Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8
    • Chương 9

    Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

    Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9

    Ngày cập nhật: 13/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Hãy sẵn sàng khám phá bộ Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9. Đây là công cụ tuyệt vời để bạn kiểm tra khả năng ghi nhớ và củng cố kiến thức. Bấm vào bộ câu hỏi bạn muốn thử sức để bắt đầu ngay. Hy vọng bạn sẽ tận dụng tối đa bộ câu hỏi này để học tập hiệu quả!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.4/5 (102 đánh giá)

    1. Độ phức tạp thời gian trung bình của thuật toán QuickSort là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(n log n)
    C. O(n^2)
    D. O(log n)

    2. Trong thuật toán sắp xếp trộn (merge sort), giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian thực hiện?

    A. Giai đoạn chia mảng thành các mảng con.
    B. Giai đoạn so sánh các phần tử.
    C. Giai đoạn trộn (merge) các mảng con đã sắp xếp.
    D. Giai đoạn khởi tạo mảng.

    3. Độ phức tạp thời gian của thao tác tìm kiếm trong cây tìm kiếm nhị phân (BST) lệch (skewed tree) là bao nhiêu?

    A. O(log n)
    B. O(n)
    C. O(1)
    D. O(n log n)

    4. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian O(n^2) trong trường hợp xấu nhất?

    A. Merge Sort
    B. QuickSort
    C. Heap Sort
    D. Insertion Sort

    5. Trong thuật toán tô màu đồ thị (graph coloring), mục tiêu là gì?

    A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh.
    B. Tìm cây khung nhỏ nhất.
    C. Gán màu cho các đỉnh sao cho không có hai đỉnh kề nhau có cùng màu.
    D. Tìm chu trình Hamilton.

    6. Trong biểu đồ (graph), thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm chu trình Euler?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Thuật toán Kruskal
    C. Thuật toán Fleury
    D. Thuật toán Prim

    7. Trong thuật toán Floyd-Warshall, mục đích chính là gì?

    A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh cụ thể.
    B. Tìm đường đi ngắn nhất giữa tất cả các cặp đỉnh trong đồ thị.
    C. Tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị.
    D. Tìm chu trình Euler trong đồ thị.

    8. Ưu điểm chính của cây tìm kiếm nhị phân cân bằng (ví dụ: AVL tree, Red-Black tree) so với cây tìm kiếm nhị phân thông thường là gì?

    A. Đơn giản hơn trong việc cài đặt.
    B. Tiêu thụ ít bộ nhớ hơn.
    C. Đảm bảo thời gian tìm kiếm, chèn, xóa là O(log n) trong trường hợp xấu nhất.
    D. Cho phép duyệt cây theo thứ tự ngược.

    9. Trong biểu đồ có hướng (directed graph), thành phần liên thông mạnh (strongly connected component) là gì?

    A. Một tập hợp các đỉnh mà không có đường đi giữa chúng.
    B. Một tập hợp các đỉnh mà có đường đi từ mọi đỉnh đến mọi đỉnh khác trong tập hợp.
    C. Một tập hợp các đỉnh mà có đường đi từ một đỉnh đến tất cả các đỉnh khác trong đồ thị.
    D. Một tập hợp các đỉnh mà tất cả đều có bậc vào và bậc ra bằng nhau.

    10. Loại đồ thị nào sau đây có thể được biểu diễn bằng ma trận kề (adjacency matrix) một cách hiệu quả nhất?

    A. Đồ thị thưa (sparse graph)
    B. Đồ thị dày (dense graph)
    C. Cây (tree)
    D. Danh sách liên kết (linked list)

    11. Khi nào thì thuật toán Bubble Sort hoạt động hiệu quả nhất?

    A. Khi dữ liệu đã được sắp xếp gần như hoàn chỉnh.
    B. Khi dữ liệu hoàn toàn ngẫu nhiên.
    C. Khi dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự ngược.
    D. Bubble Sort không bao giờ hoạt động hiệu quả.

    12. Trong cây AVL, hệ số cân bằng (balance factor) của một nút được định nghĩa như thế nào?

    A. Hiệu của chiều cao cây con trái và chiều cao cây con phải.
    B. Tổng của chiều cao cây con trái và chiều cao cây con phải.
    C. Tích của chiều cao cây con trái và chiều cao cây con phải.
    D. Thương của chiều cao cây con trái và chiều cao cây con phải.

    13. Khi nào nên sử dụng thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu (depth-first search) thay vì tìm kiếm theo chiều rộng (breadth-first search)?

    A. Khi cần tìm đường đi ngắn nhất.
    B. Khi không gian tìm kiếm rất rộng và có thể có đường đi dài.
    C. Khi cần duyệt tất cả các đỉnh trong đồ thị.
    D. Khi biết trước đích đến nằm gần đỉnh xuất phát.

    14. Khi nào nên sử dụng danh sách liên kết đơn (singly linked list) thay vì mảng (array)?

    A. Khi cần truy cập ngẫu nhiên đến các phần tử.
    B. Khi biết trước kích thước của dữ liệu.
    C. Khi cần chèn hoặc xóa phần tử ở giữa danh sách một cách hiệu quả.
    D. Khi cần tiết kiệm bộ nhớ.

    15. Trong cây đỏ-đen (Red-Black tree), một nút có thể có bao nhiêu màu?

    A. Một màu (đen)
    B. Hai màu (đỏ hoặc đen)
    C. Ba màu (đỏ, đen, hoặc xám)
    D. Vô số màu

    16. Trong thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort), thao tác ‘vun đống’ (heapify) có tác dụng gì?

    A. Sắp xếp các phần tử trong mảng theo thứ tự tăng dần.
    B. Đảm bảo rằng cây nhị phân thỏa mãn tính chất của heap.
    C. Chia mảng thành các mảng con.
    D. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng.

    17. Trong cây B, bậc của cây (order) được định nghĩa là gì?

    A. Số lượng nút tối thiểu trong cây.
    B. Số lượng nút tối đa trong cây.
    C. Số lượng con tối đa mà một nút có thể có.
    D. Chiều cao của cây.

    18. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để cài đặt hàng đợi ưu tiên (priority queue)?

    A. Mảng (array)
    B. Danh sách liên kết (linked list)
    C. Heap
    D. Cây tìm kiếm nhị phân (binary search tree)

    19. Trong thuật toán Prim để tìm cây khung nhỏ nhất, cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để lưu trữ các đỉnh chưa được thêm vào cây khung?

    A. Hàng đợi (queue)
    B. Ngăn xếp (stack)
    C. Hàng đợi ưu tiên (priority queue)
    D. Danh sách liên kết (linked list)

    20. Thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm kiếm một phần tử trong mảng đã được sắp xếp?

    A. Tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)
    B. Tìm kiếm theo chiều rộng (Breadth-First Search)
    C. Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
    D. Tìm kiếm theo chiều sâu (Depth-First Search)

    21. Ưu điểm của việc sử dụng bảng băm (hash table) so với mảng (array) là gì?

    A. Bảng băm luôn sử dụng ít bộ nhớ hơn mảng.
    B. Bảng băm cho phép truy cập các phần tử trong thời gian O(1) trung bình, trong khi mảng cần O(n) trong trường hợp xấu nhất.
    C. Bảng băm cho phép lưu trữ dữ liệu theo thứ tự.
    D. Bảng băm không cần phải xác định kích thước trước.

    22. Trong thuật toán A* tìm đường đi, hàm heuristic (h(n)) được sử dụng để làm gì?

    A. Ước tính chi phí từ đỉnh hiện tại đến đỉnh đích.
    B. Tính chi phí thực tế từ đỉnh bắt đầu đến đỉnh hiện tại.
    C. Lưu trữ các đỉnh đã được duyệt.
    D. Đảm bảo rằng thuật toán luôn tìm thấy đường đi ngắn nhất.

    23. Thuật toán sắp xếp nào sau đây là một thuật toán sắp xếp tại chỗ (in-place sorting algorithm)?

    A. Merge Sort
    B. QuickSort
    C. Counting Sort
    D. Radix Sort

    24. Trong thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất, bước nào sau đây được thực hiện?

    A. Chọn cạnh có trọng số lớn nhất và thêm vào cây khung.
    B. Chọn cạnh có trọng số nhỏ nhất và thêm vào cây khung nếu nó không tạo thành chu trình.
    C. Loại bỏ tất cả các cạnh có trọng số âm.
    D. Chọn một đỉnh ngẫu nhiên và thêm tất cả các cạnh kề với đỉnh đó vào cây khung.

    25. Thuật toán tìm kiếm nào sau đây có độ phức tạp thời gian O(1) trong trường hợp tốt nhất?

    A. Tìm kiếm tuyến tính (linear search)
    B. Tìm kiếm nhị phân (binary search)
    C. Tìm kiếm theo chiều rộng (breadth-first search)
    D. Tìm kiếm bằng hàm băm (hashing)

    26. Khi nào nên sử dụng cây Trie (prefix tree)?

    A. Khi cần lưu trữ và tìm kiếm các số nguyên.
    B. Khi cần lưu trữ và tìm kiếm các chuỗi ký tự với tiền tố chung.
    C. Khi cần sắp xếp dữ liệu.
    D. Khi cần biểu diễn mối quan hệ giữa các đối tượng.

    27. Trong cây quyết định (decision tree), mục đích của việc tỉa cây (pruning) là gì?

    A. Tăng độ chính xác của cây.
    B. Giảm kích thước của cây và tránh overfitting.
    C. Tăng tốc độ xây dựng cây.
    D. Đơn giản hóa việc biểu diễn cây.

    28. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây tuân theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out)?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Hàng đợi ưu tiên (Priority Queue)
    C. Ngăn xếp (Stack)
    D. Danh sách liên kết (Linked List)

    29. Khi sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh đến tất cả các đỉnh còn lại trong một đồ thị có trọng số không âm, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ khoảng cách ước tính từ đỉnh nguồn đến các đỉnh khác?

    A. Hàng đợi (queue)
    B. Ngăn xếp (stack)
    C. Hàng đợi ưu tiên (priority queue)
    D. Danh sách liên kết (linked list)

    30. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để kiểm tra xem một chuỗi có phải là palindrome hay không?

    A. Hàng đợi (Queue)
    B. Ngăn xếp (Stack)
    C. Cây (Tree)
    D. Đồ thị (Graph)

    31. Thuật toán sắp xếp nào sau đây là thuật toán sắp xếp tại chỗ (in-place sorting algorithm)?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort)
    B. Sắp xếp cơ số (radix sort)
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    D. Sắp xếp đếm (counting sort)

    32. Loại cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để triển khai liên kết riêng (separate chaining) trong bảng băm (hash table)?

    A. Mảng
    B. Danh sách liên kết
    C. Cây nhị phân tìm kiếm
    D. Hàng đợi

    33. Độ phức tạp không gian của thuật toán sắp xếp trộn (merge sort) là gì?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    34. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n^2)?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort)
    B. Sắp xếp nhanh (quick sort)
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    D. Sắp xếp vun đống (heap sort)

    35. Cho một mảng đã được sắp xếp. Thuật toán sắp xếp nào sau đây sẽ có hiệu suất tốt nhất?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort)
    B. Sắp xếp nhanh (quick sort)
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    D. Sắp xếp vun đống (heap sort)

    36. Thuật toán sắp xếp nào sau đây phù hợp nhất để sắp xếp một mảng gần như đã được sắp xếp?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort)
    B. Sắp xếp vun đống (heap sort)
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    D. Sắp xếp trộn (merge sort)

    37. Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort) là gì?

    A. O(n)
    B. O(n log n)
    C. O(n^2)
    D. O(log n)

    38. Điều gì xảy ra nếu bảng băm (hash table) trở nên quá đầy?

    A. Hiệu suất của bảng băm giảm.
    B. Bảng băm tự động sắp xếp lại.
    C. Bảng băm tăng kích thước gấp đôi.
    D. Bảng băm ngừng hoạt động.

    39. Ưu điểm chính của phương pháp liên kết riêng (separate chaining) so với địa chỉ mở (open addressing) là gì?

    A. Liên kết riêng yêu cầu ít bộ nhớ hơn.
    B. Liên kết riêng dễ cài đặt hơn.
    C. Liên kết riêng có hiệu suất tốt hơn khi bảng băm gần đầy.
    D. Liên kết riêng tránh được hiện tượng gom cụm (clustering).

    40. Điều gì xảy ra khi hai khóa (key) khác nhau được băm (hash) vào cùng một chỉ số (index) trong bảng băm (hash table)?

    A. Xảy ra tràn số.
    B. Xảy ra đụng độ (collision).
    C. Xảy ra lỗi bộ nhớ.
    D. Xảy ra lỗi cú pháp.

    41. Khi nào thì thuật toán sắp xếp đếm (counting sort) được sử dụng hiệu quả nhất?

    A. Khi các phần tử trong mảng có giá trị rất lớn.
    B. Khi các phần tử trong mảng có giá trị âm.
    C. Khi các phần tử trong mảng có giá trị nằm trong một phạm vi nhỏ.
    D. Khi cần sắp xếp các số thực.

    42. Trong thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort), việc chọn phần tử chốt (pivot) ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của thuật toán?

    A. Không ảnh hưởng.
    B. Chọn phần tử chốt gần với giá trị trung bình giúp cải thiện hiệu suất.
    C. Chọn phần tử chốt lớn nhất giúp cải thiện hiệu suất.
    D. Chọn phần tử chốt nhỏ nhất giúp cải thiện hiệu suất.

    43. Phương pháp nào sau đây là một kỹ thuật địa chỉ mở (open addressing) trong bảng băm (hash table)?

    A. Liên kết riêng (separate chaining)
    B. Băm kép (double hashing)
    C. Sắp xếp tuyến tính (linear probing)
    D. Cây nhị phân tìm kiếm (binary search tree)

    44. Trong thuật toán sắp xếp cơ số (radix sort), các phần tử được sắp xếp dựa trên điều gì?

    A. Giá trị của phần tử.
    B. Số lượng chữ số của phần tử.
    C. Vị trí của chữ số trong phần tử.
    D. Tổng các chữ số của phần tử.

    45. Hàm băm (hash function) nào sau đây được coi là tốt nhất?

    A. Hàm băm luôn trả về cùng một giá trị.
    B. Hàm băm phân phối đều các khóa (key) trên toàn bộ bảng băm.
    C. Hàm băm luôn tạo ra đụng độ (collision).
    D. Hàm băm chỉ hoạt động với các số nguyên.

    46. Mục đích chính của việc sử dụng hàm băm (hash function) trong bảng băm (hash table) là gì?

    A. Để sắp xếp các phần tử.
    B. Để mã hóa các phần tử.
    C. Để chuyển đổi khóa (key) thành chỉ số (index) trong mảng.
    D. Để nén dữ liệu.

    47. Ứng dụng nào sau đây phù hợp nhất với thuật toán sắp xếp trộn (merge sort)?

    A. Sắp xếp một mảng nhỏ các số nguyên.
    B. Sắp xếp một danh sách liên kết.
    C. Sắp xếp một mảng đã gần như được sắp xếp.
    D. Sắp xếp một mảng tại chỗ (in-place).

    48. Trong trường hợp nào thì thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort) có hiệu suất kém nhất?

    A. Khi mảng đã được sắp xếp.
    B. Khi mảng có các phần tử trùng lặp.
    C. Khi mảng có kích thước nhỏ.
    D. Khi mảng có các phần tử ngẫu nhiên.

    49. Trong thuật toán sắp xếp cơ số (radix sort), cơ số (radix) thường được chọn là bao nhiêu khi sắp xếp các số nguyên dương?

    A. 2
    B. 10
    C. 16
    D. 256

    50. Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (merge sort) so với sắp xếp nhanh (quick sort) là gì?

    A. Sắp xếp trộn có độ phức tạp thời gian tốt hơn trong trường hợp xấu nhất.
    B. Sắp xếp trộn có độ phức tạp không gian tốt hơn.
    C. Sắp xếp trộn dễ cài đặt hơn.
    D. Sắp xếp trộn ổn định hơn.

    51. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có thể được sử dụng để sắp xếp dữ liệu trên đĩa ngoài (external sorting)?

    A. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    B. Sắp xếp chọn (selection sort)
    C. Sắp xếp vun đống (heap sort)
    D. Sắp xếp trộn (merge sort)

    52. Thuật toán sắp xếp nào sau đây không phải là thuật toán so sánh (comparison sort)?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort)
    B. Sắp xếp nhanh (quick sort)
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    D. Sắp xếp đếm (counting sort)

    53. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trong trường hợp xấu nhất là O(n log n)?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort)
    B. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    C. Sắp xếp chọn (selection sort)
    D. Sắp xếp vun đống (heap sort)

    54. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để giải quyết đụng độ (collision) trong bảng băm (hash table)?

    A. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    B. Địa chỉ mở (open addressing)
    C. Tìm kiếm nhị phân (binary search)
    D. Đệ quy (recursion)

    55. Khi nào thì việc sử dụng bảng băm (hash table) không phù hợp?

    A. Khi cần tìm kiếm nhanh các phần tử.
    B. Khi cần sắp xếp các phần tử.
    C. Khi cần chèn và xóa các phần tử thường xuyên.
    D. Khi cần lưu trữ một lượng lớn dữ liệu.

    56. Cho một mảng gồm các số [5, 2, 8, 1, 9]. Sau bước đầu tiên của thuật toán sắp xếp chọn (selection sort), mảng sẽ như thế nào?

    A. [1, 2, 8, 5, 9]
    B. [2, 5, 8, 1, 9]
    C. [1, 5, 8, 2, 9]
    D. [9, 8, 5, 2, 1]

    57. Độ phức tạp thời gian trung bình để tìm kiếm một phần tử trong bảng băm (hash table) là gì?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    58. Trong thuật toán sắp xếp trộn (merge sort), giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian thực hiện?

    A. Giai đoạn chia nhỏ mảng thành các mảng con.
    B. Giai đoạn so sánh các phần tử trong mảng.
    C. Giai đoạn trộn (merge) các mảng con đã sắp xếp.
    D. Giai đoạn tạo ra các mảng con.

    59. Trong bảng băm (hash table), yếu tố tải (load factor) được định nghĩa là gì?

    A. Số lượng phần tử trong bảng băm.
    B. Kích thước của bảng băm.
    C. Tỷ lệ giữa số lượng phần tử và kích thước của bảng băm.
    D. Số lượng đụng độ (collision) trong bảng băm.

    60. Trong thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort), cấu trúc dữ liệu nào được sử dụng?

    A. Cây nhị phân tìm kiếm
    B. Đồ thị
    C. Hàng đợi
    D. Vun đống (heap)

    61. Thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm cây khung nhỏ nhất (minimum spanning tree) trong một đồ thị?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Thuật toán Bellman-Ford
    C. Thuật toán Prim
    D. Tìm kiếm theo chiều sâu (DFS)

    62. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thường được sử dụng để triển khai hàng đợi ưu tiên (priority queue)?

    A. Mảng
    B. Danh sách liên kết
    C. Cây tìm kiếm nhị phân
    D. Heap

    63. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

    A. Sắp xếp nổi bọt (bubble sort)
    B. Sắp xếp chọn (selection sort)
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    D. Sắp xếp trộn (merge sort)

    64. Trong thuật toán sắp xếp theo cơ số (radix sort), cơ sở (base) được chọn có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất?

    A. Không ảnh hưởng
    B. Cơ sở lớn hơn luôn tốt hơn
    C. Cơ sở nhỏ hơn luôn tốt hơn
    D. Cơ sở phù hợp có thể tối ưu hiệu suất

    65. Cây tìm kiếm nhị phân tự cân bằng (self-balancing binary search tree) là gì?

    A. Cây luôn có chiều cao bằng nhau
    B. Cây tự động sắp xếp lại các nút để đảm bảo độ cao cân bằng
    C. Cây không cho phép chèn các nút mới
    D. Cây chỉ chứa các số nguyên

    66. Trong thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort), việc chọn phần tử chốt (pivot) ảnh hưởng như thế nào đến hiệu suất của thuật toán?

    A. Không ảnh hưởng
    B. Luôn cải thiện hiệu suất
    C. Có thể ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất
    D. Chỉ ảnh hưởng đến bộ nhớ sử dụng

    67. Trong thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort), thao tác vun đống (heapify) có độ phức tạp thời gian là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    68. Thuật toán sắp xếp nào sau đây đảm bảo tính ổn định (stable sorting)?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort)
    B. Sắp xếp chọn (selection sort)
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort)
    D. Sắp xếp vun đống (heap sort)

    69. Ứng dụng nào sau đây sử dụng cấu trúc dữ liệu hàng đợi (queue)?

    A. Quản lý lịch sử duyệt web
    B. Quản lý hàng đợi in
    C. Gọi đệ quy
    D. Kiểm tra dấu ngoặc hợp lệ

    70. Khi nào nên sử dụng danh sách liên kết thay vì mảng?

    A. Khi cần truy cập ngẫu nhiên các phần tử
    B. Khi biết trước số lượng phần tử
    C. Khi cần chèn hoặc xóa phần tử thường xuyên
    D. Khi cần tiết kiệm bộ nhớ

    71. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc LIFO (Last In, First Out)?

    A. Hàng đợi (queue)
    B. Ngăn xếp (stack)
    C. Danh sách liên kết
    D. Mảng

    72. Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán sắp xếp chèn (insertion sort) là bao nhiêu khi dữ liệu đã được sắp xếp?

    A. O(n^2)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    73. Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp đếm (counting sort) là gì?

    A. Hoạt động tốt với mọi loại dữ liệu
    B. Độ phức tạp thời gian rất thấp khi phạm vi giá trị nhỏ
    C. Không sử dụng bộ nhớ phụ
    D. Dễ dàng cài đặt

    74. Khi nào nên sử dụng thuật toán sắp xếp chèn (insertion sort) thay vì các thuật toán sắp xếp phức tạp hơn?

    A. Khi dữ liệu rất lớn
    B. Khi dữ liệu gần như đã được sắp xếp
    C. Khi yêu cầu độ ổn định cao
    D. Khi cần độ phức tạp thời gian tốt nhất

    75. Độ phức tạp thời gian để tìm kiếm một phần tử trong bảng băm (hash table) với độ phân giải xung đột tốt là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(log n)
    C. O(1)
    D. O(n log n)

    76. Sự khác biệt chính giữa thuật toán Prim và Kruskal là gì?

    A. Prim bắt đầu từ một đỉnh, Kruskal bắt đầu từ một cạnh
    B. Prim chỉ hoạt động với đồ thị có hướng, Kruskal chỉ hoạt động với đồ thị vô hướng
    C. Prim luôn tìm ra cây khung nhỏ nhất, Kruskal thì không
    D. Prim có độ phức tạp thời gian tốt hơn Kruskal

    77. Trong đồ thị có trọng số âm, thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm đường đi ngắn nhất?

    A. Thuật toán Dijkstra
    B. Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS)
    C. Thuật toán Bellman-Ford
    D. Thuật toán Prim

    78. Độ phức tạp thời gian của thao tác tìm kiếm trong danh sách liên kết đơn là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    79. Ưu điểm của danh sách liên kết đôi so với danh sách liên kết đơn là gì?

    A. Tiết kiệm bộ nhớ hơn
    B. Truy cập phần tử nhanh hơn
    C. Duyệt theo cả hai chiều
    D. Dễ cài đặt hơn

    80. Ứng dụng nào sau đây sử dụng cấu trúc dữ liệu đồ thị?

    A. Quản lý danh sách sinh viên
    B. Mạng xã hội
    C. Tính toán số Fibonacci
    D. Sắp xếp mảng số nguyên

    81. Thuật toán duyệt đồ thị nào sau đây sử dụng hàng đợi (queue) để lưu trữ các đỉnh?

    A. Tìm kiếm theo chiều sâu (DFS)
    B. Tìm kiếm theo chiều rộng (BFS)
    C. Thuật toán Dijkstra
    D. Thuật toán Bellman-Ford

    82. Ứng dụng thực tế của thuật toán tìm đường đi ngắn nhất là gì?

    A. Xây dựng cây khung nhỏ nhất
    B. Tìm đường đi trên bản đồ
    C. Sắp xếp dữ liệu
    D. Nén dữ liệu

    83. Thuật toán sắp xếp nào sau đây là một thuật toán sắp xếp tại chỗ (in-place sorting algorithm)?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort)
    B. Sắp xếp đếm (counting sort)
    C. Sắp xếp nhanh (quick sort)
    D. Sắp xếp theo cơ số (radix sort)

    84. Trong thuật toán Dijkstra, mục đích chính là gì?

    A. Tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh đến tất cả các đỉnh khác
    B. Tìm chu trình âm trong đồ thị
    C. Tìm cây khung nhỏ nhất
    D. Sắp xếp các đỉnh của đồ thị

    85. Trong cây tìm kiếm nhị phân, thao tác nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(log n)?

    A. Duyệt cây theo chiều rộng
    B. Tìm kiếm một phần tử
    C. Tìm phần tử lớn nhất
    D. Tìm phần tử nhỏ nhất

    86. Trong thuật toán sắp xếp trộn (merge sort), giai đoạn nào đóng vai trò quan trọng trong việc kết hợp các mảng con đã được sắp xếp?

    A. Giai đoạn phân chia
    B. Giai đoạn trộn
    C. Giai đoạn so sánh
    D. Giai đoạn hoán đổi

    87. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc FIFO (First In, First Out)?

    A. Ngăn xếp (stack)
    B. Hàng đợi (queue)
    C. Cây
    D. Đồ thị

    88. Sự khác biệt chính giữa cây và đồ thị là gì?

    A. Cây có chu trình, đồ thị không có chu trình
    B. Cây là đồ thị có hướng, đồ thị là cây vô hướng
    C. Cây không có chu trình, đồ thị có thể có chu trình
    D. Cây có nhiều gốc, đồ thị chỉ có một gốc

    89. Độ phức tạp không gian của thuật toán sắp xếp trộn (merge sort) là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n log n)

    90. Ứng dụng nào sau đây sử dụng cấu trúc dữ liệu ngăn xếp (stack)?

    A. Quản lý hàng đợi in
    B. Duyệt cây theo chiều rộng
    C. Tính giá trị biểu thức hậu tố (postfix)
    D. Tìm đường đi ngắn nhất

    91. Khi nào nên sử dụng bảng băm (hash table) thay vì cây tìm kiếm nhị phân (binary search tree)?

    A. Khi cần duyệt các phần tử theo thứ tự.
    B. Khi cần tìm kiếm phần tử nhỏ nhất hoặc lớn nhất.
    C. Khi cần tìm kiếm, chèn và xóa phần tử với độ phức tạp thời gian trung bình là O(1).
    D. Khi cần đảm bảo độ phức tạp thời gian O(log n) trong trường hợp xấu nhất.

    92. Khi nào nên sử dụng thuật toán sắp xếp cơ số (radix sort)?

    A. Khi cần sắp xếp các số thực.
    B. Khi cần sắp xếp các chuỗi ký tự.
    C. Khi cần sắp xếp các số nguyên có phạm vi giá trị nhỏ.
    D. Khi cần sắp xếp các số nguyên có phạm vi giá trị lớn và số lượng chữ số ít.

    93. Trong thuật toán Ford-Fulkerson, mục tiêu chính là gì?

    A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh.
    B. Tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị.
    C. Tìm luồng cực đại trong mạng lưới.
    D. Tìm chu trình Euler trong đồ thị.

    94. Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán sắp xếp chèn (insertion sort) là bao nhiêu?

    A. O(n).
    B. O(n log n).
    C. O(n^2).
    D. O(log n).

    95. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị, điều gì phân biệt đồ thị có hướng (directed graph) và đồ thị vô hướng (undirected graph)?

    A. Số lượng đỉnh và cạnh.
    B. Đồ thị có hướng có trọng số trên các cạnh, đồ thị vô hướng thì không.
    C. Các cạnh trong đồ thị có hướng có hướng, còn đồ thị vô hướng thì không.
    D. Đồ thị có hướng luôn là đồ thị liên thông, đồ thị vô hướng thì không.

    96. Cây đỏ đen (red-black tree) là một dạng của cấu trúc dữ liệu nào?

    A. Heap.
    B. Graph.
    C. Balanced Binary Search Tree.
    D. Linked List.

    97. Trong cây AVL, thao tác xoay (rotation) được sử dụng để làm gì?

    A. Tìm kiếm một nút.
    B. Cân bằng lại cây sau khi thêm hoặc xóa một nút.
    C. Duyệt cây theo thứ tự giữa (inorder traversal).
    D. Tăng chiều cao của cây.

    98. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây thích hợp để triển khai thuật toán ‘undo’ và ‘redo’ trong một trình soạn thảo văn bản?

    A. Queue.
    B. Stack.
    C. Linked List.
    D. Hash Table.

    99. Trong thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất, tiêu chí nào được sử dụng để chọn cạnh tiếp theo?

    A. Cạnh có trọng số lớn nhất mà không tạo thành chu trình.
    B. Cạnh có trọng số nhỏ nhất mà không tạo thành chu trình.
    C. Cạnh kết nối hai thành phần liên thông mạnh nhất.
    D. Cạnh được duyệt đầu tiên.

    100. Thuật toán duyệt đồ thị theo chiều sâu (depth-first search – DFS) sử dụng cấu trúc dữ liệu nào để lưu trữ các đỉnh cần duyệt?

    A. Hàng đợi (queue).
    B. Ngăn xếp (stack).
    C. Danh sách liên kết (linked list).
    D. Cây (tree).

    101. Trong cây tìm kiếm nhị phân, thao tác nào sau đây có độ phức tạp thời gian là O(n) trong trường hợp xấu nhất?

    A. Tìm kiếm một nút.
    B. Chèn một nút.
    C. Xóa một nút.
    D. Duyệt cây theo thứ tự giữa (inorder traversal).

    102. Trong thuật toán sắp xếp trộn (merge sort), giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian thực hiện?

    A. Giai đoạn chia nhỏ mảng thành các mảng con.
    B. Giai đoạn so sánh và tráo đổi các phần tử.
    C. Giai đoạn trộn (merge) các mảng con đã sắp xếp.
    D. Giai đoạn chọn phần tử chốt (pivot).

    103. Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort) so với sắp xếp trộn (merge sort) là gì?

    A. Độ phức tạp thời gian trong trường hợp xấu nhất tốt hơn.
    B. Không gian bộ nhớ sử dụng ít hơn.
    C. Dễ cài đặt và gỡ lỗi hơn.
    D. Luôn ổn định (stable).

    104. Sự khác biệt chính giữa danh sách liên kết đơn (singly linked list) và danh sách liên kết kép (doubly linked list) là gì?

    A. Danh sách liên kết kép có thể lưu trữ nhiều dữ liệu hơn.
    B. Danh sách liên kết kép cho phép duyệt theo cả hai chiều.
    C. Danh sách liên kết đơn nhanh hơn trong việc chèn và xóa phần tử.
    D. Danh sách liên kết đơn yêu cầu nhiều bộ nhớ hơn.

    105. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất để biểu diễn mối quan hệ ‘cha-con’ trong một gia đình?

    A. Mảng (array).
    B. Danh sách liên kết (linked list).
    C. Cây (tree).
    D. Bảng băm (hash table).

    106. Thuật toán tìm kiếm nhị phân (binary search) có thể được áp dụng trên cấu trúc dữ liệu nào?

    A. Danh sách liên kết đơn (singly linked list).
    B. Mảng chưa được sắp xếp (unsorted array).
    C. Mảng đã được sắp xếp (sorted array).
    D. Cây tìm kiếm nhị phân không cân bằng (unbalanced binary search tree).

    107. Khi nào nên sử dụng thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort) thay vì sắp xếp nhanh (quick sort)?

    A. Khi cần độ ổn định (stability) trong sắp xếp.
    B. Khi cần sắp xếp tại chỗ (in-place) và không gian bộ nhớ là yếu tố quan trọng.
    C. Khi dữ liệu đã gần được sắp xếp.
    D. Khi cần đảm bảo độ phức tạp thời gian O(n log n) trong mọi trường hợp.

    108. Trong cấu trúc dữ liệu đồ thị, thuật toán nào sau đây được sử dụng để tìm thành phần liên thông mạnh (strongly connected components)?

    A. Dijkstra.
    B. Prim.
    C. Kruskal.
    D. Kosaraju.

    109. Ứng dụng nào sau đây phù hợp nhất với cấu trúc dữ liệu hàng đợi (queue)?

    A. Quản lý các lệnh gọi hàm trong một chương trình.
    B. In các tài liệu theo thứ tự gửi đến máy in.
    C. Tìm đường đi trong một mê cung.
    D. Lưu trữ lịch sử các trang web đã truy cập.

    110. Trong thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nhất, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ khoảng cách từ đỉnh nguồn đến các đỉnh khác?

    A. Mảng (array).
    B. Danh sách liên kết (linked list).
    C. Hàng đợi ưu tiên (priority queue).
    D. Cây tìm kiếm nhị phân (binary search tree).

    111. Sự khác biệt chính giữa cấu trúc dữ liệu ‘heap’ và ‘binary search tree’ là gì?

    A. Heap cho phép truy cập ngẫu nhiên, binary search tree thì không.
    B. Heap đảm bảo độ phức tạp O(log n) cho tất cả các thao tác, binary search tree thì không.
    C. Heap chỉ cho phép truy cập phần tử lớn nhất hoặc nhỏ nhất, binary search tree cho phép tìm kiếm theo giá trị.
    D. Heap sử dụng mảng, binary search tree sử dụng danh sách liên kết.

    112. Độ phức tạp thời gian của thao tác tìm kiếm trong bảng băm (hash table) trong trường hợp xấu nhất là gì?

    A. O(1).
    B. O(log n).
    C. O(n).
    D. O(n^2).

    113. Trong cây tìm kiếm nhị phân (binary search tree), thao tác nào có độ phức tạp thời gian trung bình là O(log n)?

    A. Duyệt cây theo thứ tự trước (preorder traversal).
    B. Duyệt cây theo thứ tự sau (postorder traversal).
    C. Tìm kiếm một nút.
    D. Duyệt cây theo chiều rộng (breadth-first traversal).

    114. Trong thuật toán Prim để tìm cây khung nhỏ nhất (minimum spanning tree), cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu trữ các cạnh có thể thêm vào cây?

    A. Hàng đợi (queue).
    B. Ngăn xếp (stack).
    C. Hàng đợi ưu tiên (priority queue).
    D. Bảng băm (hash table).

    115. Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp đếm (counting sort) là gì?

    A. Có thể sắp xếp các phần tử có giá trị âm.
    B. Có thể sắp xếp các phần tử có giá trị thực.
    C. Có độ phức tạp thời gian là O(n log n).
    D. Có độ phức tạp thời gian là O(n+k) với k là phạm vi giá trị của các phần tử.

    116. Thuật toán nào sau đây thường được sử dụng để nén dữ liệu?

    A. Dijkstra’s Algorithm.
    B. Huffman Coding.
    C. Merge Sort.
    D. Binary Search.

    117. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây tuân theo nguyên tắc LIFO (Last-In, First-Out)?

    A. Queue.
    B. Stack.
    C. Linked List.
    D. Array.

    118. Trong thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS), cấu trúc dữ liệu nào được sử dụng để quản lý các đỉnh sẽ được duyệt?

    A. Stack.
    B. Queue.
    C. Linked List.
    D. Tree.

    119. Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để giải quyết các bài toán tối ưu hóa có tính chất chồng chéo (overlapping subproblems) và cấu trúc con tối ưu (optimal substructure)?

    A. Tham lam (greedy).
    B. Chia để trị (divide and conquer).
    C. Quy hoạch động (dynamic programming).
    D. Tìm kiếm vét cạn (brute force).

    120. Cấu trúc dữ liệu nào sau đây đảm bảo thời gian truy cập phần tử là O(1) trong trường hợp trung bình?

    A. Danh sách liên kết (linked list).
    B. Cây tìm kiếm nhị phân (binary search tree).
    C. Mảng (array).
    D. Hàng đợi (queue).

    121. Thuật toán sắp xếp nào sau đây không ổn định và có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort).
    B. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort).
    D. Sắp xếp đếm (counting sort).

    122. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian xấu nhất là O(n^2)?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort).
    B. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    C. Sắp xếp vun đống (heap sort).
    D. Sắp xếp shell (shell sort).

    123. Ứng dụng thực tế nào sau đây phù hợp nhất với thuật toán sắp xếp theo bucket (bucket sort)?

    A. Sắp xếp điểm thi của sinh viên.
    B. Sắp xếp tên trong danh bạ.
    C. Sắp xếp số điện thoại.
    D. Sắp xếp dữ liệu có phân phối đều trong một khoảng nhất định.

    124. Trong trường hợp nào thì thuật toán sắp xếp nổi bọt (bubble sort) hoạt động hiệu quả nhất?

    A. Khi mảng đã được sắp xếp hoàn toàn.
    B. Khi mảng có kích thước rất lớn.
    C. Khi mảng gần như đã được sắp xếp.
    D. Khi mảng chứa các số ngẫu nhiên.

    125. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có thể được sử dụng để sắp xếp một mảng các số âm và dương một cách hiệu quả?

    A. Sắp xếp đếm (counting sort).
    B. Sắp xếp trộn (merge sort).
    C. Sắp xếp nổi bọt (bubble sort).
    D. Sắp xếp chọn (selection sort).

    126. Nhược điểm chính của thuật toán sắp xếp trộn (merge sort) là gì?

    A. Độ phức tạp thời gian cao.
    B. Yêu cầu bộ nhớ phụ lớn.
    C. Khó cài đặt.
    D. Không ổn định.

    127. Ưu điểm chính của thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort) so với sắp xếp chèn (insertion sort) là gì?

    A. Sắp xếp nhanh luôn ổn định hơn.
    B. Sắp xếp nhanh có độ phức tạp thời gian trung bình tốt hơn.
    C. Sắp xếp nhanh dễ cài đặt hơn.
    D. Sắp xếp nhanh không cần thêm bộ nhớ.

    128. Độ phức tạp thời gian tốt nhất của thuật toán sắp xếp chèn (insertion sort) là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(n log n)
    C. O(n^2)
    D. O(log n)

    129. Trong thuật toán sắp xếp nhanh (quick sort), việc chọn phần tử chốt (pivot) ảnh hưởng đến điều gì?

    A. Độ phức tạp không gian của thuật toán.
    B. Độ ổn định của thuật toán.
    C. Độ phức tạp thời gian của thuật toán.
    D. Số lượng phép so sánh cần thiết.

    130. Trong thuật toán sắp xếp theo bucket (bucket sort), điều gì xảy ra nếu có quá nhiều phần tử rơi vào cùng một bucket?

    A. Thuật toán sẽ bị lỗi.
    B. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tăng lên.
    C. Các bucket sẽ được trộn lại với nhau.
    D. Các phần tử sẽ bị bỏ qua.

    131. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

    A. Sắp xếp nổi bọt (bubble sort).
    B. Sắp xếp chèn (insertion sort).
    C. Sắp xếp chọn (selection sort).
    D. Sắp xếp trộn (merge sort).

    132. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình tốt nhất trong thực tế?

    A. Sắp xếp nổi bọt (bubble sort).
    B. Sắp xếp chọn (selection sort).
    C. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    D. Sắp xếp chèn (insertion sort).

    133. Trong thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort), cấu trúc dữ liệu nào được sử dụng?

    A. Cây nhị phân tìm kiếm.
    B. Đồ thị.
    C. Hàng đợi.
    D. Vun đống (heap).

    134. Để sắp xếp một danh sách liên kết đơn, thuật toán sắp xếp nào sau đây là phù hợp nhất?

    A. Sắp xếp vun đống (heap sort).
    B. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    C. Sắp xếp trộn (merge sort).
    D. Sắp xếp chọn (selection sort).

    135. Trong thuật toán sắp xếp cơ số (radix sort), thứ tự sắp xếp các phần tử dựa trên điều gì?

    A. Giá trị của phần tử.
    B. Kích thước của phần tử.
    C. Chữ số hoặc ký tự tại một vị trí nhất định.
    D. Địa chỉ bộ nhớ của phần tử.

    136. Thuật toán sắp xếp nào sau đây là ổn định (stable)?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    B. Sắp xếp chọn (selection sort).
    C. Sắp xếp vun đống (heap sort).
    D. Sắp xếp chèn (insertion sort).

    137. Trong thuật toán sắp xếp cơ số (radix sort), cơ sở (base) được chọn ảnh hưởng đến điều gì?

    A. Độ ổn định của thuật toán.
    B. Số lượng các lần lặp cần thiết.
    C. Độ phức tạp không gian của thuật toán.
    D. Độ phức tạp thời gian của thuật toán.

    138. Để sắp xếp một mảng các số thực có giá trị nằm trong khoảng từ 0 đến 1 một cách hiệu quả nhất, thuật toán nào sau đây nên được sử dụng?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    B. Sắp xếp trộn (merge sort).
    C. Sắp xếp theo bucket (bucket sort).
    D. Sắp xếp vun đống (heap sort).

    139. Trong thuật toán sắp xếp trộn (merge sort), giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian thực hiện?

    A. Giai đoạn chia mảng thành các mảng con.
    B. Giai đoạn so sánh các phần tử trong mảng.
    C. Giai đoạn trộn (merge) các mảng con đã sắp xếp.
    D. Giai đoạn khởi tạo mảng ban đầu.

    140. Thuật toán sắp xếp nào sau đây không phải là thuật toán so sánh (comparison sort)?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    B. Sắp xếp trộn (merge sort).
    C. Sắp xếp chèn (insertion sort).
    D. Sắp xếp đếm (counting sort).

    141. Trong thuật toán sắp xếp chọn (selection sort), số lượng phép hoán đổi (swaps) tối đa là bao nhiêu?

    A. O(1)
    B. O(log n)
    C. O(n)
    D. O(n^2)

    142. Khi nào nên sử dụng sắp xếp shell (shell sort) thay vì sắp xếp chèn (insertion sort)?

    A. Khi cần một thuật toán ổn định.
    B. Khi mảng có kích thước nhỏ.
    C. Khi mảng đã được sắp xếp hoàn toàn.
    D. Khi mảng có kích thước lớn và chưa được sắp xếp.

    143. Trong thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort), thao tác ‘heapify’ có tác dụng gì?

    A. Sắp xếp toàn bộ mảng.
    B. Chuyển đổi mảng thành một vun đống (heap).
    C. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng.
    D. Loại bỏ các phần tử trùng lặp.

    144. Để sắp xếp một mảng lớn các số nguyên, trong đó các số có giá trị gần nhau, thuật toán nào sau đây có thể hiệu quả nhất?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    B. Sắp xếp chèn (insertion sort).
    C. Sắp xếp trộn (merge sort).
    D. Sắp xếp vun đống (heap sort).

    145. Trong thuật toán sắp xếp chèn (insertion sort), số lượng phép so sánh tối đa trong trường hợp xấu nhất là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(n log n)
    C. O(n^2)
    D. O(log n)

    146. Thuật toán sắp xếp nào sau đây phù hợp nhất để sắp xếp một tập dữ liệu lớn không thể chứa hết trong bộ nhớ?

    A. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    B. Sắp xếp vun đống (heap sort).
    C. Sắp xếp trộn ngoài (external merge sort).
    D. Sắp xếp chèn (insertion sort).

    147. Ứng dụng nào sau đây phù hợp nhất với thuật toán sắp xếp đếm (counting sort)?

    A. Sắp xếp một mảng lớn các số thực.
    B. Sắp xếp một mảng các chuỗi ký tự.
    C. Sắp xếp một mảng các số nguyên có phạm vi nhỏ.
    D. Sắp xếp một mảng đã gần như được sắp xếp.

    148. Để sắp xếp một mảng các đối tượng theo nhiều tiêu chí (ví dụ: tên, tuổi, địa chỉ), thuật toán nào sau đây phù hợp nhất?

    A. Sắp xếp nổi bọt (bubble sort).
    B. Sắp xếp chọn (selection sort).
    C. Sắp xếp trộn (merge sort).
    D. Sắp xếp cơ số (radix sort).

    149. Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp không gian là O(1)?

    A. Sắp xếp trộn (merge sort).
    B. Sắp xếp nhanh (quick sort).
    C. Sắp xếp vun đống (heap sort).
    D. Sắp xếp đếm (counting sort).

    150. Trong thuật toán sắp xếp vun đống (heap sort), việc xây dựng vun đống (heap) ban đầu có độ phức tạp thời gian là bao nhiêu?

    A. O(n)
    B. O(n log n)
    C. O(n^2)
    D. O(log n)

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.