Skip to content
Võ Việt Hoàng SEO - Founder SEO GenZ

Viet Hoang Vo's SEO Portfolio

Case study SEO, Ấn phẩm SEO, Blog SEO

    • Trang chủ
    • Điều khoản sử dụng
    • Quiz Online
      • SEO Quiz
        • Trắc nghiệm SEO Onpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Offpage online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Technical online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Research online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Content online có đáp án
        • Trắc nghiệm Công cụ SEO online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Entity online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEO Local online có đáp án
      • Marketing Quiz
        • Trắc nghiệm Marketing căn bản
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 9 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 10 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 11 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 12 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 13 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing căn bản (cơ bản) chương 14 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing căn bản Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 6 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 7 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 8 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 9 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 10 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 11 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 12 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 13 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing căn bản chương 14 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Content Marketing
        • Trắc nghiệm Marketing Quản trị thương hiệu
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quản trị thương hiệu chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý Marketing
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 8 online có đáp án
          • Trắc nghiệm nguyên lý marketing chương 9 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing du lịch
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing du lịch chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Quốc tế
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing quốc tế chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing quốc tế Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Marketing quốc tế chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Marketing dịch vụ
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing dịch vụ chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing PR (Quan hệ công chúng)
        • Trắc nghiệm Digital Marketing
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm digital marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Digital Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Digital Marketing chương 5 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Quản trị Marketing
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm quản trị marketing chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị Marketing Tiếng Anh online có đáp án
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 1 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 2 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 3 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 4 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 5 Tiếng Anh
            • Trắc nghiệm Quản trị Marketing chương 6 Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm Facebook Marketing
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Facebook Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing B2B
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing B2B chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing)
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm SEM (Search Engine Marketing) chương 3 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Social Media Marketing
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Social Media Marketing chương 5 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 1 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 2 có đáp án
          • Trắc nghiệm Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) chương 3 có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Thương mại điện tử
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 2 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 3 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 4 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 5 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 6 online có đáp án
          • Trắc nghiệm marketing thương mại điện tử chương 7 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Chiến lược thương mại điện tử online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing)
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Marketing Research (Nghiên cứu Marketing) chương 2 online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quảng cáo PPC online
          • Trắc nghiệm Nhập môn quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị quảng cáo online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quảng cáo chiêu thị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành quảng cáo điện tử online có đáp án
          • Trắc nghiệm Viết lời quảng cáo online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Marketing online có đáp án
      • Wordpress Quiz
      • Website Quiz
        • Trắc nghiệm Thiết kế Website (UX/UI)
        • Trắc nghiệm HTML online
        • Trắc nghiệm CSS online
        • Trắc nghiệm JavaScript (JS Quiz)
      • Excel Quiz
      • Google Sheet Quiz
      • Công nghệ, Dữ liệu và Kỹ năng Quiz
        • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Kiến thức máy tính chương 5
        • Trắc nghiệm Nhập môn Công nghệ thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nhập môn internet và e-learning online có đáp án
        • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật online có đáp án
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 1
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 2
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 3
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 4
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 5
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 6
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 7
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 8
          • Trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật chương 9
        • Trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình Python online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phần mềm mã nguồn mở online có đáp án
        • Trắc nghiệm Các công cụ trực quan hóa dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Dữ liệu lớn (BigData) online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị cơ sở dữ liệu chương 8
        • Trắc nghiệm Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên online có đáp án
        • Trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hệ điều hành linux online có đáp án
        • Trắc nghiệm Mạng máy tính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 1
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 2
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 3
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 4
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 5
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 6
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 7
          • Trắc nghiệm Mạng máy tính chương 8
        • Trắc nghiệm Mạng và truyền thông online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng giao tiếp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng làm việc nhóm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kỹ năng quản trị online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị công nghệ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản lý dự án phần mềm online có đáp án
        • Trắc nghiệm Điện toán đám mây online có đáp án
        • Trắc nghiệm Lập trình mạng online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin online có đáp án
        • Trắc nghiệm Khai phá dữ liệu online có đáp án
        • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý hệ điều hành chương 3
      • Kinh doanh – Quản lý Quiz
        • Trắc nghiệm Đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán thương mại quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Đàm phán trong kinh doanh quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nghệ thuật đàm phán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi khách hàng chương 2
        • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi người tiêu dùng chương 4
        • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức online có đáp án
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 1
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 2
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 3
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 4
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 5
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 6
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 7
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 8
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 9
          • Trắc nghiệm Hành vi tổ chức chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị bán hàng chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược toàn cầu online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị chiến lược chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị dịch vụ online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị dự án online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án công nghệ thông tin online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản lý dự án đầu tư online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị học online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 8
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 9
          • Trắc nghiệm Quản trị học chương 10
        • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 7
          • Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 8
        • Trắc nghiệm Tổ chức sự kiện online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán quản trị online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán quản trị chương 5
        • Trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 6
          • Trắc nghiệm Kinh tế vi mô chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô online có đáp án free
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 1 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 3 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 4 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 5 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 6 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 7 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 8 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 9 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 10 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 11 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 12 online
          • Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 13 online
        • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 1
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 2
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 3
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 4
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 5
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 6
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 7
          • Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán chương 8
        • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chuỗi cung ứng chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị tài chính chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị vận hành online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 5
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 6
          • Trắc nghiệm Quản trị vận hành chương 7
        • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính tiền tệ chương 7
        • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê ứng dụng chương 5
        • Trắc nghiệm Tổng quan về logistics online có đáp án
        • Trắc nghiệm Xác suất thống kê online có đáp án
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 1
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 2
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 3
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 4
          • Trắc nghiệm Xác suất thống kê chương 5
        • Trắc nghiệm Kế toán công nghệ số online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán máy online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán máy misa online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thực hành kế toán máy online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kế toán tài chính online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 1
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 2
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 3
            • Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 chương 4
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 1
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 2
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 3
          • Trắc nghiệm Kế toán tài chính chương 4
        • Trắc nghiệm Khởi sự kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Đại cương về khoa học quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế phát triển chương 4
        • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế 1 online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế quốc tế chương 5
        • Trắc nghiệm Logistics quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 2
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 3
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 4
          • Trắc nghiệm Quản trị chất lượng chương 5
        • Trắc nghiệm Quản trị đổi mới trong kinh doanh online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị logistics kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị tài chính quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 6
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 7
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 8
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 9
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 10
          • Trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp chương 11
        • Trắc nghiệm Thống kê cho khoa học xã hội online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê học online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 2
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 3
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 4
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 5
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 6
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 7
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 8
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 9
          • Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh chương 10
        • Trắc nghiệm Tổ chức bộ máy quản lý online có đáp án
        • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh online có đáp án
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 1
          • Trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh chương 2
        • Trắc nghiệm Kiểm toán online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản online có đáp án
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 1
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 2
            • Trắc nghiệm Kiểm toán căn bản chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm toán chương 7
        • Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 1
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 2
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 3
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 4
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 5
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 6
          • Trắc nghiệm Kiểm soát nội bộ chương 7
        • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương online có đáp án
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 1
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 2
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 3
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 4
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 5
          • Trắc nghiệm Kinh tế đại cương chương 6
        • Trắc nghiệm Nhập môn kế toán online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích báo cáo tài chính online có đáp án
        • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp online có đáp án
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 1
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 2
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 3
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 5
          • Trắc nghiệm Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 6
        • Trắc nghiệm Quản trị giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế online có đáp án
        • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị rủi ro chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất online có đáp án
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 1
          • Trắc nghiệm Quản trị sản xuất chương 2
        • Trắc nghiệm Quản trị thương mại online có đáp án
        • Trắc nghiệm Tái lập doanh nghiệp online có đáp án
        • Trắc nghiệm Thanh toán điện tử online có đáp án
    • Blog SEO
    • Tools
      • Convert String to Datetime Python
      • Chuyển đổi dữ liệu ngang sang dọc
      • Chuyển đổi URL sang Slug
      • Chuyển dữ liệu dọc sang ngang
      • Chuyển PDF sang Word
      • Công cụ chuyển đổi Chữ hoa/Thường/Chữ cái đầu/Đầu câu
      • Công cụ chuyển Số sang Chữ
      • Công cụ chuyển Tiếng Việt có dấu sang không dấu
      • Công cụ đếm ngày
      • Công cụ Đếm số từ – Đếm ký tự
      • Công cụ đổi font chữ Facebook
      • Công cụ kiểm tra Broken Link (Broken Link Checker)
      • Công cụ mã hóa/giải mã Base64 (Base64 Encoder/Decoder)
      • Công cụ phân nhóm intent từ khoá
      • Công cụ phân tích Mật độ Từ khóa
      • Công cụ phân tích N-Gram
      • Công cụ Question Keyword Generator (Tạo từ khóa dạng câu hỏi)
      • Công cụ so sánh văn bản
      • Công cụ Spin Content
      • Công cụ Tách Văn Bản Thành Cột
      • Công cụ tạo Bảng màu (Color Palette Generator)
      • Công cụ tạo chuỗi tìm kiếm nâng cao (Advanced Search Query)
      • Công cụ tạo file Robots.txt
      • Công cụ tạo hàng loạt anchor text link
      • Công cụ tạo kiểu chữ
      • Công cụ tạo Ký tự khoảng trống
      • Công cụ tạo Link Chia sẻ MXH (Social Share Link Generator)
      • Công cụ Tạo Mật Khẩu/Chuỗi Ngẫu Nhiên
      • Công cụ tạo Meta Tag
      • Công cụ tạo Redirect .htaccess
      • Công cụ tạo số ngẫu nhiên
      • Công cụ tạo thẻ Hreflang (Hreflang Tags Generator)
      • Công cụ tạo Tiêu đề Blog (Blog Post Title Generator)
      • Công cụ tạo URL với tham số UTM (UTM Campaign URL Builder)
      • Công cụ Text Cleaner (Làm sạch văn bản)
      • Công cụ Thêm Tiền Tố / Hậu Tố
      • Công cụ Tìm và Thay Thế Hàng Loạt
      • Công cụ tính CPC & CPA
      • Công cụ tính ROI
      • Công cụ tính toán A/B Test (A/B Test Significance Calculator)
      • Công cụ trích xuất Email/URL từ văn bản (Email/URL Extractor)
      • Công cụ Trích xuất Tên miền – Tách tên miền
      • Công cụ trình chỉnh sửa PDF
      • Công cụ Trộn Từ Khóa (Keyword Mixer Tool)
      • Công cụ URL Encoder/Decoder
      • Công cụ Xem Trước SERP Google
      • Công cụ Xóa Dòng Trống
      • Công cụ Xóa Dòng Trùng Lặp
      • Công cụ Xoá Tiền tố/Hậu tố
      • Convert array to list
      • Convert array to list java
      • Convert Array to Object
      • Convert Array to String
      • Convert Array to String JS
      • Convert Array to String PHP
      • Convert ASS to SRT
      • Convert BBcode to Markdown
      • Convert BBcode to text
      • Convert Binary to Decimal
      • Convert Byte Array to String C#
      • Convert Byte to String C#
      • Convert c# to vb.net
      • Convert char to int
      • Convert char to int c++
      • Convert Char to String Java
      • Convert CMYK to RGB
      • Convert crt to pem
      • Convert CSS to SCSS
      • Convert csv to excel
      • Convert csv to sql
      • Convert Date to Number
      • Convert Date to String Oracle
      • Convert date to string sql
      • Convert Date to Timestamp
      • Convert decimal to binary c++
      • Convert excel to array
      • Convert excel to doc
      • Convert excel to json
      • Convert excel to markdown
      • Convert excel to word
      • Convert Hex to ASCII
      • Convert hex to decimal
      • Convert Hex to HSL
      • Convert hex to rgb
      • Convert hex to rgba
      • Convert hex to text
      • Convert html to bb code
      • Convert html to docx
      • Convert html to json
      • Convert html to jsx
      • Convert html to markdown
      • Convert HTML to Notepad (Plain Text)
      • Convert HTML to String
      • Convert html to text
      • Convert HTML to Wikitext
      • Convert image to base64
      • Convert Int to String
      • Convert int to string c++
      • Convert int to string sql
      • Convert JS to TS (TypeScript)
      • Convert json to array
      • Convert JSON to Class C#
      • Convert json to excel
      • Convert json to object
      • Convert json to object c#
      • Convert json to string
      • Convert json to typescript
      • Convert JSON to YAML
      • Convert list to datatable c#
      • Convert List to JSON C#
      • Convert list to string python
      • Convert lowercase to uppercase
      • Convert markdown to bb code
      • Convert markdown to text
      • Convert number to string js
      • Convert Nvarchar to Int SQL
      • Convert Object to Array PHP
      • Convert object to json
      • Convert Object to JSON C#
      • Convert object to json java
      • Convert pdf to text
      • Convert px to em
      • Convert px to rem
      • Convert rem to px
      • Convert rgb to hex
      • Convert rgba to hex
      • Convert SCSS to CSS
      • Convert SQL Server to MySQL
      • Convert SRT to TXT
      • Convert String to Array JS
      • Convert string to array php
      • Convert string to byte array c#
      • Convert string to date java
      • Convert string to date sql
      • Convert string to datetime c#
      • Convert string to datetime sql
      • Convert string to dict python
      • Convert string to enum c#
      • Convert String to Float JS
      • Convert string to int
      • Convert string to int c#
      • Convert String to Int C++
      • Convert String to Int JQuery
      • Convert String to Int Python
      • Convert string to json
      • Convert string to json c#
      • Convert string to list python
      • Convert String to Number JS
      • Convert string to number js
      • Convert string to number php
      • Convert string to object c#
      • Convert String to Time Python
      • Convert SVG to Base64
      • Convert svg to react native jsx
      • Convert Text to Binary
      • Convert text to date excel
      • Convert text to html
      • Convert Text to JSON
      • Convert text to markdown
      • Convert text to table
      • Convert Time to Decimal
      • Convert timestamp to date
      • Convert Timestamp to Date JS
      • Convert unix time to datetime
      • Convert url to string
      • Convert utc to local time
      • Convert word to markdown
      • Convert word, docs to text
      • Convert xlsb to xlsx
      • Convert xlsx to csv
      • Convert xlsx to json
      • Convert xml to json online
      • Convert YAML to JSON
      • Gom nhóm từ khóa vào cùng Cluster (Keywords Clustering)
      • Kích thước chuẩn Social Media
      • Kiểm tra CTR thực tế
      • Robots.txt Validator Tool (Kiểm tra cú pháp Robots.txt)
      • Tạo Tên Ngẫu Nhiên
      • Tính Tỷ lệ chuyển đổi (CR)
      • Tool Alphabet Soup – Keyword Suggester (Gợi ý từ khóa A-Z)
      • Tool định dạng JSON/XML/CSS/SQL (Code Formatter / Beautifier)
      • Trình kiểm tra Schema JSON-LD
      • Trình tạo Schema JSON-LD
      • Ước tính Thời gian đọc
      • Ước tính Traffic Long-tail
    • Võ Việt Hoàng SEO
    • SEO GenZ
    • Sitemap

    Trang chủ » Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1

    Danh sách các chương
    • Chương 1
    • Chương 2
    • Chương 3
    • Chương 4
    • Chương 5
    • Chương 6
    • Chương 7
    • Chương 8

    Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực

    Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1

    Ngày cập nhật: 15/11/2025

    Lưu ý và Miễn trừ trách nhiệm:Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này được xây dựng với mục đích hỗ trợ ôn luyện kiến thức và tham khảo. Nội dung này không phản ánh tài liệu chính thức, đề thi chuẩn hay bài kiểm tra chứng chỉ từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc cơ quan cấp chứng chỉ chuyên ngành nào. Admin không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của thông tin cũng như mọi quyết định bạn đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm.

    Chào bạn, hãy cùng bắt đầu với bộ Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực chương 1. Bạn sẽ được thử sức với nhiều câu hỏi chọn lọc, phù hợp cho việc ôn luyện. Hãy lựa chọn phần trắc nghiệm phù hợp bên dưới để bắt đầu hành trình học tập của bạn. Chúc bạn có trải nghiệm làm bài thú vị và đạt kết quả như mong đợi!

    ★★★★★
    ★★★★★
    4.8/5 (129 đánh giá)

    1. Đâu là hình thức đào tạo nhân viên hiệu quả nhất trong bối cảnh làm việc từ xa?

    A. Đào tạo trực tiếp tại văn phòng.
    B. Đào tạo trực tuyến (online training).
    C. Đào tạo theo hình thức kèm cặp (mentoring).
    D. Đào tạo theo hình thức luân chuyển công việc (job rotation).

    2. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chương trình đào tạo?

    A. Sử dụng các phương pháp đào tạo hiện đại và hấp dẫn.
    B. Có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
    C. Nội dung đào tạo phù hợp với nhu cầu thực tế của công việc.
    D. Đánh giá hiệu quả đào tạo một cách khách quan.

    3. Tại sao việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với công đoàn lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

    A. Giúp doanh nghiệp tránh được các cuộc đình công và biểu tình.
    B. Giúp doanh nghiệp xây dựng môi trường làm việc hòa bình và hợp tác.
    C. Giúp doanh nghiệp nâng cao uy tín với người lao động.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    4. Đâu là thách thức lớn nhất đối với quản trị nguồn nhân lực trong bối cảnh toàn cầu hóa?

    A. Tuyển dụng nhân viên có trình độ ngoại ngữ tốt.
    B. Quản lý sự đa dạng văn hóa trong lực lượng lao động.
    C. Tuân thủ các quy định pháp luật lao động quốc tế.
    D. Cạnh tranh về lương thưởng với các công ty đa quốc gia.

    5. Đâu là mục tiêu chính của việc quản lý hiệu suất làm việc (performance management)?

    A. Đánh giá và xếp loại nhân viên.
    B. Cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên.
    C. Xác định những nhân viên có tiềm năng thăng tiến.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    6. Điều gì KHÔNG nên được đề cập trong bản mô tả công việc?

    A. Các nhiệm vụ và trách nhiệm chính của công việc.
    B. Các kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện công việc.
    C. Mức lương và các phúc lợi của công việc.
    D. Thông tin cá nhân của người quản lý trực tiếp.

    7. Đâu là vai trò chính của người quản lý trực tiếp trong việc quản trị nguồn nhân lực?

    A. Thực hiện các chính sách và quy trình nhân sự.
    B. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
    C. Đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    8. Tại sao việc đánh giá 360 độ (360-degree feedback) lại được sử dụng phổ biến trong quản trị nguồn nhân lực?

    A. Cung cấp cái nhìn toàn diện về hiệu suất làm việc của nhân viên.
    B. Giúp nhân viên nhận biết điểm mạnh và điểm yếu của bản thân.
    C. Tăng cường sự gắn kết giữa các thành viên trong nhóm.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    9. Mục tiêu chính của quản trị nguồn nhân lực là gì?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp bằng mọi giá.
    B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật về lao động.
    C. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên một cách hiệu quả nhất.
    D. Xây dựng và duy trì lực lượng lao động có năng lực và gắn bó, góp phần vào thành công của tổ chức.

    10. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của hệ thống đánh giá hiệu suất làm việc hiệu quả?

    A. Thiết lập mục tiêu rõ ràng và có thể đo lường được.
    B. Phản hồi thường xuyên và mang tính xây dựng.
    C. Liên kết đánh giá hiệu suất với tăng lương và thăng chức.
    D. Đánh giá dựa trên cảm tính và ấn tượng cá nhân.

    11. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá tiềm năng phát triển của nhân viên?

    A. Đánh giá hiệu suất làm việc hàng năm.
    B. Phỏng vấn thôi việc.
    C. Trung tâm đánh giá (assessment center).
    D. Khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên.

    12. Trong môi trường làm việc năng động và thay đổi nhanh chóng, kỹ năng nào trở nên quan trọng nhất đối với nhân viên?

    A. Khả năng tuân thủ quy trình làm việc.
    B. Khả năng thích ứng và học hỏi liên tục.
    C. Khả năng làm việc độc lập.
    D. Khả năng giao tiếp tốt.

    13. Tại sao việc duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống (work-life balance) lại quan trọng đối với nhân viên?

    A. Giúp giảm căng thẳng và stress.
    B. Tăng cường sức khỏe thể chất và tinh thần.
    C. Nâng cao sự hài lòng và gắn bó với công việc.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    14. Tại sao việc phân tích công việc (job analysis) lại quan trọng trong quản trị nguồn nhân lực?

    A. Giúp xác định yêu cầu kỹ năng và kiến thức cần thiết cho từng vị trí.
    B. Giúp xây dựng bản mô tả công việc chính xác.
    C. Giúp thiết kế chương trình đào tạo phù hợp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức lương của nhân viên?

    A. Trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc.
    B. Hiệu suất làm việc.
    C. Thâm niên công tác.
    D. Sở thích cá nhân của người quản lý.

    16. Tại sao việc xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng (employer branding) lại quan trọng?

    A. Giúp doanh nghiệp thu hút và giữ chân nhân tài.
    B. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí tuyển dụng.
    C. Giúp doanh nghiệp nâng cao uy tín trên thị trường.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    17. Tại sao việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý nhân sự (HRIS) lại quan trọng?

    A. Giúp doanh nghiệp quản lý dữ liệu nhân sự một cách hiệu quả.
    B. Giúp doanh nghiệp tự động hóa các quy trình nhân sự.
    C. Cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    18. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp mạnh?

    A. Có một bộ quy tắc ứng xử chi tiết và nghiêm ngặt.
    B. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi, giải trí cho nhân viên.
    C. Sự thống nhất giữa giá trị được tuyên bố và hành vi thực tế của lãnh đạo và nhân viên.
    D. Có một hệ thống thưởng phạt rõ ràng và công bằng.

    19. Tại sao việc dự báo nhu cầu nhân lực lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

    A. Giúp doanh nghiệp chủ động trong việc tuyển dụng và đào tạo nhân viên.
    B. Giúp doanh nghiệp tránh được tình trạng thiếu hoặc thừa nhân lực.
    C. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí quản lý nhân sự.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    20. Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về bộ phận quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp?

    A. Xây dựng chính sách và quy trình tuyển dụng.
    B. Giải quyết các tranh chấp lao động.
    C. Đề xuất các chiến lược kinh doanh.
    D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của nhân viên.

    21. Đâu là hình thức kỷ luật lao động nặng nhất mà doanh nghiệp có thể áp dụng?

    A. Khiển trách bằng văn bản.
    B. Cảnh cáo trước toàn công ty.
    C. Sa thải.
    D. Hạ bậc lương.

    22. Hình thức trả lương nào khuyến khích nhân viên gắn bó lâu dài với công ty nhất?

    A. Trả lương theo giờ.
    B. Trả lương theo sản phẩm.
    C. Trả lương theo thâm niên.
    D. Trả lương theo hoa hồng.

    23. Đâu là biện pháp hiệu quả để giảm thiểu tình trạng nhân viên nghỉ việc (turnover)?

    A. Tăng cường kiểm soát và giám sát nhân viên.
    B. Cung cấp cơ hội đào tạo và phát triển nghề nghiệp.
    C. Giảm lương và phúc lợi để tiết kiệm chi phí.
    D. Hạn chế giao tiếp và tương tác với nhân viên.

    24. Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, kỹ năng nào trở nên quan trọng nhất đối với nhà quản trị nguồn nhân lực?

    A. Kỹ năng sử dụng phần mềm quản lý nhân sự.
    B. Kỹ năng phân tích dữ liệu và dự báo xu hướng.
    C. Kỹ năng quản lý sự thay đổi.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    25. Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng hình thức tuyển dụng nội bộ?

    A. Khi cần tìm kiếm ứng viên có kinh nghiệm chuyên môn cao.
    B. Khi muốn tiết kiệm chi phí tuyển dụng.
    C. Khi muốn tạo cơ hội phát triển cho nhân viên hiện tại.
    D. Khi tất cả các đáp án trên đều phù hợp.

    26. Trong quá trình tuyển dụng, phương pháp nào giúp nhà tuyển dụng đánh giá chính xác nhất khả năng thực tế của ứng viên?

    A. Phỏng vấn trực tiếp.
    B. Kiểm tra kiến thức chuyên môn.
    C. Thử việc hoặc bài tập tình huống.
    D. Tham khảo thông tin từ người tham chiếu.

    27. Tại sao việc xây dựng môi trường làm việc đa dạng và hòa nhập (diversity and inclusion) lại quan trọng?

    A. Giúp doanh nghiệp thu hút và giữ chân nhân tài từ nhiều nền văn hóa khác nhau.
    B. Thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới trong công việc.
    C. Nâng cao hình ảnh và uy tín của doanh nghiệp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    28. Đâu là lợi ích chính của việc đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân viên?

    A. Giảm chi phí tuyển dụng.
    B. Nâng cao năng suất và chất lượng công việc.
    C. Tăng cường sự hài lòng của nhân viên.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    29. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực?

    A. Tuyển dụng và lựa chọn nhân sự.
    B. Đào tạo và phát triển nhân sự.
    C. Quản lý hiệu suất làm việc.
    D. Quản lý tài chính của doanh nghiệp.

    30. Hệ quả của việc thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao là gì?

    A. Giảm năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
    B. Tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo.
    C. Gây khó khăn cho việc thực hiện các chiến lược phát triển.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    31. Đâu là lý do chính khiến nhân viên rời bỏ công ty?

    A. Thiếu cơ hội phát triển.
    B. Mức lương thấp.
    C. Môi trường làm việc độc hại.
    D. Tất cả các phương án trên.

    32. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng một hệ thống quản lý hiệu suất (performance management system) hiệu quả?

    A. Tăng cường kiểm soát nhân viên.
    B. Cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên và đóng góp vào mục tiêu chung của tổ chức.
    C. Giảm chi phí lương thưởng.
    D. Xác định nhân viên có hiệu suất thấp để sa thải.

    33. Đâu là xu hướng quan trọng nhất trong quản trị nguồn nhân lực hiện nay?

    A. Tập trung vào trải nghiệm nhân viên.
    B. Giảm chi phí đào tạo.
    C. Tăng cường kiểm soát nhân viên.
    D. Giảm số lượng nhân viên.

    34. Khi nào thì việc sử dụng phương pháp đánh giá hiệu suất dựa trên mục tiêu (Management by Objectives – MBO) là phù hợp nhất?

    A. Khi công việc có tính chất lặp đi lặp lại và dễ đo lường.
    B. Khi công việc đòi hỏi sự sáng tạo và linh hoạt cao.
    C. Khi cần gắn kết mục tiêu cá nhân của nhân viên với mục tiêu chung của tổ chức.
    D. Khi cần đánh giá hiệu suất của nhân viên một cách nhanh chóng và dễ dàng.

    35. Đâu là mục tiêu của việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp mạnh?

    A. Thu hút khách hàng mới.
    B. Tăng cường sự gắn kết của nhân viên.
    C. Giảm chi phí hoạt động.
    D. Cải thiện quan hệ với nhà đầu tư.

    36. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về chức năng quản trị nguồn nhân lực?

    A. Tuyển dụng và lựa chọn nhân sự.
    B. Đánh giá hiệu suất làm việc.
    C. Quản lý tài chính của công ty.
    D. Đào tạo và phát triển nhân viên.

    37. Đâu là vai trò của người quản lý trực tiếp trong quản trị nguồn nhân lực?

    A. Thực hiện các chính sách nhân sự.
    B. Đánh giá hiệu suất nhân viên.
    C. Đào tạo và phát triển nhân viên.
    D. Tất cả các phương án trên.

    38. Đâu là lợi ích của việc xây dựng một chương trình phúc lợi linh hoạt (flexible benefits program)?

    A. Giảm chi phí phúc lợi.
    B. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của nhân viên và tăng sự hài lòng.
    C. Đơn giản hóa quy trình quản lý phúc lợi.
    D. Tăng cường kiểm soát việc sử dụng phúc lợi của nhân viên.

    39. Đâu là lợi ích của việc xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng mạnh?

    A. Thu hút và giữ chân nhân tài giỏi.
    B. Giảm chi phí marketing.
    C. Tăng giá cổ phiếu.
    D. Cải thiện quan hệ với chính phủ.

    40. Đâu là lợi ích của việc áp dụng công nghệ vào quản trị nguồn nhân lực?

    A. Tự động hóa các quy trình.
    B. Cải thiện khả năng phân tích dữ liệu.
    C. Nâng cao trải nghiệm nhân viên.
    D. Tất cả các phương án trên.

    41. Quy trình nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình hoạch định nguồn nhân lực?

    A. Phân tích môi trường kinh doanh.
    B. Dự báo nhu cầu và nguồn cung nhân lực.
    C. Xây dựng kế hoạch hành động.
    D. Thanh lý tài sản cố định.

    42. Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp đào tạo và phát triển?

    A. Đào tạo trên công việc (on-the-job training).
    B. Đào tạo ngoại khóa (off-the-job training).
    C. Luân chuyển công việc (job rotation).
    D. Thanh lý hợp đồng lao động.

    43. Đâu là mục đích chính của việc đánh giá hiệu suất làm việc?

    A. Xác định mức lương thưởng phù hợp.
    B. Cung cấp thông tin phản hồi để cải thiện hiệu suất.
    C. Tìm kiếm lý do để sa thải nhân viên.
    D. So sánh hiệu suất giữa các phòng ban.

    44. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hiệu quả của công tác tuyển dụng?

    A. Mô tả công việc rõ ràng.
    B. Kênh tuyển dụng phù hợp.
    C. Quy trình phỏng vấn chuyên nghiệp.
    D. Diện tích văn phòng làm việc.

    45. Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng phương pháp phỏng vấn hành vi (behavioral interview) là phù hợp nhất?

    A. Khi cần đánh giá kiến thức chuyên môn của ứng viên.
    B. Khi cần tìm hiểu về kinh nghiệm làm việc của ứng viên.
    C. Khi cần dự đoán khả năng thực hiện công việc trong tương lai của ứng viên dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ.
    D. Khi cần đánh giá tính cách của ứng viên.

    46. Đâu là thách thức lớn nhất đối với quản trị nguồn nhân lực trong kỷ nguyên số?

    A. Tuyển dụng nhân viên có kỹ năng công nghệ.
    B. Đào tạo nhân viên về các công nghệ mới.
    C. Quản lý lực lượng lao động từ xa và đảm bảo an ninh thông tin.
    D. Tất cả các phương án trên.

    47. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thách thức lớn nhất đối với quản trị nguồn nhân lực là gì?

    A. Tuyển dụng nhân sự địa phương.
    B. Quản lý sự đa dạng văn hóa và luật pháp lao động khác nhau giữa các quốc gia.
    C. Giảm chi phí đào tạo.
    D. Duy trì hệ thống lương thưởng thống nhất trên toàn cầu.

    48. Chính sách nào sau đây giúp doanh nghiệp duy trì sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cho nhân viên?

    A. Làm việc từ xa (remote work).
    B. Tăng cường kiểm soát giờ làm việc.
    C. Giảm số ngày nghỉ phép.
    D. Yêu cầu làm thêm giờ thường xuyên.

    49. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích công việc?

    A. Phỏng vấn nhân viên.
    B. Quan sát trực tiếp.
    C. Sử dụng bảng câu hỏi.
    D. Tất cả các phương án trên.

    50. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một hệ thống lương thưởng công bằng?

    A. Mức lương cao hơn đối thủ cạnh tranh.
    B. Sự minh bạch và nhất quán trong chính sách.
    C. Độ phức tạp của hệ thống.
    D. Sự tham gia của ban lãnh đạo cấp cao.

    51. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng phương pháp thuyên chuyển công tác (transfer) là phù hợp nhất?

    A. Khi cần sa thải nhân viên có hiệu suất làm việc kém.
    B. Khi cần thay đổi vị trí công việc của nhân viên để phát triển kỹ năng và kinh nghiệm.
    C. Khi cần tuyển dụng nhân viên mới.
    D. Khi cần giảm chi phí lương thưởng.

    52. Hình thức đào tạo nào sau đây thường được sử dụng để phát triển kỹ năng lãnh đạo?

    A. Đào tạo trực tuyến.
    B. Huấn luyện (coaching) và cố vấn (mentoring).
    C. Đào tạo theo hình thức cầm tay chỉ việc.
    D. Đào tạo an toàn lao động.

    53. Đâu là vai trò của công đoàn trong quản trị nguồn nhân lực?

    A. Đại diện và bảo vệ quyền lợi của người lao động.
    B. Quản lý các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    C. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.
    D. Xây dựng chiến lược marketing.

    54. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của một chương trình đào tạo?

    A. Sự tham gia của nhiều nhân viên.
    B. Nội dung đào tạo hấp dẫn.
    C. Sự phù hợp của chương trình với nhu cầu thực tế của công việc và mục tiêu của tổ chức.
    D. Thời gian đào tạo dài.

    55. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng một môi trường làm việc hòa nhập và đa dạng?

    A. Tuyển dụng nhân viên từ nhiều quốc gia khác nhau.
    B. Xây dựng chính sách chống phân biệt đối xử rõ ràng.
    C. Tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa.
    D. Tất cả các phương án trên.

    56. Trong bối cảnh thị trường lao động cạnh tranh, chiến lược nào sau đây giúp doanh nghiệp thu hút và giữ chân nhân tài giỏi?

    A. Cung cấp mức lương cao nhất trên thị trường.
    B. Xây dựng môi trường làm việc tích cực, tạo cơ hội phát triển và công nhận đóng góp của nhân viên.
    C. Yêu cầu nhân viên làm việc nhiều giờ hơn.
    D. Giảm chi phí đào tạo và phát triển.

    57. Đâu là mục tiêu chính của quản trị nguồn nhân lực (QTrNNL)?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp bằng mọi giá.
    B. Đảm bảo tuân thủ pháp luật lao động một cách hình thức.
    C. Xây dựng và duy trì lực lượng lao động có năng lực, gắn bó, và hiệu quả để đạt được mục tiêu chiến lược của tổ chức.
    D. Giảm thiểu chi phí lao động bất kể tác động đến chất lượng.

    58. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một hệ thống thông tin quản lý nguồn nhân lực (HRIS) hiệu quả?

    A. Phần mềm hiện đại nhất.
    B. Dữ liệu chính xác và được cập nhật thường xuyên.
    C. Giao diện đẹp mắt.
    D. Giá thành rẻ.

    59. Đâu là mục tiêu của việc thực hiện đánh giá 360 độ?

    A. Chỉ ra điểm yếu của nhân viên.
    B. Cung cấp một cái nhìn toàn diện về hiệu suất của nhân viên từ nhiều nguồn khác nhau.
    C. Xác định ai là nhân viên xuất sắc nhất.
    D. Tiết kiệm thời gian và chi phí đánh giá.

    60. Trong một tổ chức, khi nào thì việc sử dụng hệ thống đánh giá hiệu suất 360 độ là phù hợp nhất?

    A. Khi cần đánh giá hiệu suất của nhân viên mới.
    B. Khi cần đánh giá hiệu suất của nhân viên quản lý cấp cao.
    C. Khi cần có cái nhìn toàn diện về hiệu suất của nhân viên từ nhiều góc độ khác nhau (đồng nghiệp, cấp trên, cấp dưới, khách hàng).
    D. Khi cần tiết kiệm thời gian và chi phí đánh giá.

    61. Hệ thống đánh giá hiệu quả công việc nào thu thập thông tin phản hồi từ nhiều nguồn khác nhau như cấp trên, đồng nghiệp, khách hàng và bản thân nhân viên?

    A. Đánh giá theo thang điểm.
    B. Đánh giá theo mục tiêu (MBO).
    C. Đánh giá 360 độ.
    D. Đánh giá theo phương pháp forced distribution.

    62. Một công ty đang gặp vấn đề về tỷ lệ nhân viên nghỉ việc cao. Bạn sẽ đề xuất giải pháp nào?

    A. Sa thải những nhân viên có ý định nghỉ việc.
    B. Tăng lương cho tất cả nhân viên.
    C. Thực hiện khảo sát để tìm hiểu nguyên nhân nhân viên nghỉ việc và đưa ra các giải pháp phù hợp, như cải thiện môi trường làm việc, tăng cơ hội phát triển nghề nghiệp, hoặc điều chỉnh chính sách lương thưởng.
    D. Không cần làm gì cả, nhân viên nghỉ việc là chuyện bình thường.

    63. Đâu là mục tiêu chính của Quản trị nguồn nhân lực (QTNNL)?

    A. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông bằng mọi giá.
    B. Đảm bảo tuân thủ luật lao động một cách máy móc.
    C. Xây dựng và duy trì lực lượng lao động có năng lực, gắn bó và cam kết, góp phần vào thành công của tổ chức.
    D. Giảm thiểu chi phí nhân sự bằng cách cắt giảm lương và phúc lợi.

    64. Trong một tổ chức đa văn hóa, làm thế nào để quản lý hiệu quả sự khác biệt về văn hóa trong lực lượng lao động?

    A. Áp đặt văn hóa của tổ chức lên tất cả các nhân viên.
    B. Tổ chức các chương trình đào tạo về đa dạng văn hóa và khuyến khích sự giao tiếp, hợp tác giữa các nhóm nhân viên khác nhau.
    C. Phân chia công việc theo nhóm văn hóa.
    D. Không cần quan tâm đến sự khác biệt về văn hóa.

    65. Bạn nghĩ gì về việc trả lương theo năng lực (pay-for-performance)?

    A. Không nên áp dụng vì gây ra sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các nhân viên.
    B. Nên áp dụng để thúc đẩy động lực làm việc và gắn kết nhân viên với tổ chức.
    C. Chỉ nên áp dụng cho các vị trí bán hàng.
    D. Không có tác dụng gì trong việc nâng cao hiệu quả làm việc.

    66. Bản mô tả công việc (Job Description) KHÔNG bao gồm thông tin nào?

    A. Các nhiệm vụ và trách nhiệm chính của công việc.
    B. Các kỹ năng và kiến thức cần thiết để thực hiện công việc.
    C. Mức lương và các phúc lợi của công việc.
    D. Mối quan hệ báo cáo trong tổ chức.

    67. Một nhân viên liên tục không hoàn thành công việc được giao. Bạn sẽ xử lý tình huống này như thế nào?

    A. Sa thải ngay lập tức.
    B. Giao thêm việc cho nhân viên đó để thử thách.
    C. Tìm hiểu nguyên nhân nhân viên không hoàn thành công việc, cung cấp hỗ trợ và đào tạo nếu cần thiết, và đưa ra các biện pháp kỷ luật nếu không có sự cải thiện.
    D. Bỏ qua và giao việc cho người khác.

    68. Trong quá trình tuyển dụng, điều gì quan trọng hơn: kinh nghiệm làm việc hay tiềm năng phát triển của ứng viên?

    A. Kinh nghiệm làm việc luôn quan trọng hơn.
    B. Tiềm năng phát triển luôn quan trọng hơn.
    C. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công việc và chiến lược phát triển của tổ chức.
    D. Cả hai yếu tố đều không quan trọng.

    69. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để phân tích công việc?

    A. Quan sát trực tiếp.
    B. Phỏng vấn người thực hiện công việc.
    C. Sử dụng bảng câu hỏi.
    D. Đánh giá 360 độ.

    70. Phương pháp đào tạo nào thường được sử dụng để phát triển kỹ năng quản lý cho các nhà quản lý tiềm năng?

    A. Đào tạo theo hình thức kèm cặp (mentoring).
    B. Đào tạo trực tuyến (e-learning).
    C. Luân chuyển công việc (job rotation).
    D. Đào tạo tại chỗ (on-the-job training).

    71. Điều gì KHÔNG phải là vai trò của người quản lý trực tiếp trong QTNNL?

    A. Tham gia vào quá trình tuyển dụng nhân viên cho bộ phận của mình.
    B. Đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên.
    C. Đề xuất các chương trình đào tạo và phát triển cho nhân viên.
    D. Quyết định các chính sách nhân sự chung của toàn tổ chức.

    72. Chức năng nào của QTNNL liên quan đến việc xác định nhu cầu nhân lực trong tương lai?

    A. Tuyển dụng.
    B. Đào tạo và phát triển.
    C. Hoạch định nguồn nhân lực.
    D. Đánh giá hiệu quả công việc.

    73. Trong bối cảnh công nghệ phát triển nhanh chóng, QTNNL cần làm gì để đảm bảo nhân viên luôn được trang bị những kỹ năng cần thiết?

    A. Không cần làm gì cả, nhân viên tự học là đủ.
    B. Tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn theo hình thức truyền thống.
    C. Xây dựng văn hóa học tập suốt đời trong tổ chức và cung cấp các chương trình đào tạo linh hoạt, phù hợp với nhu cầu của từng cá nhân.
    D. Chỉ tập trung vào việc tuyển dụng nhân viên mới có kỹ năng phù hợp.

    74. Đâu là vai trò chiến lược của QTNNL trong tổ chức?

    A. Thực hiện các công việc hành chính liên quan đến nhân sự.
    B. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên theo yêu cầu của các phòng ban.
    C. Tham gia vào quá trình hoạch định chiến lược của tổ chức, đảm bảo nguồn nhân lực phù hợp để thực hiện chiến lược đó.
    D. Giải quyết các tranh chấp lao động.

    75. Loại hình phỏng vấn nào cho phép ứng viên thể hiện khả năng giải quyết vấn đề thông qua các tình huống giả định?

    A. Phỏng vấn theo mẫu.
    B. Phỏng vấn tình huống.
    C. Phỏng vấn hành vi.
    D. Phỏng vấn căng thẳng.

    76. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về môi trường bên ngoài tác động đến QTNNL?

    A. Tình hình kinh tế.
    B. Văn hóa doanh nghiệp.
    C. Pháp luật và chính sách của nhà nước.
    D. Sự phát triển của khoa học công nghệ.

    77. Một công ty muốn xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng (employer branding). Bạn sẽ đề xuất những hoạt động nào?

    A. Chỉ tập trung vào quảng cáo trên các kênh tuyển dụng.
    B. Xây dựng môi trường làm việc tốt, tạo cơ hội phát triển cho nhân viên, chia sẻ những câu chuyện thành công của nhân viên, và tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
    C. Tổ chức các sự kiện tuyển dụng quy mô lớn.
    D. Không cần thiết, thương hiệu sản phẩm quan trọng hơn.

    78. Một công ty muốn áp dụng hình thức làm việc từ xa (remote working). Bạn cần cân nhắc những yếu tố nào?

    A. Chỉ cần trang bị máy tính cho nhân viên.
    B. Đảm bảo nhân viên có đủ kỹ năng và trang thiết bị cần thiết, xây dựng quy trình làm việc và giao tiếp rõ ràng, và theo dõi hiệu quả làm việc của nhân viên.
    C. Không cần quan tâm đến hiệu quả làm việc.
    D. Chỉ áp dụng cho một số vị trí nhất định.

    79. Mục đích chính của đánh giá hiệu quả công việc là gì?

    A. Xác định mức lương thưởng cho nhân viên.
    B. Tìm ra những nhân viên yếu kém để sa thải.
    C. Cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên để cải thiện hiệu suất làm việc và phát triển nghề nghiệp.
    D. Xếp hạng nhân viên theo thứ tự từ cao xuống thấp.

    80. Bạn nghĩ gì về việc sử dụng mạng xã hội trong quá trình tuyển dụng?

    A. Hoàn toàn không nên sử dụng vì thiếu chuyên nghiệp.
    B. Nên sử dụng để tìm kiếm ứng viên và đánh giá sơ bộ về ứng viên.
    C. Chỉ nên sử dụng cho các vị trí marketing và truyền thông.
    D. Không có tác dụng gì trong quá trình tuyển dụng.

    81. Theo bạn, yếu tố nào quan trọng nhất để xây dựng một môi trường làm việc tích cực?

    A. Chính sách lương thưởng hấp dẫn.
    B. Cơ hội thăng tiến rõ ràng.
    C. Sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau giữa các thành viên.
    D. Cơ sở vật chất hiện đại.

    82. Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc tuyển dụng nội bộ?

    A. Giảm chi phí tuyển dụng.
    B. Tăng động lực làm việc cho nhân viên.
    C. Mang lại những ý tưởng và kinh nghiệm mới cho tổ chức.
    D. Giảm thời gian hội nhập cho nhân viên mới.

    83. Làm thế nào để xây dựng một hệ thống đánh giá hiệu quả công việc công bằng và khách quan?

    A. Chỉ dựa vào ý kiến của cấp trên.
    B. Sử dụng các tiêu chí đánh giá rõ ràng, minh bạch và được thống nhất giữa người quản lý và nhân viên.
    C. Áp dụng cùng một tiêu chí đánh giá cho tất cả các vị trí công việc.
    D. Không cần thu thập ý kiến phản hồi từ nhân viên.

    84. Một ứng viên có kinh nghiệm làm việc rất tốt, nhưng lại có thái độ không hợp tác trong quá trình phỏng vấn. Bạn có nên tuyển dụng ứng viên này không?

    A. Chắc chắn nên tuyển dụng vì kinh nghiệm là quan trọng nhất.
    B. Không nên tuyển dụng vì thái độ là yếu tố quan trọng để làm việc nhóm.
    C. Cần cân nhắc kỹ lưỡng, đánh giá mức độ ảnh hưởng của thái độ không hợp tác đến hiệu quả công việc và khả năng hòa nhập với văn hóa của tổ chức.
    D. Không quan trọng, cứ tuyển dụng rồi đào tạo lại thái độ sau.

    85. Một nhân viên có hành vi quấy rối đồng nghiệp. Bạn sẽ xử lý tình huống này như thế nào?

    A. Bỏ qua vì không muốn làm lớn chuyện.
    B. Sa thải ngay lập tức.
    C. Điều tra kỹ lưỡng, áp dụng các biện pháp kỷ luật nghiêm khắc đối với người vi phạm, và đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho tất cả nhân viên.
    D. Chuyển người bị quấy rối sang bộ phận khác.

    86. Theo bạn, làm thế nào để đánh giá chính xác tiềm năng của một ứng viên trong quá trình phỏng vấn?

    A. Chỉ dựa vào kinh nghiệm làm việc trước đây của ứng viên.
    B. Chỉ dựa vào kết quả học tập của ứng viên.
    C. Sử dụng kết hợp các phương pháp như phỏng vấn tình huống, bài kiểm tra năng lực và tham khảo ý kiến từ người tham chiếu.
    D. Chỉ dựa vào ấn tượng ban đầu về ứng viên.

    87. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của quản lý tiền lương và phúc lợi?

    A. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    B. Thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên.
    C. Kiểm soát chi phí nhân sự.
    D. Tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông bằng cách giảm thiểu chi phí tiền lương và phúc lợi.

    88. Đâu là thách thức lớn nhất đối với QTNNL trong bối cảnh toàn cầu hóa?

    A. Tuyển dụng nhân viên có trình độ chuyên môn cao.
    B. Quản lý sự đa dạng văn hóa trong lực lượng lao động.
    C. Giảm chi phí nhân sự.
    D. Đảm bảo tuân thủ luật lao động của các quốc gia khác nhau.

    89. Loại phúc lợi nào được pháp luật quy định bắt buộc doanh nghiệp phải thực hiện cho người lao động?

    A. Bảo hiểm y tế.
    B. Bảo hiểm nhân thọ.
    C. Chương trình chăm sóc sức khỏe.
    D. Hỗ trợ đi lại.

    90. Theo bạn, vai trò của công nghệ trong QTNNL hiện đại là gì?

    A. Không có vai trò gì cả, QTNNL vẫn nên được thực hiện thủ công.
    B. Giúp tự động hóa các quy trình hành chính, nâng cao hiệu quả và giảm chi phí.
    C. Chỉ dành cho các công ty lớn có đủ nguồn lực.
    D. Làm cho QTNNL trở nên phức tạp hơn.

    91. Mục tiêu chính của việc phân tích công việc trong quản trị nguồn nhân lực là gì?

    A. Xác định mức lương phù hợp cho từng vị trí.
    B. Tuyển dụng nhân viên có kỹ năng tốt nhất.
    C. Xác định các nhiệm vụ, trách nhiệm và yêu cầu cần thiết của một công việc.
    D. Đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên.

    92. Đâu là lợi ích của việc xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng (employer branding)?

    A. Giảm chi phí marketing cho sản phẩm.
    B. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    C. Tăng doanh số bán hàng.
    D. Cải thiện quan hệ với nhà đầu tư.

    93. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá được mức độ hài lòng của nhân viên?

    A. Phỏng vấn ứng viên.
    B. Khảo sát nhân viên.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Nghiên cứu thị trường.

    94. Đâu là lợi ích của việc xây dựng một môi trường làm việc linh hoạt (flexible workplace)?

    A. Tăng năng suất làm việc.
    B. Cải thiện sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
    C. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    95. Đâu KHÔNG phải là một yếu tố thuộc môi trường bên ngoài tác động đến quản trị nguồn nhân lực?

    A. Văn hóa doanh nghiệp.
    B. Tình hình kinh tế.
    C. Pháp luật.
    D. Công nghệ.

    96. Chính sách nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro pháp lý liên quan đến lao động?

    A. Tuân thủ các quy định của pháp luật lao động.
    B. Tăng cường đào tạo và phát triển nhân viên.
    C. Cải thiện quy trình tuyển dụng.
    D. Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng.

    97. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một hệ thống quản lý hiệu suất công việc hiệu quả?

    A. Sử dụng phần mềm quản lý hiệu suất hiện đại nhất.
    B. Xây dựng quy trình đánh giá phức tạp và chặt chẽ.
    C. Đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong quá trình đánh giá.
    D. Tăng cường các hoạt động team-building thường xuyên.

    98. Theo David Ulrich, vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về chức năng của quản trị nguồn nhân lực hiện đại?

    A. Đối tác chiến lược.
    B. Chuyên gia hành chính.
    C. Người thay đổi.
    D. Người kiểm soát chi phí.

    99. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một chương trình phúc lợi hiệu quả?

    A. Chi phí thấp.
    B. Phù hợp với nhu cầu của nhân viên.
    C. Đa dạng về hình thức.
    D. Được quản lý bởi một công ty chuyên nghiệp.

    100. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định nhu cầu đào tạo của nhân viên?

    A. Phỏng vấn ứng viên.
    B. Đánh giá hiệu suất công việc.
    C. Phân tích đối thủ cạnh tranh.
    D. Nghiên cứu thị trường.

    101. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo nhu cầu nhân lực dựa trên kinh nghiệm và đánh giá chủ quan?

    A. Phân tích hồi quy.
    B. Phương pháp Delphi.
    C. Phân tích tỷ lệ.
    D. Mô hình Markov.

    102. Chính sách nào sau đây giúp doanh nghiệp giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực tạm thời?

    A. Tuyển dụng nhân viên làm việc bán thời gian (part-time).
    B. Tăng cường đào tạo và phát triển nhân viên hiện có.
    C. Cải thiện quy trình tuyển dụng.
    D. Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng.

    103. Theo bạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp?

    A. Cơ hội phát triển nghề nghiệp.
    B. Mối quan hệ tốt với đồng nghiệp.
    C. Sự công nhận và khen thưởng.
    D. Giá trị cổ phiếu của công ty.

    104. Hình thức tuyển dụng nào sau đây giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và thời gian tuyển dụng nhất?

    A. Tuyển dụng qua các trang web việc làm.
    B. Tuyển dụng thông qua giới thiệu của nhân viên (employee referral).
    C. Tuyển dụng qua các công ty headhunter.
    D. Tuyển dụng tại các trường đại học, cao đẳng.

    105. Đâu là mục tiêu của việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý nguồn nhân lực (HRIS)?

    A. Tự động hóa các quy trình nhân sự.
    B. Cung cấp thông tin chính xác và kịp thời cho việc ra quyết định.
    C. Nâng cao hiệu quả quản lý nhân sự.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    106. Khái niệm ‘văn hóa doanh nghiệp’ ảnh hưởng như thế nào đến quản trị nguồn nhân lực?

    A. Không ảnh hưởng đến quản trị nguồn nhân lực.
    B. Ảnh hưởng đến cách thức tuyển dụng, đào tạo và quản lý nhân viên.
    C. Chỉ ảnh hưởng đến việc thiết kế văn phòng làm việc.
    D. Chỉ ảnh hưởng đến các hoạt động team-building.

    107. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của việc đào tạo và phát triển nhân viên?

    A. Nâng cao năng lực và kỹ năng của nhân viên.
    B. Cải thiện hiệu suất làm việc.
    C. Giảm chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
    D. Chuẩn bị cho nhân viên những vị trí cao hơn trong tương lai.

    108. Đâu là vai trò của công đoàn trong doanh nghiệp?

    A. Đại diện và bảo vệ quyền lợi của người lao động.
    B. Quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    C. Tuyển dụng và sa thải nhân viên.
    D. Xây dựng chiến lược marketing cho doanh nghiệp.

    109. Theo bạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về các yếu tố cấu thành nên động lực làm việc của nhân viên?

    A. Sự công nhận và khen thưởng.
    B. Cơ hội phát triển nghề nghiệp.
    C. Môi trường làm việc thoải mái.
    D. Sự ổn định của thị trường chứng khoán.

    110. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp đánh giá được tiềm năng phát triển của nhân viên?

    A. Phỏng vấn thôi việc (exit interview).
    B. Trung tâm đánh giá (assessment center).
    C. Đánh giá 360 độ.
    D. Đánh giá hiệu suất công việc định kỳ.

    111. Đâu là vai trò của người làm nhân sự trong việc quản lý sự thay đổi (change management) trong doanh nghiệp?

    A. Lãnh đạo quá trình thay đổi.
    B. Hỗ trợ nhân viên thích ứng với sự thay đổi.
    C. Đánh giá hiệu quả của sự thay đổi.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    112. Phong cách lãnh đạo nào sau đây phù hợp với môi trường làm việc có tính sáng tạo cao?

    A. Lãnh đạo độc đoán.
    B. Lãnh đạo quan liêu.
    C. Lãnh đạo dân chủ.
    D. Lãnh đạo chuyên quyền.

    113. Đâu là lợi ích của việc xây dựng một môi trường làm việc đa dạng và hòa nhập?

    A. Tăng tính sáng tạo và đổi mới.
    B. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    C. Cải thiện hình ảnh của doanh nghiệp.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    114. Theo bạn, đâu KHÔNG phải là một thách thức lớn đối với quản trị nguồn nhân lực trong bối cảnh toàn cầu hóa?

    A. Quản lý sự đa dạng văn hóa.
    B. Tìm kiếm và giữ chân nhân tài quốc tế.
    C. Tuân thủ các quy định pháp luật khác nhau.
    D. Sự ổn định của giá vàng thế giới.

    115. Đâu là vai trò của người quản lý trực tiếp trong quá trình quản trị nguồn nhân lực?

    A. Xây dựng chiến lược nhân sự tổng thể.
    B. Thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến nhân sự.
    C. Đánh giá hiệu suất làm việc và đưa ra phản hồi trực tiếp cho nhân viên.
    D. Quản lý ngân sách dành cho hoạt động nhân sự.

    116. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một hệ thống quản trị nguồn nhân lực hiệu quả?

    A. Sử dụng phần mềm quản lý nhân sự hiện đại nhất.
    B. Xây dựng quy trình tuyển dụng phức tạp và chặt chẽ.
    C. Đảm bảo sự phù hợp giữa chiến lược kinh doanh và chiến lược nhân sự.
    D. Tăng cường các hoạt động team-building thường xuyên.

    117. Chính sách nào sau đây khuyến khích nhân viên gắn bó lâu dài với doanh nghiệp?

    A. Trả lương cao hơn so với thị trường.
    B. Cung cấp các chương trình đào tạo ngắn hạn.
    C. Thường xuyên thay đổi vị trí công việc của nhân viên.
    D. Giảm thiểu các phúc lợi và đãi ngộ.

    118. Đâu là vai trò của đạo đức nghề nghiệp trong quản trị nguồn nhân lực?

    A. Đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong các quyết định nhân sự.
    B. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
    C. Giảm thiểu chi phí hoạt động.
    D. Tuân thủ các quy định của pháp luật.

    119. Đâu là mục đích chính của việc đánh giá hiệu suất công việc?

    A. Tìm ra những nhân viên yếu kém để sa thải.
    B. Xác định mức lương thưởng phù hợp cho nhân viên.
    C. Cung cấp thông tin phản hồi để cải thiện hiệu suất và phát triển nhân viên.
    D. So sánh hiệu suất của nhân viên với đối thủ cạnh tranh.

    120. Đâu là lợi ích của việc ủy quyền (delegation) trong quản lý?

    A. Giảm khối lượng công việc cho người quản lý.
    B. Tăng quyền lực cho người quản lý.
    C. Giảm sự phụ thuộc của nhân viên vào người quản lý.
    D. Tất cả các đáp án trên.

    121. Đâu là lợi ích của việc xây dựng môi trường làm việc linh hoạt?

    A. Giảm chi phí thuê văn phòng.
    B. Tăng khả năng thu hút và giữ chân nhân tài.
    C. Giảm sự tương tác giữa các nhân viên.
    D. Khó khăn hơn trong việc quản lý và giám sát.

    122. Phương pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp dự báo nhu cầu nhân lực một cách hiệu quả?

    A. Phỏng vấn tất cả nhân viên hiện tại.
    B. Sử dụng phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).
    C. Phân tích xu hướng thị trường lao động và kế hoạch kinh doanh.
    D. Tổ chức các buổi team-building thường xuyên.

    123. Theo bạn, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất làm việc của nhân viên?

    A. Số lượng nhân viên trong phòng.
    B. Mức độ ồn ào tại nơi làm việc.
    C. Mức độ động lực và sự gắn kết của nhân viên.
    D. Số lượng máy tính được trang bị.

    124. Đâu là lợi ích của việc sử dụng hệ thống thông tin quản lý nguồn nhân lực (HRM)

    A. Giảm chi phí đầu tư vào công nghệ.
    B. Tăng cường bảo mật thông tin cá nhân của nhân viên.
    C. Tự động hóa các quy trình và cải thiện hiệu quả quản lý.
    D. Loại bỏ hoàn toàn các sai sót trong quản lý nhân sự.

    125. Đâu là mục tiêu của việc xây dựng hệ thống đánh giá năng lực nhân viên (Competency-based assessment)?

    A. Đánh giá nhân viên dựa trên cảm tính.
    B. Đánh giá nhân viên dựa trên các tiêu chí rõ ràng và khách quan.
    C. Đánh giá nhân viên dựa trên số năm kinh nghiệm.
    D. Đánh giá nhân viên dựa trên mức lương.

    126. Theo bạn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực?

    A. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi giải trí.
    B. Xây dựng các quy tắc và quy định nghiêm ngặt.
    C. Truyền đạt và thực hiện các giá trị cốt lõi của doanh nghiệp.
    D. Cung cấp các bữa ăn miễn phí cho nhân viên.

    127. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người quản lý và nhân viên?

    A. Sự nghiêm khắc và kỷ luật.
    B. Sự tin tưởng, tôn trọng và giao tiếp hiệu quả.
    C. Sự ưu ái và thiên vị.
    D. Sự xa cách và giữ khoảng cách.

    128. Khi một nhân viên liên tục không hoàn thành nhiệm vụ được giao, người quản lý nên làm gì đầu tiên?

    A. Sa thải nhân viên ngay lập tức.
    B. Tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra giải pháp hỗ trợ.
    C. Giao thêm nhiều việc hơn để tạo áp lực.
    D. Phớt lờ vấn đề và hy vọng nhân viên tự cải thiện.

    129. Hình thức kỷ luật nào sau đây được xem là nghiêm khắc nhất?

    A. Cảnh cáo bằng văn bản.
    B. Tạm đình chỉ công việc.
    C. Thuyên chuyển công tác.
    D. Sa thải.

    130. Đâu là lợi ích chính của việc đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân viên?

    A. Giảm chi phí tuyển dụng.
    B. Tăng sự hài lòng của khách hàng.
    C. Nâng cao năng suất và hiệu quả làm việc.
    D. Giảm khối lượng công việc cho quản lý.

    131. Khi doanh nghiệp muốn giới thiệu một chính sách mới liên quan đến quyền lợi của người lao động, điều gì quan trọng nhất cần làm?

    A. Thông báo trực tiếp cho tất cả nhân viên.
    B. Tham khảo ý kiến của người lao động và giải thích rõ ràng về chính sách.
    C. Áp dụng chính sách ngay lập tức mà không cần thông báo.
    D. Chỉ thông báo cho quản lý cấp cao.

    132. Trong quá trình tuyển dụng, hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật lao động?

    A. Yêu cầu ứng viên cung cấp thông tin về kinh nghiệm làm việc.
    B. Từ chối tuyển dụng ứng viên vì lý do giới tính.
    C. Kiểm tra lý lịch tư pháp của ứng viên.
    D. Phỏng vấn ứng viên về mục tiêu nghề nghiệp.

    133. Khi doanh nghiệp muốn thay đổi cơ cấu tổ chức, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?

    A. Giữ nguyên số lượng nhân viên.
    B. Đảm bảo sự phù hợp với chiến lược kinh doanh và mục tiêu của doanh nghiệp.
    C. Không thay đổi chức danh của nhân viên.
    D. Tiết kiệm chi phí tối đa.

    134. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng một đội ngũ nhân viên gắn kết?

    A. Tổ chức nhiều buổi tiệc tùng.
    B. Xây dựng mục tiêu chung và tạo cơ hội hợp tác.
    C. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động của nhân viên.
    D. Tạo sự cạnh tranh giữa các nhân viên.

    135. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xây dựng một chương trình đào tạo hiệu quả?

    A. Sử dụng các giảng viên nổi tiếng.
    B. Đảm bảo tính thực tiễn và phù hợp với nhu cầu công việc.
    C. Tổ chức tại các địa điểm sang trọng.
    D. Cung cấp nhiều tài liệu tham khảo.

    136. Khi nào doanh nghiệp nên tiến hành đánh giá 360 độ cho nhân viên?

    A. Chỉ khi nhân viên mắc lỗi nghiêm trọng.
    B. Định kỳ hàng năm hoặc khi cần đánh giá toàn diện.
    C. Khi có yêu cầu từ cấp trên.
    D. Khi nhân viên xin nghỉ việc.

    137. Trong bối cảnh tự động hóa ngày càng tăng, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn đối với người lao động?

    A. Kỹ năng vận hành máy móc.
    B. Kỹ năng lập trình.
    C. Kỹ năng giao tiếp, hợp tác và giải quyết vấn đề.
    D. Kỹ năng ghi nhớ thông tin.

    138. Khi nào doanh nghiệp nên xem xét việc thuê ngoài (outsourcing) một số hoạt động quản trị nguồn nhân lực?

    A. Khi doanh nghiệp có đủ nguồn lực tài chính.
    B. Khi doanh nghiệp muốn tập trung vào các hoạt động kinh doanh cốt lõi.
    C. Khi doanh nghiệp muốn tăng cường kiểm soát nhân viên.
    D. Khi doanh nghiệp muốn giảm số lượng nhân viên.

    139. Đâu là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nguồn nhân lực hiệu quả?

    A. Sử dụng các công cụ đánh giá nhân viên hiện đại.
    B. Tuyển dụng số lượng lớn nhân viên có kinh nghiệm.
    C. Phù hợp với mục tiêu và chiến lược kinh doanh của tổ chức.
    D. Xây dựng môi trường làm việc thoải mái và vui vẻ.

    140. Đâu là vai trò của công đoàn trong doanh nghiệp?

    A. Đại diện cho quyền lợi của người lao động và thương lượng với người sử dụng lao động.
    B. Quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    C. Tuyển dụng và sa thải nhân viên.
    D. Quyết định mức lương và thưởng cho nhân viên.

    141. Đâu là mục tiêu của việc xây dựng hệ thống lương, thưởng công bằng và cạnh tranh?

    A. Giảm chi phí nhân sự.
    B. Thu hút và giữ chân nhân tài.
    C. Tạo sự bất mãn giữa các nhân viên.
    D. Đơn giản hóa quy trình tính lương.

    142. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên?

    A. Mức lương và phúc lợi.
    B. Cơ hội thăng tiến.
    C. Màu sắc của tường văn phòng.
    D. Mối quan hệ với đồng nghiệp.

    143. Đâu là trách nhiệm của người lao động trong việc đảm bảo an toàn lao động tại nơi làm việc?

    A. Cung cấp đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động.
    B. Tuân thủ các quy định và hướng dẫn về an toàn lao động.
    C. Thường xuyên kiểm tra máy móc, thiết bị.
    D. Tổ chức các khóa đào tạo về an toàn lao động.

    144. Đâu là mục tiêu chính của việc đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên?

    A. Tìm ra những nhân viên cần sa thải.
    B. Xác định mức lương thưởng phù hợp và cơ hội phát triển.
    C. Tạo áp lực cạnh tranh giữa các nhân viên.
    D. Giảm chi phí đào tạo.

    145. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thách thức lớn nhất đối với quản trị nguồn nhân lực là gì?

    A. Tìm kiếm nguồn cung ứng nguyên vật liệu giá rẻ.
    B. Quản lý sự đa dạng văn hóa và lực lượng lao động quốc tế.
    C. Áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý.
    D. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa.

    146. Một công ty đang gặp khó khăn trong việc giữ chân nhân tài. Giải pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình?

    A. Giảm lương của tất cả nhân viên.
    B. Cung cấp cơ hội phát triển nghề nghiệp và lộ trình thăng tiến rõ ràng.
    C. Tăng cường kiểm soát và giám sát nhân viên.
    D. Hạn chế các hoạt động giao lưu, kết nối giữa nhân viên.

    147. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về quản trị nguồn nhân lực?

    A. Tuyển dụng và lựa chọn nhân viên.
    B. Quản lý tài chính của công ty.
    C. Đào tạo và phát triển nhân viên.
    D. Đánh giá hiệu suất làm việc.

    148. Khi một nhân viên có hành vi quấy rối đồng nghiệp, người quản lý nên xử lý như thế nào?

    A. Phớt lờ hành vi đó nếu nó không gây ảnh hưởng lớn.
    B. Điều tra kỹ lưỡng và có biện pháp kỷ luật thích đáng.
    C. Chuyển nhân viên đó sang bộ phận khác.
    D. Tổ chức một buổi hòa giải giữa các nhân viên.

    149. Đâu là vai trò chính của người quản lý nguồn nhân lực trong việc giải quyết xung đột tại nơi làm việc?

    A. Đứng về phía người có chức vụ cao hơn.
    B. Tránh can thiệp để nhân viên tự giải quyết.
    C. Lắng nghe, hòa giải và tìm ra giải pháp công bằng.
    D. Áp đặt ý kiến cá nhân để giải quyết nhanh chóng.

    150. Trong quá trình phỏng vấn ứng viên, câu hỏi nào sau đây được xem là không phù hợp và có thể vi phạm quyền riêng tư?

    A. Bạn có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này không?
    B. Bạn có kế hoạch kết hôn và sinh con trong tương lai gần không?
    C. Bạn có thể làm việc ngoài giờ không?
    D. Bạn có kỹ năng gì liên quan đến công việc này?

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Blog

    Viet Hoang Vo's SEO Portfolio - Nơi Võ Việt Hoàng SEO lưu giữ Case Study, ấn phẩm SEO, đây cũng là Blog SEO Thứ 2.

    Social

    • Facebook
    • Instagram
    • X
    • LinkedIn
    • YouTube
    • Spotify
    • Threads
    • Bluesky
    • TikTok
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Võ Việt Hoàng - Blog Cá Nhân | SEO | Marketing | Thủ Thuật
SEO Genz - Cộng Đồng Học Tập SEO

    Về Tác Giả

    Võ Việt Hoàng SEO (tên thật là Võ Việt Hoàng) là một SEOer tại Việt Nam, được biết đến với vai trò sáng lập cộng đồng SEO GenZ – Cộng Đồng Học Tập SEO. Sinh năm 1998 tại Đông Hòa, Phú Yên.

    SEO Publications

    Slideshare | Google Scholar | Issuu | Fliphtml5 | Pubhtml5 | Anyflip | Academia.edu | Visual Paradigm | Files.fm | Scribd | Behance | Slideserve | Coda

    Professional Social Networks

    Upwork | Ybox | Fiverr | Vlance | Freelancer | Brandsvietnam | Advertisingvietnam

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tất cả các nội dung trên Website chỉ mang tính tham khảo, không đại diện cho quan điểm chính thức của bất kỳ tổ chức nào.

    Nội dung các câu hỏi và đáp án thuộc danh mục "Quiz online" được xây dựng với mục tiêu tham khảo và hỗ trợ học tập. Đây KHÔNG PHẢI là tài liệu chính thức hay đề thi từ bất kỳ tổ chức giáo dục hoặc đơn vị cấp chứng chỉ chuyên ngành nào.

    Admin không chịu trách nhiệm về tính chính xác tuyệt đối của nội dung hoặc bất kỳ quyết định nào của bạn được đưa ra dựa trên kết quả của các bài trắc nghiệm cũng như nội dung bài viết trên Website.

    Copyright © 2024 Được xây dựng bởi Võ Việt Hoàng | Võ Việt Hoàng SEO

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.