Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
    • Blog SEO
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • Cộng Đồng SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Online » Trắc nghiệm SEO Online » Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án

    Trắc nghiệm SEO online

    Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án

    Ngày cập nhật: 06/07/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Vui lòng chọn một trong các bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu làm bài. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    1. Điều gì quan trọng nhất khi chọn loại Schema Markup phù hợp?

    A. Chọn loại Schema Markup phổ biến nhất.
    B. Chọn loại Schema Markup phù hợp nhất với loại nội dung và cung cấp thông tin chính xác.
    C. Chọn loại Schema Markup có nhiều thuộc tính nhất.
    D. Chọn loại Schema Markup dễ sử dụng nhất.

    2. Entity trong SEO là gì?

    A. Một thuật toán xếp hạng của Google.
    B. Một phương pháp xây dựng liên kết.
    C. Một đối tượng hoặc khái niệm có danh tính duy nhất và được xác định rõ ràng.
    D. Một loại từ khóa dài.

    3. Cách nào sau đây giúp tạo sự liên kết giữa các Entity khác nhau trên website?

    A. Sử dụng quá nhiều quảng cáo.
    B. Sử dụng liên kết nội bộ một cách chiến lược và nhất quán.
    C. Viết nội dung ngắn gọn, không chi tiết.
    D. Chỉ tập trung vào một vài từ khóa chính.

    4. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng Entity cho một ‘Cá nhân’?

    A. Thông tin tiểu sử chi tiết và chính xác.
    B. Sự hiện diện trên các nền tảng truyền thông xã hội.
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Các bài viết và nội dung liên quan đến cá nhân đó.

    5. Khi xây dựng Entity, tại sao cần chú ý đến ‘tính nhất quán’ của thông tin?

    A. Vì tính nhất quán không quan trọng.
    B. Vì thông tin không nhất quán có thể gây nhầm lẫn cho công cụ tìm kiếm và người dùng, làm giảm độ tin cậy của Entity.
    C. Vì tính nhất quán chỉ quan trọng đối với SEO Local.
    D. Vì tính nhất quán chỉ quan trọng đối với các trang web lớn.

    6. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xây dựng Entity cho SEO?

    A. Cải thiện khả năng xếp hạng.
    B. Tăng độ tin cậy của trang web.
    C. Giảm số lượng đối thủ cạnh tranh.
    D. Cải thiện trải nghiệm người dùng.

    7. Mục đích của việc sử dụng Schema Markup liên quan đến Entity là gì?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Cung cấp thông tin rõ ràng và cấu trúc về Entity cho công cụ tìm kiếm.
    C. Tăng số lượng bình luận trên trang web.
    D. Ngăn chặn spam.

    8. Liên kết nội bộ đóng vai trò gì trong việc xây dựng Entity?

    A. Không có vai trò gì.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa các Entity trên trang web.
    C. Chỉ để cải thiện trải nghiệm người dùng.
    D. Giúp tăng tốc độ tải trang.

    9. Vai trò của Wikidata trong việc xây dựng Entity là gì?

    A. Một công cụ để tạo từ khóa.
    B. Một cơ sở dữ liệu tri thức mở, cung cấp thông tin về các Entity và mối quan hệ giữa chúng.
    C. Một nền tảng quảng cáo trực tuyến.
    D. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.

    10. Ví dụ về Entity ‘Địa điểm’ trong SEO Local là gì?

    A. Một bài viết blog về du lịch.
    B. Một nhà hàng cụ thể có tên, địa chỉ và số điện thoại rõ ràng.
    C. Một danh sách các thành phố lớn.
    D. Một trang web về thời tiết.

    11. Tại sao việc tạo một trang Wikipedia cho một Entity có thể có lợi cho SEO?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang web.
    B. Wikipedia là một nguồn thông tin uy tín và được Google tin tưởng, giúp tăng độ tin cậy của Entity.
    C. Giúp tăng số lượng liên kết đến trang web.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    12. Ví dụ nào sau đây là một Entity?

    A. Từ khóa ‘mua điện thoại’.
    B. Bài viết blog về ’10 mẹo chụp ảnh đẹp’.
    C. Thương hiệu ‘Samsung’.
    D. Liên kết đến trang web khác.

    13. Tại sao việc xây dựng Entity lại quan trọng đối với các trang web thương mại điện tử?

    A. Giúp giảm chi phí vận chuyển.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về sản phẩm và thương hiệu, từ đó cải thiện khả năng hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
    C. Giúp tăng số lượng khách hàng quay lại.
    D. Giúp cải thiện tốc độ tải trang.

    14. Khi tối ưu hóa Entity cho một ‘Địa điểm’, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Số lượng từ khóa trên trang web.
    B. Tên, địa chỉ, số điện thoại (NAP) chính xác và nhất quán trên tất cả các nền tảng.
    C. Số lượng liên kết đến trang web.
    D. Tốc độ tải trang web.

    15. Loại Schema Markup nào phù hợp nhất để mô tả một sản phẩm?

    A. Article.
    B. Event.
    C. Product.
    D. Recipe.

    16. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của việc xây dựng Entity?

    A. Chỉ dựa vào số lượng từ khóa được xếp hạng.
    B. Theo dõi sự cải thiện về thứ hạng, lưu lượng truy cập và mức độ hiển thị thương hiệu.
    C. Chỉ dựa vào số lượng liên kết đến trang web.
    D. Chỉ dựa vào tốc độ tải trang web.

    17. Tại sao Entity lại quan trọng trong SEO?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung và ngữ cảnh của trang web.
    C. Giúp giảm chi phí quảng cáo.
    D. Giúp tăng số lượng liên kết.

    18. Điều gì sau đây là một ví dụ về ‘Entity Salience’?

    A. Một trang web có nhiều liên kết đến từ các trang web khác.
    B. Một Entity được đề cập thường xuyên và nổi bật trong một đoạn văn bản hoặc trên một trang web.
    C. Một Entity có nhiều thuộc tính khác nhau.
    D. Một Entity có tên dễ nhớ.

    19. Trong ngữ cảnh SEO Entity, ‘disambiguation’ nghĩa là gì?

    A. Việc tạo ra nhiều phiên bản khác nhau của một Entity.
    B. Việc làm rõ sự khác biệt giữa các Entity có tên giống nhau hoặc tương tự.
    C. Việc loại bỏ các Entity không liên quan đến chủ đề.
    D. Việc tối ưu hóa từ khóa cho một Entity.

    20. Ví dụ nào sau đây là một Entity ‘Tổ chức’?

    A. Một bài viết blog về kinh doanh.
    B. Một cá nhân nổi tiếng.
    C. Một công ty như ‘Apple’ hoặc ‘Microsoft’.
    D. Một sự kiện lịch sử.

    21. Cách tốt nhất để xác định các Entity liên quan đến một chủ đề là gì?

    A. Sử dụng công cụ nghiên cứu từ khóa.
    B. Nghiên cứu Google Knowledge Graph và các nguồn thông tin uy tín.
    C. Sao chép nội dung của đối thủ cạnh tranh.
    D. Tự tạo ra các Entity.

    22. Điều gì quan trọng nhất khi xây dựng nội dung xoay quanh một Entity?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa nhất có thể.
    B. Tạo nội dung chất lượng cao, cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về Entity đó.
    C. Sao chép nội dung từ các trang web khác.
    D. Tạo nội dung ngắn gọn, không cần chi tiết.

    23. Khi xây dựng Entity, tại sao cần liên kết đến các nguồn thông tin ‘có thẩm quyền’?

    A. Để tăng số lượng liên kết đến trang web.
    B. Để cải thiện tốc độ tải trang web.
    C. Để tăng độ tin cậy và uy tín của Entity.
    D. Để giảm chi phí quảng cáo.

    24. Công cụ nào của Google giúp xác định các Entity?

    A. Google Analytics.
    B. Google Search Console.
    C. Google Knowledge Graph.
    D. Google Ads.

    25. Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng Schema Markup?

    A. Sử dụng Schema Markup phù hợp với loại nội dung.
    B. Cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ.
    C. Sử dụng Schema Markup để đánh dấu nội dung không hiển thị trên trang web.
    D. Kiểm tra Schema Markup bằng công cụ kiểm tra của Google.

    26. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng Entity?

    A. Sử dụng Schema Markup.
    B. Xây dựng nội dung chất lượng và liên quan.
    C. Nhồi nhét từ khóa vào nội dung.
    D. Liên kết đến các nguồn thông tin uy tín.

    27. Semantic SEO tập trung vào điều gì?

    A. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    B. Tối ưu hóa từ khóa.
    C. Tối ưu hóa ý nghĩa và ngữ cảnh của nội dung.
    D. Tối ưu hóa số lượng liên kết.

    28. Khi xây dựng Entity cho một ‘Sự kiện’, loại Schema Markup nào phù hợp nhất?

    A. Article.
    B. Product.
    C. Event.
    D. Recipe.

    29. Trong SEO Entity, ‘co-occurrence’ đề cập đến điều gì?

    A. Việc sử dụng cùng một từ khóa nhiều lần.
    B. Việc các Entity khác nhau xuất hiện cùng nhau trong một ngữ cảnh, cho thấy mối liên hệ giữa chúng.
    C. Việc tạo ra nhiều phiên bản khác nhau của một Entity.
    D. Việc loại bỏ các Entity không liên quan đến chủ đề.

    30. Làm thế nào để cải thiện Entity cho một ‘Sản phẩm’ cụ thể?

    A. Chỉ tập trung vào từ khóa.
    B. Cung cấp thông tin chi tiết, hình ảnh chất lượng cao và đánh giá từ khách hàng.
    C. Sao chép mô tả sản phẩm từ nhà sản xuất.
    D. Tạo nhiều liên kết đến trang sản phẩm từ các trang web không liên quan.

    31. Trong SEO entity, ‘semantic search’ (tìm kiếm ngữ nghĩa) là gì?

    A. Một phương pháp tìm kiếm chỉ dựa trên từ khóa.
    B. Một phương pháp tìm kiếm tập trung vào việc hiểu ý định của người dùng và ngữ cảnh của từ khóa để cung cấp kết quả chính xác và liên quan hơn.
    C. Một phương pháp tìm kiếm chỉ hiển thị các trang web có trả phí.
    D. Một phương pháp tìm kiếm chỉ sử dụng hình ảnh.

    32. Để xác định một entity là duy nhất và phân biệt nó với các entity khác có cùng tên, bạn nên sử dụng yếu tố nào?

    A. Mật độ từ khóa.
    B. Ngữ cảnh và các thuộc tính liên quan.
    C. Số lượng liên kết ngoài.
    D. Tốc độ tải trang.

    33. Khi bạn muốn liên kết một entity với một trang Wikidata, bạn nên sử dụng thuộc tính nào trong schema markup?

    A. url
    B. name
    C. sameAs
    D. description

    34. Tại sao việc theo dõi và đánh giá hiệu quả của các chiến lược SEO entity lại quan trọng?

    A. Để đảm bảo rằng bạn đang lãng phí tiền bạc.
    B. Để biết được chiến lược nào đang hoạt động tốt và chiến lược nào cần được điều chỉnh để đạt được kết quả tốt hơn.
    C. Để làm hài lòng khách hàng.
    D. Để tăng số lượng nhân viên.

    35. Trong ngữ cảnh của SEO entity, ‘disambiguation’ (làm rõ nghĩa) có nghĩa là gì?

    A. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    B. Làm rõ sự khác biệt giữa các entity có cùng tên hoặc tên gần giống nhau để tránh nhầm lẫn.
    C. Tăng số lượng từ khóa trên trang web.
    D. Xây dựng liên kết từ các trang web khác.

    36. Trong SEO entity, ‘entity attributes’ (thuộc tính entity) là gì?

    A. Các từ khóa được sử dụng trên trang web.
    B. Các đặc điểm, tính chất hoặc thông tin liên quan đến một entity, giúp xác định và mô tả entity đó.
    C. Số lượng liên kết ngược đến trang web.
    D. Tốc độ tải trang.

    37. Làm thế nào việc sử dụng ‘knowledge graph optimization’ (tối ưu hóa biểu đồ tri thức) có thể giúp cải thiện SEO cho một trang web?

    A. Bằng cách tăng tốc độ tải trang.
    B. Bằng cách giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa các entity và chủ đề trên trang web, từ đó cải thiện thứ hạng và khả năng hiển thị.
    C. Bằng cách giảm chi phí quảng cáo.
    D. Bằng cách tăng số lượng từ khóa trên trang web.

    38. Tại sao việc xây dựng một ‘knowledge panel’ (bảng tri thức) cho doanh nghiệp của bạn lại quan trọng?

    A. Giúp trang web trông đẹp hơn.
    B. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    C. Giúp tăng độ tin cậy và hiển thị thông tin quan trọng về doanh nghiệp của bạn trực tiếp trong kết quả tìm kiếm của Google.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    39. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một nguồn thông tin đáng tin cậy để xác định và xây dựng entity?

    A. Wikipedia.
    B. Wikidata.
    C. Các trang web tin tức uy tín.
    D. Các diễn đàn trực tuyến không được kiểm duyệt.

    40. Điều gì sau đây là một ví dụ về việc sử dụng entity để cải thiện trải nghiệm người dùng?

    A. Tự động đề xuất các sản phẩm liên quan dựa trên lịch sử mua hàng của người dùng.
    B. Nhồi nhét từ khóa vào nội dung.
    C. Sử dụng pop-up quảng cáo.
    D. Ẩn nội dung quan trọng để tăng thời gian ở lại trang.

    41. Khi nào thì việc sử dụng ‘named entity recognition’ (NER) trở nên quan trọng?

    A. Khi bạn muốn tăng tốc độ tải trang.
    B. Khi bạn muốn xác định và phân loại các entity quan trọng trong một đoạn văn bản.
    C. Khi bạn muốn xây dựng liên kết từ các trang web khác.
    D. Khi bạn muốn giảm chi phí quảng cáo.

    42. Wikidata đóng vai trò gì trong việc xây dựng entity cho SEO?

    A. Một công cụ để tạo ra các liên kết ngược.
    B. Một cơ sở dữ liệu mở chứa thông tin có cấu trúc về các entity, có thể được sử dụng để làm rõ và xác định các entity trên trang web.
    C. Một nền tảng mạng xã hội.
    D. Một công cụ để kiểm tra tốc độ trang web.

    43. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một phương pháp để cải thiện sự liên kết giữa các entity trên trang web?

    A. Sử dụng internal link (liên kết nội bộ) để kết nối các trang liên quan.
    B. Sử dụng anchor text (văn bản neo) mô tả rõ ràng về trang được liên kết.
    C. Nhồi nhét từ khóa vào nội dung.
    D. Sử dụng schema markup để xác định các entity và mối quan hệ giữa chúng.

    44. Trong SEO entity, ‘entity linking’ (liên kết entity) có nghĩa là gì?

    A. Xây dựng liên kết ngược từ các trang web khác.
    B. Kết nối các entity khác nhau trên trang web của bạn và với các nguồn bên ngoài để làm rõ mối quan hệ và ngữ cảnh.
    C. Tăng số lượng từ khóa trên trang web.
    D. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    45. Loại dữ liệu cấu trúc (structured data) nào thường được sử dụng để đánh dấu entity trên trang web?

    A. CSS.
    B. JavaScript.
    C. Schema.org.
    D. HTML5.

    46. Tại sao việc sử dụng ngôn ngữ tự nhiên (natural language) lại quan trọng trong SEO entity?

    A. Giúp giảm chi phí thuê người viết nội dung.
    B. Giúp các công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về ý định tìm kiếm của người dùng và mối quan hệ giữa các entity.
    C. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Giúp trang web trông chuyên nghiệp hơn.

    47. Điều gì sau đây là một lợi ích của việc sử dụng dữ liệu có cấu trúc (structured data) để đánh dấu entity?

    A. Giúp trang web trông đẹp hơn.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung và ngữ cảnh của trang web, từ đó cải thiện khả năng hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
    C. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    48. Công cụ nào sau đây có thể giúp bạn xác định và phân tích các entity trên một trang web?

    A. Google Analytics.
    B. Google Search Console.
    C. Google Natural Language API.
    D. Google Ads.

    49. Trong SEO entity, ‘co-occurrence’ (đồng xuất hiện) đề cập đến điều gì?

    A. Số lượng từ khóa trên trang web.
    B. Việc các entity khác nhau xuất hiện cùng nhau trong một ngữ cảnh, cho thấy mối quan hệ giữa chúng.
    C. Tốc độ tải trang.
    D. Số lượng liên kết ngược.

    50. Yếu tố nào sau đây có thể giúp cải thiện ‘entity salience’ (mức độ nổi bật của entity) trên trang web?

    A. Ẩn nội dung quan trọng.
    B. Sử dụng từ khóa không liên quan.
    C. Nhắc đến entity một cách nổi bật và thường xuyên trong nội dung, sử dụng các thuộc tính và ngữ cảnh liên quan.
    D. Xây dựng liên kết từ các trang web spam.

    51. Knowledge Graph của Google sử dụng thông tin từ đâu để xây dựng các entity?

    A. Chỉ từ Wikipedia.
    B. Chỉ từ các trang web có trả phí.
    C. Từ nhiều nguồn khác nhau trên internet, bao gồm Wikipedia, Wikidata, và các cơ sở dữ liệu công khai khác.
    D. Chỉ từ các trang mạng xã hội.

    52. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tối ưu hóa entity cho SEO?

    A. Cải thiện độ tin cậy của trang web.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về nội dung.
    C. Tăng lưu lượng truy cập từ các nguồn không liên quan.
    D. Cải thiện thứ hạng tìm kiếm.

    53. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quan trọng để xây dựng một chiến lược SEO entity thành công?

    A. Xác định và làm rõ các entity quan trọng liên quan đến doanh nghiệp của bạn.
    B. Nhồi nhét từ khóa vào nội dung.
    C. Sử dụng dữ liệu có cấu trúc để đánh dấu entity.
    D. Xây dựng mối quan hệ giữa các entity trên trang web và với các nguồn bên ngoài.

    54. Thuộc tính ‘sameAs’ trong schema.org được sử dụng để làm gì?

    A. Xác định ngôn ngữ của trang web.
    B. Liên kết entity với các trang web hoặc hồ sơ khác trên internet, giúp xác định và làm rõ danh tính của entity.
    C. Chỉ định tác giả của nội dung.
    D. Xác định vị trí địa lý của doanh nghiệp.

    55. Tại sao việc xây dựng entity lại quan trọng trong SEO?

    A. Giúp tăng số lượng từ khóa trên trang web.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về chủ đề và ngữ cảnh của trang web, từ đó cải thiện thứ hạng.
    C. Giúp giảm chi phí quảng cáo.
    D. Giúp tăng tốc độ tải trang.

    56. Ví dụ nào sau đây là một entity?

    A. Một bài viết blog về ‘cách làm SEO’.
    B. Một trang web bán giày thể thao.
    C. Một người nổi tiếng như ‘Elon Musk’.
    D. Một từ khóa ‘SEO’.

    57. Entity trong SEO là gì?

    A. Một thuật toán xếp hạng của Google.
    B. Một phương pháp xây dựng liên kết.
    C. Một đối tượng hoặc khái niệm có ý nghĩa và được xác định rõ ràng trong thế giới thực, được Google nhận diện và hiểu.
    D. Một kỹ thuật tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    58. Khi xây dựng entity cho một doanh nghiệp địa phương, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

    A. Số lượng bài viết blog.
    B. NAP (Name, Address, Phone number) nhất quán trên các nền tảng khác nhau và schema markup.
    C. Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội.
    D. Số lượng từ khóa được sử dụng.

    59. Làm thế nào bạn có thể sử dụng internal linking (liên kết nội bộ) để cải thiện SEO entity?

    A. Liên kết tất cả các trang trên trang web với nhau.
    B. Liên kết các trang có liên quan đến cùng một entity hoặc chủ đề để giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa chúng.
    C. Liên kết đến các trang web spam.
    D. Không sử dụng internal linking.

    60. Làm thế nào bạn có thể sử dụng schema markup để chỉ định loại entity trên trang web?

    A. Sử dụng thuộc tính ‘name’.
    B. Sử dụng thuộc tính ‘@type’ để chỉ định loại entity (ví dụ: ‘Person’, ‘Organization’, ‘Product’).
    C. Sử dụng thuộc tính ‘url’.
    D. Sử dụng thuộc tính ‘description’.

    61. Trong ngữ cảnh SEO Entity, ‘Entity Type’ (Loại Entity) đề cập đến điều gì?

    A. Kích thước của Entity.
    B. Màu sắc của Entity.
    C. Danh mục hoặc phân loại mà Entity thuộc về (ví dụ: ‘Person’, ‘Organization’, ‘Place’, ‘Event’).
    D. Số lượng từ khóa liên quan đến Entity.

    62. Trong SEO Entity, ‘Entity Ambiguity’ (Tính mơ hồ của Entity) là gì?

    A. Việc sử dụng từ khóa không liên quan.
    B. Việc một Entity có nhiều ý nghĩa khác nhau, gây khó khăn cho Google trong việc xác định ý nghĩa chính xác.
    C. Việc sử dụng ngôn ngữ không rõ ràng.
    D. Việc website không có nội dung.

    63. Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về Entity Linking?

    A. Một bài viết về ‘iPhone’ chỉ đề cập đến tên sản phẩm.
    B. Một bài viết về ‘iPhone’ liên kết đến trang web chính thức của ‘Apple’ và các thông số kỹ thuật của sản phẩm.
    C. Một bài viết về ‘iPhone’ chứa nhiều quảng cáo.
    D. Một bài viết về ‘iPhone’ sử dụng nhiều từ khóa.

    64. Làm thế nào để website của bạn xuất hiện trong Knowledge Graph?

    A. Trả tiền cho Google.
    B. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    C. Xây dựng Entity mạnh mẽ, sử dụng schema markup và tạo nội dung chất lượng, liên quan.
    D. Tạo nhiều backlink từ các website khác.

    65. Tại sao việc xác định đúng ‘Entity Type’ lại quan trọng?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về bản chất của Entity và cung cấp kết quả tìm kiếm chính xác hơn.
    C. Giúp website có nhiều backlink hơn.
    D. Giúp website tránh bị phạt bởi Google.

    66. Ví dụ nào sau đây thể hiện Entity Salience cao?

    A. Một bài viết ngắn, sơ sài về ‘Napoleon Bonaparte’ trên một blog cá nhân ít người biết đến.
    B. Một trang web chính thức của chính phủ Pháp, cung cấp thông tin chi tiết và toàn diện về ‘Napoleon Bonaparte’.
    C. Một bình luận trên mạng xã hội nhắc đến ‘Napoleon Bonaparte’.
    D. Một quảng cáo trên báo in có hình ảnh ‘Napoleon Bonaparte’.

    67. Entity Linking là gì?

    A. Việc xây dựng liên kết nội bộ giữa các trang trên website.
    B. Việc liên kết các Entity khác nhau lại với nhau để làm rõ mối quan hệ giữa chúng.
    C. Việc tạo backlink từ các website khác.
    D. Việc tối ưu hóa liên kết để tăng tốc độ tải trang.

    68. Schema markup có vai trò gì trong việc xây dựng Entity?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về các Entity trên trang và mối liên hệ giữa chúng.
    C. Tự động tạo backlink cho website.
    D. Ngăn chặn các đối thủ cạnh tranh sao chép nội dung.

    69. Cách nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp xây dựng Entity cho website?

    A. Tạo trang ‘Giới thiệu’ chi tiết và đầy đủ thông tin.
    B. Sử dụng schema markup để đánh dấu các Entity trên trang.
    C. Xây dựng backlink từ các website không liên quan.
    D. Đăng ký website trên Google My Business.

    70. Tại sao ‘Context’ lại quan trọng trong SEO Entity?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp Google phân biệt các Entity khác nhau có cùng tên và hiểu rõ hơn về ý nghĩa của chúng trong một ngữ cảnh cụ thể.
    C. Giúp website có nhiều backlink hơn.
    D. Giúp website tránh bị phạt bởi Google.

    71. Trong ngữ cảnh SEO Entity, ‘Context’ (Ngữ cảnh) đề cập đến điều gì?

    A. Màu sắc và thiết kế của website.
    B. Ngôn ngữ được sử dụng trên website.
    C. Thông tin xung quanh một Entity, giúp xác định ý nghĩa và mối quan hệ của nó.
    D. Số lượng từ khóa được sử dụng trong một bài viết.

    72. Ví dụ, làm thế nào để giảm thiểu ‘Entity Ambiguity’ khi viết về ‘Jaguar’?

    A. Chỉ sử dụng từ ‘Jaguar’ một lần.
    B. Đề cập đến ‘xe hơi’, ‘động cơ’, ‘thiết kế’ hoặc ‘thương hiệu xe hơi’ nếu đang nói về xe hơi Jaguar, hoặc đề cập đến ‘động vật’, ‘mèo lớn’, ‘châu Mỹ’ nếu đang nói về báo Jaguar.
    C. Sử dụng hình ảnh xe hơi Jaguar và báo Jaguar cùng nhau.
    D. Viết một bài viết dài hơn.

    73. Ví dụ nào sau đây là một Entity trong lĩnh vực ‘du lịch’?

    A. Một bài viết blog về kinh nghiệm du lịch.
    B. Một hashtag phổ biến trên mạng xã hội.
    C. Khách sạn Majestic Sài Gòn.
    D. Một quảng cáo trên Google Ads về tour du lịch.

    74. Tại sao ‘Entity Association’ lại quan trọng trong SEO?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về chủ đề của trang web và mối liên hệ giữa các khái niệm, cải thiện độ chính xác của kết quả tìm kiếm.
    C. Giúp website có nhiều backlink hơn.
    D. Giúp website tránh bị phạt bởi Google.

    75. Tại sao việc xây dựng Entity lại quan trọng trong SEO?

    A. Giúp tăng số lượng backlink nhanh chóng.
    B. Cải thiện tốc độ tải trang và trải nghiệm người dùng.
    C. Giúp Google hiểu rõ hơn về website, tăng độ tin cậy và khả năng hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
    D. Giúp website tránh bị phạt bởi các thuật toán của Google.

    76. Ví dụ nào sau đây thể hiện ‘Entity Association’?

    A. Một trang web chỉ đề cập đến ‘Paris’.
    B. Một trang web đề cập đến ‘Paris’ và ‘Tháp Eiffel’, ‘Louvre Museum’, ‘Seine River’.
    C. Một trang web chỉ đề cập đến ‘Tháp Eiffel’.
    D. Một trang web sử dụng nhiều từ khóa về du lịch.

    77. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng Entity?

    A. Sử dụng thông tin nhất quán trên tất cả các nền tảng.
    B. Tập trung vào việc tạo nội dung chất lượng, liên quan đến chủ đề.
    C. Sử dụng nhiều tên khác nhau cho cùng một Entity.
    D. Đăng ký thông tin doanh nghiệp trên các trang web uy tín.

    78. Trong SEO Entity, ‘Entity Disambiguation’ (Phân biệt Entity) là gì?

    A. Việc tạo ra các Entity mới.
    B. Quá trình xác định ý nghĩa chính xác của một Entity trong một ngữ cảnh cụ thể, khi Entity đó có nhiều ý nghĩa khác nhau.
    C. Việc xóa bỏ các Entity không liên quan.
    D. Việc gộp các Entity lại với nhau.

    79. Phương pháp nào sau đây KHÔNG giúp xây dựng ‘Entity Association’?

    A. Tạo nội dung chất lượng, liên quan đến nhiều Entity khác nhau.
    B. Sử dụng ‘Entity Linking’ để liên kết các Entity liên quan.
    C. Sử dụng schema markup để đánh dấu mối quan hệ giữa các Entity.
    D. Nhồi nhét từ khóa không liên quan.

    80. Làm thế nào để giảm thiểu ‘Entity Ambiguity’?

    A. Sử dụng nhiều từ khóa hơn.
    B. Cung cấp ‘Context’ rõ ràng và đầy đủ xung quanh Entity, sử dụng schema markup và liên kết đến các Entity liên quan.
    C. Tăng tốc độ tải trang.
    D. Xây dựng nhiều backlink hơn.

    81. Google sử dụng những phương pháp nào để thực hiện ‘Entity Disambiguation’?

    A. Chỉ dựa vào từ khóa.
    B. Chỉ dựa vào số lượng backlink.
    C. Kết hợp ‘Context’, ‘Entity Linking’, ‘Knowledge Graph’ và các thuật toán học máy.
    D. Chỉ dựa vào tốc độ tải trang.

    82. Trong SEO Entity, ‘Entity Association’ (Liên kết Entity) đề cập đến điều gì?

    A. Việc tạo ra các Entity mới.
    B. Mối quan hệ giữa các Entity khác nhau, thể hiện sự liên kết và tương tác giữa chúng.
    C. Việc xóa bỏ các Entity không liên quan.
    D. Việc gộp các Entity lại với nhau.

    83. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc xuất hiện trong Knowledge Graph?

    A. Tăng độ tin cậy và uy tín của thương hiệu.
    B. Cải thiện khả năng hiển thị trong kết quả tìm kiếm.
    C. Tự động tăng lưu lượng truy cập.
    D. Cung cấp thông tin trực quan và dễ dàng tiếp cận cho người dùng.

    84. Knowledge Graph của Google là gì?

    A. Một thuật toán xếp hạng website.
    B. Một cơ sở dữ liệu khổng lồ chứa thông tin về các Entity và mối quan hệ giữa chúng.
    C. Một công cụ để theo dõi thứ hạng từ khóa.
    D. Một nền tảng quảng cáo của Google.

    85. Entity trong SEO là gì?

    A. Một loại backlink chất lượng cao.
    B. Một thuật toán của Google để xếp hạng website.
    C. Một đối tượng hoặc khái niệm có ý nghĩa rõ ràng và duy nhất trong thế giới thực, được Google nhận diện và hiểu.
    D. Một kỹ thuật tối ưu hóa tốc độ tải trang.

    86. Entity Salience là gì?

    A. Mức độ liên quan của một Entity đối với một truy vấn tìm kiếm cụ thể.
    B. Số lượng backlink trỏ về một Entity.
    C. Mức độ nổi bật và quan trọng của một Entity trong một ngữ cảnh nhất định.
    D. Số lượng người tìm kiếm về một Entity.

    87. Ví dụ, khi nói về ‘Apple’, ‘Context’ nào sẽ giúp Google phân biệt giữa ‘Apple’ (công ty công nghệ) và ‘apple’ (quả táo)?

    A. Sử dụng màu sắc khác nhau cho hai từ.
    B. Sử dụng font chữ khác nhau cho hai từ.
    C. Đề cập đến ‘iPhone’, ‘iPad’, ‘Tim Cook’ hoặc ‘Silicon Valley’ xung quanh từ ‘Apple’.
    D. Sử dụng hình ảnh quả táo hoặc logo của Apple.

    88. Loại schema markup nào thường được sử dụng để đánh dấu thông tin về một tổ chức (Organization)?

    A. Product.
    B. Article.
    C. Organization.
    D. Event.

    89. Tại sao Entity Linking lại quan trọng?

    A. Giúp tăng số lượng backlink.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa các khái niệm và chủ đề, cải thiện độ chính xác của kết quả tìm kiếm.
    C. Giúp website tải nhanh hơn.
    D. Giúp website tránh bị spam.

    90. Tại sao ‘Entity Disambiguation’ lại quan trọng đối với Google?

    A. Giúp tăng doanh thu quảng cáo.
    B. Giúp Google cung cấp kết quả tìm kiếm chính xác và phù hợp hơn với ý định của người dùng.
    C. Giúp website tải nhanh hơn.
    D. Giúp Google tiết kiệm năng lượng.

    91. Tại sao việc xây dựng Entity lại quan trọng trong SEO?

    A. Giúp tăng số lượng backlink nhanh chóng.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về chủ đề và nội dung của website, từ đó cải thiện thứ hạng và độ tin cậy.
    C. Giúp giảm chi phí quảng cáo trên Google Ads.
    D. Giúp cải thiện trải nghiệm người dùng trên website.

    92. Tại sao việc sử dụng Wikidata lại hữu ích trong việc xây dựng Entity?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cung cấp một kho dữ liệu mở và liên kết để xác định và liên kết các Entity.
    C. Giúp cải thiện thiết kế trang web.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    93. Điều gì KHÔNG phải là một nguồn thông tin đáng tin cậy để xác định Entity?

    A. Wikipedia.
    B. Wikidata.
    C. Các trang web đối thủ cạnh tranh.
    D. Google Knowledge Graph.

    94. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích trực tiếp của việc xây dựng Entity?

    A. Cải thiện thứ hạng từ khóa.
    B. Tăng độ tin cậy của website.
    C. Giảm thời gian tải trang.
    D. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về nội dung.

    95. Khi xây dựng Entity cho một doanh nghiệp địa phương, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính nhất quán?

    A. Màu sắc logo.
    B. Số lượng nhân viên.
    C. NAP (Name, Address, Phone Number).
    D. Số lượng sản phẩm/dịch vụ.

    96. Tại sao việc sử dụng Schema Markup lại quan trọng trong việc xây dựng Entity?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về các Entity trên website và mối quan hệ giữa chúng.
    C. Giúp cải thiện thiết kế website.
    D. Giúp giảm chi phí hosting.

    97. Công cụ nào sau đây KHÔNG được sử dụng để nghiên cứu và xác định Entity?

    A. Google Knowledge Graph.
    B. Wikipedia.
    C. Google Keyword Planner.
    D. DBpedia.

    98. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố để xác định mức độ uy tín của một Entity?

    A. Số lượng backlink trỏ đến trang web của Entity.
    B. Sự hiện diện trên các nền tảng uy tín như Wikipedia, Wikidata.
    C. Mật độ từ khóa trên trang web của Entity.
    D. Thông tin nhất quán và chính xác trên các nguồn khác nhau.

    99. Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích của việc liên kết các Entity trên website?

    A. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa các chủ đề.
    B. Cải thiện trải nghiệm người dùng bằng cách cung cấp thông tin liên quan.
    C. Tăng số lượng backlink từ các trang web khác.
    D. Tăng khả năng hiển thị trên Google Knowledge Graph.

    100. Tại sao việc xây dựng một ‘Entity Home’ (trang chủ Entity) lại quan trọng?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang web.
    B. Cung cấp một nguồn thông tin tập trung và chính thức về Entity.
    C. Giúp cải thiện thiết kế trang web.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    101. Loại dữ liệu có cấu trúc (Schema Markup) nào thường được sử dụng để đánh dấu Entity ‘Organization’?

    A. Schema ‘Article’.
    B. Schema ‘Product’.
    C. Schema ‘Organization’.
    D. Schema ‘Event’.

    102. Ví dụ nào sau đây là một Entity?

    A. Một từ khóa dài (long-tail keyword).
    B. Một thẻ meta description.
    C. Một doanh nghiệp cụ thể (ví dụ: ‘Công ty TNHH ABC’).
    D. Một đoạn mã JavaScript.

    103. Khi xây dựng Entity cho một sản phẩm, thuộc tính nào sau đây là quan trọng nhất để bao gồm trong Schema Markup?

    A. Màu sắc sản phẩm.
    B. Kích thước sản phẩm.
    C. Giá sản phẩm và tình trạng còn hàng.
    D. Số lượng đánh giá sản phẩm.

    104. Điều gì KHÔNG phải là một cách để tối ưu hóa Entity cho tìm kiếm bằng giọng nói?

    A. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và câu hỏi thường gặp.
    B. Cung cấp thông tin chi tiết và dễ hiểu.
    C. Tối ưu hóa cho tìm kiếm địa phương.
    D. Sử dụng mật độ từ khóa cao.

    105. Liên kết giữa các Entity được gọi là gì?

    A. Backlink.
    B. Entity Relationship.
    C. Internal Link.
    D. Anchor Text.

    106. Loại Schema Markup nào phù hợp nhất để đánh dấu một sự kiện?

    A. Schema ‘Product’.
    B. Schema ‘Article’.
    C. Schema ‘Event’.
    D. Schema ‘Organization’.

    107. Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp để xây dựng Entity?

    A. Tạo trang Wikipedia cho Entity.
    B. Sử dụng Schema Markup để đánh dấu Entity.
    C. Xây dựng liên kết nội bộ giữa các trang liên quan đến Entity.
    D. Nhồi nhét từ khóa vào nội dung.

    108. Điều gì KHÔNG phải là một cách để cải thiện sự liên kết giữa các Entity?

    A. Sử dụng anchor text đa dạng và liên quan.
    B. Tạo nội dung chất lượng cao và liên quan đến các Entity.
    C. Xây dựng liên kết nội bộ giữa các trang liên quan.
    D. Sử dụng từ khóa chính xác lặp đi lặp lại.

    109. Điều gì KHÔNG phải là một công cụ để quản lý và theo dõi Entity?

    A. Google Search Console.
    B. Google Analytics.
    C. Google Ads.
    D. Các công cụ theo dõi Mention (Brand Mention).

    110. Tại sao việc xây dựng Entity lại quan trọng đối với SEO địa phương?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang web địa phương.
    B. Giúp cải thiện thứ hạng trong kết quả tìm kiếm địa phương và Google Maps.
    C. Giúp giảm chi phí quảng cáo địa phương.
    D. Giúp cải thiện thiết kế trang web địa phương.

    111. Tại sao việc giám sát và duy trì thông tin Entity lại quan trọng?

    A. Để đảm bảo thông tin luôn chính xác và cập nhật, từ đó duy trì độ tin cậy và thứ hạng.
    B. Để tăng số lượng từ khóa trên trang web.
    C. Để giảm chi phí quảng cáo.
    D. Để cải thiện thiết kế trang web.

    112. Tại sao việc sử dụng ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing – NLP) lại quan trọng trong việc xây dựng Entity?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang web.
    B. Giúp công cụ tìm kiếm hiểu rõ hơn về ý nghĩa và ngữ cảnh của nội dung, từ đó xác định các Entity liên quan.
    C. Giúp cải thiện thiết kế trang web.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    113. Loại Schema Markup nào phù hợp nhất để đánh dấu một bài viết blog?

    A. Schema ‘Product’.
    B. Schema ‘Article’ hoặc ‘BlogPosting’.
    C. Schema ‘Event’.
    D. Schema ‘Organization’.

    114. Thuộc tính nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xác định một Entity?

    A. Số lượng từ trong tên Entity.
    B. Tính duy nhất và khả năng phân biệt rõ ràng với các Entity khác.
    C. Màu sắc chủ đạo của logo Entity.
    D. Số lượng ký tự trong mô tả Entity.

    115. Thuộc tính ‘sameAs’ trong Schema Markup được sử dụng để làm gì?

    A. Để chỉ định màu sắc của Entity.
    B. Để liên kết Entity với các trang web khác có thông tin tương tự.
    C. Để chỉ định kích thước của Entity.
    D. Để chỉ định giá của Entity.

    116. Trong ngữ cảnh của SEO Entity, ‘disambiguation’ có nghĩa là gì?

    A. Quá trình tạo ra nhiều Entity khác nhau.
    B. Quá trình phân biệt giữa các Entity có tên giống nhau hoặc tương tự.
    C. Quá trình xóa bỏ các Entity không liên quan.
    D. Quá trình tối ưu hóa Entity cho tìm kiếm bằng giọng nói.

    117. Entity trong SEO là gì?

    A. Một phương pháp xây dựng liên kết chất lượng.
    B. Một thực thể hoặc khái niệm có ý nghĩa, được xác định rõ ràng và duy nhất trong thế giới thực, mà công cụ tìm kiếm có thể hiểu và liên kết với nhau.
    C. Một kỹ thuật tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    D. Một loại hình quảng cáo trả phí trên Google.

    118. Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố để xác định sự liên quan giữa các Entity?

    A. Sự xuất hiện cùng nhau trong cùng một nội dung.
    B. Mối quan hệ được xác định rõ ràng trong Google Knowledge Graph.
    C. Sự liên kết thông qua Schema Markup.
    D. Màu sắc của logo của các Entity.

    119. Google Knowledge Graph là gì?

    A. Một công cụ để tạo từ khóa.
    B. Một cơ sở dữ liệu tri thức của Google, chứa thông tin về các Entity và mối quan hệ giữa chúng.
    C. Một thuật toán xếp hạng của Google.
    D. Một nền tảng quảng cáo của Google.

    120. Entity ‘Person’ trong SEO thường được liên kết với loại Schema Markup nào?

    A. Schema ‘Product’.
    B. Schema ‘Article’.
    C. Schema ‘Person’.
    D. Schema ‘Event’.

    121. Làm thế nào để tối ưu hóa ‘co-occurrence’ cho SEO Entity?

    A. Chỉ cần sử dụng từ khóa chính xác.
    B. Bằng cách tạo nội dung chất lượng, liên quan đến Entity và đề cập đến các Entity liên quan khác một cách tự nhiên.
    C. Bằng cách tăng tốc độ tải trang.
    D. Bằng cách xây dựng nhiều liên kết nội bộ.

    122. Mối quan hệ giữa các Entity được thể hiện thông qua yếu tố nào?

    A. Từ khóa.
    B. Liên kết nội bộ và liên kết ngoài.
    C. Mật độ từ khóa.
    D. Meta description.

    123. Schema markup đóng vai trò gì trong việc xây dựng Entity?

    A. Tăng tốc độ tải trang.
    B. Cung cấp thông tin có cấu trúc cho Google về các Entity trên trang web, giúp Google hiểu rõ hơn về chúng.
    C. Tạo liên kết nội bộ.
    D. Tối ưu hóa hình ảnh.

    124. Điều gì xảy ra nếu một Entity có thông tin không chính xác hoặc mâu thuẫn trên các nền tảng khác nhau?

    A. Không ảnh hưởng gì.
    B. Google có thể hiểu sai về Entity đó, dẫn đến giảm thứ hạng và mất uy tín.
    C. Sẽ được Google ưu tiên hơn.
    D. Giúp tăng tốc độ tải trang.

    125. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc ‘disambiguation’ trong SEO Entity?

    A. Sử dụng từ khóa ‘điện thoại’.
    B. Sử dụng Schema markup ‘Product’.
    C. Sử dụng cụm từ ‘Apple (công ty)’ thay vì chỉ ‘Apple’ để phân biệt với ‘quả táo’.
    D. Tối ưu hóa hình ảnh.

    126. Trong ngữ cảnh SEO Entity, ‘disambiguation’ nghĩa là gì?

    A. Quá trình tạo liên kết nội bộ.
    B. Quá trình làm rõ và phân biệt các Entity khác nhau có cùng tên hoặc tên gần giống nhau.
    C. Quá trình tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    D. Quá trình xây dựng liên kết ngoài.

    127. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một tín hiệu cho Google về một Entity mạnh mẽ?

    A. Thông tin nhất quán trên các nền tảng khác nhau.
    B. Được đề cập trên các trang web uy tín.
    C. Có nhiều liên kết từ các trang web chất lượng thấp.
    D. Có Knowledge Panel trên Google.

    128. Lợi ích lớn nhất của việc xây dựng Entity là gì?

    A. Tăng số lượng từ khóa.
    B. Cải thiện độ chính xác và ngữ nghĩa của kết quả tìm kiếm, giúp trang web hiển thị cho các truy vấn liên quan hơn.
    C. Tăng tốc độ tải trang.
    D. Giảm chi phí quảng cáo.

    129. Trong ngữ cảnh SEO Entity, ‘semantic search’ là gì?

    A. Một thuật toán tìm kiếm cũ của Google.
    B. Một phương pháp tìm kiếm tập trung vào ý nghĩa và ngữ cảnh của truy vấn, thay vì chỉ dựa vào từ khóa.
    C. Một phương pháp tìm kiếm tập trung vào tốc độ tải trang.
    D. Một phương pháp tìm kiếm tập trung vào số lượng liên kết.

    130. Ví dụ nào sau đây thể hiện ‘co-occurrence’ trong SEO Entity?

    A. Một trang web chỉ đề cập đến ‘iPhone’.
    B. Một trang web đề cập đến ‘iPhone’, ‘Apple’, ‘điện thoại thông minh’, và ‘iOS’ cùng nhau.
    C. Một trang web có nhiều liên kết nội bộ.
    D. Một trang web có tốc độ tải trang nhanh.

    131. Yếu tố nào sau đây giúp Google xác định mức độ uy tín của một Entity?

    A. Số lượng từ khóa.
    B. Số lượng liên kết đến trang web.
    C. Chất lượng và tính nhất quán của thông tin trên các nền tảng khác nhau.
    D. Tốc độ tải trang.

    132. Công cụ nào của Google giúp xác định và quản lý Entity?

    A. Google Analytics.
    B. Google Search Console.
    C. Google Knowledge Graph.
    D. Google Ads.

    133. Vai trò của Google Knowledge Panel trong SEO Entity là gì?

    A. Không có vai trò gì.
    B. Cung cấp thông tin tổng quan về một Entity, giúp người dùng và Google hiểu rõ hơn về Entity đó.
    C. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    134. Ví dụ nào sau đây là một Entity?

    A. Một bài viết blog.
    B. Một trang web bán hàng.
    C. Một từ khóa ‘mua điện thoại’.
    D. Thương hiệu ‘Samsung’.

    135. Loại Schema markup nào phù hợp nhất để mô tả một sản phẩm?

    A. Article.
    B. Product.
    C. Event.
    D. Organization.

    136. Entity trong SEO là gì?

    A. Một thuật toán xếp hạng của Google.
    B. Một phương pháp xây dựng liên kết.
    C. Một đối tượng hoặc khái niệm có danh tính rõ ràng và duy nhất trong thế giới thực, được Google nhận diện và hiểu.
    D. Một loại từ khóa dài.

    137. Làm thế nào để tăng khả năng xuất hiện trong Google Knowledge Panel?

    A. Chỉ cần trả tiền cho Google.
    B. Bằng cách xây dựng Entity mạnh mẽ, cung cấp thông tin chính xác và nhất quán trên các nền tảng khác nhau, và được đề cập trên các trang web uy tín.
    C. Bằng cách tăng tốc độ tải trang.
    D. Bằng cách sử dụng nhiều từ khóa.

    138. Khi xây dựng Entity cho một doanh nghiệp địa phương, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

    A. Số lượng từ khóa.
    B. NAP (Name, Address, Phone number) nhất quán trên các nền tảng trực tuyến.
    C. Tốc độ tải trang.
    D. Số lượng bài viết blog.

    139. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của việc xây dựng Entity?

    A. Xây dựng liên kết chất lượng.
    B. Tối ưu hóa tốc độ tải trang.
    C. Sử dụng Schema markup.
    D. Tạo nội dung chất lượng, liên quan đến Entity.

    140. Làm thế nào để đo lường hiệu quả của việc xây dựng Entity?

    A. Chỉ cần đo lường lưu lượng truy cập.
    B. Chỉ cần đo lường số lượng từ khóa.
    C. Bằng cách theo dõi thứ hạng từ khóa, lưu lượng truy cập, và sự xuất hiện của Entity trong Knowledge Graph.
    D. Chỉ cần đo lường tốc độ tải trang.

    141. Tại sao việc xây dựng Entity quan trọng trong SEO?

    A. Giúp tăng số lượng từ khóa.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về nội dung và ngữ cảnh của trang web, từ đó cải thiện thứ hạng.
    C. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    142. Tại sao ‘co-occurrence’ lại quan trọng trong SEO Entity?

    A. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về ngữ cảnh và mối quan hệ giữa các Entity, từ đó cải thiện khả năng hiển thị trên kết quả tìm kiếm.
    C. Giúp tăng số lượng từ khóa.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    143. Khi nào nên bắt đầu xây dựng Entity cho một trang web mới?

    A. Sau khi trang web đã có nhiều lưu lượng truy cập.
    B. Ngay từ khi bắt đầu xây dựng trang web.
    C. Khi trang web bắt đầu có thứ hạng cao.
    D. Chỉ khi trang web bị phạt bởi Google.

    144. Tại sao ‘semantic search’ lại quan trọng trong SEO Entity?

    A. Không quan trọng.
    B. Giúp Google hiểu rõ hơn về ý định của người dùng và cung cấp kết quả tìm kiếm phù hợp hơn, dựa trên ngữ cảnh và ý nghĩa của truy vấn.
    C. Giúp tăng tốc độ tải trang.
    D. Giúp giảm chi phí quảng cáo.

    145. Điều gì KHÔNG nên làm khi xây dựng Entity?

    A. Sử dụng Schema markup.
    B. Tạo nội dung chất lượng, liên quan đến Entity.
    C. Nhồi nhét từ khóa một cách quá mức.
    D. Xây dựng liên kết chất lượng.

    146. Entity SEO khác với SEO truyền thống như thế nào?

    A. Không có gì khác biệt.
    B. Entity SEO tập trung vào việc xây dựng sự hiểu biết về các đối tượng và khái niệm, trong khi SEO truyền thống tập trung vào từ khóa và liên kết.
    C. Entity SEO chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn.
    D. SEO truyền thống không còn hiệu quả.

    147. Tại sao cần xây dựng Entity cho cả thương hiệu và sản phẩm?

    A. Chỉ cần xây dựng cho thương hiệu là đủ.
    B. Chỉ cần xây dựng cho sản phẩm là đủ.
    C. Để Google hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa thương hiệu và sản phẩm, từ đó cải thiện khả năng hiển thị trên kết quả tìm kiếm.
    D. Để tăng số lượng từ khóa.

    148. Ví dụ nào sau đây là một sai lầm trong việc xây dựng Entity?

    A. Sử dụng Schema markup để mô tả sản phẩm.
    B. Tạo nội dung chất lượng, liên quan đến Entity.
    C. Sử dụng thông tin không chính xác hoặc mâu thuẫn về Entity.
    D. Xây dựng liên kết chất lượng từ các trang web uy tín.

    149. Trong SEO Entity, thuật ngữ ‘co-occurrence’ đề cập đến điều gì?

    A. Sự xuất hiện của từ khóa chính xác.
    B. Sự xuất hiện của các Entity liên quan cùng nhau trong một văn bản hoặc trên một trang web.
    C. Sự trùng lặp của nội dung trên các trang web khác nhau.
    D. Sự xuất hiện của liên kết nội bộ.

    150. Tại sao việc sử dụng Wikipedia có thể giúp xây dựng Entity?

    A. Wikipedia là một nguồn thông tin đáng tin cậy và được Google tin tưởng, giúp Google hiểu rõ hơn về Entity của bạn.
    B. Wikipedia giúp tăng tốc độ tải trang.
    C. Wikipedia giúp tạo liên kết nội bộ.
    D. Wikipedia giúp tăng số lượng từ khóa.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Calaméo | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Zenodo | Visual Paradigm

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.