branding’ (xây dựng thương hiệu thành phần). Điều này có nghĩa là gì?

    A. Họ tạo ra một thương hiệu mới cho một thành phần quan trọng trong sản phẩm của mình
    B. Họ sử dụng một thương hiệu đã có để quảng bá sản phẩm của mình
    C. Họ thay đổi logo của mình
    D. Họ mở rộng dòng sản phẩm của mình

    83. Đâu là một ví dụ về ‘brand licensing’ (cấp phép thương hiệu)?

    A. Một công ty sản xuất quần áo sử dụng hình ảnh nhân vật hoạt hình nổi tiếng trên sản phẩm của mình
    B. Một công ty mua lại một thương hiệu khác
    C. Một công ty mở rộng dòng sản phẩm của mình
    D. Một công ty thay đổi logo của mình

    84. Đâu là một ví dụ về ‘brandjacking’?

    A. Một công ty tạo ra một chiến dịch quảng cáo thành công
    B. Một cá nhân hoặc tổ chức sử dụng trái phép thương hiệu của người khác để lừa đảo hoặc gây tổn hại
    C. Một công ty mở rộng dòng sản phẩm của mình
    D. Một công ty thay đổi logo của mình

    85. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng ‘brand loyalty’ (lòng trung thành thương hiệu)?

    A. Giá cả thấp
    B. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ nhất quán
    C. Quảng cáo rầm rộ
    D. Khuyến mãi thường xuyên

    86. Đâu là mục tiêu chính của việc định vị thương hiệu?

    A. Tạo ra một logo dễ nhận biết
    B. Xây dựng một vị trí độc đáo và giá trị trong tâm trí khách hàng mục tiêu
    C. Tăng doanh số bán hàng
    D. Giảm chi phí marketing

    87. Trong bối cảnh quản trị thương hiệu, ‘brand architecture’ (kiến trúc thương hiệu) là gì?

    A. Thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu
    B. Cấu trúc tổ chức của bộ phận marketing
    C. Cách thức một công ty tổ chức và quản lý các thương hiệu của mình
    D. Quy trình đăng ký bảo hộ thương hiệu

    88. Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đo lường nhận thức về thương hiệu (brand awareness)?

    A. Phân tích SWOT
    B. Khảo sát thị trường
    C. Phân tích PEST
    D. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Porter

    89. Trong marketing, ‘brand equity’ (tài sản thương hiệu) đề cập đến điều gì?

    A. Giá trị tài sản ròng của công ty
    B. Giá trị tài chính của thương hiệu trên thị trường chứng khoán
    C. Giá trị tăng thêm mà một sản phẩm có được nhờ thương hiệu của nó
    D. Tổng chi phí đầu tư vào marketing thương hiệu

    90. Khái niệm ‘brand mantra’ (tuyên ngôn thương hiệu) là gì?

    A. Một khẩu hiệu quảng cáo ngắn gọn và dễ nhớ
    B. Một tuyên bố nội bộ ngắn gọn, cô đọng tinh thần và giá trị cốt lõi của thương hiệu
    C. Một báo cáo chi tiết về hiệu quả hoạt động marketing
    D. Một danh sách các đối thủ cạnh tranh chính

    91. Khi một thương hiệu mở rộng dòng sản phẩm (brand extension), điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Sản phẩm mới phải có giá thành rẻ hơn sản phẩm hiện tại.
    B. Sản phẩm mới phải hoàn toàn khác biệt so với sản phẩm hiện tại.
    C. Sản phẩm mới phải phù hợp với hình ảnh và giá trị cốt lõi của thương hiệu.
    D. Sản phẩm mới phải được bán ở một kênh phân phối khác so với sản phẩm hiện tại.

    92. Giá trị thương hiệu (Brand Equity) được hiểu là gì?

    A. Giá trị tài sản hữu hình của một thương hiệu.
    B. Giá trị tài sản vô hình của một thương hiệu, được thể hiện qua nhận thức, lòng trung thành và liên tưởng của khách hàng.
    C. Tổng doanh thu mà một thương hiệu tạo ra trong một năm.
    D. Chi phí mà một công ty bỏ ra để xây dựng thương hiệu.

    93. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, điều gì quan trọng nhất để duy trì sự trung thành của khách hàng đối với thương hiệu?

    A. Liên tục giảm giá sản phẩm.
    B. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông.
    C. Cung cấp trải nghiệm khách hàng vượt trội và nhất quán.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.

    94. Khi một thương hiệu quyết định ‘thay đổi nhận diện thương hiệu’ (brand refresh), điều đó có nghĩa là gì?

    A. Thay đổi hoàn toàn sản phẩm hoặc dịch vụ.
    B. Thay đổi logo, màu sắc, kiểu chữ và các yếu tố hình ảnh khác của thương hiệu để làm mới hình ảnh và thu hút khách hàng.
    C. Thay đổi địa điểm trụ sở chính của công ty.
    D. Thay đổi hoàn toàn chiến lược kinh doanh của công ty.

    95. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về tài sản thương hiệu?

    A. Nhận biết thương hiệu.
    B. Lòng trung thành thương hiệu.
    C. Chất lượng cảm nhận.
    D. Giá trị thị trường chứng khoán.

    96. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một thương hiệu mạnh?

    A. Chiến dịch quảng cáo sáng tạo.
    B. Nhận diện thương hiệu khác biệt và nhất quán.
    C. Giá cả cạnh tranh.
    D. Mạng lưới phân phối rộng khắp.

    97. Điều gì xảy ra khi một thương hiệu mở rộng sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới mà không có sự liên kết rõ ràng với giá trị cốt lõi của thương hiệu?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu nhờ sự đa dạng hóa.
    B. Gây nhầm lẫn và làm suy yếu hình ảnh thương hiệu.
    C. Thu hút một lượng lớn khách hàng mới.
    D. Giảm chi phí marketing nhờ hiệu ứng lan tỏa.

    98. Trong marketing, ‘USP’ là viết tắt của cụm từ nào?

    A. Unique Selling Proposition (Điểm bán hàng độc nhất).
    B. Universal Service Provider (Nhà cung cấp dịch vụ phổ quát).
    C. United States Postal Service (Bưu điện Hoa Kỳ).
    D. User System Protocol (Giao thức hệ thống người dùng).

    99. Một công ty sản xuất đồ gia dụng sử dụng các chứng nhận về chất lượng và an toàn trong quảng cáo của mình. Điều này thể hiện chiến lược xây dựng thương hiệu nào?

    A. Xây dựng thương hiệu dựa trên giá cả.
    B. Xây dựng thương hiệu dựa trên chất lượng và độ tin cậy.
    C. Xây dựng thương hiệu dựa trên phong cách sống.
    D. Xây dựng thương hiệu dựa trên dịch vụ khách hàng.

    100. Điều gì là mục tiêu chính của việc ‘định vị thương hiệu’?

    A. Tạo ra một sản phẩm có giá thành rẻ nhất trên thị trường.
    B. Tạo ra một vị trí độc đáo và có giá trị cho thương hiệu trong tâm trí khách hàng so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.

    101. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo tính ‘nhất quán’ trong xây dựng thương hiệu?

    A. Thường xuyên thay đổi logo và màu sắc thương hiệu để tạo sự mới mẻ.
    B. Đảm bảo rằng tất cả các hoạt động marketing và truyền thông đều truyền tải một thông điệp rõ ràng và thống nhất về thương hiệu.
    C. Tập trung vào việc giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
    D. Sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau trong quảng cáo để tiếp cận nhiều đối tượng khách hàng.

    102. Một công ty sử dụng các kênh truyền thông xã hội để tương tác trực tiếp với khách hàng, giải đáp thắc mắc và thu thập phản hồi. Điều này thể hiện chiến lược xây dựng thương hiệu nào?

    A. Xây dựng thương hiệu dựa trên giá cả.
    B. Xây dựng thương hiệu dựa trên chất lượng.
    C. Xây dựng thương hiệu dựa trên dịch vụ khách hàng.
    D. Xây dựng thương hiệu dựa trên quảng cáo.

    103. Phân khúc thị trường là gì?

    A. Quá trình tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau để phục vụ nhiều đối tượng khách hàng.
    B. Quá trình chia thị trường thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các đặc điểm chung.
    C. Quá trình quảng bá sản phẩm trên nhiều kênh truyền thông khác nhau.
    D. Quá trình giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.

    104. Điều gì là mục tiêu chính của việc xây dựng ‘nhận diện thương hiệu’?

    A. Tăng doanh số bán hàng trong ngắn hạn.
    B. Tạo ra một hình ảnh dễ nhận biết và đáng nhớ về thương hiệu trong tâm trí khách hàng.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Mở rộng thị trường sang các quốc gia mới.

    105. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của ‘mô hình AIDA’ trong marketing?

    A. Awareness (Nhận biết).
    B. Interest (Quan tâm).
    C. Desire (Khao khát).
    D. Evaluation (Đánh giá).

    106. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng một thương hiệu mạnh?

    A. Dễ dàng thu hút và giữ chân nhân tài.
    B. Khả năng định giá sản phẩm cao hơn.
    C. Giảm chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
    D. Lòng trung thành của khách hàng cao hơn.

    107. Điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng ‘câu chuyện thương hiệu’ (brand storytelling)?

    A. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành để thể hiện sự chuyên nghiệp.
    B. Tập trung vào các tính năng kỹ thuật của sản phẩm.
    C. Kết nối với cảm xúc của khách hàng và truyền tải giá trị cốt lõi của thương hiệu.
    D. Sử dụng hình ảnh sản phẩm hào nhoáng và bắt mắt.

    108. Chiến lược ‘định vị thương hiệu’ tập trung vào điều gì?

    A. Tạo ra một sản phẩm chất lượng cao.
    B. Xây dựng mối quan hệ tốt với nhà cung cấp.
    C. Tạo ra một vị trí độc đáo và có giá trị trong tâm trí khách hàng.
    D. Giảm chi phí sản xuất để tăng lợi nhuận.

    109. Khi một thương hiệu gặp phải khủng hoảng truyền thông, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

    A. Im lặng và chờ đợi cho đến khi mọi chuyện lắng xuống.
    B. Phủ nhận mọi cáo buộc và đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.
    C. Phản hồi nhanh chóng, minh bạch và chịu trách nhiệm.
    D. Thuê luật sư để đe dọa những người chỉ trích thương hiệu.

    110. Khi một thương hiệu quyết định ‘tái định vị’, điều đó có nghĩa là gì?

    A. Thay đổi logo và màu sắc thương hiệu.
    B. Thay đổi hoàn toàn sản phẩm hoặc dịch vụ.
    C. Thay đổi cách thương hiệu được nhận thức trong tâm trí khách hàng.
    D. Thay đổi địa điểm trụ sở chính của công ty.

    111. Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa ‘nhận diện thương hiệu’ và ‘hình ảnh thương hiệu’?

    A. Nhận diện thương hiệu là những gì công ty muốn khách hàng thấy, còn hình ảnh thương hiệu là những gì khách hàng thực sự cảm nhận.
    B. Nhận diện thương hiệu là những gì khách hàng cảm nhận, còn hình ảnh thương hiệu là những gì công ty muốn khách hàng thấy.
    C. Nhận diện thương hiệu và hình ảnh thương hiệu là hoàn toàn giống nhau.
    D. Nhận diện thương hiệu chỉ liên quan đến logo và màu sắc, còn hình ảnh thương hiệu liên quan đến chất lượng sản phẩm.

    112. Một công ty sản xuất nước giải khát sử dụng hình ảnh những người nổi tiếng, năng động trong quảng cáo của mình. Điều này thuộc về chiến lược xây dựng thương hiệu nào?

    A. Xây dựng thương hiệu dựa trên giá cả.
    B. Xây dựng thương hiệu dựa trên thuộc tính sản phẩm.
    C. Xây dựng thương hiệu dựa trên phong cách sống.
    D. Xây dựng thương hiệu dựa trên đối thủ cạnh tranh.

    113. Một công ty sử dụng màu xanh lá cây và các hình ảnh liên quan đến thiên nhiên trong logo và quảng cáo của mình. Điều này thể hiện điều gì?

    A. Sự tập trung vào công nghệ tiên tiến.
    B. Sự quan tâm đến vấn đề môi trường và sự bền vững.
    C. Sự cam kết về giá cả cạnh tranh.
    D. Sự tập trung vào thị trường quốc tế.

    114. Điều gì là quan trọng nhất để xây dựng ‘lòng trung thành thương hiệu’?

    A. Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi giảm giá.
    B. Liên tục thay đổi logo và bao bì sản phẩm để tạo sự mới lạ.
    C. Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng cao và trải nghiệm khách hàng tốt.
    D. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

    115. Một thương hiệu xe hơi nổi tiếng thường xuyên tài trợ cho các giải đua xe thể thao. Điều này nhằm mục đích gì?

    A. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp.
    B. Xây dựng hình ảnh thương hiệu gắn liền với tốc độ, sự mạnh mẽ và công nghệ tiên tiến.
    C. Giảm chi phí quảng cáo.
    D. Thu hút sự chú ý của giới truyền thông.

    116. Điều gì là quan trọng nhất để đo lường hiệu quả của một chiến dịch xây dựng thương hiệu?

    A. Số lượng bài báo viết về thương hiệu trên các phương tiện truyền thông.
    B. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    C. Mức độ nhận biết thương hiệu, thái độ của khách hàng và doanh số bán hàng.
    D. Số lượng nhân viên mới được tuyển dụng.

    117. Một thương hiệu thời trang cao cấp tập trung vào việc tạo ra những sản phẩm độc đáo, số lượng giới hạn và được làm thủ công tỉ mỉ. Điều này thể hiện chiến lược định vị nào?

    A. Định vị dựa trên giá trị.
    B. Định vị dựa trên chất lượng.
    C. Định vị dựa trên sự sang trọng và độc quyền.
    D. Định vị dựa trên tính năng.

    118. Một công ty sử dụng các chương trình khuyến mãi và giảm giá đặc biệt dành cho khách hàng thân thiết. Điều này thể hiện chiến lược xây dựng thương hiệu nào?

    A. Xây dựng thương hiệu dựa trên giá cả.
    B. Xây dựng thương hiệu dựa trên chất lượng.
    C. Xây dựng thương hiệu dựa trên dịch vụ khách hàng và lòng trung thành.
    D. Xây dựng thương hiệu dựa trên quảng cáo.

    119. Thương hiệu ‘Nike’ thường gắn liền với hình ảnh nào?

    A. Sự sang trọng và đẳng cấp.
    B. Sự thoải mái và tiện dụng.
    C. Sự năng động, thể thao và thành tích.
    D. Sự tiết kiệm và giá cả phải chăng.

    120. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố của ‘tam giác thương hiệu’?

    A. Giá trị thương hiệu.
    B. Tính cách thương hiệu.
    C. Nhận diện thương hiệu.
    D. Thị phần thương hiệu.

    121. Trong marketing, ‘Brand Loyalty’ (Lòng trung thành thương hiệu) có nghĩa là gì?

    A. Số lượng khách hàng biết đến thương hiệu.
    B. Mức độ khách hàng sẵn sàng mua sản phẩm của một thương hiệu cụ thể, ngay cả khi có các lựa chọn khác.
    C. Giá trị tài chính của thương hiệu.
    D. Số lượng sản phẩm mà thương hiệu bán được.

    122. Trong marketing, ‘Brand Awareness’ (Nhận biết thương hiệu) có nghĩa là gì?

    A. Mức độ khách hàng yêu thích thương hiệu.
    B. Khả năng khách hàng nhận ra và nhớ đến thương hiệu.
    C. Số lượng sản phẩm mà thương hiệu bán được.
    D. Giá trị tài sản ròng của thương hiệu.

    123. Đâu là một ví dụ về ‘co-branding’ (hợp tác thương hiệu)?

    A. Một công ty mua lại một công ty khác.
    B. Hai thương hiệu hợp tác để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ mới.
    C. Một công ty thay đổi tên thương hiệu.
    D. Một công ty mở rộng sang thị trường quốc tế.

    124. Điều gì sau đây là một rủi ro tiềm ẩn của việc mở rộng thương hiệu (Brand Extension)?

    A. Tăng cường nhận diện thương hiệu.
    B. Làm suy yếu hình ảnh thương hiệu gốc nếu sản phẩm mới không thành công.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Thu hút thêm nhiều khách hàng trung thành.

    125. Đâu là ví dụ điển hình của việc ‘định vị thương hiệu’ thành công?

    A. Một công ty giảm giá sản phẩm để tăng doanh số.
    B. Một hãng xe hơi được biết đến với độ an toàn và tin cậy.
    C. Một nhà hàng mở thêm nhiều chi nhánh mới.
    D. Một nhãn hiệu thời trang thay đổi logo liên tục.

    126. Điều gì sau đây không phải là một lợi ích của việc xây dựng thương hiệu mạnh?

    A. Dễ dàng thu hút và giữ chân nhân tài.
    B. Tăng khả năng cạnh tranh và mở rộng thị phần.
    C. Giảm sự phụ thuộc vào các chương trình khuyến mãi.
    D. Giảm chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.

    127. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘Brand Licensing’ (Cấp phép thương hiệu)?

    A. Một công ty mua lại một bằng sáng chế.
    B. Một công ty cho phép công ty khác sử dụng thương hiệu của mình để sản xuất và bán sản phẩm.
    C. Một công ty đăng ký bản quyền cho logo của mình.
    D. Một công ty mở rộng sang một thị trường mới.

    128. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng một thương hiệu mạnh?

    A. Logo và bộ nhận diện thương hiệu độc đáo.
    B. Chiến dịch quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông.
    C. Sự trung thành và tin tưởng của khách hàng.
    D. Giá cả cạnh tranh so với các đối thủ.

    129. Khi một thương hiệu bị ‘Brand Dilution’ (Làm loãng thương hiệu), điều gì có khả năng xảy ra?

    A. Giá trị thương hiệu tăng lên.
    B. Khách hàng trở nên trung thành hơn.
    C. Ý nghĩa và sức mạnh của thương hiệu bị suy giảm.
    D. Doanh số bán hàng tăng đột biến.

    130. Điều gì sau đây là mục tiêu của việc xây dựng ‘Brand Community’ (Cộng đồng thương hiệu)?

    A. Tăng doanh số bán hàng trong ngắn hạn.
    B. Tạo ra một nhóm khách hàng trung thành, gắn bó và tương tác với thương hiệu.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Thu hút sự chú ý của giới truyền thông.

    131. Một thương hiệu được coi là thành công khi nào?

    A. Khi có doanh thu cao nhất trên thị trường.
    B. Khi được nhiều người biết đến.
    C. Khi tạo được sự khác biệt, được khách hàng yêu thích và trung thành.
    D. Khi có mặt ở nhiều quốc gia.

    132. Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc quản trị thương hiệu?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn.
    B. Xây dựng và duy trì một thương hiệu mạnh, có giá trị lâu dài.
    C. Giảm thiểu chi phí marketing.
    D. Tăng số lượng sản phẩm bán ra.

    133. Điều gì là quan trọng nhất khi xây dựng ‘Brand Story’ (Câu chuyện thương hiệu)?

    A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ và phức tạp.
    B. Tập trung vào việc kể một câu chuyện chân thật, hấp dẫn và liên quan đến khách hàng.
    C. Chỉ tập trung vào các thành tựu của doanh nghiệp.
    D. Kể một câu chuyện hoàn toàn hư cấu để tạo sự khác biệt.

    134. Điều gì sau đây không phải là một yếu tố của ‘Brand Experience’ (Trải nghiệm thương hiệu)?

    A. Chất lượng sản phẩm.
    B. Dịch vụ khách hàng.
    C. Giá cả sản phẩm.
    D. Thiết kế cửa hàng và không gian bán lẻ.

    135. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc có ‘Brand Advocates’ (Người ủng hộ thương hiệu)?

    A. Giảm chi phí quảng cáo.
    B. Tăng cường uy tín và lòng tin của thương hiệu thông qua truyền miệng.
    C. Tăng doanh số bán hàng trực tiếp.
    D. Cải thiện thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm.

    136. Trong quản trị thương hiệu, ‘Brand Audit’ (Kiểm toán thương hiệu) là gì?

    A. Một cuộc kiểm tra tài chính của công ty.
    B. Một đánh giá toàn diện về sức khỏe và hiệu quả của thương hiệu.
    C. Một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của nhân viên.
    D. Một phân tích về đối thủ cạnh tranh.

    137. Trong marketing, ‘Brand Image’ (Hình ảnh thương hiệu) đề cập đến điều gì?

    A. Logo và bộ nhận diện thương hiệu.
    B. Cảm nhận và ấn tượng của khách hàng về thương hiệu.
    C. Chiến lược marketing của thương hiệu.
    D. Giá trị tài chính của thương hiệu.

    138. Khi một thương hiệu mở rộng sang một thị trường mới, điều gì là quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Giữ nguyên chiến lược marketing như thị trường hiện tại.
    B. Nghiên cứu kỹ lưỡng văn hóa, nhu cầu và sở thích của thị trường mới.
    C. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh.
    D. Chỉ tập trung vào quảng cáo trên các phương tiện truyền thông quốc tế.

    139. Điều gì sau đây không phải là một yếu tố của ‘Brand Positioning’ (Định vị thương hiệu)?

    A. Đối tượng mục tiêu.
    B. Lợi ích mà thương hiệu mang lại.
    C. Giá cả sản phẩm.
    D. Chiến dịch quảng cáo.

    140. Thương hiệu ‘Nike’ thường được liên kết với giá trị nào?

    A. Sự sang trọng và đẳng cấp.
    B. Sự tiện lợi và giá cả phải chăng.
    C. Sự truyền cảm hứng và thành tích thể thao.
    D. Sự bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

    141. Trong bối cảnh quản trị thương hiệu, ‘Brand Extension’ (Mở rộng thương hiệu) nghĩa là gì?

    A. Giảm số lượng sản phẩm mà thương hiệu cung cấp.
    B. Sử dụng thương hiệu hiện có để giới thiệu sản phẩm mới trong một danh mục khác.
    C. Thay đổi hoàn toàn tên thương hiệu.
    D. Chỉ tập trung vào thị trường hiện tại mà không mở rộng sang thị trường mới.

    142. Yếu tố nào sau đây không thuộc về ‘Brand Identity’ (Nhận diện thương hiệu)?

    A. Logo và màu sắc chủ đạo.
    B. Slogan và thông điệp truyền thông.
    C. Cảm nhận của khách hàng về thương hiệu.
    D. Giá trị cốt lõi và tính cách thương hiệu.

    143. Khái niệm ‘Brand Equity’ (Giá trị thương hiệu) đề cập đến điều gì?

    A. Tổng tài sản hữu hình của một công ty.
    B. Giá trị tài chính của thương hiệu được ghi trên báo cáo tài chính.
    C. Giá trị vô hình mà thương hiệu mang lại cho doanh nghiệp và khách hàng.
    D. Số lượng nhân viên làm việc cho một thương hiệu.

    144. Một công ty quyết định thay đổi hoàn toàn logo và thông điệp truyền thông. Hành động này được gọi là gì?

    A. Brand Extension (Mở rộng thương hiệu).
    B. Brand Repositioning (Tái định vị thương hiệu).
    C. Brand Licensing (Cấp phép thương hiệu).
    D. Brand Dilution (Làm loãng thương hiệu).

    145. Khi một thương hiệu bị khủng hoảng truyền thông, điều gì là quan trọng nhất cần làm?

    A. Im lặng và chờ đợi cho đến khi mọi chuyện lắng xuống.
    B. Nhanh chóng đưa ra phản hồi trung thực, minh bạch và có trách nhiệm.
    C. Đổ lỗi cho đối thủ cạnh tranh.
    D. Xóa bỏ tất cả các bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

    146. Một công ty sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm của mình. Đây là một ví dụ về chiến lược marketing nào?

    A. Product Placement (Quảng cáo sản phẩm).
    B. Influencer Marketing (Marketing ảnh hưởng).
    C. Guerilla Marketing (Marketing du kích).
    D. Direct Marketing (Marketing trực tiếp).

    147. Thương hiệu ‘Apple’ thường được liên kết với giá trị nào?

    A. Giá cả phải chăng và dễ tiếp cận.
    B. Sự đổi mới, thiết kế tinh tế và trải nghiệm người dùng tuyệt vời.
    C. Độ bền và tính ổn định cao.
    D. Sự bảo mật và an toàn tuyệt đối.

    148. Trong mô hình AIDA, chữ ‘I’ đại diện cho điều gì?

    A. Interest (Sự quan tâm).
    B. Information (Thông tin).
    C. Investment (Đầu tư).
    D. Image (Hình ảnh).

    149. Điều gì sau đây không phải là một chức năng chính của thương hiệu?

    A. Phân biệt sản phẩm/dịch vụ với đối thủ cạnh tranh.
    B. Tạo dựng lòng tin và sự trung thành của khách hàng.
    C. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm.
    D. Truyền tải giá trị và thông điệp của doanh nghiệp.

    150. Phân tích SWOT trong quản trị thương hiệu giúp doanh nghiệp làm gì?

    A. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng.
    B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của thương hiệu.
    C. Dự báo doanh thu và lợi nhuận trong tương lai.
    D. Quản lý các kênh phân phối sản phẩm.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.