Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5

    Trắc nghiệm Xác suất thống kê

    Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1

    Ngày cập nhật: 13/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Cùng bắt đầu hành trình chinh phục bộ Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tích cực và chủ động. Chỉ cần chọn một bộ câu hỏi phía dưới và bắt đầu khám phá ngay. Hy vọng bạn sẽ đạt kết quả cao, chăm chỉ và tập trung!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.6/5 (107 đánh giá)

    1. Một đồng xu được tung 3 lần. Xác suất để có ít nhất một mặt ngửa là bao nhiêu?

    A. 7/8
    B. 1/8
    C. 1/2
    D. 3/8

    2. Một hệ thống báo động có độ tin cậy 95%. Nếu có trộm, hệ thống sẽ báo động với xác suất 95%. Xác suất báo động sai (báo động khi không có trộm) là 2%. Giả sử xác suất có trộm là 1%. Nếu hệ thống báo động, xác suất thực sự có trộm là bao nhiêu?

    A. 0.324
    B. 0.95
    C. 0.01
    D. 0.02

    3. Công thức nhân xác suất cho hai sự kiện A và B là:

    A. P(A ∩ B) = P(A) * P(B | A)
    B. P(A ∩ B) = P(A) + P(B | A)
    C. P(A ∩ B) = P(A) – P(B | A)
    D. P(A ∩ B) = P(A) / P(B | A)

    4. Hai sự kiện được gọi là xung khắc nếu:

    A. Chúng không có phần tử chung.
    B. Chúng có ít nhất một phần tử chung.
    C. Chúng là tập hợp bù của nhau.
    D. Chúng là không gian mẫu.

    5. Một sự kiện A có xác suất xảy ra là 0.3. Sự kiện đối lập của A có xác suất là bao nhiêu?

    A. 0.7
    B. 0.3
    C. 1
    D. 0

    6. Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để cả 3 sản phẩm đều là chính phẩm.

    A. 7/15
    B. 1/15
    C. 2/15
    D. 8/15

    7. Định nghĩa cổ điển của xác suất áp dụng khi nào?

    A. Khi tất cả các kết quả có thể xảy ra là đồng khả năng.
    B. Khi các kết quả không đồng khả năng.
    C. Khi không gian mẫu là vô hạn.
    D. Khi không gian mẫu là tập rỗng.

    8. Trong một cuộc khảo sát, người ta hỏi ý kiến của 100 người về một sản phẩm mới. Có 60 người thích sản phẩm, 30 người không thích và 10 người không có ý kiến. Nếu chọn ngẫu nhiên 2 người, tính xác suất để cả 2 người đều thích sản phẩm.

    A. 118/330
    B. 36/100
    C. 60/100
    D. 120/10000

    9. Phép thử ngẫu nhiên là gì?

    A. Một thí nghiệm mà kết quả không thể đoán trước được.
    B. Một thí nghiệm mà kết quả có thể đoán trước được.
    C. Một thí nghiệm luôn cho ra một kết quả duy nhất.
    D. Một thí nghiệm không có kết quả.

    10. Trong một trò chơi, bạn gieo một con xúc xắc. Nếu bạn gieo được mặt 6, bạn thắng 10 đô la. Nếu bạn gieo được mặt 1, bạn thua 5 đô la. Nếu bạn gieo được các mặt khác, bạn không thắng không thua. Tính giá trị kỳ vọng của trò chơi này.

    A. 5/6
    B. 0
    C. 10/6
    D. -5/6

    11. Quy tắc Bayes được sử dụng để làm gì?

    A. Tính xác suất có điều kiện khi đảo ngược điều kiện.
    B. Tính xác suất của hợp hai sự kiện.
    C. Tính xác suất của giao hai sự kiện.
    D. Tính xác suất của một sự kiện đơn lẻ.

    12. Phát biểu nào sau đây là đúng về xác suất?

    A. Xác suất của một sự kiện luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
    B. Xác suất của một sự kiện có thể lớn hơn 1.
    C. Xác suất của một sự kiện luôn là một số nguyên.
    D. Xác suất của một sự kiện luôn là một số âm.

    13. Công thức cộng xác suất cho hai sự kiện A và B bất kỳ là:

    A. P(A ∪ B) = P(A) + P(B) – P(A ∩ B)
    B. P(A ∪ B) = P(A) + P(B) + P(A ∩ B)
    C. P(A ∪ B) = P(A) – P(B) – P(A ∩ B)
    D. P(A ∪ B) = P(A) – P(B) + P(A ∩ B)

    14. Cho P(A) = 0.6, P(B) = 0.5 và P(A ∩ B) = 0.3. Tính P(A ∪ B).

    A. 0.8
    B. 1.4
    C. 0.2
    D. 0.5

    15. Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên không hoàn lại 2 sản phẩm. Tính xác suất để sản phẩm thứ hai là phế phẩm, biết rằng sản phẩm thứ nhất là phế phẩm.

    A. 1/9
    B. 2/10
    C. 1/5
    D. 1/10

    16. Sự khác biệt chính giữa xác suất có điều kiện và xác suất không điều kiện là gì?

    A. Xác suất có điều kiện xem xét ảnh hưởng của một sự kiện khác đã xảy ra, trong khi xác suất không điều kiện thì không.
    B. Xác suất không điều kiện xem xét ảnh hưởng của một sự kiện khác đã xảy ra, trong khi xác suất có điều kiện thì không.
    C. Xác suất có điều kiện luôn lớn hơn xác suất không điều kiện.
    D. Xác suất có điều kiện luôn nhỏ hơn xác suất không điều kiện.

    17. Biến cố không thể là biến cố:

    A. Không bao giờ xảy ra khi thực hiện phép thử.
    B. Luôn xảy ra khi thực hiện phép thử.
    C. Có xác suất bằng 1.
    D. Có xác suất lớn hơn 0.

    18. Một người chơi tung một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai lần tung là 7.

    A. 1/6
    B. 1/36
    C. 7/36
    D. 1/2

    19. Chọn ngẫu nhiên một số từ 1 đến 20. Tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 2 hoặc 5.

    A. 11/20
    B. 1/2
    C. 3/5
    D. 9/20

    20. Nếu hai sự kiện A và B là độc lập, thì P(A|B) bằng:

    A. P(A)
    B. P(B)
    C. P(A)*P(B)
    D. P(A)+P(B)

    21. Biến cố chắc chắn là biến cố:

    A. Luôn xảy ra khi thực hiện phép thử.
    B. Không bao giờ xảy ra khi thực hiện phép thử.
    C. Có xác suất bằng 0.
    D. Có xác suất nhỏ hơn 1.

    22. Cho hai sự kiện A và B độc lập. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
    B. P(A ∪ B) = P(A) + P(B)
    C. P(A | B) = P(A) * P(B)
    D. P(A) = P(B)

    23. Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để lấy được 2 bi đỏ là bao nhiêu?

    A. 5/14
    B. 3/14
    C. 1/2
    D. 2/7

    24. Không gian mẫu là gì?

    A. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử ngẫu nhiên.
    B. Tập hợp các kết quả không thể xảy ra của một phép thử ngẫu nhiên.
    C. Một tập hợp rỗng.
    D. Một tập hợp chỉ chứa một phần tử.

    25. Hai sự kiện A và B được gọi là độc lập nếu biết sự kiện A xảy ra có ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của sự kiện B hay không?

    A. Không ảnh hưởng.
    B. Có ảnh hưởng.
    C. Luôn làm tăng xác suất của B.
    D. Luôn làm giảm xác suất của B.

    26. Công thức Bayes có dạng như thế nào?

    A. P(A|B) = [P(B|A) * P(A)] / P(B)
    B. P(A|B) = [P(A|B) * P(B)] / P(A)
    C. P(A|B) = P(A) * P(B)
    D. P(A|B) = P(A) + P(B) – P(A ∩ B)

    27. Trong một nhóm 10 người, có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để chọn được ít nhất 2 nam.

    A. 2/3
    B. 1/2
    C. 1/3
    D. 3/4

    28. Cho P(A) = 0.4 và P(B | A) = 0.8. Tính P(A ∩ B).

    A. 0.32
    B. 0.5
    C. 0.2
    D. 0.4

    29. Sự kiện là gì?

    A. Một tập con của không gian mẫu.
    B. Một tập hợp chứa tất cả các phần tử của không gian mẫu.
    C. Một tập hợp rỗng.
    D. Một phần tử của không gian mẫu.

    30. Trong một lớp học, 60% học sinh thích toán, 40% thích văn và 30% thích cả hai môn. Nếu chọn ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó thích toán nếu biết họ thích văn là bao nhiêu?

    A. 0.75
    B. 0.5
    C. 0.3
    D. 0.6

    31. Nếu P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5 và A, B độc lập, thì P(A∪B) bằng:

    A. 0.9
    B. 0.2
    C. 0.7
    D. 0.6

    32. Biến cố đối của biến cố A là:

    A. A
    B. Không gian mẫu.
    C. Biến cố không thể.
    D. Biến cố không xảy ra khi A xảy ra.

    33. Nếu A là một biến cố bất kỳ, thì P(A) luôn nằm trong khoảng nào?

    A. (-∞, +∞)
    B. (0, 1)
    C. [0, 1]
    D. (-1, 1)

    34. Nếu hai biến cố A và B xung khắc, thì P(A∩B) bằng:

    A. P(A) + P(B)
    B. P(A) * P(B)
    C. 0
    D. 1

    35. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi đỏ là:

    A. 1/6
    B. 5/6
    C. 1/2
    D. 2/3

    36. Một người tung một con xúc xắc cân đối. Xác suất để số chấm xuất hiện là một số chẵn là:

    A. 1/6
    B. 1/3
    C. 1/2
    D. 2/3

    37. Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì A và ¬B (biến cố đối của B) có độc lập không?

    A. Không độc lập.
    B. Luôn độc lập.
    C. Chỉ độc lập khi P(A) = P(B).
    D. Không đủ thông tin để kết luận.

    38. Trong một lớp học có 30 sinh viên, có 10 sinh viên giỏi toán, 8 sinh viên giỏi văn và 5 sinh viên giỏi cả toán và văn. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Xác suất sinh viên đó giỏi ít nhất một trong hai môn là:

    A. 13/30
    B. 23/30
    C. 1/6
    D. 18/30

    39. Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất có điều kiện P(A|B)?

    A. P(A|B) = P(A∩B) / P(B)
    B. P(A|B) = P(B) / P(A∩B)
    C. P(A|B) = P(A) / P(B)
    D. P(A|B) = P(A) * P(B)

    40. Trong một cuộc khảo sát, 60% người thích sản phẩm A, 50% thích sản phẩm B và 30% thích cả hai sản phẩm. Tỷ lệ người không thích cả hai sản phẩm là:

    A. 20%
    B. 10%
    C. 30%
    D. 70%

    41. Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.4 và P(A∪B) = 0.7. Tính P(B).

    A. 0.3
    B. 0.5
    C. 0.6
    D. 0.4

    42. Cho hai biến cố A và B, biết P(A) = 0.5, P(B) = 0.3 và P(A|B) = 0.4. Tính P(B|A).

    A. 0.24
    B. 0.2
    C. 0.3
    D. 0.4

    43. Cho P(A) = 0.6, P(B) = 0.7 và P(A∪B) = 0.9. Tính P(A∩B).

    A. 0.4
    B. 0.3
    C. 0.5
    D. 0.1

    44. Một sự kiện có xác suất 0 xảy ra nghĩa là:

    A. Nó chắc chắn xảy ra.
    B. Nó không thể xảy ra.
    C. Nó có thể xảy ra nhưng rất hiếm.
    D. Xác suất của sự kiện đối diện bằng 0.

    45. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, …, 10}. Xác suất để số đó là số nguyên tố là:

    A. 2/5
    B. 3/5
    C. 1/2
    D. 1/5

    46. Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. P(A∪B) = P(A) + P(B) – P(A∩B)
    B. P(A∪B) = P(A) + P(B)
    C. P(A∪B) = P(A) * P(B)
    D. P(A∪B) = P(A) – P(B)

    47. Trong một hộp có 5 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để lấy được 2 bi xanh là:

    A. 5/8
    B. 10/56
    C. 10/28
    D. 3/8

    48. Nếu A và B là hai biến cố độc lập, thì P(A∩B) bằng:

    A. P(A) + P(B)
    B. P(A) – P(B)
    C. P(A) * P(B)
    D. P(A) / P(B)

    49. Một đồng xu được tung 2 lần. Xác suất để có ít nhất một mặt ngửa là:

    A. 1/4
    B. 1/2
    C. 3/4
    D. 1

    50. Cho P(A) = 0.3, P(B) = 0.6 và P(A∩B) = 0.2. Tính P(A|B).

    A. 1/3
    B. 1/2
    C. 2/3
    D. 1/4

    51. Một người bắn 3 phát súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của mỗi phát là 0.6. Xác suất để người đó bắn trúng mục tiêu ít nhất một lần là:

    A. 0.6
    B. 0.216
    C. 0.936
    D. 0.36

    52. Trong lý thuyết xác suất, biến cố chắc chắn là biến cố:

    A. Không thể xảy ra.
    B. Có xác suất bằng 0.
    C. Luôn xảy ra.
    D. Có xác suất nhỏ hơn 1.

    53. Phát biểu nào sau đây về xác suất có điều kiện là đúng?

    A. P(A|B) = P(A)
    B. P(A|B) = P(B|A)
    C. P(A|B) = P(A∩B) / P(B)
    D. P(A|B) = P(A) * P(B)

    54. Một xạ thủ bắn 2 phát vào bia. Xác suất bắn trúng bia ở mỗi phát là 0.8. Xác suất để xạ thủ bắn trúng bia đúng 1 phát là:

    A. 0.16
    B. 0.64
    C. 0.32
    D. 0.96

    55. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hai biến cố A và B độc lập?

    A. P(A∪B) = P(A) + P(B)
    B. P(A∩B) = P(A) * P(B)
    C. P(A) = P(B)
    D. P(A|B) = P(B|A)

    56. Trong lý thuyết xác suất, không gian mẫu là:

    A. Một tập hợp rỗng.
    B. Tập hợp tất cả các kết quả có thể của một phép thử.
    C. Một biến cố chắc chắn.
    D. Một biến cố không thể.

    57. Cho hai biến cố A và B. Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. P(A) + P(¬A) = 1
    B. P(A∪B) = P(A) + P(B) – P(A∩B)
    C. P(A∩B) ≤ P(A)
    D. P(A∪B) ≤ P(A)

    58. Một cặp vợ chồng dự định sinh 3 con. Giả sử xác suất sinh con trai và con gái là như nhau. Xác suất để họ sinh được đúng 2 con trai là:

    A. 1/8
    B. 3/8
    C. 1/2
    D. 5/8

    59. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử:

    A. Mà ta biết chắc chắn kết quả.
    B. Không thể thực hiện được.
    C. Có thể thực hiện lặp lại nhiều lần trong điều kiện giống nhau.
    D. Chỉ có một kết quả duy nhất.

    60. Quy tắc nào sau đây không phải là một trong các tiên đề Kolmogorov cho xác suất?

    A. P(A) ≥ 0 với mọi biến cố A
    B. P(Ω) = 1, với Ω là không gian mẫu
    C. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì P(A∪B) = P(A) + P(B)
    D. P(A) ≤ 1 với mọi biến cố A

    61. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Xác suất để chọn được số chẵn là bao nhiêu?

    A. 1/6
    B. 1/3
    C. 1/2
    D. 2/3

    62. Nếu P(A) = 0.4 và P(B) = 0.5 và A, B độc lập, thì P(A∪B) bằng bao nhiêu?

    A. 0.2
    B. 0.7
    C. 0.9
    D. 0.6

    63. Một hệ thống gồm hai thành phần hoạt động độc lập. Xác suất thành phần 1 hoạt động là 0.9, xác suất thành phần 2 hoạt động là 0.8. Tính xác suất để hệ thống hoạt động (cả hai thành phần đều phải hoạt động).

    A. 0.72
    B. 0.98
    C. 0.7
    D. 0.28

    64. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc, thì P(A ∩ B) bằng bao nhiêu?

    A. P(A) + P(B)
    B. P(A) * P(B)
    C. 0
    D. 1

    65. Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều đỏ là bao nhiêu?

    A. 5/8
    B. 10/56
    C. 20/56
    D. 25/64

    66. Một túi có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi (lấy không hoàn lại). Tính xác suất để lấy được 1 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ.

    A. 21/50
    B. 7/15
    C. 1/15
    D. 1/50

    67. Phép thử ngẫu nhiên là gì?

    A. Phép thử mà kết quả không thể đoán trước được
    B. Phép thử mà kết quả đã được biết trước
    C. Phép thử chỉ có một kết quả
    D. Phép thử không thể thực hiện được

    68. Một hộp chứa 4 bóng đèn tốt và 2 bóng đèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng. Tính xác suất để cả hai bóng đều hỏng.

    A. 1/3
    B. 1/15
    C. 2/15
    D. 1/6

    69. Cho P(A) = 0.6, P(B) = 0.7, và P(A ∩ B) = 0.42. Hỏi A và B có phải là hai biến cố độc lập không?

    A. Có
    B. Không
    C. Không đủ thông tin để kết luận
    D. Chỉ độc lập khi P(A) = P(B)

    70. Một người chơi xúc xắc cân đối 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện là 7.

    A. 1/6
    B. 1/3
    C. 7/36
    D. 1/2

    71. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hai biến cố A và B là xung khắc?

    A. P(A) = P(B)
    B. P(A ∪ B) = P(A) + P(B)
    C. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
    D. P(A) + P(B) = 1

    72. Một xạ thủ bắn 3 phát vào bia. Xác suất bắn trúng bia của mỗi phát là 0.8. Xác suất để xạ thủ bắn trúng bia ít nhất một lần là bao nhiêu?

    A. 0.512
    B. 0.992
    C. 0.8
    D. 0.2

    73. Một người tung đồng xu 5 lần. Tính xác suất để có đúng 3 mặt ngửa.

    A. 1/2
    B. 5/16
    C. 3/32
    D. 3/5

    74. Trong một cuộc khảo sát, 60% người thích sản phẩm A, 50% người thích sản phẩm B, và 30% người thích cả hai sản phẩm. Tỷ lệ người không thích sản phẩm nào là bao nhiêu?

    A. 10%
    B. 20%
    C. 30%
    D. 40%

    75. Quy tắc Bayes được sử dụng để tính xác suất nào?

    A. Xác suất biên
    B. Xác suất đồng thời
    C. Xác suất có điều kiện
    D. Xác suất của biến cố chắc chắn

    76. Công thức nào sau đây là công thức cộng xác suất cho hai biến cố bất kỳ A và B?

    A. P(A ∪ B) = P(A) + P(B) – P(A ∩ B)
    B. P(A ∪ B) = P(A) + P(B) + P(A ∩ B)
    C. P(A ∪ B) = P(A) – P(B) – P(A ∩ B)
    D. P(A ∪ B) = P(A) – P(B) + P(A ∩ B)

    77. Xác suất có điều kiện P(A|B) được định nghĩa là gì?

    A. P(A ∩ B) / P(A)
    B. P(A ∩ B) / P(B)
    C. P(A) / P(B)
    D. P(B) / P(A)

    78. Chọn câu phát biểu đúng về xác suất.

    A. Xác suất của một biến cố luôn lớn hơn 1
    B. Xác suất của một biến cố luôn âm
    C. Xác suất của một biến cố nằm trong khoảng [0, 1]
    D. Xác suất của một biến cố có thể là bất kỳ số nào

    79. Một sự kiện có xác suất xảy ra là 0.3. Xác suất để sự kiện đó không xảy ra là bao nhiêu?

    A. 0.3
    B. 0.7
    C. 1
    D. 0

    80. Chọn câu sai trong các phát biểu sau:

    A. Xác suất của biến cố không thể âm.
    B. Tổng xác suất của tất cả các biến cố sơ cấp bằng 1.
    C. Biến cố không thể có xác suất bằng 1.
    D. Xác suất có điều kiện luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1.

    81. Trong một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm trong 3 sản phẩm được chọn.

    A. 28/120
    B. 7/15
    C. 84/120
    D. 56/120

    82. Một hộp có 12 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm bị lỗi. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để cả hai sản phẩm đều không bị lỗi là bao nhiêu?

    A. 9/12
    B. 6/11
    C. 3/22
    D. 18/33

    83. Cho A và B là hai biến cố. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. P(A|B) = P(A)
    B. P(A|B) = P(B|A)
    C. P(A|B) = P(A ∩ B) / P(B)
    D. P(A|B) = P(B) / P(A ∩ B)

    84. Biến cố chắc chắn là biến cố như thế nào?

    A. Biến cố không thể xảy ra
    B. Biến cố luôn xảy ra khi thực hiện phép thử
    C. Biến cố có xác suất bằng 0
    D. Biến cố có xác suất nhỏ hơn 0.5

    85. Thế nào là hai biến cố độc lập?

    A. Hai biến cố không thể xảy ra đồng thời
    B. Hai biến cố mà việc xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia
    C. Hai biến cố có xác suất bằng nhau
    D. Hai biến cố có tổng xác suất bằng 1

    86. Nếu A và B là hai biến cố độc lập, thì P(A ∩ B) bằng bao nhiêu?

    A. P(A) + P(B)
    B. P(A) * P(B)
    C. 0
    D. 1

    87. Trong một lớp học có 40 sinh viên, có 25 sinh viên thích toán, 18 sinh viên thích lý, và 10 sinh viên thích cả hai môn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không thích cả hai môn?

    A. 7
    B. 17
    C. 33
    D. 2

    88. Một đồng xu được tung 3 lần. Xác suất để có ít nhất một mặt ngửa là bao nhiêu?

    A. 1/8
    B. 3/8
    C. 7/8
    D. 1/2

    89. Trong không gian mẫu, tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là gì?

    A. Biến cố
    B. Xác suất
    C. Không gian mẫu
    D. Tần suất

    90. Biến cố đối của biến cố A được ký hiệu là gì?

    A. A
    B. A’
    C. -A
    D. 1/A

    91. Một túi chứa 7 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi (không hoàn lại). Tính xác suất viên bi thứ hai là màu đỏ, biết rằng viên bi thứ nhất là màu xanh.

    A. 7/9
    B. 3/10
    C. 7/10
    D. 1/3

    92. Cho P(A) = 0.5, P(B) = 0.7 và P(A|B) = 0.4. Tính P(B|A).

    A. 0.28
    B. 0.8
    C. 0.571
    D. 0.35

    93. Một hệ thống bao gồm hai thành phần hoạt động độc lập. Xác suất thành phần thứ nhất hoạt động là 0.9 và xác suất thành phần thứ hai hoạt động là 0.8. Xác suất để hệ thống hoạt động (cả hai thành phần đều hoạt động) là bao nhiêu?

    A. 0.72
    B. 0.98
    C. 0.7
    D. 0.02

    94. Nếu A và B là hai biến cố độc lập, khẳng định nào sau đây SAI?

    A. P(A|B) = P(A)
    B. P(B|A) = P(B)
    C. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
    D. P(A ∪ B) = P(A) + P(B)

    95. Công thức Bayes được sử dụng để làm gì?

    A. Tính xác suất của hợp hai biến cố.
    B. Tính xác suất của giao hai biến cố.
    C. Tính xác suất có điều kiện ngược P(B|A) khi biết P(A|B).
    D. Tính xác suất của biến cố đối.

    96. Định nghĩa cổ điển về xác suất áp dụng khi nào?

    A. Khi các kết quả có thể xảy ra không đồng khả năng.
    B. Khi không gian mẫu là vô hạn.
    C. Khi các kết quả có thể xảy ra là đồng khả năng và không gian mẫu là hữu hạn.
    D. Khi không gian mẫu là không đếm được.

    97. Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để lấy được 2 bi đỏ là bao nhiêu?

    A. 5/8
    B. 10/56
    C. 5/14
    D. 3/28

    98. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là tiên đề của xác suất?

    A. P(A) ≥ 0 với mọi biến cố A.
    B. P(S) = 1, với S là không gian mẫu.
    C. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì P(A ∪ B) = P(A) + P(B).
    D. P(A) ≤ -1 với mọi biến cố A.

    99. Hai biến cố A và B được gọi là độc lập khi nào?

    A. P(A ∩ B) = P(A) + P(B)
    B. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
    C. P(A|B) = P(B|A)
    D. P(A ∪ B) = 0

    100. Trong một cuộc kiểm tra chất lượng, người ta kiểm tra 100 sản phẩm và phát hiện 5 sản phẩm bị lỗi. Tần suất tương đối của việc một sản phẩm bị lỗi là bao nhiêu?

    A. 0.05
    B. 0.95
    C. 0.5
    D. 0.1

    101. Một đồng xu được tung 3 lần. Xác suất để có ít nhất một mặt ngửa là bao nhiêu?

    A. 1/8
    B. 7/8
    C. 1/2
    D. 3/8

    102. Trong không gian mẫu, biến cố sơ cấp là gì?

    A. Một tập hợp con của không gian mẫu chứa nhiều hơn một phần tử.
    B. Một phần tử của không gian mẫu.
    C. Toàn bộ không gian mẫu.
    D. Một tập hợp rỗng.

    103. Trong một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm bị lỗi. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác suất để có đúng 1 sản phẩm bị lỗi là bao nhiêu?

    A. 7/15
    B. 1/15
    C. 2/15
    D. 8/15

    104. Một người chơi phi tiêu, xác suất bắn trúng hồng tâm trong mỗi lần bắn là 0.3. Nếu người đó bắn 4 lần, xác suất để bắn trúng hồng tâm đúng 2 lần là bao nhiêu?

    A. 0.2646
    B. 0.8373
    C. 0.3486
    D. 0.1323

    105. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất để học sinh đó giỏi ít nhất một trong hai môn là bao nhiêu?

    A. 17/30
    B. 22/30
    C. 5/30
    D. 1/2

    106. Xác suất có điều kiện P(A|B) được định nghĩa là gì?

    A. P(A ∩ B) / P(B), với P(B) > 0
    B. P(A ∩ B) / P(A), với P(A) > 0
    C. P(A) / P(B)
    D. P(B) / P(A)

    107. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc, thì P(A ∩ B) bằng bao nhiêu?

    A. 1
    B. P(A) + P(B)
    C. 0
    D. P(A) * P(B)

    108. Trong một trò chơi, bạn tung một con xúc xắc. Nếu xuất hiện mặt 6 chấm, bạn thắng 10 đô la, ngược lại bạn thua 1 đô la. Tính giá trị kỳ vọng của trò chơi.

    A. 1.5 đô la
    B. -1.5 đô la
    C. 0.5 đô la
    D. -0.17 đô la

    109. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng quy tắc nhân xác suất cho hai biến cố A và B?

    A. P(A ∩ B) = P(A) * P(B)
    B. P(A ∩ B) = P(A) + P(B)
    C. P(A ∩ B) = P(A) * P(B|A)
    D. P(A ∩ B) = P(A) – P(B)

    110. Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau, biết P(A) = 0.4 và P(B) = 0.6. Tính P(A ∪ B).

    A. 0.24
    B. 1
    C. 0.76
    D. 0.4

    111. Trong một cuộc khảo sát, 60% người được hỏi thích sản phẩm A, 50% thích sản phẩm B và 30% thích cả hai sản phẩm. Nếu chọn ngẫu nhiên một người, xác suất người đó không thích sản phẩm nào là bao nhiêu?

    A. 0.2
    B. 0.8
    C. 0.3
    D. 0.7

    112. Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng nhất về không gian mẫu?

    A. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử.
    B. Tập hợp các kết quả thuận lợi cho một biến cố.
    C. Xác suất xảy ra một biến cố.
    D. Một tập hợp con của các kết quả có thể.

    113. Phân biệt biến cố chắc chắn và biến cố không thể.

    A. Biến cố chắc chắn có xác suất bằng 0, biến cố không thể có xác suất bằng 1.
    B. Biến cố chắc chắn là biến cố luôn xảy ra, biến cố không thể là biến cố không bao giờ xảy ra.
    C. Biến cố chắc chắn và biến cố không thể là hai biến cố đối nhau.
    D. Biến cố chắc chắn là biến cố có xác suất lớn hơn 0, biến cố không thể có xác suất nhỏ hơn 1.

    114. Biến cố hợp là gì?

    A. Một biến cố không thể xảy ra.
    B. Một biến cố chỉ chứa một kết quả duy nhất.
    C. Một biến cố chứa tất cả các kết quả có thể.
    D. Một biến cố chứa nhiều hơn một kết quả sơ cấp.

    115. Chọn ngẫu nhiên một số từ 1 đến 20. Xác suất để số đó chia hết cho 3 hoặc 5 là bao nhiêu?

    A. 1/2
    B. 2/5
    C. 9/20
    D. 11/20

    116. Trong một cuộc bầu cử, có 3 ứng cử viên A, B và C. Xác suất để A trúng cử là 0.4, B trúng cử là 0.35 và C trúng cử là 0.25. Tính xác suất để A hoặc B trúng cử.

    A. 0.75
    B. 1
    C. 0.0
    D. 0.09

    117. Quy tắc cộng xác suất cho hai biến cố A và B là gì?

    A. P(A ∪ B) = P(A) + P(B) – P(A ∩ B)
    B. P(A ∪ B) = P(A) + P(B) + P(A ∩ B)
    C. P(A ∪ B) = P(A) * P(B)
    D. P(A ∪ B) = P(A) – P(B)

    118. Phép thử ngẫu nhiên là gì?

    A. Một hành động mà kết quả của nó không thể đoán trước được.
    B. Một hành động mà kết quả của nó có thể đoán trước được một cách chính xác.
    C. Một hành động được thực hiện trong điều kiện lý tưởng.
    D. Một hành động không có kết quả.

    119. Sự khác biệt giữa biến cố xung khắc và biến cố độc lập là gì?

    A. Biến cố xung khắc không thể xảy ra cùng lúc, biến cố độc lập luôn xảy ra cùng lúc.
    B. Biến cố xung khắc có ảnh hưởng lẫn nhau, biến cố độc lập không ảnh hưởng lẫn nhau.
    C. Biến cố xung khắc không thể xảy ra cùng lúc, biến cố độc lập không ảnh hưởng lẫn nhau.
    D. Biến cố xung khắc có tổng xác suất bằng 1, biến cố độc lập có tích xác suất bằng 1.

    120. Cho hai biến cố A và B, biết P(A) = 0.6, P(B) = 0.5 và P(A ∪ B) = 0.8. Tính P(A ∩ B).

    A. 0.3
    B. 0.1
    C. 0.2
    D. 0.7

    121. Một hộp có 4 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để cả hai sản phẩm đều tốt.

    A. 2/5
    B. 1/3
    C. 4/15
    D. 8/15

    122. Phân biệt sự khác nhau giữa biến cố hợp và biến cố giao.

    A. Biến cố hợp xảy ra khi ít nhất một trong các biến cố thành phần xảy ra, còn biến cố giao xảy ra khi tất cả các biến cố thành phần đồng thời xảy ra.
    B. Biến cố hợp xảy ra khi tất cả các biến cố thành phần đồng thời xảy ra, còn biến cố giao xảy ra khi ít nhất một trong các biến cố thành phần xảy ra.
    C. Biến cố hợp và biến cố giao luôn có xác suất bằng nhau.
    D. Biến cố hợp và biến cố giao là hai khái niệm giống nhau.

    123. Một đồng xu được tung 2 lần. Xác suất để cả hai lần đều xuất hiện mặt ngửa là bao nhiêu?

    A. 1/4
    B. 1/2
    C. 3/4
    D. 1

    124. Công thức tính xác suất có điều kiện P(A|B) là gì?

    A. P(A|B) = P(A∩B) / P(B).
    B. P(A|B) = P(B) / P(A∩B).
    C. P(A|B) = P(A) / P(B).
    D. P(A|B) = P(B) / P(A).

    125. Một lớp học có 20 học sinh nam và 30 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất chọn được học sinh nam là bao nhiêu?

    A. 2/5
    B. 3/5
    C. 2/3
    D. 3/2

    126. Hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất xạ thủ thứ nhất bắn trúng là 0.8, xác suất xạ thủ thứ hai bắn trúng là 0.7. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.

    A. 0.94
    B. 0.56
    C. 0.24
    D. 0.06

    127. Biến cố sơ cấp là gì?

    A. Biến cố chỉ chứa một kết quả duy nhất.
    B. Biến cố chứa tất cả các kết quả.
    C. Biến cố không chứa kết quả nào.
    D. Biến cố chứa hai kết quả trở lên.

    128. Một người chơi phi tiêu. Xác suất bắn trúng vòng 10 điểm là 0.2. Nếu người đó bắn 3 lần độc lập, xác suất bắn trúng vòng 10 điểm ít nhất một lần là bao nhiêu?

    A. 0.488
    B. 0.008
    C. 0.8
    D. 0.3

    129. Trong một trò chơi, bạn được chọn một trong hai lựa chọn: A) Chắc chắn nhận 50 đô la hoặc B) Tung đồng xu, nếu ngửa nhận 100 đô la, nếu sấp không nhận gì. Lựa chọn nào có giá trị kỳ vọng (expected value) cao hơn?

    A. Lựa chọn B có giá trị kỳ vọng cao hơn.
    B. Lựa chọn A có giá trị kỳ vọng cao hơn.
    C. Cả hai lựa chọn có giá trị kỳ vọng bằng nhau.
    D. Không thể xác định được giá trị kỳ vọng.

    130. Biến cố là gì?

    A. Một tập con của không gian mẫu.
    B. Toàn bộ không gian mẫu.
    C. Một tập hợp rỗng.
    D. Một tập hợp không chứa kết quả.

    131. Hai biến cố xung khắc là gì?

    A. Hai biến cố không thể cùng xảy ra.
    B. Hai biến cố chắc chắn xảy ra.
    C. Hai biến cố có giao khác rỗng.
    D. Hai biến cố có xác suất bằng nhau.

    132. Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P(A) = 0.4 và P(B) = 0.6. Tính P(A∩B).

    A. 0.24
    B. 1
    C. 0.4
    D. 0.6

    133. Biến cố không thể là gì?

    A. Biến cố không bao giờ xảy ra khi thực hiện phép thử.
    B. Biến cố luôn xảy ra.
    C. Biến cố có xác suất bằng 1.
    D. Biến cố có xác suất lớn hơn 0.

    134. Sự khác biệt chính giữa xác suất tiên nghiệm (a priori probability) và xác suất thực nghiệm (empirical probability) là gì?

    A. Xác suất tiên nghiệm dựa trên lý thuyết, trong khi xác suất thực nghiệm dựa trên quan sát thực tế.
    B. Xác suất tiên nghiệm dựa trên quan sát thực tế, trong khi xác suất thực nghiệm dựa trên lý thuyết.
    C. Xác suất tiên nghiệm luôn chính xác hơn xác suất thực nghiệm.
    D. Xác suất thực nghiệm luôn chính xác hơn xác suất tiên nghiệm.

    135. Chọn ngẫu nhiên một số từ 1 đến 10. Xác suất chọn được số chẵn là bao nhiêu?

    A. 1/2
    B. 1/5
    C. 2/5
    D. 3/5

    136. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu?

    A. 1/6
    B. 1/2
    C. 1/3
    D. 1

    137. Công thức Bayes được sử dụng để làm gì?

    A. Tính xác suất của một biến cố khi biết xác suất của các biến cố liên quan.
    B. Tính trung bình của một tập dữ liệu.
    C. Tính độ lệch chuẩn của một tập dữ liệu.
    D. Tính phương sai của một tập dữ liệu.

    138. Trong lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên (random variable) được định nghĩa là gì?

    A. Một hàm số gán một giá trị số cho mỗi kết quả trong không gian mẫu.
    B. Một giá trị không thể dự đoán được.
    C. Một biến số luôn có giá trị dương.
    D. Một kết quả cụ thể của một phép thử ngẫu nhiên.

    139. Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi. Xác suất lấy được bi đỏ là bao nhiêu?

    A. 5/8
    B. 3/8
    C. 5/3
    D. 3/5

    140. Phép thử ngẫu nhiên là gì?

    A. Một thí nghiệm mà kết quả không thể đoán trước được một cách chính xác.
    B. Một thí nghiệm có kết quả luôn luôn giống nhau.
    C. Một thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện lý tưởng.
    D. Một thí nghiệm mà kết quả đã được xác định trước.

    141. Quy tắc cộng xác suất áp dụng cho trường hợp nào?

    A. Các biến cố xung khắc.
    B. Các biến cố độc lập.
    C. Các biến cố có giao khác rỗng.
    D. Các biến cố có xác suất bằng nhau.

    142. Hai biến cố độc lập là gì?

    A. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia.
    B. Hai biến cố không thể cùng xảy ra.
    C. Hai biến cố chắc chắn xảy ra.
    D. Hai biến cố có xác suất bằng nhau.

    143. Một hệ thống báo động có độ tin cậy 95%. Điều này có nghĩa là gì?

    A. Hệ thống báo động sẽ hoạt động chính xác trong 95% các trường hợp.
    B. Hệ thống báo động sẽ bị lỗi trong 95% các trường hợp.
    C. Hệ thống báo động sẽ hoạt động chính xác trong 5% các trường hợp.
    D. Hệ thống báo động sẽ không bao giờ bị lỗi.

    144. Quy tắc nhân xác suất áp dụng cho trường hợp nào?

    A. Các biến cố độc lập.
    B. Các biến cố xung khắc.
    C. Các biến cố có giao khác rỗng.
    D. Các biến cố có xác suất bằng nhau.

    145. Biến cố chắc chắn là gì?

    A. Biến cố luôn xảy ra khi thực hiện phép thử.
    B. Biến cố không bao giờ xảy ra.
    C. Biến cố có xác suất bằng 0.
    D. Biến cố có xác suất nhỏ hơn 1.

    146. Chọn ngẫu nhiên một ngày trong năm (365 ngày). Xác suất chọn được ngày chủ nhật là bao nhiêu?

    A. 1/7
    B. 52/365
    C. 53/365
    D. 1/365

    147. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là một tiên đề của xác suất?

    A. Xác suất của một biến cố bất kỳ phải lớn hơn hoặc bằng 0.
    B. Xác suất của không gian mẫu phải bằng 1.
    C. Xác suất của hợp các biến cố xung khắc bằng tổng xác suất của chúng.
    D. Xác suất của một biến cố bất kỳ phải nhỏ hơn 0.

    148. Cho hai biến cố A và B xung khắc. Biết P(A) = 0.3 và P(B) = 0.5. Tính P(A∪B).

    A. 0.8
    B. 0.15
    C. 0.2
    D. 0

    149. Không gian mẫu là gì?

    A. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử ngẫu nhiên.
    B. Tập hợp các kết quả thuận lợi cho một biến cố.
    C. Tập hợp các kết quả không thể xảy ra.
    D. Tập hợp các kết quả có xác suất bằng 0.

    150. Công thức tính xác suất của biến cố A?

    A. P(A) = Số kết quả thuận lợi cho A / Tổng số kết quả có thể xảy ra.
    B. P(A) = Tổng số kết quả có thể xảy ra / Số kết quả thuận lợi cho A.
    C. P(A) = 1 / Số kết quả thuận lợi cho A.
    D. P(A) = Số kết quả thuận lợi cho A.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.