Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9

    Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing

    Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án

    Ngày cập nhật: 10/10/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Một công ty quyết định tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân khách hàng. Đây là ví dụ của:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    2. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc phân khúc thị trường theo nhân khẩu học?

    A. Độ tuổi.
    B. Giới tính.
    C. Thu nhập.
    D. Lối sống.

    3. Khi lựa chọn thị trường mục tiêu, doanh nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây?

    A. Số lượng đối thủ cạnh tranh trên thị trường.
    B. Mức độ hấp dẫn của phân khúc thị trường.
    C. Khả năng tiếp cận và phục vụ thị trường mục tiêu.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    4. Chiến lược marketing nào phù hợp nhất khi doanh nghiệp có nguồn lực hạn chế và muốn tập trung vào một phân khúc thị trường nhỏ nhưng có tiềm năng lớn?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    5. Doanh nghiệp sử dụng chiến lược ‘định vị sản phẩm’ để làm gì?

    A. Giảm giá thành sản phẩm.
    B. Tạo sự khác biệt cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng.
    C. Tăng cường quảng cáo sản phẩm.
    D. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.

    6. Đâu là hạn chế lớn nhất của việc sử dụng chiến lược marketing đại trà?

    A. Chi phí quảng cáo thấp.
    B. Khả năng tiếp cận thị trường rộng lớn.
    C. Không đáp ứng được nhu cầu cụ thể của từng nhóm khách hàng.
    D. Dễ dàng xây dựng lòng trung thành của khách hàng.

    7. Khi một công ty quyết định thiết kế các chương trình marketing riêng biệt cho từng nhóm khách hàng cụ thể, họ đang sử dụng chiến lược nào?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    8. Đâu là nhược điểm của chiến lược marketing đại trà?

    A. Chi phí marketing cao.
    B. Khó đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
    C. Khó xây dựng thương hiệu mạnh.
    D. Khó tiếp cận khách hàng tiềm năng.

    9. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng trên thị trường.
    B. Nhóm khách hàng có khả năng sinh lời cao nhất.
    C. Nhóm khách hàng mà doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing vào.
    D. Nhóm khách hàng trung thành của doanh nghiệp.

    10. Một công ty sản xuất đồ thể thao chỉ tập trung vào việc bán sản phẩm cho các vận động viên chuyên nghiệp. Đây là một ví dụ về:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    11. Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, chiến lược định vị nào giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển bền vững?

    A. Định vị dựa trên giá thấp.
    B. Định vị dựa trên chất lượng cao.
    C. Định vị dựa trên sự khác biệt độc đáo và khó bắt chước.
    D. Định vị dựa trên quảng cáo rầm rộ.

    12. Bản đồ định vị (Perceptual Map) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường hiệu quả quảng cáo.
    B. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    C. Xác định vị trí sản phẩm trong tâm trí khách hàng so với đối thủ.
    D. Dự báo doanh số bán hàng.

    13. Điều gì KHÔNG phải là một tiêu chí hiệu quả để phân khúc thị trường?

    A. Có thể đo lường được.
    B. Có tính tiếp cận được.
    C. Có tính bền vững.
    D. Có tính đồng nhất tuyệt đối.

    14. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn một chiến lược định vị?

    A. Chi phí thực hiện chiến lược.
    B. Mức độ phù hợp của chiến lược với giá trị và năng lực của công ty.
    C. Số lượng đối thủ cạnh tranh trên thị trường.
    D. Sở thích cá nhân của nhà quản lý.

    15. Một công ty sản xuất xe hơi nhắm mục tiêu đến những người mua xe có ý thức về môi trường và sẵn sàng trả giá cao hơn cho một chiếc xe hybrid. Đây là một ví dụ về:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    16. Lợi ích của việc xác định thị trường mục tiêu rõ ràng là gì?

    A. Giảm chi phí sản xuất.
    B. Tăng độ bao phủ thị trường.
    C. Tập trung nguồn lực marketing hiệu quả hơn.
    D. Đa dạng hóa sản phẩm dễ dàng hơn.

    17. Một chuỗi cửa hàng cà phê quyết định chỉ mở các cửa hàng của mình ở các khu vực có thu nhập cao. Đây là một ví dụ về phân khúc thị trường theo:

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý.
    D. Hành vi.

    18. Trong quá trình định vị, điều gì KHÔNG nên được ưu tiên?

    A. Tạo ra sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
    B. Đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng mục tiêu.
    C. Sử dụng những thông điệp quảng cáo phóng đại và sai sự thật.
    D. Xây dựng một hình ảnh nhất quán và đáng tin cậy.

    19. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo một chiến lược định vị thành công?

    A. Chiến lược định vị phải dễ dàng sao chép bởi đối thủ cạnh tranh.
    B. Chiến lược định vị phải phù hợp với nguồn lực và khả năng của công ty.
    C. Chiến lược định vị phải tập trung vào việc hạ giá thành sản phẩm.
    D. Chiến lược định vị phải được thay đổi liên tục để bắt kịp xu hướng thị trường.

    20. Khi một công ty quyết định tập trung vào việc phục vụ một phân khúc thị trường nhỏ và cụ thể, họ đang sử dụng chiến lược nào?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    21. Phân khúc thị trường theo hành vi KHÔNG bao gồm tiêu chí nào sau đây?

    A. Lợi ích tìm kiếm.
    B. Tần suất sử dụng.
    C. Mức độ trung thành.
    D. Nghề nghiệp.

    22. Chiến lược marketing tập trung phù hợp nhất với loại doanh nghiệp nào?

    A. Doanh nghiệp lớn với nguồn lực dồi dào.
    B. Doanh nghiệp mới thành lập với nguồn lực hạn chế.
    C. Doanh nghiệp có nhiều dòng sản phẩm khác nhau.
    D. Doanh nghiệp muốn cạnh tranh trên toàn thị trường.

    23. Phân khúc thị trường theo tâm lý KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

    A. Lối sống.
    B. Giá trị.
    C. Tính cách.
    D. Địa điểm sinh sống.

    24. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh nhắm đến cả khách hàng trẻ tuổi và người lớn tuổi bằng cách tạo ra các mẫu điện thoại khác nhau với các tính năng phù hợp. Đây là một ví dụ về:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    25. Một công ty sản xuất quần áo thể thao quyết định chỉ bán sản phẩm của mình trực tuyến thông qua trang web riêng. Đây là một ví dụ về:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    26. Yếu tố nào sau đây KHÔNG nên được sử dụng để phân khúc thị trường tiêu dùng?

    A. Địa điểm.
    B. Tuổi tác.
    C. Tình trạng hôn nhân.
    D. Giá cổ phiếu của công ty.

    27. Khi một công ty sử dụng nhiều kênh phân phối khác nhau để tiếp cận nhiều phân khúc thị trường khác nhau, họ đang sử dụng chiến lược:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micro-marketing.

    28. Trong quá trình định vị, điều quan trọng nhất mà doanh nghiệp cần làm là gì?

    A. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    B. Tạo ra một hình ảnh độc đáo và có giá trị trong tâm trí khách hàng.
    C. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm.
    D. Tăng cường quảng cáo trên mọi kênh truyền thông.

    29. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc định vị thương hiệu thành công?

    A. Tạo dựng sự khác biệt so với đối thủ.
    B. Tăng khả năng nhận diện thương hiệu.
    C. Giảm chi phí sản xuất.
    D. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng.

    30. Phân khúc thị trường dựa trên yếu tố ‘tâm lý’ bao gồm những tiêu chí nào?

    A. Tuổi tác, giới tính, thu nhập.
    B. Địa lý, mật độ dân số, khí hậu.
    C. Lối sống, giá trị, tính cách.
    D. Hành vi mua hàng, tần suất sử dụng sản phẩm.

    31. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo một chiến lược định vị thành công?

    A. Có một ngân sách marketing lớn.
    B. Sản phẩm phải khác biệt và mang lại giá trị cho khách hàng.
    C. Sử dụng nhiều phương tiện truyền thông khác nhau.
    D. Liên tục thay đổi chiến lược định vị.

    32. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về ‘bản đồ định vị’ (perceptual map) trong marketing?

    A. Bản đồ thể hiện vị trí các cửa hàng bán sản phẩm của doanh nghiệp.
    B. Công cụ giúp doanh nghiệp xác định thị trường mục tiêu.
    C. Sơ đồ trực quan thể hiện nhận thức của khách hàng về các thương hiệu khác nhau trên thị trường.
    D. Kế hoạch chi tiết về các hoạt động marketing của doanh nghiệp.

    33. Điều gì có thể gây ra ‘định vị quá mức’ (overpositioning) cho một sản phẩm?

    A. Quảng cáo sản phẩm quá thường xuyên.
    B. Định giá sản phẩm quá thấp.
    C. Tạo ra một hình ảnh thương hiệu quá hẹp và giới hạn.
    D. Không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.

    34. Một công ty sản xuất nước giải khát có nhiều dòng sản phẩm khác nhau (ví dụ: nước ngọt, nước trái cây, nước tăng lực) và mỗi dòng sản phẩm nhắm mục tiêu đến một phân khúc thị trường khác nhau. Đây là ví dụ về?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Marketing vi mô.

    35. Khi một công ty thay đổi hình ảnh thương hiệu của mình để thu hút một phân khúc thị trường mới, điều này được gọi là gì?

    A. Tái định vị (repositioning).
    B. Mở rộng thị trường (market expansion).
    C. Phân khúc thị trường (market segmentation).
    D. Đa dạng hóa sản phẩm (product diversification).

    36. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Tập hợp tất cả người tiêu dùng có nhu cầu về sản phẩm.
    B. Phân khúc thị trường mà doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing.
    C. Tập hợp các đối thủ cạnh tranh trực tiếp của doanh nghiệp.
    D. Khu vực địa lý mà doanh nghiệp có thể tiếp cận dễ dàng nhất.

    37. Chiến lược marketing tập trung (niche marketing) có ưu điểm nổi bật nào?

    A. Tiếp cận được số lượng lớn khách hàng.
    B. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các đối thủ lớn.
    C. Xây dựng được vị thế vững chắc trong một phân khúc thị trường nhỏ.
    D. Giảm thiểu rủi ro do đa dạng hóa thị trường.

    38. Đâu là ví dụ về định vị sản phẩm dựa trên ‘dịp sử dụng’?

    A. Nước ngọt được quảng cáo là thức uống giải khát hàng ngày.
    B. Sản phẩm chăm sóc da được quảng cáo dành cho phụ nữ trên 30 tuổi.
    C. Chocolate được quảng cáo là món quà tặng trong các dịp lễ.
    D. Xe hơi được quảng cáo là phương tiện di chuyển an toàn cho gia đình.

    39. Công ty A sản xuất cả điện thoại thông minh cao cấp và điện thoại giá rẻ. Chiến lược marketing nào phù hợp nhất cho công ty A?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Marketing vi mô.

    40. Một công ty sản xuất xe hơi hạng sang muốn nhắm mục tiêu đến những người có thu nhập cao và lối sống thượng lưu. Tiêu chí phân khúc thị trường nào phù hợp nhất?

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Tâm lý.
    D. Hành vi.

    41. Một cửa hàng bán lẻ muốn tăng doanh số bán hàng bằng cách gửi email quảng cáo đến khách hàng. Để phân khúc thị trường hiệu quả, họ nên sử dụng tiêu chí nào?

    A. Địa lý.
    B. Nhân khẩu học.
    C. Hành vi mua hàng trước đây.
    D. Tâm lý.

    42. Một thương hiệu xe hơi nổi tiếng định vị sản phẩm của mình là ‘chiếc xe an toàn nhất trên thị trường’. Đây là chiến lược định vị dựa trên yếu tố nào?

    A. Giá trị.
    B. Thuộc tính.
    C. Lợi ích.
    D. Đối thủ cạnh tranh.

    43. Phân khúc thị trường hiệu quả cần đáp ứng những tiêu chí nào?

    A. Đo lường được, có quy mô đủ lớn, có thể tiếp cận được, có tính khác biệt, có tính khả thi.
    B. Có tính cạnh tranh cao, có nhiều đối thủ, có tiềm năng tăng trưởng nhanh.
    C. Có chi phí thấp, dễ dàng quản lý, có thể kiểm soát được.
    D. Có tính ổn định, có thể dự đoán được, có thể mở rộng được.

    44. Một công ty sản xuất xe đạp điện quyết định tập trung vào những người sống ở khu vực thành thị, quan tâm đến môi trường và sức khỏe. Đây là cách phân khúc thị trường theo tiêu chí nào?

    A. Địa lý và nhân khẩu học.
    B. Địa lý và tâm lý.
    C. Nhân khẩu học và hành vi.
    D. Tâm lý và hành vi.

    45. Tiêu chí phân khúc thị trường nào sau đây thường được sử dụng cho các sản phẩm tiêu dùng hàng ngày (ví dụ: thực phẩm, đồ gia dụng)?

    A. Địa lý và nhân khẩu học.
    B. Tâm lý và hành vi.
    C. Lợi ích tìm kiếm và mức độ trung thành.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    46. Doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược định vị nào khi sản phẩm của mình có chất lượng vượt trội so với đối thủ?

    A. Định vị dựa trên giá cả.
    B. Định vị dựa trên thuộc tính sản phẩm.
    C. Định vị dựa trên lợi ích.
    D. Định vị dựa trên đối thủ cạnh tranh.

    47. Phân khúc thị trường theo ‘tâm lý’ thường dựa trên yếu tố nào?

    A. Địa điểm sinh sống của khách hàng.
    B. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    C. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng.
    D. Thu nhập và trình độ học vấn của khách hàng.

    48. Trong trường hợp nào, một doanh nghiệp nên xem xét tái định vị thương hiệu của mình?

    A. Khi doanh số bán hàng tăng trưởng ổn định.
    B. Khi thị trường mục tiêu thay đổi hoặc đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới.
    C. Khi chi phí marketing tăng cao.
    D. Khi doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường sang một quốc gia mới.

    49. Đâu là nhược điểm chính của chiến lược marketing đại trà (mass marketing)?

    A. Chi phí marketing cao do phạm vi tiếp cận rộng.
    B. Khó đáp ứng nhu cầu đa dạng của tất cả khách hàng.
    C. Dễ bị cạnh tranh bởi các đối thủ có sản phẩm chuyên biệt.
    D. Khó đo lường hiệu quả của chiến dịch marketing.

    50. Công ty B bán các sản phẩm hữu cơ. Để định vị thương hiệu, công ty B nên tập trung vào điều gì?

    A. Giá thấp.
    B. Sản phẩm không chứa hóa chất độc hại.
    C. Bao bì đẹp.
    D. Quảng cáo trên TV.

    51. Một công ty sản xuất quần áo thể thao quyết định tập trung vào thị trường những người yêu thích yoga. Đây là ví dụ về chiến lược gì?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Marketing vi mô.

    52. Một công ty sản xuất đồ uống thể thao muốn định vị sản phẩm của mình là ‘giúp tăng cường năng lượng và sức bền’. Họ nên tập trung vào yếu tố nào trong chiến lược marketing?

    A. Giá cả cạnh tranh.
    B. Thiết kế bao bì hấp dẫn.
    C. Lợi ích sản phẩm.
    D. Phân phối rộng rãi.

    53. Doanh nghiệp sử dụng chiến lược marketing nào khi quyết định bỏ qua sự khác biệt giữa các phân khúc thị trường và chỉ tập trung vào một sản phẩm duy nhất cho toàn bộ thị trường?

    A. Marketing tập trung.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing đại trà.
    D. Marketing vi mô.

    54. Điều gì xảy ra nếu một doanh nghiệp cố gắng định vị sản phẩm của mình theo nhiều cách khác nhau cùng một lúc?

    A. Tăng cường khả năng tiếp cận nhiều phân khúc khách hàng.
    B. Tạo ra sự nhầm lẫn và làm suy yếu hình ảnh thương hiệu.
    C. Giảm chi phí marketing do thông điệp trở nên đơn giản hơn.
    D. Tăng cường sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.

    55. Lợi ích chính của việc sử dụng bản đồ định vị là gì?

    A. Giúp doanh nghiệp xác định chi phí sản xuất.
    B. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về nhận thức của khách hàng về thương hiệu của mình so với đối thủ.
    C. Giúp doanh nghiệp dự đoán doanh số bán hàng.
    D. Giúp doanh nghiệp quản lý chuỗi cung ứng.

    56. Một khách sạn sang trọng chỉ nhắm mục tiêu đến những khách hàng giàu có và cung cấp dịch vụ cá nhân hóa cao cấp. Đây là ví dụ về?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing vi mô.
    D. Marketing phân biệt.

    57. Phân khúc thị trường theo hành vi mua của người tiêu dùng dựa trên yếu tố nào?

    A. Độ tuổi và giới tính.
    B. Thu nhập và trình độ học vấn.
    C. Tần suất mua hàng, lòng trung thành với thương hiệu, và lợi ích tìm kiếm.
    D. Địa điểm sinh sống.

    58. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng một chiến lược định vị?

    A. Sử dụng nhiều kênh truyền thông khác nhau.
    B. Tạo ra một thông điệp đơn giản, rõ ràng và dễ nhớ.
    C. Liên tục thay đổi thông điệp để thu hút sự chú ý.
    D. Tập trung vào việc giảm giá sản phẩm.

    59. Một công ty mới thành lập với nguồn lực hạn chế nên lựa chọn chiến lược marketing nào?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Marketing vi mô.

    60. Trong quá trình phân khúc thị trường, bước nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo tính khả thi của chiến lược marketing?

    A. Xác định các tiêu chí phân khúc.
    B. Đánh giá quy mô và tiềm năng của từng phân khúc.
    C. Xây dựng hồ sơ khách hàng cho từng phân khúc.
    D. Lựa chọn thị trường mục tiêu.

    61. Một công ty sản xuất ô tô nên theo dõi yếu tố nào trong môi trường công nghệ để phát triển sản phẩm mới?

    A. Sự phát triển của xe tự lái
    B. Tỷ lệ sinh
    C. Chính sách nhập khẩu
    D. Mức độ đô thị hóa

    62. Một công ty sản xuất đồ gia dụng nên chú ý đến yếu tố nào trong môi trường văn hóa – xã hội khi thiết kế sản phẩm?

    A. Thói quen sinh hoạt của gia đình
    B. Tỷ lệ thất nghiệp
    C. Lãi suất ngân hàng
    D. Chính sách thương mại

    63. Điều gì KHÔNG phải là một cách để doanh nghiệp thích ứng với sự thay đổi trong môi trường kinh tế?

    A. Tăng giá sản phẩm để bù đắp chi phí
    B. Giảm chi phí sản xuất để duy trì lợi nhuận
    C. Đa dạng hóa sản phẩm để thu hút khách hàng mới
    D. Giữ nguyên chiến lược marketing bất chấp sự thay đổi

    64. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến khả năng chi tiêu của người tiêu dùng?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Phong tục tập quán
    C. Sự phát triển của công nghệ
    D. Chính sách đối ngoại

    65. Sự thay đổi nào trong môi trường công nghệ có thể ảnh hưởng đến chiến lược marketing của một công ty?

    A. Sự gia tăng dân số
    B. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ
    C. Sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI)
    D. Sự thay đổi trong luật lao động

    66. Một công ty thời trang nhanh cần phản ứng nhanh chóng với yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Sự thay đổi trong chính sách tiền tệ
    B. Sự thay đổi trong xu hướng thời trang
    C. Sự thay đổi trong luật lao động
    D. Sự thay đổi trong lãi suất ngân hàng

    67. Điều gì KHÔNG phải là một cách để doanh nghiệp tận dụng lợi thế của môi trường công nghệ?

    A. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm
    B. Phát triển ứng dụng di động để tương tác với khách hàng
    C. Tự động hóa quy trình sản xuất
    D. Hạn chế sử dụng công nghệ để tiết kiệm chi phí

    68. Phân tích PESTLE thuộc về việc nghiên cứu yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Môi trường vi mô
    B. Môi trường bên trong doanh nghiệp
    C. Môi trường vĩ mô
    D. Môi trường ngành

    69. Yếu tố nào sau đây thuộc về môi trường nhân khẩu học?

    A. Lãi suất ngân hàng
    B. Tỷ lệ lạm phát
    C. Cơ cấu tuổi của dân số
    D. Chính sách thuế

    70. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của môi trường tự nhiên?

    A. Sự khan hiếm tài nguyên
    B. Ô nhiễm môi trường
    C. Xu hướng tiêu dùng xanh
    D. Thời tiết

    71. Một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em cần đặc biệt quan tâm đến yếu tố nào trong môi trường nhân khẩu học?

    A. Tỷ lệ sinh
    B. Tỷ lệ tử
    C. Tuổi thọ trung bình
    D. Mật độ dân số

    72. Một công ty mỹ phẩm sử dụng hình ảnh người nổi tiếng để quảng cáo sản phẩm của mình. Yếu tố nào trong môi trường marketing có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của chiến dịch này?

    A. Tỷ lệ lạm phát
    B. Chính sách thuế
    C. Văn hóa và giá trị của người tiêu dùng
    D. Sự phát triển của công nghệ

    73. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường văn hóa – xã hội?

    A. Giá trị và niềm tin của xã hội
    B. Phong cách sống của người tiêu dùng
    C. Tỷ giá hối đoái
    D. Thái độ đối với sức khỏe

    74. Một công ty khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ nên tập trung vào việc tận dụng yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Sự ổn định của chính phủ
    B. Sự phát triển của công nghệ mới
    C. Sự thay đổi trong phong tục tập quán
    D. Sự biến động của lãi suất

    75. Một công ty bán lẻ trực tuyến nên tập trung vào việc cải thiện yếu tố nào trong môi trường marketing để tăng doanh số?

    A. Trải nghiệm khách hàng trên trang web
    B. Tỷ lệ lạm phát
    C. Chính sách thuế
    D. Mức độ cạnh tranh

    76. Một công ty đa quốc gia cần phải làm gì để thích ứng với môi trường pháp lý khác nhau ở các quốc gia khác nhau?

    A. Áp dụng một tiêu chuẩn pháp lý duy nhất cho tất cả các quốc gia
    B. Tuân thủ luật pháp của quốc gia sở tại
    C. Vận động hành lang để thay đổi luật pháp địa phương
    D. Lờ đi các quy định pháp luật nếu chúng gây bất lợi cho doanh nghiệp

    77. Một công ty du lịch nên theo dõi yếu tố nào trong môi trường chính trị để đánh giá rủi ro khi đầu tư vào một quốc gia?

    A. Tỷ lệ tăng trưởng GDP
    B. Mức độ ổn định chính trị
    C. Chính sách tiền tệ
    D. Mức độ ô nhiễm môi trường

    78. Điều gì KHÔNG phải là một phản ứng chủ động của doanh nghiệp đối với những thay đổi trong môi trường marketing?

    A. Nghiên cứu thị trường để dự đoán xu hướng
    B. Phát triển sản phẩm mới đáp ứng nhu cầu thay đổi
    C. Chờ đợi và xem phản ứng của đối thủ cạnh tranh
    D. Tác động đến chính sách công thông qua vận động hành lang

    79. Điều gì KHÔNG phải là một ví dụ về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) liên quan đến môi trường marketing?

    A. Sử dụng nguyên liệu tái chế
    B. Giảm thiểu khí thải
    C. Tổ chức các hoạt động từ thiện
    D. Cung cấp thông tin trung thực về sản phẩm

    80. Một công ty sản xuất đồ uống có gas nhận thấy xu hướng tiêu dùng đồ uống lành mạnh ngày càng tăng. Đây là một ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố nào?

    A. Môi trường chính trị
    B. Môi trường kinh tế
    C. Môi trường văn hóa – xã hội
    D. Môi trường công nghệ

    81. Một công ty sản xuất xe điện nhận thấy chính phủ đưa ra các ưu đãi thuế cho người mua xe điện. Đây là một ví dụ về tác động của yếu tố nào?

    A. Môi trường kinh tế
    B. Môi trường chính trị – pháp luật
    C. Môi trường công nghệ
    D. Môi trường văn hóa – xã hội

    82. Phân tích SWOT giúp doanh nghiệp đánh giá yếu tố nào trong môi trường marketing?

    A. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
    B. Chính trị, kinh tế, xã hội và công nghệ
    C. Nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh và khách hàng
    D. Sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến

    83. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của môi trường nội bộ của doanh nghiệp?

    A. Nguồn lực tài chính
    B. Năng lực sản xuất
    C. Văn hóa doanh nghiệp
    D. Đối thủ cạnh tranh

    84. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường cạnh tranh?

    A. Số lượng đối thủ cạnh tranh
    B. Thị phần của các đối thủ
    C. Chiến lược marketing của đối thủ
    D. Thu nhập bình quân đầu người

    85. Một công ty sản xuất thực phẩm hữu cơ nên chú trọng đến yếu tố nào trong môi trường tự nhiên?

    A. Tình trạng ô nhiễm đất và nước
    B. Chính sách nhập khẩu
    C. Tỷ lệ thất nghiệp
    D. Mức độ cạnh tranh

    86. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc phân tích môi trường marketing?

    A. Xác định cơ hội và thách thức
    B. Đưa ra quyết định marketing sáng suốt hơn
    C. Tăng cường khả năng cạnh tranh
    D. Đảm bảo thành công chắc chắn

    87. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường marketing vi mô của một doanh nghiệp?

    A. Đối thủ cạnh tranh
    B. Nhà cung cấp
    C. Khách hàng
    D. Kinh tế vĩ mô

    88. Một công ty kinh doanh dịch vụ tài chính nên chú ý đến yếu tố nào trong môi trường kinh tế?

    A. Lãi suất và tỷ giá hối đoái
    B. Phong tục tập quán
    C. Sự phát triển của công nghệ
    D. Chính sách đối ngoại

    89. Một thay đổi trong luật pháp về quảng cáo có thể ảnh hưởng đến yếu tố nào trong marketing mix?

    A. Giá cả (Price)
    B. Sản phẩm (Product)
    C. Phân phối (Place)
    D. Xúc tiến (Promotion)

    90. Khi một công ty quyết định mở rộng hoạt động sang một quốc gia mới, yếu tố nào trong môi trường marketing toàn cầu cần được xem xét kỹ lưỡng?

    A. Cơ cấu tổ chức nội bộ
    B. Văn hóa và phong tục địa phương
    C. Quy trình sản xuất
    D. Chiến lược giá

    91. Trong marketing, ‘micromarketing’ là gì?

    A. Marketing trên quy mô nhỏ.
    B. Marketing tập trung vào một nhóm nhỏ khách hàng cực kỳ cụ thể, thậm chí là cá nhân.
    C. Marketing sử dụng micro influencers.
    D. Marketing cho các sản phẩm có kích thước nhỏ.

    92. Công ty A định vị sản phẩm của mình là ‘sản phẩm thân thiện với môi trường nhất’. Điều này thuộc kiểu định vị nào?

    A. Định vị theo giá.
    B. Định vị theo thuộc tính/lợi ích.
    C. Định vị theo đối thủ cạnh tranh.
    D. Định vị theo công dụng.

    93. Một công ty sản xuất nước giải khát tung ra sản phẩm mới dành riêng cho người ăn kiêng. Đây là ví dụ về:

    A. Marketing không phân biệt.
    B. Phân khúc thị trường theo hành vi.
    C. Định vị dựa trên giá.
    D. Đa dạng hóa sản phẩm.

    94. Một hãng thời trang cao cấp chỉ tập trung vào những khách hàng có thu nhập rất cao là ví dụ cho chiến lược phân khúc nào?

    A. Phân khúc theo địa lý.
    B. Phân khúc theo nhân khẩu học.
    C. Phân khúc theo hành vi.
    D. Phân khúc theo tâm lý.

    95. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chí hiệu quả để phân khúc thị trường?

    A. Có thể đo lường được.
    B. Có tính tiếp cận được.
    C. Có tính thực tế.
    D. Có tính đồng nhất tuyệt đối.

    96. Một công ty sử dụng dữ liệu lớn (big data) để cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm cho từng khách hàng. Đây là một ví dụ của:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Micromarketing.

    97. Phân khúc thị trường nào tập trung vào việc chia khách hàng dựa trên tần suất mua hàng, lòng trung thành và thái độ đối với sản phẩm?

    A. Phân khúc theo địa lý.
    B. Phân khúc theo nhân khẩu học.
    C. Phân khúc theo tâm lý.
    D. Phân khúc theo hành vi.

    98. Trong quá trình định vị, điều gì KHÔNG nên được xem xét?

    A. Điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm.
    B. Nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu.
    C. Chiến lược marketing của đối thủ cạnh tranh.
    D. Sở thích cá nhân của giám đốc điều hành.

    99. Bản đồ định vị (perceptual map) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng.
    B. Phân tích chi phí sản xuất.
    C. Xác định vị trí sản phẩm của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh trong tâm trí khách hàng.
    D. Dự báo doanh số bán hàng.

    100. Một công ty quyết định phục vụ nhiều phân khúc thị trường khác nhau, với các sản phẩm được thiết kế riêng cho từng phân khúc. Đây là chiến lược:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Micromarketing.

    101. Khi một công ty thay đổi định vị sản phẩm của mình, điều này được gọi là gì?

    A. Tái cấu trúc.
    B. Tái định vị.
    C. Tái thiết kế.
    D. Tái chế.

    102. Định vị sản phẩm là gì?

    A. Việc tạo ra một sản phẩm hoàn toàn mới.
    B. Việc thiết kế sản phẩm sao cho phù hợp với sở thích của người tiêu dùng.
    C. Việc tạo ra một hình ảnh độc đáo cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng so với đối thủ cạnh tranh.
    D. Việc giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.

    103. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc phân khúc thị trường theo địa lý?

    A. Quốc gia.
    B. Vùng miền.
    C. Mật độ dân số.
    D. Lối sống.

    104. Lợi ích chính của việc phân khúc thị trường là gì?

    A. Giảm chi phí marketing.
    B. Tăng khả năng tiếp cận khách hàng tiềm năng và đáp ứng nhu cầu của họ một cách hiệu quả hơn.
    C. Đơn giản hóa quy trình sản xuất.
    D. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.

    105. Phân khúc thị trường theo ‘tâm lý’ chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

    A. Địa lý nơi khách hàng sinh sống.
    B. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    C. Thu nhập và trình độ học vấn của khách hàng.
    D. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng.

    106. Một công ty nhận thấy rằng định vị hiện tại của họ không còn phù hợp với thị trường. Bước tiếp theo nên là gì?

    A. Tăng cường quảng cáo cho định vị hiện tại.
    B. Thực hiện nghiên cứu thị trường để hiểu rõ hơn về nhận thức của khách hàng và xác định cơ hội tái định vị.
    C. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
    D. Phát triển một sản phẩm hoàn toàn mới.

    107. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh tập trung vào phân khúc khách hàng trẻ tuổi, năng động và thích công nghệ mới. Điều này thể hiện điều gì?

    A. Đa dạng hóa sản phẩm.
    B. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
    C. Định giá sản phẩm.
    D. Quảng bá sản phẩm.

    108. Một công ty thay đổi thông điệp quảng cáo để tiếp cận một phân khúc thị trường mới. Đây là một phần của quá trình:

    A. Nghiên cứu thị trường.
    B. Định vị lại sản phẩm.
    C. Phát triển sản phẩm mới.
    D. Quản lý kênh phân phối.

    109. Một công ty muốn định vị sản phẩm của mình là ‘giá trị tốt nhất cho tiền bạc’. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Sản phẩm có giá thấp nhất trên thị trường.
    B. Sản phẩm có chất lượng cao nhất trên thị trường.
    C. Sản phẩm cung cấp sự cân bằng tốt nhất giữa chất lượng và giá cả.
    D. Sản phẩm chỉ dành cho khách hàng có thu nhập thấp.

    110. Một công ty sản xuất xe hơi quyết định tập trung vào thị trường xe điện sang trọng. Chiến lược này được gọi là gì?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Micromarketing.

    111. Tại sao việc lựa chọn thị trường mục tiêu quan trọng trong marketing?

    A. Để giảm số lượng sản phẩm cần sản xuất.
    B. Để tập trung nguồn lực và tăng hiệu quả marketing.
    C. Để loại bỏ sự cạnh tranh.
    D. Để tăng giá sản phẩm.

    112. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng mà doanh nghiệp muốn tiếp cận.
    B. Nhóm khách hàng có khả năng mua sản phẩm cao nhất và doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing vào đó.
    C. Phân khúc thị trường lớn nhất mà doanh nghiệp có thể khai thác.
    D. Nhóm khách hàng trung thành nhất của doanh nghiệp.

    113. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng chiến lược định vị?

    A. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
    B. Tạo ra một thông điệp khác biệt, rõ ràng và phù hợp với thị trường mục tiêu.
    C. Sử dụng nhiều kênh truyền thông khác nhau.
    D. Giảm giá sản phẩm liên tục.

    114. Điều gì xảy ra khi một công ty định vị sản phẩm của mình quá gần với đối thủ cạnh tranh?

    A. Dễ dàng thu hút khách hàng của đối thủ.
    B. Khó tạo sự khác biệt và dễ bị nhầm lẫn.
    C. Tiết kiệm chi phí marketing.
    D. Tăng cường hợp tác với đối thủ.

    115. Trong quá trình phân khúc thị trường, sau khi xác định được các tiêu chí phân khúc, bước tiếp theo là gì?

    A. Phát triển sản phẩm mới.
    B. Đánh giá và lựa chọn các phân khúc mục tiêu.
    C. Xây dựng chiến lược truyền thông.
    D. Thiết lập hệ thống phân phối.

    116. Điều gì có thể xảy ra nếu một công ty chọn một thị trường mục tiêu quá rộng?

    A. Chi phí marketing sẽ giảm.
    B. Khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng và lãng phí nguồn lực.
    C. Doanh số bán hàng sẽ tăng đột biến.
    D. Dễ dàng đánh bại đối thủ cạnh tranh.

    117. Một công ty quyết định chỉ tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất và trở thành chuyên gia trong lĩnh vực đó. Chiến lược này được gọi là gì?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing phân biệt.
    D. Micromarketing.

    118. Điều gì là mục tiêu cuối cùng của việc định vị sản phẩm?

    A. Tăng doanh số bán hàng ngay lập tức.
    B. Tạo dựng một vị trí độc đáo và có giá trị trong tâm trí khách hàng, thúc đẩy họ lựa chọn sản phẩm của công ty.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Đánh bại đối thủ cạnh tranh.

    119. Một thương hiệu xe hơi sang trọng định vị sản phẩm của mình là ‘biểu tượng của thành công’. Điều này thuộc loại định vị nào?

    A. Định vị theo giá.
    B. Định vị theo chất lượng.
    C. Định vị theo lối sống/giá trị.
    D. Định vị theo đối thủ cạnh tranh.

    120. Điều gì là quan trọng nhất để đảm bảo một chiến lược định vị thành công?

    A. Có ngân sách marketing lớn.
    B. Định vị phải phù hợp với giá trị cốt lõi của thương hiệu và đáp ứng nhu cầu của thị trường mục tiêu.
    C. Sử dụng nhiều kênh truyền thông khác nhau.
    D. Sao chép chiến lược của đối thủ cạnh tranh thành công.

    121. Một công ty sản xuất xe hơi hạng sang nên sử dụng chiến lược marketing nào để tiếp cận khách hàng mục tiêu?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    122. Trong marketing, ‘thị trường mục tiêu’ được hiểu là gì?

    A. Toàn bộ khách hàng tiềm năng trên thị trường.
    B. Nhóm khách hàng mà doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing vào.
    C. Phân khúc thị trường lớn nhất.
    D. Nhóm khách hàng đã mua sản phẩm của doanh nghiệp.

    123. Một hãng thời trang cao cấp sử dụng người nổi tiếng để quảng bá sản phẩm của mình, nhằm tạo ra sự liên tưởng về đẳng cấp và phong cách. Đây là một ví dụ về chiến lược:

    A. Định vị dựa trên giá.
    B. Định vị dựa trên chất lượng.
    C. Định vị dựa trên lợi ích.
    D. Định vị dựa trên người sử dụng.

    124. Trong quá trình định vị sản phẩm, điều quan trọng nhất là gì?

    A. Tạo ra một sản phẩm có giá thành rẻ nhất.
    B. Tạo ra một sản phẩm có nhiều tính năng nhất.
    C. Tạo ra một vị trí khác biệt và có giá trị trong tâm trí khách hàng.
    D. Tạo ra một sản phẩm bắt chước sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

    125. Một công ty muốn tung ra một sản phẩm mới. Bước đầu tiên trong quá trình xác định thị trường mục tiêu là gì?

    A. Phát triển sản phẩm.
    B. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    C. Phân khúc thị trường.
    D. Xây dựng chiến lược marketing.

    126. Khi một công ty điều chỉnh sản phẩm và chương trình marketing để phù hợp với sở thích của các cá nhân hoặc địa phương cụ thể, công ty đó đang thực hiện:

    A. Marketing phân biệt.
    B. Marketing tập trung.
    C. Marketing vi mô.
    D. Marketing đại trà.

    127. Một công ty muốn xác định xem liệu một phân khúc thị trường có đủ lớn để sinh lời hay không. Họ đang đánh giá tiêu chí nào của phân khúc thị trường hiệu quả?

    A. Tính đo lường được.
    B. Tính tiếp cận được.
    C. Tính khả thi.
    D. Tính quy mô.

    128. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc phân khúc thị trường theo nhân khẩu học?

    A. Tuổi tác.
    B. Giới tính.
    C. Thu nhập.
    D. Lối sống.

    129. Điều gì là quan trọng nhất khi lựa chọn thị trường mục tiêu?

    A. Chọn thị trường lớn nhất.
    B. Chọn thị trường có ít đối thủ cạnh tranh nhất.
    C. Chọn thị trường phù hợp nhất với nguồn lực và mục tiêu của công ty.
    D. Chọn thị trường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

    130. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định thị trường mục tiêu cho một sản phẩm mới?

    A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường.
    B. Mức độ cạnh tranh trên thị trường.
    C. Khả năng tiếp cận và phục vụ thị trường của doanh nghiệp.
    D. Tất cả các yếu tố trên.

    131. Phân khúc thị trường nào tập trung vào việc chia khách hàng dựa trên vị trí địa lý của họ?

    A. Phân khúc nhân khẩu học.
    B. Phân khúc tâm lý.
    C. Phân khúc hành vi.
    D. Phân khúc địa lý.

    132. Điều gì là mục tiêu cuối cùng của việc định vị sản phẩm?

    A. Tăng doanh số bán hàng.
    B. Tạo ra sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh.
    C. Chiếm một vị trí rõ ràng và có giá trị trong tâm trí khách hàng.
    D. Giảm chi phí sản xuất.

    133. Một công ty quyết định thay đổi hình ảnh thương hiệu (rebranding) để thu hút một phân khúc thị trường mới. Đây là một ví dụ về:

    A. Phân khúc thị trường.
    B. Định vị lại (repositioning).
    C. Marketing hỗn hợp.
    D. Nghiên cứu thị trường.

    134. Khi một công ty quyết định bỏ qua sự khác biệt giữa các phân khúc thị trường và tiếp cận toàn bộ thị trường với một sản phẩm duy nhất, công ty đó đang áp dụng chiến lược marketing nào?

    A. Marketing phân biệt (differentiated marketing).
    B. Marketing tập trung (concentrated marketing).
    C. Marketing đại trà (undifferentiated marketing).
    D. Marketing vi mô (micromarketing).

    135. Một công ty sản xuất đồ ăn nhanh tung ra một sản phẩm mới dành riêng cho người ăn chay. Chiến lược này thể hiện điều gì?

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    136. Một công ty sản xuất nước giải khát có các sản phẩm dành cho trẻ em, thanh niên và người lớn tuổi. Đây là ví dụ về:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    137. Đâu là một ví dụ về phân khúc thị trường theo hành vi (behavioral segmentation)?

    A. Phân khúc khách hàng dựa trên độ tuổi.
    B. Phân khúc khách hàng dựa trên thu nhập.
    C. Phân khúc khách hàng dựa trên tần suất sử dụng sản phẩm.
    D. Phân khúc khách hàng dựa trên trình độ học vấn.

    138. Một công ty sản xuất điện thoại thông minh quyết định tập trung vào phân khúc khách hàng trẻ tuổi, có thu nhập trung bình và thích công nghệ mới. Đây là một ví dụ về:

    A. Marketing đại trà.
    B. Phân khúc thị trường.
    C. Định vị sản phẩm.
    D. Marketing hỗn hợp.

    139. Một công ty quyết định giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng từ đối thủ cạnh tranh. Đây là một ví dụ về:

    A. Phân khúc thị trường.
    B. Định vị sản phẩm.
    C. Chiến lược giá.
    D. Chiến lược phân phối.

    140. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để phân khúc thị trường hiệu quả?

    A. Có thể đo lường được (Measurable).
    B. Có thể tiếp cận được (Accessible).
    C. Có tính cạnh tranh cao (Competitive).
    D. Có quy mô đủ lớn (Substantial).

    141. Đâu là một ví dụ về tuyên bố định vị (positioning statement) hiệu quả?

    A. Chúng tôi là công ty tốt nhất.
    B. Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng cao.
    C. [Thương hiệu] dành cho [khách hàng mục tiêu] những người [nhu cầu/mong muốn] bởi vì [lý do tin cậy].
    D. Hãy mua sản phẩm của chúng tôi.

    142. Phân khúc thị trường theo tâm lý (psychographic segmentation) tập trung vào yếu tố nào?

    A. Độ tuổi và giới tính của khách hàng.
    B. Địa điểm sinh sống của khách hàng.
    C. Lối sống, giá trị và tính cách của khách hàng.
    D. Thu nhập và trình độ học vấn của khách hàng.

    143. Một công ty sản xuất xe máy quyết định tập trung vào việc sản xuất xe tay ga dành cho phụ nữ ở thành phố. Đây là chiến lược:

    A. Marketing đại trà.
    B. Marketing phân biệt.
    C. Marketing tập trung.
    D. Marketing vi mô.

    144. Công cụ nào giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về cách khách hàng nhận thức sản phẩm của mình so với đối thủ cạnh tranh trên các thuộc tính quan trọng?

    A. Phân tích SWOT.
    B. Bản đồ nhận thức (Perceptual Map).
    C. Ma trận BCG.
    D. Mô hình 5 lực lượng Porter.

    145. Bản đồ nhận thức (perceptual map) được sử dụng để làm gì?

    A. Đo lường hiệu quả của chiến dịch quảng cáo.
    B. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    C. Xác định vị trí sản phẩm trong tâm trí khách hàng so với đối thủ.
    D. Dự báo doanh số bán hàng.

    146. Khi một công ty cố gắng tạo ra một hình ảnh sản phẩm độc đáo và khác biệt trong tâm trí khách hàng, họ đang thực hiện:

    A. Phân khúc thị trường.
    B. Định vị sản phẩm.
    C. Marketing hỗn hợp.
    D. Nghiên cứu thị trường.

    147. Một công ty nghiên cứu thị trường để hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng. Đây là bước quan trọng trong:

    A. Phân khúc thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu.
    B. Định vị sản phẩm.
    C. Xây dựng chiến lược marketing hỗn hợp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    148. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc phân khúc thị trường?

    A. Hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
    B. Tăng khả năng cạnh tranh.
    C. Giảm chi phí marketing.
    D. Làm cho sản phẩm trở nên phức tạp hơn.

    149. Lợi ích chính của việc áp dụng chiến lược marketing tập trung (concentrated marketing) là gì?

    A. Tiếp cận được nhiều khách hàng hơn.
    B. Xây dựng được hình ảnh thương hiệu mạnh mẽ trên thị trường.
    C. Tối ưu hóa nguồn lực và chuyên môn hóa hoạt động marketing.
    D. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường thay đổi.

    150. Điều gì sau đây là một tuyên bố định vị tốt cho một thương hiệu xe hơi điện?

    A. Xe hơi điện của chúng tôi rất tốt.
    B. Chúng tôi là nhà sản xuất xe hơi điện hàng đầu.
    C. Dành cho những người quan tâm đến môi trường, [Tên xe] là xe điện mang lại trải nghiệm lái xe thú vị và thân thiện với môi trường bởi vì nó có phạm vi hoạt động lớn và không phát thải.
    D. Hãy mua xe hơi điện của chúng tôi.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.